Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 109/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Sông Cầu Phú Yên
Số hiệu:
109/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
10/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 109/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 10
tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023
của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài
nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT
ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND
ngày 04/01/2023, Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 29/12/2022) và kết quả thẩm định của
Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 10/TB-HĐTĐ ngày 21/12/2022), Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
tự nhiên (ha)
Tổng diện tích tự nhiên
49.382,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.000,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.176,01
Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
548,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.903,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.282,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.689,04
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
22.838,78
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.578,06
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
834,80
1.7
Đất làm muối
LMU
171,68
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
104,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.056,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
175,16
2.2
Đất an ninh
CAN
5,44
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
186,91
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
326,82
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
18,98
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,97
2.7
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
187,27
2.8
Đất phát triển hạ tầng:
DHT
1.861,52
-
Đất giao thông
DGT
1.269,09
-
Đất thuỷ lợi
DTL
145,92
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
5,37
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,24
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
52,67
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
11,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
144,62
-
Đất công trình bưu chính viễn, thông
DBV
1,30
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,33
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,25
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
1,56
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,09
-
Đất chợ
DCH
9,67
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,80
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
31,03
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
459,12
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
188,04
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,06
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,94
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,31
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
515,51
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.052,85
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.325,13
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
STT
Chỉ tiêu thu hồi
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
695,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
648,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
54,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
32,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
108,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
121,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
341,23
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
11,85
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,15
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,93
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,46
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
3,34
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,07
2.5
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
2.6
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,87
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
20,40
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
STT
Chỉ tiêu chuyển
mục đích
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
703,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
59,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
36,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
119,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
138,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
362,45
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
11,95
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
14,61
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,36
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp
RSX/NKR
14,25
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,86
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
170,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
170,06
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
74,37
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
40,71
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
33,13
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
15,45
2.5
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2,00
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,40
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ
1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của thị xã Sông Cầu.
1. UBND thị xã Sông Cầu:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Sông Cầu xem xét, quyết định việc
chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với
nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp
luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2.
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông Cầu trong việc
tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.22 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Bảng 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Kèm theo Quyết định
số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng cộng 2022
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Xuân Đài
Phường Xuân Phú
Phường Xuân Thành
Phường Xuân Yên
Xã Xuân Bình
Phường Xuân Cảnh
Phường Xuân Hải
Xã Xuân Lâm
Phường Xuân Lộc
Phường Xuân Phương
Phường Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ 1
Xã Xuân Thọ 2
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích tự
nhiên
49.382,67
938,02
583,26
401,20
519,87
5.086,03
3.294,96
2.920,69
13.668,89
8.479,78
4.534,30
3.412,32
3.085,48
2.457,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.000,80
625,88
352,98
232,87
292,48
4.314,94
1.631,27
1.935,77
12.495,83
7.582,92
3.560,68
2.294,97
2.519,52
2.160,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.176,01
29,69
52,89
1,06
10,83
252,30
47,14
10,32
75,41
276,78
183,32
110,63
40,91
84,73
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
548,67
7,68
4,58
-
2,25
223,22
-
-
58,41
192,56
-
-
13,77
46,20
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.903,54
189,33
15,62
147,29
3,16
130,81
3,65
0,57
316,51
91,62
464,80
43,45
399,23
1.097,50
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3.282,14
146,04
83,75
40,06
70,07
459,50
215,10
301,59
398,66
838,72
190,71
330,10
43,71
164,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.689,04
-
-
-
-
339,71
392,85
823,69
2.479,42
4.615,22
-
38,15
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
22.838,78
187,67
200,53
39,94
154,98
2.955,07
764,96
567,45
9.225,68
1.577,83
2.596,77
1.735,18
2.035,48
797,24
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.578,06
-
-
-
-
-
-
1,47
1.391,02
23,66
-
-
161,43
0,48
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
834,80
64,43
0,17
4,48
33,70
60,18
185,14
175,01
-
181,06
93,46
37,17
-
-
1.7
Đất làm muối
LMU
171,68
-
-
-
19,74
117,13
3,25
-
-
-
31,56
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
104,81
8,72
0,02
0,04
-
0,24
19,18
57,14
0,15
1,69
0,06
0,29
0,19
17,09
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.056,74
251,40
186,22
128,32
124,07
486,00
1.362,38
742,37
678,39
706,16
246,47
722,88
185,59
236,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
175,16
1,23
1,39
0,02
1,00
0,50
6,19
0,05
136,86
-
27,14
0,78
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
5,44
0,10
2,16
0,13
1,19
0,10
0,58
0,10
0,10
0,28
0,10
0,10
0,20
0,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
186,91
-
-
-
-
-
9,02
177,89
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
326,82
36,24
0,82
6,92
5,81
3,08
125,23
41,61
0,40
2,84
18,58
85,00
-
0,29
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
18,98
0,58
0,33
1,53
0,10
1,97
4,49
5,42
-
0,86
1,47
1,20
0,02
1,01
2.6
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
12,97
-
-
-
-
-
-
-
12,97
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
187,27
-
-
-
-
6,85
20,80
-
130,89
18,50
-
6,25
3,98
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.861,52
96,28
88,59
62,85
52,42
257,19
114,25
142,57
257,53
302,67
95,82
90,73
129,97
170,65
-
Đất giao thông
DGT
1.269,09
79,58
63,22
53,10
40,74
148,91
61,10
76,01
238,15
213,73
69,09
59,86
68,01
97,59
-
Đất thuỷ lợi
DTL
145,92
0,02
1,09
0,33
0,03
75,90
1,61
29,48
1,98
32,32
2,05
0,49
0,03
0,59
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
5,37
-
4,13
0,03
-
-
0,10
0,67
-
0,44
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,24
0,04
0,33
0,02
1,97
0,50
0,17
0,26
0,19
0,12
0,07
0,22
0,14
0,21
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
52,67
3,33
5,37
2,56
3,53
6,13
5,21
4,78
2,01
8,72
4,79
3,25
1,60
1,39
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
11,11
0,04
-
-
2,50
-
1,38
1,86
-
0,91
1,00
2,00
0,71
0,71
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
144,62
-
0,82
-
0,91
0,29
10,03
10,98
4,38
0,29
0,02
-
54,23
62,67
-
Đất công trình
bưu chính viễn, thông
DBV
1,30
0,06
0,33
-
0,03
0,17
0,13
0,19
0,01
0,03
0,07
0,14
0,05
0,09
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,33
-
0,29
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
16,27
-
-
-
-
-
-
2,48
-
7,82
4,86
-
-
1,11
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
19,03
1,87
1,40
0,12
0,31
0,93
2,39
0,22
0,82
2,86
3,01
2,64
0,19
2,27
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ
NTD
180,25
9,85
9,80
6,56
2,40
24,36
29,74
14,23
9,05
34,40
10,00
21,18
5,01
3,67
-
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
1,56
-
-
-
-
-
0,62
-
0,94
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
0,09
-
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,67
1,49
1,81
-
-
-
1,77
1,41
-
1,03
0,86
0,95
-
0,35
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,80
0,40
0,11
0,19
0,13
0,20
1,39
0,44
-
0,82
1,16
0,35
0,23
0,38
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
31,03
-
1,43
-
9,87
2,72
3,52
4,18
-
3,40
4,91
-
-
1,00
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
459,12
-
-
-
-
53,24
62,17
90,68
23,59
81,41
48,64
60,36
14,78
24,25
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
188,04
56,02
55,64
40,72
35,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,06
0,66
2,82
0,27
1,68
0,21
0,39
0,18
0,51
0,27
1,16
0,55
0,20
0,16
2.14
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2,94
-
0,80
0,19
0,44
-
-
-
-
0,23
-
1,28
-
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,31
0,81
0,63
0,48
0,13
0,44
0,99
0,32
0,16
3,13
1,48
0,65
0,02
0,07
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
515,51
58,80
28,14
12,41
15,43
55,43
15,73
22,31
115,38
60,42
44,99
12,04
36,18
38,25
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.052,85
0,01
0,11
1,94
0,05
102,99
997,32
255,75
-
231,33
-
463,35
-
-
2.18
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
8,01
0,27
3,25
0,67
0,16
1,08
0,31
0,87
-
-
1,02
0,24
0,01
0,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.325,13
60,74
44,06
40,01
103,32
285,09
301,31
242,55
494,67
190,70
727,15
394,47
380,37
60,69
Bảng 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Kèm theo Quyết định
số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu thu hồi đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Xuân Đài
Phường Xuân Phú
Phường Xuân Thành
Phường Xuân Yên
Xã Xuân Bình
Xã Xuân Cảnh
Xã Xuân Hải
Xã Xuân Lâm
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Phương
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ 1
Xã Xuân Thọ 2
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng cộng
695,58
49,98
21,96
13,81
13,48
54,78
36,86
43,84
231,54
101,45
14,94
40,82
25,65
46,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
648,43
47,49
20,22
13,71
12,49
53,99
36,22
26,79
227,98
85,87
14,44
39,82
24,69
44,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
54,03
7,25
8,85
-
-
3,38
2,75
0,22
4,37
19,02
-
5,07
-
3,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
32,65
-
6,37
-
-
2,60
-
-
4,37
17,31
-
-
-
2,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
108,18
11,70
7,51
2,06
4,41
1,25
2,15
1,40
13,49
11,98
7,32
10,95
4,34
29,62
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
121,63
8,08
3,86
11,60
8,03
0,85
14,55
7,47
8,51
13,17
7,12
21,24
5,67
11,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,50
-
-
-
-
-
0,50
-
-
11,00
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
341,23
20,46
-
0,05
-
48,51
16,17
10,00
201,60
26,70
-
2,56
14,68
0,50
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
11,85
-
-
-
0,05
-
0,10
7,70
-
4,00
-
-
-
-
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
47,15
2,49
1,74
0,10
0,99
0,79
0,64
17,05
3,56
15,58
0,50
1,00
0,96
1,75
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,93
0,37
0,16
-
0,42
0,46
0,24
-
0,31
0,97
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,46
-
-
-
-
0,27
-
0,05
1,04
10,20
0,50
1,00
-
0,40
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
3,34
1,16
1,58
0,10
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,07
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
2.7
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
6,87
0,96
-
-
-
0,06
-
-
2,21
1,33
-
-
0,96
1,35
2.8
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
20,40
-
-
-
-
-
0,40
17,00
-
3,00
-
-
-
-
Bảng 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ
XÃ SÔNG CẦU
(Kèm theo Quyết định
số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu chuyển mục đích
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Xuân Đài
Phường Xuân Phú
Phường Xuân Thành
Phường Xuân Yên
Xã Xuân Bình
Phường Xuân Cảnh
Phường Xuân Hải
Xã Xuân Lâm
Phường Xuân Lộc
Phường Xuân Phương
Phường Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ 1
Xã Xuân Thọ 2
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
703,71
49,21
24,57
15,46
14,49
55,53
43,89
31,46
228,87
106,47
18,34
44,79
25,42
45,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
59,78
7,47
12,65
-
0,10
3,38
2,83
0,32
4,37
19,02
0,56
5,34
0,43
3,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
36,06
-
9,57
-
0,05
2,60
-
-
4,37
17,31
-
-
0,16
2,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
119,84
12,20
7,71
2,96
5,46
1,77
5,49
2,40
13,94
12,13
9,62
11,95
4,49
29,72
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
138,18
8,58
4,21
12,40
8,83
1,65
18,75
10,87
8,91
15,12
8,12
23,24
5,82
11,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,50
-
-
-
-
-
0,50
-
-
11,00
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
362,45
20,96
-
0,10
-
48,72
16,22
10,17
201,64
45,20
-
4,26
14,68
0,50
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
11,95
-
-
-
0,10
0,01
0,10
7,70
-
4,00
0,04
-
-
-
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,61
-
-
-
-
-
1,65
-
-
-
0,91
-
0,05
12,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,31
-
0,05
-
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất sản xuất nông nghiệp
RSX/NKR
14,25
-
-
-
-
-
1,65
-
-
-
0,60
-
-
12,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,86
-
0,30
-
0,49
0,13
0,94
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 04:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ
XÃ SÔNG CẦU
(Kèm theo Quyết định
số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Xuân Đài
Phường Xuân Phú
Phường Xuân Thành
Phường Xuân Yên
Xã Xuân Bình
Phường Xuân Cảnh
Phường Xuân Hải
Xã Xuân Lâm
Phường Xuân Lộc
Phường Xuân Phương
Phường Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ 1
Xã Xuân Thọ 2
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng cộng
170,06
10,14
12,85
1,50
0,30
14,48
4,10
54,60
6,13
8,08
-
52,43
1,15
4,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
170,06
10,14
12,85
1,50
0,30
14,48
4,10
54,60
6,13
8,08
-
52,43
1,15
4,30
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
74,37
6,94
-
-
-
-
-
15,00
-
-
-
52,43
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
40,71
1,50
0,60
-
0,30
12,48
0,10
9,60
6,00
4,68
-
-
1,15
4,30
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
33,13
-
-
-
-
-
3,00
30,00
0,13
-
-
-
-
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
15,45
1,70
12,25
1,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
2,00
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
4,40
-
-
-
-
-
1,00
-
-
3,40
-
-
-
-
Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
859
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng