Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1565/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây Quảng Ngãi
Số hiệu:
1565/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1565/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất ph i nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Qu ảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày
10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 11 1/TTr-UBND ngày
23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn T ây và Tờ trình số 6822/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết B iểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đ ưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 118,7ha. Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,04ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 91,66ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa ( diện tích 1,08h a) , đất rừng
phòng hộ ( diện tích 3,3 1 ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện
Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công
trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,71 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
của huyện Sơn Tây với diện tích 2,5ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi
đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với
diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ bi ể u 06 kèm theo).
8. Có 01 công trình, dự án xin điều
chỉnh thông tin (Chi tiết Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 05 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách
nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát
sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện
công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo
quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc
phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Sơn Tây đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện
Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu : VT, KTN1537.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị h à nh
chính
Xã Sơn Bua
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Lập
X ã Sơn Liên
Xã Sơn
Long
Xã Sơn
Màu
Xã Sơn
Mùa
Xã S ơ n Tân
Xã Sơn
Tinh
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1)
(1 2)
(1 3)
I
Loại đấ t
1
Đất nông
nghiệp
NNP
36,381.58
4,929.14
3,960 . 11
4,467.25
2,798.60
4,581.50
3,864.41
3,859.99
3,093.93
4,826.65
Trong
đó:
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
735.41
59.28
84.85
48.41
46.95
118.60
61.96
113.97
75.68
125.71
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
735.29
59.28
84.85
48.41
46.95
118.48
61.96
113.97
75.68
125.71
1.2
Đất tr ồ ng c â y hàng
n ă m khác
HNK
9,624.71
691.16
66.33
179.90
248.59
52.06
278.67
152.71
172.80
68.78
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
691.16
1 , 796.13
879.76
1 , 047.70
1 , 147.95
683.51
1 , 168.07
702 . 37
1 , 508.06
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
17 , 107.60
2 , 792.18
1 , 069.05
2,678.07
718.05
3 , 013.98
2 , 037.44
1 , 011.50
1,225.86
2 , 561.47
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
7,646.59
1 , 340.19
943.17
680.99
737.31
248.86
802.81
1 , 413.70
917.22
562.34
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2 , 301.96
807.09
30.60
172.75
456.83
78.07
188.66
398.25
61.49
108.22
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.10
0.58
0.12
0.05
0.02
0.04
0.29
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
2,141.35
167.46
553.22
172.51
276.62
254.01
98.18
205.05
245.47
168.83
Trong đó:
2.1
Đất quốc
phòng
COP
6.00
3.32
2.68
2.2
Đất an ninh
CAN
3.81
0.25
0.56
3.00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0.89
0.78
0.01
0.09
0.01
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xu ấ t vật
liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
1.60
1.60
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,378.51
95.08
430.37
101.74
214.01
180.15
30.11
93 . 68
154.90
78.47
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
462.29
39.10
112.14
44.71
29.88
57.53
21.48
58.83
69.15
29.47
-
Đất th ủy lợi
DTL
7.10
0.20
0.73
0.69
0.97
0.96
0.31
1.35
0.13
1.76
-
Đất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
0.47
0.40
0.07
-
Đ ấ t x â y dựng
cơ sở y tế
DYT
3.51
0.49
1 . 67
0.08
0.30
0.24
0.16
0.16
0 . 21
0.20
-
Đất xây dựng
c ơ sở gi á o dục - đào t ạ o
DGD
25.78
1.78
5.91
1.64
2.56
2.20
2.47
3.91
2.42
2.89
-
Đấ t xây dựng c ơ sở th ể dục - th ể thao
DTT
5.26
0.84
1.44
0.94
028
0.75
0.59
0.21
0.21
-
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
804.97
38.46
302.19
49.12
166.27
115.29
0.01
18.32
77.51
37.80
-
Đất công tr ì nh bưu
ch í nh viễn thông
DBV
1.05
0.02
0.51
0.04
0.23
0.02
0.02
0.18
0.03
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gi a
DKG
-
Đ ất di
tích lịch sử - văn hoá
DDT
0.06
0.06
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1.24
0 . 48
0.76
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hoả táng
NTD
66.33
14.19
4.87
5.46
13.09
3.42
4.91
10.50
4.54
5.35
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ s ở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0.45
0.45
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
2.54
020
0.51
0.23
0.41
0.26
0.22
0.15
0.17
0 39
2.12
Đất khu vui
chơi, giải tr í cộng đồng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
225.89
20.08
75.93
14.73
14.19
21.31
11.79
25.94
22.46
19.46
2.14
Đất ở t ạ i đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15.74
0.36
3.48
0.53
0.59
0.58
0.43
8.27
0.81
0.69
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.52
0 . 84
0.02
0.64
0.02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ất tín ng ưỡ ng
TIN
2.19
Đất sông , ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
492.46
46.71
37.87
55.20
36.77
51.69
55.63
73.36
65.42
69.81
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
11.96
1.03
0.20
0.08
10.65
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.43
0.43
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
40.75
1.15
1.61
11.28
2.46
5.62
1.53
2.37
10.70
4.03
II
Khu chức
n ă ng
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuy ê n trồng
lúa nước, khu vực
KNN
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng p hò ng hộ, rừng đ ặc dụng, r ừ ng sản xuất)
K L N
6
Khu
du l ịch
KDL
7
Khu b ả o tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh h ọ c
KHT
8
Khu
phát triển c ô ng nghiệp (khu công nghiệp, cụm công ng hiệ p)
KPT
9
Khu đ ô thị (trong đ ó có khu đô thị mới )
DTC
10
Khu thươn g mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đ ô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng ng hề , sản xuất phi n ô ng nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu ch ức năng không tổng hợp k hi tính t ổng diện tích tự nhi ên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích ph ân theo đơn vị
hành chính
Xã Sơn Bua
Xã
Sơn Dung
Xã Sơn
Lập
X ã Sơn Liên
Xã
Sơn Long
Xã
Sơn Màu
Xã
Sơn Mùa
Xã S ơn Tân
Xã
Sơn Tinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang ph i nông nghi ệp
NNP/PNN
58.07
9.12
5.13
0 .20
5.22
14.45
17.94
0.08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.08
0.70
0.34
0.01
0.53
0.40
0.10
Trong đ ó: Đ ất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
2.08
0.70
0.34
0.01
0.53
0.40
0.10
1.2
Đất trồng c ây hàng
năm khác
HNK/PNN
4.79
1.89
0.03
2.11
0.76
1.3
Đ ất trồng cây
l âu năm
CLN/PNN
31.34
2.17
5.60
4.79
0.10
0.07
7.47
11.06
0.08
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
3.41
0.01
3.10
0.20
0.10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xu ất
RSX/PNN
16.18
4.09
0.33
0.05
1.52
4.27
5.92
Trong đ ó: Đất có rừng s ản xu ất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0.60
0.60
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
0.27
0.27
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất n ông nghiệp
khấc
NKH/PNN
2
C huy ển đổi c ơ c ấu sử dụng đất trong n ội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây l âu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi tr ồng thủy s ản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng c ây
hàng n ăm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 .6
Đất trồng c ây
hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR( a )
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR( a )
2.9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp kh ông
phải là rừng
RSX/NKR( a )
Trong đó : Đất có rừng s ản xu ất lá rừng tự nhiên
RSN/NKR( a )
3
Đấ t phi n ông nghiệp không phải là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- ( a)
gồm đất sản xuất n ông nghiệp, đất nuôi trồng thu ỷ s ản , đất làm mu ối
v à đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không ph ải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Sơn Bua
Xã
Sơn Dung
Xã Sơn
Lập
X ã Sơn Liên
Xã
Sơn Long
Xã
Sơn Màu
Xã
Sơn Mùa
Xã S ơn Tân
Xã
Sơn Tinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
57.36
9.12
5.23
5.13
0.20
5.22
14.45
17.94
0.07
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.08
0.70
0.34
0.01
0.53
0.40
0.10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.08
0.70
0.34
0.01
0.53
0.40
0.10
1.2
Đất trồng c ây
hàng năm khác
HNK
4.79
1.89
0.03
2.11
0.76
1.3
Đất trồng c ây
lâu năm
CLN
30.93
2.17
5.20
4.79
0.10
0.07
7.47
11.06
0.07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.41
0.01
3.10
0.20
0.10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.88
4.09
0.03
0.05
1.52
4.27
5.92
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
0.60
0.60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0.27
0.27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29.63
2.17
0.03
0.05
0.61
26.77
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.34
0.26
0.03
0.05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0.26
0.21
0.05
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0.08
0.05
0.03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.68
0.43
0.05
0.10
0.10
2.14
Đất ở t ại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ s ở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đốt xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, k ênh, r ạch, suối
SON
28.61
1.48
0.51
26.62
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp kh ác
PNK
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Sơn Bua
Xã
Sơn Dung
Xã Sơn
Lập
X ã Sơn Liên
Xã
Sơn Long
Xã
Sơn Màu
Xã
Sơn Mùa
Xã S ơn Tân
Xã
Sơn Tinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 .6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đ ó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1 .8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0.30
0.30
Trong đó:
2.1
Đất quốc ph òng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 .4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đ ất thương m ại, dịch vụ
TMD
2.6
Đ ất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đ ất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2 .8
Đất sản xuất v ật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng c ấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.30
0.30
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.30
0.30
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà ho ả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ s ở dịch vụ về x ã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đ ồng Đ ất khu vui chơ i, giải
tr í cộng đồng
DSH
2.13
Đất ở t ại nông
thôn
ONT
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ s ở c ơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2 .19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thườ n g,
hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+( 9 )+(10)+ (11) + (1 2)
(8)
(9)
00)
00
02)
03)
1
Mở rộng trường mầm non TuKpan (điểm trường chính)
0.33
Xã Sơn Bua
Tờ 5 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
1,500.0
1,000.0
300.0
200.0
2
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Bua; Hạng mục: xây
dựng phòng ở cho HSBT phòng công vụ cho giáo viên, phòng quản lý HSBT.
0.55
Xã Sơn Bua
Tờ 5 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi t ỉ nh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
300.0
200.0
50.0
50.0
3
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư (Tái định canh định cư)
Điểm KDC Ta Gân, thôn Đăk Lang, xã Sơn Dung
5.0
Xã Sơn Dung
Tờ 9 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi t ỉ nh Qu ả ng Ngãi giai đoạn 2021 -2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
3,000.0
2,000.0
500.0
500.0
4
Đường điện thắp sáng tuyến xóm ông Ngang - KDC Mang
Ve, xã Sơn Liên
0.10
Xã Sơn Liên
Tờ 8,13 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
1,000.0
500.0
400.0
100.0
5
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn
Liên
5.00
Xã Sơn Liên
Tờ 9 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu s ố và miền núi t ỉ nh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trê n địa bàn huyện Sơn Tây
2,500.0
1,500.0
500.0
500.0
6
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Vay
0.05
Xã Sơn Long
Tờ 19 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu s ố và miền núi t ỉ nh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
Hiến đất
7
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long V ố t
0.15
Xã S ơ n Long
Tờ 12 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện S ơ n Tây
1,000.0
500.0
300.0
200.0
8
Bê tông h ó a đường thôn: Tuyến từ ĐH83c đi xóm ông
Buông, thôn Đăk Pao
0.10
Xã Sơn Màu
Tờ 12 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn T â y
600.0
600.0
9
Đường S ơ n Màu - S ơ n Long (ĐH.83C)
4.65
Xã Sơn
Màu
Tờ 12, 14, 15 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn T â y
700.0
300.0
200.0
200.0
10
Trường Mầm non B ã i Màu
Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ,
khối phòng chức năng và các hạng mục khác
0.07
Xã Sơn Màu
Tờ 9 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân b ổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền v ữ ng trên địa bàn huyện
Sơn Tây
350.0
200.0
100.0
50.0
11
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu;
Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho
HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú
0.40
Xã Sơn Màu
Tờ 9 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi t ỉ nh Qu ả ng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
550.0
300.0
200.0
50.0
12
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục:
Thông tuyến
1.0
Xã Sơn Mùa
Tờ 5 BĐLN
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân b ổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
Hiến đất
13
Tuy ế n đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục:
Thông tuy ế n
1.3
Xã S ơn Mùa
Tờ 5 BĐLN
Hiến đất
14
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục:
Thông tuyến
1.2
Xã Sơn Mùa
Tờ 10 BĐLN
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân b ổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương thực hiện chươ n g trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
Hiến đất
15
Đường từ nhà ông M i nh đi nhà ông Xanh; hạng mục: Nền, mặt đường
+ thoát nước
0.5
Xã Sơn Mùa
Tờ 5 BĐLN
Hiến đất
16
Đường Sơn Tân- Sơn Mùa (ĐH86)
4.87
Xã Sơn Mùa, Sơn Tân
Tờ 10,11,12 BĐLN xã Sơn Mùa và Tờ 3,6,7 BĐLN xã Sơn
Tân
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
9,000.0
4,000.0
3,000.0
2,000.0
Hiến đất
17
Đường vào KDC Y Lách, thôn Tà Dô; Hạng mục: BTXM nền
mặt đường + Thoát nước
0.6
Xã Sơn Tân
Tờ 6 BĐLN
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
18
Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục:
San nền + Thoát nước
0.3
Xã Sơn Tân
Tờ 6 BĐLN
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn
ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
Đất UBND xã
19
Đường vào khu sản xuất Mang Rít, thôn Đắk Be
0.8
Xã Sơn Tân
Tờ 8 BĐLN
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Qu ả ng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
Hiến đất
20
Trường Mầm non S ơn
Tinh; Hạng mục: Xây dựng khối
phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác
0.07
Xã Sơn Tinh
Tờ 7 BĐ 245
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trê n địa
bàn huyện Sơn Tây
200.0
100.0
100.0
Tổng cộng
27.04
0.00
0.00
0.00
20,700.0
10,600.0
5,650.0
4,450.0
0.0
0.0
0.0
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ -UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên
công trình, dự án
Diệ n
tích QH (ha)
Trong đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp x ã
Ghi
chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Điểm
định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên
5.00
0.34
xã
Sơn Liên
Tờ 9
BĐLN
Quyết
định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn huyện Sơn Tây
2
Đường
điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót
0.15
0.01
0.01
xã
Sơn Long
Tờ
12 BĐLN
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
3
Đường
Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83c)
4.65
0.13
3.10
xã
Sơn Màu
Tờ
12, 14, 15 BĐLN
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
4
Trường
PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: M ở rộng diện
tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ gi áo viên, phòng quản lý học sinh bán trú.
0.40
0.40
xã
Sơn Màu
Tờ 9
BĐLN
Quyết
định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn huyện Sơn Tây
5
Đường
Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến
1.00
0.07
xã
Sơn Mùa
Tờ 5
BĐLN
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
6
Tuy ến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến
1.30
0.20
xã
Sơn Mùa
Tờ 5
BĐLN
7
Đường
từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuy ến
1.20
0.03
xã
Sơn Mùa
Tờ
10 BĐLN
Quyết
định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn v ốn ngân
sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
8
Trường
PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước
0.30
0.1
xã
Sơn Tân
Tờ 6
BĐLN
Tổng
cộng
14.00
1.08
331
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ -UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND t ỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Địa điểm ( đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Ghi
chú
(1)
(2)
(3 )
(4)
(5)
(6)
(7 )
I/ Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất
II/ Danh mục công trình, dự án
thoả thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử
dụng đất
1
Khu nghỉ dưỡng và trải nghiệm văn
hóa
0.70
xã
Sơn Dung
Tờ 9,
BĐLN xã Sơn Dung
2
Trạm thu mua nông, lâm sản xã Sơn
Tinh
0.01
xã
Sơn Tinh
Tờ
6, BĐLN xã Sơn Tinh
Tổng
cộng
0.71
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN 2023
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ -UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (đến cấp xã)
Diện
tích QH (ha)
Trong
đó
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
Ghi
chú
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đường
Trường Sơn Đông, phân đoạn km 140-142
xã
Sơn Bua
2.5
2.5
2.5
Công
trình đã thực hiện xong nhưng chưa hoàn thành thủ tục thu hồi đất, giao đất.
Hiện nay đang tiến hành làm thủ tục thu hồi đất, giao đất
Công
trình nằm trong KHSDĐ 2020
Tổng
cộng
2.50
0.00
0.00
0.00
2.50
0.00
2.50
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ -UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (đến cấp xã)
Diện
tích QH (ha)
Trong đó
Tình
hình giao đất
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
Ghi
chú
Đã thu hồi
thu
hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Trụ
sở làm việc UBND huyện Sơn Tây
xã
Sơn Mùa
1.20
1.20
Công
trình đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, đang hoàn thiện hồ sơ trình
giao đất
Công
tr ình nằm trong KHSDĐ năm 2020
Tổng
cộng
1.20
1.20
0.00
0.00
0.00
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
Công trình, dự án
Địa
điểm (đến cấp xã)
Diện
tích quy hoạch (ha)
Tờ
bản đồ
Lý
do xin điều chỉnh
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Nâng
cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa
xã
Sơn Liên
0.13
Thửa
50, 51; Tờ 13 BĐLN
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Đăk Doa nay điều chỉnh lại tên công trình: Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn
Đakdoa
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
Tổng
cộng
0.13
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2020 KHÔNG THỰC HIỆN
LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Địa điểm ( đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Đường
điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm
0.01
xã
Sơn Bua
tờ
BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000
Quyết
định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững t ỉnh
Quảng Ngãi
Công
trình sai địa điểm
2
Tuyến
đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao
0.39
xã S ơn Màu
Mảnh
bản đồ ĐCCS 656542
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách t ỉnh thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
Công
trình xây dựng trên nền đất hiện trạng
3
Tượng
đài Chiến thắng Bãi Màu
0.40
xã
Sơn Tân
Tờ bản
đồ trích đo địa chính
Quyết
định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được
giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
4
Sân
vận động xã Sơn Lập
0.70
xã
Sơn Lập
Bản
đồ địa chính khu đất
Quyết
định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương
trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
5
Tuyến
đường Măng Lăng đi Nước Đốp
4.00
xã
Sơn Long
Quyết
định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững t ỉnh
Quảng Ngãi (đợt 2)
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
Tổng
5.50
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1565/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
668
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng