|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1626/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Khánh Vĩnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1626/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1626/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 03 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KHÁNH VĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ,
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Khánh Vĩnh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Khánh Vĩnh
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu
01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh
Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Biểu 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và
Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
(ha)
|
(%)
|
(ha)
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
116.642,81
|
100,00
|
116.642,81
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
112.689,16
|
96,61
|
107.096,84
|
91,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
435,15
|
0,37
|
384,10
|
0,33
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
268,35
|
0,23
|
256,09
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
3.841,28
|
3,29
|
2.671,60
|
2,29
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
8.118,31
|
6,96
|
8.940,56
|
7,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
48.049,26
|
41,19
|
46.331,74
|
39,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
6.569,70
|
5,63
|
6.442,96
|
5,52
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.559,27
|
39,06
|
41.398,42
|
35,49
|
T. đó
|
Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
23.081,44
|
19,79
|
22.566,65
|
19,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
35,75
|
0,03
|
36,23
|
0,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
80,44
|
0,07
|
891,23
|
0,76
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
3.751,76
|
3,22
|
9.520,82
|
8,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
252,20
|
0,22
|
2.663,65
|
2,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,47
|
0,00
|
9,20
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
39,60
|
0,03
|
125,00
|
0,11
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
107,03
|
0,09
|
609,82
|
0,52
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
46,41
|
0,04
|
86,20
|
0,07
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
180,00
|
0,15
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1,52
|
0,00
|
452,82
|
0,39
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.150,35
|
0,99
|
3.017,73
|
2,59
|
|
Đất giao
thông
|
620,05
|
0,53
|
1.271,15
|
1,09
|
|
Đất thủy lợi
|
42,32
|
0,04
|
728,96
|
0,62
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
1,67
|
0,00
|
7,52
|
0,01
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
5,07
|
0,00
|
6,46
|
0,01
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
32,24
|
0,03
|
52,58
|
0,05
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
7,10
|
0,01
|
34,00
|
0,03
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
280,65
|
0,24
|
689,48
|
0,59
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,99
|
0,00
|
0,99
|
0,00
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
107,25
|
0,09
|
107,27
|
0,09
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
1,60
|
0,00
|
23,10
|
0,02
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
8,48
|
0,01
|
28,53
|
0,02
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
29,17
|
0,03
|
52,23
|
0,04
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
12,51
|
0,01
|
12,51
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
1,25
|
0,00
|
2,95
|
0,00
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
3,62
|
0,00
|
4,25
|
0,00
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
2,75
|
0,00
|
229,16
|
0,20
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
404,98
|
0,35
|
865,60
|
0,74
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
32,28
|
0,03
|
77,65
|
0,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
8,04
|
0,01
|
9,50
|
0,01
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,11
|
0,00
|
4,42
|
0,00
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
0,78
|
0,00
|
0,68
|
0,00
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.209,20
|
1,04
|
1.156,73
|
0,99
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
485,39
|
0,42
|
28,06
|
0,02
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
3,03
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
201,89
|
0,17
|
25,15
|
0,02
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG*
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
950,07
|
0,81
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
|
|
10.322,54
|
8,85
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
96.096,89
|
82,39
|
4
|
Khu du lịch
|
|
|
432,69
|
0,37
|
5
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
16.942,96
|
14,53
|
6
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
125,00
|
0,11
|
7
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
|
|
90,24
|
0,08
|
8
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
|
|
372,72
|
0,32
|
9
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
1.602,64
|
1,37
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
Xã Liên Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh Nam
|
Xã Khánh Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.789,14
|
180,42
|
49,44
|
55,24
|
136,42
|
249,98
|
97,28
|
411,54
|
499,95
|
179,85
|
2.104,86
|
120,92
|
506,80
|
583,26
|
613,18
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,93
|
-
|
0,36
|
0,46
|
0,15
|
0,19
|
0,34
|
2,49
|
-
|
1,49
|
0,94
|
-
|
3,49
|
2,68
|
7,34
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,25
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,17
|
0,33
|
1,44
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,75
|
0,04
|
6,26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
613,80
|
31,03
|
11,97
|
10,52
|
38,19
|
45,76
|
13,33
|
53,27
|
166,05
|
89,06
|
42,20
|
6,97
|
39,87
|
21,05
|
44,53
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.117,11
|
76,29
|
33,22
|
31,75
|
18,53
|
62,27
|
16,45
|
109,36
|
197,53
|
67,59
|
60,36
|
41,35
|
94,02
|
120,82
|
187,57
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.704,12
|
-
|
-
|
-
|
55,73
|
-
|
53,91
|
17,42
|
-
|
-
|
1.206,09
|
-
|
154,44
|
148,45
|
68,08
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
126,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.196,46
|
72,15
|
3,73
|
12,51
|
23,81
|
141,67
|
13,21
|
101,77
|
134,54
|
21,47
|
794,81
|
72,58
|
208,99
|
289,90
|
305,32
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
514,79
|
-
|
-
|
-
|
5,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404,84
|
-
|
-
|
104,22
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,28
|
0,95
|
0,07
|
-
|
0,01
|
-
|
0,04
|
0,49
|
1,69
|
0,24
|
0,46
|
0,02
|
1,61
|
0,36
|
0,34
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,70
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
4,38
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
2.369,19
|
240,92
|
31,78
|
241,14
|
32,00
|
32,52
|
69,19
|
247,18
|
64,84
|
289,88
|
300,07
|
73,43
|
358,55
|
152,99
|
234,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,08
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,86
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
1,68
|
-
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
2.363,09
|
240,92
|
29,88
|
241,14
|
32,00
|
32,52
|
69,19
|
245,84
|
64,84
|
289,88
|
300,07
|
73,43
|
358,55
|
150,13
|
234,70
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,61
|
-
|
0,02
|
1,15
|
0,30
|
0,02
|
0,75
|
1,39
|
0,46
|
1,61
|
0,19
|
0,03
|
2,17
|
1,06
|
3,46
|
Biểu 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
Xã Liên Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh Nam
|
Xã Khánh Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
176,74
|
3,61
|
4,18
|
4,50
|
4,61
|
18,19
|
20,37
|
7,34
|
6,92
|
12,33
|
21,92
|
1,35
|
7,96
|
45,70
|
17,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
130,27
|
|
1,34
|
1,58
|
3,52
|
17,70
|
20,33
|
5,29
|
3,07
|
2,81
|
20,99
|
1,07
|
6,80
|
35,03
|
10,74
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,95
|
|
|
0,41
|
3,51
|
9,51
|
|
2,47
|
0,44
|
2,81
|
5,36
|
|
|
0,44
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,65
|
|
1,34
|
0,68
|
|
7,18
|
20,31
|
0,37
|
2,63
|
|
14,89
|
1,07
|
6,80
|
6,04
|
8,34
|
1.3
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33,88
|
|
|
0,49
|
0,01
|
1,01
|
0,02
|
0,66
|
|
|
0,74
|
|
|
28,55
|
2,40
|
1.4
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,47
|
3,61
|
2,84
|
2,92
|
1,09
|
0,49
|
0,04
|
2,05
|
3,85
|
9,52
|
0,93
|
0,28
|
1,16
|
10,67
|
7,02
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
10,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
10,18
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
|
|
0,48
|
0,06
|
|
|
0,34
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,70
|
|
2,21
|
0,39
|
|
|
|
|
|
8,95
|
|
|
0,15
|
|
5,00
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,13
|
1,47
|
0,54
|
1,36
|
0,94
|
0,42
|
0,04
|
0,61
|
1,98
|
0,40
|
0,35
|
0,11
|
0,80
|
0,01
|
1,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,65
|
1,26
|
0,54
|
1,36
|
0,94
|
0,28
|
0,04
|
0,41
|
1,38
|
0,38
|
0,35
|
0,11
|
0,16
|
0,01
|
0,43
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,29
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,64
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,37
|
2,07
|
|
0,47
|
0,09
|
0,01
|
|
0,05
|
0,40
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
0,21
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,68
|
|
0,09
|
0,22
|
|
0,01
|
|
1,05
|
1,19
|
0,01
|
0,54
|
0,17
|
0,21
|
0,48
|
0,71
|
2
8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu
Bà
|
Xã Liên
Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh
Nam
|
Xã Khánh
Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh
Hiệp
|
Xã Khánh
Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
116.642,81
|
950,07
|
1.971,57
|
5.827,48
|
4.399,43
|
20.808,72
|
6.195,57
|
15.792,60
|
2.496,49
|
4.217,24
|
17.674,53
|
5.718,08
|
16.174,14
|
5.706,78
|
8.710,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112.445,58
|
772,50
|
1.863,45
|
5.718,87
|
4.288,30
|
20.525,70
|
5.990,42
|
15.404,60
|
2.233,85
|
3.997,83
|
17.180,52
|
5.584,13
|
15.508,00
|
5.485,61
|
7.891,80
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
432,11
|
|
2,58
|
2,65
|
6,03
|
14,51
|
3,17
|
16,08
|
|
9,47
|
61,45
|
6,67
|
111,56
|
70,77
|
127,17
|
T.đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
266,90
|
|
|
|
6,00
|
10,95
|
2,06
|
12,94
|
|
|
46,46
|
|
44,62
|
24,80
|
119,07
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.708,03
|
36,28
|
56,04
|
15,68
|
173,87
|
300,50
|
128,42
|
384,85
|
422,85
|
926,73
|
290,40
|
35,20
|
453,46
|
163,13
|
320,62
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.079,18
|
181,11
|
322,13
|
164,61
|
157,04
|
368,17
|
272,26
|
424,15
|
417,67
|
1.309,79
|
384,60
|
652,80
|
1.515,99
|
915,67
|
993,19
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
47.981,18
|
|
|
3.470,77
|
1.923,64
|
9.612,72
|
5.043,08
|
3.510,62
|
2,84
|
1,66
|
10.375,31
|
1.358,52
|
5.290,57
|
3.209,80
|
4.181,65
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.569,70
|
|
|
|
|
|
|
6.569,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
45.407,48
|
554,16
|
1.482,24
|
2.064,94
|
2.027,69
|
10.229,48
|
542,68
|
4.487,17
|
1.374,05
|
1.730,46
|
6.035,70
|
3.528,97
|
8.020,76
|
1.121,04
|
2.208,14
|
T.đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.081,44
|
|
|
1.768,34
|
1.627,69
|
8.926,61
|
|
4,95
|
1.023,21
|
259,83
|
5.391,45
|
|
3.464,42
|
614,94
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
35,58
|
0,95
|
0,26
|
0,22
|
0,03
|
0,19
|
0,29
|
2,73
|
3,72
|
1,42
|
5,18
|
1,97
|
10,40
|
4,92
|
3,30
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
232,32
|
|
0,20
|
|
|
0,13
|
0,52
|
9,30
|
12,72
|
18,30
|
27,88
|
|
105,26
|
0,28
|
57,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.996,10
|
173,96
|
103,94
|
104,11
|
106,52
|
264,83
|
184,78
|
378,33
|
255,92
|
207,08
|
463,03
|
132,31
|
651,22
|
175,47
|
794,60
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
258,20
|
1,86
|
|
|
|
|
|
49,99
|
|
|
|
|
206,35
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,89
|
1,33
|
0,35
|
0,11
|
0,15
|
0,34
|
0,19
|
0,14
|
0,32
|
0,07
|
0,20
|
0,37
|
0,14
|
0,04
|
0,14
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,60
|
|
|
|
|
|
|
|
39,60
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
156,82
|
4,47
|
1,19
|
3,52
|
0,24
|
12,04
|
1,76
|
100,48
|
22,12
|
8,00
|
1,52
|
0,09
|
0,89
|
|
0,50
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,31
|
0,53
|
0,05
|
0,86
|
|
0,31
|
0,37
|
0,18
|
4,40
|
|
3,31
|
|
6,24
|
6,89
|
24,17
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.746,85
|
70,28
|
35,46
|
37,68
|
17,40
|
43,06
|
113,41
|
64,11
|
59,82
|
51,43
|
285,86
|
26,01
|
248,03
|
56,09
|
638,21
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
642,89
|
49,27
|
30,14
|
29,05
|
14,69
|
38,85
|
111,08
|
50,30
|
38,08
|
44,82
|
44,25
|
21,69
|
72,63
|
35,99
|
62,05
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
582,94
|
1,64
|
1,58
|
2,97
|
0,12
|
1,92
|
1,37
|
2,21
|
0,49
|
0,60
|
2,56
|
0,46
|
5,42
|
6,60
|
555,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,67
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,07
|
2,76
|
0,06
|
0,47
|
0,11
|
0,06
|
0,09
|
0,43
|
0,07
|
0,12
|
0,14
|
0,09
|
0,10
|
0,08
|
0,49
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,62
|
6,83
|
1,47
|
3,62
|
0,91
|
0,99
|
0,79
|
2,95
|
4,00
|
0,61
|
2,34
|
1,42
|
4,01
|
1,74
|
3,94
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,10
|
1,29
|
0,15
|
|
|
0,70
|
|
|
0,83
|
0,33
|
0,54
|
0,86
|
0,59
|
0,51
|
1,30
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
291,00
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
2,83
|
129,29
|
|
157,45
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,29
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,10
|
0,16
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
107,25
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
100,57
|
|
|
6,66
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,64
|
0,38
|
0,04
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,46
|
4,81
|
0,39
|
|
|
|
|
6,40
|
11,40
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,46
|
0,92
|
1,61
|
0,74
|
1,55
|
0,52
|
0,01
|
1,80
|
1,76
|
2,07
|
6,15
|
1,47
|
7,71
|
4,41
|
1,74
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
12,51
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
10,78
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,25
|
0,40
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,58
|
0,80
|
0,05
|
0,61
|
0,06
|
0,06
|
0,18
|
0,27
|
0,22
|
0,21
|
0,12
|
0,71
|
0,29
|
|
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,75
|
1,20
|
|
|
|
|
0,12
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
456,88
|
|
27,47
|
16,47
|
15,15
|
32,93
|
22,01
|
51,88
|
45,45
|
31,26
|
35,77
|
17,44
|
55,91
|
49,95
|
55,19
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
39,28
|
39,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,72
|
3,39
|
0,10
|
0,20
|
0,41
|
0,36
|
0,44
|
0,68
|
0,13
|
0,29
|
0,21
|
0,47
|
0,48
|
0,29
|
0,27
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,11
|
0,72
|
0,14
|
0,08
|
0,04
|
0,70
|
0,31
|
0,39
|
0,27
|
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
0,12
|
0,19
|
2.14
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,14
|
|
|
0,56
|
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.207,70
|
46,87
|
39,13
|
44,58
|
73,07
|
175,03
|
45,99
|
108,78
|
83,51
|
114,30
|
135,87
|
87,12
|
132,82
|
61,41
|
59,22
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,49
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,12
|
16,51
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,62
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,13
|
3,61
|
4,18
|
4,50
|
4,61
|
18,19
|
20,37
|
9,67
|
6,72
|
12,33
|
30,98
|
1,64
|
14,92
|
45,70
|
23,71
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
Xã Liên Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh Nam
|
Xã Khánh Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
245,75
|
8,62
|
7,90
|
8,91
|
0,06
|
15,57
|
3,17
|
17,26
|
56,12
|
18,29
|
6,84
|
4,07
|
15,35
|
4,38
|
79,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,41
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,91
|
|
0,08
|
0,33
|
|
0,22
|
0,50
|
0,22
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
0,10
|
|
0,22
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,36
|
1,32
|
3,68
|
0,42
|
|
3,10
|
0,70
|
6,26
|
16,88
|
13,65
|
2,73
|
1,71
|
2,85
|
2,07
|
1,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
96,26
|
3,90
|
4,00
|
6,94
|
0,06
|
11,22
|
2,29
|
8,57
|
38,07
|
4,28
|
1,94
|
1,10
|
7,90
|
1,58
|
4,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
68,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,08
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,47
|
3,40
|
0,22
|
1,40
|
-
|
1,25
|
0,18
|
1,52
|
1,00
|
0,28
|
1,84
|
1,26
|
4,38
|
0,23
|
4,51
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
130,32
|
10,00
|
|
2,00
|
|
|
7,03
|
13,20
|
22,83
|
15,66
|
42,86
|
|
12,75
|
2,18
|
1,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
130,32
|
10,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
7,03
|
13,20
|
22,83
|
15,66
|
42,86
|
-
|
12,75
|
2,18
|
1,81
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 06.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
Xã Liên Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh Nam
|
Xã Khánh Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
606,97
|
1,12
|
1,82
|
3,61
|
0,15
|
3,55
|
1,18
|
10,03
|
12,85
|
6,38
|
3,57
|
2,07
|
15,56
|
1,42
|
543,66
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
134,24
|
1,12
|
1,82
|
3,40
|
|
3,47
|
0,99
|
9,89
|
12,85
|
6,29
|
3,29
|
2,07
|
12,35
|
1,38
|
75,32
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,53
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,22
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,25
|
0,20
|
0,79
|
0,02
|
|
1,10
|
0,03
|
3,78
|
4,84
|
4,65
|
0,87
|
1,21
|
2,07
|
0,04
|
0,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,73
|
0,92
|
1,03
|
1,90
|
|
1,12
|
0,96
|
6,11
|
8,01
|
1,36
|
0,85
|
0,60
|
6,90
|
1,11
|
1,86
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
68,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,08
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12,65
|
|
|
1,40
|
|
1,25
|
|
|
|
0,28
|
1,34
|
0,26
|
3,38
|
0,23
|
4,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
472,73
|
|
|
0,21
|
0,15
|
0,08
|
0,19
|
0,14
|
|
0,09
|
0,28
|
|
3,21
|
0,04
|
468,34
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,76
|
|
|
0,02
|
0,15
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,50
|
0,04
|
0,03
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,57
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,50
|
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.3
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,19
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
0,07
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,07
|
|
|
0,14
|
|
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
467,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467,90
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
Biểu 07.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
Xã Liên Sang
|
Xã Giang Ly
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Sơn Thái
|
Xã Khánh Phú
|
Xã Sông Cầu
|
Xã Khánh Nam
|
Xã Khánh Trung
|
Xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1626/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
3.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|