|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2169/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính đất đai Ủy ban huyện Bến Tre
Số hiệu:
|
2169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2169/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 24 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 11 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04
thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3510/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực
môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành
mới
STT
|
Tên
quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
I. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Quyết
định số 179/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre về việc công bố 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
01
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
Quyết
định số 530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01
|
2
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
02
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
03
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
04
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Đất đai
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
(Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ
sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định, không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Ban
Tiếp công dân của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Ban hành quyết định phân công cơ quan
tham mưu thẩm tra, xác minh và đề xuất giải quyết tranh chấp đất đai.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Cơ quan tham mưu thẩm tra, xác minh
vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban,
ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và
hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai.
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường UBND cấp huyện
|
35
ngày
|
Bước
4
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ban
hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải
thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ
liên quan
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả, quyết định giải
quyết TTHC cho các bên tranh chấp.
|
UBND
cấp xã nơi có đất tranh chấp
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày
|
Lĩnh vực: Môi trường
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép môi trường”
1. Trường hợp 1:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo
theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản
tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu
có);
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét duyệt văn bản xử lý của
chuyên viên, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên
và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định;
văn bản tham vấn ý kiến (nếu có).
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm
định (không tổ chức khảo sát thực tế)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông
báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa
để trả kết quả.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung
để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả
thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên
viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ
sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
17
|
Ký giấy phép
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ủy .ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
19
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
Trả kết quả giải quyết; Thống kê,
theo dõi.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
2. Trường hợp 2:
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ
quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo
theo quy định.
- Công khai nội dung báo cáo đề xuất
cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trình dự thảo Quyết định thành lập
tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên
quan (nếu có).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét duyệt văn bản xử lý của
chuyên viên, trình UBND huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên
và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Chuyên
viên
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định
hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có).
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm
định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
07
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết
quả kiểm tra:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông
báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa
để trả kết quả.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa
trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên
viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ
sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của
chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
17
|
Ký giấy phép
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
19
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
Trả kết quả giải quyết; Thống kê,
theo dõi.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp đổi giấy phép môi trường”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện ký cấp đổi
giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký giấy phép môi trường.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết
quả giải quyết; Thống kê, theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp
theo.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
09
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
ký cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký giấy phép môi trường.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả
kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép môi trường”
1. Trường hợp 1:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp sau, cụ thể:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;
thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu
cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo
theo quy định.
- Công khai nội dung báo cáo đề xuất
cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trình dự thảo Quyết định thành lập
tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên
quan (nếu có).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét duyệt văn bản xử lý của
chuyên viên, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định
hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có).
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm
định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
04
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết
quả kiểm tra:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông
báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
đê trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa
để trả kết quả.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa
trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên
viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ
sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
17
|
Ký giấy phép
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
Trả kết quả giải quyết; Thống kê,
theo dõi.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
2. Trường hợp 2:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo
theo quy định.
- Công khai nội dung báo cáo đề xuất
cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trình dự thảo Quyết định thành lập
tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên
quan (nếu có).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét duyệt văn bản xử lý của
chuyên viên, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Chuyên
viên UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định
hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có).
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm
định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết
quả kiểm tra:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông
báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa
để trả kết quả.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Gông chức 1 cửa
trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên
viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ
sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
17
|
Ký giấy phép
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
19
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
Trả kết quả giải quyết; Thống kê,
theo dõi.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
3. Trường hợp 3:
Thời hạn giải quyết hồ sơ tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo
quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham
vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có);
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét duyệt văn bản xử lý của
chuyên viên, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Chuyên
viên UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định;
văn bản tham vấn ý kiến (nếu có).
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi
Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước
8
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm
định (không tổ chức khảo sát thực tế)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông
báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
đế trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy
phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND huyện.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa
để trả kết quả.
- Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ
sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa
trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên
viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ
sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy
phép
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình
trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên
và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
17
|
Ký giấy phép
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
18
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
19
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
Trả kết quả giải quyết; Thống kê,
theo dõi.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 24/09/2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1.571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|