|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1582/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1582/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm
2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
huyện Như Thanh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 07/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 394/TTr- STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
67/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
58.809,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.111,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.330,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.367,61
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
106,93
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
37,91
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
65,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,49
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
4,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,22
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội
dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật
và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính
xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về
thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Thanh đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị
quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Thanh để
tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm
quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật
và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng
phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp
luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của
pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng
đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020, huyện Như Thanh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp
và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC57.05.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
TT. Bến Sung
|
Xã Hải Vân
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Phúc Đường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.111,69
|
286,36
|
1.248,67
|
1.741,23
|
1.776,10
|
1.054,49
|
3.255,82
|
2.455,28
|
3.164,28
|
1.692,60
|
1.322,50
|
10.792,90
|
2.029,43
|
1.581,18
|
1.196,86
|
1.844,12
|
9.025,70
|
3.644,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.092,89
|
98,60
|
229,61
|
90,01
|
432,39
|
228,95
|
545,44
|
169,92
|
478,60
|
84,71
|
143,51
|
166,47
|
47,19
|
383,02
|
172,05
|
131,47
|
46,77
|
3.644,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.495,47
|
98,60
|
229,61
|
90,01
|
432,39
|
228,95
|
545,44
|
169,92
|
478,596
|
84,71
|
143,51
|
166,47
|
47,19
|
383,02
|
172,05
|
131,47
|
46,77
|
46,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.452,86
|
66,57
|
47,91
|
14,13
|
12,19
|
57,77
|
134,70
|
368,93
|
93,67
|
275,26
|
422,39
|
103,29
|
124,99
|
85,15
|
371,69
|
711,04
|
516,41
|
46,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.399,21
|
96,88
|
254,91
|
25,33
|
64,45
|
67,35
|
103,71
|
220,14
|
90,05
|
82,25
|
242,57
|
105,14
|
83,15
|
191,44
|
252,79
|
460,04
|
542,60
|
516,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.452,21
|
231,96
|
|
274,26
|
240,45
|
997,19
|
435,06
|
|
|
|
4.497,85
|
343,75
|
612,95
|
|
283,53
|
1.992,61
|
|
542,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.054,22
|
114,50
|
|
|
|
|
|
|
|
288,81
|
3.650,91
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.748,69
|
633,57
|
1.176,75
|
1.341,31
|
288,07
|
1.878,10
|
1.168,65
|
2.353,97
|
974,45
|
586,14
|
1.823,17
|
1.300,88
|
709,73
|
521,39
|
752,61
|
5.708,76
|
2.531,14
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.796,87
|
6,59
|
26,85
|
31,06
|
13,44
|
26,46
|
40,72
|
16,32
|
27,91
|
5,33
|
12,50
|
9,90
|
3,18
|
14,13
|
11,45
|
12,63
|
7,26
|
2.531,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,26
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
109,50
|
|
5,20
|
|
3,50
|
|
27,00
|
35,00
|
27,92
|
|
|
|
|
1,73
|
|
9,15
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.139,31
|
366,78
|
290,28
|
105,48
|
574,49
|
297,96
|
883,41
|
406,53
|
474,50
|
400,85
|
1.244,86
|
425,00
|
148,41
|
292,74
|
434,33
|
602,06
|
1.191,64
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.415,41
|
58,18
|
|
|
91,60
|
|
|
|
|
|
|
61,39
|
|
12,60
|
|
|
|
1.191,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,88
|
0,20
|
0,05
|
0,10
|
0,86
|
0,20
|
0,09
|
|
0,91
|
|
|
|
|
0,14
|
0,33
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,46
|
0,57
|
1,98
|
|
|
0,78
|
0,35
|
1,20
|
2,65
|
22,97
|
|
|
1,80
|
0,16
|
|
2,00
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
793,55
|
6,00
|
|
|
|
11,00
|
352,75
|
13,23
|
105,48
|
|
|
5,59
|
|
|
49,40
|
0,16
|
249,94
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
2.093,46
|
53,63
|
92,71
|
48,23
|
131,79
|
59,59
|
106,62
|
103,24
|
165,18
|
61,3
|
70,48
|
63,00
|
30,91
|
133,02
|
83,66
|
128,40
|
511,77
|
249,94
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
511,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511,77
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2.121,52
|
70,96
|
138,85
|
36,49
|
229,64
|
140,81
|
242,63
|
178,66
|
145,55
|
97,79
|
50,49
|
187,51
|
55,05
|
97,27
|
168,08
|
90,11
|
191,63
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
191,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191,63
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,69
|
0,16
|
0,60
|
0,49
|
0,49
|
0,29
|
0,54
|
0,51
|
0,59
|
0,42
|
1,08
|
0,40
|
0,42
|
0,48
|
0,22
|
1,33
|
0,67
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,06
|
0,56
|
0,64
|
0,83
|
0,47
|
0,61
|
0,73
|
0,50
|
0,63
|
0,65
|
0,48
|
0,49
|
0,24
|
0,35
|
0,28
|
1,12
|
1,81
|
0,67
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,81
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,50
|
|
|
|
14,01
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
192,80
|
7,42
|
9,71
|
4,03
|
8,45
|
8,74
|
25,52
|
15,99
|
10,73
|
13,9
|
9,61
|
8,32
|
2,69
|
9,66
|
8,56
|
26,25
|
23,22
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,22
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
31,25
|
1,52
|
2,66
|
1,65
|
2,53
|
2,65
|
3,62
|
2,02
|
3,98
|
2,49
|
0,91
|
2,08
|
0,63
|
2,66
|
0,66
|
0,65
|
0,54
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,09
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,66
|
1,01
|
|
|
|
0,12
|
0,98
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
894,16
|
42,21
|
16,41
|
13,34
|
8,85
|
47,19
|
70,75
|
67,06
|
32,67
|
22,65
|
124,77
|
37,13
|
38,13
|
34,66
|
22,34
|
235,59
|
79,43
|
0,98
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
2.020,53
|
125,06
|
26,67
|
0,32
|
85,80
|
26,10
|
79,81
|
24,12
|
5,71
|
154,17
|
986,38
|
58,08
|
18,54
|
1,67
|
100,80
|
116,22
|
131,65
|
79,43
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
131,65
|
96,60
|
6,73
|
9,50
|
79,64
|
57,08
|
912,60
|
645,38
|
9,28
|
189,70
|
34,53
|
51,84
|
14,38
|
2,26
|
127,67
|
|
127,71
|
131,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.364,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
|
14.514,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.844,12
|
9.025,70
|
3.644,19
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
TT. Bến Sung
|
Xã Hải Vân
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Phúc Đường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
106,93
|
7,91
|
0,57
|
6,64
|
|
6,61
|
7,67
|
24,06
|
4,46
|
7,9
|
26,17
|
3,8
|
1,46
|
0,595
|
3,485
|
1,26
|
2,85
|
1,487
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,91
|
1,04
|
0,57
|
0,41
|
|
4,51
|
0,72
|
23,36
|
0,6
|
4,19
|
|
|
0,42
|
0,385
|
1,51
|
0,2
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,91
|
1,04
|
0,57
|
0,41
|
|
4,51
|
0,72
|
23,36
|
0,6
|
4,19
|
|
|
0,42
|
0,385
|
1,51
|
0,2
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,09
|
5,65
|
|
0,17
|
|
0,1
|
6,68
|
|
2,91
|
|
1,77
|
1,4
|
0,42
|
0,205
|
1,03
|
0,33
|
|
0,427
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,44
|
0,92
|
|
0,84
|
|
1,4
|
0,1
|
0,2
|
0,95
|
0,31
|
0,5
|
0,6
|
0,49
|
0,005
|
0,245
|
0,52
|
0,3
|
1,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,71
|
0,2
|
|
5,2
|
|
0,2
|
|
0,5
|
|
3,4
|
23,9
|
0,76
|
|
|
|
|
2,55
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,58
|
0,1
|
|
0,02
|
|
0,4
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,7
|
0,06
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
TT. Bến Sung
|
Xã Hải Vân
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Phúc Đường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,54
|
7,21
|
0,57
|
0,76
|
|
6,41
|
1,37
|
2,86
|
1,62
|
4,24
|
25,67
|
3,80
|
1,06
|
0,59
|
1,59
|
0,96
|
0,55
|
1,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,56
|
1,04
|
0,57
|
0,41
|
|
4,51
|
0,72
|
2,36
|
0,60
|
0,83
|
|
|
0,42
|
0,39
|
1,51
|
0,20
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,56
|
1,04
|
0,57
|
0,41
|
|
4,51
|
0,72
|
2,36
|
0,60
|
0,83
|
|
|
0,42
|
0,39
|
1,51
|
0,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,84
|
5,65
|
|
0,17
|
|
0,10
|
0,48
|
|
1,01
|
|
1,77
|
1,40
|
0,27
|
0,21
|
0,03
|
0,33
|
|
0,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,57
|
0,22
|
|
0,16
|
|
1,20
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,60
|
0,24
|
0.005
|
0,05
|
0,22
|
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,51
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
0,50
|
|
3,40
|
23,90
|
0,76
|
|
|
|
|
0,55
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,88
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,40
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,06
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,49
|
1,67
|
0,20
|
|
|
0,46
|
0,31
|
0,23
|
0,26
|
0,13
|
0,04
|
0,20
|
0,03
|
|
0,26
|
0,06
|
|
0,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
0,23
|
|
|
|
|
0,31
|
0,23
|
0,26
|
0,13
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,56
|
|
0,20
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,06
|
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
1,60
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
TT. Bến Sung
|
Xã Hải Vân
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Phúc Đường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,22
|
0,25
|
|
|
|
|
0,26
|
0,35
|
2,90
|
|
0,01
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,30
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Kế hoạch sử dụng
năm 2020
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích(ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
A
|
Công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện
dự án
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu Thung Ổi)
Khu phố 3
|
2,11
|
ODT
|
TT Bến Sung
|
5,07
|
DHT
|
2
|
Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Hải Tiến
|
0,30
|
ODT
|
TT Bến Sung
|
3
|
Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Xuân Điền
|
0,22
|
ODT
|
4
|
Dự án đấu giá đất xen cư khu phố 1 và khu phố 2
|
0,17
|
ODT
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến
|
0,40
|
ONT
|
Xuân Khang
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hòa
|
0,43
|
ONT
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trạch Khang
|
0,37
|
ONT
|
4
|
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh
hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc
|
0,20
|
ONT
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 6,7,8,10
|
0,67
|
ONT
|
Cán Khê
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 1
|
0,25
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Khe Xanh (Khe
Đen)
|
0,03
|
ONT
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng (Bái
Bò)
|
0,81
|
ONT
|
9
|
Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa
|
0,80
|
ONT
|
Hải Long
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng
Lườn
|
0,45
|
ONT
|
Xuân Thái
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Cây
Nghia, Ấp Cũ
|
0,20
|
ONT
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Yên
Khang
|
0,20
|
ONT
|
13
|
Dự án tái định cư hộ ngập lụt
|
0,16
|
ONT
|
14
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Ron 1
thôn Đồng Nghiêm
|
0,49
|
ONT
|
Mậu Lâm
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1
|
0,28
|
ONT
|
Phúc Đường
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Nhuận
|
0,14
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn
|
0,12
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
0,01
|
DHT
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ
|
0,57
|
ONT
|
Hải Vân
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thịnh
|
0,32
|
ONT
|
Yên Thọ
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tân Thọ
|
0,57
|
ONT
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thọ
|
0,14
|
ONT
|
22
|
Đấu giá xen cư các thôn
|
0,17
|
ONT
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1
|
0,07
|
ONT
|
Xuân Phúc
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại các thôn 2, 13
|
0,14
|
ONT
|
Xuân Du
|
25
|
Chuyển mục đích đất lúa sang đấu giá đất ở dân
cư các thôn 4,5,9,11
|
0,69
|
ONT
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Xuân Hưng
|
0,28
|
ONT
|
Xuân Khang
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng
|
0,39
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quần Thọ
|
0,44
|
ONT
|
Yên Thọ
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông Xuân Thái - đường ngang Nghi
Sơn - Bãi Trành
|
2,84
|
DGT
|
Xuân Thái
|
2
|
Đường giao thông Xuân Điền - cầu Đồng Bưu
|
0,46
|
DGT
|
TT Bến Sung
|
3
|
Xây dựng đường giao thông
|
0,70
|
DGT
|
Phú Nhuận
|
4
|
Mở rộng đường vào trường tiểu học thị trấn
|
0,08
|
DGT
|
TT Bến Sung
|
5
|
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520
vào khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A
|
2,70
|
DGT
|
Mậu Lâm
|
6
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514
|
6,73
|
DGT
|
xã Xuân Du
|
IV
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái
|
0,40
|
DGD
|
Xuân Thái
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học 1
|
0,20
|
DGD
|
Yên Thọ
|
3
|
Mở rộng Trường mầm non khu chính
|
0,20
|
DGD
|
Mậu Lâm
|
V
|
Sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hoá thôn 3
|
0,10
|
DSH
|
Phúc Đường
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành
|
0,20
|
DSH
|
Xuân Khang
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Nhất
|
0,15
|
DSH
|
Thanh Tân (*)
|
4
|
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng và khu
đền cấm rọc răm
|
1,00
|
TIN
|
Xuân Phúc
|
VI
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân thể thao tại thôn 4
|
0,20
|
DTT
|
Phúc Đường
|
2
|
Sân thể thao thôn Hải Xuân
|
0,39
|
DTT
|
Hải Long
|
VII
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Ao Sen
|
0,64
|
DTL
|
Yên Lạc (*)
|
2
|
Dự án sửa chữa nâng cấp đập Suối Đền
|
0,40
|
DTL
|
Thanh Tân (*)
|
3
|
Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Đá Bàn
|
3,40
|
DTL
|
Phú Nhuận
|
4
|
Công trình đầu tư xây dựng hệ thống thuỷ lợi phục
vụ thâm canh mía xã Yên Lạc
|
0,25
|
DTL
|
Yên Lạc (*)
|
5
|
Nâng cấp đập Cây Thị
|
0,46
|
DTL
|
Phượng Nghi
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm biến áp và đường dây cung cấp điện
cho công trình trung tâm hành chính xã
|
0,015
|
DNL
|
Phúc Đường
|
2
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như
Thanh, Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
DNL
|
TT Bến Sung
|
IX
|
Dự án chợ
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chợ Xuân Thái
|
0,20
|
DCH
|
Xuân Thái
|
2
|
Mở rộng chợ Bến Sung
|
0,45
|
DCH
|
TT Bến Sung
|
3
|
Mở rộng chợ Cán Khê
|
0,09
|
DCH
|
Cán Khê
|
4
|
Xây dựng Chợ Thanh Kỳ
|
0,44
|
DCH
|
Thanh Kỳ (*)
|
X
|
Dự án bưu chính viễn thông
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bưu điện văn hoá xã
|
0,03
|
DBV
|
Hải Long
|
XI
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hải Long
|
24,50
|
SKN
|
Hải Long
|
XII
|
Dự án quy hoạch vùng nguyên liệu chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
Vùng nguyên liệu thức ăn thô xanh cho đàn bò
sữa thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô công nghiệp
|
1,50
|
CHN
|
Thanh Kỳ (*)
|
XIII
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
2,00
|
SKC
|
Thanh Tân (*)
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Dự án trồng gỗ lớn
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng Khu rừng gỗ lớn Hoàng Minh tại xã
Xuân Thái
|
29,00
|
RXS
|
Xuân Thái
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú Nhuận
|
0,76
|
TMD
|
Phú Nhuận
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
-
|
|
1
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
2,20
|
SKC
|
Phú Nhuận
|
2
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
3,20
|
SKC
|
Phượng Nghi
|
3
|
Xưởng chế biến gỗ bóc, ván lạng, nan thanh và
cơ sở chế biến các phế phẩm lâm sản xuất khẩu
|
1,20
|
SKC
|
Xuân Khang
|
4
|
Dự án khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng
|
0,16
|
SKC
|
Yên Thọ
|
1,54
|
NKH
|
III
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
|
27,00
|
NKH
|
Mậu Lâm
|
2
|
Dự án khu sản xuất, ươm trồng, trưng bày các sản
phẩm phục vụ nông nghiệp tại xã Phú Nhuận
|
0,40
|
NKH
|
Phú Nhuận
|
3
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao tại xã Cán Khê
|
5,20
|
NKH
|
Cán Khê
|
IV
|
Dự án đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
3,05
|
SKS
|
Phượng Nghi, Mậu
Lâm
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
4,80
|
SKS
|
Xuân Khang
|
V
|
Công trình y tế
|
|
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền An Khang
|
0,44
|
DYT
|
Xuân Khang
|
VI
|
Dự án cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên đền Phủ Sung
|
0,20
|
TIN
|
Hải Vân
|
3
|
Mở rộng khuôn viên đền Khe Rồng
|
0,26
|
TIN
|
TT Bến Sung
|
Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1582/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|