Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1484/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Krông Năng Đắk Lắk
Số hiệu:
1484/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành:
05/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1484/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 05
tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG
NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của UBND huyện
Krông Năng tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 06/6/2022, Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông
Năng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 61.461,95 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 56.222,66
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 5.110,20
ha;
- Đất chưa sử dụng: 129,09 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
27,28 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 23,06 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 4,22 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 139,25 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 2,15 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: 7,29 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Năng có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân
bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai và các quy định của
pháp luật có liên quan trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi
đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công
trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đã được
duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án
thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được
duyệt đối với vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Krông Năng.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Krông Năng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Năng; Thủ
trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG
NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Năng
Xã Dliêya
Xã Ea Tóh
Xã Ea Tam
Xã Phú Lộc
Xã Tam Giang
Xã Ea Puk
Xã Ea Dăh
Xã Ea Hồ
Xã Phú Xuân
Xã Cư Klông
Xã Ea Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
61.461,95
2.480,05
8.625,38
3.938,82
8.425,31
3.317,28
3.415,26
4.365,31
5.196,89
4.037,08
4.511,63
7.740,05
5.408,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.222,66
2.132,62
7.862,87
3.561,55
8.045,74
3.024,35
3.020,84
4.130,30
4.787,00
3.628,98
3.817,57
7.356,52
4.854,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.768,62
122,80
196,46
19,42
360,51
94,21
90,12
101,78
115,90
360,98
173,00
113,73
19,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.671,11
116,84
196,46
19,42
355,79
83,11
90,12
95,22
100,38
353,61
172,89
82,82
4,45
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.480,91
29,83
19,25
4,66
165,66
11,96
46,80
264,56
314,08
51,29
68,63
461,83
42,36
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
43.130,97
1.963,74
6.922,07
3.499,93
3.973,68
2.872,30
2.847,44
1.964,11
3.561,70
3.150,88
3.473,58
4.134,92
4.766,62
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
4.623,70
-
-
-
2.121,65
-
-
1.534,70
711,38
-
-
255,97
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
84,93
-
-
-
-
-
-
49,89
-
35,04
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.682,47
-
705,09
-
1.396,18
-
-
176,99
40,97
-
-
2.363,24
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.472,16
84,20
398,97
153,15
40,89
794,95
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
448,97
16,25
20,00
37,54
28,06
45,88
36,48
38,27
42,97
30,79
101,99
26,83
23,91
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,37
-
1,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.110,20
336,34
743,85
377,27
363,91
291,94
394,09
217,28
393,65
407,33
693,40
336,57
554,57
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
11,59
8,59
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,27
1,30
-
-
-
0,20
0,18
-
0,14
-
0,20
0,25
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
12,00
2,37
1,40
0,32
0,11
0,09
0,29
0,81
0,10
4,96
1,47
-
0,08
2.4
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
55,94
0,67
18,45
1,05
-
4,03
1,13
0,33
7,30
12,35
5,16
3,47
2,00
2.5
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
32,14
25,85
-
-
1,54
-
-
-
4,75
-
-
-
-
2.6
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
2.687,94
159,24
386,45
157,33
191,02
136,34
266,55
127,62
143,63
246,62
395,04
205,90
272,20
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.590,10
111,35
238,63
118,75
104,71
99,41
153,20
74,45
96,34
153,80
188,22
127,51
123,73
-
Đất
thủy lợi
DTL
726,77
19,50
108,43
10,89
59,65
15,71
46,55
14,84
15,39
75,16
180,07
58,74
121,84
-
Đất
cơ sở văn hóa
DVH
4,47
1,71
0,10
-
2,01
-
0,07
-
0,58
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở y tế
DYT
4,42
1,43
0,34
0,14
0,50
0,50
0,14
0,18
0,35
0,19
0,32
0,16
0,17
-
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
77,58
9,79
9,11
8,72
6,12
5,79
6,16
3,75
5,52
3,22
8,17
3,11
8,12
-
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
30,06
2,41
1,95
1,06
0,74
1,96
0,98
3,70
3,00
4,55
6,49
1,84
1,38
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
2,02
0,05
0,84
0,33
0,13
-
0,03
0,02
0,11
0,40
0,04
0,03
0,04
-
Đất
bưu chính viễn thông
DBV
0,68
0,24
0,04
0,11
0,02
0,02
0,02
0,03
0,03
0,02
0,10
0,03
0,02
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,36
2,62
0,50
0,30
-
-
0,61
-
-
-
0,15
0,30
0,88
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
5,72
0,53
0,12
0,43
-
1,53
0,10
-
-
0,39
1,46
-
1,16
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
227,70
8,10
25,58
15,26
16,59
11,04
57,16
28,41
21,59
8,13
8,48
13,44
13,92
-
Đất
chợ
DCH
13,06
1,51
0,81
1,34
0,55
0,38
1,53
2,24
0,72
0,76
1,54
0,74
0,94
2.7
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,86
1,15
5,39
2,38
1,38
1,30
5,30
1,58
4,07
1,19
3,97
0,56
5,59
2.8
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,17
-
-
-
-
0,17
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.199,53
-
142,18
128,88
99,61
101,16
62,19
42,10
125,44
104,96
220,06
50,86
122,09
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
107,53
107,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,88
4,80
0,49
0,32
0,48
0,39
0,72
0,50
0,61
0,41
0,25
0,46
0,45
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,65
0,56
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
2.13
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
921,94
24,24
189,49
86,99
69,77
48,26
57,73
44,34
107,52
1,05
67,25
73,14
152,16
2.15
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
34,72
-
-
-
-
-
-
-
-
32,79
-
1,93
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
129,09
11,09
18,66
-
15,66
0,99
0,33
17,73
16,24
0,77
0,66
46,96
-
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG
NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Năng
Xã Dliêya
Xã Ea Tóh
Xã Ea Tam
Xã Phú Lộc
Xã Tam Giang
Xã Ea Puk
Xã Ea Dăh
Xã Ea Hồ
Xã Phú Xuân
Xã Cư Klông
Xã Ea Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng
27,28
2,52
1,09
1,19
0,02
6,70
0,02
0,02
5,17
7,68
0,52
0,02
2,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,06
2,38
0,57
0,67
0,02
6,66
0,02
0,02
5,17
5,37
0,52
0,02
1,64
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,53
-
-
-
-
0,04
-
-
0,03
0,16
0,20
-
0,10
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,49
2,38
0,57
0,67
0,02
6,62
0,02
0,02
5,14
5,20
0,29
0,02
1,54
1.3
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
0,03
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,22
0,14
0,52
0,52
-
0,04
-
-
-
2,31
-
-
0,69
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,03
-
0,51
0,50
-
0,04
-
-
-
2,30
-
-
0,68
2.2
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,17
0,12
0,01
0,02
-
-
-
-
-
0,01
-
-
0,01
2.3
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Năng
Xã Dliêya
Xã Ea Tóh
Xã Ea Tam
Xã Phú Lộc
Xã Tam Giang
Xã Ea Puk
Xã Ea Dăh
Xã Ea Hồ
Xã Phú Xuân
Xã Cư Klông
Xã Ea Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
139,25
39,52
2,62
4,68
1,66
11,97
32,42
1,33
21,25
11,52
6,68
1,23
4,37
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,35
4,01
-
0,20
-
0,04
0,32
-
3,00
0,16
0,44
0,07
0,11
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
130,84
35,50
2,62
4,48
1,66
11,93
32,10
1,33
18,25
11,35
6,20
1,16
4,26
1.3
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,06
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
0,04
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,15
-
-
1,50
0,04
-
0,46
-
-
-
0,04
0,11
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Năng
Xã Dliêya
Xã Ea Tóh
Xã Ea Tam
Xã Phú Lộc
Xã Tam Giang
Xã Ea Puk
Xã Ea Dăh
Xã Ea Hồ
Xã Phú Xuân
Xã Cư Klông
Xã Ea Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng cộng (1+2)
7,29
1,01
-
-
-
-
-
-
4,48
1,62
-
0,18
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,29
1,01
-
-
-
-
-
-
4,48
1,62
-
0,18
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,25
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,32
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
0,18
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,48
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,15
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,15
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,81
-
-
-
-
-
-
-
4,19
1,62
-
-
-
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,28
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/07/2022 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
3.536
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng