|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1980/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1980/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 12
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC HUYỆN: NAM TRỰC, GIAO THỦY, TRỰC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Nam Trực; số 1413/QĐ-UBND ngày
06/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 862/QĐ-UBND ngày
22/4/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại Tờ
trình số 226/TTr-UBND ngày 02/10/2023; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số
184/TTr-UBND ngày 25/9/2023; của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số
320/TTr-UBND ngày 05/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình:
số 3826/TTr-STNMT ngày 05/10/2023; số 3759/TTr-STNMT ngày 02/10/2023; số
3858/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng
công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực,
Giao Thủy, Trực Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa
điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh (việc thay đổi không làm ảnh hưởng
các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực
Ninh đã được phê duyệt) và thay đổi tên, địa điểm của một số công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:
1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực.
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của
12 công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 07
công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.
(Có phụ lục I chi tiết
kèm theo)
2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy.
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 01 công
trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 01
công trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.
(Có phụ lục II chi
tiết kèm theo)
3. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án và thay đổi tên, địa điểm của một số công trình, dự án trong quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.
3.1. Thay đổi tên, địa điểm của 02 công trình, dự
án (đất giao thông và đất công trình năng lượng) trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Trực Ninh.
3.2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của
118 công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 03
công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.
(Có phụ lục chi tiết
III kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được
UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh.
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm,
số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất các huyện: Nam Trực, Giao Thủy,
Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của
pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực
Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Đơn vị (xã, thị trấn)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Lấy vào các loại đất
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
NTD
|
MNC
|
SON
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ, GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
16,03
|
13,69
|
0,50
|
0,23
|
0,00
|
0,25
|
0,71
|
0,30
|
0,05
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
11,95
|
9,61
|
0,50
|
0,23
|
0,00
|
0,25
|
0,71
|
0,30
|
0,05
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
|
Bãi xe mới
|
xã Nghĩa An
|
3,80
|
3,50
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
3
|
nhiều thửa
|
|
|
Đường tuyến mới từ
nút giao đường S2 với đường Tân Phong ra cảng Điền Xá
|
xã Nam Mỹ
|
0,85
|
0,50
|
0,25
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp
đường QL21B (đường Tỉnh 488 cũ)
|
các xã: Hồng Quang, Nam Cường, Nam Hùng, Bình Minh,
Nam Tiến, Nam Hải
|
1,83
|
1,12
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Tỉnh 485B (đường Vàng cũ)
|
các xã: Nam Hồng, Nam Hoa, Nam Hùng, Nam Giang
|
2,55
|
1,72
|
0,25
|
0,23
|
|
|
|
|
0,05
|
0,30
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
Các tuyến giao
thông khác
|
xã Nam Hải
|
0,57
|
0,47
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào doanh trại
quân đội (Đông)
|
xã Bình Minh
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18, 19, 28
|
nhiều thửa
|
|
|
Các tuyến giao
thông khác
|
xã Bình Minh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
Các tuyến giao
thông khác
|
xã Hồng Quang
|
0,65
|
0,60
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
2,57
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA
110kV Nam Điền
|
các xã: Điền Xá, Hồng Quang
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
Các công trình năng
lượng khác
|
các xã: Điền Xá, Nam MỸ
|
1,37
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
3
|
Đất ở
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Thượng Nông
(tờ 23)
|
xã Bình Minh
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
319,320
|
|
4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch Nghĩa địa
thôn Quyết Tiến 2
|
xã Nam Thanh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
26
|
|
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa (Quy hoạch chung thành phố) - khu vực Xóm Thị, Xóm Giang
|
xã Hồng Quang
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2421,2440
|
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
16,03
|
13,69
|
0,50
|
0,23
|
0,00
|
0,25
|
0,71
|
0,30
|
0,05
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
11,95
|
9,61
|
0,50
|
0,23
|
0,00
|
0,25
|
0,71
|
0,30
|
0,05
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
|
Dự án đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình (qua xã Nam Thanh,
huyện Nam Trực)
|
xã Nam Thanh
|
9,60
|
7,31
|
0,50
|
0,23
|
|
0,20
|
0,71
|
0,30
|
0,05
|
0,30
|
|
32
|
nhiều thửa
|
|
|
Đường vào doanh trại
(vị trí đóng quân Trung đoàn BB8/Sư đoàn 395/Quân khu 3)
|
xã Bình Minh
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20, 23
|
nhiều thửa
|
|
|
Đường vào khu dân
cư tập trung xã Bình Minh
|
xã Bình Minh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
314, 318, 319
|
|
|
Dự án mở rộng, nâng
cấp đường Phong Quang (tuyến nhánh)
|
xã Hồng Quang
|
0,65
|
0,60
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
5,6
|
nhiều thửa
|
|
2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
2,57
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường dây
500kV NĐ Nam Định 1 - Phố Nối (đoạn tuyến qua huyện Nam Trực)
|
các xã: Đồng Sơn, Bình Minh, Nam Dương, Nam Hùng, Hồng
Quang, Tân Thịnh, Nam Thắng
|
2,57
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
3
|
Đất ở
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Thượng Nông
(tờ 28)
|
xã Bình Minh
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
22
|
|
4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch nghĩa địa
các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư
|
xã Nam Thanh
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
5, 6, 31, 33
|
|
|
Quy hoạch nghĩa địa
thôn Cao Lộng
|
xã Tân Thịnh
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4361, 4362; 4394, 4395
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ
SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
BCS
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM, HỦY BỎ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung
|
0,89
|
0,89
|
|
|
xã Giao Thanh
|
33, 36, 34, 28, 25,
27, 24, 35,2, 4, 5
|
nhiều thửa
|
|
II
|
BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung
|
0,89
|
0,89
|
|
|
xã Giao Thịnh
|
9
|
8
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Ghi chú
|
|
|
LUC
|
CLN
|
NTS
|
HNK
|
ONT
|
DYT
|
DGT
|
DTL
|
DCH
|
NTD
|
DGD
|
DVH
|
DSH
|
MNC
|
TMD
|
SKC
|
SKX
|
DRA
|
SON
|
BCS
|
|
I
|
THAY ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trong quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
34,00
|
7,80
|
|
1,44
|
1,00
|
6,09
|
|
9,71
|
4,88
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,06
|
1,60
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường cao
tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình
|
xã Trực Hưng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,80
|
0,50
|
|
0,20
|
|
0,73
|
|
0,87
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,60
|
1,00
|
|
|
|
0,60
|
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,50
|
0,50
|
|
0,20
|
|
0,70
|
|
1,60
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trưng Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,00
|
1,00
|
|
|
|
0,70
|
|
0,55
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
0,50
|
|
|
|
|
|
xã Liêm Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,90
|
0,55
|
|
0,50
|
0,50
|
0,55
|
|
0,45
|
0,75
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,65
|
1,00
|
|
|
0,50
|
0,90
|
|
1,45
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
xã Trực Đạo
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,30
|
0,50
|
|
0,20
|
|
0,60
|
|
0,90
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,40
|
0,50
|
|
0,20
|
|
0,70
|
|
1,60
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thuận
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,75
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
|
0,89
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,10
|
1,25
|
|
0,14
|
|
0,31
|
|
0,70
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
0,95
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
hoạch đường dây 500KV Nam Định I - Phố Nối
|
TT Ninh Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,47
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,48
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thay đổi lại
tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
34,00
|
7,80
|
|
1,44
|
1,00
|
6,09
|
|
9,71
|
4,88
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,06
|
1,60
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường cao
tốc Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình)
|
các xã: Trực Thuận,
Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn,
Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
34,00
|
7,80
|
|
1,44
|
1,00
|
6,09
|
|
9,71
|
4,88
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,06
|
1,60
|
|
0,22
|
|
|
|
2.2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
0,95
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây
500kV Nam Định I - Phố Nối
|
TT Ninh Cường, xã
Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,95
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án đề nghị điều chỉnh hủy bỏ và giảm
nhu cầu sử dụng đất
|
|
|
|
164,57
|
97,55
|
0,86
|
4,68
|
0,63
|
2,06
|
0,32
|
24,67
|
29,69
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,58
|
|
2,22
|
0,05
|
0,25
|
0,85
|
0,01
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
162,24
|
95,32
|
0,86
|
4,68
|
0,63
|
2,06
|
0,32
|
24,62
|
29,64
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,58
|
|
2,22
|
0,05
|
0,25
|
0,85
|
0,01
|
|
|
Đường TL 486B từ Mỹ
Lộc - Gôi - Liễu Đề - Yên Định - Cồn Nhất (Đường TL 482 và 56 cũ (vành đai
III) QL37B
|
xã Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
TT Ninh Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,57
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,61
|
0,15
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
xã Trực Thái
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,90
|
0,10
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
xã Trực Đại
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,94
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường ngã 5 Cổ Lễ qua xã Trung Đông, Trực Tuấn đến xã Trực Đạo
|
xã Trực Đạo
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,02
|
0,03
|
0,16
|
0,30
|
0,39
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,05
|
0,31
|
0,31
|
0,08
|
0,21
|
0,15
|
0,10
|
|
0,50
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,13
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,38
|
0,02
|
0,26
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường Cổ
Lễ - Cát Chử
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,80
|
0 10
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,25
|
2,50
|
|
|
|
|
|
0,75
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,25
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
Hưng Mỹ
|
xã Trực Hưng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,10
|
2,00
|
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,10
|
2,00
|
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường Cổ
Lễ - Bà Nữ
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,30
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,60
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường phía Nam sông Thống Nhất
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,30
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
xã Trực Hưng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,65
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,20
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,55
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
xã Trung Đông đến xã Trực Tuấn
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1 00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường trục xã
|
xã Trực Đạo
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,44
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đường
Nam Ninh Hải đến đường 488B
|
xã Trực Đạo
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
tuyến đường cắt nam khu chăn nuôi
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,60
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ khu dân cư tập trung đến đê
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ cống ông Đủ đến đê
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường phía Tây sông Cổ Lễ - Bà Nữ
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường liên xóm từ An Bình đến An Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,33
|
|
0,01
|
0,12
|
|
0,08
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường liên xóm từ An Ninh đến An Trạch
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,28
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê đến giáp xã Phương Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê qua xóm An Vinh đến Đồng Đáy An Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,28
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê đến ngã 4 đường 487 Trực Chính - Phương Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,80
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
nhà văn hóa xóm An Trạch đến xã Phương Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê đến xóm An Định giáp xã Phương Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê đến xóm An Trạch
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường ven
khu dân cư tập trung thôn Dịch Diệp
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường liên thôn Cầu Sành - Dốc Ông Cong
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,44
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường ven
khu dân cư tập trung thôn An Khánh
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
kênh số 4 đến đường 487
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,70
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường liên thôn Ninh Trạch- Bình Định
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Tây sông Trục
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,97
|
0,22
|
|
0,29
|
0,09
|
0,18
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
cầu sông Sẻ đến cống 2 sông 3 bờ
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
xóm Nam Hòa đến sông trục xã đến đường Hùng Thắng
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Đông sông Trục
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đường quốc lộ 21 đến giáp xã Hải Đường
|
xã Trực Thang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Trực Chính - Phương Định
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
thôn An Trạch Trực Chính đến Trạm thủy nông
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,70
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
cầu Hợp Thịnh đến đường 68
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,95
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
xã Trực Chính đến đê thôn Hợp Thịnh 1
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
chùa Nhự Nương đến thôn Dịch Diệp Trực Chính
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,90
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đường Trực Chính - Phương Định đến kênh Hải Ninh
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
trạm điện Trung Khê đến kênh Hải Ninh
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ cầu Ủy ban
xã đến giáp xã Liêm Hải đến khu tái định cư
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Ủy ban xã
đến Trạm thủy nông
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ thôn Hợp
Thịnh đến thôn Tiền Tiến
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,70
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ NTLS đến
đê
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bến đò Sồng
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường trục xã
|
xã Trực Mỹ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,09
|
0,58
|
0,15
|
0,15
|
|
0,19
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ trang trại đến đường trục xã
|
xã Trực Mỹ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe
|
xã Trực Mỹ
|
7
|
12
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe
xã
|
xã Trực Thuận
|
2
|
68,71
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
nhà ông Dưỡng đến giáp khu đô thị Nghĩa Hưng
|
xã Trực Thuận
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
trường mầm non đến giáp xã Nghĩa Hưng
|
xã Trực Thuận
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
trạm xá qua thôn 6, thôn 7 đến thôn 10
|
xã Trực Thuận
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
6,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường trục xã
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1 00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
cầu Trắng đến cầu Cao
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
Nam Lạng đến đường Nội thị
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm dừng
đỗ xe
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
tổ dân phố Bắc Hòa đến nhà văn hóa tổ dân phố Bắc Đại 2
|
TT Cát Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
tổ dân phố Bắc Đại đến khu hổ mang
|
TT Cát Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
nhánh N1 và D1 đường nội thị
|
TT Cát Thành
|
4
|
98, 99, ……., 251, 252
|
0,79
|
0,72
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ đê đến xã Phương
Định theo kênh Hải Ninh
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,19
|
2,00
|
0,01
|
0,17
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
khu đô thị Cổ Lễ qua phía Bắc cụm công nghiệp đến giáp xã Phương Định
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
5,22
|
1,97
|
|
0,90
|
|
|
|
0,30
|
2,00
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
phía Đông bệnh viện
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,10
|
0,58
|
0,11
|
0,50
|
|
|
|
0,39
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đê sông Hồng đến đường WB đến Miễu
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,80
|
2,70
|
|
0,15
|
|
|
|
0,50
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
WB đến Miễu
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Nghĩa Sơn
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
trạm y tế đến cống đá
|
xã Việt Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường trục
xóm Trung sang xóm Bắc Phong
|
xã Việt Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
đường 21 đến cầu ông Nhiệm
|
xã Liêm Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ giáp
xã Liêm Hải đến đê
|
xã Liêm Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ cống bà Sử đến đê
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,50
|
2,70
|
|
|
|
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ cầu mầm non đến đê
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ thôn Sa Ba đến thôn Thái Lãng
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ Nam sông Thống Nhất đến đê
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
4,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
sông Rống đến văn phòng hợp tác xã
|
xã Trực Hưng
|
3
|
|
1,40
|
1 00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
quốc lộ 21 đến đường Hùng Thắng
|
xã Trực Thái
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
3,98
|
2,45
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường phía Tây sông Trục
|
xã Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
5,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
cống CP 34 đến giáp sông Rõng
|
xã Trục Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,11
|
0,71
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Tây sông 12
|
xã Trực Đại
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,61
|
0,38
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường Tây sông Thốp
|
xã Trực Đại
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,52
|
0,17
|
0,06
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường trục xã phía đông
|
TT Ninh Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,47
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường trục xã phía
|
TT Ninh Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
0,83
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,24
|
|
|
0,02
|
|
|
0,28
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
bãi rác xã đến trạm y tế
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
X6 Đông Thượng đến X3 Trung Lao
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
X4 Đông Thượng đến X9 Trung Lao
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,70
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
sân vận động đến kênh Bà Nữ
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ
trung học phổ thông Đoàn Kết đến kênh Bà Nữ
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
2,20
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Hưng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến
áp xóm 5
|
xã Trực Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến
áp xóm 1
|
xã Trực Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Khang
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến
áp xóm 13
|
xã Trực Khang
|
17
|
3133
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Đạo
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Thanh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
thôn Dịch Diệp
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Chính
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Đại
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
xóm Đoàn Kết
|
xã Trung Đông
|
3
|
1604
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
thôn Trung Lao
|
xã Trung Đông
|
4
|
1682
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
Thôn Đông Trung
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trung Đông
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
thôn Đông Hạ
|
xã Trung Đông
|
7
|
3735
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Liêm Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Thắng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Thái
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Mỹ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
TT Cổ Lễ
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Tuấn
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Thuận
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Nội
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
TT Cát Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
TT Ninh Cường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện
treo
|
xã Việt Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung
|
xã Việt Hùng
|
3
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng
đất
|
|
|
|
164,57
|
97,55
|
0,86
|
4,68
|
0,63
|
2,06
|
0,32
|
24,67
|
29,69
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,58
|
|
2,22
|
0,05
|
0,25
|
0,85
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
162,24
|
95,32
|
0,86
|
4,68
|
0,63
|
2,06
|
0,32
|
24,62
|
29,64
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,58
|
|
2,22
|
0,05
|
0,25
|
0,85
|
0,01
|
|
|
Quy hoạch đường cao
tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình
|
các xã: Trực Thuận,
Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn,
Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
162,24
|
95,32
|
0,86
|
4,68
|
0,63
|
2,06
|
0,32
|
24,62
|
29,64
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,58
|
|
2,22
|
0,05
|
0,25
|
0,85
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây
500KV Nam Định I - Phố Nối
|
TT Ninh Cường, xã Trực Hùng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân
cư tập trung và khu tái định cư
|
xã Việt Hùng
|
3
|
1573, 1578, 1579, 1580
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|