Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai lập bản đồ sử dụng đất Tiền Giang
Số hiệu:
17/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành:
14/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/2019/QĐ-UBND
Tiền
Giang , ngày 14 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất
đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch
vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ
quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê đất đai,
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) theo định kỳ 05 năm;
đồng thời là cơ sở để lập dự toán kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức
kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ,
thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ kiểm
kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- VPĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN
ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đơn giá kiểm kê
đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
1.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp
xã:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 xã
trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha, hệ số diện tích Kdtx =
1, hệ số khu vực Kkv = 1).
Bảng 1
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
*
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính
53.567 .578
53.567.578
I
Chi phí trực tiếp:
xã
1
45.795.555
45.795.555
I .1
Ngoại nghiệp
xã
1
18.053.799
18.053 .799
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
0
0
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
233.865
233.865
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
233.865
233.865
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
0
0
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
17.819.934
17.819.934
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
17.819.934
17.819.934
-
Tổng hợp s ố liệu...
xã
1
0
0
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
0
0
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
0
0
-
Tổng hợp s ố liệu...
xã
1
0
0
I .2
Nội nghiệp
xã
1
27.741.756
27.741.756
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
876269
876.269
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
449.985
449.985
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
50.182
50.182
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
102.574
102.574
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
297.229
297.229
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
25.028.114
25.028.114
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
1.891.555
1.891.555
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
11.880.014
11.880.014
-
Tổng hợp s ố liệu...
xã
1
11.256.545
11.256.545
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
1.387.388
1.387.388
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
142.334
142.334
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
593.807
593.807
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
651.247
651.247
II
Chi phí chung:
xã
1
7.772.023
7.772.023
Ngoại nghiệp (20% I .1 )
xã
1
3.610.760
3.610.760
Nội nghiệp (15% I .2 )
xã
1
4.161.263
4.161.263
*
Trường hợp sử dụng bản đồ hiện
trạng sử dụng đất chu kỳ trước
64.428.713
64.428.713
I
Chi phí trực tiếp:
xã
1
54.885.814
54.885.814
I .1
Ngoại nghiệp
xã
1
26.200.542
26.200.542
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
0
0
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
280.638
280.638
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
280.638
280.638
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
0
0
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
25.919.904
25.919.904
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
25.919.904
25.919.904
-
Tổng hợp s ố liệu...
xã
1
0
0
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
0
0
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
0
0
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
0
0
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
0
0
I .2
Nội nghiệp
xã
1
28.685.272
28.685.272
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
876.269
876.269
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
470.500
470.500
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
50.182
50.182
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
123.089
123.089
-
Tổng hợp s ố liệu...
xã
1
297.229
297.229
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
25.832.354
25.832.354
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
1.891.555
1.891.555
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
12.684.254
12.684.254
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
11.256.545
11.256.545
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
1.506.149
1.506.149
-
Công tác chuẩn bị
xã
1
142.334
142.334
-
Điều tra, khoanh vẽ, ...
xã
1
712.568
712.568
-
Tổng hợp số liệu...
xã
1
651.247
651.247
II
Chi phí chung:
xã
1
9.542.899
9.542.899
Ngoại nghiệp (20% I .1 )
xã
1
5.240.108
5.240.108
N ội nghiệp
(15% I .2 )
xã
1
4.302.791
4 .302.791
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị;
Điều tra, khoanh vẽ, ...; Tổng hợp số liệu...) theo công thức: Chi phí nhân
công trực tiếp cho môi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi
công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho
1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ
vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx ), hệ số khu vực (Kkv )
ở Bảng 2 để xác định cụ thể:
* Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính:
- Ngoại nghiệp:
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 0
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 0
Điều tra, khoanh vẽ, ...
= 233.865 x Kdtx x Kkv
Tổng hợp số liệu...
= 0
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 0
Điều tra, khoanh vẽ, ... =
17.819.934 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ,
... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv
Tổng hợp s ố liệu...
= 0
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 0
Điều tra, khoanh vẽ, ...
= 0 x Kdtx x Kkv
Tổng hợp số liệu...
= 0
- Nội nghiệp:
+ Chi phí vật liệu trực tiếp =
876.269
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 50.182
Điều tra, khoanh vẽ, ...
= 102.574 x Kdtx x Kkv
Tổng hợp số liệu...
= 297.229
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 1.891.555
Điều tra, khoanh vẽ, ... = 11.880.014 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ,
... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv
Tổng hợp s ố liệu...
= 11.256.545
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 142.334
Điều tra, khoanh vẽ, ...
= 593.807 x Kdtx x Kkv
Tổng hợp số liệu...
= 651.247
* Trường hợp sử dụng bản đồ hiện
trạng sử dụng đ ất chu kỳ trước: T ính tương tự như trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính.
Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx ),
hệ số khu vực (Kkv )
Bảng 2
Nhóm
Đơn
vị hành chính cấp xã
Diện
tích năm 2016 (ha)
Hệ
số diện tích - Kdtx
Hệ
số khu vực - Kkv
Ghi
chú
1
Phường 1
45
0,47
1,20
Th ị xã Gò Công
Phường 3
54
0,47
1,20
Thành phố Mỹ Tho
Phường 7
40
0,47
1,20
Thành phố Mỹ Tho
2
Phường 2
71
0,48
1,20
Thị xã Gò Công
Phường 2
71
0,48
1,20
Thành phố Mỹ Tho
Phường 8
70
0,48
1,20
Thành phố Mỹ Tho
3
Phường 1
78
0,49
1,20
Thành phố Mỹ Tho
Phường 4
81
0,49
1,20
Thành phố Mỹ Tho
4
Phường 3
109
0,51
1,20
Thị xã Gò Công
5
Phường 4
136
0,52
1,20
Thị xã Gò Công
6
Phường 5
166
0,54
1,20
Th ị xã Gò Công
7
Phường 4
215
0,56
1,20
Th ị xã Cai Lậy
8
Phường 1
227
0,57
1,20
Th ị xã Cai Lậy
9
Phường 9
238
0,58
1,20
Thành phố Mỹ Tho
10
Phường 5
256
0,59
1,20
Th ị xã Cai Lậy
11
Phường 10
282
0,60
1,20
Thành phố Mỹ Tho
Phường 5
272
0,60
1,20
Thành phố Mỹ Tho
12
Phường 6
309
0,62
1,20
Thành phố Mỹ Tho
13
Phường 3
334
0,63
1,20
Th ị xã Cai Lậy
Phường Tân Long
326
0,63
1,20
Thành phố Mỹ Tho
14
Phường 2
348
0,64
1,20
Thị xã Cai Lậy
15
Phường Nh ị Mỹ
530
0,74
1,20
Thị xã Cai Lậy
16
Th ị trấn Tân
Hiệp
76
0,49
1,10
Huyện Châu Thành
17
Thị trấn Mỹ Phước
285
0,60
1,10
Huyện Tân Phước
18
Thị trấn Chợ Gạo
305
0,61
1,10
Huyện Chợ Gạo
19
TT Tân Hòa
323
0,62
1,10
Huyện Gò Công Đông
20
TT Cái Bè
422
0,68
1,10
Huyện Cái Bè
21
TT. Vàm Láng
752
0,86
1,10
Huyện Gò Công Đông
22
TT Vĩnh Bình
769
0,87
1,10
Huyện Gò Công Tây
23
Xã Bình Phú
1.907
1,09
1,10
Huyện Cai Lậy
24
Xã Phú Thanh
2.155
1,11
1,10
Huyện Tân Phú Đông
25
Xã Dưỡng Điềm
344
0,64
1,00
Huyện Châu Thành
26
Xã Hữu Đạo
475
0,71
1,00
Huyện Châu Thành
27
Xã Tân Lý Tây
498
0,72
1,00
Huyện Châu Thành
28
Xã Vĩnh Kim
589
0,77
1,00
Huyện Châu Thành
29
Xã Long An
646
0,80
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Long Thuận
645
0,80
1,00
Th ị xã Gò Công
30
Xã Long Hòa
659
0,81
1,00
Thị xã Gò Công
Xã Long Hưng
651
0,81
1,00
Th ị xã Gò Công
31
Xã Thanh Hòa
678
0,82
1,00
Thị xã Cai Lậy
32
Xã Hòa Tịnh
711
0,84
1,00
Huyện Chợ Gạo
33
Xã An Thái Đông
736
0,85
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Đông Hòa
736
0,85
1,00
Huyện Châu Thành
34
Xã Long Chánh
787
0,88
1,00
Thị xã Gò Công
Xã Nhị Quý
788
0,88
1,00
Th ị xã Cai Lậy
35
Xã Ph ú Qu ý
818
0,90
1,00
Th ị xã Cai Lậy
Xã Thành Công
821
0,90
1,00
Huyện Gò Công Tây
36
Xã Tân Phú
837
0,91
1,00
Thị xã Cai Lậy
Xã Thanh Phú
841
0,91
1,00
Huyện Châu Thành
37
Xã Bình Đức
869
0,93
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Tân Hội Đông
871
0,93
1,00
Huyện Châu Thành
38
Xã Bình Trưng
918
0,95
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Song Thuận
909
0,95
1,00
Huyện Châu Thành
39
Xã Tân Bình
924
0,96
1,00
Thị xã Cai Lậy
Xã Tân Mỹ Chánh
937
0,96
1,00
Thành phố Mỹ Tho
40
Xã Bàn Long
941
0,97
1,00
Huyện Châu Thành
41
Xã Bình Phan
965
0,98
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Lương Hòa Lạc
958
0,98
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Song Bình
962
0,98
1,00
Huyện Chợ Gạo
42
Xã Mỹ H ạnh
Trung
1.002
1,01
1,00
Th ị xã Cai Lậy
Xã Hiệp Đức
1.022
1,01
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Phú Phong
1.027
1,01
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Phước Th ạnh
1.040
1,01
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Xã Trung An
1.016
1,01
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Xã Yên Luông
1.049
1,01
1,00
Huyện Gò Công Tây
43
Xã An Cư
1.132
1,02
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Đạo Thanh
1.075
1,02
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Xã Hậu Mỹ Phú
1.113
1,02
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Kim Sơn
1.163
1,02
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Mỹ Phong
1.125
1,02
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Xã Mỹ Tịnh An
1.147
1,02
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Phú Kiết
1.142
1,02
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Tân Đông
1.165
1,02
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Tân Hương
1.063
1,02
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Trung Hòa
1.079
1,02
1,00
Huyện Chợ Gạo
44
Xã Cẩm Sơn
1.253
1,03
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Hậu Thành
1.179
1,03
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Hội Xuân
1.196
1,03
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Long Bình Điền
1.250
1,03
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Mỹ Đức Đông
1.262
1,03
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Long
1.265
1,03
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Tân Bình Th ạnh
1.184
1,03
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Tân Thuận Bình
1.225
1,03
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Thân Cửu Nghĩa
1.209
1,03
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Thới Sơn
1.212
1,03
1,00
Thành phố Mỹ Tho
45
Xã Bình Ân
1.378
1,04
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Bình Nghị
1.353
1,04
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Bình Nhì
1.376
1,04
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Bình Phú
1.322
1,04
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Điềm Hy
1.386
1,04
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Đông Hòa Hiệp
1.295
1,04
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Hòa Định
1.349
1,04
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Long Vĩnh
1.280
1,04
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Phú Mỹ
1.306
1,04
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Phú Nhuận
1.376
1,04
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Q uơn Long
1.330
1,04
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Tân Thanh
1.295
1,04
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Thiện Trí
1.329
1,04
1,00
Huyện Cái Bè
46
Xã An Hữu
1.399
1,05
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Đăng Hưng Phước
1.439
1,05
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Đông Sơn
1.484
1,05
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Long Hưng
1418
1,05
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Mỹ Hội
1.442
1,05
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Lương
1.404
1,05
1,00
Huyện Cái Bè
Xã T ân Hội
1.393
1,05
1,00
Th ị xã Cai Lậy
Xã Tân Tây
1.453
1,05
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Thanh Bình
1.428
1,05
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Thạnh Trị
1.426
1,05
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Xuân Đông
1.408
1,05
1,00
Huyện Chợ Gạo
47
Xã An Th ạnh Thủy
1.516
1,06
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Đông Thanh
1.567
1,06
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Hòa Hưng
1.591
1,06
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Long Trung
1.544
1,06
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Phú An
1.573
1,06
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Tân Lý Đông
1.571
1,06
1,00
Huyện Châu Thành
48
Xã Bình Tân
1.714
1,07
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Long Tiên
1.655
1,07
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Mỹ H ạnh
Đông
1.628
1,07
1,00
Thị xã Cai Lậy
Xã Mỹ Thành Bắc
1.689
1,07
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã T ân Lập 2
1.630
1,07
1,00
Huyện Tân Phước
49
Xã Bình Phục Nhứt
1.786
1,08
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Long Đ ịnh
1.758
1,08
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Mỹ Lợi A
1.762
1,08
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Tân
1.770
1,08
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Tân Phú
1.736
1,08
1,00
Huyện Tân Phú Đông
Xã Tăng Hòa
1.792
1,08
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Th ạnh Nhựt
1.783
1,08
1,00
Huyện Gò Công Tây
50
Xã Bình Ninh
1.907
1,09
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Mỹ Lợi B
1.879
1,09
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Nh ị Bình
1.883
1,09
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Tân Hưng
1.940
1,09
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Vĩnh Hựu
1.909
1,09
1,00
Huyện Gò Công Tây
51
Xã An Thái Trung
1.954
1,10
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Hậu Mỹ Bắc B
1.971
1,10
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Long Bình
1.948
1,10
1,00
Huyện Gò Công Tây
Xã Mỹ Đức Tây
1 988
1,10
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Tân Hòa Thành
1.952
1,10
1,00
Huyện Tân Phước
52
Xã Tân Trung
2.020
1,11
1,00
Thị xã Gò Công
Xã Gia Thuận
2.091
1,11
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Long Khánh
2.081
1,11
1,00
Th ị xã Cai Lậy
Xã Mỹ Phước Tây
2.042
1,11
1,00
Thị xã Cai Lậy
Xã Mỹ Thành Nam
2.165
1,11
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Phước Trung
2.120
1,11
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Tam Bình
2.138
1,11
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Tam Hi ệp
2.068
1,11
1,00
Huyện Châu Thành
Xã Tân Thới
2.112
1,11
1,00
Huyện Tân Phú Đông
Xã Thi ện Trung
2.016
1,11
1,00
Huyện Cái Bè
53
Xã Bình Đông
2.225
1,12
1,00
Thị xã Gò Công
Xã Hòa Khánh
2.397
1,12
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Trung
2.473
1,12
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Tân Phong
2.379
1,12
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Tân Phước
2.417
1,12
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Th ạnh H òa
2479
1,12
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Th ạnh L ộc
2.382
1,12
1,00
Huyện Cai Lậy
54
Xã Bình Xuân
2.655
1,13
1,00
Thị xã Gò Công
Xã Hậu Mỹ Bắc A
2.738
1,13
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Ngũ Hi ệp
2.656
1,13
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Tân Điền
2.523
1,13
1,00
Huyện Gò Công Đông
Xã Tân Hòa Đông
2.690
1,13
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Tân Th ạnh
2.735
1,13
1,00
Huyện Tân Phú Đông
Xã Th ạnh Mỹ
2.821
1,13
1,00
Huyện Tân Phước
55
Xã Hậu Mỹ Trinh
3 152
1,14
1,00
Huyện Cái Bè
Xã Phú Đông
2 966
1,14
1,00
Huyện Tân Phú Đông
Xã Tân Hòa Tây
3.157
1,14
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Tân Lập 1
2.965
1,14
1,00
Huyện Tân Phước
56
Xã Hưng Th ạnh
3.257
1,15
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Phú Cường
3.282
1,15
1,00
Huyện Cai Lậy
Xã Phước Lập
3.424
1,15
1,00
Huyện Tân Phước
Xã Th ạnh Tân
3.304
1,15
1,00
Huyện Tân Phước
57
Xã Mỹ Phước
3.743
1,16
1,00
Huyện Tân Phước
58
Xã Kiểng Phước
3.898
1,17
1,00
Huyện Gò Công Đông
59
Xã Tân Thành
6.062
1,23
1,00
Huyện Gò Công Đông
60
Xã Phú Tân
10.606
1,31
1,00
Huyện Tân Phú Đông
1.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã cho 1 xã trung bình: ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000,
1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha (Ktlx =1);
bằng 300 ha (Ktlx =1), 1.000 ha (Ktlx =1), 5.000 ha (Ktlx =1)).
Bảng 3
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đ ơn giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
I
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
4.466.815
4.466.815
1 I.1
Chi phí trực tiếp:
xã
1
3.884.187
3.884.187
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
96.390
96.390
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
52.233
52.233
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
3.376.326
3.376.326
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
359.238
359.238
1.2
Chi phí chung (15% I.1)
xã
1
582.628
582.628
II
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
4.969.638
4.969.638
II .1
Chi phí trực tiếp:
xã
1
4.321.424
4.321.424
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
96 .390
96.390
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
54.866
54.866
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
3.778.446
3.778.446
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
391.722
391.722
II .2
Chi phí chung (15% II.1)
xã
1
648.214
648.214
III
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
5.475.526
5.475.526
III .1
Chi phí trực tiếp:
xã
1
4.761.327
4.761.327
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
96.390
96.390
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp.
xã
1
57.615
57.615
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
4.180.566
4.180.566
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
426.756
426.756
III .2
Chi phí chung (15% III.1)
xã
1
714.199
714.199
IV
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
6.216.641
6.216.641
IV.l
Chi phí trực tiếp:
xã
1
5.405.775
5.405.775
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
xã
1
96.390
96.390
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
xã
1
60.493
60.493
3
Chi phí nhân công trực tiếp
xã
1
4.783.746
4.783.746
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
xã
1
465.146
465.146
IV.2
Chi phí chung (15% IV.1)
xã
1
810.866
810.866
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công
thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K
(mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho
1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ
vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx ) ở Bảng 4 để xác định cụ thể:
- Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 96.390
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp = 52.233
x Ktlx
+ Chi phí nhân công trực tiếp =
3.376.326 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlx
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp = 359.238 x Ktlx
- Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ
1/2.000, 1/5.000, 1/10.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/1.000
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx )
Bảng 4
Nhóm
Đơn
vị hành chính cấp xã
Diện
tích năm 2016 (ha)
Tỷ
lệ bản đồ
Hệ
số tỷ lệ bản đồ cấp xã - Ktlx
Ghi
chú
1
Phường 7
40
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Phường 1
45
1/1.000
1,00
Thị xã Gò Công
Phường 3
54
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Phường 8
70
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Phường 2
71
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Phường 2
71
1/1.000
1,00
Thị xã Gò Công
Thị trấn Tân Hiệp
76
1/1.000
1,00
Huyện Châu Thành
Phường 1
78
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Phường 4
81
1/1.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
2
Phường 3
109
1/1.000
1,08
Thị xã Gò Công
3
Phường 4
136
1/2.000
0,95
Thị xã Gò Công
4
Phường 5
166
1/2.000
0,96
Thị xã Gò Công
5
Phường 4
215
1/2.000
0,98
Thị xã Cai Lậy
Phường 1
227
1/2.000
0,98
Thị xã Cai Lậy
Phường 9
238
1/2.000
0,98
Thành phố Mỹ Tho
6
Phư ờng 5
256
1/2.000
0,99
Thị xã Cai Lậy
Phường 5
272
1/2.000
0,99
Thành phố Mỹ Tho
7
Phường 10
282
1/2.000
1,00
Thành phố Mỹ Tho
Thị trấn Mỹ
Phước
285
1/2.000
1,00
Huyện Tân Phước
8
Thị trấn Chợ Gạo
305
1/2.000
1,02
Huyện Chợ Gạo
Phường 6
309
1/2.000
1,02
Thành phố Mỹ Tho
9
TT Tân Hòa
323
1/2.000
1,04
Huyện Gò Công Đông
10
Phường Tân Long
326
1/2.000
1,05
Thành phố Mỹ Tho
11
Phường 3
334
1/2.000
1,06
Thị xã Cai Lậy
12
Xã Dưỡng Đi ềm
344
1/2.000
1,07
Huyện Châu Thành
13
Phường 2
348
1/2.000
1,08
Thị xã Cai Lậy
14
TT Cái Bè
422
1/2.000
1,18
Huyện Cái Bè
15
Xã Hữu Đạo
475
1/2.000
1,23
Huyện Châu Thành
16
Xã Tân Lý Tây
498
1/2.000
1,25
Huyện Châu Thành
17
Phường Nhị Mỹ
530
1/5.000
0,95
Thị xã Cai Lậy
18
Xã Vĩnh Kim
589
1/5.000
0,96
Huyện Châu Thành
Xã Long Thuận
645
1/5.000
0,96
Thị xã Gò Công
Xã Long An
646
1/5.000
0,96
Huyện Châu Thành
19
Xã Long Hưng
651
1/5.000
0,97
Thị xã Gò Công
Xã Long Hòa
659
1/5.000
0,97
Thị xã Gò Công
Xã Thanh Hòa
678
1/5.000
0,97
Thị xã Cai Lậy
Xã Hòa Tịnh
711
1/5.000
0,97
Huyện Chợ Gạo
Xã An Thái Đông
736
1/5.000
0,97
Huyện Cái Bè
Xã Đông Hòa
736
1/5.000
0,97
Huyện Châu Thành
20
TT. Vàm Láng
752
1/5.000
0,98
Huyện Gò Công Đông
TT Vĩnh Bình
769
1/5.000
0,98
Huyện Gò Công Tây
Xã Long Chánh
787
1/5.000
0,98
Thị xã Gò Công
Xã Nhị Quý
788
1/5.000
0,98
Thị xã Cai Lậy
Xã Ph ú Qu ý
818
1/5.000
0,98
Thị xã Cai Lậy
Xã Thành Công
821
1/5.000
0,98
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Phú
837
1/5.000
0,98
Thị xã Cai Lậy
Xã Th ạnh Phú
841
1/5.000
0,98
Huyện Châu Thành
21
Xã Bình Đức
869
1/5.000
0,99
Huyện Châu Thành
Xã Tân Hội Đông
871
1/5.000
0,99
Huyện Châu Thành
Xã Song Thuận
909
1/5.000
0,99
Huyện Châu Thành
Xã Bình Trưng
918
1/5.000
0,99
Huyện Châu Thành
Xã Tân Bình
924
1/5.000
0,99
Thị xã Cai Lậy
Xã Tân Mỹ Chánh
937
1/5.000
0,99
Thành phố Mỹ Tho
Xã Bàn Long
941
1/5.000
0,99
Huyện Châu Thành
22
Xã Lương Hòa Lạc
958
1/5.000
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Song Bình
962
1/5.000
1,00
Huyện Chợ Gạo
Xã Bình Phan
965
1/5.000
1,00
Huyện Chợ Gạo
23
Xã Mỹ H ạnh
Trung
1.002
1/5.000
1,01
Thị xã Cai Lậy
Xã Trung An
1.016
1/5.000
1,01
Thành phố Mỹ Tho
Xã Hiệp Đức
1.022
1/5.000
1,01
Huyện Cai Lậy
Xã Phú Phong
1.027
1/5.000
1,01
Huyện Châu Thành
24
Xã Phước Th ạnh
1.040
1/5.000
1,02
Thành phố Mỹ Tho
Xã Yên Luông
1.049
1/5.000
1,02
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Hương
1.063
1/5.000
1,02
Huyện Châu Thành
Xã Đạo Th ạnh
1.075
1/5.000
1,02
Thành phố Mỹ Tho
Xã Trung Hòa
1.079
1/5.000
1,02
Huyện Chợ Gạo
25
Xã Hậu Mỹ Phú
1.113
1/5.000
1,03
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Phong
1.125
1/5.000
1,03
Thành phố Mỹ Tho
Xã An Cư
1.132
1/5.000
1,03
Huyện Cái Bè
Xã Phú Kiết
1.142
1/5.000
1,03
Huyện Chợ Gạo
Xã Mỹ Tịnh An
1.147
1/5.000
1,03
Huyện Chợ Gạo
Xã Kim Sơn
1 163
1/5.000
1,03
Huyện Châu Thành
Xã Tân Đông
1.165
1/5.000
1,03
Huyện Gò Công Đông
26
Xã Hậu Thành
1.179
1/5.000
1,04
Huyện Cái Bè
Xã Tân Bình Th ạnh
1.184
1/5.000
1,04
Huyện Chợ Gạo
Xã Hội Xuân
1.196
1/5.000
1,04
Huyện Cai Lậy
Xã Thân C ửu
Nghĩa
1.209
1/5.000
1,04
Huyện Châu Thành
Xã Thới Sơn
1.212
1/5.000
1,04
Thành phố Mỹ Tho
Xã Tân Thuận Bình
1.225
1/5.000
1,04
Huyện Chợ Gạo
Xã Long Bình Điền
1 250
1/5.000
1,04
Huyện Chợ Gạo
27
Xã Cẩm Sơn
1.253
1/5.000
1,05
Huyện Cai Lậy
Xã Mỹ Đức Đông
1.262
1/5.000
1,05
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Long
1.265
1/5.000
1,05
Huyện Cai Lậy
Xã Long Vĩnh
1.280
1/5.000
1,05
Huyện Gò Công Tây
Xã Đông Hòa Hiệp
1.295
1/5.000
1,05
Huyện Cái Bè
Xã Tân Thanh
1.295
1/5.000
1,05
Huyện Cái Bè
Xã Phú Mỹ
1.306
1/5.000
1,05
Huyện Tân Phước
28
Xã Bình Phú
1.322
1/5.000
1,06
Huyện Gò Công Tây
Xã Thiện Trí
1 329
1/5.000
1,06
Huyện Cái Bè
Xã Q uơn Long
1.330
1/5.000
1,06
Huyện Chợ Gạo
Xã Hòa Định
1.349
1/5
000
1,06
Huyện Chợ Gạo
Xã Bình Nghị
1.353
1/5.000
1,06
Huyện Gò Công Đông
Xã Bình Nhì
1.376
1/5.000
1,06
Huyện Gò Công Tây
Xã Phú Nhuận
1.376
1/5.000
1,06
Huyện Cai Lậy
Xã Bình Ân
1.378
1/5.000
1,06
Huyện Gò Công Đông
Xã Điềm Hy
1.386
1/5.000
1,06
Huyện Châu Thành
29
Xã Tân Hội
1.393
1/5.000
1,07
Thị xã Cai Lậy
Xã An Hữu
1.399
1/5.000
1,07
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Lương
1.404
1/5.000
1,07
Huyện Cái Bè
Xã Xuân Đông
1.408
1/5.000
1,07
Huyện Chợ Gạo
Xã Long Hưng
1.418
1/5.000
1,07
Huyện Châu Thành
Xã Th ạnh Trị
1.426
1/5.000
1,07
Huyện Gò Công Tây
Xã Thanh Bình
1.428
1/5.000
1,07
Huyện Chợ Gạo
Xã Đăng Hưng Phước
1.439
1/5.000
1,07
Huyện Chợ Gạo
Xã Mỹ Hội
1.442
1/5.000
1,07
Huyện Cái Bè
Xã Tân Tây
1.453
1/5.000
1,07
Huyện Gò Công Đông
30
Xã Đ ồng Sơn
1.484
1/5.000
1,08
Huyện Gò Công Tây
Xã An Th ạnh Thủy
1.516
1/5.000
1,08
Huyện Chợ Gạo
31
Xã Long Trung
1.544
1/5.000
1,09
Huyện Cai Lậy
Xã Đồng Th ạnh
1.567
1/5.000
1,09
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Lý Đông
1.571
1/5.000
1,09
Huyện Châu Thành
Xã Phú An
1.573
1/5.000
1,09
Huyện Cai Lậy
Xã Hòa Hưng
1.591
1/5.000
1,09
Huyện Cái Bè
32
Xã Mỹ H ạnh
Đông
1.628
1/5.000
1,10
Thị xã Cai Lậy
Xã T ân Lập 2
1.630
1/5.000
1,10
Huyện Tân Phước
Xã Long Tiên
1.655
1/5.000
1,10
Huyện Cai Lậy
33
Xã Mỹ Thành Bắc
1.689
1/5.000
1,11
Huyện Cai Lậy
Xã Bình Tân
1.714
1/5.000
1,11
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Phú
1.736
1/5.000
1,11
Huyện Tân Phú Đông
34
Xã Long Đ ịnh
1.758
1/5.000
1,12
Huyện Châu Thành
Xã Mỹ Lợi A
1.762
1/5.000
1,12
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Tân
1.770
1/5.000
1,12
Huyện Cái Bè
Xã Th ạnh Nhựt
1.783
1/5.000
1,12
Huyện Gò Công Tây
Xã Bình Phục Nhứt
1.786
1/5.000
1,12
Huyện Chợ Gạo
Xã Tăng Hòa
1.792
1/5.000
1,12
Huyện Gò Công Đông
35
Xã Mỹ Lợi B
1.879
1/5.000
1,13
Huyện Cái Bè
Xã Nhị Bình
1.883
1/5.000
1,13
Huyện Châu Thành
36
Xã Bình Ninh
1.907
1/5.000
1,14
Huyện Chợ Gạo
Xã Bình Phú
1.907
1/5.000
1,14
Huyện Cai Lậy
Xã Vĩnh Hựu
1.909
1/5.000
1,14
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Hưng
1.940
1/5.000
1,14
Huyện Cái Bè
Xã Long Bình
1.948
1/5.000
1,14
Huyện Gò Công Tây
Xã Tân Hòa Thành
1.952
1/5.000
1,14
Huyện Tân Phước
Xã An Thái Trung
1.954
1/5.000
1,14
Huyện Cái Bè
37
Xã Hậu Mỹ Bắc B
1.971
1/5.000
1,15
Huyện Cái Bè
Xã Mỹ Đức Tây
1.988
1/5.000
1,15
Huyện Cái Bè
38
Xã Thiện Trung
2.016
1/5.000
1,16
Huyện Cái Bè
Xã Tân Trung
2.020
1/5.000
1,16
Thị xã Gò Công
Xã Mỹ Phước Tây
2.042
1/5.000
1,16
Thị xã Cai Lậy
39
Xã Tam Hiệp
2.068
1/5.000
1,17
Huyện Châu Thành
Xã Long Khánh
2.081
1/5.000
1,17
Thị xã Cai Lậy
Xã Gia Thuận
2.091
1/5.000
1,17
Huyện Gò Công Đông
Xã Tân Th ới
2.112
1/5.000
1,17
Huyện Tân Phú Đông
Xã Phước Trung
2.120
1/5.000
1,17
Huyện Gò Công Đông
Xã Tam Bình
2.138
1/5.000
1,17
Huyện Cai Lậy
Xã Phú Thanh
2.155
1/5.000
1,17
Huyện Tân Phú Đông
Xã Mỹ Thành Nam
2.165
1/5.000
1,17
Huyện Cai Lậy
40
Xã Bình Đông
2.225
1/5.000
1,18
Thị xã Gò Công
41
Xã Tân Phong
2.379
1/5.000
1,19
Huyện Cai Lậy
Xã Th ạnh Lộc
2.382
1/5.000
1,19
Huyện Cai Lậy
42
Xã Hòa Khánh
2.397
1/5.000
1,20
Huyện Cái Bè
Xã Tân Phước
2.417
1/5.000
1,20
Huyện Gò Công Đông
Xã Mỹ Trung
2.473
1/5.000
1,20
Huyện Cái Bè
Xã Thanh H òa
2.479
1/5.000
1,20
Huyện Tân Phước
43
Xã Tân Điền
2.523
1/5.000
1,21
Huyện Gò Công Đông
44
Xã Bình Xuân
2.655
1/5.000
1,22
Thị xã Gò Công
Xã Ngũ Hiệp
2.656
1/5.000
1,22
Huyện Cai Lậy
Xã Tân Hòa Đông
2.690
1/5.000
1,22
Huyện Tân Phước
45
Xã Tân Th ạnh
2.735
1/5.000
1,23
Huyện Tân Phú Đông
Xã Hậu Mỹ Bắc A
2.738
1/5.000
1,23
Huyện Cái Bè
Xã Th ạnh Mỹ
2.821
1/5.000
1,23
Huyện Tân Phước
46
Xã Tân Lập 1
2.965
1/5.000
1,25
Huyện Tân Phước
Xã Phú Đông
2.966
1/5.000
1,25
Huyện Tân Phú Đông
47
Xã Hậu Mỹ Trinh
3.152
1/10.000
0,95
Huyện Cái Bè
Xã Tân Hòa Tây
3.157
1/10.000
0,95
Huyện Tân Phước
48
Xã Hưng Th ạnh
3.257
1/10000
0,96
Huyện Tân Phước
Xã Phú Cường
3.282
1/10.000
0,96
Huyện Cai Lậy
Xã Th ạnh Tân
3.304
1/10.000
0,96
Huyện Tân Phước
Xã Phước Lập
3.424
1/10.000
0,96
Huyện Tân Phước
49
Xã Mỹ Phước
3.743
1/10.000
0,97
Huyện Tân Phước
Xã Kiểng Phước
3.898
1/10.000
0,97
Huyện Gò Công Đông
50
Xã Tân Thành
6.062
1/10
000
1,02
Huyện Gò Công Đông
51
Xã Phú Tân
10.606
1/10.000
1,06
Huyện Tân Phú Đông
2. Đơn giá kiểm kê
đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện:
2.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp
huyện:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 huyện
trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx =15);
B ảng 5
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượ ng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
A
Kiểm kê đất đai cấp huyện
48.863.989
48.863.989
I
Chi phí trực tiếp:
huyện
1
42.490.425
42.490.425
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
huyện
1
1.721.736
1.721.736
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
huyện
1
1.142.959
1.142.959
-
Công tác chuẩn bị
huyện
1
237.931
237.931
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
huyện
1
585.352
585.352
-
Xây dựng báo cáo...
huyện
1
319.676
319.676
3
Chi phí nhân công trực tiếp
huyện
1
37.502360
37.502.360
-
Công tác chuẩn bị
huyện
1
6.100.368
6.100.368
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
huyện
1
23.416.080
23.416.080
-
Xây dựng báo cáo...
huyện
1
7.985.912
7.985.912
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
huyện
1
2.123.370
2.123.370
-
Công tác chuẩn bị
huyện
1
149.938
149.938
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
huyện
1
1.501.325
1.501.325
-
Xây dựng báo cáo...
huyện
1
472.107
472.107
II
Chi phí chung (15% I)
huyện
1
6.373.564
6.373.564
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị;
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân
công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi
công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho
1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì
căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx ) ở Bảng 6 để xác
định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp
= 1.721.736
- Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 237.931
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
= 585.352 x [1 + 0,04 x (Ks l x -15)]
Xây dựng báo cáo...
= 319.676
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 6.100.368
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
= 23.416.080 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 +
0,04 x (Kslx - 15)]
Xây dựng báo cáo...
= 7.985.912
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 149.938
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
= 1.501.325 x [1 + 0,04 x (K slx - 15)]
Xây dựng báo cáo...
= 472.107
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc
huyện (Ks l x )
Bảng 6
Nhóm
Đơn
vị hành chính cấp huyện
Số
lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx
Ghi
chú
1
Huyện Tân Phú Đông
6
2
Thị xã Gò Công
12
3
Huyện Tân Phước
13
Huyện Gò Công Tây
13
Huyện Gò Công Đông
13
4
Huyện Cai Lậy
16
Thị xã Cai Lậy
16
5
Thành phố Mỹ Tho
17
6
Huyện Chợ Gạo
19
7
Huyện Châu Thành
23
8
Huyện Cái Bè
25
3.2.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp huyện:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp huyện cho 1 huyện trung bình: ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000,
1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha (Ktlh =1);
bằng 7.000 ha (Ktlh =1), 20.000 ha (Ktlh =1) và có 15 đơn vị
cấp xã trực thuộc - Ksx =1).
Bảng 7
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
I
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
37.041.797
37.041.797
I .1
Chi phí trực tiếp:
huyện
1
32.210.258
32.210.258
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
huyện
1
101.142
101.142
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
huyện
1
534.521
534.521
3
Chi phí nhân công trực tiếp
huyện
1
29.874.188
29.874.188
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
huyện
1
1.700.407
1.700.407
I .2
Chi phí chung (15% I.1)
huyện
1
4.831.539
4.831.539
II
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
43.399.587
43.399.587
II .1
Chi phí trực tiếp:
huyện
1
37.738.771
37.738.771
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
huyện
1
101.142
101.142
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
huyện
1
636.083
636.083
3
Chi phí nhân công trực tiếp
huyện
1
34.978.072
34.978.072
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
huyện
1
2.023.474
2.023.474
II .2
Chi phí chung (15% II. 1)
huyện
1
5.660.816
5.660.816
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức:
Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K
(mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho
1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì
căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh ), hệ số số lượng đơn vị
cấp xã trực thuộc huyện (Ksx ) ở Bảng 8 để xác định cụ thể:
- Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
+ Chi phí vật liệu trực tiếp =
101.142
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp = 534.521
x Ktlh x Ksx
+ Chi phí nhân công trực tiếp =
29.874.188 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlh
x Ksx
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp = 1.700.407 x Ktlh x Ksx
- Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ
1/25.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/10.000
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh ),
hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx )
Bảng 8
Nhóm
Đơn
vị hành chính cấp huyện
Diện
tích (ha) năm 2016
Tỷ
lệ bản đồ
Số
lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện
Hệ
số tỷ lệ bản đồ cấp huyện - Ktlh
Hệ
số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện - Ksx
Ghi
chú
1
Thành phố Mỹ Tho
8.224
1/10.000
17
1,07
1,02
2
Thị xã Gò Công
10.169
1/10.000
12
1,17
0,88
3
Thị xã Cai Lậy
14.101
1/25.000
16
0,96
1,01
4
Huyện Gò Công Tây
18.448
1/25.000
13
0,99
0,92
5
Huyện Tân Phú Đông
22.311
1/25.000
6
1,02
0,64
6
Huyện Chợ Gạo
23.090
1/25.000
19
1,02
1,05
7
Huyện Châu Thành
23.259
1/25.000
23
1,03
1,08
8
Huyện Gò Công Đông
27.324
1/25.000
13
1,04
0,92
9
Huyện Cai Lậy
29.483
1/25.000
16
1,05
1,01
10
Huyện Tân Phước
33.013
1/25.000
13
1,07
0,92
11
Huyện Cái Bè
41.639
1/25.000
25
1,11
1,08
3. Đơn giá kiểm kê
đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh:
3.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp tỉnh:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 tỉnh
trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh =10).
Bảng 9
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lư ợng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
A
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh
65.731.123
65.731.123
I
Chi phí trực tiếp:
tỉnh
1
57.157.498
57.157.498
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
t ỉnh
1
1.586.655
1.586.655
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
t ỉnh
1
1.571.843
1.571.843
-
Công tác chuẩn bị
tỉnh
1
426.333
426.333
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
877.671
877.671
-
Xây dựng báo cáo...
tỉnh
1
267.839
267.839
3
Chi phí nhân công trực tiếp
tỉnh
1
51.061.830
51.061.830
-
Công tác chuẩn bị
tỉnh
1
8.243.460
8.243.460
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
36.384.450
36.384.450
-
Xây dựng báo cáo...
tỉnh
1
6.433.920
6.433.920
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
tỉnh
1
2.937.170
2.937.170
-
Công tác chuẩn bị
tỉnh
1
243.846
243.846
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
2.170.467
2.170.467
-
Xây dựng báo cáo...
tỉnh
1
522.857
522.857
II
Chi phí chung (15%)
tỉnh
1
8.573.625
8.573.625
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp tỉnh được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị;
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân
công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi
công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho
1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn
cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh ) ở Bảng 10 để xác
định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp
= 1.586.655
- Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 426.333
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
= 877.671 x [1 + 0,04 x
(Ks lh -1 0)]
Xây dựng báo cáo...
= 267.839
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị
= 8.243.460
Tiếp nhận, kiếm đếm hồ sơ...
= 36.384.450 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 +
0,04 x (Kslh - 10)]
Xây dựng báo cáo...
= 6.433.920
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp:
Công tác chuẩn b ị
= 243.846
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
= 2.170.467 x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]
Xây dựng báo cáo...
= 522.857
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện
thuộc tỉnh (Ks l h )
Bảng 10
Nh óm
Đơn
vị hành chính cấp tỉnh
Số
lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh
Ghi
chú
1
Tỉnh Tiền Giang
11
Cụ thể bảng tính đơn giá kiểm kê đất
đai cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:
Bảng 11
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
A
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh
67.545.022
67.545.022
I
Chi phí trực tiếp:
tỉnh
1
58.734.802
58.734.802
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
tỉnh
1
1.586.655
1
586.655
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
tỉnh
1
1.606.950
1.606.950
-
Công tác chuẩn bị
t ỉnh
1
426.333
426.333
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
912.778
912.778
-
Xây dựng báo cáo...
tỉnh
1
267.839
267.839
3
Chi phí nhân công trực tiếp
tỉnh
1
52.517.208
52.517.208
-
Công tác chuẩn bị
t ỉnh
1
8.243.460
8.243.460
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
37.839.828
37.839.828
-
Xây dựng báo cáo...
t ỉnh
1
6.433.920
6.433.920
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
tỉnh
1
3.023.989
3.023.989
-
Công tác chuẩn bị
tỉnh
1
243.846
243.846
-
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...
tỉnh
1
2.257.286
2.257.286
-
Xây dựng báo cáo...
tỉnh
1
522.857
522.857
II
Chi phí chung (15%)
t ỉnh
1
8.810.220
8.810.220
3.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp tỉnh:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp tỉnh cho 1 tỉnh trung bình: ở tỷ lệ 1/50000 (tương ứng với quy
mô diện tích bằng 200.000 ha (Ktlt =1) và có 10 đơn vị hành chính cấp
huyện trực thuộc - Ksh =1).
Bảng 12
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
B
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000)
35.477.495
35.477.495
I
Chi phí trực tiếp:
tỉnh
1
30.849.996
30.849.996
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
tỉnh
1
101.142
101.142
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
tỉnh
1
559.885
559.885
3
Chi phí nhân công trực tiếp
tỉnh
1
28.491.752
28.491.752
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
tỉnh
1
1.697.217
1.697.217
II
Chi phí chung (15%)
tỉnh
1
4.627.499
4.627.499
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức:
Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 28.491.752 x K (mức lương cơ sở
tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho
1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn
cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt ), hệ số số lượng đơn vị cấp
huyện trực thuộc tỉnh (Ksh ) ở Bảng 13 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp =101.142
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 559.885
x Ktlt x Ksh
- Chi phí nhân công trực tiếp =
28.491.752 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlt x
Ksh
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp = 1.697.217 x Ktlt x Ksh
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt ),
hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh )
Bảng 13
Nhóm
Đơn
vị hành chính cấp tỉnh
Diện
tích (ha) năm 2016
Tỷ
lệ bản đồ
Số
lượng đơn vị cấp xã trực thuộc tỉnh
Hệ
số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh - Ktlt
Hệ
số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh - Ksh
Ghi
chú
1
T ỉnh Tiền
Giang
251.061
1/50.000
11
1,11
1,01
Cụ thể bảng tính đơn giá lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:
Bảng 14
STT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá
(đ ồng)
Thành
tiền
(đ ồng)
B
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000)
39.759.734
39.759.734
I
Chi phí trực tiếp:
tỉnh
1
34.573.682
34.573.682
1
Chi phí vật liệu trực tiếp
tỉnh
1
101
142
101.142
2
Chi phí dụng cụ trực tiếp
tỉnh
1
627.687
627.687
3
Chi phí nhân công trực tiếp
t ỉnh
1
31.942.103
31.942.103
4
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
tỉnh
1
1.902.750
1.902.750
II
Chi phí chung (15%)
tỉnh
1
5.186.052
5.186.052
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
2.261
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng