|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 233/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 05 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
42,748.42
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.925,82
|
77,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.794,38
|
6,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.596,00
|
6,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
366,61
|
0,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.540,87
|
3,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.378,43
|
28,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.386,50
|
35,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.332,86
|
10,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
283,70
|
0,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
175,32
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.616,65
|
22,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
972,09
|
2,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,31
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
703,80
|
1,65
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,05
|
0,34
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,65
|
0,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
57,15
|
0,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
521,29
|
1,22
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.086,13
|
11,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.303,81
|
3,05
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2.775,29
|
6,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,82
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,93
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
82,20
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
22,68
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
177,65
|
0,42
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,61
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
1,91
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
21,02
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
58,54
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,65
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
561,54
|
1,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,57
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,22
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,69
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,50
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
13,42
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
268,77
|
0,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
739,64
|
1,73
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,04
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,85
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
75,30
|
0,18
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
617,99
|
1,45
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
265,67
|
0,62
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
205,95
|
0,48
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
11.024,35
|
25,79
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.136,87
|
9,68
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
27.764,93
|
64,95
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
21,02
|
0,05
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
848,85
|
1,99
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
8.317,34
|
19,46
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
120,24
|
0,28
|
11
|
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
855,28
|
2,00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
34.431,07
|
80,54
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
274,14
|
0,64
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.151,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
212,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
208,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
39,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
190,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
51,55
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
645,88
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
127,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,42
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
44,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,50
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
9,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
4,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.130,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,95
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
208,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
190,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
50,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
626,02
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
19,86
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,20
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,49
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,30
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại
Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng
sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án
đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Thủy
nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để
quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng
quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ
các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình
thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa
phương.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng
thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh
Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05
ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha)
|
CAN
|
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,07
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
|
SKK
|
Xã Thủy Phù
|
1,70
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02
ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài:
0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
|
DNL
|
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong
Điền, Phú Vang
|
0,34
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
3.1
|
Công trình đăng ký mới
năm 2024
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
|
ODT
|
Phường Thuỷ Châu
|
8,40
|
2
|
San nền khu thiết chế công
đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng
4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,93 ha)
|
ODT; DTL
|
Phường Thủy Lương
|
7,90
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông
từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân
|
DGT
|
Xã Thuỷ Tân
|
0,20
|
4
|
Sân vận động xã Dương Hòa
|
DTT
|
Xã Dương Hoà
|
0,85
|
5
|
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị
xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ
HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến
thuyền thôn Tân Ba)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa
|
0,65
|
3.2
|
Công trình đã điều chỉnh
để thực hiện năm 2024
|
|
|
|
1
|
Đường vào Khu quần thể sân Golf
Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp
0,78 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0,78
|
2
|
Đấu nối đường gom từ Dương
Thiệu Tước đến đường Phùng Quán
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0,30
|
3
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc
Thừa Dụ
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,00
|
4
|
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch
tổ 12, phường Thủy Dương
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0,35
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường Khúc
Thừa Dụ
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,00
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư,
tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
3,00
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng
Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633
ha, chuyển tiếp 0,487 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
0,49
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha
đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,11
|
9
|
Nhà văn hóa Trung tâm phường
Thủy Lương
|
DVH
|
Phường Thủy Lương
|
0,69
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì
Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp
0,572 ha)
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
0,572
|
11
|
Đường
Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài
|
DGT
|
Xã Thuỷ Thanh, phường Thuỷ Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu,
phường Phú Bài, phường Thuỷ Lương thị xã Hương Thuỷ
|
60,52
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
12
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6
thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng
diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường
Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4,69
|
13
|
Dự án hoàn thiện lưới điện
phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung
công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương
Thủy là 0,042 ha)
|
DNL
|
Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh
|
0,042
|
|
TỔNG CỘNG
|
94,651
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG
THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
-
|
Công trình đăng ký mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
|
ODT
|
Phường Thuỷ Châu
|
8,40
|
8,40
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha
đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,11
|
1,00
|
|
|
3
|
San nền khu thiết chế công
đoàn tại phường Thuỷ Lương và chỉnh tuyến khe Ba Cửa
|
ODT; DTL
|
Phường Thủy Lương
|
8,00
|
7,00
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê
tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân
|
DGT
|
Xã Thuỷ Tân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị
xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ
HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến
thuyền thôn Tân Ba)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa
|
0,65
|
0,20
|
|
|
6
|
Khai thác khoáng sản đất sét
làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Xã Dương Hòa
|
15,30
|
2,28
|
|
|
7
|
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu
E - Khu - Đô thị An Vân Dương
|
DGD
|
Xã Thủy Thanh
|
8,68
|
8,68
|
|
|
-
|
Công trình đã điều chỉnh
để tiếp tục thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư,
tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
3,00
|
1,80
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện thu hồi đất
1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,16
|
1,27
|
|
|
-
|
Công trình, dự án liên
huyện
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc
khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện
tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy
Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4,69
|
4,69
|
|
|
11
|
Dự án hoàn thiện lưới điện
phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung
công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương
Thủy là 0,042 ha)
|
DNL
|
Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh
|
0,04
|
0,0045
|
|
|
12
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh
Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05
ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha
|
CAN
|
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,07
|
0,97
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
50,30
|
36,49
|
0,00
|
0,00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022,
2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
126,23
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu
đất thao trường huấn luyện Phú Bài
|
CQP
|
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài
|
62,00
|
1.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ
Duy Ninh
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,00
|
2
|
Nâng cấp mở rộng kiệt 303
Nguyễn Tất Thành
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0,56
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng
Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 0,04 ha chuyển tiếp
1,11 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương- Thủy Phương
|
1,11
|
4
|
Đường vào khu quân sự, quân khu
4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh )
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,50
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn
Chư, Tổ 8 Thủy Phương)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1,61
|
6
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm
non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng
khuôn viên)
|
DGD
|
Phường Thủy Phương
|
0,16
|
7
|
Di dời đường dây 22 KV qua
khu vực cánh đồng Thanh Lam
|
DNL
|
Phường Thủy Phương
|
0,01
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Chính (đường
Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2
ha, chuyển tiếp 2,8 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
2,80
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy
Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã) (Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực
hiện thu hồi 2,817 ha , chuyển tiếp 0,473 ha)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0,47
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Thủy Châu - Phú Bài
|
3,10
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường và
mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,04
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0,04
|
13
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc
lộ1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0,04 ha, chuyển
tiếp 1,28 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
1,32
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường và
mương thoát nước đường Võ Khoa
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,50
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex (Tổng diện tích dự án
1,31 ha, đã thực hiện 0,62 ha, chuyển tiếp 0,69 ha)
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,69
|
16
|
Nút giao thông đường 2-9 và đường
Nguyễn Tất Thành (Tổng diện tích 0,832 ha, đã thực hiện thu hồi 0,02 ha, chuyển
tiếp 0,812 ha)
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
0,81
|
17
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vực
(cầu đường sắt đến cầu Kênh) (Tổng diện tích 0,5 ha, đã thực hiện 0,054 ha,
chuyển tiếp 0,446 ha)
|
DTL
|
Phường Thủy Phương, Thủy Châu
|
0,446
|
18
|
Đường giao thông phân khu số
1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy
|
DGT
|
Phường Thủy Châu; phường Phú Bài
|
3,00
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển
tiếp 0,08 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0,08
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường Bùi
Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái
Bình)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0,40
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,30
|
22
|
Sân vận động phường Thủy
Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1,70
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường liên
xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích 1,00 ha đã
thực hiện thu hồi 0,04 ha chuyển tiếp 0,96 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,96
|
24
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang
liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,96
|
25
|
Đường Trung tâm xã Thủy Tân
giai đoạn 4
|
DGT
|
Xã Thủy Tân
|
0,60
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép
TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,04
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,15
|
28
|
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù
- Phú Sơn (Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp
0,854 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0,85
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa
trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy
|
NTD
|
Xã Thủy Phù
|
4,90
|
30
|
Nút giao cầu vượt Thủy Phù
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
4,05
|
31
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện đường dây 110kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001-D362)
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0,02
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
3,10
|
33
|
Sân vận động xã Phú Sơn
|
DTT
|
Xã Phú Sơn
|
0,08
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện
tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, phường Phú Bài
|
12,20
|
35
|
Khu văn hóa đa năng ngoài
công lập - Công viên Độn Sầm (Tổng diện tích 24,34 ha, đã thực hiện thu hồi
13,572 ha, chuyển tiếp 10,768 ha)
|
DVH
|
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương
|
10,768
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
36
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô
CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân
Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc
địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha , đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển
tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
ODT
|
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh
|
3,91
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
|
|
606,28
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Khu Doanh trại các đơn vị trực
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
CQP
|
Phường Thủy Dương
|
4,50
|
2
|
Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ
quan ĐTHS KV4, VKSQS KV42
|
CQP
|
Phường Thủy Dương
|
4,00
|
3
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Thuỷ Thanh
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh
|
0,35
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Thuỷ Tân
|
CAN
|
Xã Thủy Tân
|
0,20
|
5
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Thuỷ Phù
|
CAN
|
Xã Thủy Phù
|
0,15
|
6
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Dương Hòa
|
CAN
|
Xã Dương Hòa
|
0,20
|
7
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Phú Sơn
|
CAN
|
Xã Phú Sơn
|
0,20
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
8
|
Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa
Thiên Huế (Tổng diện tích 15,94 ha: trong đó thị xã Hương Thuỷ 0,10 ha; thành
phố Huế: 15,84 ha)
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân - Thành phố Huế
|
0,10
|
9
|
Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ
CHQS tỉnh (Tổng diện tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành
phố Huế 6,53 ha)
|
CQP
|
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
4,83
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex (Dự án xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt
2),(Tổng diện tích 460,85 ha, đã cho thực hiện thuê đất 72,70 ha chuyển tiếp
388,15 ha)
|
SKK
|
Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
388,15
|
2
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch -
Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Thủy
|
DNL
|
Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn
|
1,83
|
3
|
Đường trung tâm xã Thủy Tân
(dự án LRAMP)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương, xã Thủy Tân
|
1,18
|
2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Kè Hói Quý Đông
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
0,48
|
2
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân
khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự,
quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,02
|
3
|
Dự án Nạo vét mương thoát nước,
bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
0,50
|
4
|
Dự án Cầu Châu Thượng Văn và
cầu đập Mụ Diệm
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
0,05
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng
Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương)
|
DGT
|
Phường Thuỷ Dương
|
0,82
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng
Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi)
|
DGT
|
Phường Thuỷ Dương
|
1,20
|
7
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường
Phùng Quán (phần còn lại)
|
DGT
|
Phường Thuỷ Dương
|
0,01
|
8
|
Đường gom từ đường Phùng Quán
đến đường Hoàng Minh Giám
|
DGT
|
Phường Thuỷ Dương
|
2,00
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng
Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương, Thủy Phương
|
0,50
|
10
|
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch
ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn
qua khu quy hoạch
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
0,57
|
11
|
Công trình Sân vườn, hàng
rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam
|
DGD
|
Phường Thủy Phương
|
0,06
|
12
|
Công trình Trường Tiểu học Dạ
Lê; hạng mục 09 phòng học cơ sở chính
|
DGD
|
Phường Thủy Phương
|
0,05
|
13
|
Dự án đầu tư Cụm công nghiệp
Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy
|
SKN
|
Phường Thủy Phương
|
68,00
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn
Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)
|
DGT
|
Phường Thuỷ Phương
|
3,00
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Viết Xuân (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Phường Thuỷ Phương
|
0,50
|
16
|
Công trình Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Mai, phường Thủy Châu
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,44
|
17
|
Công trình Nâng cấp, mở rộng
đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu
|
DGT
|
Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương
|
1,05
|
18
|
Đường vào trường mầm non nắng
Hồng
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,60
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường và
mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,50
|
20
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc
tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
DGT
|
Phường Phú Bài
|
1,10
|
21
|
San nền và hàng rào Nhà văn
hóa tổ 6, phường Thủy Lương
|
DSH
|
Phường Thủy Lương
|
0,30
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc
đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
3,20
|
23
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài
đến đường Trần Hoàn
|
DGT
|
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân
|
3,00
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,00
|
25
|
Nâng cấp mở rộng đường liên
xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,00
|
26
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn
nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh )
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1,00
|
27
|
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy
Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,50
|
28
|
Khu đô thị sinh thái tại xã
Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
56,60
|
29
|
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn
qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy
|
DTL
|
Xã Thủy Tân
|
1,40
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh
lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện
tích 1,74 ha, đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, Thủy Tân
|
1,59
|
31
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu
nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm
110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha,
chuyển tiếp 0,1364 ha)
|
DNL
|
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù
|
0,136
|
32
|
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê
Nguyên
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0,12
|
33
|
Nâng cấp đường bê tông thôn
5, đoạn 1 từ Ngô Đức Khởi đến Ngô Đức Trường, đoạn 2 từ Lê Quang Diễn đến Trần
Đại Lý
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0,20
|
34
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ống
cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình
thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự
án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
|
DTL
|
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù
|
2,704
|
35
|
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù
- Phú Sơn (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, Phú Sơn
|
2,00
|
36
|
Dự án cầu Khe Rệ, xã Dương
Hoà thuộc tuyến đường liên xã Dương Hòa - Hương Thọ, thị xã Hương Thuỷ
|
DGT
|
Xã Dương Hoà
|
0,76
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng Đường trung
tâm xã Phú Sơn (Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp
0,851 ha)
|
DGT
|
Xã Phú Sơn
|
0,851
|
38
|
Tuyến đường vào nhà máy xử lý
rác Phú Sơn
|
DGT
|
Xã Phú Sơn
|
1,92
|
39
|
Đường bê tông cạnh trường
TH&THCS Phú Sơn
|
DGT
|
Xã Phú Sơn
|
0,063
|
40
|
Công trình tường rào, sân vườn
Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng)
|
DGD
|
Xã Phú Sơn
|
0,56
|
41
|
Khu nhà ở An Đông (Trong đó:
Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
0,22
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
42
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý
(Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)
|
ODT
|
Phường An Đông, thành phố Huế; Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
31,87
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có
ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích
10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy
Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký
0,15 ha)
|
|
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
0,15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
732,511
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày
07/12/2023
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
23,51
|
13,60
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn
Chư, Tổ 8 Thủy Phương)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1,61
|
1,10
|
|
|
2
|
Sân vận động phường Thủy
Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1,70
|
0,45
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,30
|
0,25
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển
tiếp 0,08 ha)
|
DGT
|
Phường Thủy Lương
|
0,23
|
0,02
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7 phường Thủy Lương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
1,30
|
1,27
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường liên
xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích dự án 1,0
ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha, chuyển tiếp 0,96 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,96
|
0,30
|
|
|
7
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang
liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,96
|
0,30
|
|
|
8
|
Khu xen cư thôn Thanh Thủy
Chánh, xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,41
|
0,28
|
|
|
9
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
TSC
|
Xã Thủy Thanh
|
0,75
|
0,75
|
|
|
10
|
Đường vào khu quân sự, quân
khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại
đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,50
|
1,40
|
|
|
11
|
Di dời đường dây 22 KV qua khu
vực cánh đồng Thanh Lam
|
DNL
|
Phường Thủy Phương
|
0,01
|
0,01
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
3,10
|
3,00
|
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô
CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và
LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha
trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha
|
ODT
|
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
|
10,68
|
4,48
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
37,13
|
22,45
|
0,75
|
0,00
|
1
|
Kè Hói Quý Đông
|
DTL
|
Phường Thủy Dương
|
0,48
|
0,35
|
|
|
2
|
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch
ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn
qua khu quy hoạch
|
DGT
|
Phường Thủy Phương
|
0,57
|
0,05
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa Trung tâm phường
Thủy Lương
|
DVH
|
Phường Thủy Lương
|
0,69
|
0,38
|
|
|
4
|
San nền và hàng rào Nhà văn hóa
tổ 6, phường Thủy Lương
|
DSH
|
Phường Thủy Lương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Thuỷ Thanh
|
CAN
|
Xã Thủy Thanh
|
0,35
|
0,35
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,00
|
3,00
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường liên
xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,00
|
0,40
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn
nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh )
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
1,00
|
0,95
|
|
|
9
|
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy
Thanh
|
DGT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,50
|
3,50
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện
thu hồi đất
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,70
|
0,40
|
|
|
11
|
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu
E - Đô thị mới An Vân Dương
|
DYT
|
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương
|
5,60
|
5,20
|
|
|
12
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân
khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự,
quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Dương
|
1,02
|
1,00
|
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường và
mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
DGT
|
Phường Thủy Châu
|
0,50
|
0,50
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc
đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
3,20
|
1,00
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối
dài đến đường Trần Hoàn
|
DGT
|
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân
|
3,00
|
1,00
|
|
|
16
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu
nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm
110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án là 0,2 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0636
ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)
|
DNL
|
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù
|
0,1364
|
|
0,05
|
|
17
|
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê
Nguyên
|
DGT
|
Xã Thủy Phù
|
0,12
|
0,02
|
|
|
18
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh
và đấu nối
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0,25
|
0,21
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ
10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện
tích dự án 1,74 ha đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha)
|
DGT
|
Xã Thủy Phù, Thủy Tân
|
1,59
|
0,06
|
|
|
20
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ống
cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công
trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện
tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
|
DTL
|
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù
|
2,77
|
|
0,70
|
|
21
|
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn
qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy
|
DTL
|
Xã Thủy Tân
|
1,40
|
1,12
|
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có
ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích
10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy
Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký
0,15 ha)
|
|
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy
|
3,95
|
2,66
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
60,63
|
36,05
|
0,75
|
0,00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Khu văn hóa đa năng ngoài
công lập - Công viên Độn Sầm
|
DVH
|
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương
|
24,34
|
2
|
Khai thác khoáng sản đất làm
vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
16,90
|
3
|
Khai thác khoáng sản đất làm
vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương
Thủy
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
15,00
|
4
|
Khai thác khoáng sản đất làm
vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
(Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
2,55
|
5
|
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng
vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
NNP
|
Phường Thuỷ Châu
|
60,20
|
6
|
Đất thuê lâm nghiệp
|
RSX
|
Phường Thuỷ Châu
|
21,00
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
7C phường Phú Bài
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1,30
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất cụm
điểm báo C35
|
DHT
|
Phường Phú Bài
|
13,00
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7 phường Thủy Lương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
1,30
|
10
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,79
|
11
|
HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn
2)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,60
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
4 phường Thuỷ Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,15
|
13
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0,42
|
14
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
1,12
|
15
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
2,80
|
16
|
Xây dựng trụ sở làm việc cho
các đơn vị sự nghiệp (TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV)
|
DTS
|
Phường Thuỷ Phương
|
0,10
|
17
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Thủy Châu - Phú Bài
|
1,00
|
18
|
Khu dịch vụ khu công nghiệp
(Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành)
|
TMD
|
Phường Phú Bài
|
2,49
|
19
|
Khai thác khoáng sản đất sét
làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Xã Dương Hòa
|
15,30
|
20
|
Đất giao, cho thuê đất lâm
nghiệp
|
RSX
|
Xã Dương Hòa
|
198,90
|
21
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1 (23,50 ha) khu vực 2 (25,10 ha) xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Xã Thuỷ Phù
|
48,60
|
22
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1 (27,50 ha), khu vực 2 (47,80 ha) xã Phú Sơn và phường Thủy Phương,
thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Phường Thuỷ Phương, Xã Phú Sơn
|
75,30
|
23
|
Đấu giá đất ở các cơ sở nhà đất:
Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ
sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca
- Cơ sở tại tổ 6 (261 m2)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa
|
0,09
|
24
|
Khai thác đất làm vật liệu
san lấp khu vực núi Gích Dương 1
|
SKS
|
Xã Thủy Phù
|
2,10
|
25
|
Đấu giá đất ở khu quy hoạch
phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thuỷ Lương T748
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,30
|
26
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1,23
|
27
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Thuỷ Châu
|
1,35
|
28
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật Khu quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0,35
|
29
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0,52
|
30
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0,07
|
31
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy
Phương
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
1,26
|
32
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)
|
ODT
|
Phường Thuỷ Châu
|
1,59
|
33
|
Đấu giá đất ở quy hoạch dọc
đường Hoàng Phan Thái (khu Sân Ri), thửa số 163, 165, 166,737,738
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,10
|
34
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Thủy Phù
|
0,48
|
35
|
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4
thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
1,14
|
36
|
Đấu giá đất ở Khu dân cư
OTT8, OTT9 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (50 lô còn lại)
|
ODT
|
Xã Thủy Thanh
|
1,22
|
37
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 2,837 ha
|
ODT; ONT
|
Phường Thủy
|
1,215
|
Phường Thủy Lương
|
0,299
|
Phường Thủy Phương
|
0,874
|
Xã Thủy Phù
|
0,163
|
Xã Thủy Thanh
|
0,038
|
Xã Dương Hoà
|
0,100
|
Xã Phú Sơn
|
0,050
|
Phường Thủy Châu
|
0,098
|
38
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn
ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 3,513 ha
|
ODT; ONT
|
Phường Thủy
|
0,370
|
Phường Thủy Lương
|
0,842
|
Phường Thủy Phương
|
1,769
|
Xã Thủy Phù
|
0,135
|
Xã Thủy Thanh
|
0,062
|
Phường Thủy Châu
|
0,181
|
Phường Phú Bài
|
0,154
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
521,30
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2022
|
|
|
126,10
|
1
|
Khu dân cư khu vực 1
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
9,00
|
2
|
Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
SKN
|
Phường Thủy Phương
|
12,91
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Phù Nam (Cây Sen)
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
2,200
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và
tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
1,31
|
5
|
Dự án trồng cây ăn quả
|
CLN
|
Phường Phú Bài
|
0,860
|
6
|
Trường Mầm non Thủy Lương hạng
mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
|
DGD
|
Phường Thủy Lương
|
0,50
|
7
|
Dự án trung tâm Dịch vụ
Logistic
|
TMD
|
Xã Thủy Phù
|
11,10
|
8
|
Xây dựng trang trại nông lâm
ngư nghiệp kết hợp
|
NKH
|
Xã Thủy Phù
|
19,00
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư Tân Tô
|
ONT
|
Xã Thủy Tân
|
9,80
|
10
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
TSC
|
Xã Thủy Thanh
|
0,75
|
11
|
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú
Sơn
|
DRA
|
Xã Phú Sơn
|
5,38
|
12
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam
(mới)
|
NTD
|
Xã Thủy Phù
|
1,90
|
13
|
Sân vận động phường Thủy
Lương
|
DTT
|
Phường Thủy Lương
|
1,70
|
14
|
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu
E - Đô thị mới An Vân Dương
|
DYT
|
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương
|
5,60
|
15
|
Trạm biến áp 110 KV Vinh
Thanh và đấu nối, Nâng tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1
|
DNL
|
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài
|
0,15
|
16
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu
san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2
|
SKS
|
Xã Thủy Phù
|
17,94
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Thanh Vân
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
3,50
|
18
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng,
tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa
phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)
|
ONT
|
Xã Phú Sơn
|
1,810
|
19
|
Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường
Nguyễn Xuân Ngà
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0,120
|
20
|
Đấu giá đất ở trong Khu dân
cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang
Trung giai đoạn 2)
|
Phường Phú Bài
|
0,685
|
21
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)
|
Phường Thủy Dương
|
1,045
|
22
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)
|
Phường Thủy Dương
|
1,012
|
23
|
Đấu giá đất ở trong khu đất
Quy hoạch khu dân cư Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,2 ha); Khu
quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha;
C8: 0,02)
|
Phường Thủy Lương
|
0,410
|
24
|
Khu xen cư thôn Thanh Thủy
Chánh, xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,410
|
25
|
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Thanh
|
1,024
|
20
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn
ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,711 ha
|
|
Phường Thủy Lương
|
0,585
|
|
Phường Phú Bài
|
0,393
|
|
Phường Thủy Châu
|
0,333
|
|
Phường Thủy Dương
|
0,034
|
|
Phường Thủy Phương
|
0,915
|
|
Xã Dương Hòa
|
0,035
|
|
Xã Thủy Phù
|
0,286
|
|
Xã Phú Sơn
|
0,130
|
21
|
Chuyển đổi mục đích đất nông
nghiệp trong khu dân cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,587 ha
|
|
Phường Thủy Châu
|
0,204
|
|
Phường Thủy Dương
|
0,068
|
|
Phường Thủy Phương
|
0,708
|
|
Xã Dương Hòa
|
0,100
|
|
Xã Thủy Phù
|
1,508
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
22
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô
CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân
Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc
địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha)
|
|
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế
|
10,680
|
II
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2023
|
|
|
175,16
|
1
|
Dự án thương mại dịch vụ tại
khu đất số 595 Nguyễn Tất Thành
|
TMD
|
Phường Thủy Phương
|
1,49
|
2
|
Kè thoát lũ KQH tổ 9, tổ 14
Thủy Phương
|
DTL
|
Phường Thủy Phương
|
0,04
|
3
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật
liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Phường Thủy Phương
|
9,50
|
4
|
Khai thác khoáng sản đất, đá
làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường
Thủy Châu
|
SKS
|
Phường Thủy Phương và phường Thủy Châu
|
14,00
|
5
|
Tuyến cống thu nước thải bổ
sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương
|
DTL
|
Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh
|
1,19
|
6
|
Hội trường UBND phường Thủy
Châu
|
TSC
|
Phường Thủy Châu
|
0,30
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
7, phường Thủy Châu
|
ODT
|
Phường Thủy Châu
|
0,97
|
8
|
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng
cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe
|
DGD
|
Phường Thủy Châu
|
1,60
|
9
|
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy
(Siêu thị Go)
|
TMD
|
Phường Phú Bài
|
0,51
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư,
tái định cư dọc đường Sóng Hồng
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,15
|
11
|
Nhà văn hóa Trung tâm phường
Thủy Lương
|
DVH
|
Phường Thủy Lương
|
0,69
|
12
|
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt
sĩ xã Thuỷ Tân
|
DVH
|
Xã Thủy Tân
|
0,50
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học và
trung học Thuỷ Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn
|
DGD
|
Xã Thủy Tân
|
0,600
|
14
|
Trường Mầm non Hoa Hướng
Dương
|
DGD
|
Xã Thủy Phù
|
0,89
|
15
|
Đất giao và cho thuê đất lâm
nghiệp
|
RSX
|
Xã Thủy Phù
|
50,00
|
16
|
Khu hạ tầng xen ghép Lang Xá
Cồn
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,300
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,70
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Hói Sai Thượng giai đoạn 3
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
3,00
|
19
|
Dự án mở rộng khuôn viên trường
Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn
|
DGD
|
Xã Phú Sơn
|
0,23
|
20
|
Khu Công nghệ thông tin tỉnh
thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy
Thanh giai đoạn 2)
|
DKH
|
Xã Thủy Thanh
|
0,57
|
21
|
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu
E - Khu - Đô thị An Vân Dương
|
DGD
|
Xã Thủy Thanh
|
8,68
|
22
|
Dự án tại khu đất có ký hiệu
DV1 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
TMD
|
Xã Thủy Thanh
|
0,18
|
23
|
Dự án tại khu đất có ký hiệu
DV2 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
0,15
|
24
|
Dự án tại khu đất có ký hiệu
DV3 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
0,26
|
25
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh
và đấu nối
|
DNL
|
Xã Thủy Phù
|
0,25
|
26
|
Trụ sở làm việc Qũy Đầu tư
phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
|
DTS
|
Phường Thuỷ Dương
|
0,16
|
27
|
Trụ sở làm việc của Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
DTS
|
Phường Thuỷ Dương
|
0,12
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng
Quốc Việt nối dài (Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương)
|
TMD
|
Xã Thủy Thanh
|
0,60
|
29
|
Dự án Trang trại nuôi lợn công
nghiệp tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy
|
NKH
|
Xã Phú Sơn
|
20,00
|
30
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi
trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
|
DRA
|
Xã Phú Sơn
|
4,99
|
31
|
Khai thác đất làm vật liệu san
lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy
|
SKS
|
Xã Phú Sơn
|
15,00
|
32
|
Đấu giá đất ở trong khu quy
hoạch dân cư khu 8.2 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164;
169; 170; 171; 172; 177; 178
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,13
|
33
|
Đấu giá đất ở trong khu dân
cư khu 6 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô: 420
|
ODT
|
Phường Phú Bài
|
0,03
|
34
|
Đấu giá đất ở phân lô xen
ghép đất ở dọc đường Thuận Hóa
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,07
|
35
|
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường
Thuận Hóa, dọc đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,28
|
36
|
Điểm xen ghép đất ở tại (thửa
1378 tờ 12) xã Thủy Thanh
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,01
|
37
|
Điểm xen ghép đất ở tại thôn
Hộ (thửa 184 tờ 28) xã Dương Hòa
|
ONT
|
Xã Dương Hòa
|
0,03
|
38
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện
tích 907,8m2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,10
|
39
|
Đấu giá đất ở trong khu quy
hoạch xã Thủy Thanh (lô 964, diện tích 250m2)
|
ONT
|
Xã Thủy Thanh
|
0,03
|
40
|
Đấu giá đất ở trong khu HTKT
khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích
344,7m2)
|
ODT
|
Phường Thủy Dương
|
0,03
|
41
|
Đấu giá đất ở trong khu đất
xen ghép tổ 1 Thủy Phương (lô ODT 322, diện tích 188,6m2)
|
ODT
|
Phường Thủy Phương
|
0,02
|
42
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)
|
ODT
|
Phường Thủy Lương
|
0,09
|
43
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở của
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng
17,036 ha
|
ODT; ONT
|
Phường Thủy Phương
|
6,384
|
Phường Thủy Dương
|
0,321
|
Phường Thủy Lương
|
3,873
|
Phường Thủy Châu
|
1,625
|
Phường Phú Bài
|
2,174
|
Xã Dương Hòa
|
0,066
|
Xã Phú Sơn
|
1,137
|
Xã Thủy Phù
|
1,010
|
Xã Thủy Tân
|
0,013
|
Xã Thủy Thanh
|
0,432
|
44
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 19,705 ha
|
ODT; ONT
|
Phường Thủy Phương
|
6,934
|
Phường Thủy Dương
|
5,509
|
Phường Thủy Lương
|
2,032
|
Phường Thủy Châu
|
1,162
|
Phường Phú Bài
|
0,988
|
Xã Dương Hòa
|
0,175
|
Xã Phú Sơn
|
0,160
|
Xã Thủy Phù
|
2,391
|
Xã Thủy Tân
|
0,192
|
Xã Thủy Thanh
|
0,161
|
|
TỔNG CỘNG
|
301,25
|
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
25,93
|
|
|
|
1.1
|
Năm 2021
|
|
5,08
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại
Giang (Tổng diện tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp
1,0 ha)
|
Phường Thủy Dương
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước
đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường Thủy Dương
|
1,50
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường Thủy Phương
|
0,10
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai
đoạn 4, xã Thủy Thanh) (Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực hiện
0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha)
|
Xã Thủy Thanh
|
2,13
|
|
|
|
5
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn
xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha
trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35
ha).
|
Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế
|
0,35
|
|
|
|
2.2
|
Năm 2022
|
|
3,81
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất
XH1 thuộc khu E
|
Phường Thủy Dương
|
3,81
|
|
|
|
2.3
|
Năm 2023
|
|
17,04
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
4,00
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2
|
Xã Thủy Thanh
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Xây dựng quảng trường công
viên cây xanh khu trung tâm xã
|
Xã Thủy Thanh
|
1,00
|
|
|
|
4
|
Sân bóng đá xã Thủy Tân
|
Xã Thủy Tân
|
0,54
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - TDTT thị
xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên
|
Phường Thuỷ Châu
|
2,00
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng
Nữ Vương giai đoạn 3
|
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài
|
4,00
|
|
|
|
7
|
Đường Tân Trào đến Trưng Nữ
Vương
|
Phường Phú Bài
|
1,50
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn
từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận)
|
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương
|
0,90
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân
(đoạn từ nhà nghỉ Anh Đào đến ngã ba Bàu Súng)
|
Xã Thủy Thanh
|
1,00
|
|
|
|
10
|
Dự án chỉnh trang cụm di tích
cầu Ngói Thanh Toàn
|
Xã Thủy Thanh
|
0,10
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
21,01
|
14,57
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Năm 2021
|
|
7,30
|
6,36
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước
đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường Thủy Dương
|
1,50
|
1,00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại
Giang
|
Phường Thủy Dương
|
2,30
|
1,86
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường Thủy Phương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
4
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng
nghiệp dạy nghề)
|
Phường Thủy Lương
|
0,36
|
0,36
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
- Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn
4, xã Thủy Thanh)
|
Xã Thủy Thanh
|
2,66
|
2,66
|
|
|
6
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như
Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38
ha thuộc thị xã hương Thủy).
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
0,38
|
0,38
|
|
|
2.2
|
Năm 2022
|
|
3,81
|
3,81
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất
XH1 thuộc khu E
|
Phường Thủy Dương
|
3,81
|
3,81
|
|
|
2.3
|
Năm 2023
|
|
9,90
|
4,40
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2
|
Xã Thủy Thanh
|
2,00
|
1,80
|
|
|
2
|
Xây dựng quảng trường công
viên cây xanh khu trung tâm xã
|
Xã Thủy Thanh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - TDTT thị xã
Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên
|
Phường Thuỷ Châu
|
2,00
|
0,50
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng
Nữ Vương giai đoạn 3
|
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài
|
4,00
|
1,00
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn
từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận)
|
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương
|
0,90
|
0,10
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án
do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
19,12
|
|
|
|
3.1
|
Năm 2021
|
|
8,23
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Ánh Dương
|
Phường Thủy Châu
|
0,88
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Thủy Châu
|
Phường Thủy Châu
|
1,82
|
|
|
|
3
|
Công trình trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân thị xã Hương Thủy
|
Phường Phú Bài
|
0,31
|
|
|
|
4
|
Công trình trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân thị xã Hương Thủy
|
Phường Phú Bài
|
1,30
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà
thờ họ Dương)
|
Phường Thủy Lương
|
0,50
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng
nghiệp dạy nghề)
|
Phường Thủy Lương
|
0,36
|
|
|
|
7
|
Đất xen cư xen ghép thôn Vân
Thê Đập
|
Xã Thủy Thanh
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
- Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn
4, xã Thủy Thanh)
|
Xã Thủy Thanh
|
2,66
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như
Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó
0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy).
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
0,38
|
|
|
|
3.2
|
Năm 2022
|
|
4,21
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép đường Đinh Lễ Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
0,45
|
|
|
|
2
|
Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân
Ngà
|
Phường Phú Bài
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất ở xen ghép tổ 5 phường
Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Đất ở xen ghép tổ 8 phường
Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
0,05
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch xen ghép dọc đường
Vân Dương
|
Phường Thủy Lương
|
0,11
|
|
|
|
6
|
Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3)
và Ô Mưa ( thôn 7)
|
Xã Thủy Phù
|
0,05
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Thanh Vân
|
Xã Dương Hòa
|
3,50
|
|
|
|
3.3
|
Năm 2023
|
|
6,68
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5
đường Giáp Hải
|
Phường Thủy Phương
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156
đường Dạ Lê
|
Phường Thủy Phương
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Khu đất xen ghép đất ở tổ 5,
tổ 8
|
Phường Thủy Châu
|
0,33
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
6 (Khu quy hoạch Sợi)
|
Phường Thủy Lương
|
0,64
|
|
|
|
5
|
Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4
|
Phường Thủy Lương
|
0,45
|
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở khu dân cư Rột
Cây Xoài
|
Phường Thủy Lương
|
0,04
|
|
|
|
7
|
Đấu giá đất ở dọc đường Trần
Hoàn
|
Phường Thủy Lương
|
0,05
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen
ghép thôn Lang Xá Bàu
|
Xã Thủy Thanh
|
2,00
|
|
|
|
9
|
Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Bàu Trai
|
Xã Thủy Phù
|
1,00
|
|
|
|
10
|
Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng
8A
|
Xã Thủy Phù
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|