|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính đất đai cấp huyện Cà Mau
Số hiệu:
|
1251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20 tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
594/TTr-STNMT ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực đất đai cấp huyện, tỉnh Cà Mau và bãi bỏ 33 thủ tục
hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 (có
danh mục và nội dung từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC, Cục CT phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB-TH;
- NC (Đ25);
- Lưu: VT, Mi47/7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1251/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai cấp
huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
5
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
11
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
12
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
14
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
15
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
16
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở.
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
19
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
20
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
22
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân.
|
27
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang
bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
28
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
30
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
TT-CMU- 217604-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu cấp
giấy chứng nhận hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
2
|
TT-CMU- 217677-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là chủ sử dụng đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
3
|
TT-CMU- 217685-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trường hợp người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
4
|
TT-CMU- 217707-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời
là chủ sở hữu rừng sản xuất, rừng trồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
5
|
TT-CMU- 217712-TT
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
6
|
TT-CMU- 217717-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
7
|
TT-CMU-217720-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
8
|
TT-CMU-217721-TT
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay
đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
9
|
TT-CMU- 217722-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
10
|
TT-CMU- 225027-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
11
|
TT-CMU-225028-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
12
|
TT-CMU-225029-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
13
|
TT-CMU-225030-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn quyền sử dụng đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
14
|
TT-CMU-225031-TT
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
15
|
TT-CMU-225035-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại
nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
16
|
TT-CMU-225037-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận
quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm i khoản Điều
99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
17
|
TT-CMU-225043-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hộ
gia đình, cá nhân.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
18
|
TT-CMU-225044-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp sử dụng đất
nông nghiệp để xây dựng trang trại tại khu vực nông thôn.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
19
|
TT-CMU-217825-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất phi nông nghiệp.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
20
|
TT-CMU-217827-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
21
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với
trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu cấp giấy nhuận hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của
người khác.
|
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, không
còn hiệu lực.
|
22
|
TT-CMU-217751-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp
phải xin phép.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13,
ngày 29/11/2013;
- Theo khoản 3 điều 68 của Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
23
|
TT-CMU-217822-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
trong trường hợp không xin phép.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Theo khoản 3 điều 68 của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
24
|
TT-CMU-217828-TT
|
Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
25
|
TT-CMU-217830-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
26
|
TT-CMU- 217834-TT
|
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
27
|
TT-CMU-217836-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
28
|
TT-CMU-217838-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
29
|
TT-CMU-217840-TT
|
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
30
|
TT-CMU-217850-TT
|
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
31
|
TT-CMU-217854-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
32
|
TT-CMU-217857-TT
|
Xoá đăng ký thế chấp.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
33
|
TT-CMU-217858-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
1.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|