Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
233/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
08/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 233/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày
08 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
31/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk
Mil, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2021:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
Xã Đắk
N’Drót
Xã Đắk R'La
Xã Đắk S ắk
Xã Đắk Lao
Xã Đức
Mạnh
Xã Đức Minh
Xã Long Sơn
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... + (1 4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
68.157,68
481,68
7.640,60
4.652 , 79
9.338,26
3.112,53
25.385,88
4.902,18
3.434,74
3.014,37
6.194,66
1
Đất nông
nghiệp
NNP
63.054,67
131,49
7.097,09
4.397,14
8.791,15
2.790,58
24.285,43
4.471,86
2.930,66
2.777,17
5.382,10
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.140,14
-
109,94
49,05
83,77
192,47
-
114,74
372,49
98,08
119,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
711,95
-
-
-
-
91,26
-
105,84
351,70
50,46
112,70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.045,25
2,55
513,21
490,80
2.466,72
2,43
103,14
202,48
22,11
224,36
17,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
37.442,70
121,38
6.313,47
3.803,12
6.171,09
2.564,93
4.296,61
4.108,05
2.491,46
2.425,07
5.147,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2.356,05
-
-
-
-
-
2.356,05
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
17.518,31
2,67
11,29
-
22,61
-
17.443,94
23,99
-
-
13,82
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
235,05
4,90
28,97
29,14
20,82
26,68
50,05
14,53
27,15
3,80
29,01
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
317,16
-
120,21
25,02
26,12
4,06
35,64
8,08
17,45
25,86
54,72
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.026,57
350,19
514,69
255,16
517,52
321,95
1.088,48
430,32
504,08
237,21
806,97
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
392,54
8,44
-
4,10
33,28
5,55
299,02
16,93
-
-
25,22
2.2
Đất an ninh
CAN
7,34
1,62
-
0,20
-
-
-
-
0,09
-
5,43
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
50,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
50,14
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
50,85
10,57
1,74
0,74
1,97
0,71
9,03
2,09
0,60
0,18
23,22
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
24,61
0,82
7,22
-
0,06
-
4,14
(0,05)
-
-
12,41
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,42
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.348,60
152,67
231,00
134,52
216,56
152,46
382,45
191,92
308,99
154,70
423,34
2.7.1
Đất giao
thông
DGT
1.393,22
62,36
152,27
99,76
163,08
101,04
245,89
157,67
131,02
69,35
210,78
2.7.2
Đất thủy
lợi
DTL
732,16
68,11
47,09
26,93
26,23
38,61
125,18
20,42
169,49
13,65
196,45
2.7.3
Đất công trình năng lượng
DNL
119,24
-
26,78
1,00
17,28
0,05
-
5,05
-
69,07
-
2.7.4
Đất bưu chính viễn thông
DBV
0,46
0,20
0,02
0,06
0,04
0,02
-
0,09
-
-
0,02
2.7.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2,78
2,70
-
-
-
-
0,05
-
-
-
0,03
2.7.6
Đất cơ sở
y tế
DYT
16,17
1,41
0,18
0,28
0,26
0,21
8,48
0,32
0,10
0,28
4,65
2.7.7
Đất cơ sở
giáo dục-đào tạo
DGD
64,05
11,32
3,58
6,21
8,54
10,11
2,66
5,73
5,44
1,81
8,65
2.7.8
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
15,41
5,34
0,65
0,29
0,48
1,45
0,19
2,22
2,28
-
2,52
2.7.9
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,38
0,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.10
Đất chợ
DCH
4,74
0,84
0,42
-
0,65
0,96
-
0,43
0,65
0,54
0,25
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,60
-
-
-
-
4,35
0,25
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
18,47
-
-
2,00
0,56
0,50
15,41
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
670,51
-
48,85
38,90
66,63
91,16
81,13
100,97
125,29
14,40
103,18
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
96,78
96,78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
75,87
64,96
0,60
0,52
0,62
0,91
3,80
0,26
0,16
0,58
3,46
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,40
1,02
-
-
-
-
1,10
-
-
-
2,27
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
43,10
0,63
1,47
2,27
2,61
11,18
0,50
6,52
14,18
-
3,74
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
94,27
2,26
13,65
6,34
7,96
11,11
9,78
15,11
11,48
5,97
10,61
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,32
-
-
-
11,01
-
11,68
4,97
-
7,66
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,56
0,69
1,12
1,41
0,61
1,00
0,89
1,62
0,11
0,40
0,70
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
29,25
6,98
-
-
-
-
8,36
-
-
-
13,91
2.19
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,08
-
-
-
-
-
0,06
0,02
-
-
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.066,19
2,75
207,38
64,15
175,65
43,02
260,88
89,96
43,17
53,31
125,92
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,66
-
1,66
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
76,45
-
28,82
0,49
29,58
-
11,97
-
-
-
5,59
4
Đất đô
thị*
KDT
481,68
481,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
TT. Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
Xã Đắk N'Drót
Xã Đắk R'La
Xã Đắk S ắk
Xã Đắk Lao
Xã Đức Mạnh
Xã Đức Minh
Xã Long Sơn
Xã Thu ậ n An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
425,67
100,00
125,95
35,34
3,54
56,98
2,55
94,31
1,64
7,00
0,84
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
18,95
4,45
3,92
2,70
2,00
2,03
-
8,00
-
0,30
-
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
406,72
95,55
122,03
32,64
1,54
54,95
2,55
86,31
1,64
6,70
0,84
2
Chuyển đổi
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
2,08
2,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,08
2,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
TT. Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
Xã Đắk N'Drót
Xã Đắk
R'La
Xã Đắk S ắk
Xã Đắk Lao
Xã Đức Mạnh
Xã Đức Minh
Xã Long Sơn
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=( 5 )+... +(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH
286,58
61,53
23,90
1,00
25,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
1
Đất nông
nghiệp
NNP
286,58
61,53
23,90
1,00
25,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
1.1
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,70
-
2,70
-
2,00
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
281,88
61,53
21,20
1,00
23,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
Mil có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai .
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết
không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
đối với những trường hợp không phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Mil chịu trách nhiệm
về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Mil và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Mil;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
1.495
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng