Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1521/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất huyện Mường Ảng Điện Biên 2021 2030
Số hiệu:
1521/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành:
25/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1521/QĐ-UBND
Điện
Biên, ngày 25 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN MƯỜNG ẢNG,
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đ ẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về ph ân b ổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho
các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mường Ảng tại Tờ trình s ố 1340/TTr-UBND ngày
01 tháng 8 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
336/TTr-STNMT ngày 10/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi
tiết tại Bi ểu 01
kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết tại Bi ểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng được
quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03
kèm theo).
2.Vị trí, diện tích các khu vực đất
có quy hoạch chuy ển mục đích sử dụng được xác định theo bản
đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuy ết minh t ổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh
(b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện M ườ ng Ả ng;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
Biểu
01- Diện tích cơ cấu các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 1521 /QĐ-UBND ngày 25/8/ 2022
của UBND tỉnh)
Đơn
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổng diện tích tự nhiên
44.341,44
100,00
44.341,44
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
42.245,56
95,28
42.059,38
94,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.546,97
10,76
3.475,93
8,26
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
1.542,78
3,65
1.449,04
3,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
18.554,99
43,92
3.238,58
7,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.968,29
9,39
13.218,38
31,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.232,09
17,12
10.097,56
24,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.859,46
18,60
12.009,93
28,55
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
6.012,88
14,23
6.012,88
14,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
70,40
0,17
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,36
0,03
19,00
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.460,24
3,29
2.180,44
4,92
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,90
0,47
26,51
1,22
22
Đất an ninh
CAN
2,48
0,17
3,66
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,51
0,71
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,42
0,17
22,15
1,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,06
0,14
2,13
0,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
6,52
0,45
8,00
0,37
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
601,83
41,21
1.035,33
47,48
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
393,38
26,94
631,57
28,97
-
Đất thủy lợi
DTL
68,79
4,71
22,00
1,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,50
0,38
20,07
0,92
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,28
0,29
4,20
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
37,03
2,54
41,65
1,91
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục th ể thao
DTT
4,74
0,32
11,19
0,51
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,42
0,23
197,87
9,07
-
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,10
0,08
1,20
0,06
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,00
0,46
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
81,81
5,60
94,00
4,31
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,58
0,11
1,58
0,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
333,82
22,86
500,34
22,95
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
70,45
4,82
96,21
4,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,31
0,64
9,31
0,43
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,03
0,51
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2 19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
411,11
28,15
350,78
16,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,83
0,88
110,00
5,04
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
635,64
1,43
101,62
0,23
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
662,90
1,49
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.790,42
40,12
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
16.075,49
36,25
6
Khu du lịch
KDL
7,60
0,02
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
15,51
0,03
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
22,15
0,05
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
22,15
0,05
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
8.960,69
20,21
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
M ường Ảng
Xã
Ẳng Cang
Xã
Ẳng N ưa
Xã
Ẳng Tở
Xã
Búng Lao
Xã
Mường Đăng
Xã
M ường Lạn
Xã
Ngối Cáy
Xã
Xuân Lao
Xã
Năm Lị ch
(1)
(2)
(3)
(4 )=
(5)+... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
680,23
67,83
116,26
55,94
67,31
81,83
52,25
34,67
37,69
109,06
57,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
139,67
25,57
27,45
16,20
5,73
10,65
5,21
1,52
2,49
32,46
12,39
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
93,74
25,57
10,97
15,68
4,34
1,51
3,76
1,38
2,27
26,09
2,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
282,93
18,44
51,84
17,15
23,55
42,74
18,16
16,25
16,84
47,34
30,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
143,11
19,34
20,25
14,46
24,78
23,54
17,04
7,21
5,62
4,27
6,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,65
3,18
0,42
0,60
0,20
0,61
1,19
10,65
0,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
26,47
0,11
0,25
3,36
0,25
1,84
0,83
6,64
11,99
1,20
-
Trong đ ó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
70,40
4,48
13,43
7,46
9,29
4,45
9,39
7,67
6,10
2,35
5,78
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
931,37
137,65
215,36
0,30
0,30
122,55
455,21
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
715,13
137,65
209,19
122,55
245,74
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
L UA/LNP
216,24
6,17
0,30
0,30
209,47
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thu ỷ s ản
L UA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR ( a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a )
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a )
-
Trong đ ó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,18
0,66
0,08
0,20
0,01
0,23
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
M ường Ảng
Xã
Ẳng Cang
Xã
Ẳng N ưa
Xã
Ẳng Tở
Xã
Búng Lao
Xã
Mường Đăng
Xã
M ường Lạn
Xã
Ngối Cáy
Xã
Xuân Lao
Xã
Năm Lị ch
(1)
(2)
(3)
(4 )
= (5 ) +... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
493,85
31,50
34,30
17,00
44,00
109,84
18,00
74,00
165,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
185,77
34,30
52,47
34,00
65,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
58,37
31,50
17,00
9,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
249,71
44,00
47,50
18,00
40,00
100,21
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,17
1,35
8,91
2,25
4,00
3,27
1,40
2,33
1,70
14,96
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,00
2,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,50
0,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
33,71
0,10
7,12
2,25
2,00
3,25
1,40
2,33
1,50
13,76
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,60
5,12
1,40
0,08
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đ ất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
27,01
2,00
2,25
2,00
3,25
2,25
1,50
13,76
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất X ây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,22
0,02
1,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,70
0,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,79
1,79
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1521/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
2.415
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng