|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP , ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND , ngày 09/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT, ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình,
tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
2022.
Bảng 2a (9 xã, thị trấn): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022
phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.375,14
|
92,06
|
938,99
|
2.030,49
|
2.019,89
|
1.744,14
|
2.166,06
|
1.721,04
|
1.410,66
|
1.389,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16.060,10
|
0,54
|
217,58
|
1.254,33
|
1.286,84
|
1.063,43
|
1.009,55
|
1.262,76
|
1.029,84
|
1.037,52
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16.060,10
|
0,54
|
217,58
|
1.254,33
|
1.286,84
|
1.063,43
|
1.009,55
|
1.262,76
|
1.029,84
|
1.037,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
228,13
|
1,08
|
51,54
|
6,37
|
20,45
|
32,21
|
48,07
|
6,02
|
7,58
|
17,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.943,03
|
90,11
|
669,39
|
769,59
|
709,96
|
648,48
|
1.081,47
|
448,31
|
362,53
|
330,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
138,58
|
0,33
|
0,48
|
0,20
|
2,64
|
0,02
|
26,97
|
3,95
|
9,04
|
3,64
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5,29
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.689,90
|
75,86
|
262,65
|
306,97
|
321,72
|
269,72
|
448,67
|
285,07
|
260,91
|
241,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,34
|
|
|
|
33,34
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,61
|
1,34
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
116,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
48,25
|
1,17
|
3,86
|
14,56
|
2,03
|
0,97
|
1,18
|
1,05
|
0,72
|
0,98
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
83,02
|
1,30
|
1,49
|
7,06
|
4,48
|
3,75
|
0,47
|
0,82
|
0,89
|
0,54
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.676,29
|
25,42
|
78,46
|
116,72
|
102,68
|
105,63
|
147,10
|
130,53
|
86,74
|
100,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
884,09
|
13,74
|
39,43
|
63,42
|
66,36
|
60,13
|
82,82
|
69,21
|
47,47
|
54,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
629,11
|
0,53
|
19,09
|
35,31
|
24,31
|
41,17
|
53,96
|
53,74
|
29,07
|
39,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,76
|
|
0,77
|
|
0,16
|
|
0,22
|
0,24
|
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,41
|
3,00
|
5,22
|
0,33
|
0,16
|
0,09
|
0,31
|
0,19
|
0,07
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,16
|
2,49
|
5,45
|
5,56
|
1,77
|
2,08
|
2,10
|
1,48
|
0,77
|
3,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,39
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,22
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,24
|
0,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,75
|
1,01
|
0,65
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
26,55
|
0,69
|
2,69
|
1,17
|
6,73
|
0,56
|
4,76
|
0,58
|
0,58
|
1,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
57,97
|
2,91
|
5,16
|
10,83
|
3,19
|
1,57
|
2,93
|
3,68
|
2,97
|
2,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,78
|
|
0,09
|
|
0,01
|
|
0,27
|
|
0,16
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,27
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,13
|
0,01
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,36
|
4,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.115,72
|
|
76,25
|
81,44
|
78,17
|
74,88
|
95,34
|
65,66
|
56,41
|
69,11
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,22
|
21,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,95
|
4,22
|
1,01
|
0,30
|
1,24
|
0,59
|
0,56
|
0,60
|
0,88
|
0,51
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
|
0,21
|
0,02
|
0,15
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.557,42
|
16,47
|
101,36
|
86,83
|
99,27
|
83,80
|
202,58
|
86,01
|
115,24
|
69,34
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,85
|
0,01
|
|
0,03
|
|
0,06
|
1,22
|
0,37
|
0,03
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
167,92
|
167,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
16.060,10
|
0,54
|
217,58
|
1.254,33
|
1.286,84
|
1.063,43
|
1.009,55
|
1.262,76
|
1.029,84
|
1.037,52
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
116,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
167,92
|
167,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
48,25
|
1,17
|
3,86
|
14,56
|
2,03
|
0,97
|
1,18
|
1,05
|
0,72
|
0,98
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
12.450,43
|
|
1.017,90
|
1.109,94
|
1.033,13
|
927,41
|
1.390,86
|
755,29
|
632,18
|
550,48
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.197,44
|
|
77,74
|
88,50
|
82,65
|
78,64
|
95,82
|
66,48
|
57,30
|
69,65
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
Bảng 2b (8 xã): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 phân
theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.375,14
|
1.163,70
|
1.599,29
|
2.252,56
|
1.220,89
|
1.346,75
|
1.136,02
|
1.124,00
|
1.018,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16.060,10
|
880,91
|
1.246,13
|
1.807,52
|
771,17
|
782,66
|
742,18
|
843,78
|
823,36
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16.060,10
|
880,91
|
1.246,13
|
1.807,52
|
771,17
|
782,66
|
742,18
|
843,78
|
823,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
228,13
|
5,10
|
6,71
|
6,98
|
2,64
|
0,41
|
1,32
|
3,96
|
9,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.943,03
|
269,02
|
322,05
|
394,97
|
444,74
|
563,38
|
380,17
|
274,75
|
183,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
138,58
|
7,90
|
21,54
|
43,10
|
2,34
|
0,29
|
12,35
|
1,51
|
2,29
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5,29
|
0,76
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.689,90
|
318,19
|
256,09
|
437,56
|
286,71
|
256,69
|
239,07
|
221,33
|
201,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,61
|
7,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
116,00
|
52,00
|
|
64,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
48,25
|
7,69
|
1,55
|
6,73
|
1,52
|
1,40
|
0,93
|
1,11
|
0,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
83,02
|
4,67
|
18,98
|
32,47
|
0,90
|
3,31
|
0,45
|
1,20
|
0,22
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.676,29
|
93,49
|
83,39
|
120,64
|
113,66
|
110,32
|
56,58
|
111,17
|
93,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
884,09
|
51,85
|
51,38
|
71,66
|
49,37
|
54,99
|
39,65
|
37,89
|
30,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
629,11
|
31,61
|
28,79
|
38,95
|
57,18
|
42,45
|
10,90
|
63,51
|
59,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2,76
|
0,62
|
|
0,35
|
0,14
|
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,41
|
0,08
|
0,23
|
0,11
|
0,16
|
0,07
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,16
|
3,86
|
1,05
|
3,08
|
2,15
|
2,00
|
1,39
|
4,87
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,39
|
|
0,06
|
|
0,98
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
8,20
|
0,35
|
0,17
|
0,20
|
0,50
|
5,58
|
0,63
|
0,15
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,24
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,75
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
26,55
|
0,77
|
0,01
|
1,74
|
0,95
|
1,62
|
0,25
|
2,37
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
57,97
|
4,05
|
1,61
|
4,54
|
2,22
|
3,60
|
2,81
|
1,53
|
2,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,29
|
0,07
|
|
|
|
0,77
|
|
0,20
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,27
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.115,72
|
71,92
|
62,71
|
89,69
|
60,67
|
66,99
|
58,25
|
43,86
|
64,37
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,95
|
1,52
|
0,96
|
0,88
|
0,72
|
0,95
|
1,88
|
1,66
|
0,49
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
0,23
|
0,14
|
|
0,18
|
0,17
|
0,03
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.557,42
|
77,54
|
88,31
|
122,69
|
109,00
|
73,52
|
120,85
|
62,10
|
42,52
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,85
|
1,22
|
0,06
|
0,41
|
0,05
|
0,03
|
0,10
|
0,22
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
167,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
16.060,10
|
880,91
|
1.246,13
|
1.807,52
|
771,17
|
782,66
|
742,18
|
843,78
|
823,36
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
116,00
|
52,00
|
|
64,00
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
167,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
48,25
|
7,69
|
1,55
|
6,73
|
1,52
|
1,40
|
0,93
|
1,11
|
0,80
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
12.450,43
|
518,92
|
581,61
|
881,88
|
768,28
|
811,91
|
637,69
|
461,15
|
371,82
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.197,44
|
76,59
|
81,69
|
122,16
|
61,57
|
70,29
|
58,70
|
45,06
|
64,59
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
Bảng 3a (9 xã, thi trấn): Kế hoạch thu hồi đất phân
theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
144,88
|
4,79
|
5,64
|
8,00
|
1,22
|
3,00
|
|
0,85
|
0,97
|
7,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
123,82
|
|
1,31
|
7,71
|
|
|
|
0,40
|
0,28
|
6,66
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
123,82
|
|
1,31
|
7,71
|
|
|
|
0,40
|
0,28
|
6,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàn g
năm khác
|
HNK
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
20,73
|
4,79
|
4,34
|
0,29
|
1,22
|
3,00
|
|
0,45
|
0,66
|
0,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,62
|
0,68
|
0,23
|
1,17
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,51
|
0,31
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,51
|
0,31
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,66
|
0,38
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3b (8 xã): Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn
vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
144,88
|
49,19
|
0,46
|
56,07
|
0,69
|
5,66
|
1,22
|
0,12
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
123,82
|
47,68
|
0,16
|
52,82
|
0,34
|
5,42
|
0,97
|
0,08
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
123,82
|
47,68
|
0,16
|
52,82
|
0,34
|
5,42
|
0,97
|
0,08
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,33
|
0,04
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
20,73
|
1,48
|
0,30
|
3,25
|
0,25
|
0,15
|
0,22
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,62
|
3,21
|
|
12,92
|
0,07
|
0,07
|
0,03
|
0,17
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,11
|
|
|
9,11
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
0,01
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,01
|
3,20
|
|
3,81
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2022.
Bảng 4a (9 xã, thị trấn): Kế hoạch chuyển mục đích
đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
207,16
|
6,74
|
6,97
|
15,78
|
6,08
|
4,31
|
1,76
|
2,15
|
2,25
|
8,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
152,27
|
0,25
|
2,01
|
14,69
|
0,68
|
0,70
|
0,70
|
1,10
|
0,96
|
7,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
152,27
|
0,25
|
2,01
|
14,69
|
0,68
|
0,70
|
0,70
|
1,10
|
0,96
|
7,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,38
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
51,48
|
6,49
|
4,94
|
1,09
|
5,40
|
3,61
|
1,06
|
1,05
|
1,26
|
1,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,71
|
1,00
|
3,00
|
4,47
|
7,48
|
11,64
|
1,41
|
2,40
|
2,00
|
3,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
69,71
|
1,00
|
3,00
|
4,47
|
7,48
|
11,64
|
1,41
|
2,40
|
2,00
|
3,56
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,29
|
1,18
|
|
0,08
|
0,44
|
0,26
|
0,69
|
|
|
|
Bảng 4b (8 xã): Kế hoạch chuyển mục đích đất phân
theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
207,16
|
57,71
|
9,23
|
67,73
|
2,22
|
7,94
|
2,50
|
1,60
|
3,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
152,27
|
52,27
|
3,38
|
57,99
|
1,02
|
6,10
|
1,65
|
0,76
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
152,27
|
52,27
|
3,38
|
57,99
|
1,02
|
6,10
|
1,65
|
0,76
|
0,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,12
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
51,48
|
4,16
|
5,85
|
9,74
|
1,08
|
1,75
|
0,82
|
0,80
|
1,24
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
3,03
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,71
|
3,10
|
3,22
|
2,20
|
2,08
|
3,79
|
3,12
|
5,32
|
9,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
69,71
|
3,10
|
3,22
|
2,20
|
2,08
|
3,79
|
3,12
|
5,32
|
9,92
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,29
|
0,26
|
0,23
|
0,14
|
0,18
|
0,01
|
0,07
|
0,76
|
0,01
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022: Trong năm 2022, không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Tam Bình, tỷ lệ 1/25.000. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm kế hoạch 2022 của huyện Tam Bình, tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Tam Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
4.091
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|