|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1748/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính quản lý đất đai Sở Tài nguyên Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1748/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1748/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà
nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1748/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
THẨM ĐỊNH BẢN ĐỒ
|
|
1
|
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính
|
Trang 8-9
|
II
|
THUÊ ĐẤT
|
|
1
|
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá thuê quyền sử
dụng đất
|
Trang 9-12
|
III
|
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Trang 13-17
|
2
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Trang 18-22
|
IV
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP
ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Người sử dụng đất là Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Trang 23-32
|
2
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Trang 33-42
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Trang 43-57
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp sở hữu tài sản mà người sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Trang 58-67
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Trang 68-74
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Trang 75-79
|
7
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Trang 80-84
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; cấp lại trang
bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Trang 85-88
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Trang 89-91
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền
với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
Trang 91-101
|
11
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Trang 101-104
|
12
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai.
|
Trang 104-105
|
13
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trang 106-109
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Trang 110-114
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức.
|
Trang 115-119
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Trang 120-124
|
17
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Trang 125-127
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
Trang 127-132
|
19
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Trang 133-136
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế; gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.
|
Trang 137-141
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trang 142-144
|
V
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP
ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Người sử dụng đất là hộ gia đình
cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại
Việt Nam)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Trang 145-153
|
2
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Trang 154-160
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Trang 161-165
|
4
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Trang 166-170
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng
nhận do bị mất.
|
Trang 171-175
|
6
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Trang 176-177
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền
với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
Trang 178-189
|
8
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Trang 190-192
|
9
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện.
|
Trang 192-193
|
10
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trang 194-197
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Trang 198-202
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Trang 203-208
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên,
thay đổi giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
Trang 209-213
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Trang 214-219
|
15
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Trang 219-222
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Trang 223-226
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trang 227-229
|
18
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
Trang 229-235
|
VI
|
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Người sử dụng đất là tổ chức trong nước; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài,
tổ chức nước ngoài)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
|
Trang 236-245
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai.
|
Trang 246-254
|
3
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
Trang 255-261
|
4
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký.
|
Trang 262-267
|
5
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Trang 268-274
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Trang 275-284
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Trang 285-290
|
VII
|
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất
đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trang 291-299
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai nhận.
|
Trang 300-308
|
3
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
Trang 309-315
|
4
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký.
|
Trang 316-322
|
5
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
Trang 323-329
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
|
Trang 329-338
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
Trang 339-344
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1748/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
2.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|