|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2020/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ
trình số 240/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4712/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng
Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu
08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện
trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thủy
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.757,62
|
1.157,36
|
1.084,68
|
2.616,21
|
2.728,45
|
4.060,27
|
4.038,58
|
2.904,09
|
4.817,38
|
3.276,18
|
4.109,94
|
2.868,72
|
1.968,31
|
2.652,87
|
2.164,57
|
2.714,16
|
3.868,72
|
2.438,05
|
5.036,82
|
2.469,44
|
3.015,41
|
2.767,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.474,41
|
213,12
|
176,58
|
284,81
|
307,92
|
525,02
|
370,02
|
367,67
|
612,10
|
514,22
|
311,35
|
374,25
|
304,36
|
339,47
|
242,85
|
166,68
|
350,20
|
214,17
|
64,19
|
186,44
|
368,43
|
180,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.942,79
|
77,56
|
248,76
|
219,61
|
208,62
|
300,89
|
386,08
|
520,38
|
383,41
|
392,54
|
307,35
|
339,93
|
149,77
|
370,50
|
147,13
|
136,53
|
242,68
|
221,71
|
647,03
|
224,62
|
241,85
|
175,84
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
503,59
|
13,79
|
63,38
|
14,65
|
14,95
|
44,99
|
20,61
|
25,08
|
37,97
|
44,22
|
29,41
|
18,98
|
10,00
|
19,42
|
21,71
|
10,93
|
58,31
|
14,88
|
9,60
|
2,57
|
20,32
|
7,83
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
37.487,54
|
248,85
|
265,49
|
965,28
|
1.593,87
|
2.646,89
|
2.600,19
|
1.150,86
|
3.494,98
|
2.178,47
|
2.972,49
|
2.109,36
|
515,34
|
846,36
|
1.306,60
|
1.110,89
|
2.375,53
|
1.067,90
|
4.305,82
|
1.934,44
|
2.132,31
|
1.665,63
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.452,28
|
|
|
|
|
|
569,44
|
|
|
|
|
|
984,14
|
613,19
|
|
1.285,51
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.837,55
|
602,28
|
328,38
|
1.129,31
|
601,13
|
537,08
|
91,69
|
831,79
|
286,04
|
143,75
|
485,77
|
21,81
|
|
460,12
|
445,08
|
|
837,66
|
917,95
|
10,02
|
119,80
|
251,15
|
736,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.337,92
|
321,56
|
187,43
|
755,47
|
506,43
|
313,41
|
78,30
|
492,03
|
206,12
|
101,10
|
77,77
|
10,25
|
|
161,16
|
255,25
|
|
467,94
|
662,29
|
4,54
|
101,64
|
103,71
|
531,52
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
56,03
|
1,76
|
2,10
|
2,55
|
1,96
|
5,40
|
0,55
|
8,31
|
2,88
|
2,98
|
3,57
|
0,96
|
4,70
|
3,81
|
1,20
|
3,61
|
4,35
|
1,45
|
0,16
|
1,57
|
1,35
|
0,81
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.142,44
|
302,38
|
275,34
|
221,11
|
152,55
|
285,66
|
455,17
|
419,61
|
435,79
|
280,21
|
264,01
|
185,27
|
180,38
|
298,56
|
343,24
|
115,39
|
198,51
|
166,20
|
113,20
|
155,14
|
209,14
|
85,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
128,81
|
30,65
|
7,46
|
16,19
|
1,29
|
0,05
|
9,22
|
0,24
|
|
|
6,30
|
0,16
|
1,07
|
|
|
0,06
|
54,52
|
|
|
0,06
|
|
1,54
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,04
|
|
2,68
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
128,14
|
97,94
|
1,77
|
0,10
|
|
0,11
|
21,42
|
3,13
|
0,16
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,92
|
0,38
|
6,85
|
0,54
|
|
|
0,77
|
17,30
|
|
1,40
|
1,38
|
|
4,08
|
10,80
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
508,98
|
|
|
0,97
|
|
|
26,82
|
26,08
|
76,01
|
|
34,54
|
5,10
|
|
29,96
|
200,18
|
|
11,71
|
32,89
|
|
49,43
|
15,29
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
67,87
|
|
4,68
|
0,12
|
|
1,19
|
0,40
|
44,22
|
2,61
|
0,15
|
6,78
|
5,08
|
0,03
|
1,07
|
0,06
|
0,92
|
|
|
|
|
0,56
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.417,25
|
91,70
|
153,41
|
124,42
|
102,71
|
124,81
|
176,08
|
170,10
|
222,49
|
181,96
|
156,36
|
119,82
|
77,09
|
122,17
|
69,94
|
45,66
|
77,19
|
92,02
|
82,45
|
57,81
|
112,42
|
56,62
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.055,76
|
77,40
|
108,00
|
110,90
|
94,07
|
103,26
|
141,09
|
151,09
|
171,99
|
162,91
|
116,97
|
103,06
|
64,31
|
114,88
|
64,99
|
38,83
|
67,87
|
76,87
|
77,94
|
54,84
|
104,29
|
50,20
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
93,17
|
4,50
|
13,66
|
2,65
|
5,93
|
8,10
|
0,94
|
10,14
|
4,81
|
4,17
|
2,07
|
5,89
|
4,16
|
2,60
|
0,67
|
3,19
|
4,93
|
6,63
|
1,96
|
1,32
|
2,83
|
2,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,09
|
0,17
|
4,66
|
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,03
|
0,20
|
|
0,02
|
0,10
|
0,08
|
0,29
|
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,56
|
0,12
|
1,07
|
0,62
|
0,20
|
0,24
|
1,39
|
0,16
|
0,08
|
2,11
|
0,28
|
0,31
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,19
|
0,18
|
0,02
|
0,14
|
0,05
|
0,05
|
0,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
45,39
|
2,10
|
5,55
|
2,98
|
1,25
|
3,06
|
2,97
|
3,51
|
2,90
|
1,34
|
1,00
|
2,81
|
1,18
|
2,01
|
1,88
|
0,97
|
1,94
|
3,63
|
1,88
|
0,99
|
0,56
|
0,88
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,53
|
0,20
|
1,39
|
0,41
|
|
|
3,95
|
0,18
|
|
0,19
|
0,45
|
0,50
|
|
|
0,80
|
0,35
|
0,45
|
0,39
|
|
|
0,27
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
52,45
|
0,02
|
0,32
|
0,0042
|
|
4,26
|
11,35
|
0,01
|
36,30
|
0,06
|
0,0030
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,002
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,00
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,19
|
0,07
|
0,38
|
0,01
|
|
0,09
|
0,18
|
0,05
|
0,09
|
0,15
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,57
|
2,24
|
5,04
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,41
|
|
|
|
|
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,80
|
2,47
|
11,15
|
6,85
|
1,23
|
5,47
|
9,00
|
4,66
|
5,24
|
11,03
|
3,72
|
7,21
|
5,11
|
2,62
|
1,48
|
2,00
|
1,69
|
3,13
|
0,51
|
0,52
|
4,38
|
3,33
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
8,11
|
2,41
|
2,15
|
|
|
0,33
|
0,20
|
0,30
|
0,29
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
13,24
|
|
|
|
|
|
13,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,09
|
0,05
|
0,53
|
0,21
|
0,40
|
0,42
|
0,53
|
0,33
|
0,36
|
0,41
|
0,33
|
0,45
|
0,35
|
0,44
|
0,15
|
0,13
|
0,26
|
0,20
|
0,12
|
0,09
|
0,19
|
0,14
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
577,81
|
|
|
31,92
|
30,86
|
46,61
|
46,47
|
33,23
|
56,77
|
55,91
|
29,33
|
28,41
|
24,74
|
27,99
|
20,09
|
13,99
|
30,42
|
13,54
|
27,22
|
14,11
|
31,40
|
14,80
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
140,61
|
49,16
|
91,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,19
|
1,93
|
2,52
|
0,18
|
0,35
|
0,18
|
0,14
|
0,71
|
0,57
|
0,46
|
0,25
|
1,05
|
0,30
|
0,29
|
0,34
|
0,29
|
0,30
|
0,22
|
0,41
|
0,14
|
0,36
|
0,20
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,18
|
14,72
|
1,92
|
0,44
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,37
|
0,12
|
0,23
|
0,28
|
0,17
|
0,04
|
0,41
|
2,65
|
0,12
|
0,67
|
0,18
|
0,27
|
0,04
|
0,07
|
0,15
|
0,04
|
0,27
|
0,29
|
0,43
|
0,05
|
0,71
|
0,18
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.002,69
|
15,69
|
0,74
|
26,26
|
16,63
|
111,89
|
159,57
|
121,62
|
76,35
|
38,11
|
28,38
|
24,35
|
72,30
|
105,77
|
12,49
|
54,30
|
21,77
|
23,94
|
0,42
|
31,94
|
48,21
|
11,96
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
67,21
|
0,03
|
1,06
|
18,33
|
0,14
|
0,36
|
|
|
0,35
|
0,88
|
0,18
|
0,58
|
0,05
|
|
39,84
|
|
2,02
|
0,01
|
1,73
|
1,51
|
|
0,14
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
900,24
|
30,60
|
21,13
|
14,32
|
24,71
|
34,92
|
65,58
|
43,33
|
49,91
|
44,31
|
65,56
|
74,82
|
13,51
|
58,47
|
15,29
|
8,18
|
50,75
|
30,46
|
92,70
|
61,44
|
14,21
|
86,04
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.871,48
|
1.490,33
|
1.381,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
357,45
|
13,79
|
63,38
|
14,65
|
14,95
|
44,99
|
20,61
|
25,08
|
37,97
|
44,22
|
29,41
|
18,98
|
10,00
|
19,42
|
21,71
|
10,93
|
58,31
|
14,88
|
9,60
|
2,57
|
20,32
|
7,83
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
29.274,35
|
851,13
|
593,87
|
2.094,59
|
2.195,00
|
3.183,97
|
3.261,32
|
1.982,65
|
3.781,02
|
2.322,22
|
3.458,26
|
2.131,17
|
1.499,48
|
1.919,67
|
1.751,68
|
2.396,40
|
3.213,19
|
1.985,85
|
4.315,84
|
2.054,24
|
2.383,46
|
2.402,37
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
140,61
|
49,16
|
91,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
125,22
|
97,94
|
1,77
|
0,10
|
|
0,11
|
21,42
|
3,13
|
0,16
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
265,84
|
147,10
|
93,22
|
0,10
|
|
0,11
|
21,42
|
3,13
|
0,16
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
412,24
|
|
|
31,92
|
30,86
|
46,61
|
46,47
|
33,23
|
56,77
|
55,91
|
29,33
|
28,41
|
24,74
|
27,99
|
20,09
|
13,99
|
30,42
|
13,54
|
27,22
|
14,11
|
31,40
|
14,80
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
455,74
|
0,38
|
6,85
|
32,46
|
30,86
|
46,61
|
47,24
|
50,53
|
56,77
|
57,31
|
30,71
|
28,41
|
28,82
|
38,79
|
20,09
|
13,99
|
30,42
|
13,54
|
27,64
|
14,11
|
31,40
|
14,80
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thủy
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
135,08
|
73,78
|
30,34
|
0,51
|
2,21
|
1,60
|
2,45
|
3,13
|
0,00
|
2,10
|
4,20
|
1,72
|
0,10
|
|
1,93
|
1,58
|
4,42
|
0,35
|
3,90
|
0,06
|
0,22
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
55,80
|
36,91
|
9,95
|
0,39
|
1,53
|
0,28
|
2,18
|
0,83
|
0,0008
|
|
0,45
|
0,07
|
0,10
|
|
0,02
|
1,42
|
1,25
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
0,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,65
|
13,09
|
19,67
|
0,09
|
0,67
|
1,24
|
0,27
|
|
|
2,10
|
0,25
|
1,63
|
|
|
0,48
|
0,17
|
2,40
|
0,20
|
1,92
|
0,05
|
|
0,42
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,76
|
1,45
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
0,02
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,04
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,32
|
1,31
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
2,70
|
|
|
|
1,43
|
|
0,64
|
0,02
|
1,88
|
|
|
0,04
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22,53
|
21,02
|
0,63
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thủy
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
135,08
|
73,78
|
30,34
|
0,51
|
2,21
|
1,60
|
2,45
|
3,13
|
0,00
|
2,10
|
4,20
|
1,72
|
0,10
|
|
1,93
|
1,58
|
4,42
|
0,35
|
3,90
|
0,06
|
0,22
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55,80
|
36,91
|
9,95
|
0,39
|
1,53
|
0,28
|
2,18
|
0,83
|
0,0008
|
|
0,45
|
0,07
|
0,10
|
|
0,02
|
1,42
|
1,25
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
0,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,65
|
13,09
|
19,67
|
0,09
|
0,67
|
1,24
|
0,27
|
|
|
2,10
|
0,25
|
1,63
|
|
|
0,48
|
0,17
|
2,40
|
0,20
|
1,92
|
0,05
|
|
0,42
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,76
|
1,45
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
0,02
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,04
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,32
|
1,31
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
2,70
|
|
|
|
1,43
|
|
0,64
|
0,02
|
1,88
|
|
|
0,04
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22,53
|
21,02
|
0,63
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
21,00
|
10,72
|
2,09
|
0,0013
|
0,08
|
0,0006
|
0,40
|
0,0008
|
|
|
0,1101
|
2,21
|
|
|
0,0006
|
0,0008
|
5,38
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,53
|
5,89
|
1,19
|
0,0013
|
|
0,0006
|
|
0,0008
|
|
|
0,1101
|
0,28
|
|
|
0,0006
|
0,0008
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,88
|
5,74
|
1,00
|
0,0013
|
|
0,0006
|
|
0,0005
|
|
|
0,1101
|
0,01
|
|
|
0,0006
|
0,0008
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,57
|
0,15
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0003
|
|
|
|
|
|
|
0,0003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1,93
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,50
|
1,60
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thủy
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,05
|
0,00
|
0,97
|
0,0008
|
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0004
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,94
|
0,0008
|
0,90
|
0,0008
|
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0028
|
0,0008
|
|
0,0008
|
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
1,48
|
0,57
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1,48
|
0,57
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
1,1
|
Khu
căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh
|
1,08
|
0,57
|
|
|
0,51
|
Xã Cao Thăng
|
Tờ 76;77
|
|
2022
|
1,2
|
Trạm
kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản
Giốc, huyện Trùng Khánh
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Đàm Thủy
|
Tờ LN số 2
|
|
2022
|
II
|
Công trình dự án do Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án ho Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
52,18
|
14,48
|
3,41
|
|
34,29
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
27,61
|
2,25
|
3,40
|
|
21,97
|
|
|
|
|
1,1
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh
trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
-
Hạng mục hạ tầng giao thông
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
TT. Trùng Khánh
|
49;64;65
|
-
Hạng mục đất ở
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
TT. Trùng Khánh
|
49;64;65
|
1.2
|
Đường
GTNT xóm Bản Khun, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
TT. Trà Lĩnh
|
Tờ 40
|
|
2022
|
1.3
|
Đường
nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
Xã Phong Nặm
|
41;15;16
|
|
2022
|
-
Đường giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
17;18;25
|
|
-
Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
25;26;27
|
|
1.4
|
Đường
nội thị thị trấn Trùng Khánh (Theo quy hoạch), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
TT. Trùng Khánh
|
Tờ 55;61;62;67;68
|
|
2022
|
1.5
|
Đường
ra đồng các xóm, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2022
|
-
Đường ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã Ngọc Côn
|
20;
|
|
-
Đường ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã Ngọc Côn
|
3
|
|
-
Đường ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Ngọc Côn
|
10;9
|
|
-
Đường ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Ngọc Côn
|
28
|
|
1.6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Vĩnh Quang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
TT. Trà Lĩnh
|
40
|
2023
|
|
1.7
|
Đường
GT liên xóm Bản Lang - Tông Rỳ xóm Bản Lang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
TT. Trà Lĩnh
|
01 (Tỷ lệ 1/10.000); 19-5
|
2023
|
|
1.8
|
Đường
ra đồng Sộc Lóng - Nà Chi - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Cao Thăng
|
54;55;62;
|
2023
|
|
1.9
|
Đường
ra đồng Kha Tắc xóm Pác Lung, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Cao Thăng
|
66;76
|
2023
|
|
1.10
|
Đường
giao thông nội đồng Rẫy Đông xóm Bản Hâu, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Cao Thăng
|
25
|
2023
|
|
1.11
|
Đường
ra đồng Pác Lung - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Cao Thăng
|
78
|
2023
|
|
1.12
|
Đường
giao thông Đồng Tâm - Long Giang, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
0,02
|
|
|
0,28
|
Xã Chí Viễn
|
10
|
2023
|
|
1.13
|
Nâng
cấp đường nội đồng Bản Khấy - Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nâng cấp đường nội đồng Bản Khấy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,40
|
0,03
|
|
|
0,37
|
Xã Chí Viễn
|
51
|
2023
|
|
-
Nâng cấp đường nội đồng Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,40
|
0,03
|
|
|
0,37
|
Xã Chí Viễn
|
69; 77
|
2023
|
|
1.14
|
Đường
nội đồng xóm Bản Chang - Pác Rao - Thềnh Khe, xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh,
tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Hồng
|
92;102;103;104
|
2023
|
|
1.15
|
Đường
GT nội đồng xóm Đà Hoặc - Phia Hồng - Pác Chang, xã Khâm Thành, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Xã Khâm Thành
|
54;53;39
|
2023
|
|
1.16
|
Đường
GTNT xóm Tân Phong, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,50
|
|
0,02
|
|
0,48
|
Xã Phong Châu
|
02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
1.17
|
Đường
GTNT Bản Viết - Luộc Pết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã Phong Châu
|
02- BĐLN
|
2023
|
|
1.18
|
Đường
giao thông liên xã Nà Mằn (Phong Châu)- Nà Sa (Đình Phong)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Xã Phong Châu
|
01-BĐLN
|
2023
|
|
1.19
|
Đường
nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đường ra đồng Đà Bút - Nà Đoan - Giốc Rùng
|
0,023
|
0,016
|
|
|
0,01
|
Xã Phong Nặm
|
42;35
|
2023
|
|
-
Đường ra đồng Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
Xã Phong Nặm
|
40
|
2023
|
|
-
Đường GTNT Xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
10;11
|
2023
|
|
1.20
|
Đường
GTNT Bản Niếng - Pú Dô, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,34
|
|
0,03
|
|
0,31
|
Xã Quang Hán
|
46;55 (tỷ lệ 1/1.000); 01- BĐLN (xã Cô Mười
cũ)
|
2023
|
|
1.21
|
Mở
mới đường GTNT Lũng Quăn Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,36
|
|
0,01
|
|
0,35
|
Xã Quang Hán
|
18; 01-BĐLN (xã Cô Mười cũ)
|
2023
|
|
1.22
|
Đường
nội đồng Diều Phon - Cốc Đứa xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa, xã Quang Trung, huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,35
|
0,13
|
0,02
|
|
0,20
|
Xã Quang Trung
|
28,29,30
|
2023
|
|
1.23
|
Đường
GTNT Lũng Bá - Lũng Tó, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,15
|
|
1,00
|
|
0,15
|
Xã Quang Vinh
|
35;36;43 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ
1/10.000) xã Lưu Ngọc cũ
|
2023
|
|
1.24
|
Đường
GTNT Lũng Nà Ngoài - Lũng Nà Trong, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Xã Quang Vinh
|
22
|
2023
|
|
1.25
|
Đường
giao thông liên kết vùng Lũng Thá - Lũng Mu, xã Quang Vinh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,20
|
|
0,88
|
|
0,32
|
Xã Quang Vinh
|
58;63 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000)
xã Lưu Ngọc cũ
|
2023
|
|
1.26
|
Trường
PT Dân tộc bán trú THCS Quang Vinh - Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng (Đường giao thông)
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Quang Vinh
|
71
|
2023
|
|
1.27
|
Đường
thôn xóm Lũng Nặm Dưới -Rằng Khiêu, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Tri Phương
|
65
|
2023
|
|
1.28
|
Đường
GTNT Lũng Noọc - Nà Ngỏn - Lũng Riềm, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,46
|
|
0,04
|
|
0,42
|
Xã Xuân Nội
|
23; 01-BĐLN
|
2023
|
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
4,01
|
0,31
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
2,1
|
Khu
tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3,62
|
|
|
|
3,62
|
Xã Lăng Hiếu
|
34;46
|
|
2022
|
0,39
|
0,31
|
|
|
0,08
|
TT. Trùng Khánh
|
16
|
|
3
|
Đất ở đô thị
|
10,04
|
9,41
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
3.1
|
Đồ
án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh, tỷ lệ 1/500.
|
10,04
|
9,41
|
|
|
0,63
|
TT. Trùng Khánh
|
42
|
|
2021
|
4
|
Đất chợ
|
0,84
|
0,20
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
4.1
|
Chợ
gia súc thị trấn Trùng Khánh
|
0,84
|
0,20
|
|
|
0,64
|
TT. Trùng Khánh
|
19
|
|
2021
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,00
|
0,19
|
|
|
4,81
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhà
văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Quang Hán
|
18(1/1000) 01(1/10.000)
|
|
2022
|
5.2
|
Nhà
văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1)
|
4,66
|
|
|
|
4,66
|
TT. Trùng Khánh
|
50;55;83;89
|
|
2022
|
5.3
|
Cải
tạo, nâng cấp Nhà văn hóa các xóm, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
-
Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Đà Hoặc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Khâm Thành
|
20
|
-
Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Phia Hồng
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Khâm Thành
|
65
|
-
Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Giộc Vung
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Xã Khâm Thành
|
20 (xã Ngọc Chung cũ)
|
5.4
|
Nhà
văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
-
Nhà văn hóa xóm Vững Bền
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Quang Hán
|
52
|
-
Nhà văn hóa xóm Bản Lòa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Quang Hán
|
35 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000)
|
5.6
|
Nhà
văn hóa 3 xóm, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
-
Nhà văn hóa xóm Đồng Xoa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Tri Phương
|
47
|
-
Nhà văn hóa xóm Hợp Thành
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Tri Phương
|
55
|
-
Nhà văn hóa xóm Bản Biên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Tri Phương
|
70
|
5.7
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Hâu - Nà Chang, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
24
|
2023
|
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây
mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc)
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Đàm Thủy
|
48
|
|
2022
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
7.1
|
Đầu
tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
TT. Trùng Khánh
|
58
|
|
2022
|
7.2
|
Sửa
chữa Trụ sở làm việc Phòng Nông Nghiệp và PTNN huyện Trùng Khánh
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
TT. Trùng Khánh
|
52
|
|
2022
|
8
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
2,27
|
0,09
|
|
|
2,18
|
|
|
|
|
8.1
|
Trạm
y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh
|
0,17
|
0,09
|
|
|
0,08
|
Xã Cao Thăng
|
71
|
|
2022
|
8.2
|
Trạm
y tế xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Chí Viễn
|
02(1/10.000)
|
2023
|
|
8.3
|
Đầu
tư xây dựng mới Trạm Y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Đức Hồng
|
28
|
2023
|
|
9
|
Đất thủy lợi
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Mương
thủy lợi Nà Cai - Cốc Chia, xóm Bản Viết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Phong Châu
|
48;46
|
2023
|
|
10
|
Đất công trình năng lượng
|
0,0318
|
0,0090
|
0,0132
|
|
0,0096
|
|
|
|
|
10.1
|
Xây
dựng, cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,0042
|
0,0021
|
|
|
0,00
|
Xã Cao Chương
|
12;19;20
|
2023
|
|
0,0030
|
0,0008
|
|
|
0,00
|
TT. Trà Lĩnh
|
37;39
|
0,0030
|
0,0007
|
0,0006
|
|
0,00
|
Xã Khâm Thành
|
02 (tỷ lệ 1/10.000) 46;47
|
0,0008
|
|
|
|
0,00
|
Xã Đình Phong
|
21
|
0,0016
|
0,0008
|
|
|
0,00
|
Xã Phong Nặm
|
32;33
|
0,0008
|
0,0008
|
|
|
|
Xã Đoài Dương
|
19
|
0,0044
|
0,0038
|
|
|
0,00
|
Xã Chí Viễn
|
81;82;85;86
|
0,0140
|
|
0,0126
|
|
0,00
|
Xã Phong Châu
|
01(tỷ lệ 1/10.000)15;16;17;22;24;25; 40;41;46;47
(tỷ lệ 1/1.000)
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
98,04
|
37,74
|
6,91
|
|
53,39
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
86,28
|
37,38
|
3,61
|
|
45,29
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung
tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
TT. Trà Lĩnh
|
4, 2
|
|
2021
|
1.2
|
Địa
điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm,
thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long
|
3,13
|
0,83
|
2,30
|
|
|
Xã Đình Phong
|
8, 12, 1
|
|
2021
|
1.3
|
Dự
án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa
Linh Chi
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
TT. Trà Lĩnh
|
BĐLN 01
|
|
2021
|
1.4
|
Địa
điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của
công ty TNHH Thương mại Thu Công
|
1,93
|
|
|
|
1,93
|
TT. Trà Lĩnh
|
Tờ 1
|
|
2021
|
1.5
|
Khu
trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu
Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
80,00
|
36,51
|
1,31
|
|
42,18
|
TT. Trà Lĩnh
|
|
|
2021
|
1.6
|
Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu hóa lỏng xã Quang Hán
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Quang Hán
|
10
|
|
2022
|
2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
7,95
|
0,36
|
0,60
|
|
6,99
|
|
|
|
|
2.1
|
Khai
thác khoáng sản mỏ Manggan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
7,95
|
0,36
|
0,60
|
|
6,99
|
Xã Quang Hán
|
Tờ số 11 (Tỷ lệ 1/1000);Tờ số 01 (Tỷ lệ
10.000)
|
|
2022
|
3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
3,81
|
|
2,70
|
|
1,11
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây
dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
3,81
|
|
2,70
|
|
1,11
|
Xã Khâm Thành
|
|
2023
|
|
III
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở cũ phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh (Trụ sở tại
huyện Trà Lĩnh cũ, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
114
|
|
2022
|
2
|
Lô
đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
TT. Trà Lĩnh
|
02 tỷ lệ 1/500
|
|
2021
|
|
Tổng
|
152,04
|
52,79
|
10,32
|
|
88,93
|
|
|
|
|
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|