|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 207/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đan Phượng Hà Nội
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10030/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế
hoạch 2022
|
Tỷ
lệ (%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3547,42
|
45,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1085,00
|
13,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1046,15
|
13,44
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1415,89
|
18,19
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
601,45
|
7,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146,34
|
1,88
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
298,74
|
3,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3729,36
|
47,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,29
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,50
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
76,53
|
0,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,15
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
194,45
|
2,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
130,40
|
1,68
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1030,08
|
13,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
538,68
|
6,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
268,51
|
3,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,22
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19,17
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
77,92
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
14,50
|
0,19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,26
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,85
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,57
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,54
|
0,16
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
62,96
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,25
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,17
|
0,05
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,27
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,28
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1321,91
|
16,98
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,15
|
0,61
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,04
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,94
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
16,23
|
0,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
795,39
|
10,22
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
61,15
|
0,79
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,61
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
506,05
|
6,50
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
301,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
251,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
251,53
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
47,96
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,00
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
c. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
303,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
251,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
251,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
200,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
200,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
e) Danh mục các Công trình, dự
án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (93 dự án, tổng diện tích:
536,42ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát
sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan
Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đê làm căn cứ tổ
chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB:
PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố Hà
Nội).
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích SDĐ (Mã loại đất)
|
Cơ
quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh xã, thị trấn
|
A
|
Các dự án trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
303,39
|
58,65
|
160,77
|
|
|
I
|
Biểu 1A
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
45,29
|
12,42
|
44,97
|
|
|
1
|
Đường từ Quán Đoài Khê đến đường
N12
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,02
|
|
0,02
|
Đan
Phượng
|
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày
20/4/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Mở đường từ Quán Đoài Khê đến đường N12; Quyết định số
2445/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Mở đường từ Quán Đoài Khê đến đường N12. Hoàn thiện thủ tục giao đất (tiến độ 2020-2022)
|
2
|
Trường THCS Thọ Xuân, hạng mục: San
nền, kè đá, cổng, tường rào
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Thọ
Xuân
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày
19/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào; Quyết định
số 4647/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nên,
kè đá, cổng, tường rào. Hoàn thiện thủ tục giao đất (tiến độ 2020-2022)
|
3
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Đồng Phung cụm 5, cụm 6, xã Hạ Mỗ; khu Bút Chỉ; khu C Cổng Ngói; khu Ven Bốt
Điện Bồng Lai; khu Đệ Nhị giai đoạn 2
|
ONT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
2,14
|
1,50
|
2,14
|
Hạ Mỗ,
Thọ An, Thọ Xuân, Đồng Tháp, Hồng Hà, Phương Đình, Liên Trung
|
Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xa Hạ Mỗ; 5371/QD-UBND ngày 31/12/2015
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá
QSD đất ở trên địa bàn xã Thọ An; 5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên
địa bàn xã Đồng Tháp; 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 5381/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Phương Đình;
5381/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Hồng Hà; Quyết định số
3591 /QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án. Tiến độ 2021-2022
|
4
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Đồng Phung cụm 5, cụm 6 (giai đoạn 2), xã Hạ Mỗ; khu Đồng Sậy - Trẫm Sau
(giai đoạn 3), xã Đan Phượng; khu Đồng Sậy - Trẫm Sau (giai đoạn 2), thị trấn
Phùng; khu cụm 4 trục đường Đan Hoài, xã Liên Hà; khu Chăn Nuôi, xã Đồng Tháp
|
ONT
|
UBND
huyện
|
6,63
|
5,57
|
6,63
|
Hạ Mỗ,
Song Phượng, Đan Phượng, Thọ Xuân, thị trấn Phùng, Liên Hà, Phương Đình, Đồng
Tháp, Tân Lập
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các
dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn
xã Hạ Mỗ; 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Song Phượng;
5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã
Đan Phượng; 3839/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Sậy - Trẫm Sau
(giai đoạn 2), thị trấn Phùng; 3840/QĐ-UBND ngày
06/9/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất ở khu cụm 4 trục đường Đan Hoài, xã
Liên Hà; Kế hoạch 179/KH-UBND ngày 29/12/2017 về việc phê duyệt thực hiện các
dự án đấu giá QSD năm 2018 và giai đoạn 2018-2020; Quyết định số 5382/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Đồng Tháp. (Tiến
độ 2020-2022)
|
5
|
Dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát
nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã Liên Trung
|
DGT
|
UBND
xã Liên Trung
|
0,08
|
|
0,08
|
Liên
Trung
|
Quyết định số 4586/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã
Liên Trung; Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan phượng
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng hệ thống tiêu
thoát nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã Liên Trung; Viện QHXD cấp
chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1:500 tháng 9/2019.
|
6
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,85
|
0,80
|
0,85
|
Song
Phượng
|
Quyết định số 6979/QĐ-UBND ngày
26/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng;
Quyết định số 7253/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở
khu Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng.Tiến độ 2019-2022.
|
7
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cây Sung Trong 5, xã Song Phượng
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,75
|
0,70
|
0,75
|
Song
Phượng
|
Quyết định số 7578/QĐ-UBND
ngày 18/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 5, xã
Song Phượng; Quyết định số 7890/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong
5, xã Song Phượng. Tiến độ: 2019-2022.
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng chùa Bảo Phúc
|
TON
|
UBND
xã Đan Phượng
|
0,10
|
|
0,10
|
Đan
Phượng
|
Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày
30/10/ 2018 của UBND huyện Đan phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình; Văn bản số 284/BTG-NV ngày 23/10/2019
của Ban tôn giáo thành phố.
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và
hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn. B1.
B2. B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội
|
0,50
|
|
0,50
|
Trung
Châu, Thọ An, Phương Đình
|
Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh
tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Tiến độ 2021-2022
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Tháp 2,
xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi xã Song Phượng
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Đồng
Tháp
|
Quyết định số 9046/QĐ-UBND ngày
08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Tháp 2,
xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng. Tiến độ 2021-2023
|
11
|
Dự án Xây dựng hạ tầng, nhà trạm
cho trạm dự phòng Đài tưởng mạng CP16 tại Hà Nội
|
DBV
|
Cục
bưu điện trung ương
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Xã
Tân Hội
|
Quyết định số 999/QĐ-BTTT ngày
16/7/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài tưởng mạng CP16 tại
Hà Nội
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu T0-5-2 (từ thôn 9 Nại Sa, xã Trung Châu qua thôn Địch Trong, xã Phương
Đình ra kênh tiêu T0)
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
0,08
|
Xã
Phương Đình
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
10/11/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố
Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày
24/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng
công trình;
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,07
|
|
0,07
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 3604/QĐ-UBND ngày
13/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ;
Quyết định số 7995/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hoá
thôn Tiến Bộ xã Thượng Mỗ.
|
14
|
Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền
sử dụng đất X5 xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở khu đất ký hiệu A8 xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng
khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu trục đường N1, xã Hạ
Mỗ, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan
Phượng
|
ONT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
29,50
|
|
29,50
|
Phương
Đình, Liên Hà, Tân Hội, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, Song Phượng, Thị trấn Phùng
|
Quyết định số 9894/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt BCKTKT công trình: Xây
dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Tế Tự - Ích Vịnh xã
Phương Đình (giai đoạn 2), Nghị Quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 24/10/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. Nghị Quyết số 100/NQ-HĐND
ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương, cho ý kiến về chủ
trương đầu tư dự án.
|
15
|
Dự án Trung tâm văn hóa thể thao thị
trấn Phùng (giai đoạn 1)
|
DTT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
TT
Phùng
|
Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai
đoạn 1). Tiến độ 2021-2023
|
II
|
Biểu 1B Nghị
quyết 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
59,15
|
33,43
|
57,77
|
|
|
16
|
Đường giao thông nối đường N4 với N1
từ Phương Đình đến Trung Châu
|
DGT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
xã
Phương Đình; xã Thượng Mỗ
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
04/7/2019 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án (Tại phụ lục 2 chủ trương đầu tư dự án Đường
giao thông nối đường N4 với N1 từ
Phương Đình đến Trung Châu). Tiến độ 2020-2022.
|
17
|
Đường vào đền Văn Hiến
|
DGT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
0,31
|
|
0,31
|
Hạ Mỗ
|
Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Đường vào đền Văn Hiến. Tiến độ 2021-2023
|
18
|
Dự án xây dựng đường giao thông tuyến
N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4
|
DGT
|
UBND
huyện
|
10,00
|
|
10,00
|
Hồng Hà; Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu,
Thọ Xuân
|
Công văn số 95/HĐND ngày 22/8/2018
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn
từ đê Tiên Tân đến đường N4; Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ
dự án Xây dựng đường giao thông Tuyến N1 đoạn từ đê Tiên
Tân đến đường N4. Tiến độ 2018-2021
|
19
|
Trường Mầm non Phương Đình (khu B)
thôn La Thạch
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,70
|
|
0,70
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày
24/6/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Trường Mầm non Phương Đình (khu B thôn La Thạch); hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp
phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB. Thời gian thực hiện
chuẩn bị đầu tư: tứ quý 4/2015.
|
20
|
Trường Tiểu học Phương Đình A
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày
26/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Trường Tiểu học Phương Đình A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và hang mục
phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB.
|
21
|
Nghĩa trang khu
vực phía Nam, huyện Đan Phượng
|
NTD
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
xã
Song Phượng
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
04/7/2019 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án (Tại phụ lục 1 chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang
khu vực phía Nam, huyện Đan Phượng). Tiến độ 2020-2025
|
22
|
Đường nối đê Hữu
Hồng đến đê quai Liên Trì (Đường 11 m, khu Đồng Quán)
|
DGT
|
UBND
xã Liên Hồng
|
0,30
|
|
0,30
|
Liên
Hồng
|
Quyết định số 4199/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nối đê Hữu Hồng đến
đê quai Liên Trì (Đường 11m khu Đồng Quán); Quyết định số
7895/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
Đường nối đê Hữu Hồng đến đê quai Liên Trì (Đường 11 m, khu Đồng
Quán). Tiến độ 2019-2022
|
23
|
Đường giao thông từ chân cầu Phùng
đến UBND xã Đồng Tháp
|
DGT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
Thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông từ chân cầu Phùng đến UBND xã Đồng
Tháp; Viện QHXD cấp chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1:500 tháng 9/2018. Tiến độ
2020-2023
|
24
|
Cải tạo đường giao thông từ Trường
mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp
|
DGT
|
UBND
xã Đồng Tháp
|
0,40
|
|
0,10
|
Đồng
Tháp
|
Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày
06/8/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Cải tạo đường giao thông từ Trường mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp. Tiến độ 2020- 2024.
|
25
|
Đường vào trường THCS xã Tân Hội
|
DGT
|
UBND
xã Tân Hội
|
0,35
|
0,30
|
0,35
|
Tân
Hội
|
Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan
Phượng. Tiến độ 2020-2023
|
26
|
Dự án Vườn hoa cây xanh trước cửa
Trường Tiểu học Liên Trung
|
DKV
|
UBND
xã Liên Trung
|
0,10
|
|
0,10
|
Liên
Trung
|
Quyết định số 6784/QĐ-UBND ngày
16/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Vườn hoa cây xanh trước cửa Trường Tiểu học Liên Trung. Thời gian thực hiện:
2020-2022
|
27
|
Nhà văn hóa phố Nguyễn Thái Học
|
DVH
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,07
|
|
0,05
|
Thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 5692/QĐ-UBND ngày
09/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Nhà văn hóa phố Nguyễn Thái Học, thị trấn Phùng; Tiến độ 2020- 2022
|
28
|
Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh
|
DGD
|
UBND
thị trấn Phùng
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
Thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 9886/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh. Tiến độ 2021-2023
|
29
|
Chỉnh trang đường giao thông Đan
Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Tân
Hội
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày
16/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đâu tự dự án
Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội),
huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020-2022
|
30
|
Đường giao thông nối đường 422 vào
cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà
|
DGT
|
UBND
xã Liên Hà
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Liên
Hà
|
Quyết định số 7402/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà,
huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020-2023
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 417 đến
điểm Thọ Vực, xã Thọ An
|
DGT
|
UBND
xã Thọ An
|
0,73
|
0,67
|
0,67
|
Thọ
An
|
Phụ lục 14 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND
ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyên. Tiến độ 2021-2025
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ
Sự cụm 7 đến giáp cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An
|
DGT
|
UBND
xã Thọ An
|
0,29
|
0,27
|
0,29
|
Thọ
An
|
Phụ lục 24 Nghị quyết số
146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện. Tiến độ 2021-2025
|
33
|
Dự án tu bổ, tôn tạo Đài tưởng niệm
09 dũng sỹ - liệt sỹ bảo vệ đập phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
DVH
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Song
Phượng
|
Phụ lục 37 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND
ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai
đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
34
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 5 xã
Tân Hội
|
DKV
|
UBND
xã Tân Hội
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Tân
Hội
|
Phụ lục 13 kèm theo Nghị quyết số
177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu
tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
35
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 3, 4
xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND
xã Tân Hội
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Tân
Hội
|
Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số
177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu
tư dự án giai đoạn 2021-2026. Tiến độ 2021-2025
|
36
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 7, 8
xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND
xã Tân Hội
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Tân
Hội
|
Phụ lục 15 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND
ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai
đoạn 2021-2027. Tiến độ 2021-2025
|
37
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 1, 2
xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND
xã Tân Hội
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Tân
Hội
|
Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số
177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu
tư dự án giai đoạn 2021-2028. Tiến độ 2021-2025
|
38
|
Đường giao thông từ đê Tiên Tân đến
đường nối đường N4 đi N1
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
39
|
Đường giao thông từ đường Tân Thành
đi mương Tiên Tân xã Thượng Mỗ
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
40
|
Tuyến đường 20,5m từ trường mầm non
Tân Hội đến đường liên khu vực xã Tân Hội
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,30
|
|
1,30
|
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
41
|
Đường giao thông N19 đoạn từ đường
N12 đi đê Tiên Tân xã Thượng Mỗ
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,80
|
|
1,80
|
Xã
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND
ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
42
|
Đường giao thông từ đê Tiên Tân đi
nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,70
|
|
0,70
|
Xã
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
giai đoạn 2021-2025
|
43
|
Vườn hoa ngõ 62 phố Thụy Ứng, thị trấn Phùng
|
DKV
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,02
|
|
0,02
|
Thị
Trấn Phùng
|
Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày
01/3/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư công trình: Vườn hoa ngõ 62 phố Thụy Ứng, thị trấn
Phùng
|
44
|
Xây dựng đường giao thông tuyến N14 (nối đường chân cầu Phùng với đường N6)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
4,00
|
2,00
|
4,00
|
TT
Phùng, Đồng Tháp, Song Phượng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
45
|
Xây dựng đường giao thông tuyến N14
đi đường tỉnh lộ 417
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
Đan
Phượng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
46
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ đường
20m đến giáp xã Liên Hồng
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
2,00
|
0,50
|
2,00
|
Hồng
Hà
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
47
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thượng
Mỗ; hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào
|
DVH
|
UBND
xã
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Thượng
Mỗ
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
48
|
Trường Tiểu học Thọ Xuân hạng mục:
Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,20
|
|
0,20
|
Thọ
Xuân
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
49
|
Trường Mầm non Thọ Xuân (khu Trung
tâm)
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,20
|
|
0,20
|
Thọ
Xuân
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
50
|
Trường Tiểu học Liên Hồng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Liên
Hồng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
51
|
Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền đồng)
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Thượng
Mỗ
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
52
|
Trường THCS Phương Đình
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Phương
Đình
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương
đầu tư dự án.
|
53
|
Trường THCS Đan Phượng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Đan
Phượng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự
án.
|
54
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đan Phượng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Thị
trấn Phùng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu
tư dự án.
|
55
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thọ
An
|
TSC
|
Ban
QLDA
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thọ
An
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
56
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tân Lập
|
TSC
|
Ban
QLDA
|
1,00
|
0,70
|
1,00
|
Tân Lập
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
57
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đan
Phượng
|
TSC
|
Ban
QLDA
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Đan Phượng
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
58
|
Khu vui chơi thể thao kết hợp vườn
hoa cây xanh Miền Đồng xã Thượng Mỗ
|
TMD
|
UBND
xã
|
0,37
|
|
0,37
|
Thượng
Mỗ
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án.
|
59
|
Vườn hoa trung tâm khu Cửa Liễu, xã Hạ Mỗ
|
DKV
|
Ban
QLDA
|
1,00
|
|
1,00
|
Hạ Mỗ
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương
đầu tư dự án.
|
60
|
Nâng cấp dốc, đường đê Đại Phùng đi
đường 417, xã Đan Phượng
|
DGT
|
UBND
xã Đan Phượng
|
0,10
|
0,02
|
0,10
|
Xã
Đan Phượng
|
Phụ lục 23, Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ
2021-2025
|
61
|
Vườn hoa Sân chơi Hủng Đông, xã Đan Phượng
|
DKV
|
UBND
xã Đan Phượng
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
Xã
Đan Phượng
|
Phụ lục 47, Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ
2021-2025
|
62
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ tỉnh lộ
422 đi trường THCS (đường xóm chùa cụm 11) xã Tân Lập
|
DGT
|
Tân
Lập
|
0,09
|
|
0,09
|
Tân
Lập
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021
của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
63
|
Đường từ 417 đi đường N12, huyện Đan Phượng
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
4,84
|
4,84
|
4,84
|
Đan
Phượng, TT Phùng
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
64
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu X29, N19 xã Thượng Mỗ
|
ONT
|
TTPT
QĐ
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
Thượng
Mỗ
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025.
Tiến độ 2021-2025
|
65
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu X28, cụm 8 xã Thượng Mỗ
|
ONT
|
TTPT
QĐ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Thượng
Mỗ
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
66
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu X10 Thị trấn Phùng
|
ODT
|
TTPTQĐ
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
TT
phùng
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
67
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4,5,6 xã Đan Phượng
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Đan
Phượng
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021
của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025
|
III
|
Biểu 2 Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
198,58
|
12,80
|
57,66
|
|
|
68
|
Các tuyến ống dẫn nước phục vụ Nhà
máy nước mặt sông Hồng
|
DTL
|
Công
ty CP Nước mặt sông Hồng
|
20,50
|
|
0,10
|
Liên
Hồng, Liên Hà
|
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày
24/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội;
|
69
|
Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội,
xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City
|
ONT
|
Tập
đoàn Vingroup - Công ty CP
|
122,98
|
|
2,46
|
Tân
Hội; Liên Trung; Tân Lập; Liên Hà
|
Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày
08/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu chức năng đô thị - Green City tại huyện Đan Phượng; Quyết định chủ
trương đầu tư số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND Thành phố. Tiến độ
2016- 2025
|
70
|
Khu Đô thị Nhịp sống mới - NewStyle
City thuộc khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập
|
ONT
|
Công
ty cổ phần Đầu tư DIA và công ty cổ phần tư vấn đầu tư thương mại Tân Cương
|
42,30
|
|
42,30
|
Tân
Hội; Tân Lập
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày
02/3/2018 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Đô thị Nhịp
sống mới - New Style thuộc Dự án khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập. Tiến độ
2017-2023
|
71
|
Cụm Công nghiệp Đan Phượng - giai
đoạn 2
|
SKN
|
Chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng: Công ty TNHH Xuân Phương
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
Đan
Phượng
|
Quyết định số 7106/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm
công nghiệp Đan Phượng - giai đoạn 2, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết
định số 2215/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết
định số 7106/QD-UBND ngày 16/12/2019 của UBND Thành phố, tiến độ: từ quý 2/2021-quý 2/2022.
|
72
|
Cụm công nghiệp Hồng Hà
|
SKN
|
Công
ty cổ phần Xây dựng và dịch vụ thương mại Tuấn Quỳnh
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
Hồng
Hà
|
Quyết định thành lập cụm số
2469/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công
nghiệp Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Tiến độ 2020-2022
|
IV
|
Biểu 3 Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
|
|
73
|
Chợ Liên Hà
|
DCH
|
UBND
huyện
|
0,16
|
|
0,16
|
Liên
Hà
|
Quyết định số
7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh
mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầu xây dựng chợ trên địa bàn thành phố
Hà Nội năm 2019. Thủ tục thu hồi để đấu thầu dự án
|
74
|
Chợ Trung Châu
|
DCH
|
UBND
huyện
|
0,22
|
|
0,22
|
Trung
Châu
|
Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầu xây dựng chợ
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019. Thủ tục thu hồi để đấu thầu dự án
|
B
|
Các dự án
nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố
|
|
|
233,03
|
13,79
|
|
|
|
75
|
Đấu giá đất chưa sử dụng cho thuê
làm bãi chứa, trung chuyển VLXD
|
TMD
|
|
1,20
|
|
|
Thọ
An, Thọ Xuân, Liên Trung
|
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố
|
76
|
Dự án Tổ hợp Sơn Hà
|
DYT
|
Công
ty cổ phần Y tế Đức Hạnh
|
9,21
|
9,21
|
|
Song
Phượng
|
Văn bản số 7429/UBND-KH&ĐT ngày
04/10/2013 chấp thuận chỉ định nhà đầu tư nghiên cứu lập
và thực hiện dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001741 của UBND Thành phố cấp ngày 16/10/2014; Quyết định số 1789/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Tổ hợp Sơn Hà; Thông báo số 608/TB-UBND ngày
20/5/2019 của UBND Thành phố thống nhất chủ trương
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án là 2019-2022; Quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3255/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND Thành phố
|
77
|
Đấu giá quỹ đất công ích, đất bãi bồi
ven sông
|
BHK
|
UBND
xã, thị trấn
|
200,00
|
|
|
16
xã, thị trấn
|
QĐ số 27/2020/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội
|
78
|
Dự án cửa hàng xăng dầu Đan Phượng
|
TMD
|
Công
ty cổ phần Thượng An
|
0,16
|
0,16
|
|
Đan
Phượng
|
Văn bản số 5393/VP-ĐT ngày
13/7/2018 của Văn phòng UBND Thành phố về chỉ đạo của
UBND Thành phố giao Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, hướng dẫn Công ty cổ
phần Xăng dầu Thượng An nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để
thực hiện đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Đan Phượng tại xã Đan Phượng; văn bản
số 2502/SCT-QLTM ngày 29/5/2018 của Sở Công thương; số 725/UBND-KT ngày
30/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng
|
79
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại
xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
|
TMD
|
Công
ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi
|
0,25
|
|
|
Tân
Lập
|
Công văn số 111/VP-KT ngày
06/01/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về việc địa điểm Công ty CP dịch vụ
thương mại và Xăng dầu Tú Chi đề xuất tại xã Tân Lập; Công văn số
24/KH&ĐT-NNS ngày 05/01/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng cửa
hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng; Công văn số
11044/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi đề xuất thực hiện dự án
đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
|
80
|
Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở theo Quyết định 18 của
UBND thành phố)
|
SKC
|
UBND
xã Tân Lập
|
4,27
|
|
|
Xã
Tân Lập
|
QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế
hoạch đấu thầu xây dựng công trình; UBND
huyện Đan Phượng đã ban hành các QĐTHĐ đất của hộ gia đình, cá nhân và UBND
xã Tân Lập quản lý
|
81
|
Trường THCS Tân Lập
|
DGD
|
UBND
xã Tân Lập
|
0,22
|
0,22
|
|
Tân
Lập
|
Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày
21/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; UBND
huyện Đan Phượng đã ban hành các QĐTHĐ đất của hộ gia đình, cá nhân và UBND
xã Tân Lập quản lý
|
82
|
Trường Mầm non 2 Tân Hội
|
DGD
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
1,10
|
1,10
|
|
Tân
Hội
|
QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non 2 Tân Hội
|
83
|
Dự án xây dựng Trường THPT Thọ
Xuân, huyện Đan Phượng
|
DGD
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
2,00
|
2,00
|
|
Xã
Thọ Xuân
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội (Tại phụ lục 3)
|
84
|
Trường Mầm non Phương Đình (khu B) thôn La Thạch
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,70
|
|
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày
24/6/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Trường Mầm non Phương Đình (khu B thôn La Thạch); hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp
phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB
|
85
|
Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM:
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
0,31
|
|
|
Hạ Mỗ
|
Quyết định số
3196/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng
9 phòng học và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng
9 phòng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành, địa điểm: Xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng,
thành phố Hà Nội;
|
86
|
Dự án Trường THCS Hồng Hà, huyện
Đan Phượng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,53
|
|
|
Hồng
Hà
|
Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Trường THCS Hồng Hà, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1
ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch
chung xây dựng huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ
1/10.000; Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng
về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường
Trung học cơ sở Hồng Hà, địa điểm: xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà
Nội;
|
87
|
Dự án Trường THCS Thọ An, huyện Đan
Phượng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,32
|
|
|
Thọ
An
|
Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Trường THCS Thọ An, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1
ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch
xây dựng trường THCS Hồng Hà, THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tại các xã Hồng
Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số 3692/QĐ-UBND
ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Trung học cơ sở Thọ An, địa điểm: xã Thọ
An, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;
|
88
|
Dự án Trường Tiểu học Thượng Mỗ,
huyện Đan Phượng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,54
|
|
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Trường Tiểu học Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch -
Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch xây dựng Trường THCS Hồng Hà,
THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tại các xã Hồng Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện
Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500
công trình: Trường Tiểu học Thượng Mỗ, địa điểm: xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng,
thành phố Hà Nội;
|
89
|
Trường Tiểu học Đồng Tháp, hạng mục:
Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,96
|
|
|
Đồng
Tháp
|
Quyết định số
2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất
và các hạng mục phụ trợ; Công văn số 2991/QHKT-P1 ngày 25/5/2018 của Sở Quy
hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trường
mầm non Đan Phượng và mở rộng trường tiểu học Tô Hiến Thành, tiểu học Đồng Tháp, mầm non Phương Đình tại các xã: Đan Phượng,
Hạ Mỗ, Đồng Tháp, Phương Đình, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số
1048/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Đồng Tháp, địa
điểm: xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số
3507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà
giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ;
|
90
|
Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng
mục: Nhà giáo dục thể chất
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,7
|
|
|
Trung
Châu
|
Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án Trường Tiểu học
Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục
thể chất; Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Trường Tiểu học Trung Châu A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Công văn số
6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa
điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường
THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội;
|
91
|
Dự án Trường THCS Thượng Mỗ, hạng mục
Nhà thể chất
|
DGD
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
0,12
|
|
|
xã
Thượng Mỗ
|
Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày
01/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ
trợ; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND
huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường
THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Quyết
định số 1119/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê
duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thượng Mỗ;
hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Thỏa thuận địa điểm quy hoạch số 4181/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 29/7/2016
của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội;
|
92
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường
tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 + 00 đến Km3 +700, huyện
Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND
huyện
|
6,2
|
|
|
Thị
trấn Phùng, Đan Phượng, Phương Đình, Thọ Xuân
|
Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án
Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất;
Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Trung Châu A;
hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Công văn số 6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của
Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở
rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung
Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội;
|
93
|
Trường mầm non Đan Phượng (khu B)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,24
|
1,1
|
|
|
Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
và Quyết định điều chỉnh số 9400/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Đan
Phượng phê duyệt dự án.
|
|
Tổng (A+B)
|
|
|
536,42
|
68,02
|
160,77
|
|
|
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/01/2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
3.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|