|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2011/QĐ-UBND
|
Quảng trị, ngày 01
tháng 6 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC LOẠI CÂY
TRỒNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng
12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định
bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến
trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều
2.
Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng:
- Làm cơ sở xác định
giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu gắn
liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế theo
quy định của pháp luật;
- Phục vụ công tác
quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
13/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban
hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp
dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
01
ĐƠN
GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2011 của UBND
tỉnh)
STT
|
Loại nhà - vật kiến
trúc
|
Đvt
|
Đơn giá (đồng)
|
01
|
Nhà nhóm A (Cấp 1
cũ)
Kết cấu: Dạng nhà
01 tầng dạng biệt thự hoặc 02 tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng
BTCT, khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.
- Tường xây gạch
dày ³ 20 cm, cao
>3.9m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm >
80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các
loại gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi;
- Mái BTCT có chống
nóng lợp mái bằng ngói cao cấp;
- Trần: Bằng gỗ
nhóm I hoặc II, III hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng
khác;
- Nền lát gạch men
loại 1 bóng hoặc ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng;
- Cửa gỗ hai lớp có
khuôn ngoại gỗ nhóm I, II , có hộp rèm, cầu thang gỗ nhóm I, II;
- Hệ thống điện: Hệ
thống dây dẫn đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hoà nhiệt độ và
có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;
- Nước: Chủ động
cấp nước, có nước nóng, lạnh;
- Hệ thống vệ sinh
khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp;
- Thời gian sử dụng
100 năm;
- Độ bền vững: Bậc
I;
- Độ chịu lửa: Bậc
II, III.
|
m2 XD
|
4.780.000
|
02
|
Nhà nhóm B (Cấp 2
cũ)
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng hoặc nhiều tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥
200.
- Tường xây gạch
dày ³ 15cm, cao >
3.9m , phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥70% chiều dài tính theo
chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét sơn;
- Mái BTCT có chống
nóng bằng tôn màu hoặc ngói;
- Trần: Trang trí
hoa văn bình thường hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng;
- Nền lát gạch men
loại tốt;
- Cửa hai lớp có
khuôn ngoại gỗ nhóm I, II; Rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ;
- Hệ thống điện: Sử
dụng dây điện chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với
khu nhà ở;
- Nước: Chủ động
cấp nước, sử dụng nước nóng, lạnh;
- Hệ thống vệ sinh
khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ
sinh cao cấp;
- Thời gian sử dụng
50 năm;
- Độ bền vững: Bậc
II;
- Độ chịu lửa: Bậc
II, III.
|
m2 XD
|
4.000.000
|
03
C1
|
Nhà nhóm C (Cấp 3
cũ)
Loại C1:
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép; khung cột,
dầm, sàn BTCT M ≥ 200.
- Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, chiều cao
nhà ³ 3.6m, tường tô
trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch men chiếm ³ 40% chu vi tường mặt trong. Phía
ngoài mặt trước ốp đá trang trí, diện tích phần còn lại sơn vôi hoặc quét
màu;
- Mái BTCT có lợp
chống nóng;
- Trần trát vữa xi
măng quét sơn, trang trí hoa văn;
- Nền lát gạch men
thông dụng;
- Cửa gỗ nhóm I, II
có khuôn ngoại hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn;
- Hệ thống điện
chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;
- Nước: Chủ động
cấp nước, có sử dụng nóng, lạnh;
- Hệ thống bếp, vệ
sinh khép kín trong nhà các trang thiết bị vệ sinh bình thường;
- Thời gian sử dụng
25 năm;
- Độ bền vững: Bậc
III;
- Độ chịu lửa: Bậc
II.
|
m2 XD
|
3.780.000
|
C2
|
Loại C2:
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT.
- Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, chiều cao
nhà tối thiểu 3,4m , Tường tô trát hai mặt. Mặt trước ốp đá trang trí đạt
> 70% diện tích, diện tích phần còn lại trát đá rửa, sơn hoặc quét màu;
- Mái BTCT;
- Trần trát vữa xi
măng quét sơn;
- Nền lát gạch men
> 70%, còn lại lát gạch hoa XM;
- Cửa gỗ nhóm I,
II, III có khuôn ngoại;
- Hệ thống điện
chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;
- Nước: Chủ động
cấp nước, sử dụng nóng, lạnh;
- Hệ thống bếp, vệ
sinh khép trong nhà các trang thiết bị vệ sinh thông dụng;
- Thời gian sử dụng
20 năm;
- Độ bền vững: Bậc
III;
- Độ chịu lửa: Bậc
II.
|
m2 XD
|
3.050.000
|
C3
|
Loại C3:
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng hoặc nhiều tầng.
- Móng đá hộc kết
hợp bê tông cốt thép;
- Khung cột BTCT,
dầm BTCT;
- Tường xây gạch
hoặc Blô, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía
trước trát đá rửa hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích;
- Mái BTCT > 70%
diện tích, phần còn lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông
dụng, vật liệu đỡ mái bằng gỗ nhóm III, IV;
- Nền lát men đến
60%, còn lại gạch hoa xi măng;
- Cửa gỗ nhóm III,
IV là chủ yếu hoặc cửa sắt kính, cửa nhôm;
- Hệ thống điện
chìm đến 50%, sử dụng thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu
nhà ở;
- Nước: Chủ động
cấp nước sinh hoạt, có 02 nguồn nóng lạnh;
- Hệ thống bếp, vệ
sinh khép, các trang thiết bị vệ sinh bình thường;
- Niên hạn sử dụng
20 năm;
- Độ bền vững: Bậc
III;
- Độ chịu lửa: Bậc
IV.
|
m2 XD
|
2.710.000
|
04
D1
|
Nhà nhóm D (Cấp 4
cũ)
Loại D1:
Kết cấu: Dạng nhà:
Một tầng.
- Móng đá hộc hoặc
BT sạn ngang;
- Khung cột, dầm BTCT;
- Tường xây gạch
hoặc Blô quét vôi ve bình thường;
- Mái: diện tích là
BTCT ≥40%, phần còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm
III, IV;
- Nền lát gạch hoa
XM hoặc gạch men loại bình thường;
- Cửa gỗ nhóm I,
II, III;
- Chủ động cấp
nước, điện sinh hoạt;
- Bếp, vệ sinh nằm
ngoài kết cấu nhà;
- Niên hạn sử dụng
20 năm;
- Độ bền vững: Bậc
IV;
- Độ chịu lửa: Bậc
V.
|
m2 XD
|
2.070.000
|
D2
|
Loại D2:
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng.
- Móng đá hộc;
khung cột BTCT.
- Tường xây gạch
hoặc Blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve bình thường;
- Mái lợp ngói hoặc
tôn là chủ yếu, hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm 4;
- Trần bằng gót ép
hoặc bằng gỗ nhóm 4; 5;
- Nền láng xi măng
có đánh màu hoặc lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình
thường;
- Cửa làm bằng gỗ
nhóm III, IV;
- Chủ động cấp
nước, điện sinh hoạt;
- Niên hạn sử dụng
15 năm;
- Độ bền vững: Bậc
IV;
- Độ chịu lửa: Bậc
V.
|
m2 XD
|
1.720.000
|
D3
|
Loại D3:
Kết cấu: Dạng nhà
một tầng.
- Móng đá hộc;
khung cột BTCT hoặc bộ trụ làm bằng gổ nhóm I, II hoặc cột thép định hình;
- Tường xây gạch,
blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve;
- Mái lợp ngói sét
nung hoặc tôn hoặc fibrôximăng;
- Nền láng xi măng
hoặc lát gạch hoa XM, Cửa gỗ nhóm III, IV;
- Chủ động cấp
nước, điện sinh hoạt;
- Niên hạn sử dụng
15 năm;
- Độ bền vững: Bậc
IV;
- Độ chịu lửa: Bậc
V.
|
m2 XD
|
1.560.000
|
05
5a
|
Nhóm nhà tạm: Một
tầng dạng một mái hoặc hai mái.
Kết cấu:
- Móng xây blô hoặc
gạch đá, tường xây gạch hoặc blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường
chịu lực xây gạch dày ³ 20 cm để đỡ mái,
chiều cao công trình bình quân từ 2,7 - 3,0m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng,
vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm 3,4. Nền láng xi măng hoặc cả láng XM kết hợp
lát gạch hoa xi măng;
- Cửa gỗ hoặc cửa
sắt.
|
m2 XD
|
780.000
|
5b
|
Kết cấu:
- Như loại 5a nhưng
có thể là trụ bằng cột gỗ Nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao
che, chiều cao công trình bình quân từ 2,5 - 2,7m, nền láng xi măng là chủ
yếu.
|
m2 XD
|
660.000
|
5c
|
Kết cấu:
- Khung cột gỗ nhóm
III đến V hoặc khung sắt mái lợp ngói hoặc Fibroximăng vật liệu đỡ mái bằng
gỗ xẽ từ nhóm 3 - 5. Tường xây bao che bằng gạch, blô, chiều cao công trình
tối thiểu phải là 2,5m;
- Nền láng xi măng;
- Cửa gỗ.
|
m2 XD
|
550.000
|
5d
|
Kết cấu:
- Khung cột gỗ tạm
nhóm V, gỗ vườn hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật
liệu làm mái chủ yếu bằng gỗ vườn nhóm 4 trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che
bằng gỗ ván, cót ép…chiều cao < 2,5m. Nền láng vữa xi măng;
- Cửa gỗ bình
thường.
|
m2 XD
|
420.000
|
06
|
- Chuồng trại gia
súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường
gạch hoặc blô cao đến 1,2m;
- Nền láng vữa xi
măng, mái lợp bằng vật liệu thông dụng.
|
m2 XD
|
310.000
|
07
|
Chuồng trại gia
súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng, lợp mái, bao che bằng vật
liệu tạm
|
m2 XD
|
150.000
|
08
|
Công trình nhà vệ
sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường
ốp gạch men, bệ xí men - mái BTCT
|
m2 XD
|
3.780.000
|
09
|
Công trình nhà vệ
sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch đá theo tiêu chuẩn, tường ốp
gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn...
|
m2 XD
|
2.520.000
|
10
|
Công trình nhà vệ
sinh 2 ngăn (hố xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái
lợp ngói, tôn hoặc vật liệu tạm
|
m2 XD
|
610.000
|
11
|
Nhà tắm xây gạch
blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong
|
m2 XD
|
830.000
|
12
|
Nhà tắm xây gạch
blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước
|
m2 XD
|
740.000
|
13
|
Nhà tắm xây gạch
blô, nền xi măng, không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước
|
m2 XD
|
310.000
|
14
|
Lán, chái che có
kết cấu khung sắt, lợp tôn, nền đất
|
m2 XD
|
230.000
|
15
|
Các dạng am thờ
ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có
diện tích £ 1m2
|
cái
|
1.220.000
|
16
|
Các dạng am thờ
ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có
diện tích £ 1m2
|
cái
|
910.000
|
17
|
Bình phong xây gạch
trang trí hoa văn cầu kỳ
|
m2 XD
|
860.000
|
18
|
Bình phong xây gạch
trang trí hoa văn bình thường
|
m2 XD
|
740.000
|
19
|
Bể chưá nước xây
bằng gạch, blô
|
m3 xây
|
1.070.000
|
20
|
Sân BT sạn ngang
dày £ 10cm, M 100
|
m2 XD
|
120.000
|
21
|
Sân BT sạn ngang
dày £ 10cm, M >100
|
m2 XD
|
140.000
|
22
|
Sân gạch hoặc đá
chẻ trát mạch
|
m2 XD
|
100.000
|
23
|
Sân lát gạch gốm
hoặc gạch blook
|
m2 XD
|
200.000
|
24
|
Tường rào xây bằng
gạch hoặc blô cao £ 1,5m; bổ trụ gạch.
Phía trên có chông sắt
|
m dài
|
400.000
|
25
|
Tường rào xây bằng
gạch hoặc Blô cao >1,5m; bổ trụ gạch, phía trên có chông sắt
|
m dài
|
440.000
|
26
|
Tường rào phía dưới
chân xây bằng gạch, blô H³
0,5m phía trên khung sắt hộp cao >1,2m
|
m2
|
520.000
|
27
|
Tường rào dây kẽm
gai, cọc sắt hoặc BT, cao >1,4m
|
m dài
|
70.000
|
28
|
Tường rào dây kẽm
gai, cọc sắt hoặc BT, cao £
1,4m
|
m dài
|
50.000
|
29
|
Trụ cổng có ốp gạch
trang trí
|
m3 xây
|
1.640.000
|
30
|
Trụ cổng thường
không ốp trang trí
|
m3 xây
|
1.180.000
|
31
|
Cửa sắt hộp có ray
kéo
|
m2
|
650.000
|
32
|
Cửa sắt hộp không
có ray kéo
|
m2
|
590.000
|
33
|
Giếng nước xây hoàn
toàn sâu £ 7m
|
m sâu
|
480.000
|
34
|
Giếng nước xây hoàn
toàn sâu > 7m (từ mét thứ 8)
|
m sâu
|
550.000
|
35
|
Giếng đất sâu >
10m
|
m sâu
|
350.000
|
36
|
Giếng đất sâu £ 10m
|
m sâu
|
300.000
|
37
|
Giếng khoan
|
cái
|
3.950.000
|
38
|
Ao cá đào sâu đến
1,5m (chỉ tính phần diện tích đào)
|
m2
|
70.000
|
39
|
Mộ đắp đất đường
kính nấm từ £ 2m
|
mộ
|
1.240.000
|
40
|
Mộ đắp đất đường
kính nấm > 2 ≤ 3m
|
mộ
|
1.400.000
|
41
|
Mộ đắp đất thời
gian dưới 3 năm (mộ < 3 năm)
|
mộ
|
11.510.000
|
42
|
Mộ xây nấm bình
thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1m, hoặc mộ xây hình
chữ nhật có cạnh dài ≤ 1m
|
mộ
|
1.820.000
|
43
|
Mộ xây nấm bình
thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2m, hoặc mộ
xây hình chữ nhật có cạnh dài > 1 đến ≤ 2m
|
mộ
|
2.340.000
|
44
|
Mộ xây nấm bình
thường (không tính mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3m, hoặc mộ xây hình chữ
nhật có cạnh dài ≤ 3m
|
mộ
|
2.960.000
|
***
|
Một số đơn giá,
công việc còn dở dang
|
|
|
45
|
Công cày, bừa
|
m2
|
460
|
46
|
Kè xây blô
|
m3 xây
|
790.000
|
47
|
Kè xây đá chẻ
|
m3 xây
|
990.000
|
48
|
Bê tông cốt thép đá
1 x 2 mác 250
|
m3
|
1.430.000
|
Một số quy định liên
quan đối với đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc:
- Đơn giá trên áp
dụng cho khu vực Đông Hà.
Các khu vực khác điều
chỉnh hệ số khu vực, cụ thể như sau:
+ Khu vực thị xã
Quảng Trị, huyện Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong: 1,02;
+ Khu vực Hải Lăng,
Đakrông, Vĩnh Linh: 1,05;
+ Khu vực Hướng Hóa:
1,08;
+ Khu vực huyện đảo
Cồn Cỏ: 1,25.
- Diện tích xây dựng
(m2 XD) là diện tích tính cho nhà một tầng, đối với nhà nhiều tầng thì cộng
diện tích các tầng lại để tính;
- Nhà có kết cấu
riêng biệt thì cấp nhà xác định cho từng loại kết cấu;
- Nhà, công trình
đang xây dựng dở dang thì xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thiện để xác định
giá, không được điều chỉnh cấp nhà hoặc cấp công trình;
- Các dạng nhà sàn
của đồng bào dân tộc được vận dụng tính toán theo cấp hạng nhà tương đương;
- Giếng nước đào qua
nền đá được tính thêm chi phí đào thực tế;
- Lăng, miếu, nghĩa
trang liệt sĩ, di tích lịch sử...có thể vận dụng theo đơn giá của các danh mục
tương đương như nêu trên hoặc được tính cho từng công trình theo kết cấu, quy
cách và diện tích cụ thể;
- Các loại nhà, vật
kiến trúc không có danh mục thì áp dụng mức giá tương đương;
- Đối với nhà biệt
thự, nhà có kết cấu đặc biệt, nhà gỗ có kiến trúc hoa văn chạm trỗ, độ phức tạp
về kết cấu kiến trúc, công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá. Trường
hợp có kết cấu khác biệt thì tính toán bổ sung riêng. Trung tâm phát triển quỹ
đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ vào thiết kế và đơn giá
xây dựng cơ bản hiện hành tính toán giá trị gửi cơ quan thẩm định bồi thường,
hỗ trợ thẩm định trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Các loại mộ tổ, mộ
họ chôn độc lập có đường kính lớn được tính bổ sung chi phí đào đất tuỳ theo
kích thước và các chi phí hợp lý khác liên quan. Trường hợp mộ phái, mộ họ,
lăng tẩm có kiến trúc phức tạp, ngoài việc bồi thường theo quy định được hỗ trợ
thêm công thợ kép, chi phí di dời thực tế; mức bồi thường cụ thể do Trung tâm
phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư lập và báo cáo
Hội đồng thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trước khi trình UBND cùng cấp
phê duyệt;
- Mồ mã đắp đất; mồ
mã xây nấm bình thường có đường kính trên 3m (tính từ loại có đường kính 4m trở
lên) nếu đường kính tăng thêm 1m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2
lần so với mộ cùng loại có đường kính nhỏ hơn 1m liền kề;
- Các loại mồ mã khi
cất bốc phải chuyển đi nơi khác phạm vi > 01km được hỗ trợ thêm chi phí di
chuyển, quản trang 300.000 đồng/mộ.
BẢNG ĐƠN GIÁ
02
ĐƠN
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2011 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên, quy cách các
loại cây, hoa màu
|
Đvt
|
Đơn giá (đồng)
|
01
|
Dừa
|
cây
|
|
a)
|
Cây con
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại mới trồng 1
đến £ 2 năm di chuyển
được
|
"
|
72.000
|
c)
|
Loại trồng từ >
2 £ 5 năm (chưa có
quả)
|
''
|
180.000
|
d)
|
Loại bắt đầu thu
hoạch trở lên > 5 năm
|
"
|
360.000
|
02
|
Mít
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
1năm £ 2 năm
|
"
|
48.000
|
c)
|
Loại trồng > 2
năm £ 5 năm
|
"
|
120.000
|
d)
|
Cây > 5 năm
|
"
|
204.000
|
03
|
Bơ
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
30.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
1năm £ 2 năm
|
"
|
60.000
|
c)
|
Loại trồng từ >
2 £ 5 năm
|
"
|
114.000
|
d)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
180.000
|
04
|
Đào, vú sữa, bồ
kết, me
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
1năm £ 2 năm
|
"
|
72.000
|
c)
|
Loại trồng từ >
2 £ 4 năm
|
"
|
108.000
|
d)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
180.000
|
05
|
Mãng cầu, táo,
thanh Long
|
cây
|
|
a)
|
Loại trồng £ 2 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
2 £ 4 năm
|
"
|
90.000
|
c)
|
Loại cây > 4 năm
|
"
|
144.000
|
06
|
Sapuchê
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng 1 đến £ 3 năm
|
"
|
72.000
|
c)
|
Loại cây trồng từ >
3 £ 5 năm
|
''
|
156.000
|
d)
|
Loại cây > 5 năm
|
''
|
240.000
|
07
|
Xoài, nhãn, vãi,
chôm chôm, cóc, mận, bồ quân
|
cây
|
|
a)
|
Loại trồng £ 2 năm
|
''
|
72.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
2 năm £ 4 năm
|
"
|
108.000
|
c)
|
Loại trồng > 4 £ 7 năm
|
"
|
180.000
|
d)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
240.000
|
08
|
Chanh, cam, quýt,
bưởi
|
cây
|
|
a)
|
Loại trồng £ 2 năm
|
"
|
48.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
2 £ 4 năm
|
"
|
144.000
|
c)
|
Loại trồng > 4
năm
|
''
|
240.000
|
09
|
Khế, vả, trứng gà,
ổi, trứng cá
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 2 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
2 £ 4 năm
|
"
|
60.000
|
c)
|
Loại trồng > 4
năm
|
"
|
120.000
|
10
|
Hồ tiêu trồng có
choái
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1năm
|
|
120.000
|
b)
|
Loại cây trồng từ
> 1 £ 3 năm
|
"
|
180.000
|
c)
|
Loại cây > 3 £ 5 năm
|
''
|
240.000
|
d)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
300.000
|
11
|
Quế, trẩu, bời lời
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1năm
|
"
|
18.000
|
b)
|
Loại cây > 1 năm
£ 3 năm
|
"
|
48.000
|
c)
|
Loại cây > 3năm £ 7 năm
|
"
|
144.000
|
d)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
216.000
|
12
|
Cây mớc
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây £ 2 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại cây > 2 năm
£ 5 năm
|
"
|
42.000
|
c)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
60.000
|
13
|
Xoan (sầu đông)
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 2năm
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại cây > 2 năm
£ 5 năm
|
"
|
36.000
|
c)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
60.000
|
14
|
Cà phê
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1,5 năm
|
"
|
18.000
|
b)
|
Loại cây trồng từ
> 1,5 năm £ 4 năm
|
"
|
48.000
|
c)
|
Loại cây trồng từ
> 4 năm £ 12 năm
|
"
|
72.000
|
d)
|
Loại cây trồng từ
> 12
|
"
|
48.000
|
15
|
Cà phê mít (mật độ
1cây/6m2)
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1,5 năm
|
"
|
20.000
|
b)
|
Loại cây trồng từ
> 1,5 năm £ 4 năm
|
"
|
40.000
|
c)
|
Loại cây trồng từ
> 4 năm £ 8 năm
|
"
|
150.000
|
d)
|
Loại cây trồng từ
> 8 năm
|
"
|
200.000
|
16
|
Điều
|
cây
|
|
a)
|
Loại trồng £ 1 năm
|
"
|
36.000
|
b)
|
Loại cây > 1 £ 4 năm
|
"
|
84.000
|
c)
|
Loại cây > 4
|
"
|
180.000
|
17
|
Cau
|
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 2 năm
|
cây
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng > 2 £ 4 năm
|
"
|
48.000
|
c)
|
Loại cây > 4 £ 7 năm
|
"
|
96.000
|
d)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
156.000
|
e)
|
Cau trồng tập trung
(mật độ > 4 cây/1m2)
|
m2
|
24.000
|
18
|
Cây gỗ huê mộc
|
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 2 năm
|
cây
|
42.000
|
b)
|
Loại cây trồng >
2 năm £ 5 năm
|
"
|
72.000
|
c)
|
Loại cây > 5 năm
£ 7 năm
|
"
|
216.000
|
d)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
300.000
|
đ)
|
Gỗ huê mộc trồng
tập trung (mật độ > 4 cây/1m2)
|
m2
|
24.000
|
19
|
Cao su
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1 năm
|
"
|
36.000
|
b)
|
Loại cây trồng >
1 năm £ 4 năm
|
"
|
120.000
|
c)
|
Loại cây > 4 năm
£ 7 năm
|
"
|
240.000
|
d)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
600.000
|
20
|
Trầu không
|
khóm
|
60.000
|
21
|
Cây bóng mát
|
cây
|
|
A
|
Cây phượng, bàng,
hoa sữa, trứng cá...
|
"
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 2 năm
|
"
|
60.000
|
b)
|
Loại cây > 2 năm
£ 4 năm
|
"
|
84.000
|
c)
|
Loại cây > 4 năm
|
"
|
144.000
|
B
|
Cây sến, sấu, sao,
đa, sung, sanh, si, bồ đề, bằng lăng, ...
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 2 năm
|
"
|
60.000
|
b)
|
Loại cây > 2 năm
£ 4 năm
|
"
|
120.000
|
c)
|
Loại cây > 4 năm
|
"
|
216.000
|
22
|
Bạch đàn, dương
liểu, tràm trồng phân tán (trong vườn, hàng rào, dọc đường...)
|
cây
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 2 năm
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại cây trồng từ
> 2 năm £ 5 năm
|
"
|
36.000
|
c)
|
Loại cây > 5 năm
|
"
|
60.000
|
23
|
Bạch đàn, dương
liểu, tràm ... trồng tập trung
(nguyên sinh mật độ
> 2.000 cây/ha)
|
ha
|
|
a)
|
Loại trồng £ 2 năm
|
"
|
9.000.000
|
b)
|
Loại trồng từ >
2 £ 4 năm
|
"
|
12.600.000
|
c)
|
Loại trồng > 4
năm
|
"
|
15.600.000
|
24
|
Bạch đàn, dương
liểu, tràm trồng tập trung (tái sinh)
|
ha
|
|
a)
|
Loại mới phát triển
£ 2 năm
|
"
|
6.600.000
|
b)
|
Loại cây phát triển
từ > 2 năm £ 4 năm
|
"
|
7.800.000
|
c)
|
Loại cây > 4 năm
|
"
|
9.000.000
|
25
|
Thông nhựa
|
ha
|
|
a)
|
Loại cây £ 4 năm
|
"
|
12.600.000
|
b)
|
Loại cây > 4 năm
£ 7 năm
|
"
|
15.600.000
|
c)
|
Loại cây > 7 năm
|
"
|
20.400.000
|
26
|
Chè xanh trồng phân
tán trong vườn nhà
|
bụi
|
|
a)
|
Cây £ 2 năm
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại cây đang thu
hoạch > 2 năm
|
"
|
48.000
|
27
|
Chè xanh trồng tập
trung (13.000 cây/ha)
|
ha
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
18.000.000
|
b)
|
Loại trồng > 1
năm £ 3 năm
|
"
|
24.000.000
|
c)
|
Loại đang thu hoạch
ổn định > 3 năm £ 10 năm
|
"
|
36.000.000
|
d)
|
Loại trồng > 10
năm
|
"
|
24.000.000
|
28
|
Dứa (thơm) trồng
phân tán (trong vưòn nhà)
|
khóm
|
|
a)
|
Loại mới trồng cây £ 1 năm
|
"
|
6.000
|
b)
|
Loại đang thu hoạch
> 1 năm
|
"
|
12.000
|
29
|
Dứa (thơm) trồng
tập trung
|
m2
|
|
a)
|
Loại mới trồng £ 1 năm
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại chuẩn bị và
đang thu hoạch > 1 năm
|
"
|
18.000
|
30
|
Đu đủ
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây mới trồng £ 1 mét
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại cây cao > 1
mét chưa có quả
|
"
|
36.000
|
c)
|
Loại cây đang có
quả
|
"
|
60.000
|
31
|
Chuối
|
cây
|
|
a)
|
Loại cây £ 1 mét
|
"
|
12.000
|
b)
|
Loại cây > 1m £ 1,5 mét chưa có quả
|
"
|
24.000
|
c)
|
Loại cây đang có
quả chưa đến thời kỳ thu hoạch
|
"
|
120.000
|
d)
|
Loại cây đang có
quả đến thời kỳ thu hoạch
|
"
|
36.000
|
32
|
Mía trồng phân tán
(bình quân khóm 5 cây)
|
khóm
|
|
a)
|
Loại trồng £ 6 tháng
|
"
|
24.000
|
b)
|
Loại trồng > 6
tháng
|
"
|
36.000
|
33
|
Miá nguyên liệu
(dùng để ép đường)
|
m2
|
6.000
|
34
|
Lồ ô, tre, luồng
|
cây
|
|
a)
|
Loại trồng £ 2 năm tuổi
|
"
|
9.600
|
b)
|
Loại trồng > 2
năm
|
"
|
14.400
|
35
|
Giáo, vầu (khóm đến
10 cây)
|
khóm
|
84.000
|
36
|
Hóp (bình quân 10
cây/khóm)
|
khóm
|
60.000
|
37
|
Đậu, mè, kê...
|
m2
|
7.800
|
38
|
Môn, khoai từ,
khoai tía
|
m2
|
10.800
|
39
|
Khoai lang, Sắn (4
gốc/m2)
|
m2
|
6.000
|
40
|
Sắn dây
|
bụi
|
84.000
|
41
|
Rau màu các loại
|
m2
|
7.800
|
42
|
Lúa
|
m2
|
7.800
|
43
|
Hàng rào cây xanh
thường
|
Md
|
24.000
|
44
|
Hàng rào cây xanh
tạo hình
|
md
|
60.000
|
45
|
Mai vàng trồng dưới
đất trong vườn (đường kính thân được tính từ gốc lên khoảng 25cm)
|
|
|
a)
|
Cây có đường kính
> 10cm
|
cây
|
360.000
|
b)
|
Cây có đường kính từ
5 ÷ 10cm
|
"
|
180.000
|
c)
|
Cây có đường kính 3
÷ < 5cm
|
"
|
84.000
|
d)
|
Loại có đường kính
2 ÷ < 3cm
|
"
|
48.000
|
e)
|
Loại có đường kính
< 2 cm
|
"
|
24.000
|
f)
|
Mai trồng tập trung
(mật độ > 4 cây/m2)
|
m2
|
24.000
|
46
|
Cây gió (cây lấy
trầm)
|
cây
|
|
a)
|
Cây mới trồng <
1 năm
|
"
|
24.000
|
b)
|
Cây trồng từ > 1
năm đến £ 3 năm tuổi
|
"
|
96.000
|
c)
|
Cây trồng từ > 3
năm đến £ 6 năm tuổi
|
"
|
180.000
|
d)
|
Cây trồng > 6
năm đến £ 10 năm tuổi
|
"
|
300.000
|
e)
|
Cây trồng > 10
năm
|
"
|
540.000
|
47
|
Cây giống ươm bầu
Nilon (hỗ trợ di chuyển)
|
bầu
|
|
a)
|
Loại cây lâm nghiệp
|
"
|
800
|
b)
|
Cây công nghiệp
|
"
|
1.200
|
c)
|
Cây ăn quả
|
"
|
3.000
|
48
|
Cây giống ươm thẳng
xuống đất (hỗ trợ di chuyển)
|
m2
|
|
a)
|
Loại cây lâm nghiệp
|
"
|
24.000
|
b)
|
Cây công nghiệp
|
"
|
30.000
|
c)
|
Cây ăn quả
|
"
|
36.000
|
Một số quy định liên
quan đối với đơn giá các loại cây trồng
+ Đơn giá quy định
tại Quyết định này là đơn giá cây trồng trên đất, không bao gồm giá trị quyền
sử dụng đất hoặc tiền thuê đất;
+ Các loại cây chưa
được quy định trong bảng giá thì căn cứ mức giá của loại cây tương đương để xác
định giá;
+ Các loại cây, hoa
màu sau khi được bồi thường chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng
mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi;
+ Các loại cây (như
mảng cầu, chanh, cam, mít, ổi…) được trồng không đúng quy trình, kỹ thuật, mùa
vụ thì không được xem xét để bồi thường;
+ Trường hợp cần giữ
lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên (chủ sử dụng đất mới
và chủ sử dụng đất cũ) tự thỏa thuận;
+ Đối với các loại
cây giống: Mức giá trên đã bao gồm chi phí hao hụt, hư hại trong quá trình di
chuyển;
+ Cây loại cây cổ
thụ, cây bóng mát, cây ăn quả trồng độc lập trong vườn nhà để tạo bóng mát có
đường kính lớn nếu có nơi để di chuyển thì được hỗ trợ thêm kinh phí di dời, di
chuyển theo thực tế;
+ Đối với trường hợp
trên cùng diện tích đất có trồng nhiều loại cây với mật độ khác nhau thì bồi
thường cho một loại cây có giá trị cao nhất; các loại cây còn lại được hỗ trợ
bằng 50% theo đơn giá bồi thường quy định cho loại cây đó.
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 về đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
4.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|