|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ công đất đai Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa
Số hiệu:
|
20/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2020/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
08 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập và Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ
quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày
10/7/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban
hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký
đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).
1. Từ phụ lục I đến phụ lục VI
áp dụng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.
2. Từ phụ lục VII đến phụ lục
XII áp dụng từ ngày 01/01/2021.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực
hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá dịch vụ
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
1.943.168
|
2
|
2.492.361
|
3
|
3.124.807
|
4
|
4.032.813
|
5
|
5.055.490
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.436.698
|
2
|
2.711.039
|
3
|
3.104.838
|
4
|
4.055.679
|
5
|
4.580.764
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
411.196
|
2
|
483.625
|
3
|
575.745
|
4
|
695.460
|
5
|
856.444
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
864.437
|
2
|
1.058.814
|
3
|
1.338.726
|
4
|
1.749.163
|
5
|
2.629.215
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1-5
|
289.757
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.076.388
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.608.732
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.278.211
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.910.369
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.359.814
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.025.191
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.655.384
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.480.128
|
e
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.268.016
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.404.279
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.498.263
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.228.379
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.197.915
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.274.055
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.547.741
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.796.893
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.897.568
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.319.730
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.597.220
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.365.406
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.296.873
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.411.082
|
PHỤ LỤC III
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ
RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
430.555
|
215.278
|
2
|
Đất đô thị
|
|
643.493
|
321.746
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
511.285
|
255.642
|
2
|
Đất đô thị
|
|
764.148
|
382.074
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
543.925
|
271.963
|
2
|
Đất đô thị
|
|
810.076
|
405.038
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
662.154
|
331.077
|
2
|
Đất đô thị
|
|
992.051
|
496.026
|
e
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
907.207
|
453.603
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.361.712
|
680.856
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.399.305
|
699.653
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.091.352
|
1.045.676
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.679.166
|
839.583
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.509.622
|
1.254.811
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.819.097
|
909.548
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.718.757
|
1.359.379
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.959.027
|
979.514
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.927.892
|
1.463.946
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.238.888
|
1.119.444
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.346.162
|
1.673.081
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.518.749
|
1.259.375
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.764.433
|
1.882.216
|
PHỤ LỤC IV
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng
thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
753.472
|
322.917
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.126.112
|
482.620
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
894.748
|
383.463
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.337.258
|
573.111
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
951.870
|
407.944
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.417.634
|
607.557
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.158.769
|
496.615
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.736.090
|
744.039
|
e
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.587.612
|
680.405
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.382.995
|
1.021.284
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.448.784
|
1.049.479
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.659.865
|
1.568.514
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.938.541
|
1.259.375
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.391.838
|
1.882.216
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.183.419
|
1.364.322
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.757.825
|
2.039.068
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.428.297
|
1.469.270
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.123.811
|
2.195.919
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.918.054
|
1.679.166
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.855.784
|
2.509.622
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.407.811
|
1.889.062
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.587.757
|
2.823.325
|
PHỤ LỤC V
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng
5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.614.583
|
1.399.305
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.413.098
|
2.091.352
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.917.317
|
1.661.675
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.865.554
|
2.483.480
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.039.721
|
1.767.758
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.037.787
|
2.632.748
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.483.076
|
2.151.999
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.720.193
|
3.224.167
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.402.025
|
2.948.421
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.106.419
|
4.425.563
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.247.394
|
4.547.741
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.842.568
|
6.796.893
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.296.873
|
5.457.290
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.411.082
|
8.156.271
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.821.612
|
5.912.064
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.195.339
|
8.835.960
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
7.346.351
|
6.366.838
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.979.596
|
9.515.650
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
8.395.830
|
7.276.386
|
2
|
Đất đô thị
|
|
12.548.109
|
10.875.028
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
9.445.309
|
8.185.934
|
2
|
Đất đô thị
|
|
14.116.623
|
12.234.407
|
PHỤ LỤC VI
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng
5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.184.027
|
968.750
|
753.472
|
538.194
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.769.605
|
1.447.859
|
1.126.112
|
804.366
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.406.032
|
1.150.390
|
894.748
|
639.106
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.101.406
|
1.719.332
|
1.337.258
|
955.185
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.495.795
|
1.223.832
|
951.870
|
679.907
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.227.710
|
1.822.672
|
1.417.634
|
1.012.596
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.820.922
|
1.489.846
|
1.158.769
|
827.692
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.728.141
|
2.232.116
|
1.736.090
|
1.240.064
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.494.818
|
2.041.215
|
1.587.612
|
1.134.008
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.744.707
|
3.063.851
|
2.382.995
|
1.702.140
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.848.089
|
3.148.436
|
2.448.784
|
1.749.131
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.751.217
|
4.705.541
|
3.659.865
|
2.614.189
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.617.707
|
3.778.124
|
2.938.541
|
2.098.958
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.901.460
|
5.646.649
|
4.391.838
|
3.137.027
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.002.515
|
4.092.967
|
3.183.419
|
2.273.871
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.476.582
|
6.117.203
|
4.757.825
|
3.398.446
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.387.324
|
4.407.811
|
3.428.297
|
2.448.784
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.051.703
|
6.587.757
|
5.123.811
|
3.659.865
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.156.942
|
5.037.498
|
3.918.054
|
2.798.610
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.201.947
|
7.528.866
|
5.855.784
|
4.182.703
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.926.560
|
5.667.185
|
4.407.811
|
3.148.436
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.352.190
|
8.469.974
|
6.587.757
|
4.705.541
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá dịch vụ
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.428.960
|
2
|
3.115.451
|
3
|
3.906.009
|
4
|
5.041.016
|
5
|
6.319.363
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
3.045.873
|
2
|
3.388.799
|
3
|
3.881.048
|
4
|
5.069.599
|
5
|
5.725.955
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
513.996
|
2
|
604.531
|
3
|
719.682
|
4
|
869.325
|
5
|
1.070.555
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.080.546
|
2
|
1.323.518
|
3
|
1.673.408
|
4
|
2.186.454
|
5
|
3.286.519
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1-5
|
333.221
|
PHỤ LỤC IIX
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.345.486
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.010.915
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.597.764
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.387.962
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.699.767
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.531.489
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.069.230
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.100.161
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.835.021
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.255.349
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.372.828
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.535.474
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.247.394
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.842.568
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.684.677
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.496.116
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.121.960
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.149.663
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.996.525
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.456.758
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
7.871.091
|
2
|
Đất đô thị
|
|
11.763.852
|
PHỤ LỤC IX
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ
RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
A
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
538.194
|
269.098
|
2
|
Đất đô thị
|
|
804.366
|
402.183
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
639.106
|
319.553
|
2
|
Đất đô thị
|
|
955.185
|
477.593
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
679.906
|
339.954
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.012.595
|
506.298
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
827.693
|
413.846
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.240.064
|
620.033
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.134.009
|
567.004
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.702.140
|
851.070
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.749.131
|
874.566
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.614.190
|
1.307.095
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.098.958
|
1.049.479
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.137.028
|
1.568.514
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.273.871
|
1.136.935
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.398.446
|
1.699.224
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.448.784
|
1.224.393
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.659.865
|
1.829.933
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.798.610
|
1.399.305
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.182.703
|
2.091.351
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.148.436
|
1.574.219
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.705.541
|
2.352.770
|
PHỤ LỤC X
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng
thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
941.840
|
403.646
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.407.640
|
603.275
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.118.435
|
479.329
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.671.573
|
716.389
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.189.838
|
509.930
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1.772.043
|
759.446
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.448.461
|
620.769
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.170.113
|
930.049
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.984.515
|
850.506
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.978.744
|
1.276.605
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.060.980
|
1.311.849
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.574.831
|
1.960.643
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.673.176
|
1.574.219
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.489.798
|
2.352.770
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.979.274
|
1.705.403
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5.947.281
|
2.548.835
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.285.371
|
1.836.588
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.404.764
|
2.744.899
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.897.568
|
2.098.958
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.319.730
|
3.137.028
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.509.764
|
2.361.328
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.234.696
|
3.529.156
|
PHỤ LỤC XI
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
a
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.018.229
|
1.749.131
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.016.373
|
2.614.190
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.396.646
|
2.077.094
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.581.943
|
3.104.350
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.549.651
|
2.209.698
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.797.234
|
3.290.935
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.103.845
|
2.689.999
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.650.241
|
4.030.209
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.252.531
|
3.685.526
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6.383.024
|
5.531.954
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.559.243
|
5.684.676
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.803.210
|
8.496.116
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
7.871.091
|
6.821.613
|
2
|
Đất đô thị
|
|
11.763.853
|
10.195.339
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
8.527.015
|
7.390.080
|
2
|
Đất đô thị
|
|
12.744.174
|
11.044.950
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
9.182.939
|
7.958.548
|
2
|
Đất đô thị
|
|
13.724.495
|
11.894.563
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
10.494.788
|
9.095.483
|
2
|
Đất đô thị
|
|
15.685.136
|
13.593.785
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
11.806.636
|
10.232.418
|
2
|
Đất đô thị
|
|
17.645.779
|
15.293.009
|
PHỤ LỤC XII
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng
5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá dịch vụ
|
Tài sản nhà
|
Tài sản khác
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
Không theo yếu tố quy hoạch
|
Theo yếu tố quy hoạch
|
A
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.480.034
|
1.210.938
|
941.840
|
672.743
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.212.006
|
1.809.824
|
1.407.640
|
1.005.458
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.757.540
|
1.437.988
|
1.118.435
|
798.883
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.626.758
|
2.149.165
|
1.671.573
|
1.193.981
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
1.869.744
|
1.529.790
|
1.189.838
|
849.884
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2.784.638
|
2.278.340
|
1.772.043
|
1.265.745
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
2.276.153
|
1.862.308
|
1.448.461
|
1.034.615
|
2
|
Đất đô thị
|
|
3.410.176
|
2.790.145
|
2.170.113
|
1.550.080
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
3.118.523
|
2.551.519
|
1.984.515
|
1.417.510
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4.680.884
|
3.829.814
|
2.978.744
|
2.127.675
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
4.810.111
|
3.935.545
|
3.060.980
|
2.186.414
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7.189.021
|
5.881.926
|
4.574.831
|
3.267.736
|
g
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
5.772.134
|
4.722.655
|
3.673.176
|
2.623.698
|
2
|
Đất đô thị
|
|
8.626.825
|
7.058.311
|
5.489.798
|
3.921.284
|
h
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.253.144
|
5.116.209
|
3.979.274
|
2.842.339
|
2
|
Đất đô thị
|
|
9.345.728
|
7.646.504
|
5.947.281
|
4.248.058
|
i
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
6.734.155
|
5.509.764
|
4.285.371
|
3.060.980
|
2
|
Đất đô thị
|
|
10.064.629
|
8.234.696
|
6.404.764
|
4.574.831
|
j
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
7.696.178
|
6.296.873
|
4.897.568
|
3.498.263
|
2
|
Đất đô thị
|
|
11.502.434
|
9.411.083
|
7.319.730
|
5.228.379
|
k
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
8.658.200
|
7.083.981
|
5.509.764
|
3.935.545
|
2
|
Đất đô thị
|
|
12.940.238
|
10.587.468
|
8.234.696
|
5.881.926
|
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
5.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|