|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1388/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đông Hưng Thái Bình
Số hiệu:
|
1388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1388/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 01 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục
dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày
20/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày
28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đông Hợp
|
Xã
Nguyên Xá
|
Xã
Đông La
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
68,95
|
257,27
|
461,55
|
673,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
1,52
|
128,21
|
274,79
|
385,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
|
115,64
|
223,21
|
318,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
|
115,64
|
223,21
|
318,34
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
1,22
|
1,8
|
15,41
|
8,39
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
0,22
|
4,71
|
19,67
|
20,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
0,03
|
4,62
|
13,99
|
31,01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
0,05
|
1,44
|
2,51
|
6,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
67,27
|
128,74
|
186,62
|
287,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
0,39
|
|
1,05
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
1,28
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
|
34,7
|
71,99
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
4,41
|
1,76
|
3,49
|
0,76
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
3,09
|
2,66
|
0,07
|
1,56
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
0,44
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
33,26
|
64,66
|
101,17
|
120,39
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
13,02
|
37,42
|
49,23
|
65,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
11,88
|
16,03
|
31,72
|
38,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
0,35
|
|
1,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
2,77
|
0,17
|
0,18
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
4,66
|
2,21
|
1,67
|
2,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
45,39
|
|
0,95
|
1,73
|
1,53
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,15
|
1,34
|
3,54
|
0,33
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
|
0,61
|
1,39
|
1
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
0,03
|
1,23
|
0,17
|
3,72
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
|
4,06
|
10,01
|
5,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,37
|
0,63
|
0,47
|
0,27
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,77
|
0,2
|
0,68
|
0,09
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
0,6
|
|
0,51
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
|
57,91
|
42,81
|
88,69
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
20,75
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
2,73
|
0,17
|
0,88
|
0,9
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
0,52
|
0,23
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
|
0,37
|
1,09
|
1,91
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,06
|
0,1
|
0,68
|
0,42
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
0,03
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,16
|
0,32
|
0,14
|
0,19
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
68,95
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
|
201,8
|
317,27
|
373,09
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
|
2,66
|
34,77
|
73,99
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
|
1,76
|
3,49
|
0,76
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
|
51,04
|
106,03
|
225,2
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Các
|
Xã
Thăng Long
|
Xã
Liên Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
647,13
|
387,27
|
338,32
|
647,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
436
|
241,52
|
215,82
|
440,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
386,78
|
224,17
|
176,5
|
364,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
386,78
|
223,79
|
176,31
|
364,44
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
2,21
|
1,47
|
5,97
|
11,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
18,68
|
6,81
|
16,23
|
21,91
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
24,65
|
8,99
|
16,7
|
38,87
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
3,68
|
0,09
|
0,43
|
4,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
210,3
|
142,74
|
121,7
|
203,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
1,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
0,15
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
3,19
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
20,07
|
2,14
|
0,31
|
4,5
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
5,98
|
0,6
|
1,5
|
2,68
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
5,12
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
3720
|
113,31
|
69,85
|
70,27
|
115,55
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
69,74
|
39,06
|
32,78
|
59,7
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
23,26
|
16,6
|
21,3
|
41,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
0,12
|
0,1
|
0,2
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,12
|
0,17
|
0,16
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
2,86
|
2,49
|
5,79
|
2,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,61
|
1,09
|
1,71
|
0,97
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,24
|
0,16
|
0,29
|
0,31
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1,33
|
0,63
|
1,83
|
1,88
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
1,35
|
1,07
|
0,47
|
1,9
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
12,22
|
8,32
|
5,34
|
6,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,45
|
0,14
|
0,35
|
0,48
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,05
|
0,44
|
0,12
|
0,92
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
67,79
|
64,27
|
46,97
|
52,72
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,4
|
0,55
|
0,2
|
1,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
0,02
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
1,72
|
1
|
0,77
|
1,01
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
17,71
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,98
|
0,54
|
0,23
|
0,73
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
|
1,5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,83
|
3,01
|
0,8
|
2,38
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
493,65
|
330,36
|
262,55
|
527,35
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
5,98
|
3,79
|
1,5
|
7,8
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
20,07
|
2,14
|
0,31
|
4,5
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
127,43
|
50,98
|
73,96
|
107,38
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đô Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã
Liên Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(13)
|
(13)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
401,92
|
730,86
|
531,23
|
380,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
242,76
|
491,85
|
379,85
|
251,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
203,95
|
413,55
|
313,23
|
208,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.812,7
|
203,95
|
413,55
|
313,23
|
208,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
0,29
|
2,18
|
5,66
|
3,5
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
14,19
|
27,61
|
35,28
|
13,69
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
24,28
|
46,46
|
25,78
|
22,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
0,05
|
2,05
|
-0,09
|
4,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
158,66
|
238,81
|
151,22
|
129,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
0,2
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
32,75
|
|
|
10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
1
|
8,73
|
1,13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
|
1,37
|
|
0,18
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
0,11
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
76,11
|
134,67
|
93,22
|
68,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
37,28
|
75,79
|
49,26
|
41,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
28,62
|
38,49
|
34,94
|
16,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
|
0,52
|
0,13
|
0,58
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,36
|
0,1
|
0,32
|
0,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
1,14
|
3,88
|
3
|
2,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,24
|
2,36
|
0,47
|
1,43
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,01
|
0,17
|
0,15
|
0,1
|
-
|
Đất
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,02
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1,69
|
1,72
|
0,46
|
1,17
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
0,45
|
3,18
|
|
0,09
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
5,06
|
7,87
|
4,29
|
3,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ/ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,24
|
0,52
|
0,19
|
0,18
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,42
|
0,24
|
0,96
|
0,6
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
0,15
|
|
1,44
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
47,57
|
92,46
|
54,9
|
47,12
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,22
|
0,24
|
0,35
|
0,52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
|
1
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
0,59
|
0,64
|
0,66
|
0,36
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
|
|
|
0,37
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
|
0,2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,51
|
0,21
|
0,16
|
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
4,76
|
566,94
|
385,61
|
180,62
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
32,75
|
1,48
|
|
10,18
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
1
|
8,73
|
1,13
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
363,41
|
153,71
|
144,49
1 190,16
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Cường
|
Xã
Phú Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã
Lô Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
793,73
|
480,31
|
560,72
|
447,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
558,45
|
341,19
|
372,33
|
289,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
457,94
|
290,89
|
335,87
|
205,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
457,94
|
290,89
|
335,87
|
205,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
4,48
|
3,72
|
1,17
|
17,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
38,86
|
31,4
|
23,13
|
38,95
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
56,57
|
15,1
|
12,15
|
27,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
0,61
|
0,08
|
0,01
|
0,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
234,25
|
139,12
|
187,29
|
157,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
|
31,73
|
5
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
6,12
|
3,56
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
2,54
|
0,98
|
0,05
|
0,24
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
0,26
|
0,04
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
157,43
|
82,18
|
102,47
|
101,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
64,42
|
43,74
|
45,72
|
46,74
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
69,13
|
28,25
|
43,91
|
42,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
0,18
|
0,33
|
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,34
|
0,33
|
0,12
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
2,07
|
1,77
|
4,65
|
1,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
45,39
|
0,6
|
2,09
|
1,74
|
1,65
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,01
|
0,01
|
0,14
|
0,14
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
ĐĐT
|
0,8
|
0,5
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1,59
|
0,47
|
1,1
|
2,54
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
5,91
|
0,65
|
0,76
|
0,75
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
12,59
|
4,38
|
4,21
|
4,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,08
|
0,14
|
0,11
|
0,94
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,52
|
0,88
|
0,46
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
0,37
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
63,57
|
49,14
|
51,56
|
49,8
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,67
|
0,31
|
0,25
|
0,12
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
0,69
|
0,93
|
0,54
|
0,7
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
2,71
|
0,51
|
0,18
|
0,05
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
1,03
|
|
1,1
|
0,45
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
593,32
|
316,79
|
419,72
|
358,43
|
3
|
Khu phát triển
công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
2,54
|
1,24
|
31,82
|
5,24
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
6,12
|
3,56
|
0,01
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
191,75
|
158,72
|
109,16
|
83,87
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Minh Tân
|
Xã Đông Xá
|
Xã
Chương Dương
|
Xã
Phong Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
405,52
|
558,99
|
372,32
|
480,4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
271,43
|
406,59
|
247,75
|
348,9
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
146,6
|
357,02
|
212,32
|
305,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
146,6
|
357,02
|
212,32
|
305,29
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
20,1
|
9,16
|
2,44
|
4,2
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
27,74
|
16,64
|
14,58
|
18,77
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
14,01
|
22,94
|
16,61
|
16,77
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
62,98
|
0,82
|
1,8
|
3,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
133,37
|
152,36
|
123,49
|
131,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
2,2
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
|
4,53
|
1,49
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
0,15
|
0,01
|
0,24
|
0,93
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
84,09
|
96,74
|
88,76
|
87
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
35,94
|
41,24
|
51,98
|
36,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
35,66
|
46,34
|
24,34
|
41,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
0,3
|
0,11
|
0,18
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,16
|
0,27
|
0,23
|
0,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
3,6
|
1,75
|
1,7
|
1,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,74
|
0,81
|
0,41
|
0,74
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,05
|
0,06
|
0,21
|
0,55
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
0,51
|
1,6
|
0,67
|
0,89
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
0,08
|
1,32
|
0,56
|
2,72
|
-
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
5,84
|
2,69
|
8,29
|
2,6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,21
|
0,53
|
0,17
|
0,23
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,37
|
0,64
|
0,28
|
0,9
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
47,69
|
49,7
|
29,04
|
41,55
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,32
|
0,24
|
0,5
|
0,3
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
0,75
|
0,23
|
0,7
|
0,5
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
|
0,27
|
0,28
|
0,02
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,72
|
0,04
|
1,07
|
0,02
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
331,09
|
457,74
|
291,01
|
383,74
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
0,15
|
0,01
|
0,24
|
0,93
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
|
4,53
|
1,49
|
0,07
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
74,28
|
96,71
|
79,58
|
95,66
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã
Hà Giang
|
Xã
Đông Kinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
345,94
|
651,45
|
921,27
|
548,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
239,37
|
446,66
|
662,13
|
379,9
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
200,75
|
308,13
|
542,53
|
307,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
200,75
|
308,13
|
542,53
|
307,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
4,41
|
|
5,76
|
13,58
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
20,19
|
26,77
|
80,12
|
24,35
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
12,18
|
32,57
|
30,37
|
31,61
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
1,84
|
79,21
|
3,35
|
3,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
106,58
|
204,61
|
257,38
|
168,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
0,5
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
30
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
0,08
|
3,57
|
0,69
|
0,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
|
|
0,15
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
0,16
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
72,01
|
120,92
|
159,2
|
120,47
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
28,77
|
53,36
|
85,35
|
53,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
34,44
|
50,64
|
54,92
|
51,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
|
0,23
|
0,27
|
-0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,07
|
0,2
|
0,57
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
0,67
|
2,07
|
3,57
|
1,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
0,24
|
0,47
|
3,01
|
0,99
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,15
|
0,11
|
0,17
|
0,08
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,01
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
0,3
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1,03
|
1,06
|
1,31
|
0,85
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
2,32
|
1,1
|
2,06
|
1,62
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
4,31
|
11,23
|
7,39
|
7,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
1,67
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
|
0,13
|
0,49
|
0,23
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,97
|
0,38
|
2,03
|
0,05
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
32,63
|
47,74
|
92,36
|
43,85
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,37
|
0,5
|
1,88
|
0,61
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
0,47
|
1,5
|
0,49
|
0,95
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,05
|
|
0,08
|
0,2
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
|
2,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
|
0,18
|
1,77
|
0,41
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
294,99
|
514,19
|
777,98
|
490,21
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
|
30
|
0,15
|
0,16
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
0,08
|
3,57
|
0,69
|
0,05
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
50,87
|
103,69
|
142,45
|
58,23
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phú Châu
|
Xã
Minh Phú
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
433,39
|
716,77
|
654,67
|
596,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
302
|
506,1
|
440,65
|
432,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
253,95
|
422,87
|
388,48
|
357,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.812,7
|
253,95
|
420,95
|
388,09
|
357,19
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
3,95
|
34,05
|
8,32
|
5,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
17,97
|
20,52
|
4,34
|
18,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
21,3
|
23,3
|
38,27
|
38,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
4,84
|
5,36
|
1,24
|
12,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
131,39
|
210,67
|
213,54
|
162,5
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
|
|
5
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
1,43
|
2,27
|
9,26
|
0,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
1,8
|
1,58
|
0,35
|
0,79
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
90,23
|
120,63
|
132,76
|
90,36
|
-
|
Đất
giao thông
|
ĐGT
|
1.878,51
|
49,72
|
72,49
|
76,36
|
47,36
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
27,01
|
36,45
|
43,34
|
28,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
1,44
|
0,14
|
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,31
|
0,22
|
0,55
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
ĐGD
|
93,58
|
1,82
|
3,05
|
1,67
|
1,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,85
|
1,38
|
0,92
|
0,46
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,21
|
0,34
|
1,09
|
0,4
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1,66
|
1,69
|
0,76
|
2,4
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
0,5
|
0,23
|
0,62
|
1,79
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
5,59
|
4,2
|
7,06
|
7,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,11
|
0,43
|
0,36
|
0,22
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,76
|
0,72
|
0,51
|
0,44
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
35,08
|
55,69
|
68,44
|
64,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,39
|
0,65
|
0,63
|
0,56
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
1,08
|
0,25
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
1,67
|
0,64
|
0,69
|
0,61
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
24,6
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,03
|
2,81
|
0,41
|
0,12
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
|
|
0,24
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
|
|
0,49
|
1,82
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
378,13
|
607,65
|
575,46
|
515,73
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
1,8
|
1,58
|
0,35
|
5,79
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
1,43
|
2,27
|
9,26
|
0,36
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
52,03
|
105,27
|
69,59
|
74,59
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Động
|
Xã Hồng
Bạch
|
Xã
Trọng Quan
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
338,26
|
846,06
|
568,15
|
462,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
215,1
|
564,06
|
397,61
|
293,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
182,9
|
472,34
|
328,29
|
225,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.812,7
|
182,8
|
472,34
|
328,29
|
225,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
3,12
|
31,28
|
12,38
|
10,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
9,35
|
18,45
|
23,2
|
22,9
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
19,2
|
37,31
|
24,49
|
32,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
0,52
|
4,68
|
9,26
|
2,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
123,03
|
280,73
|
170,42
|
168,6
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
5,22
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
1,34
|
2,06
|
10,58
|
4,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
3,72
|
6,97
|
2
|
0,28
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
3,59
|
|
2,52
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
62,65
|
159,22
|
91,25
|
84,98
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
32,92
|
78,27
|
47,9
|
42,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
18,55
|
62,09
|
31,61
|
29,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
|
0,19
|
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,35
|
0,2
|
0,21
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
0,9
|
4,03
|
2,11
|
2,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,18
|
2,11
|
1,52
|
0,46
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,11
|
0,12
|
0,46
|
0,32
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
1
,83
|
1,26
|
1,46
|
0,93
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
1,4
|
2,84
|
1
|
6,02
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
4,8
|
7,51
|
4,87
|
2,8
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,61
|
0,57
|
0,1
|
0,19
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,45
|
1,01
|
0,82
|
0,48
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
0,15
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
42,31
|
69,7
|
44,97
|
52,19
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,74
|
1,32
|
0,94
|
0,64
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
0,65
|
0,93
|
1,18
|
0,47
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
|
39,37
|
15,98
|
24,59
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,13
|
0,1
|
0,18
|
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
2,22
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,13
|
1,28
|
0,13
|
0,18
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
278,79
|
726,9
|
406,96
|
348,86
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
12,53
|
6,97
|
4,52
|
0,28
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
1,34
|
2,06
|
10,58
|
4,82
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
45,6
|
110,13
|
146,09
|
108,46
|
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Quan
|
Xã
Đông Quang
|
Xã
Đông Xuân
|
Xã
Đông Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
1.060,95
|
357,49
|
439,19
|
646
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
703,22
|
247,74
|
252,21
|
416,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
529,69
|
228,7
|
176,88
|
286,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
529,69
|
228,7
|
176,88
|
286,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
15,86
|
1,6
|
17,09
|
32,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
54,02
|
8,64
|
34,35
|
32,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
75,48
|
8,72
|
13,84
|
46,39
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
28,16
|
0,08
|
10,05
|
19,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
346,44
|
109,35
|
186,41
|
229,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
6,06
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
1,13
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
10,06
|
29,76
|
0,06
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
22,15
|
|
25,17
|
10,8
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
7,74
|
3,01
|
1,44
|
10,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
0,07
|
|
1,41
|
0,58
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3720
|
182,93
|
56,95
|
73,83
|
115,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
98,39
|
23,17
|
41,24
|
60,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
53,85
|
24,85
|
21,74
|
33,59
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
0,24
|
0,41
|
0,13
|
0,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,33
|
0,31
|
0,17
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
4,11
|
2,59
|
1,83
|
3,6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,51
|
1,96
|
0,35
|
0,47
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,32
|
0,1
|
0,44
|
0,59
|
-
|
Đất
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
0,96
|
0,63
|
0,8
|
8,92
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
1,23
|
0,79
|
0,53
|
0,04
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
9,95
|
2,06
|
6,4
|
6,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,26
|
11,59
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,42
|
0,06
|
0,18
|
0,98
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
0,46
|
0,58
|
0,33
|
0,42
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
94,16
|
37,78
|
50,76
|
72,31
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
1
|
0,31
|
0,15
|
0,52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
1,79
|
0,55
|
1,66
|
3,1
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
28,23
|
|
|
15,05
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,69
|
0,11
|
0,83
|
0,15
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
0,03
|
|
1,06
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
11,29
|
0,41
|
0,57
|
0,54
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
896,53
|
299,19
|
326,88
|
539,19
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
22,22
|
10,06
|
56,34
|
11,44
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
7,74
|
3,01
|
1,44
|
10,64
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
134,46
|
45,23
|
54,53
|
84,73
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(41)
|
(42)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
19.933,80
|
490,66
|
230,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.273,29
|
322,4
|
125,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.816,16
|
246,99
|
98,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.812,7
|
246,99
|
98,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332,43
|
9,11
|
1,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
856,57
|
19,18
|
11,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,01
|
45,46
|
11,01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
286,12
|
1,67
|
3,2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.627,87
|
168,12
|
104,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,62
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,01
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,7
|
|
24,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
287,7
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132,03
|
4,89
|
3,72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,35
|
|
2,81
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,24
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
3720
|
85,3
|
39,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,51
|
36,57
|
14,3
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.309,11
|
36,94
|
18,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,1
|
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,12
|
0,22
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
93,58
|
2,24
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45,39
|
1,64
|
|
-
|
Đất
năng lượng
|
DNL
|
13,06
|
0,09
|
0,07
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,8
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
51,33
|
0,47
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,94
|
0,19
|
0,25
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,67
|
6,72
|
4,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ-xã hội
|
DXH
|
13,26
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,36
|
0,24
|
0,34
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,39
|
1,12
|
0,33
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,22
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.017,07
|
43,58
|
24,26
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,75
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,79
|
0,75
|
0,63
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,16
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,48
|
1,82
|
1,15
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,71
|
30,19
|
6,99
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,44
|
0,31
|
0,11
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,22
|
0,18
|
0,52
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
32,64
|
0,14
|
0,2
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
68,95
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
15.371,21
|
429,74
|
167,98
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPT
|
408,9
|
|
27,63
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
127,62
|
4,89
|
3,72
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.957,12
|
56,03
|
31,61
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đông Hợp
|
Xã
Nguyên Xá
|
Xã
Đông La
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
0,12
|
13,85
|
32,13
|
32,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
|
10,93
|
31,89
|
31,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
|
10,93
|
31,89
|
31,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
|
0,02
|
0,09
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,10
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,02
|
0,65
|
0,05
|
0,08
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
2,25
|
0,10
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,93
|
1,64
|
1,76
|
0,10
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,55
|
1,34
|
1,37
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
|
1,11
|
0,68
|
0,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,26
|
0,19
|
0,35
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
0,29
|
0,04
|
0,14
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,22
|
|
0,26
|
0,25
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
0,04
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Các
|
Xã
Thăng Long
|
Xã
Liên Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
6,02
|
23,55
|
20,95
|
3,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
5,03
|
23,34
|
20,52
|
2,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
5,03
|
23,34
|
20,52
|
2,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,86
|
0,02
|
0,15
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,03
|
0,05
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,10
|
0,05
|
0,28
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,33
|
1,61
|
0,28
|
0,04
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,33
|
1,35
|
0,12
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
11,94
|
0,20
|
0,73
|
0,06
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,09
|
0,62
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,04
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,22
|
|
0,26
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
0,10
|
0,04
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đô
Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã
Liên Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
0,10
|
12,47
|
6,83
|
17,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
0,02
|
9,47
|
5,92
|
14,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
363,60
|
0,02
|
9,47
|
5,92
|
14,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
|
|
0,08
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,04
|
0,15
|
0,05
|
0,61
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,04
|
2,85
|
0,70
|
1,34
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
0,09
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
|
0,32
|
0,89
|
1,20
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
|
0,12
|
0,64
|
1,15
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
|
|
0,12
|
0,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
|
|
0,21
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
|
0,12
|
0,27
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
0,0Ĩ
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
|
0,20
|
0,10
|
0,05
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
0,14
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Cường
|
Xã
Phú Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã
Lô Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
1,41
|
3,11
|
30,39
|
6,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
1,01
|
1,93
|
29,99
|
6,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
363,60
|
1,01
|
1,93
|
29,99
|
6,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,12
|
0,37
|
0,30
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,13
|
0,44
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,10
|
0,37
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,78
|
0,82
|
1,95
|
1,00
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,46
|
0,77
|
1,83
|
1,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
0,30
|
0,41
|
1,55
|
0,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,16
|
0,06
|
0,25
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
|
0,30
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
0,32
|
0,05
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Đông Xá
|
Xã Chương
Dương
|
Xã Phong
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
10,01
|
7,87
|
2,77
|
2,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
9,76
|
7,42
|
2,63
|
1,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
363,60
|
9,76
|
7,42
|
2,63
|
1,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,10
|
0,38
|
0,03
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,05
|
|
0,07
|
0,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
1,94
|
1,85
|
0,01
|
0,05
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
1,71
|
1,35
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
1,10
|
0,77
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,38
|
0,33
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,23
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
0,25
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
0,05
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
0,18
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hợp Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã
Hà Giang
|
Xã
Đông Kinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
1,32
|
30,80
|
16,48
|
2,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
1,12
|
30,04
|
16,23
|
2,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
1,12
|
30,04
|
16,23
|
2,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,06
|
|
0,10
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,09
|
0,71
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
|
0,30
|
0,74
|
0,14
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
|
0,27
|
0,67
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
|
0,15
|
0,50
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
|
0,05
|
0,17
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
|
0,07
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
|
|
0,05
|
0,04
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
0,03
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phú Châu
|
Xã
Minh Phú
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
3,35
|
1,11
|
5,30
|
13,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
2,59
|
0,99
|
4,91
|
13,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
2,59
|
0,99
|
4,91
|
13,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,50
|
0,07
|
0,22
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,16
|
|
0,12
|
0,01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,37
|
|
0,78
|
0,70
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,05
|
|
0,55
|
0,58
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
|
|
0,40
|
0,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
|
|
0,10
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,05
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
0,10
|
|
0,08
|
0,12
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
0,22
|
|
0,15
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Động
|
Xã Hồng
Bạch
|
Xã Trọng
Quan
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
11,24
|
3,90
|
8,75
|
4,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
10,88
|
2,38
|
5,12
|
3,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
363,00
|
10,88
|
2,38
|
5,12
|
3,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,12
|
0,69
|
3,55
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,09
|
0,78
|
0,05
|
0,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
0,10
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,68
|
0,75
|
1,35
|
0,13
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,34
|
0,20
|
0,25
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
0,05
|
|
0,15
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,15
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
0,40
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
0,30
|
0,10
|
1,10
|
0,13
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
0,04
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Quan
|
Xã
Đông Quang
|
Xã
Đông Xuân
|
Xã
Đông Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
4,72
|
0,69
|
8,61
|
31,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
4,40
|
0,69
|
7,93
|
31,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
4,40
|
0,69
|
7,93
|
31,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,20
|
|
0,56
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,40
|
0,07
|
|
0,03
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,05
|
|
0,10
|
0,02
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,25
|
|
|
2,24
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,25
|
|
|
1,97
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,94
|
0,20
|
|
|
1,58
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
|
|
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,02
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
|
|
|
0,25
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(42)
|
(41)
|
(42)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
394,26
|
7,37
|
4,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
363,60
|
6,75
|
1,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
363,60
|
6,75
|
1,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,31
|
0,32
|
2,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,40
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,90
|
0,30
|
0,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,05
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,78
|
0,27
|
0,61
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
20,29
|
0,27
|
0,61
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
11,94
|
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,68
|
0,12
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
2,16
|
0,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,26
|
0,07
|
0,19
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,22
|
0,0004
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,36
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã Đông
Hợp
|
Xã
Nguyên Xá
|
Xã
Đông La
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
0,12
|
13,98
|
34,13
|
32,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
|
11,06
|
33,89
|
32,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
|
11,06
|
33,89
|
32,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
|
0,02
|
0,09
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,10
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,02
|
0,65
|
0,05
|
0,08
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
2,25
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,35
|
1,17
|
0,34
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Sơn
|
Xã Đông
Các
|
Xã Thăng
Long
|
Xã Liên
Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
24,40
|
23,55
|
20,95
|
7,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
21,99
|
23,34
|
20,52
|
7,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
21,99
|
23,34
|
20,52
|
7,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
1,41
|
0,02
|
0,15
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,03
|
0,05
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,52
|
0,05
|
0,28
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
0,45
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,04
|
1,05
|
0,16
|
0,04
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đô Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã
Liên Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
1,10
|
21,57
|
7,88
|
17,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
1,02
|
18,57
|
6,97
|
14,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
1,02
|
18,57
|
6,97
|
14,45
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
|
|
0,08
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,04
|
0,15
|
0,05
|
0,61
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,04
|
2,85
|
0,70
|
1,34
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
|
0,09
|
0,18
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
|
0,12
|
0,35
|
0,95
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Cường
|
Xã Phú
Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã Lô
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
7,90
|
6,36
|
30,39
|
6,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
7,50
|
5,18
|
29,99
|
6,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
7,50
|
5,18
|
29,99
|
6,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,12
|
0,37
|
0,30
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,13
|
0,44
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,10
|
0,37
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
5,00
|
|
|
9,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
9,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
|
0,17
|
0,05
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Đông Xá
|
Xã Chương
Dương
|
Xã Phong
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
10,01
|
10,57
|
3,77
|
2,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
9,76
|
10,12
|
3,63
|
1,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
9,76
|
10,12
|
3,63
|
1,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,10
|
0,38
|
0,03
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,05
|
|
0,07
|
0,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
1,83
|
0,80
|
|
0,05
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã
Hà Giang
|
Xã
Đông Kinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
1,32
|
34,30
|
16,86
|
2,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
1,12
|
33,54
|
16,61
|
2,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
1,12
|
33,54
|
16,61
|
2,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,06
|
|
0,10
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,09
|
0,71
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
10,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
10,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
|
0,04
|
0,69
|
0,05
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phú Châu
|
Xã
Minh Phú
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
3,41
|
1,11
|
12,80
|
13,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
2,65
|
0,99
|
12,41
|
13,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
2,65
|
0,99
|
12,41
|
13,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,50
|
0,07
|
0,22
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,16
|
|
0,12
|
0,01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,27
|
|
0,05
|
0,52
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Động
|
Xã Hồng
Bạch
|
Xã Trọng
Quan
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
13,24
|
3,90
|
16,60
|
8,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
12,88
|
2,38
|
6,97
|
7,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
12,88
|
2,38
|
6,97
|
7,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,12
|
0,69
|
9,05
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,09
|
0,78
|
0,05
|
0,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
0,10
|
|
0,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,18
|
0,65
|
0,10
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Quan
|
Xã
Đông Quang
|
Xã Đông
Xuân
|
Xã Đông
Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(42)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
19,68
|
7,09
|
8,61
|
35,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
19,48
|
6,77
|
7,93
|
33,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
19,48
|
6,77
|
7,93
|
33,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,14
|
0,20
|
0,56
|
1,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,02
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
0,01
|
|
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,01
|
0,05
|
|
0,35
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(42)
|
(41)
|
(42)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
504,65
|
11,87
|
10,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,84
|
11,25
|
5,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
462,84
|
11,25
|
5,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
0,32
|
4,12
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,40
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,37
|
0,30
|
0,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,01
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
24,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,56
|
0,15
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đông Quan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,18
|
0,06
|
0,12
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,12
|
|
0,12
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
Ghi chú: Các xã còn lại không có đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 1388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/07/2022 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
2.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|