|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 193/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
193/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 04 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2021:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mâm
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Nam Đà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Nâm N'Đir
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
81.349,33
|
2.541,04
|
2.850,52
|
3.054,28
|
4.646,03
|
5.771,79
|
8.806,55
|
5.354,13
|
10.482,39
|
10.164,31
|
4.123,26
|
12.071,43
|
11.483,60
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
72.950,74
|
2.150,05
|
2.567,45
|
2.809,93
|
4.375,33
|
4.987,76
|
8.022,08
|
4.671,62
|
10.042,51
|
8.655,07
|
3.792,13
|
10.211,11
|
10.665,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.531,92
|
18,22
|
46,76
|
233,1
|
568,17
|
353,54
|
27,57
|
227,86
|
102,32
|
196,22
|
163,37
|
205,75
|
389,04
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.627,19
|
13,96
|
|
102,38
|
497,3
|
220,9
|
0,09
|
145,84
|
16,27
|
181,86
|
162,79
|
194,96
|
90,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.959,64
|
20,94
|
128,45
|
120,88
|
2.561,79
|
771,73
|
740,03
|
177,73
|
1.696,88
|
1.459,43
|
718,23
|
4.753,23
|
810,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
35.805,40
|
2.053,50
|
1.559,61
|
2.401,94
|
421,12
|
2.292,23
|
6.926,65
|
4.006,81
|
5.111,15
|
624,22
|
2.066,89
|
3.942,65
|
4.398,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.765,76
|
|
1,64
|
|
772,49
|
635,99
|
|
49,68
|
1.323,93
|
2.667,77
|
314,26
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
10.401,78
|
|
804,75
|
|
|
667,99
|
|
|
1.140,23
|
3.373,91
|
|
|
4.414,90
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.762,30
|
7,04
|
0,87
|
4,39
|
36,24
|
170,24
|
226,61
|
119,06
|
610,23
|
318,23
|
515,55
|
1.122,06
|
631,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
449,6
|
41,96
|
19,85
|
44,56
|
8,02
|
93,03
|
69,01
|
77,48
|
34,64
|
12,3
|
10,83
|
25,03
|
12,89
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
274,33
|
8,4
|
5,53
|
5,06
|
7,49
|
3
|
32,2
|
13
|
23,13
|
3
|
3
|
162,39
|
8,13
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.043,23
|
389,67
|
274,05
|
244,35
|
259,6
|
640,68
|
778,18
|
682,33
|
362,49
|
1.402,53
|
331,13
|
1.860,32
|
817,9
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.226,65
|
6,79
|
|
|
|
6,02
|
|
2,1
|
6
|
1.020,59
|
|
|
185,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,62
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25
|
|
|
|
|
18
|
|
7
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,65
|
1,05
|
0,99
|
0,27
|
0,36
|
0,45
|
0,34
|
0,45
|
0,56
|
0,52
|
|
0,94
|
0,72
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,47
|
0,41
|
|
0,02
|
2,5
|
|
|
2,97
|
0,56
|
|
0,02
|
17,41
|
3,58
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
59,24
|
|
|
|
|
|
|
14,04
|
1,96
|
|
|
3,44
|
39,8
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.895,78
|
198,53
|
102,48
|
75,44
|
95,31
|
321,33
|
374,23
|
280,44
|
141,96
|
216,28
|
230,7
|
1.597,29
|
261,79
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
759,67
|
51,46
|
34,37
|
38,66
|
41,28
|
61,64
|
114,45
|
91,44
|
46,41
|
36,03
|
30,66
|
96,46
|
116,81
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
863,62
|
121,65
|
0,57
|
5,61
|
14,28
|
18,35
|
234,24
|
148,15
|
84,16
|
3,74
|
158,58
|
0,63
|
73,66
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,33
|
0,92
|
1,06
|
0,2
|
|
0,53
|
0,94
|
2,04
|
0,59
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,91
|
0,17
|
0,18
|
0,21
|
0,71
|
4,45
|
0,28
|
0,48
|
0,33
|
0,15
|
0,08
|
0,72
|
0,15
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61,79
|
9,09
|
5,78
|
5,14
|
4,84
|
3,77
|
6,54
|
4,53
|
6,7
|
1,92
|
1,57
|
8,03
|
3,88
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,23
|
2,17
|
1
|
0,17
|
1,52
|
0,38
|
1,21
|
1,6
|
3,7
|
|
0,04
|
1,78
|
0,66
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2.170,77
|
10,83
|
56,34
|
24,93
|
32,6
|
231,65
|
16,31
|
30,86
|
0,02
|
173,67
|
39,67
|
1.488,15
|
65,74
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,9
|
0,25
|
|
0,02
|
0,08
|
|
0,26
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,1
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,9
|
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,1
|
1,99
|
0,28
|
0,5
|
|
0,56
|
|
1,34
|
|
0,72
|
|
0,92
|
0,79
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,41
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4,41
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
24,84
|
|
24,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
14,29
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
2,78
|
1,08
|
|
|
3,63
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
613,23
|
|
49,93
|
63,45
|
27,65
|
106,83
|
34,44
|
75,49
|
58,73
|
31,87
|
31,13
|
70,28
|
63,43
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
66,39
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,7
|
4,73
|
0,4
|
0,53
|
1,32
|
0,21
|
0,73
|
1,1
|
1,56
|
4,25
|
3,92
|
1,73
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,44
|
1,1
|
1,23
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
0,07
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,5
|
|
|
0,5
|
|
0,54
|
0,5
|
0,65
|
0,71
|
|
0,28
|
0,51
|
0,81
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
77,71
|
7,34
|
2,9
|
9,06
|
6,02
|
4,16
|
7,72
|
11,47
|
6,16
|
2,07
|
1,68
|
11,84
|
7,29
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,68
|
|
3,42
|
|
1,8
|
0,98
|
7
|
2
|
1,3
|
3
|
1,5
|
25,98
|
5,7
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
12,7
|
1,27
|
0,98
|
1,18
|
1,77
|
0,87
|
0,49
|
1,57
|
1,74
|
0,44
|
0,18
|
1,06
|
1,15
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,42
|
7,14
|
|
|
|
0,17
|
|
1,7
|
|
|
|
|
0,41
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.572,31
|
84,48
|
86,9
|
93,91
|
121,88
|
110,27
|
352,76
|
168,61
|
133,03
|
67,98
|
61,19
|
113,25
|
178,05
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
283,39
|
|
|
|
|
70,79
|
|
75,13
|
|
54,46
|
0,32
|
16,52
|
66,17
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37,61
|
|
|
|
|
|
|
37,61
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
355,36
|
1,32
|
9,02
|
|
11,1
|
143,35
|
6,29
|
0,18
|
77,39
|
106,71
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.541,04
|
2.541,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mâm
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Nam Đà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Nâm N'Đir
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
612,78
|
24,25
|
31,70
|
32,15
|
6,57
|
44,85
|
129,80
|
20,03
|
3,92
|
171,42
|
11,22
|
34,57
|
102,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
408,54
|
8,23
|
24,85
|
15,95
|
5,07
|
38,85
|
79,75
|
14,86
|
2,92
|
104,57
|
8,17
|
29,04
|
76,28
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
200,46
|
16,02
|
6,85
|
16,20
|
1,50
|
6,00
|
50,05
|
5,17
|
1,00
|
63,07
|
3,05
|
5,53
|
26,02
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
1,00
|
0,30
|
1,20
|
1,00
|
1,50
|
1,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,96
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,77
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Đắk Mâm
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Nam Đà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Nâm N'Đir
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
284,35
|
16,32
|
28,34
|
25,45
|
1,22
|
20,17
|
7,10
|
5,27
|
0,57
|
158,67
|
5,87
|
8,07
|
7,30
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
284,25
|
16,22
|
28,34
|
25,45
|
1,22
|
20,17
|
7,10
|
5,27
|
0,57
|
158,67
|
5,87
|
8,07
|
7,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
170,76
|
3,37
|
22,09
|
13,05
|
0,97
|
15,92
|
4,85
|
3,32
|
0,32
|
94,02
|
3,52
|
4,32
|
5,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
109,71
|
12,85
|
6,25
|
12,40
|
0,25
|
4,25
|
2,25
|
1,95
|
0,25
|
60,87
|
2,35
|
3,75
|
2,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Đắk Mâm
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Nam Đà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Nâm N'Đir
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,77
|
|
|
|
|
|
3,77
|
|
7,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10,77
|
|
|
|
|
|
3,77
|
|
7,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông
Nô có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp
không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
- UBND huyện Krông Nô chịu trách nhiệm
về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các
công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch
ngành, lĩnh vực liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2021 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|