|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND đơn giá bồi thường nhà cửa vật kiến trúc cây cối hoa màu Sơn La
Số hiệu:
|
15/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2018/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA
MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường
nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
phụ lục đơn giá chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Xử lý những trường hợp phát sinh
Trong từng dự án cụ thể, đối với hạng
mục nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu không có trong quy định tại Quyết định
này, UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng chịu trách nhiệm tính toán áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ của
tài sản cùng nhóm hoặc tương đương. Trường hợp không áp dụng được đơn giá bồi
thường, hỗ trợ tài sản cùng nhóm hoặc tương đương thì UBND
cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập hoặc
thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị tài sản đó theo thực tế; tham
mưu văn bản của UBND cấp huyện và kèm theo hồ sơ gửi Sở Xây dựng thẩm định (đối
với nhà cửa, vật kiến trúc) và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm
định (đối với cây cối, hoa màu) trước khi UBND cấp huyện phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, đã hoặc đang tổ chức
thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã phê duyệt trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn
giá theo Quyết định này.
Đối với những dự
án, hạng mục đang triển khai thực hiện, đã phê duyệt phương án, chi trả tiền bồi
thường, hỗ trợ, thu hồi một phần diện tích đất (dự án chuyển tiếp),
nhưng chưa hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng toàn bộ dự án từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không
áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này; tiếp tục áp dụng đơn giá bồi
thường, hỗ trợ theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh
Sơn La.
2. Đối với những
dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa chi trả tiền
- Trường hợp do cơ quan nhà nước gây
ra thì thực hiện tính toán và phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo
đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành theo Quyết định này (áp dụng
đối với trường hợp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư cho toàn bộ dự án).
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
không chấp hành quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, không nhận tiền bồi
thường, hỗ trợ mà lỗi thuộc về người bị thu hồi đất thì không thực hiện điều chỉnh,
phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính
sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Các dự án chưa phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường
nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2940/QĐ-UBND
ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành đơn giá bồi
thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm thứ nhất đến năm thứ tám.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và
các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn
La)
Phần I
NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC
STT
|
Loại
tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
A
|
Nhà xây
|
|
|
I
|
Đơn giá bồi thường của nhà
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn
mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.587.000
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm,
sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.206.000
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, mái
lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.609.000
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.656.000
|
5
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp
chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
4.290.000
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.522.000
|
7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.167.000
|
8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
2.851.000
|
9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
Ceramic
|
"
|
3.340.000
|
10
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.024.000
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
3.149.000
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
2.720.000
|
13
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
mái lợp Fibrôxi măng, nền đất
|
"
|
2.100.000
|
14
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp
chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
đồng/m2
sàn
|
4.268.000
|
15
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch
Ceramic
|
"
|
4.175.000
|
16
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền
lát gạch Ceramic
|
|
4.827.000
|
17
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền đất
|
"
|
1.333.000
|
18
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
"
|
1.460.000
|
19
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
1.565.000
|
20
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
4.574.000
|
21
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
4.624.000
|
22
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch
|
"
|
4.483.000
|
23
|
Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
4.483.000
|
24
|
Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép,
lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
4.419.000
|
25
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fibre) xi măng, tường xây 110mm, nền đất
|
"
|
900.000
|
26
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fibrô xi măng, tường xây 110mm, nền láng vữa xi măng
|
"
|
980.000
|
27
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
"
|
1.105.000
|
II
|
Đơn giá bồi thường một số công
trình dạng khác
|
|
|
1
|
Đối với công trình nhà 01 tầng tường
xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm
giảm trừ 150.000 đồng/m2 xây dựng đối với mức giá quy định tại tiết 1, 2, 3, 4 điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.
|
2
|
Đối với công trình nhà 03 tầng
không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với
nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại tiết 20, điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01.
|
3
|
Đối với mái lợp xi măng chống nóng
thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm
trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng.
|
4
|
Đối với nhà lát gạch hoa xi măng
đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây
dựng, m2 sàn.
|
5
|
Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic
giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.
|
6
|
Đối với nhà tương tự như tại tiết
9, 10 điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn
giá cộng thêm: 264.000 đồng/m2 xây dựng.
|
7
|
Đối với nhà tương tự như tại tiết
13, 25, 26, 27 điểm 1 Mục A Phần 1 Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng.
|
8
|
Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn
giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần
sơn bả.
|
B
|
Nhà khung sắt
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi
măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.265.000
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không
tường, nền láng vữa xi măng
|
"
|
1.350.000
|
3
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không
tường, nền đất
|
"
|
1.050.000
|
4
|
Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà
ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
"
|
1.350.000
|
|
- Trường hợp có tường xây bao che ngoài
chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định
tại điểm IX Mục G Phần I Phụ lục số 01
|
|
- Trường hợp nhà khung sắt như tại
tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng
|
C
|
Nhà bán mái
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
2.455.000
|
2
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220
mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.247.000
|
3
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110
mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
"
|
1.907.000
|
4
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110
mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
1.700.000
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn,
nền láng vữa xi măng
|
"
|
435.000
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp Fibrô
xi măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
207.000
|
7
|
Nhà gỗ bán mái
(theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột
vuông, cột tròn)
|
"
|
70%
giá nhà cùng loại
|
8
|
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm,
giằng, mái đổ bê tông cột thép, tường xây
|
"
|
70%
đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép
|
|
Nhà bán mái quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4 Mục
C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng
thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
D
|
Nhà gỗ, nhà sàn
|
|
|
I
|
Nhà sàn
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.191.000
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn tre
|
"
|
908.000
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
thưng phên, sàn tre
|
"
|
809.000
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
1.002.000
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
766.000
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng phên, sàn tre
|
"
|
609.000
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
gỗ, sàn gỗ
|
"
|
861.000
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
gỗ, sàn tre
|
"
|
584.000
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
phên, sàn tre
|
"
|
468.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.168.000
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn tre
|
"
|
905.000
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
thưng phên, sàn tre
|
"
|
788.000
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
1.101.000
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
705.000
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, thưng phên, sàn tre
|
"
|
589.000
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
"
|
781.000
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
564.000
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
phên, sàn tre
|
"
|
437.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (loại cột
tròn)
|
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn
gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.147.000
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn
tre
|
"
|
911.000
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên,
sàn tre
|
"
|
794.000
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng,
sàn gỗ
|
"
|
1.005.000
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
"
|
702.000
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng phên, sàn tre
|
"
|
595.000
|
3.7
|
Nhà cột gỗ,
thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre
|
"
|
560.000
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
"
|
453.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1
cao > 2,2m (cột vuông)
|
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch
hoa xi măng 200x200 mm
|
đồng/m2
sàn
|
1.185.000
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
990.000
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ,
lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát
gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.169.000
|
4.4
|
Nhà sàn cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200
mm
|
"
|
1.538.000
|
4.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi
măng 200x200 mm
|
"
|
1.251.000
|
4.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.145.000
|
4.7
|
Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2
sàn tăng thêm được cộng
|
đồng/m2
|
106.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1
cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
đồng/m2
sàn
|
1.045.000
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
964.000
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng
gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.144.000
|
5.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.516.000
|
5.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.226.000
|
5.6
|
Nhà sàn cột gỗ
kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền
lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
1.234.000
|
5.7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm
được cộng
|
đồng/m2
|
106.000
|
6
|
Sàn phơi (nhà sàn)
|
đồng/m2
|
73.000
|
II
|
Nhà khung cột gỗ
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch
men hoa xi măng 200x200 mm
|
đồng/m2 (xây dựng)
|
977.000
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng
xi măng hoặc gạch
|
"
|
920.000
|
1.3
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm.
|
"
|
730.000
|
1.4
|
Nhà lợp Fibrô xi măng , trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
673.000
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
"
|
783.000
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
"
|
800.000
|
1.7
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa
xi măng hoặc lát gạch
|
"
|
926.000
|
1.8
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch
hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
986.000
|
1.9
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
720.000
|
1.10
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
đất
|
"
|
584.000
|
1.11
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên,
nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
535.000
|
1.12
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
"
|
364.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch
men hoa xi măng 200x200 mm
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
924.000
|
2.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
láng xi măng hoặc gạch
|
"
|
862.000
|
2.3
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
707.000
|
2.4
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
669.000
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
"
|
732.000
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
"
|
800.000
|
2.7
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
724.000
|
2.8
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
đất
|
"
|
619.000
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200
mm
|
"
|
488.000
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
"
|
349.000
|
2.11
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa
xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
825.000
|
2.12
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch
hoa xi măng 200x200 mm
|
"
|
886.000
|
E
|
Nhà tranh tre
|
đồng/m2
|
304.000
|
F
|
Gác xếp lửng của nhà ở
|
|
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
"
|
194.000
|
G
|
Công trình phụ độc lập và các công trình kiến trúc
|
|
|
I
|
Nhà bếp các loại
|
|
|
1
|
Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao
3,6m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.906.000
|
2
|
Bếp xây tường
chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát
gạch ceramic
|
"
|
3.741.000
|
3
|
Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch
ceramic
|
"
|
3.389.000
|
4
|
Bếp xây tường 220mm, mái lợp ngói;
nền lát gạch ceramic
|
"
|
3.227.000
|
5
|
Bếp xây tường 220mm, mái lợp Fibrô
xi măng; nền lát gạch ceramic
|
"
|
3.078.000
|
6
|
Bếp xây tường
110 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic
|
"
|
3.040.000
|
7
|
Bếp xây tường 110mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic
|
"
|
2.694.000
|
8
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng
vữa xi măng
|
"
|
843.000
|
9
|
Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
571.000
|
10
|
Bếp khung cột
gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng
|
"
|
446.000
|
11
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói,
vách thưng gỗ sàn gỗ
|
"
|
992.000
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi
măng, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
"
|
707.000
|
13
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh,
vách thưng gỗ sàn gỗ
|
"
|
612.000
|
14
|
Các loại bếp
khác
|
"
|
291.000
|
II
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói
hoặc lợp Fibrô xi măng, nền láng xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
612.000
|
2
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép
tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng
|
"
|
393.000
|
3
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép
tre, mái tranh
|
"
|
140.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre,
mái tranh
|
"
|
344.000
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ,
mái lợp Fibrô xi măng
|
"
|
383.000
|
III
|
Sân phơi
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
220.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi
măng
|
"
|
136.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
"
|
149.000
|
IV
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể nước tường xây gạch gạch chỉ đặc
chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông
cốt thép
|
đồng/m3
|
2.100.000
|
2
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ
bê tông cốt thép (không có nắp)
|
"
|
1.625.000
|
3
|
Bể nước tường xây
gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
"
|
1.618.000
|
4
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
|
"
|
1.592.000
|
5
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
"
|
1.670.000
|
6
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
|
"
|
1.485.000
|
7
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
"
|
1.465.000
|
8
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không có nắp)
|
"
|
1.352.000
|
9
|
Các loại bể
khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp)
|
"
|
746.000
|
V
|
Giếng nước (đo thể tích bên
trong)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
đồng/m3
|
936.000
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng đá
|
"
|
831.000
|
3
|
Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch
|
"
|
710.000
|
4
|
Giếng nước khơi (Giếng đất đào)
|
"
|
562.000
|
5
|
Giếng khoan dân dụng
|
m
khoan
|
424.000
|
VI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)
|
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.364.000
|
2
|
Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không
có bể, mái lợp Fibrô xi măng
|
"
|
1.860.000
|
3
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
"
|
3.550.000
|
4
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
"
|
3.438.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
"
|
3.273.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
"
|
3.031.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái
ngói, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.954.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
"
|
2.678.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.580.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
"
|
2.880.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.647.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
"
|
2.620.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.094.000
|
14
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
"
|
2.171.000
|
15
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
"
|
2.034.000
|
16
|
Nhà khung gỗ,
vách phên lợp ngói
|
"
|
872.000
|
17
|
Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh
|
"
|
518.000
|
18
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói
|
"
|
1.005.000
|
19
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh
|
"
|
819.000
|
20
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
"
|
577.000
|
VII
|
Kè (cả móng)
|
|
|
1
|
Kè xây bằng gạch
|
đồng/m3
|
1.820.000
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
"
|
1.339.000
|
3
|
Kè xếp khan bằng
đá
|
"
|
900.000
|
VIII
|
Cổng
|
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm,
trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
đồng/trụ
|
1.413.000
|
2
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp gạch men
|
"
|
1.714.000
|
3
|
Cổng sắt
|
đồng/m2
cổng
|
852.000
|
4
|
Mái cổng bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
mái
|
782.000
|
|
Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ
mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì
giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng:
|
|
- Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve
chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm
|
|
- Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ
64.000 đồng/100 mm
|
IX
|
Tường rào, tường xây (chưa
tính móng)
|
|
|
1
|
Tường rào cột xây, thép hộp
|
đồng/m2
|
285.000
|
2
|
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình
|
"
|
270.000
|
3
|
Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới
thép B40
|
"
|
243.000
|
4
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép
B40
|
"
|
169.000
|
5
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không
trát)
|
"
|
295.000
|
6
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát
vữa xi măng)
|
"
|
422.000
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát)
|
"
|
155.000
|
8
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát
vữa xi măng)
|
"
|
333.000
|
9
|
Hàng rào B40 cọc sắt
|
Đồng/m
|
100.000
|
X
|
Mái bao che
|
|
|
1
|
Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn
múi (gác lên tường)
|
Đồng/m2
|
200.000
|
2
|
Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép
hình, lợp tôn múi
|
"
|
280.000
|
XI
|
Bậc lên xuống
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
đồng/m3
|
1.529.000
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
"
|
954.000
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông (không
có cốt thép)
|
"
|
1.639.000
|
XII
|
Đường vào nhà dân nền đá rải cấp phối
|
đồng/m2
|
243.000
|
XIII
|
Công trình điện, nước ngoài nhà
|
|
|
1
|
Dây dẫn điện từ cột vào nhà
|
|
|
1.1
|
Dây nhôm trần A35
|
đồng/m
|
95.000
|
1.2
|
Dây nhôm trần A50
|
"
|
93.000
|
1.3
|
Dây nhôm trần A70
|
"
|
93.000
|
1.4
|
Dây nhôm trần A95
|
"
|
92.000
|
1.5
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
"
|
25.000
|
1.6
|
Dây nhôm bọc AV 50
|
"
|
16.000
|
1.7
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
"
|
31.000
|
1.8
|
Dây AC-70
|
"
|
31.000
|
1.9
|
Dây nhôm trần A16
|
"
|
100.000
|
1.10
|
Cáp nhôm trần
|
"
|
78.000
|
2
|
Đường ống các loại
|
|
|
2.1
|
Ống thép MK f150
|
đồng/m
dài
|
591.000
|
2.2
|
Ống thép MK f100
|
"
|
462.000
|
2.3
|
Ống thép MK f80
|
"
|
315.000
|
2.4
|
Ống thép MK f65
|
"
|
250.000
|
2.5
|
Ống thép MK f50
|
"
|
210.000
|
2.6
|
Ống thép MK
f40
|
"
|
172.000
|
2.7
|
Ống thép MK f32
|
"
|
134.000
|
2.8
|
Ống thép MK f25
|
"
|
115.000
|
2.9
|
Ống thép MK f15
|
"
|
84.000
|
2.10
|
Ống HDPE f110
|
"
|
227.000
|
2.11
|
Ống HDPE f90
|
"
|
225.000
|
2.12
|
Ống HDPE f75
|
"
|
145.000
|
2.13
|
Ống HDPE f63
|
"
|
100.000
|
2.14
|
Ống HDPE f50
|
"
|
85.000
|
2.15
|
Ống HDPE f40
|
"
|
75.000
|
2.16
|
Ống HDPE f32
|
"
|
30.000
|
2.17
|
Ống HDPE f20
|
"
|
17.000
|
3
|
Rọ đá
|
|
|
|
Rọ đá 2m3
|
đồng/rọ
|
864.000
|
|
Rọ đá 1 m3
|
"
|
241.000
|
4
|
Cống xây có nắp đậy bằng bê tông
cốt thép
|
|
|
|
Mặt cắt cống (0,7 x 0,7)
|
đồng/m
dài
|
1.394.000
|
|
Mặt cắt cống
(0,5 x 0,5)
|
"
|
964.000
|
Phần II
CÂY CỐI, HOA MÀU
STT
|
Loại
tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
A
|
CÂY HÀNG NĂM
|
|
|
I
|
Cây lương thực
|
|
|
1
|
Lúa 02 vụ
|
đồng/m2
|
4.500
|
2
|
Lúa 01 vụ
|
"
|
4.500
|
3
|
Lúa nương
|
"
|
1.900
|
4
|
Ngô
|
"
|
2.900
|
5
|
Cây đại mạch
|
"
|
1.600
|
6
|
Sắn
|
|
|
|
Sắn giống địa phương
|
đồng/m2
|
1.700
|
|
Sắn giống mới
|
"
|
2.500
|
7
|
Khoai lang
|
"
|
2.500
|
II
|
Cây thực phẩm
|
|
|
1
|
Lạc, Vừng
|
đồng/m2
|
3.200
|
2
|
Đậu tương, Đậu xanh
|
"
|
4.000
|
3
|
Dong, Riềng
|
"
|
2.500
|
4
|
Cây thực phẩm khác
|
"
|
1.500
|
III
|
Cây rau màu
|
|
|
1
|
Rau vụ hè (từ tháng 3 đến tháng
8)
|
đồng/m2
|
6.000
|
2
|
Rau vụ đông (từ tháng 01
đến tháng 02 và tháng 9 đến tháng 12)
|
|
7.200
|
IV
|
Đồng cỏ chăn nuôi bò
|
đồng/m2
|
3.600
|
V
|
Cây hoa các loại
|
đồng/m2
|
18.000
|
VI
|
Cây Dâu
|
đồng/m2
|
2.200
|
VII
|
Cây Bông
|
đồng/m2
|
2.300
|
VIII
|
Cây Sa nhân
|
đồng/m2
|
2.600
|
IX
|
Cây Dứa
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
1.500
|
2
|
Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch
|
"
|
4.700
|
X
|
Cây Chuối
|
|
|
1
|
Cây nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống)
|
đồng/cây
|
8.000
|
2
|
Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân
cây cao từ 1 m trở lên
|
"
|
35.000
|
XI
|
Cây Đu đủ
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch (Có thân
cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)
|
đồng/cây
|
2.400
|
2
|
Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt
đất từ 0,5 m trở lên)
|
"
|
8.000
|
3
|
Cây đã cho thu
hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến 5 năm
|
"
|
45.000
|
|
Cây cho quả từ trên 5 năm
|
"
|
55.000
|
XII
|
Cây Mía
|
|
|
1
|
Giống mía mới
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/m2
|
4.200
|
|
Năm thứ hai
|
"
|
5.000
|
|
Năm thứ ba
|
"
|
5.500
|
|
Năm thứ tư
|
"
|
5.200
|
2
|
Giống mía cũ
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
"
|
2.500
|
|
Năm thứ hai
|
"
|
3.000
|
|
Năm thứ ba
|
"
|
3.500
|
|
Năm thứ tư
|
"
|
3.200
|
B
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
I
|
Cây công nghiệp
|
|
|
1
|
Cây Cà phê
|
|
|
1.1
|
Cây đang chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
6.500
|
đồng/m2
|
3.500
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
10.500
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
15.600
|
đồng/m2
|
10.000
|
1.2
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
19.000
|
đồng/m2
|
11.000
|
|
Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
20.500
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
23.500
|
đồng/m2
|
13.500
|
|
Cho quả trên 10 năm
|
đồng/cây
|
20.500
|
đồng/m2
|
12.000
|
2
|
Cây chè
|
|
|
2.1
|
Chè giống cũ
|
|
|
a)
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
2.500
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
2.800
|
đồng/m2
|
4.500
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
3.500
|
đồng/m2
|
5.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
3.500
|
đồng/m2
|
5.200
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
4.200
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
5.200
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đồng/cây
|
10.700
|
đồng/m2
|
19.000
|
2.2
|
Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản
...
|
|
|
a)
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
6.000
|
đồng/m2
|
9.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
7.000
|
đồng/m2
|
11.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
8.000
|
đồng/m2
|
12.500
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
9.000
|
đồng/m2
|
14.500
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
10.500
|
đồng/m2
|
16.000
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
11.500
|
đồng/m2
|
17.500
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đồng/cây
|
13.600
|
đồng/m2
|
24.000
|
3
|
Cây cao su
|
|
|
3.1
|
Cây trồng năm thứ nhất
|
đồng/ha
|
114.837.000
|
đồng/cây
|
230.000
|
3.2
|
Cây trồng năm thứ hai
|
đồng/ha
|
172.084.000
|
đồng/cây
|
344.000
|
3.3
|
Cây trồng năm thứ ba
|
đồng/ha
|
218.464.000
|
đồng/cây
|
437.000
|
3.4
|
Cây trồng năm thứ tư
|
đồng/ha
|
258.456.000
|
đồng/cây
|
517.000
|
3.5
|
Cây trồng năm thứ năm
|
đồng/ha
|
299.196.000
|
đồng/cây
|
598.000
|
3.6
|
Cây trồng năm thứ sáu
|
đồng/ha
|
339.438.000
|
đồng/cây
|
679.000
|
3.7
|
Cây trồng năm thứ bảy
|
đồng/ha
|
381.271.000
|
đồng/cây
|
763.000
|
3.8
|
Cây trồng năm thứ tám
|
đồng/ha
|
424.787.000
|
đồng/cây
|
850.000
|
3.9
|
Cây cao su từ năm thứ 9
|
đồng/ha
|
446.024.000
|
đồng/cây
|
892.000
|
3.10
|
Cây cao su từ năm thứ 10 đếm năm thứ
13
|
đồng/ha
|
451.646.000
|
đồng/cây
|
903.000
|
3.11
|
Cây cao su từ năm thứ 14 đến năm thứ 16
|
đồng/ha
|
471.342.000
|
đồng/cây
|
943.000
|
3.12
|
Cây cao su từ năm thứ 17 đếm năm thứ
20
|
đồng/ha
|
485.666.000
|
đồng/cây
|
971.000
|
4
|
Đối với cây trồng tập trung: Thực hiện
bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng số lượng
cây được bồi thường cùng một đơn vị diện tích đất không vượt quá tổng số lượng
cây trồng được trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm
quyền quy định.
|
II
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Cây ăn quả loại I
|
|
|
1.1
|
Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
52.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
69.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
91.000
|
b
|
Cây trồng bằng
hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.500
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5m trở lên
|
"
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1
năm đến dưới 2 năm
|
"
|
16.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
"
|
35.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
"
|
52.000
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
"
|
700.000
|
|
Cây cho quả
trên 10 năm
|
"
|
1.200.000
|
d
|
Nhãn ghép chín muộn
|
|
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
480.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
"
|
1.020.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
"
|
1.800.000
|
1.2
|
Hồng, Bưởi, Cam, Quýt
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
54.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
100.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
123.000
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
15.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
"
|
34.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
"
|
50.000
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
"
|
270.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
650.000
|
|
Cây cho quả
trên 10 năm
|
"
|
780.000
|
1.3
|
Cây Mận, Mơ, Đào
|
|
|
a
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
55.000
|
|
Trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
80.000
|
b
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở
lên
|
"
|
6.800
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
13.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
"
|
30.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
"
|
47.000
|
c
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
"
|
278.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
580.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
"
|
780.000
|
|
Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10
năm
|
"
|
385.000
|
2
|
Cây ăn quả loại II (Mít;
Na; Roi; Me)
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
16.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
24.000
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
"
|
150.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
310.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
"
|
390.000
|
3
|
Cây ăn quả loại III (chanh; ổi, lựu, khế và các cây khác tương đương)
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
3.500
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
5.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
13.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
22.000
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
"
|
90.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
170.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
"
|
320.000
|
4
|
Cây Trám
|
|
|
|
Cây trám chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây Trám đã cho quả
|
"
|
1.100.000
|
5
|
Cây chanh leo
|
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng bằng hạt
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
Cây ghép
|
"
|
51.000
|
b
|
Cây trồng đã cho thu hoạch
|
|
|
b.1
|
Cây trồng bằng
hạt
|
|
|
|
Cây trồng cho thu hoạch năm 1 tuổi
|
"
|
64.000
|
|
Cây trồng cho thu hoạch trên 2 năm
tuổi
|
|
174.000
|
b.2
|
Cây ghép
|
|
|
|
Cây ghép cho thu hoạch 1 năm tuổi
|
"
|
124.000
|
|
Cây ghép cho thu hoạch trên 2 năm
tuổi
|
"
|
307.000
|
6
|
Đối với cây trồng tập trung trên một
đơn vị diện tích không vượt quá tổng số lượng cây trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có
thẩm quyền quy định
|
III
|
Cây lấy gỗ (Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)
|
|
|
1
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
3.200
|
|
Gỗ thường
|
"
|
2.500
|
2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
5.300
|
|
Gỗ thường
|
"
|
4.200
|
3
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Gỗ thường
|
"
|
8.500
|
4
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
Gỗ thường
|
"
|
17.000
|
5
|
Cây trồng từ 4 năm đến khép tán
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
76.000
|
|
Gỗ thường
|
"
|
42.000
|
6
|
Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở
lên (do cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m)
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
155.000
|
|
Gỗ thường
|
"
|
105.000
|
IV
|
Rừng trồng thuộc các dự án lâm
nghiệp: (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách
đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)
|
|
- Bồi thường cho người trực tiếp được
giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.
|
|
- Cây trồng dưới 4 năm (trong
giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh
tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng ban
hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy
định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ
trồng rừng.
|
|
- Cây trồng từ năm thứ 4 đến khép
tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời
điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu.
|
V
|
Cây Tre
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3
m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
"
|
25.000
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất
từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
"
|
36.000
|
VI
|
Cây Bương
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
22.700
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3
m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
đồng/cây
|
35.000
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất
từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
"
|
60.000
|
VII
|
Cây Măng Sặt và một số cây măng
có giá trị tương đương
|
đồng/m2
|
25.000
|
VIII
|
Cây Quế
|
|
|
1
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
4.500
|
2
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
"
|
12.000
|
3
|
Cây trồng từ 2 đến 5 năm
|
"
|
40.000
|
4
|
Cây trồng trên 5 năm (có chu vi
lớn hơn hoặc bằng 25cm)
|
"
|
95.000
|
5
|
Cây chu vi lớn
hơn 0,4 m trở lên
|
"
|
160.000
|
IX
|
Cây khác + hàng rào
|
|
|
1
|
Hàng rào lưới B40 cọc tre
|
đồng/m
|
91.000
|
2
|
Hàng rào lưới B40 cọc gỗ
|
"
|
92.000
|
3
|
Hàng rào cây sống
|
"
|
6.300
|
4
|
Hàng rào tre cọc gỗ
|
"
|
4.600
|
5
|
Hàng rào tre cọc tre
|
"
|
3.200
|
6
|
Cây Mắc ca ghép
|
|
|
a)
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao
cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m
|
đồng/cây
|
57.000
|
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
"
|
70.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
85.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
"
|
150.000
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
"
|
350.000
|
|
Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm
|
"
|
700.000
|
|
Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10
năm
|
"
|
1.200.000
|
7
|
Cây Sơn Tra trồng bằng hạt
|
|
|
a)
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m
|
đồng/cây
|
2.100
|
|
Cây trồng từ 1đến
dưới 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
"
|
35.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
"
|
50.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
"
|
150.000
|
|
Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm
|
"
|
250.000
|
|
Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10
năm
|
"
|
650.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
|
850.000
|
Phần III
HỖ
TRỢ DI CHUYỂN MỒ MẢ VÀ CƯỚC VẬN CHUYỂN
STT
|
Loại
tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
I
|
Hỗ trợ di chuyển mồ mả
|
|
|
1
|
Mộ xây
|
đồng/mộ
|
6.500.000
|
2
|
Mộ không xây
|
"
|
3.770.000
|
3
|
Trường hợp theo phong tục tập quán
hộ gia đình, cá nhân không thực hiện di chuyển, cũng được
hưởng chính sách bồi thường quy định tại Điểm 1, Điểm 2 Mục này, để làm thủ tục theo phong tục tập quán (hộ
gia đình, cá nhân phải có đơn đề nghị).
|
II
|
Cước vận chuyển hàng hóa: Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa thực hiện theo quy định của UBND tỉnh
Sơn La.
|
Phần IV
CÁC KHOẢN HỖ TRỢ
STT
|
Loại
tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
A
|
Hỗ trợ
chi phí thuê nhà tạm
|
|
|
1
|
Đối với các hộ ở vùng nông thôn
|
đồng/tháng/
hộ
|
750.000
|
2
|
Đối với các hộ ở thành thị
|
"
|
1.200.000
|
B
|
Thưởng bàn giao bằng theo tiến độ,
mức thưởng tối đa
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
C
|
Hỗ trợ ao hồ nuôi trồng thủy sản
(bờ ao, đáy ao)
|
1
|
Bờ ao xây tính bằng đơn giá kè xây bằng
gạch hoặc bằng đá quy định tại điểm VII Mục G Phần I, Phụ lục này.
|
2
|
Đáy ao đổ bê tông hoặc bằng gạch vỡ
láng xi măng hoặc lát gạch chỉ bằng đơn giá sân phơi quy định tại Điểm III Mục
G Phần I, Phụ lục này.
|
D
|
Hỗ trợ chi phí đầu tư khai hoang
phục hóa đất
|
|
|
1
|
Khai hoang để làm nương định canh
|
đồng/ha
|
7.500.000
|
2
|
Khai hoang để làm ruộng nước
|
đồng/ha
|
11.250.000
|
E
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách (theo Pháp lệnh Người có công)
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước năm
1945, Anh hùng lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lao động,
thân nhân của liệt sỹ đang hưởng tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng và thương
binh, bệnh binh, người đang hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 81% trở
lên.
|
đồng/hộ
|
6.000.000
|
2
|
Thương binh, bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61% đến dưới
81%.
|
đồng/hộ
|
5.500.000
|
3
|
Thương binh, bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41% đến dưới
61%.
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
4
|
Gia đình liệt sỹ, người có công
giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng, thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương
binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 21% đến dưới 41%.
|
đồng/hộ
|
4.500.000
|
F
|
Hỗ trợ hộ nghèo
|
đồng/hộ
|
4.000.000
|
G
|
Hỗ trợ kinh phí làm thủ tục về nhà mới (đối
với hộ bị thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở)
|
đồng/hộ
|
2.000.000
|
H
|
Hỗ trợ tiền làm lán trại tạm
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
I
|
Hỗ trợ tái định cư (chỉ áp dụng đối với các hộ
phải di chuyển chỗ ở mà tự lo chỗ ở)
|
|
|
1
|
Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ
TĐC khu vực nông thôn (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước)
|
đồng/hộ
|
40.000.000
|
2
|
Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ
tái định cư khu vực đô thị (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện,
công trình nước, kè, rãnh thoát nước)
|
đồng/hộ
|
50.000.000
|
K
|
Hỗ trợ tài
sản khác
|
|
|
I
|
Tài sản là thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền gỗ chèo tay
|
|
|
1.1
|
Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng
tải đến 1 tấn
|
đồng/chiếc
|
750.000
|
1.2
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre,
gỗ trọng tải đến 2 tấn
|
"
|
975.000
|
1.3
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt,
khung sắt trọng tải đến 2 tấn
|
"
|
1.350.000
|
2
|
Thuyền gỗ gắn máy (gồm cả
máy)
|
|
|
2.1
|
Thuyền gỗ gắn
máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn
|
đồng/chiếc
|
2.850.000
|
2.2
|
Thuyền gỗ gắn
máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tấn
|
"
|
5.925.000
|
3
|
Thuyền sắt gắn máy (gồm cả máy)
|
|
|
3.1
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn
|
đồng/chiếc
|
6.000.000
|
3.2
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 2 đến 4 tấn
|
"
|
10.125.000
|
3.3
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 4 đến 7 tấn
|
"
|
14.625.000
|
3.4
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 7 đến 10 tấn
|
"
|
16.500.000
|
3.5
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng
tải được cộng thêm 850.000 đồng.
|
II
|
Bể Bioga
|
|
|
1
|
Bể Bioga xây
|
đồng/m3
|
1.500.000
|
2
|
Bể Bioga composite (hỗ trợ)
|
"
|
5.000.000
|
III
|
Lồng nuôi thủy sản trên sông, suối
|
|
|
1
|
Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng
sắt
|
đồng/m3
|
400.000
|
2
|
Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng
gỗ
|
"
|
350.000
|
3
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng
tre
|
"
|
165.000
|
4
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ
|
"
|
330.000
|
IV
|
Tài sản khác không gắn với đất,
nhà ở
|
|
|
1
|
Coọn nước (bao gồm cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước)
|
đồng/m
(đường kính)
|
1.500.000
|
2
|
Phai thủy lợi do các hộ tự xây dựng
|
|
|
2.1
|
Phai xếp đá, đắp đất
|
đồng/m3
|
30.000
|
2.2
|
Phai gỗ, tre
|
đồng/m
|
30.000
|
2.3
|
Mương đất dẫn
nước tưới
|
"
|
3.600
|
2.4
|
Máy bật bông sử dụng sức nước của các
hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước kép
máy bật bông và các phụ kiện khác
|
đồng/máy
|
3.000.000
|
V
|
Hỗ trợ công chăm sóc, bảo vệ rừng: Mức hỗ trợ 300.000 đồng/ha/năm cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng (trừ thời gian Nhà nước đã
chi trả công chăm sóc, bảo vệ cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân).
|
Phần V
XỬ
LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH
1. Đối với cây mọc hoang dại
nhưng có sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% giá cây cùng loại hoặc cây
có giá trị tương đương.
2. Công trình hạ tầng trong điều kiện
vừa đảm bảo cung cấp, vừa thi công công trình như điện, nước, cáp quang bưu điện
thực hiện như sau: Lập dự toán thiết kế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và bồi
thường theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA
NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Xây dựng.
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
10.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|