Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 16/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2024/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;

Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 11/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3931/TTr-STNMT ngày 12/10/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được phê duyệt), cụ thể như sau:

- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 94 công trình, dự án và các vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 79,14 ha.

- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 08 công trình, dự án và các vị trí tái định cư phân tán, đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở với diện tích 79,14 ha.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.

2. UBND huyện Xuân Trường

- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Hạng mục công trình

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí trên bản đồ địa chính

Tổng diện tích (ha)

Loại đất hiện trạng

Ghi chú

Tờ

Thủa

LUC

HNK

CLN

NTS

DGT

DTL

DGD

ONT

NTD

SON

MNC

I

ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

79,14

65,34

1,18

1,89

3,15

0,77

2,88

0,05

2,75

0,53

0,57

0,03

1

Đất giao thông

61,37

50,51

0,92

1,75

1,97

2,32

0,05

2,75

0,53

0,57

Tuyến đường tỉnh

Mở rộng đường tỉnh 489

xã Xuân Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

1,11

0,80

0,11

0,20

Mở rộng đường tỉnh 488

xã Xuân Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,30

0,30

Mở rộng đường tỉnh 489

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,48

0,30

0,08

0,10

Mở rộng đường tỉnh 488

xã Xuân Phú

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Mở rộng đường tỉnh 488 (đường 50)

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

0,10

0,10

Tuyến đường huyện

Mở rộng đường huyện lộ Thọ Phú Đài từ Cầu Trại Cá ra đến đường Phú Đài

xã Thọ Nghiệp

nhiều tờ

nhiều thửa

1,30

0,50

0,10

0,10

0,50

0,10

Quy hoạch mới tuyến đường huyện lộ 4 từ Xuân Bắc đi Xuân Phong

xã Xuân Bắc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,70

0,70

Huyện lộ Phú Đài

xã Xuân Đài

15; (16); (20); (21); (25); (26); (32); (33); (37)

nhiều thửa

1,81

1,53

0,28

Mở rộng tuyến đường từ Ủy ban xã đi đường 51B (đường huyện)

xã Xuân Hòa

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,28

0,10

0,05

0,07

Mở rộng tuyến đường huyện lộ Trung Linh - Phú Nhai

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,37

0,03

Mở rộng và kéo dài tuyến đường huyện lộ 4 từ giáp Xuân Bắc ra đường tỉnh 488 (đường 50)

xã Xuân Phong

nhiều tờ

nhiều thửa

1,80

1,20

0,40

0,20

Huyện lộ Phú Đài

xã Xuân Phú

nhiều tờ

nhiều thửa

0,92

0,40

0,30

0,20

0,02

Quy hoạch mới tuyến đường huyện lộ 4 từ Xuân Phương đi Xuân Phong

xã Xuân Phương

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

1,20

Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền

xã Xuân Vinh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,30

0,30

Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

0,20

0,20

Mở rộng đường Xuân Thủy - Nam Điền

xã Xuân Trung

nhiều tờ

nhiều thửa

1,10

0,50

0,30

0,20

0,10

Bãi đỗ xe

Bãi đỗ xe

xã Xuân Phương

11

126

0,10

0,10

Quy hoạch bãi đỗ xe

xã Xuân Tân

14

157

0,20

0,20

Tuyến trục xã, Bên xã, thôn, xóm, giao thông nội đồng

Mở rộng đường liên xóm từ xóm 21 ra Cát Xuyên 13

xã Thọ Nghiệp

nhiều tờ

nhiều thửa

0,25

0,18

0,05

0,02

Xây mới tuyến đường kết nối đường Thọ Phú Đài ra đường Sông Sò

xã Thọ Nghiệp

nhiều tờ

nhiều thửa

1,05

0,60

0,40

0,05

Mở rộng tuyến đường phía Nam xóm 21 từ cây đa Cổng Bấc đến nhà ông Ruyến Tằm xóm 10

xã Thọ Nghiệp

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,35

0,05

Mở rộng nâng cấp đường giữa làng Trà Thượng

TT Xuân Trường

29

nhiều thửa

0,05

0,05

Mở rộng nâng cấp đường từ nhà ông Xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15

TT Xuân Trường

29

nhiều thửa

0,05

0,01

0,01

0,03

Đường từ chùa Ngọc Tỉnh đến Hợp tác xã

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,12

0,12

Đường giao thông sau khu dân cư tổ 7

TT Xuân Trường

14

29-31,22, 23

0,35

0,35

Quy hoạch tuyến đường giao thông cạnh chi cục thống kê

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,15

Quy hoạch tuyến đường UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,29

0,15

0,04

0,10

Quy hoạch tuyến đường từ cống Trà Thượng đến đường 32m

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,26

0,26

Quy hoạch các tuyến đường mới tại các tổ trên địa bàn thị trấn

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,30

0,30

Quy hoạch mở rộng đường giao thông trước tổ 16

TT Xuân Trường

29; (32)

nhiều thửa

0,16

0,16

Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm

TT Xuân Trường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,50

Quy hoạch tuyến đường trục xã

xã Xuân Vinh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,87

1,87

Quy hoạch tuyến đường trục thôn

xã Xuân Vinh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,93

0,93

Quy hoạch các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, nội đồng

xã Xuân Vinh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1,00

Quy hoạch tuyến đường mới từ cầu Ông Tiến đến cầu Nam Điền A (cầu Đen)

xã Xuân Vinh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1,00

Quy hoạch mở rộng tuyến đường giao thông trục xã từ chợ đê tới cống số 7

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

0,80

0,30

0,10

Mở rộng tuyến đường từ Dốc số 8 đến nhà ông Bắc X7

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,30

0,10

0,10

Quy hoạch mở rộng tuyến đường giao thông trục xã từ gốc đa xóm 1 tới đường tỉnh 489C

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Mở rộng tuyến đường từ cầu ông Ước đến đường tỉnh 489C

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

0,47

0,40

0,07

Mở rộng đường trục cầu ông Bản X3 đến gốc đê Tổng Điển X1

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,10

0,05

Xây mới tuyến đường từ đường Phú Đài kết nối với Bắc Phong Đài

xã Xuân Đài

nhiều tờ

nhiều thửa

1,16

1,13

0,03

Mở rộng tuyến đường từ cống Láng 12 đến Trung Tiến, xã Xuân Phú

xã Xuân Đài

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,15

Mở rộng, nâng cấp hệ thống giao thông liên thôn, trục thôn, ngõ xóm, nội đồng trên địa bàn xã

xã Xuân Đài

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Mở rộng đường từ xóm 1 đi xóm 5

xã Xuân Hòa

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,50

0,30

0,10

0,10

Mở rộng tuyến đường từ gốc đa xóm 1 đến nhà văn hóa xóm 1, tuyến từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông Hùng xóm 4, tuyến cầu sau chùa đến xóm 12 và một số tuyến đường khác

xã Xuân Hòa

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1,00

Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng

xã Xuân Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,35

0,30

0,05

Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)

xã Xuân Hồng

9, 16, 17, 18

nhiều thửa

0,40

0,36

0,04

Đường giao thông khu vực chân cầu Lạc Quần (Vòng Xuyến)

xã Xuân Kiên

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

1,20

Mở rộng tuyến đường từ xóm 8 đi xóm 10B

xã Xuân Kiên

nhiều tờ

nhiều thửa

0,21

0,14

0,07

Mở rộng tuyến đường từ xóm 15 đến hết xóm 19C (cả 2 bên sông Trà Thượng)

xã Xuân Kiên

nhiều tờ

nhiều thửa

0,80

0,75

0,05

Mở rộng tuyến đường từ chùa Kiên Lao đến giáp Xuân Tiến

xã Xuân Kiên

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,15

Quy hoạch đường vào trường Trung học cơ sở

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,02

0,02

Quy hoạch tuyến đường từ trụ sò mới đái giáp xã Xuân Hồng

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,72

0,20

0,04

0,04

Mở rộng tuyến đường từ cổng Bắc tới cầu Liên Thủy

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,60

0,60

Quy hoạch tuyến đường từ khu dân cư mới Hạ Linh tới đường 489C

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,04

0,02

0,02

Mở rộng tuyến đường từ Hạ Linh sang Trung Lễ

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,47

0,01

0,02

Mở rộng, xây mới các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,10

0,10

Mở rộng, xây mới các tuyến đường nội đồng

xã Xuân Ngọc

nhiều tờ

nhiều thửa

0,90

0,90

Mở rộng đường vào Dòng Mến Thánh Giá Kiên Lao

xã Xuân Ngọc

19

nhiều thửa

0,10

0,10

Xây dựng đường giao thông khu vòng xuyến chân cầu Lạc Quần

xã Xuân Ninh

5; (6)

nhiều thửa

11,19

11,19

Làm đường giao thông từ nghĩa trang - xóm Lê Lợi

xã Xuân Ninh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1,00

Mở rộng đường từ xóm 16 đến đường tỉnh 488 (đường 50)

xã Xuân Phong

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,50

0,30

0,10

0,10

Quy hoạch đường giao thông liên thôn Xuân Phú đi Xuân Đài

xã Xuân Phú

nhiều tờ

nhiều thửa

0,33

0,20

0,13

Mở rộng, xây mới các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng

xã Xuân Phú

nhiều tờ

nhiều thửa

1,75

1,72

0,03

Nâng cấp mở rộng đường tuyến đường đê gọng bừa (đường vào xóm Đông An)

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,50

Quy hoạch tuyến đường từ mương cống 13 đến đường 50

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,35

0,05

Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,20

0,20

Mở rộng tuyến đường từ cống Liêu Đông đến trạm bơm Vùng Bãi Trên

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,06

0,04

0,02

Mở rộng tuyến đường từ đường đê bối ra sông Hồng

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,04

0,04

Mở rộng tuyến đường từ cống Láng 7 ra đê quốc gia

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

1,25

1,00

0,10

0,10

0,05

Đường dân sinh chân đê

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

1,80

1,80

Xây mới tuyến đường đối diện sân vận động trung tâm xã

xã Xuân Thành

16

181, 182

0,03

0,03

Mở rộng tuyến đường từ ông Lịch X3 đến cầu xóm 2

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,20

0,15

0,05

Mở rộng tuyến đường từ sông Mã 18 đến nhà ông Bính xóm 1

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,20

0,20

Mở rộng tuyến đường từ sông Mỹ Tho đến nhà ông Khoa xóm 3

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,25

0,17

0,08

Mở rộng tuyến đường nội đồng từ cầu ông Quế xóm 1 đến nghĩa địa X4

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,15

Quy hoạch đường giao thông trục xóm

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,50

Quy hoạch đường giao thông trục xã

xã Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1,00

Mở rộng và kéo dài đường trục xã từ đường tỉnh 489 đến đường tỉnh 489C

xã Xuân Thượng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,70

0,50

0,20

Mở rộng và kéo dài tuyến đường từ UBND xã đến đường tỉnh 488

xã Xuân Thượng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,60

0,60

Mở rộng đường liên xã Xuân Thủy - Xuân Phong

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

1,10

0,80

0,10

0,10

0,10

Quy hoạch tuyến đường từ đường tỉnh 489C kết nối với đường Bắc Phong Đài

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

1,00

0,20

Xây mới tuyến đường từ cầu Quán X7 đến nhà ông Thịnh X9

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

0,07

0,07

Mở rộng đường từ gốc cây đa đến nhà ông Vấn X13

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

0,02

0,02

Mở rộng đường từ nhà ông Quang X10 đến Đường tỉnh 489C

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

0,08

0,08

Mở rộng đường Thống Nhất

xã Xuân Thủy

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,70

0,30

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư

xã Xuân Tiến

nhiều tờ

nhiều thửa

0,36

0,36

Quy hoạch đường cầu đá đi nhà văn hóa xóm 3

xã Xuân Trung

nhiều tờ

nhiều thửa

0,29

0,20

0,09

2

Đất thủy lợi

0,32

0,20

0,02

0,03

0,04

0,03

Nâng cấp cải tạo hệ thống kênh mương, thủy lợi nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng

xã Xuân Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,26

0,20

0,02

0,04

Nâng cấp và mở rộng đê bối trên (từ cống Liêu Đông 1 - Cống Liêu Đông 2)

xã Xuân Tân

nhiều tờ

nhiều thửa

0,06

0,03

0,03

3

Đất ở tại nông thôn

14,45

12,03

0,06

0,12

1,15

0,58

0,51

Khu dân cư nông thôn mới

xã Xuân Thành

7

171, 172, 173

0,46

0,46

Khu dân cư nông thôn mới

xã Xuân Thành

7; (8)

70-80,82, 83; (154, 155, 156, 158, 159)

1,44

1,29

0,02

0,08

0,05

Khu dân cư nông thôn mới

xã Xuân Ngọc

14

74 - 76, 142

0,40

0,40

Khu dân cư nông thôn mới xóm 9

xã Xuân Phong

4

125, 122- 124, 138- 144

1,82

1,82

Khu dân cư nông thôn mới xóm 15

xã Xuân Phong

19

97-100, 103, 109, 204, 151 - 156, 177 - 180

5,00

4,40

0,30

0,30

Khu dân cư nông thôn mới

xã Xuân Hòa

17; (16)

1, 2, 7, 8, 9, 11, 12; (257, 259, 262, 263, 370, 371)

3,46

2,98

0,12

0,20

0,16

Khu dân cư nông thôn mới

xã Thọ Nghiệp

16; (24)

195, 196, 200; (15, 30 - 33, 76, 98, 99)

0,35

0,30

0,05

Khu dân cư nông thôn mới

xã Xuân Thượng

11

202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209

0,13

0,13

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Ngọc

14

100

0,20

0,20

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Ngọc

10

28

0,04

0,04

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Phong

4

187

0,34

0,34

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Phong

8

189

0,05

0,05

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Phong

8

219

0,16

0,16

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Phong

15

102

0,06

0,06

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Châu

17

12

0,05

0,05

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Tân

8

69

0,06

0,06

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Tân

27

25, 26

0,16

0,15

0,01

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Tân

25

47-51

0,03

0,03

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Vinh

15

351

0,14

0,14

Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Đài

22

215

0,10

0,10

4

Đất xây dựng cơ sở Y tế

3,00

2,80

0,15

0,05

Dự án xây dựng bệnh viện

xã Xuân Ninh

8; (9); (16)

nhiều thửa

3,00

2,80

0,15

0,05

II

BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

79,14

65,34

1,18

1,89

3,15

0,77

2,88

0,05

2,75

0,53

0,57

0,03

1

Đất giao thông

61,37

50,51

0,92

1,75

1,97

2,32

0,05

2,75

0,53

0,57

Dự án đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định, Thái Bình)

các xã: Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Xuân Phong, Xuân Đài, Xuân Tân, Xuân Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

58,75

48,61

0,92

1,75

1,37

2,20

0,05

2,75

0,53

0,57

Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa

xã Xuân Hòa

nhiều tờ

nhiều thửa

1,80

1,10

0,60

0,10

Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên

xã Xuân Kiên

nhiều tờ

nhiều thửa

0,82

0,80

0,02

2

Đất thủy lợi

0,32

0,20

0,02

0,03

0,04

0,03

Cống An Phú

xã Xuân Hồng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,15

0,10

0,02

0,01

0,02

Cống số 7

xã Xuân Châu

nhiều tờ

nhiều thửa

0,17

0,10

0,02

0,02

0,03

3

Đất ở tại nông thôn

14,45

12,03

0,06

0,12

1,15

0,58

0,51

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung

xã Xuân Phong

5; (6)

nhiều thửa

5,00

4,40

0,30

0,30

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung

xã Xuân Hòa

11

nhiều thửa

2,00

1,90

0,05

0,05

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Hòa

15

nhiều thửa

0,85

0,20

0,60

0,03

0,02

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Kiên

11

246

0,20

0,20

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Kiên

9

683, 680

0,39

0,35

0,02

0,02

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Kiên

12

nhiều thửa

0,23

0,21

0,01

0,01

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Tân

8

nhiều thửa

0,39

0,37

0,01

0,01

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Tân

14

157

0,23

0,21

0,01

0,01

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Ngọc

1

nhiều thửa

0,84

0,80

0,02

0,02

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Thành

18

137, 140, 138

0,40

0,40

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Thủy

16

nhiều thửa

0,84

0,13

0,12

0,55

0,04

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

10

14-1, 14-2, 14-3, 14-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,08

0,08

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

23

16

0,11

0,11

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

20

35-1, 35-2, 35-3, 35-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,22

0,20

0,01

0,01

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

9

252-1, 252-2, 252-3, 252-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,12

0,10

0,01

0,01

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

23

13-1, 13-2, 13-3 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,14

0,14

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

15

15, 22 (tương ứng thửa 15-1, 15-2, 22-1, 22-2, 22-3 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,19

0,19

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

15

46 (tương ứng thửa 191 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,03

0,03

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

9

nhiều thửa

0,55

0,51

0,02

0,02

Đất ở nông thôn tại xã Xuân Phong (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Phong

18

141 bản đồ địa chính năm 1997 (tương ứng thửa 356-6 bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)

0,07

0,07

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Hồng

46

80, 84, 85, 87, 88, 91 (tương ứng thửa 112-1, 112-2, 112-3, 112-4, 111-1, 111-2, 111-3, 111-4, 111-5, 111-6, 110-1, 110-2, 110-3, 110-4, 110-5, 110-6, 110-7, 110-8, 110-9, 110-10, 110-11, 109-1, 109-2 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Hồng)

0,81

0,73

0,05

0,03

Đất ở tại nông thôn (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Hồng

48

244, 258

0,23

0,17

0,06

Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Đài

1

38 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)

0,20

0,20

Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Đài

4

23, 220 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)

0,20

0,20

Đất ở nông thôn tại xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)

xã Xuân Đài

4

221 (Bản đồ DĐĐTxã Xuân Đài)

0,13

0,13

4

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,00

2,80

0,15

0,05

Dự án xây dựng bệnh viện

xã Xuân Tiến

14

139 - 160 (tương ứng thửa 14, 18, 21, 22 bản đồ DĐĐT xã Xuân Tiến)

3,00

2,80

0,15

0,05

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


338

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.233.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!