|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2023/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 13 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Thực hiện Nghị quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng thông qua hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối
với các trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều
3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất.
b) Khoản 1 Điều 4 Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
sử dụng đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước.
c) Khoản 5 Điều 4 Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước.
d) Khoản 1 Điều 3 Nghị
định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước.
đ) Điểm a khoản 2 Điều
18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
e) Các trường hợp
khác phải áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế,
tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên,
đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ
gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Các cơ quan, tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều
2. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất phi nông nghiệp (trừ đất trong khu, cụm công nghiệp) được
áp dụng tùy theo từng khu vực, tuyến đường, vị trí thuộc địa bàn huyện, thị xã
và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng
thủy sản (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này) được áp dụng tùy theo từng
khu vực thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo các Phụ lục 2,
3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông
nghiệp có cạnh tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính
từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu
hồi đất của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở
thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định
của pháp luật về đất đai; đất nông nghiệp thuộc khu vực đã được cấp thẩm quyền
phê duyệt quy hoạch đủ điều kiện chuyển sang đất phi nông nghiệp theo quy định
của pháp luật về đất đai (quy định tại khoản 1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai
đoạn 2020 - 2024) thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng chung với hệ số điều
chỉnh giá đất của loại đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, tuyến đường, khu vực
thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết
định này.
4. Những vị trí, tuyến
đường, khu vực và những loại đất không quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4 ban
hành kèm theo Quyết định này, khoản 3 và khoản 5 Điều này thì áp dụng hệ số điều
chỉnh giá đất là 1,0.
5. Đối với đất trong
khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo
hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường giao thông có giá cao nhất mà khu công
nghiệp, cụm công nghiệp đó đấu nối vào.
(Đính kèm các Phụ lục
1, 2, 3, 4).
Điều
3. Trách nhiệm của Sở, ngành, cơ quan thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và thành phố
1. Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển
khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi
cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao, hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này
và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định nghĩa vụ tài chính về đất
đai theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã và thành phố
a) Chỉ đạo các đơn vị
chuyên môn trực thuộc phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội
dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý
theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố
cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
theo quy định tại Quyết định này.
Điều
4. Quy định chuyển tiếp
Đối với trường hợp được
Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay
chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều
chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
Điều
5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 6 năm 2023.
2. Các nội dung khác
có liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại
Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này
thay thế Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực
hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan,
đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều
6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo trình;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
PHỤ LỤC 1: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số năm 2023
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,63
|
2
|
Đường
Đồng Khởi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,38
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
3
|
Đường
3 tháng 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,22
|
4
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,33
|
Hẻm 33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
nhánh 33/3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 45
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
5
|
Đường
Đào Duy Từ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
6
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Đ.
Hai Bà Trung
|
Đường
3 tháng 2
|
1,24
|
1
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,24
|
Hẻm 36
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
7
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
1
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
1,53
|
2
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,24
|
3
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đề Thám
|
1,25
|
Hẻm 124
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
124/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
124/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
59
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,32
|
Hẻm
109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
119A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
97A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 118
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
8
|
Đường
Hàm Nghi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,24
|
9
|
Đường
Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,24
|
10
|
Đường
Nguyễn Hùng Phước
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,33
|
11
|
Đường
Ngô Quyền
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,24
|
12
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
13
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 49
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
14
|
Đường
Trần Minh Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,35
|
2
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,24
|
4
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đ.
Phan Đình Phùng
|
1,25
|
3
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
1,25
|
5
|
Đ.
Phan Đình Phùng
|
Hết
đất Chùa Đại Giác
|
1,25
|
6
|
Giáp
đất Chùa Đại Giác
|
Đường
Lê Duẫn
|
1,70
|
Hẻm 155 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
15
|
Hẻm
53 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 79 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 103 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 31 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 365 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 381A (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 381B (P9)
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Hẻm
381A Đ. Nguyễn Huệ
|
1,20
|
Hẻm 433 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 467 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 471 (P9)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Mạc Đỉnh Chi
|
1,40
|
Hẻm 510 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
524 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 598 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
16
|
Đường
Nguyễn Du
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 13
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
17
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 5, 129, 22, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,44
|
Hẻm 89, 113
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
18
|
Đường
Lê Lợi
|
1
|
Đ.
Tôn Đức Thắng
|
Nút
giao thông Tượng Đài Trung Tâm
|
1,48
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,35
|
19
|
Đường
Hùng Vương
|
1
|
Cổng
chính Hồ Nước Ngọt (Đường Dã Tượng)
|
Đường
Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ BĐ
số 10)
|
1,33
|
Hẻm 28
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
2 Đ. Huỳnh Phan Hộ
|
1,41
|
Hẻm
28/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
28/25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,41
|
Hẻm
nhánh 63/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
nhánh 63/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 93
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
63 Đ. Hùng Vương
|
1,40
|
Hẻm
93/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 3
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
hẻm 42 Yết Kiêu
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 3/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 7
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Điện
Biên Phủ
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 7/15
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 7/72
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 7/80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 101, 121, 149
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,20
|
Hẻm
121/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 129
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 135
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 159
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,20
|
Đường Vành Đai
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
thửa đất 472, tờ BĐ số 31 Quách Tòng Lộc
|
1,40
|
20
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
Đường
Lê Lợi
|
Đ.
30/4 - Cổng Bộ Đội Biên Phòng
|
1,24
|
Hẻm 93
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 76
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 76/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 76/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 48
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 145 (P6)
|
1
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Giáp
hẻm 81 Ngô Gia Tự
|
1,20
|
21
|
Đường
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Đ.
Hai Bà Trưng
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,32
|
2
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ.
Nguyễn Văn Hữu
|
1,25
|
Hẻm 58
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
22
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ.
Đồng Khởi
|
1,42
|
2
|
Đ.
Đồng Khởi
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,25
|
3
|
Đường
Lê Duẩn
|
Chợ
Sung Đinh
|
1,20
|
2
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
1,35
|
Hẻm 176 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 168 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 310 (P4), hẻm
306B
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
584, 764, 944 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,47
|
Hẻm 292, 336, 346,
368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,65
|
Hẻm 680, 960 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
636, 666, 672 (lộ đal
K6) (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Đường
dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê
Duẩn)
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20
|
Hết
thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
1,25
|
23
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Phú Lợi
|
2,00
|
2
|
Đường
Phú Lợi - Lê Duẫn
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quang
|
1,67
|
3
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quang
|
Tỉnh
Lộ 934 (An Dương Vương) - Nút giao thông Trà Tim
|
1,60
|
Hẻm 174, 98, 144
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 62, 118, 132,
140 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 45, 51 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
55 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
85 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
151 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
155 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
185 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 27, 71, 101,137
(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 191, 199, 227,
249, 265, 285, 427, 491 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
293, 303, 345, 695
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
357
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
405 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
449 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 543, 505 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 567
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa đất 33, tờ BĐ số 55
|
1,25
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55
|
Giáp
đường Vành Đai II (đoạn 2)
|
1,20
|
Hẻm 231, 607 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 623, 647 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
777 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
248 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 582, tờ BĐ số 9 Lương Mạnh Duy
|
1,20
|
Hẻm
266 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
hẻm 1143 Đ. Quốc Lộ 1A
|
1,20
|
Hẻm
280 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 54, tờ BĐ số 11 Thị Quen
|
1,20
|
Hẻm
308 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 1138, tờ BĐ số 11 Thạch Phương
|
1,20
|
Hẻm
344 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 174, tờ BĐ số 11 Trâng Quốc Hùng
|
1,20
|
Hẻm
368 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 266, tờ BĐ số 11 Huỳnh Thị Muôn
|
1,20
|
Hẻm 897 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 897/39 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
nhánh 897/42 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
929 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
957 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 534, tờ BĐ số 12 Trần
Thiện Tâm
|
1,20
|
Hẻm
1005 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 205, tờ BĐ số 12
|
1,20
|
Hẻm
1017 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 478, tờ BĐ số 12 Lý Nang
|
1,20
|
Hẻm
1085 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
1107 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
1159 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
24
|
Tuyến
tránh Quốc Lộ 1A
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A (P7)
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
1,33
|
2
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
Giáp
ranh Phường 10
|
1,33
|
3
|
Giáp
ranh Phường 10
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1,33
|
25
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,25
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
1,25
|
3
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,20
|
Hẻm 12, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
90 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
197 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 33 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 145, 167, 183,
282, 354, 357, 495, 507, 575
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
495 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
430
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
341
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
326 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
508, 604 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
475 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
585 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
332 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 318
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
462
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,48
|
Hẻm
448 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 639,
673
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,65
|
Hẻm 655 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 719
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Hết
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
1,20
|
2
|
Giáp
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
Giáp
đường 30/4
|
1,20
|
26
|
Đường
Phú Lợi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm 263, 244, 155,
333
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm 73
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Cuối
hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)
|
1,20
|
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
đất Lương Thanh Hải (Thửa số 226, tờ BĐ 44)
|
1,20
|
Hẻm
73/50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
73/56
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
73/66
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
188
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 10, 293
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
27
|
Đường
Lê Duẩn
|
1
|
Đ.
Trần Hưng Đạo
|
Đ.
Lê Hồng Phong
|
1,25
|
2
|
Đ.
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,25
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,25
|
4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đ.
Lý Thường Kiệt
|
1,25
|
5
|
Cầu
Lê Duẩn (Sông Maspero)
|
Đ.
Phạm Hùng
|
1,20
|
Hẻm
13 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
24 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 697, 550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 546 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Đường dân sinh cặp
chân cầu qua sông Masperro
|
1
|
Đầu
thửa đất số 45, tờ BĐ số 20
|
Hết
thửa đất số 446, tờ BĐ số 20
|
1,25
|
1
|
Đầu
thửa đất số 12, tờ BĐ số 21
|
Hết
thửa đất số 58, tờ BĐ số 01
|
1,25
|
|
Quốc
Lộ 1 A
|
1
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)
|
1,25
|
2
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)
|
Cổng
Trắng
|
1,20
|
3
|
Cổng
Trắng
|
Ngã
ba Trà Tim
|
1,20
|
Hẻm 472, 389, 526
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
383 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
484 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
410 (P2)
|
1
|
Đường
Đê bao Trà Quýt
|
Cuối
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 417, 448, 901
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 448/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 448/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 448/18
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 448/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 448/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
416 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 538, 607, 547,
638, 699, 757, 825, 726, 882 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 548 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 689 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 437 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437
|
1,30
|
1
|
Toàn
khu dân cư 437
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 437/18 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.42
|
Hẻm
nhánh 437/30 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm
nhánh 437/50 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm
nhánh 437/45 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm
854 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
908 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 792 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 23, tờ BĐ số 24
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24
|
Hết
thửa đất số 2234, tờ BĐ số 53
|
1,20
|
Hẻm 506 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 215 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 367 (P6)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,30
|
28
|
Hẻm
nhánh 367/9 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,45
|
Hẻm 1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 3 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 3/39 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 121 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm 54 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 54/1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 54/8 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 170 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Cuối
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 170/43 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm
nhánh 170/54 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 222 (P7)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 222/9 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
nhánh 222/7A (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
238 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 298 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 334 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
1142 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 124, tờ BĐ số 11
|
1,20
|
Hẻm
1143 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 53, từ BĐ số 11 Danh Mười
|
1,20
|
Hẻm nhánh 1143/27
(P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
1161 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh Chùa Trà Tim
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 1161/13 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
nhánh 1161/14 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
1180 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1,20
|
Hẻm
1185 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 2082, tờ BĐ số 11 Võ Văn Hoa
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 1185/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
nhánh 1185/16 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
1194 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 1194/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1194 (P10)
|
Giáp
tuyến tránh QL 60
|
1,20
|
Hẻm
1226 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 430, tờ BĐ số 11 Trần Văn Minh
|
1,20
|
Hẻm
1225 (P10)
|
1
|
Quốc
Lộ 1
|
Hết
thửa 265, tờ BĐ số 11 Điền Vôn
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 1225/30 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm 962 (P10)
|
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất 126 tờ BĐ số 4
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 962/29 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 962/33 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm nhánh 962/57
(P10)
|
1
|
Thửa
đất số 461 tờ bản đồ số 4
|
Giáp
thửa đất số 126 tờ bản đồ số 4
|
1,30
|
Hẻm 1056 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 199, tờ BĐ số 8 (Dúch
Thị Ba)
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 1056/25 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 1070 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 67, tờ BĐ 8
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 1070/19 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 1098
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 634, tờ BĐ số 8
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 683, tờ BĐ số 8
|
Hết
thửa đất số 356, tờ BĐ số 8
|
1,20
|
Hẻm 882 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 2242, tờ BĐ số 53
|
1,20
|
Hẻm
1132 (Ranh K2
- K3)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 139, tờ BĐ số 7
|
1,20
|
Hẻm
238
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
Chùa Trà Tim
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,70
|
29
|
Đường
Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
Đường
Sóc Vồ
|
Nhà
hàng Thủy Tiên
|
1,20
|
30
|
Đường
vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2) (nay là đường Trần Nhân Tông)
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Khu
văn hóa Tín Ngưỡng
|
1,40
|
31
|
Đường
30 tháng 4
|
1
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,24
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
1,25
|
3
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Cuối
đường (Đường Bạch Đằng)
|
1,20
|
4
|
Đ.
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hẻm
278 Trương Công Định
|
1,20
|
Hẻm 5, 123 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
101
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm
124,134, 152, 174, 182, 248 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 164, 290 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
258 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
144, 320
(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
496 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
112 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
120 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 332(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
625
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
32
|
Đường
Hồ Minh Luân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
33
|
Đường
Trần Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,26
|
34
|
Đường
Trần Văn sắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,26
|
35
|
Đường
Hồ Hoàng Kiếm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,26
|
36
|
Quảng
Trường Bạch Đằng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
37
|
Đường
Trương Công Định
|
1
|
Đ.
Nguyễn Trung Trực
|
Đ.
Nguyễn Văn Linh
|
1,40
|
1
|
Đ.
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc
lộ 1A
|
1,25
|
Hẻm 9, 93, 267, 278
(P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 278/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 278/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 278/46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 46, 56, 86,98,
140, 246, 292, 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 98/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 86/19 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 56/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 46/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 46/12 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm 195 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 195/9
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 195/57
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 195/71
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
nhánh 195/239
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,25
|
Hẻm
109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
81 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
167 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
291 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
234 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
156 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 156/3 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm 156, 245 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 37 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
38
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
30 tháng 4 - Cổng Biên Phòng
|
1,25
|
Hẻm 143
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
39
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,26
|
Hẻm 31, 53, 69
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
9, 59, 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm lộ 3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
138
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 121
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
40
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
1,20
|
Hẻm 25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
41
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
1
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Trương Văn Quới
|
1,20
|
42
|
Đường
Trương Văn Quới
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trung Trực
|
1,20
|
43
|
Đường
Nhánh Phú Lợi (Đường Nhật Lệ)
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
Trương Văn Quới
|
1,20
|
44
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,24
|
45
|
Đường
Bạch Đằng
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
1,20
|
2
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Đường
30 tháng 4
|
1,40
|
Hẻm 22, 66, 196,
255, 88, 118 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 128, 154 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
182 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
248 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
230 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
46
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Yết Kiêu
|
1,25
|
2
|
Đường
Yết Kiêu
|
Cuối
đường
|
1,20
|
Hẻm 94
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 102
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,20
|
Hẻm 132
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,20
|
Hẻm 156
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 218
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 42 Yết Kiêu
|
1,20
|
Hẻm 294
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1,20
|
Hẻm 312
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1,20
|
Hẻm 316
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 322
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 330
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 356
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
47
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
1,25
|
2
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Đường
Bạch Đằng
|
1,20
|
Hẻm 9, 45, 119, 233
(P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 23, 33, 53 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 537, 539, 759
(P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 70 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
80 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
86 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
94 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
220
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
218 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
230 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 266 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1,30
|
Hẻm 456 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
1,20
|
Hẻm 548 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Hết
ranh thửa đất số 590 từ bản đồ 20
|
1,20
|
Hẻm 612 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
1,30
|
Hẻm
873
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
48
|
Đường
Trục Hướng Đông khu Hành Chính (P4)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,30
|
49
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
1,25
|
2
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Hẻm
150 Phan Đình Phùng
|
1,20
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
50
|
|
1
|
Đ.
Dương Minh Quang
|
Hẻm
567 Đ. Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
Đường
Vành Đai II (P3)
|
2
|
Hẻm
567 Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1,20
|
Hẻm 26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
51
|
Đường
dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 7, tờ BĐ số 9
|
Hết
ranh thửa đất số 17, tờ BĐ số 9
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 90, tờ BĐ số 11
|
Hết
ranh thửa đất số 191, tờ BĐ số 11
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3
|
Hết
ranh thửa đất số 475, tờ BĐ số 4
|
1,20
|
52
|
Đường
dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01
|
Hết
ranh thửa đất số 8, tờ BĐ số 01
|
1,20
|
53
|
Đường
Kênh 19/5
|
1
|
Giáp
hẻm 371 (Đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)
|
Kênh
Thanh Niên
|
1,20
|
2
|
Kênh
Thanh Niên
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,20
|
54
|
Đường
Kênh 22/3
|
1
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
Cuối
Kênh
|
1,20
|
55
|
Đường
Kênh Liêu Sên
|
1
|
Giáp
đường lộ đá Kênh Cầu Xéo
|
Giáp
kênh 2 tháng 9
|
1,20
|
56
|
Đường
Mai Thanh Thế
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,25
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4
|
1,25
|
3
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4
|
Cuối
Đường
|
1,10
|
Hẻm
|
1
|
Đường
Mai Thanh Thế
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,20
|
Hẻm 1, 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 64, 76, 152
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 152/33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
57
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,25
|
Hẻm 65, 143, 181
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 15, 27, 43
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
85
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
58
|
Đường
Phan Bội Châu
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đ.
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,25
|
Hẻm 22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 34
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 42
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
59
|
Đường
Thủ Khoa Huân
|
1
|
Đường
Phan Bội Châu
|
Đường
30 tháng 4
|
1,20
|
60
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
61
|
Đường
Nguyễn Văn Thêm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
62
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
3 đường Dã Tượng
|
1,25
|
2
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,25
|
Hẻm 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 95
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
63
|
Đường
Lê Vĩnh Hoà
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Pasteur - Bà Triệu
|
1,20
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hết
ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh thửa 107, tờ Bđ số 30 Ông Mã Chạp
|
Hết
ranh thửa số 80, tờ BĐ số 29 Trần Thị Cương
|
1,20
|
64
|
Đường
Nguyễn Văn Hữu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,37
|
Hẻm 55
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
65
|
Đường
Lê Lai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
66
|
Đường
Calmette
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 33
|
1
|
Từ
Calmette
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1,32
|
67
|
Đường
Yết Kiêu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 42
|
1
|
Đường
Yết Kiêu
|
Giáp
hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ
|
1,20
|
68
|
Đường
Dã Tượng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
69
|
Đường
Võ Đình Sâm
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
1,20
|
Hẻm
5
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Hết
thửa đất số 112, tờ BĐ 29
|
1,20
|
Hẻm
9
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Giáp
đường Trần Văn Hòa
|
1,20
|
70
|
Đường
Đặng Văn Viễn
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
1,20
|
71
|
Đường
Pasteur
|
1
|
Đ.
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
2, giáp ranh Phường 5
|
1,20
|
Hẻm 50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
72
|
Đường
Bùi Viện
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
Hẻm 10, 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,41
|
73
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 4
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết
thửa đất số 57, tờ BĐ 28 Nguyễn Ngọc Rạng
|
1,30
|
Hẻm 79
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1,20
|
74
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
36, 74
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Đường
Bà Triệu
|
1,20
|
Hẻm
12
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Hết
thửa đất số 113, tờ BĐ số 37
|
1,20
|
75
|
Đường
Bà Triệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
76
|
Đường
Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 6/6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 6/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 23
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 23/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 23/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
77
|
Đường
Sơn Đê
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
78
|
Đường
Lê Văn Tám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
79
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
68
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
79
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
80
|
Đường
Châu Văn Tiếp
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
81
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phú Lợi
|
1,25
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4
|
1,25
|
Hẻm 160, 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 48, 366, 358,
414, 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
367
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
235
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
252
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
364
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
282
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 305
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Hết
ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ BĐ số 44)
|
1,20
|
Hẻm 104
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 175
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Hết
thửa đất số 99, tờ BĐ số 37
|
1,40
|
Hẻm 206
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp
hẻm 244, Phú Lợi
|
1,20
|
Hẻm
187
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
82
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
1
|
Đ.
Nguyễn Văn Linh
|
Kênh
16m
|
1,20
|
2
|
Kênh
16m
|
Tuyến
Tránh Quốc Lộ 1A
|
2,00
|
3
|
Tuyến
Tránh Quốc Lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú
|
1,32
|
Hẻm 197
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm
189 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 75
|
1
|
Giáp
đường Dương Kỳ Hiệp
|
Hết
thửa đất 594, tờ BĐ số 53
|
1,20
|
83
|
Đường
Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông)
|
1
|
Từ
Hồ Nước Ngọt
|
Cầu
dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02
|
1,20
|
2
|
Cầu
dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,20
|
Hẻm
150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
84
|
Đường
Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây)
|
1
|
Từ
Hồ nước ngọt
|
Cầu
dân sinh
|
1,20
|
2
|
Cần
dân sinh
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,20
|
|
Đường
Dương Minh Quan
|
1
|
Đ.
Trần Hưng Đạo
|
Đ.
Văn Ngọc Chính
|
1,25
|
85
|
Hẻm 175, 243
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
46, 68 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
52 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
31 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
86
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1
|
Đ.
Lê Hồng Phong (Đầu ranh thửa 75 tờ BĐ 31)
|
Hết
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
1,20
|
2
|
Hết
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
Tà
Lách
|
1,20
|
3
|
Tà
Lách
|
Cầu
đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,20
|
Hẻm 10, 26, 120,
69, 91
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
52
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 153 (hẻm 135
cũ)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
205
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
271
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
231, 247, 259, 295
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
237
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
279, 312, 420, 384, 434
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 185, 221, 267,
327
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
87
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,20
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 17, tờ BĐ số 57
|
1,37
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 234, tờ 13Đ số 57
|
Bờ
kênh Thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,20
|
Hẻm 179
|
3
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 146, tờ BĐ số 37
|
1,20
|
Hẻm
152, 194, 204
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
30 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 30, 74
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
88
|
Đường
Sóc Vồ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
23, 103
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,41
|
Hẻm 171, 113, 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,41
|
Hẻm 199, 119, 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
89
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
1
|
Cầu
Kênh Xáng (QL 1A)
|
Đường
Sóc Vồ
|
1,20
|
Hẻm
202
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
294
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,41
|
90
|
Đường
Nam Kỳ Khởi nghĩa
|
1
|
Cầu
Đen (QL 1A)
|
Tuyến
Tránh Quốc Lộ 1A
|
1,31
|
2
|
Tuyến
Tránh Quốc Lộ 1A
|
Bia
tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18
|
1,20
|
3
|
Bia
tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,20
|
Hẻm 369 (đ.bãi rác)
|
1
|
Đ.
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bãi
Rác
|
1,35
|
Hẻm 325
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 233
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2,50
|
Hẻm
nhánh 233/12A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 233/4D
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 233/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
114A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
176 (Đường vào Trường CĐ nghề)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 157/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 157/17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 157/22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 157/39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 91
|
1
|
Đ.
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
khóm 5
|
1,20
|
Hẻm 47
|
1
|
Đ.
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
BND
khóm 5
|
1,30
|
Hẻm 60
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 60/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 70
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
91
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đ.
Lê Hồng Phong
|
1,20
|
Hẻm
20
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
41
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
108
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
99, 134
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
92
|
Đường
Lý Đạo Thành
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
93
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
1
|
Đ.
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1,50
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Mộ
|
Kênh
30/4
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 2/10
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 2/13
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 36
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 36/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 64
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Thửa
số 114
|
1,20
|
Hẻm 76
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm 110
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Rạch
Trà men
|
1,20
|
94
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1,20
|
Hẻm 46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 104
|
1
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Rạch
Trà men
|
1,20
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
95
|
Đường
Kênh Hồ Nước Ngọt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Kênh
Trường Thọ
|
1,20
|
Hẻm 29 (P6)
|
1
|
Từ
kênh HNN
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 29/16 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 32 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
96
|
Đường
Phú Tức
|
1
|
Đường
Quốc Lộ 1A
|
Dương
Kỳ Hiệp
|
1,20
|
Hẻm
75
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
97
|
Đường
Đal cặp Rạch Phú Tức (P2)
|
1
|
Đường
Phú Tức
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp (P2)
|
1,20
|
98
|
Lộ
giao thông K6 P7 giáp ranh huyện Châu
Thành
|
1
|
Đường
Trương Vĩnh Ký
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
1,20
|
99
|
Đường
Võ Thị sáu
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,30
|
Hẻm
7
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
100
|
Đường
Trần Quang Khải
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
8m
|
1,20
|
Hẻm 42, 47
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,41
|
101
|
Đường
Sương Nguyệt Anh
|
1
|
Đường
Trương Vĩnh Ký
|
Kênh
3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp)
|
2,00
|
Hẻm 94 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,50
|
Hẻm
26 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
132 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
102
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 60
|
1
|
Trên
địa bàn phường 7
|
1,38
|
2
|
Trên
địa bàn phường 5
|
1,20
|
Hẻm
192
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
334
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
103
|
Tỉnh
lộ 934 (An Dương Vương)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
|
Đường
Trương Vĩnh Ký (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Sương
Nguyệt Anh
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,20
|
104
|
Hẻm
135, 137
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm
193,291
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
105
|
Phan
Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
1
|
Hẻm
91 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh Niên
|
1,20
|
Hẻm
34 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
02 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
106
|
Đường
Triệu Quang Phục (Đường Cổng Trắng)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Lộ
nhựa Quân Khu IX
|
1,20
|
Hẻm
12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
107
|
Đường
kênh Thị đội (nay là đường Nguyễn Văn Khuynh)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
ranh đường Chông Chác
|
1,20
|
108
|
Đường
Sóc Mồ côi cũ
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đến
giáp ranh phường 5 (đường cùng)
|
1,20
|
109
|
Đường
Bờ Tả sông Saintard (nay là Đường Trần Đại Nghĩa)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
1,20
|
110
|
Đường
Lộ Châu Khánh
|
1
|
Cuối
đường Phạm Hùng (Bờ tả Sông Santard)
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
1,20
|
111
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
1
|
Cầu
C247
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
1,24
|
2
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
Chùa Phước Nghiêm
|
1,25
|
3
|
Ranh
hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
Hết
ranh UBND Phường 5
|
1,25
|
4
|
Giáp
ranh UBND Phường 5
|
Giáp
Đường Lương Định Của
|
1,20
|
Hẻm 87
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết
thửa số 51, từ BĐ 44 Trần Quan Huôi
|
1,20
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 163/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 189
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 196
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết
thửa số 179, tờ BĐ 45 Hoàng Thiên Nga
|
1,20
|
Hẻm 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 222/15/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 222/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 250
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 278, 322, 352
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 278/13/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 278/46/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 322/8/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 352/8/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 354A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 283
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 311, 319, 337,
398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 368
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 371, 389
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 389/1/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 382
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 420
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
Hẻm
nhánh 420/48/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,47
|
Hẻm
nhánh 420/24/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,47
|
Hẻm 452
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 452/24/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm
nhánh 452/28/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 472
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
498
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 498/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 516
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 516/38/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 532, 542
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 552
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 580
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 580/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,47
|
Hẻm
nhánh 580/32/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 580/42/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 580/49/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm
nhánh 580/61/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,34
|
Hẻm 589
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 525
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 573, 596
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 573/3/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,37
|
Hẻm 593
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 638
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 638/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 638/1/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 638/2/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 674
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 658, 684
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 684/9/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 684/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 708
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 708/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
nhánh 708/18/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 708/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 716
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 726
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 726/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 744, 762, 780,
788
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 744/6/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm
nhánh 744/12/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
Hẻm 792
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 806, 814
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 49 (hẻm cũ 81 -
P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 55 (P6)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
4 Đ. Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
Hẻm
74 (P8)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 146 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
1,20
|
Hẻm 166 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
1,25
|
Hẻm 178 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
1,20
|
112
|
Đường
Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Coluso
|
1,30
|
2
|
Đường
Coluso
|
Cống
77
|
1,50
|
3
|
Cống
77
|
Cầu
Saintard
|
1,65
|
Hẻm 147A (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 5/1
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp Kênh Cầu Xéo
|
1,30
|
Hẻm 5/13
|
1
|
Hẻm
5/1
|
Hết
thửa 166, tờ BĐ số 33
|
1,30
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường
|
1,20
|
1
|
Giáp
thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường
|
Cuối
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 54
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 112
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 126
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 158
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
222
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 245, tờ BĐ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền
|
1,20
|
Hẻm
663
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 100, tờ BĐ số 7 Ông Hai Tèo
|
1,20
|
Hẻm 838
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 843
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
843/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,43
|
113
|
Đường
Cao Thắng
|
1
|
Đường
Coluso
|
Hết
thửa đất 51, tờ BĐ số 45
|
1,20
|
2
|
Giáp
thửa đất 51, tờ BĐ số 45
|
Đường
Phạm Hùng
|
1,20
|
Hẻm 13
|
1
|
Giáp
đường Cao Thắng
|
Hết
thửa đất số 91, tờ bản đồ 19
|
1,30
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết
thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền
|
1,37
|
Hẻm 143
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết
thửa 119 cùa hộ ông Nguyễn Văn Chơi
|
1,37
|
Hẻm
290
|
1
|
Đầu
ranh thửa 290, tờ BĐ số 10 - Lê Thanh Hiền, Đầu ranh thửa 17 tờ BĐ số 24
|
Cầu
Thanh Niên khóm 6
|
1,20
|
114
|
Đường
vào Cảng Sông
|
1
|
Phạm
Hùng
|
Cao
Thắng
|
1,20
|
115
|
Đường
Chông Chác
|
1
|
Kênh
Thị Dội
|
Tôn
ĐứcThắng
|
1,20
|
Hẻm 96, 134. 145,
167, 172, 182, 214, 215 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
116
|
Đường
Lương Định Của
|
1
|
Cống
Chông Chác
|
Giáp
ranh H.Long Phú
|
1,20
|
Hẻm 71, 81, 176,
192, 204 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
90 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 97 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
117
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Hết
thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43
|
1,30
|
Hẻm 24 Cầu đen Kênh
Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết
Thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
1,20
|
1
|
Giáp
thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
Cuối
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen
Kênh Xáng)
|
1
|
Đường
Cầu Đen
|
Hết
thửa 125, tờ BĐ số 33 Vương Tuấn Phát
|
1,20
|
Hẻm
63
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Giáp
hẻm (84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ BĐ 39
|
1,20
|
Hẻm
nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
nhánh 63/51
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 213
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 245
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm 249
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm
275
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 260
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,20
|
118
|
Đường
hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết
thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
1,30
|
2
|
Giáp
thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
Hết
thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu
|
1,30
|
3
|
Giáp
thửa 42, tờ 13Đ số 31 Thạch Chiêu
|
Cuối
hẻm
|
1,30
|
119
|
Đường
lộ đá Coluso (P8)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43
|
1,20
|
Hẻm 10
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Kênh Xáng
|
1,20
|
Hẻm
11
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,20
|
120
|
Đường
dân sinh trước bệnh viện đa khoa Tỉnh song song với Lê Duẩn (P9)
|
1
|
Kênh
Cô Bắc
|
Kênh
3 tháng 2
|
1,20
|
121
|
Đường
cặp Kênh 3/2 (P9)
|
1
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
1,70
|
1
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
Bạch
Đằng
|
1,50
|
122
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi nối dài (Đê bao ngăn mặn) K6P4
|
1
|
Sông
Dinh
|
Giáp
huyện Trần Đề
|
1,60
|
123
|
Đường
Lê Đại Hành
|
1
|
Khóm
6, Phường 4
|
1,20
|
Hẻm
764 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
769, 859 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
955 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 843 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
124
|
Lộ
đá cặp kênh Cầu Xéo
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
Đường Chông Chác
|
1,20
|
Hẻm 36, 68, 134,
236
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
Hẻm
248 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
125
|
Lộ
nhựa (Coluso nối dài)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp kênh cầu Xéo
|
1,20
|
126
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl (nay là đường Phan Văn Chiêu)
|
1
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
Đường
30/4 - Khóm 5, P9
|
2,50
|
127
|
Lộ
nhựa cặp kênh 8m - P2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
128
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Quốc
lộ 1A
|
1,20
|
129
|
Đường
đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
1,20
|
130
|
Lộ
đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đ.
Văn Ngọc Chinh
|
1,20
|
131
|
Lộ
nhựa cặp Quân Khu IX
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 156, tờ 13Đ số 53 (K3, P2)
|
Giáp
đường Trần Thủ Độ
|
1,30
|
Hẻm
147
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
133
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm
165
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
132
|
Lộ
nhựa cặp sông Maspero Phường 8
|
1
|
Từ
Đường Cao Thắng, giáp kháng đài đua Ghe Ngo
|
Giáp
ranh thu hồi KCN (Hết đất ông Thạch Huil)
|
1,20
|
133
|
Các
hẻm vào khu vực chợ bàn cờ Đ. Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
hẻm
|
1,20
|
134
|
Lộ
đal Xóm Chài
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,20
|
135
|
Lộ
đal phường 9
|
1
|
Đường
30/4
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
2,10
|
1
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
Cuối
đường
|
1,70
|
136
|
Lộ
Kênh Trường Thọ
|
1
|
Kênh
30 tháng 4
|
Đường
Kênh 19 tháng 5
|
1,20
|
II
|
CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
1
|
Lộ
đá KDC Bình An
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
2
|
Khu
Dân cư Hưng Thịnh
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
3
|
KDC
Tuấn Lan (P6)
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
4
|
Khu
Dân cư Hạnh Phúc
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
5
|
KDC
của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân Sự tỉnh)
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
6
|
KDC
Nguyễn Hưng Phát
|
2
|
Các
tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ)
|
1,20
|
1
|
Các
thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu
Đúc)
|
1,20
|
7
|
KDC
Sáng Quang Phường 10
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
8
|
KDC
Sáng Quang Phường 2
|
1
|
Toàn
khu dân cư
|
1,20
|
9
|
KDC
Minh Châu
|
Đường A1, A2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Đường B
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
A2
|
1,20
|
2
|
Đường
A2
|
Đường
A1
|
1,20
|
3
|
Đường
A1
|
Kênh
30/4
|
1,30
|
Đường C1, C2, C3,
C4, C5, C6, C7
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Đường D1, D2, D3,
D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
KDC
xung quanh trường Quân sự Quân Khu 9
|
|
Khu A
|
1
|
Các
lô A5, A8, A12
|
1,20
|
Khu B
|
1
|
Có
mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
Đuờng số 1
|
1
|
Giáp
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 9
|
1,20
|
2
|
Đường
số 9
|
Đường
số 7
|
1,20
|
Các đường số 2, 3,
4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
11
|
Dự
án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A
|
|
Đường 9A, 9B, 14,
20, 22 và 23
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Đường
số 5, 6, 16
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Đường
số 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17,
18, 19,
21, N24
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Các
đường còn lại trong KDC
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
B
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
1
|
PHƯỜNG
1
|
1
|
Đường Nguyễn Trung
Trực.
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ)
|
Cống
5 Kẹ
|
1,25
|
2
|
Cống
5 Kẹ
|
Cầu
Thanh Niên (Khóm 1)
|
1,25
|
3
|
Cầu
Thanh Niên (Khóm 1)
|
Cầu
Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
1,25
|
4
|
Cầu
Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
Kênh
90
|
1,25
|
5
|
Kênh
90
|
Hết
tuyến
|
1,30
|
2
|
Lộ
đal kênh Năm Kẹ
|
1
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
Giáp
ranh phường 3
|
1,50
|
3
|
Đường 3 tháng 2.
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Mết
(Cầu
trắng cũ)
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
1,20
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Hết
ranh Chùa Phật Mẫu
|
1,30
|
3
|
Giáp
ranh Chùa Phật Mẫu
|
Hết
ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
1,30
|
4
|
Giáp
ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
Cầu
Cống đá
|
1,30
|
4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
7
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
8
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
1,20
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
1,37
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cầu
Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)
|
Đầu
đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
1,20
|
2
|
Giáp
đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
Cầu
Đỏ mới
|
1,20
|
3
|
Cầu
Đỏ mới
|
Cầu
Bến Long
|
1,30
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (Giáp phường 2)
|
1,40
|
5
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (Giáp xã Long Bình)
|
1,50
|
11
|
Khu dân cư khóm 3,
Phường 1
|
1
|
Đường
N1
|
1,40
|
1
|
Đường
N2
|
1,40
|
1
|
Đường
N22
|
1,40
|
12
|
Đường
N1
(Cụm
công nghiệp Khóm 4)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,50
|
13
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Mố
cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi
|
Hết
ranh đất ông Năm Miên
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Năm Miên
|
Đường
nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)
|
1,30
|
14
|
Đường 1 tháng 5
|
1
|
Mố
cầu Đỏ cũ
|
Rạch
Xẻo Cạy
|
1,20
|
2
|
Rạch
Xẻo Cạy
|
Giáp
ranh Phường 2
|
1,40
|
15
|
Đường
Lê Văn Tám
|
1
|
Cầu
Chùa Ông Bốn đến đầu voi
|
Hết
ranh đất bà Ba Đê
|
1,25
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Ba Đê
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
1,40
|
3
|
Giáp
ranh đất Hai Thời
|
Cầu
2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới
|
1,40
|
16
|
Đường
Lê Văn Tám (đoạn mới làm)
|
1
|
Cầu
Chùa Ông Bổn
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
1,30
|
17
|
Đ. Lạc Long Quân
|
1
|
Giáp
đường Mậu Thân
|
Hết
ranh đất Chùa Ông Bốn cũ
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất Chùa Ông Bốn cũ
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Quới
|
1,40
|
18
|
Đường Mậu Thân
|
1
|
Giáp
đường Lạc Long Quân
|
Cầu
Treo
|
1,20
|
2
|
Cầu
treo
|
Cầu
Đường Trâu
|
1,20
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
(Quốc lộ 61B)
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)
|
Cống
ông Phạm Văn Bé (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1,41
|
20
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Suốt
đường
|
1,40
|
21
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp
xã Long Bình
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1,40
|
2
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
Cầu
Đỏ mới
|
1,40
|
3
|
Cầu
Đỏ mới
|
Giáp
đường 30/4
|
1,30
|
3
|
Giáp
đường 30/4
|
Cầu
Dừa (Trà Ban)
|
1,30
|
22
|
Lộ
đal kênh 30/4
|
1
|
Giáp
đường Phạm Hùng (nối dài)
|
Giáp
ranh giới phường 3
|
1,20
|
23
|
Đường
Huỳnh Thị Tân
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Phạm Hùng
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
24
|
Đường
Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
3/2
|
1,30
|
25
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
đường Mai Thanh Thế
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
1,30
|
26
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Hết
tuyến
|
1,45
|
27
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Kênh
Cống đá
|
Cầu
Kênh Phú Lộc - Ngã Năm
|
1,20
|
1
|
Cầu
Kênh Phú Lộc - Ngã Năm
|
Kênh
Bến Long
|
1,20
|
3
|
Kênh
Bến Long
|
Ranh
Phường 2
|
1,20
|
28
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
1
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
1,20
|
2
|
Cầu
Ngã Năm mới
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1,20
|
29
|
Đường
Xẻo Cạy (hai bên)
|
1
|
Giáp
đường 1 tháng 5
|
Giáp
đường 30/4 (Cầu Dừa)
|
1,40
|
30
|
Kênh
90 (hai bên)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Ranh
xã Phường 3
|
1,40
|
31
|
Lộ mới khóm 2
|
1
|
Cầu
chùa Ông Bổn
|
Bờ
kè chợ nổi
|
1,40
|
II
|
PHƯỜNG
2
|
1
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
Cống
Lý Thanh
|
Đường
vào khu hành chính mới
|
1,20
|
2
|
Khóm
1
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Hoàng
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học Phường 2
|
1,20
|
3
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
vào khu hành chính mới
|
Hết
đất cây xăng ông Dùng
|
1,20
|
2
|
Giáp
đất cây xăng ông Dũng
|
Kênh
8/3
|
1,20
|
3
|
Kênh
8/3
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
1,30
|
3
|
Kênh
Mỹ Lợi
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
1,30
|
4
|
Cầu
kênh Bình Hưng
|
Giáp
ranh xã Tân Long
|
1,30
|
4
|
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
|
1
|
Giáp
cống Lý Thanh
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Từ
|
1,30
|
2
|
Đầu
ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi
|
Hết
ranh đất nhà máy Tư Mễnh
|
1,35
|
3
|
Đầu
ranh đất cây xăng Trường Thịnh
|
Giáp
phường Trà Lồng - thị xã Long Mỹ - Hậu Giang
|
1,35
|
3
|
Cầu
Treo
|
Giáp
Phường 1
|
1,40
|
3
|
Đầu
ranh đất Bà Hoàng
|
Giáp
Phường 1
|
1,40
|
5
|
Đường
Âu Cơ
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Sừng
|
Giáp
đường Quản lộ-Phụng Hiệp
|
1,20
|
6
|
Khóm 1 (Ấp Tân Lập
B)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi
|
Hết
ranh đất nhà ông Cà Hom
|
1,20
|
7
|
Khóm Tân Thành A
|
1
|
Đầu
ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi
|
Đến
mố cầu treo
|
1,20
|
8
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
4
|
Giáp
Huyện Mỹ Tú
|
Giáp
kinh xáng Mỹ Phước
|
1,30
|
2
|
Kinh
Xáng Mỹ Phước
|
Kênh
8/3
|
1,20
|
1
|
Kênh
8/3
|
Hết
đất Bà Hoàng
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Hoàng
|
Hết
ranh trường THCS
|
1,20
|
3
|
Giáp
ranh đất Trường THCS
|
Giáp
Phường 1
|
1,20
|
9
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp
ranh Cầu Dừa
|
Cầu
Trà Ban
(Giáp
ranh tỉnh Hậu Giang)
|
1,20
|
10
|
Đường UBND Phường
|
1
|
Đầu
ranh đất UBND Phường
|
Giáp
đường vào Trường học cũ
|
1,20
|
III
|
PHƯỜNG
3
|
1
|
Đường nhựa ven Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
1
|
Cầu
Cống Đá
|
Hết
ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH
|
1,23
|
2
|
Giáp
ranh đất Lộ rẽ Tám Tuần đầu nối QLPH
|
Hết
ranh đất ông Tám Thầy
|
1,25
|
3
|
Khu
vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên (Nay thuộc phường 3)
|
1,25
|
4
|
Đầu
ranh đất Trường THCS Phường 3 (Ngoại trừ đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên nay thuộc
phường 3)
|
Giáp
ranh đất ông Tám Thầy
|
1,25
|
5
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Phường 3
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,25
|
2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1
|
Cầu
Cống Đá
|
Cống
Tám Xưa
|
1,35
|
2
|
Cống
Tám Xưa
|
Cống
Hai Cường
|
1,40
|
1
|
Cống
Hai Cường
|
Cầu
Nàng Rền
|
1,30
|
3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
tỉnh Bạc Liêu
|
1,30
|
3
|
Tỉnh
Lộ 937B
|
1
|
Giao
giữa Quản Lộ Phụng Hiệp - kênh Nàng Rền
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
1,50
|
4
|
Lộ
kinh Huỳnh Yến
|
1
|
Cầu
Cống Đá cũ
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
1,40
|
5
|
Lộ
Kinh Ngang
|
1
|
Cầu
Kinh Tư
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
1,40
|
6
|
Lộ
Kinh 90
|
1
|
Giáp
Khóm 7 phường 1
|
Ngã
tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong
|
1,40
|
7
|
Lộ
Làng Mới
|
1
|
Giáp
Mỹ Bình
|
Giáp
Bạc Liêu
|
1,40
|
8
|
Lộ
bà Liếm
|
1
|
Cầu
Huỳnh Yến
|
Cầu
Hai Nhuận
|
1,40
|
9
|
Lộ
Kinh xóm Lẫm
|
1
|
Tỉnh
lộ 937B
|
Ngã
ba Làng Mới (ông Khởi)
|
1,40
|
10
|
Kênh
Tuấn Hớn
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cần
Hai Hổ
|
1,40
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
Ba Nhành
|
1,40
|
IV
|
XÃ
MỸ QUỚI
|
1
|
Khu vực Trung tâm
xã
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất Hai Di
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
1,20
|
2
|
Ấp Mỹ Thành
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
Cầu
Mới
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cầu
Mới
|
Hết
ranh đất Sáu Phi
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Sáu Phi
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Hai Di
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Cầu
Tỉnh lộ 937B (Hương lộ 17) đến UBND xã
|
Hết
ranh đất Nhà máy ông Chúng
|
1,20
|
3
|
Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới
|
KV1-VT1
|
Từ
đầu lộ
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Thực
|
1,20
|
4
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Nhà máy ông Chúng
|
Hết
ranh đất Sáu Quyền
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Sáu Quyền
|
Hết
ranh đất ông Tư Thiện
|
1,20
|
5
|
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ
937 B)
|
KV1-VT1
|
Cầu
chợ Mỹ Quới
|
Hết
ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám
|
Cầu
Số 1 (Cầu Bưng Sen)
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cầu
số 1 (Cầu Bưng Sen)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
1,20
|
6
|
Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường
B
|
KV1-VT1
|
Cầu
mới
|
Hết
ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực
|
1,20
|
7
|
Ấp Mỹ Tường B
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực
|
Hết
ranh đất Tư Đời
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Tư Đời
|
Cầu
ông Xi
|
1,20
|
8
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Năm Châu đến đầu voi
|
Hết
ranh đất Châu Thị Mỹ
|
1,20
|
9
|
Ấp Mỹ Tây A
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mới
|
Hết
ranh đất ông Dương Huỳnh Long
|
1,20
|
10
|
Đường Mỹ Quới - Rộc
Lá
|
KV1-VT1
|
Giáp
khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)
|
Cầu
mới
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Cầu
mới
|
Hết
ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
Cầu
Mỹ Hưng
|
1,20
|
11
|
Lộ
B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Mương lộ
|
Giáp
ranh xã Mỹ Bình
|
1,35
|
V
|
XÃ
TÂN LONG
|
1
|
Quốc lộ 61B
|
KV2-VT1
|
Cầu
ông Tàu giáp xã Thạnh Tân
|
Cầu
Cái Trầu
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cái Trầu, KV chợ Tân Long
|
Hết
ranh đất UBND xã Tân Long
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất UBND xã Tân Long
|
Cầu
Ba Bọng
|
1,25
|
KV2-VT1
|
Cầu
Ba Bọng
|
Giáp
xã Long Bình
|
1,20
|
2
|
Ấp Long Thạnh
|
KV1-VT1
|
Cầu
Cái Trầu
|
Cầu
Xéo
|
1,20
|
3
|
Lộ liên xã Tân Long
- Phường 2
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ba Bọng
|
Hết
ranh xã
|
1,20
|
4
|
Đường vào phố
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Ty
|
Hết
ranh đất nhà ông Hiệp
|
1,20
|
5
|
Hẻm trạm y tế
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Em
|
Hết
ranh nhà máy ông Tư Cư
|
1,35
|
VI
|
XÃ
VĨNH QUỚI
|
1
|
Trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Cầu
Sóc Sãi đến UBND xã
|
Cầu
Đường Tắc
|
1,20
|
2
|
Đường ôtô
|
KV1-VT2
|
Hết
tuyến
|
1,35
|
3
|
Tuyến Kinh Xáng Quản
Lộ Phụng Hiệp
|
KV2-VT2
|
Cầu
Đường Trâu
|
Cống
Bảy Tươi
|
1,35
|
KV2-VT2
|
Cống
Bảy Tươi
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,35
|
4
|
Tuyến Kinh Xáng
Chìm
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh ấp 2
|
Hết
rất nhà thờ Cái Trầu
|
1,35
|
5
|
Tuyến rạch Xéo Sai
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết
ranh đất ông Quách Văn Ngón
|
1,35
|
6
|
Tuyến
lộ chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết
ranh đất khóm 2 (phường 1)
|
1,35
|
7
|
Tuyến lộ ngang chùa
Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Lục Bà Tham
|
Hết
ranh đất khóm 2 (phường 1)
|
1,35
|
8
|
Tuyến
cứng hóa đê bao
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất nhà Út Tô
|
Hết
đất ông Thanh Văn
|
1,35
|
VII
|
XÃ
LONG BÌNH
|
1
|
Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ
937)
|
KV1-VT1
|
Giáp
kênh Dân Quân khóm 3, phường 1
|
Cống
7 Oanh
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Cống
7 Oanh
|
Hết
địa giới xã (giáp Tân Long)
|
1,30
|
2
|
Lộ
A Mỹ Hòa-Mỹ Hiệp
|
KV2-VT3
|
Giáp
Khóm 7 phường 1
|
Giáp
xã Mỹ Bình
|
1,30
|
VIII
|
XÃ
MỸ BÌNH
|
1
|
Trung
tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trường học
|
Cống
Hai Nhân
|
1,50
|
2
|
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ
937B)
|
KV1-VT1
|
Hết
tuyến
|
1,40
|
3
|
Tuyến
Hai Nhân - Mỹ Quới
|
KV2-VT2
|
Cống
Hai Nhân
|
Giáp
ranh phường 3
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ranh đất trường học
|
Giáp
ranh xã Mỹ Quới
|
1,40
|
4
|
Tuyến
Cống Hai - Sáu Hùng
|
KV2-VT1
|
Cống
Hai gốc tre
|
Cống
Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới)
|
1,20
|
5
|
Tuyến
Cầu Nàng Rền
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
Long Bình
|
1,35
|
C
|
THỊ
XÃ VĨNH CHÂU
|
I
|
PHƯỜNG
I
|
1
|
Đường
Trưng Trắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,45
|
2
|
Đường
Trưng Nhị
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,45
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Đến
ngã 4 đường Lê Lai
|
1,40
|
2
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Đến
đường Phan Thanh Giản
|
1,35
|
3
|
Ngã
tư Lê Lai
|
Hết
đất Chùa Bà
|
1,45
|
4
|
Giáp
đất Chùa bà
|
Cầu
Ngang
|
1,50
|
Hẻm
2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm 9
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm 10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đỗ Văn Út
|
Hết
ranh đất bà Kim Thị Út
|
1,30
|
Hẻm
25
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
52
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
89
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
125 (Hẻm Ba Cò cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm 145
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm 162
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm 196
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
332
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
4
|
Đường
Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
5
|
Đường
30 tháng 4
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Ngã
tư Nguyễn Huệ
|
1,35
|
2
|
Ngã
tư Nguyễn Huệ
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,35
|
3
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Hết
đất ông Khưu Lý Minh phía Đông. Hết đất bà Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4
|
1,35
|
4
|
Giáp
đất ông Khưu Lý Minh phía đông. Giáp đất Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4
|
Đến
Cầu Giồng Dú
|
1,37
|
Hẻm
16 (Cặp cây xăng số 13 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
Hẻm
44
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
Hẻm
102 (Vào nhà trọ Huy Hoàng cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
137
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
150
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
Hẻm
181
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
186
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
Hẻm
204
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
418
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
6
|
Đường
1 tháng 5
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
số 6
|
1,35
|
7
|
Đường
Lê Lợi
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Đ.
Lê Lai
|
135
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Đ.
Phan Thanh Giản
|
1,42
|
3
|
Ngã
3 đ. Phan Thanh Giản
|
Hết
ranh Kho Cty Vĩnh Thuận
|
1,35
|
8
|
Đường
Phan Thanh Giản
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,46
|
Hẻm
13
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
21 (Hẻm Cơ khí cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
22 (Đối diện hẻm cơ khí cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
36 (Sau đội quản lý duy tu sửa chữa)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
37 (Vào nhà ông Thống)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
9
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1
|
Đầu
ranh đất Chùa Ông
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
1,35
|
2
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Ngã
4 Đ. Phan Thanh Giản
|
1,45
|
3
|
Ngã
4 Đ. Phan Thanh Giản
|
Giáp
đường Thanh Niên
|
1,40
|
4
|
Giáp
đường Thanh Niên
|
Ranh
Phường Vĩnh Phước
|
1,40
|
Hẻm
3
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,41
|
Hẻm
143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,51
|
Hẻm
210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
đất ông Kim Xê
|
1,41
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,51
|
Hẻm
232
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,51
|
Hẻm
số 251 (Cặp nhà ông Phát)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
286
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,41
|
Hẻm
305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
đất ông Mã Quốc Cường
|
1,46
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,55
|
Hẻm
375 (Cặp nhà Trường Dân tộc nội trú)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
Đường
Thanh Niên
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1.41
|
Hẻm
20 (Cặp Kho Trương Két)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
23 (Đối diện Làng Nướng)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
56
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,41
|
11
|
Đường
Đồng Khởi
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Giáp
sông Vĩnh Châu
|
1,30
|
2
|
Đường
30 tháng 4
|
Cống
Ông Trầm
|
1,30
|
|
3
|
Cống
Ông Trầm
|
Ngã
3 trại giam
|
1,30
|
Hẻm
110
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
12
|
Đồng
Khởi nối dài
|
1
|
Ngã
3 trại giam
|
Giáp
ranh đất trại giam
|
1,50
|
13
|
Tỉnh
lộ 935
|
1
|
Cầu
Giồng Dú
|
Hết
nhà trọ Thảo Nguyên
|
1,50
|
2
|
Giáp
đất nhà trọ Thảo Nguyên
|
Giáp
ranh Phường Khánh Hòa
|
1,50
|
Hẻm
40
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
188
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
14
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cầu
chợ mới
|
1,35
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cống
Ông Trầm
|
1,35
|
15
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
35 (Trong Chợ mới)
|
1
|
Đuờng
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1,30
|
16
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
01
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
17
|
Đường
Lê Hồng Phong (nối dài)
|
1
|
Đầu
ranh đất chợ cũ
|
Giáp
ranh đất Khu thương mại mới xây dựng
|
1,20
|
18
|
Đường
số 1
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
1,25
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Hết
ranh đất Công an
|
1,25
|
19
|
Đường
số 2
|
1
|
Đường
1 tháng 5
|
Giáp
ranh đất Khu Thương mại
|
1,25
|
2
|
Đường
1 tháng 5
|
Đường
số 1
|
1,25
|
20
|
Đường
số 3
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 6
|
1,25
|
21
|
Đường
số 4 (Châu Văn Đơ)
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1,25
|
Hẻm
8 (Vào Khu tập thể giáo viên)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
22
|
Đường
số 6
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
23
|
Đường
số 7
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 8
|
1,25
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
số 2
|
1,25
|
24
|
Đường
số 8
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
25
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
1
|
Đường
Trưng Nhị
|
Đến
Lê Lai
|
1,25
|
26
|
Đường
Lê Lai
|
1
|
Cầu
Mậu Thân
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,30
|
2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
1,30
|
3
|
Huyện
lộ 48
|
Đê
Biển
|
1,30
|
Hẻm
70 (Cặp ngân hàng chính sách)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
đất ông Quảng Thanh Cường
|
1,30
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,25
|
Hẻm
85 (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo
|
1,25
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo
|
Hết
ranh đất ông Trần Vân Thêm
|
1,25
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,25
|
Hẻm
99 (Vào nhà ông Trạng)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất ông Tạ Ngọc Trí
|
1,25
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Tạ Ngọc Trí
|
Hết
ranh đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu
|
1,25
|
Hẻm
207 (Hẻm 106 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
325 (Đối diện Đồn 646)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Quang
|
1,40
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
Hẻm
186 (Giồng Giữa)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
ranh đất Trịnh Văn Tó
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất Trịnh Văn Tó
|
Hết
ranh đất ông Tăng Văn Cuôi
|
1,40
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
Hẻm
210
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
258
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
352 (Vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)
|
1
|
Từ
đầu hẻm
|
Hết
đất Ông Châu Xèm Tịch
|
1,35
|
2
|
Giáp
đất Ông Châu Xem Tịch
|
Hết
ranh đất bà Ong Thị Xiệu
|
1,40
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
|
Hẻm
420
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
27
|
Đường
trong khu TĐC Hải Ngư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
28
|
Huyện
lộ 48 (Giồng Nhãn)
|
1
|
Toàn
tuyến trong phạm vi Phường 1
|
1,30
|
Hẻm
02
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
18
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
39
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
92
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
118
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
163
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
178
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
197
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
204
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
261
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
336
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
360
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
376
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
29
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,23
|
Hẻm
16
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
Hẻm
143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,50
|
30
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
221 (Đối diện Làng Nướng)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
239
|
1
|
Đường
Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
1,25
|
31
|
Huyện
lộ 41
|
1
|
Ngã
3 Giồng Dú
|
Ranh
Phường 2
|
1,25
|
32
|
Đường
Giồng Giữa (khu 5)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
Hẻm
14
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
24
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,35
|
Hẻm
58
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
76
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
Hẻm
100
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
33
|
Đường
Mậu Thân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm
74
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm
100 (Cặp nhà bà Dự)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
34
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
35
|
Đường
đal
|
1
|
Các
tuyến lộ dal trong phạm vi toàn phường
|
1,40
|
II
|
PHƯỜNG
II
|
1
|
Huyện
lộ 43
|
1
|
Ranh
phường 1
|
Ranh
xã Lạc Hòa
|
1,20
|
2
|
Đường
Đal Mới
|
1
|
Giáp
Huyện Lộ 43
|
Hết
ranh Nhà Ông Trần Phết
|
1,30
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ranh
phường 1
|
Đến
ngã ba Quốc lộ NSH
|
1,20
|
4
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1
|
Ranh
phường 1
|
Ngã
ba Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,30
|
2
|
Ranh
đất bà Lâm Thị Đa Ri
|
Đến
hết đất ông Kim Vong
|
1,30
|
3
|
Vị
trí còn lại
|
1,20
|
5
|
Huyện
lộ 48
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
6
|
Lộ
Dol Chêl
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
7
|
Lộ
Vĩnh Bình - Giồng Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
8
|
Lộ
đal Cà Săng Cộm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
9
|
Lộ
đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSN)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
10
|
Lộ
đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSN)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
11
|
Lộ
đal Sân Chim- Cà Lăng B
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
12
|
Lộ
Giồng Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
13
|
Lộ
đal Vĩnh Trung
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
14
|
Lộ
đal Giồng Nhãn
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
15
|
Lộ
dal Đol Chút
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
16
|
Lộ
Vô Chùa Cà Săng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
17
|
Đường
đal
|
1
|
Các
lộ đal trong phạm vi Phường
|
1,40
|
III
|
PHƯỜNG
VĨNH PHƯỚC
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
2
|
Cống
PiPu
|
Hết
ranh đất ông Lâm Sóc
|
1,30
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Sóc
|
Salatel
ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B)
|
1,30
|
3
|
Cống
Wathpich
|
Hết
đất Cây xăng Thanh La Hương
|
1,40
|
2
|
Giúp
ranh Phường 1
|
Cống
Wach Pich
|
1,30
|
4
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
2
|
Huyện
lộ 48
|
1
|
Ngã
ba Biển Dưới
|
Về
phía Tây hết đất bà Trần Thị Luổi, phía Đông hết
ranh đất HTX Muối
|
1,30
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
3
|
Đường
cống Wathpich
|
1
|
Cống
Wach Pich
|
Huyện
Lộ 48
|
1,20
|
4
|
Lộ
đal
|
1
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Giáp
Huyện Lộ 48
|
1,20
|
5
|
Tỉnh
lộ 936
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Keo
|
1,30
|
2
|
Từ
Cầu Kè
|
Cầu
Dù Há
|
1,30
|
6
|
Tỉnh
lộ 940
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
41
|
1,30
|
2
|
Cầu
41
|
Cầu
47
|
1,30
|
1
|
Cầu
47
|
Cầu
Chợ Kênh
|
1,30
|
7
|
Đường
huyện 40
|
1
|
Giáp
Xã Vĩnh Tân
|
Giáp
Xã Vĩnh Hiệp
|
1,20
|
8
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Ngã
tư Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,30
|
9
|
Lộ
Phước Tân
|
1
|
Đầu
ranh đất Trường học Biển Dưới
|
Giáp
ranh giới xã Vĩnh Tân
|
1,20
|
10
|
Lộ
Tà Lét
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
Lộ 48
|
1,20
|
11
|
Lộ
Xẻo Me
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
Lộ 48
|
1,20
|
12
|
Hẻm
trong chợ Xẻo Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
13
|
Lộ
Đai Trị
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
chợ
|
1,30
|
2
|
Các
đoạn còn lại
|
1,50
|
14
|
Lộ
Vĩnh Thành
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1,40
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Chợ
Vĩnh Thành
|
1,40
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
15
|
Hẻm
cặp Trường DT Nội trú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
16
|
Đường
đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
1,40
|
IV
|
PHƯỜNG
KHÁNH HÒA
|
1
|
Tỉnh
lộ 935
|
1
|
Từ
đầu ranh đất ông Nguyễn Tư Thuận
|
Hết
ranh đất trường TH Khánh Hòa 2
|
1,30
|
1
|
Lộ
đal Sóc Ngang
|
Hết
đất nhà ông Nhan Hùng
|
1,40
|
2
|
Mé
sông Mỹ Thanh
|
Hết
đất nhà ỏng Nguyễn Thanh Hoàng
|
1,30
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
2
|
Huyện
lộ 41
|
2
|
Tỉnh
lộ 935
|
Giáp
sông Vĩnh Châu
|
1,30
|
1
|
Tỉnh
lộ 935
|
Cầu
Bưng Tum
|
1,30
|
2
|
Cầu
Bưng Tum
|
Cầu
Lẫm Thiết
|
1,30
|
3
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
1,40
|
V
|
XÃ
LẠC HÒA
|
1
|
Huyện
Lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất chùa Hải Phước An
|
Hết
ranh đất cây xăng Hữu Còn
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Từ
tim cống về hướng bắc (lộ Đal)
|
Hết
đất Trạm cấp nước (Ca Lạc)
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Từ
tim cống về hướng bắc (lộ Đal)
|
Hết
đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A)
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
1,30
|
2
|
Đường
Ca Lạc - Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Giáp
với huyện lộ 43
|
Giáp
Sông Trà Niên
|
1,40
|
3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
1,20
|
4
|
Lộ
Giồng Giữa Đại Bái - Đại BáiA
|
KV2-VT3
|
Lộ
chùa Đại Bái
|
QL
Nam Sông Hậu
|
1,40
|
5
|
Đường
Tăng Du
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
6
|
Đường
Ca Lạc Đại Bái
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
7
|
Lộ
Đal Hoà Nam - Hòa Thành
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
8
|
Lộ
đal Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
1,40
|
9
|
Lộ
đai Cao Sản
|
KV2-VT3
|
Lộ
Ca Lạc Đại Bái
|
Lộ
Tân Du
|
1,40
|
10
|
Lộ
Đal Vĩnh Biên
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
11
|
Lộ
Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Giao
Âu Thọ B
|
Giao
Với Lộ Vĩnh Biên Bà Len
|
1,40
|
12
|
Lộ
đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
13
|
Lộ
đal Vĩnh Biên Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
14
|
Lộ
đal Lền Buối
|
KV2-VT2
|
Huyện
lộ 43
|
Hết
đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1
|
1,20
|
15
|
Đường
Đal Điền Thầy Ban Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Lộ
Đal Lền Buối
|
Sông
Trà Niên
|
1,40
|
16
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,40
|
VI
|
XÃ
VĨNH HẢI
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Chùa
Trà Sết
|
Hết
đất Cây xăng Mỹ Hưng
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Đầu
đất Trường TH Vĩnh Hải 4
|
Cầu
Mỹ Thanh 2
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại trong phạm vi xã
|
1,30
|
2
|
Huyện
lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất nhà ông Huỳnh Mến
|
Cống
cầu ngang
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
3
|
Lộ
Bà Len
|
KV2-VT1
|
Từ
ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 43, hướng Nam đến lộ Đal
khu An Lạc.
|
1,20
|
4
|
Lộ
đal Âu Thọ A
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
5
|
Lộ
đal Âu Thọ B
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
6
|
Lộ
vào Khu du lịch Hồ Bể
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
đất bà Lý Thị Vuông
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
đất bà Lý Thị Vuông
|
Hồ
Bể
|
1,20
|
7
|
Tỉnh
lộ 113 (cũ)
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
8
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,40
|
9
|
Đường
lộ đal khu tái định cư khu 1
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
Đường
lộ đal khu tái định cư khu 2
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
VII
|
XÃ
HÒA ĐÔNG
|
1
|
Trung
tâm xã Hòa Đông
|
KV1-VT1
|
Từ
ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất
Ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt
|
1,20
|
2
|
Huyện
lộ 41
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
1,20
|
3
|
Lộ
Đal Cảng Buối
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Phu Lượng
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Quến
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Quến
|
Hết
ranh đất ông Tăng Văn Súa
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
1,40
|
4
|
Lộ
đal Trà Teo Thạch Sao
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thái Văn Dũng
|
Hết
ranh đất ông Tô Văn Hải
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
1,40
|
5
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ dal trong phạm vi toàn xã
|
1,35
|
VIII
|
XÃ
VĨNH TÂN
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Tim
cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết
đất ông Thạch Chi
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Còn
lại
|
1,20
|
2
|
Huyện
lộ 48
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại (trừ trung tâm ngã tư)
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Sơn Sinh
|
Hết
ranh đất bà Sơn Thị Uôl
|
1,20
|
3
|
Đường
huyện 47B
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Huyện
lộ 48
|
Đê
biển
|
1,20
|
4
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,35
|
IX
|
XÃ
LAI HÒA
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống
Lai Hòa về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn
Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại
|
1,20
|
2
|
Huyện
lộ 48
|
KV1-VT1
|
Ngã
ba Preychóp B, hướng đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà
Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hoài
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến trong phạm vi xã
|
1,20
|
4
|
Đường
huyện 47C
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
ranh đất ông Thạch Váth
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Từ
ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hòa 5 và hết đất
ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và hết đất ông Thạch Khêl, hướng
nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến giáp Cống Chữ U (Kênh
KN2)
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến còn lại (Trừ các tuyến trong trung tâm)
|
1,20
|
5
|
Lộ
Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong)
|
KV2-VT3
|
Lộ
Prey Chop
|
Lộ
Đal Xung Thum
|
1,20
|
6
|
Lộ
chùa Prey Chopra đê biển
|
KV2-VT3
|
Đê
biển
|
Giáp
Huyện Lộ 48
|
1,20
|
7
|
Lộ
Prey Chop Xung Thum B
|
KV2-VT3
|
Đê
biển
|
Giáp
Huyện Lộ 48
|
1,20
|
8
|
Lộ
Năm căn
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đê
sông Mỹ Thanh
|
1,20
|
9
|
Lộ
Đai Tà Bôn
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
10
|
Lộ
Đal Xung Thum A
|
KV2-VT2
|
Ngã
3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà
Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất ông Quách Thăng và Miếu Bà
|
1,20
|
11
|
Lộ
Xum Thum (Hòa Hiệp Đoạn Trong)
|
KV2-VT3
|
Lộ
Đal Xung Thum A (Từ
ranh đất ông Sơn Nem)
|
Lộ
Đal Xung Thum A (Hết ranh đất nhà ông Phan Văn Ở)
|
1,20
|
12
|
Lộ
Đal Khu 5 Lai Hòa
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
13
|
Các
tuyến lộ Đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong
phạm vi toàn xã
|
1,30
|
14
|
Bắc
Trà Niên 40 (Phía Bắc)
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn - Lai Hòa
|
1,40
|
15
|
Đường
kênh Mười Non
|
KV2-VT3
|
Bắc
Trà Niên 40
|
Đường
huyện 40 (Đê sông)
|
1,40
|
16
|
Đường
Bồ Kện
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn
|
1,40
|
17
|
Đường
Năm Căn
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,40
|
18
|
Lộ
Dal Năm Căn - giáp ranh Bạc
Liêu
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 40 (Đê sông)
|
Kênh
Lung Giá
|
1,40
|
X
|
XÃ
VĨNH HIỆP
|
1
|
Đường tỉnh 936 (bờ
Tây)
|
KV2-VT1
|
Cầu
Dù Há
|
Hết
ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)
|
1,40
|
2
|
Đường
tỉnh 936 (bờ Đông)
|
KV2-VT1
|
Cầu
Dù Há
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Thơ
|
1,40
|
3
|
Đường
tỉnh 936 (bờ Đông)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Thơ
|
Hết
ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)
|
1,30
|
4
|
Đường
huyện 46A
|
KV2-VT2
|
ĐT
936
|
Cầu
Tân Lập
|
1,30
|
5
|
Đường
huyện 46A
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Giáp
sông Trà Nho
|
1,40
|
6
|
Đường
huyện 46 B
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 42
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
7
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp 1)
|
KV2-VT3
|
ĐT
936
|
Cống
Trà Nho
|
1,40
|
8
|
Đường
huyện 42
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Giáp
sông Trà Nho
|
1,40
|
9
|
Đường
Tân Lập B
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Đường
huyện 46B
|
1,40
|
10
|
Đường
từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 40
|
Giáp
Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)
|
1,40
|
11
|
Đường
từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
12
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập B
|
Giáp
khóm Vĩnh Thành (Vĩnh Phước)
|
1,40
|
13
|
Đường
từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp I
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Tàu Nhiễu
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
14
|
Đường
Xóm Lương
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Giáp
sông Trà Niên
|
1,40
|
15
|
Đường
cặp kênh Phạm Kiểu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kênh Sườn
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
16
|
Đường
cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Kiếm
|
Đường
cặp kênh Phạm Kiểu
|
1,50
|
17
|
Đường
cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống
kênh Sườn
|
Đường
huyện 46B
|
1,40
|
18
|
Đường
cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Cống
Trà Nho
|
1,40
|
19
|
Đường
cặp kênh thầy Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I) - nhà SH cộng đồng
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I) - nhà ông Năm Đời
|
1,40
|
20
|
Đường
Chài Chiềm
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Sông
Trà Nho
|
1,40
|
21
|
Đường
Lai Sào
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Nhà
ông Hạnh
|
1,40
|
22
|
Đường
Tân Thành A - Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
ĐT
936
|
Đường
từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
1,40
|
23
|
Đường
cặp kênh 2 An
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Hưng (Đầu đất ông Bảy Chịa)
|
Đường
cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)
|
1,40
|
24
|
Đường
cặp kênh Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Đường
Xóm Lương
|
1,40
|
25
|
Đường
từ nhà ông Gốc đến đê cấp I
|
KV2-VT3
|
Nhà
ông Gốc
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
26
|
Đường
Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Đường
huyện 40 (Đê cấp I)
|
1,40
|
27
|
Đường
Xóm mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Giáp
sông Trà Niên
|
1,40
|
28
|
Đường
đan vào Trạm Y tế
|
KV2-VT3
|
Cầu
qua Trường THCS Vĩnh Hiệp
|
Trạm
Y tế
|
1,40
|
29
|
Đường
đan vào Trường Mầm Non
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A (UBND xã cũ)
|
Hết
đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp
|
1,40
|
30
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã
|
1,35
|
D
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
1
|
THỊ
TRẤN CHÂU THÀNH
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
3
|
Ranh
xã Hồ Đắc Kiện
|
Hết
ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (Hết thửa số 669, tờ BĐ số 8)
|
1,50
|
1
|
Giáp
ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (Giáp thửa số 669, tờ BĐ số 8)
|
Hết
ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND TT cũ)
|
1,30
|
2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND TT cũ)
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,40
|
2
|
Đường hai bên nhả lồng
chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
3
|
Các đường khác khu
vực chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
4
|
Đường tỉnh 939B
|
1
|
Từ
cầu chợ Thuận Hòa
|
Hết
ranh đất Cây xăng Quang Minh (Hết thửa số 1228, tờ BĐ số 01)
|
1,60
|
2
|
Giáp
ranh đất Cây xăng Quang Minh (Giáp thửa số 1228, tờ BĐ số 01)
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,50
|
5
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Từ
giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Hết thửa số 1334, tờ BĐ số 02)
|
1,30
|
2
|
Giáp
ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Giáp thửa số 1334, tờ BĐ số 02)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
6
|
Đường
huyện 5 (Đường huyện 94)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
1,30
|
2
|
Cầu
Xây Cáp
|
Cầu
30/4
|
1,10
|
7
|
Khu tái định cư Xây
Đá
|
1
|
Khu
tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
1,10
|
2
|
Vị
trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng
|
1,20
|
8
|
Khu tái định cư Thuận
Hòa
|
1
|
Các
đường khác trong khu tái định cư
|
1,10
|
2
|
Các
vị trí tiếp giáp khu tái định cư
|
1,10
|
9
|
Đường
Hùng Vương
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
1,40
|
2
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
10
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
11
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
12
|
Tuyến
đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
1
|
Đường
ĐT 939 B
|
Cống
Ông Minh
|
1,40
|
2
|
Cống
Ông Minh
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,20
|
3
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,20
|
13
|
Đường
Bạch Đằng (Đường kênh hậu cũ)
|
3
|
Đường
đal Xây Cáp
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,30
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
1,40
|
2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
Đường
đal Xây Cáp
|
1,40
|
14
|
Lộ đal
|
1
|
Các
đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành
|
1,30
|
1
|
Nhà
Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt
|
Hết
ranh đất bà Kiều Anh (Hết thửa số 271, tờ BĐ số 01)
|
1,30
|
1
|
Cống
ông Ướng
|
Cầu
ranh xã Thuận Hòa
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, từ BĐ số 03)
|
Giáp
đê bao
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, từ BĐ số 03)
|
Cống
Thuận Hòa
|
1,30
|
1
|
Đường
Xây Cáp (Toàn tuyến)
|
1,20
|
15
|
Lộ
dal
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
1,20
|
16
|
Đường đất
|
1
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đắng (Thửa số 2324, tờ BĐ số 05)
|
Kênh
30/4
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất Trịnh Thị Tý (Thửa số 37, tờ BĐ số 01)
|
Hết
ranh đất Công an huyện
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Xiêm (Thửa số 651, từ BĐ số 08)
|
Kênh
Mai Thanh
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đường (Thửa số 1228, tờ BĐ số 01)
|
Giáp
ranh đất Công an huyện
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Nhứt (Thửa số 311, tờ BĐ số 03)
|
Hết
ranh đất bà Thị Tiên (Thửa số 40, tờ BĐ số 03)
|
1,30
|
1
|
Kênh
Mai Thanh Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Kênh
Lò gạch hai bên Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Kênh
Hai Long hai bên Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Kênh
30/4 Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Rạch
Xây Cáp hai bên Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Kênh
6 Sệp Toàn tuyến
|
1,30
|
1
|
Kênh
giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (Toàn tuyến)
|
1,30
|
1
|
Kênh
ông Minh (Toàn tuyến)
|
1,30
|
1
|
Kênh
2 Cọl (Toàn tuyến)
|
1,30
|
1
|
Kênh
2 Hiến (Toàn tuyến)
|
1,30
|
1
|
Rạch
Sáu Siểng (Toàn tuyến)
|
1,30
|
1
|
Kênh
hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm
|
1,30
|
1
|
Sau
Trường Mẫu giáo cặp Kênh Huyện lộ 5
Hết
đất Ông Đắng (Thửa số 2324, tờ BĐ số 05)
|
1,30
|
17
|
Đường
giao thông nông thôn
|
1
|
Tòa
án huyện
|
Kênh
hậu huyện lộ 5
|
1,25
|
18
|
Lộ dal
nối khu vực chợ với khu tái định cư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
19
|
Đường
nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
20
|
Đường
A4 (vào UBND Thị trấn mới)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
21
|
Đường
giao thông nông thôn
|
1
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Đal còn Iại
|
1,30
|
II
|
XÃ
THUẬN HÒA
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
2
|
Đường tỉnh 939B (TL14)
|
KV1-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
3
|
Đường Vào Trại Giống
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
4
|
Đường vào khu hành
chính
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
5
|
Tuyến
Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh TT. Châu Thành
|
Hết
ranh đất Chùa Cũ
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Chùa Cũ
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
1,20
|
6
|
Lộ bao quanh khu
hành chính xã
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường vào KHC
|
Hết
đất trường tiểu học Thuận Hòa B
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Tuyến
còn lại
|
1,30
|
7
|
Lộ Dal Sa Bâu
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
8
|
Lộ Dal Cống 2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
9
|
Lộ dal 6 A1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
Lộ dal kênh 85, ấp
Trà Canh
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
11
|
Lô
dal kênh ông Ướng
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
12
|
Lộ
dal Tư Lung- Bảy Trang
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
13
|
Lộ
dal kênh Trà Tép
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
14
|
Lộ
Dal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
15
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
III
|
XÃ
AN HIỆP
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Thuận Hòa
|
Hết
ranh đất cây xăng Mỹ Trân
|
1,51
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất cây xăng Mỹ Trân
|
Hết
cống (Hết đất nhà Lý Sà Nen)
|
1,30
|
ĐB
|
Giáp
cống (Giáp đất nhà Lý Sà Nen)
|
Hết
ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
1,40
|
ĐB
|
Giáp
ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
Giáp
ranh TP Sóc Trăng
|
1,36
|
2
|
Đường tỉnh 932
|
KV1-VT1
|
Ngã
ba An Trạch
|
Giáp
đường vào trường Tiểu học An Hiệp A
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường vào trường Tiểu học An Hiệp A
|
Giáp
ranh xã Phú Tân
|
1,50
|
3
|
Đường
tỉnh 932 nối dài
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
Hết
ranh đất ông Hoàng (Thửa số 826, tờ BĐ số 05)
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hoàng (Thửa số 826, tờ BĐ số 05)
|
Hết
đất Chùa PengSomRach
|
1,50
|
KV2-VT2
|
Giáp
Chùa PengSomRach
|
Cầu
Bưng Tróp
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp A
|
Giáp
đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
1,50
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường vào chợ Bung Tróp (đi An Ninh)
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
1,50
|
4
|
Đường
Sóc Vồ
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
1,40
|
5
|
Tuyến tránh QL 60
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
6
|
Tuyến
đê bao (đường huyện 93)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,40
|
7
|
Chợ An Trạch
|
KV1-VT1
|
Hai
bên và dãy dưới nhà lồng chợ
|
1,25
|
8
|
Các hẻm Khu vực chợ
An Trạch
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
1,30
|
9
|
Đường vào chợ Bưng
Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (Từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A
vào chợ)
|
1,30
|
10
|
Khu vực chợ Bưng
Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
1,30
|
11
|
Đường Dal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp
|
Hết
đất Chùa Bưng Tróp
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
Cầu
ông Lonl
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Lonl
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Trường Mẫu giáo An Tập
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến còn lại
|
1,30
|
12
|
Khu tái dịnh cư
|
KV2-VT1
|
Toàn
khu
|
1,20
|
13
|
Đường vào khu tái định
cư
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
14
|
Đường vào trường Tiểu
học An Hiệp qua khu TĐC
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
15
|
Đường
liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)
|
KV2-VT2
|
Đầu
đường
|
Cầu
An Hiệp B
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
An Hiệp B
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,20
|
16
|
Đường
dal ấp An Trạch (Hẻm 3)
|
KV2-VT3
|
Từ
đường 932
|
Kênh
Thuỷ lợi
|
1,30
|
17
|
Đường
dal ấp An Trạch (Hẻm 4)
|
KV2-VT3
|
Từ
đường 932
|
Kênh
Thuỷ lợi
|
1,30
|
18
|
Đường dal
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
Thuỷ lợi
|
1,20
|
19
|
Hẻm
2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ)
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
IV
|
XÃ
PHÚ TÂM
|
1
|
Đường
tỉnh 932
|
ĐB
|
Từ
cầu Phú Tâm
|
Hẻm
Trạm Y Tế
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Hẻm
Trạm Y Tế
|
Kênh
ống Bọng
|
1,70
|
KV1-VT3
|
Kênh
ống Bọng
|
Giáp
ranh huyện Kế Sách
|
1,60
|
2
|
Đường hai bên nhà lồng
chợ
|
ĐB
|
Đường
hai bên nhà lồng chợ
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Hẻm
Công Lập Thành
|
Hết
ranh đất Trường Mẫu Giáo
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường Mẫu Giáo
|
Hết
ranh đất ông Lâm Minh
Tài (Thửa số 231, tờ BĐ số 11)
|
1,10
|
3
|
Đường
huyện 5 (Đường huyện 94)
|
KV2-VT2
|
Đường
ĐT 932
|
Cầu
Bà Ngẫu
|
1,40
|
KV2-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
KV1-VT3
|
Hẻm
khu 2 của Ấp Phú Bình
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất trường Hoa
|
Cầu
nhà thầy Sinh
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp VLXD Tân Phong)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp nhà Sơn Hậu)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Dương Hải Sui (Thửa số 26, tờ BĐ số 11)
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hữu Minh (Thửa số 34, tờ BĐ số 04)
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Anh Tài (Thửa số 897, tờ BĐ số 08)
|
Kênh
bà Phải
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
Hết
đường đal Phú Thành A
|
130
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất Trường Hoa
|
Cầu
Lương Sơn Bá
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường huyện 5
|
Hết
ranh đất Tô Yều Cam (Thửa số 60, tờ BĐ số 10)
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Các
hẻm ximăng còn lại
|
1,30
|
5
|
Đường Dal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Quýt
|
Mó
neo (Giáp huyện Kế sách)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Quýt
|
Giáp
huyện Kế Sách (Hết đất ông Hai Thà)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Quýt
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Kênh
30/4
|
Hết
ranh nghĩa trang cũ
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Đường
tỉnh 932
|
Cầu
Chùa
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chùa
|
Hết
ranh đất thửa số 02, tờ BĐ số 26 (nhà ông Châu Ngọc Sang)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Quýt
|
Cầu
Na Tưng
|
1,10
|
6
|
Đường
giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại
|
1,25
|
V
|
XÃ
AN NINH
|
1
|
Đuờng tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh TP Sóc Trăng
|
Cua
Xà Lan (Hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Cua
Xà Lan (Hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)
|
Cầu
Chùa
|
1,60
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh Cầu Chùa
|
ĐT
932 (Đường đi Chông Nô cũ)
|
1,50
|
KV1-VT1
|
ĐT
932 (Đường đi Chông Nô cũ)
|
Hết
ranh đất Trường tiểu học An Ninh D
|
1,45
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường tiểu học An Ninh D
|
Cầu
Trắng
|
1,55
|
2
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT1
|
Cầu
Trắng
|
Hết
ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (Thửa số 1521, từ BĐ số 04)
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (Thửa số 1521, từ BĐ số 04)
|
Cống
Kênh Mới
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Cống
Kênh Mới
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,60
|
3
|
Đường
tỉnh 932 nối dài
(Đường
đi Chông Nô cũ)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 938
|
Cầu
kênh 76
|
1,50
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 76
|
Bưng
Chóp
|
1,50
|
4
|
Hẻm Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bà Léng
(Đầu
thửa số 1176, tờ BĐ số 06)
|
Hết
ranh đất bà Nguyên
(Thửa
số 1195,
tờ BĐ số 06)
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Bà Dân (Thửa số 1178, tờ BĐ số 06)
|
Hết
ranh đất ông Xe (Thửa số 1226, tờ BĐ số 06)
|
1,30
|
5
|
Các hẻm trung tâm
xã
|
KV1-VT2
|
Các
hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Hai
bên nhà lồng chợ cũ
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đường
sân bóng cũ
|
1,20
|
6
|
Hẻm ấp Châu Thành
|
KV2-VT2
|
Các
hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành
|
1,20
|
7
|
Đường Sóc Vồ
|
KV2-VT1
|
Bia
truyền thống
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
1,10
|
8
|
Hẻm khu vực Sóc Vồ
|
KV2-VT3
|
Các
hẻm
|
1,30
|
9
|
Đường dal
|
KV2-VT3
|
Lộ
Dal Xà Lan
|
1,30
|
10
|
Đường
giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại
|
1,25
|
VI
|
XÃ
THIỆN MỸ
|
1
|
Đường tỉnh 939 B
(Đường Tỉnh 14)
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất UBND xã Thiện Mỹ
|
Cầu
xã Thiện Mỹ
|
1,60
|
KV1-VT3
|
Giáp
đất UBND xã Thiện Mỹ
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Cầu
xã Thiện Mỹ
|
Hết
ranh đất quán Café Thanh Trúc (Thửa số 497, tờ BĐ số 03)
|
1,60
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất quán Café Thanh Trúc (Thửa
số 497, tờ BĐ số 03)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,50
|
2
|
Đường
liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 939 Đ
|
Hết
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (Thửa số 600, tờ BĐ số 01)
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (Thửa số 600, tờ BĐ số 01)
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
1,20
|
3
|
Lộ
đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
UBND xã
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,30
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa
|
Hết
ranh đất ông Lương Văn Cam (Thửa số 789, tờ BĐ số 02)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa
|
Hết
ranh đất Trường THCS Thiện Mỹ
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Ranh
xã Hồ Đắc Kiện
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
1,10
|
Lộ
dal
(giáp
kênh Tăng Phước)
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Chùa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,10
|
Lộ
dal (giáp kênh Ba Rinh, phía nhà thờ)
|
KV2-VT3
|
Ranh
Mỹ Tú
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,10
|
4
|
Lộ
dal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp
|
Giáp
ấp Mỹ An
|
1,30
|
5
|
Khu vực nhà lồng chợ
|
KV1-VT1
|
Dãy
hai bên nhà lồng chợ
|
1,15
|
KV1-VT2
|
Dãy
phía sau nhà lồng chợ
|
1,20
|
6
|
Các hẻm xung quanh khu
vực chợ
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
7
|
Đường
giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại
|
1,25
|
VII
|
XÃ
HỒ ĐẮC KIỆN
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh
TT. Châu Thành
|
Hết
ranh đất nhà máy Tuyết Phương
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà máy Tuyết Phương
|
Hết
ranh đất cây xăng Dư Hoài
|
1,60
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất cây xăng Dư Hoài
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
1,60
|
2
|
Lộ Dal trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hai Sung
|
Cầu
Kênh Gòn
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Tám Quốc (Đầu bờ kè)
|
Cầu
Kênh Gòn
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kênh Gòn đi Thiện Mỹ
|
Hết
đoạn bờ kè
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Cầu
Kênh Gòn
|
Hết
ranh đất UBND xã
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Chợ
xã: Cầu kênh Gòn
|
Hết
bờ kè Kênh Gòn
|
1,20
|
3
|
Tuyến
Đê Bao (Đường huyện 93)
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
|
|
KV2-VT3
|
Cống
chùa mới
|
Cầu
2 Sung
|
1,30
|
4
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Lộ
Đal kênh Xây Đạo
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè kinh Gòn
|
Đê
bao phân trường
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Đi
Thiện Mỹ: hết bờ kè
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè ấp Đắc Lực
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Lộ
đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Bờ
bao Phân trường lộ Dal 3m
|
1,10
|
5
|
Lộ
đal kênh ấp Ba Rinh
mới
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường huyện 92
|
Cầu
Chín Hữu
|
1,20
|
6
|
Lộ
đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Dân Trí
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
1,20
|
7
|
Lộ
đal ấp Kênh Ba Rinh
mới ấp Đắc Thắng giáp ranh xã Thiện Mỹ
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
8
|
Tuyến Lộ tròn kênh
Phú Cường
|
KV2-VT3
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Đến
kênh thứ Nhất
|
1,10
|
9
|
Đường
huyện 92
|
KV2-VT1
|
Giáp
TT Châu Thành
|
Cầu
trạm Y Tế xã
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
trạm Y tế xã
|
Cầu
qua UBND xã
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Trường Mầm Non Hồ Đức Kiện
|
Giáp
đê bao phân trường Phú Lợi
|
1,10
|
10
|
Đường
giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
PHÚ TÂN
|
1
|
Đường tỉnh 932 (Đường
Tỉnh 1 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giúp
ranh xã An Hiệp
|
Cầu
30/4
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Cầu
30/4
|
Giáp
đất Tịnh Xá Ngọc Tâm
|
1,50
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất Tịnh Xá Ngọc Tâm
|
Giáp
ranh xã Phú Tâm
|
1,50
|
2
|
Lộ Giếng Tiên
|
KV2-VT2
|
Đường
Tỉnh 932
|
Cổng
vào Giếng Tiên
|
1,30
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Xóm
rẫy
|
1,28
|
KV2-VT2
|
Chùa
bốn mặt
|
1,28
|
KV2-VT2
|
Hẻm
Ấp văn hoá Phước An
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đường
Trọt Trà Ét
|
1,30
|
KV2-VT2
|
Tất
cả các đường Dal ấp Phước Lợi
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đường
vào chùa Bà
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đường
vào Đình Phước Hưng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến cặp kênh 30/4
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Hẻm
trục chính ấp Phước Lợi
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
30/4
|
Hết
ranh đất ông Hoàng
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Hoàng
|
Chùa
ChamPa
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Hẻm
chính chùa ChamPa
|
Hết
ranh đất Bà Hạnh
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Dal còn lại
|
1,25
|
4
|
Đường nhựa
|
KV2-VT2
|
Tuyến
trục chính xã Phú Tân
|
1,10
|
5
|
Tuyến tránh QL60
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
E
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
1
|
THỊ
TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
7
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Kênh
3 Vợi
|
1,35
|
6
|
Kênh
3 Vợi
|
Hết
ranh đất nhà 6 Cao
|
1,35
|
4
|
Giáp
ranh đất nhà 6 Cao
|
Kênh
Ông Quân
|
1,35
|
4
|
Kênh
Ông Quân
|
Đập
Chín Lời
|
1,35
|
2
|
Đập
Chín Lời
|
Hết
ranh đất UBND thị trấn
|
1,35
|
1
|
Giáp
ranh đất UBND thị trấn
|
Cầu
3 Thắng
|
1,40
|
3
|
Cầu
3 Thắng
|
Đập
6 Giúp
|
1,35
|
5
|
Đập
6 Giúp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,35
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
3
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
ranh đất nhà bà Bé
|
1,30
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
3
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Đường
Trần Phú
|
1,35
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đ.
Quang Trung (ĐT 940)
|
1,20
|
2
|
Đ.
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
1,20
|
6
|
Đường Lê Thánh Tông
và Lê Thánh Tông kéo dài
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Hùng Vương và Đường Quang Trung
|
1,30
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
1,25
|
8
|
Đường F12
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Nhà
lồng chợ mới
|
1,25
|
9
|
Đường
huyện 84
|
1
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
Hết
đất cây xăng ông Đôi
|
1,25
|
2
|
Giáp
đất cây xăng ông Đôi
|
Cầu
Béc Trang
|
1,30
|
3
|
Cầu
Béc Trang
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,30
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Cầu
Bệnh Viện
|
Đê
Bé Bùi
|
1,33
|
11
|
Đường Trần Phú
|
3
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
nhà trẻ
|
1,25
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Cầu
bệnh viện
|
1,20
|
2
|
Cầu
Bệnh viện
|
Kênh
Út Biện
|
1,25
|
4
|
Kênh
Út Biện
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,30
|
12
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
1,30
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,40
|
14
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,35
|
15
|
Đ. Huỳnh Văn Triệu
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,35
|
16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
3 tháng 2
|
Đường
30 tháng 4
|
1,40
|
17
|
Đường Quang Trung
(Đ. Tỉnh 940)
|
5
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
Sáu Xôi
|
1,40
|
2
|
Cầu
Sáu Xôi
|
Kênh
hậu Huyện Đội
|
1,40
|
1
|
Kênh
hậu Huyện Đội
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
1,40
|
3
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
Hết
ranh đất bà Hân
|
1,40
|
4
|
Giáp
ranh đất bà Hân
|
Ranh
xã Mỹ Tú (Cầu số 1)
|
1,40
|
18
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
3 tháng 2
|
1,40
|
19
|
Đường tỉnh 939
|
1
|
Đ.
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
kênh 1/5
|
1,40
|
2
|
Cầu
kênh 1/5
|
Kênh
Ba Hữu
|
1,40
|
3
|
Kênh
Ba Hữu
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,40
|
20
|
Đường trung tâm xã
Long Hưng (Đường C2)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ranh
xã Long Hưng
|
1,50
|
21
|
Trung tâm thương mại
TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Dãy
E
|
1,40
|
22
|
Lộ dal (Kho lương
thực cũ), TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
23
|
Lộ dal (Chợ Cá), TT
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh đất ông Thơm
|
1,30
|
24
|
Lộ Nhựa B9, TT Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
1,40
|
25
|
Đường A1
|
1
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
Đ.Trung
tâm xã Long Hưng
|
1,20
|
26
|
Đường
Bộ Thon
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,20
|
27
|
Đường
Dal
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Hết
ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến
|
1,20
|
28
|
Đường
đầu nối ĐT 939
|
1
|
Tỉnh
lộ 939
|
Đường
huyện 84
|
1,30
|
29
|
Đường
Kênh 1/5
|
1
|
Đường
huyện 84 - Tỉnh lộ 939
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
1,30
|
30
|
Đường
Dal (Tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
1,30
|
31
|
Lộ
cũ Cầu Đồn
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
1,40
|
32
|
Lộ
Chòm Tre
|
1
|
Cầu
Đình (Chòm Tre)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,30
|
33
|
Đường
đal
|
1
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,40
|
II
|
XÃ
MỸ HƯƠNG
|
1
|
Đường Chợ Cá
|
ĐB
|
Đường
cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ
|
1,40
|
2
|
Đường vào sau Chợ mới
|
KV1-VT1
|
Lộ
mới từ đường tỉnh 939
|
Giáp
đường lộ cũ (vào chợ)
|
1,30
|
3
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
Đường
vào Chợ mới
|
1,35
|
KV1-VT1
|
Đường
vào Chợ mới
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,30
|
KV1-VT4
|
Giáp
ranh đất ông Tuấn
|
Cầu
Bà Lui
|
1,35
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bà Lui
|
Kênh
Ba Anh
|
1,35
|
KV2-VT1
|
Kênh
Ba Anh
|
Hết
ranh đất nhà thầy Vĩnh
|
1,35
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Thầy Vĩnh
|
Giáp
ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,30
|
4
|
Đường tỉnh 939B.
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
1,45
|
KV2-VT1
|
Giáp
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,45
|
6
|
Đường trung tâm xã
Long Hưng (Đường A1)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 939B
|
Kinh
rau Cần
|
1,60
|
7
|
Khu dân cư Bà Lui,
xã Mỹ Hương
|
KV2-VT2
|
Toàn
bộ các tuyến đường trong Khu dân cư
|
1,20
|
8
|
Lộ Đal
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
Hết
ranh đất Trịnh Văn Mười (Cửa hàng điện tử)
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất UBND xã cũ
|
Hết
đất Kho phân 6 Địa
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
cống ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng
|
1,20
|
9
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
III
|
XÃ
MỸ PHƯỚC
|
1
|
Đường
Huyện 82
|
KV1-VT2
|
Kinh
số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)
|
Trạm
Y Tế
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Trạm
Y Tế
|
Cầu
3 Trí
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
3 Trí
|
Giáp
ranh thị xã Ngã 5
|
1,10
|
2
|
Lộ
Đập Hội
|
KV2-VT3
|
Giáp
huyện lộ 82
|
Cầu
Phước Trường
|
1,30
|
3
|
Lộ
Ông Ban
|
KV2-VT3
|
Giáp
huyện lộ 82
|
Hết
đất ông Ba Bỉnh
|
1,30
|
4
|
Đường
huyện 84
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
5
|
Đường Huyện 81
(trung tâm xã Hưng Phú)
|
KV2-VT2
|
Đường
huyện 84
|
Ranh
xã Hưng Phú
|
1,10
|
6
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
7
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Các
lộ bên dãy nhà lồng chợ
|
1,10
|
8
|
Đường Bắc Quản lộ
Nhu Gia
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
9
|
Lộ
Giải Phóng
|
KV2-VT3
|
Lộ
Nhu Gia
|
Giáp
kênh Trà Cứu Can
|
1,30
|
10
|
Đường Vào Khu Căn Cứ
|
KV2-VT2
|
Đường
Huyện 82
|
Khu
căn cứ
|
1,10
|
11
|
Đường Đal Lợi Phước
An A
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Kênh
3 Trung
|
1,20
|
12
|
Đường Đal Lợi Phước
An B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Kênh
Xóm Tiệm
|
1,20
|
13
|
Đường Đal Trường A
- Trường B
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Xáng
|
Kênh
U Quên
|
1,20
|
14
|
Đường Dal Thới B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 82
|
Giáp
ranh Huyện Ngã 5
|
1,20
|
15
|
Lộ
Xáng Cụt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường học mỹ Phước B
|
Cầu
Út Tưởng
|
1,20
|
16
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
IV
|
XÃ
MỸ THUẬN
|
1
|
Đường Tỉnh 938.
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thuận Hưng
|
Hết
ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
1,50
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Trạm cấp nước (Tam sóc A)
|
Sông
Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước
|
1,50
|
2
|
Lộ
Đal Ô Quên
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ô Quên
|
ĐT
938
|
1,40
|
3
|
Đường Tỉnh 940.
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
Giáp
ranh huyện Thạnh Trị
|
1,40
|
4
|
Đường
Huyện 82
|
KV2-VT1
|
Đường
Tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)
|
1,30
|
5
|
Đường Huyện 87 (đường
Rạch Rê)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
6
|
Đường
huyện 89
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,30
|
7
|
Đường đal Phước An
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
8
|
Đường đal Phước
Bình (2m)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
9
|
Đường
đal Phước Bình (3)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
Đường đal Tam Sóc
C2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
11
|
Vòng Cung đường 940
cũ & đường vào cầu Mỹ Phước
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường đal Tam Sóc
C1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
13
|
Đường đal Tam Sóc
D2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
14
|
Đường cống Lâm Trường
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
15
|
Lộ
Rạch Bố Thảo Bờ Tây
|
KV2-VT3
|
Cầu
Hai Tiếu
|
Hết
ranh đất bà Dương Du Nia
|
1,30
|
16
|
Lộ
Tam Sóc
|
KV2-VT3
|
Lý
Sỹ Tol
|
Hết
ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne
|
1,30
|
17
|
Lộ
Đê Phân Trường
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh
|
Đường
vào Cầu Mỹ Thước
|
1,30
|
18
|
Lộ
Sơn Pich
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đặng Văn Bùi
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn
|
1,30
|
19
|
Đường
Đal Bưng Coi
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Coi
|
Cầu
Ba Khánh
|
1,30
|
20
|
Lộ
Rạch Chưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B
|
Hết
đất Salate Prêch Chanh
|
1,30
|
21
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
V
|
XÃ
THUẬN HƯNG
|
1
|
Đường Tỉnh 939
|
KV1-VT1
|
Cầu
trắng
|
Hết
ranh đất Trạm bơm
|
1,65
|
2
|
Đường Tỉnh 938
|
KV1-VT1
|
Cầu
trắng
|
Giáp
Cầu Trà Lây 1
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Giáp
Cầu Trà Lây 1
|
Giáp
Kênh Tà Chum
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Giáp
Kênh Tà Chum
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
1,50
|
3
|
Đường
Huyện 88
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh cầu Ngang
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Cầu Ngang
|
Đường
Tỉnh 938
|
1,20
|
4
|
Lộ đal (Song song
ĐT 938)
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
5
|
Đường huyện 88B
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
6
|
Lộ
đal Rạch Tà Sam
|
KV2-VT3
|
Đường
Huyện 88
|
Hết
đất ông Lê Văn Lé
|
1,25
|
7
|
Lộ
đal Vàm Đình
|
KV2-VT3
|
Cống
Mỹ Hòa
|
Đường
Huyện 88
|
1,25
|
8
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
Hết
lộ đal Thiện Bình
|
1,25
|
9
|
Lộ đal sông Ô Quên,
xã Thuận Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
10
|
Lộ
đal Bờ Tây Cái Triết
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Lộ
đal Vàm Đình
|
1,25
|
11
|
Lộ
đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trà Lây 1
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
12
|
Lộ
đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sập
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
13
|
Lộ
đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sư Tử
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
14
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VI
|
XÃ
LONG HƯNG
|
1
|
Đường
Huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Kênh
Hai Bá
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Kênh
Hai Bá
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
Qua UB Xã
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Cầu
Qua UB Xã
|
Hết
ranh Trung tâm Thương mại
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trung tâm Thương mại
|
Hết
ranh đất ông Lê Việt Hùng
|
1,35
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Lê Việt Hùng
|
Kênh
1/5
|
1,35
|
KV2-VT2
|
Kênh
1/5
|
Kênh
Đập Đá
|
1,20
|
2
|
Huyện
lộ 32
|
KV1-VT1
|
Cầu
qua UBND xã
|
Cầu
Vượt Tân Phước
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Vượt Tân Phước
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng
Hiệp
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh tỉnh Hậu Giang
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
Cầu
1/5
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cầu
1/5
|
Cầu
Đập Đá
|
1,20
|
4
|
Đường huyện 87
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
qua UBND xã và nhánh đến Hết đất Trường THCS Long Hưng A
|
1,10
|
5
|
Đường 940
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cống
3 Đầu
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cống
3 Đấu
|
Kênh
Hai Bá
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Kênh
Hai Bá
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
6
|
Trung tâm thương mại
Long Hưng, xã Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Dãy
Khu phố 1
|
1,15
|
KV1-VT3
|
Dãy
Khu phố 2, 3, 4
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Dãy
Khu phố 5, 6
|
1,25
|
7
|
Đường D3-N6, xã
Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
8
|
Đường
D1-N3
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ Phụng hiệp
|
Hết
đất chợ Long Hưng
|
1,10
|
9
|
Đường
85
|
KV1-VT1
|
Đường
tỉnh 940
|
Kênh
Đập Đá
|
1,10
|
10
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VII
|
XÃ
HƯNG PHÚ
|
1
|
Đường
huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Kênh
Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Ka Rê
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng
Hiệp
|
KV1-VT2
|
Kênh
Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Tư Lang
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Kênh
Tư Lang
|
Kênh
Út Cứng
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Kênh
Út Cứng
|
Kênh
Ka Rê
|
1,20
|
3
|
Đường Ô tô đến TT
xã (ĐH 81)
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Cầu
Kênh 1000
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Kênh 1000
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
Giáp
ranh xã Mỹ phước
|
1,10
|
4
|
Đường
huyện 86
|
KV2-VT2
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,20
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
MỸ TÚ
|
1
|
Đường
Huyện 84
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
1,20
|
2
|
Đường
Huyện 86
|
KV2-VT2
|
Cầu
8 Lương
|
Hết
ranh đất ông Hai Lích
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hai Lích
|
Cầu
Mai Văn Thời (cầu xã)
|
1,20
|
3
|
Đường
Vòng Cung - Cây Bàng
|
KV2-VT3
|
Kinh
6 Đen
|
Hết
đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú
|
1,25
|
4
|
Đường tỉnh 940.
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
Số 2
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Cầu
2
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
1,40
|
5
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
1,40
|
6
|
Đường Huyện 86 (Đường
trung tâm xã)
|
KV2-VT2
|
Kênh
Cây Bàn
|
Đường
Tỉnh 940
|
1,30
|
7
|
Đường
huyện 86
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Hưng Phú
|
Cầu
Trà Cú Cạn
|
1,20
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
IX
|
XÃ
PHÚ MỸ
|
1
|
Đường Tỉnh 939
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
Cổng
xà la ten
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Cổng
xà la ten
|
Cầu
Phú Mỹ 2
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
Phú Mỹ 2
|
Hết
ranh Đồn công tác CT28
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Đơn công tác CT28
|
Cầu
Trắng
|
1,30
|
2
|
Đường
huyện 89
|
KV2-VT2
|
Ranh
Đường Tỉnh 939
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
Rạch
Rê
|
1,10
|
3
|
Lộ đal Phú Tức
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh phường 2, TPST
|
Cổng
Thủy Lợi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cổng
Thủy Lợi
|
Hết
đường Đal
|
1,10
|
4
|
Đường Đal
|
KV1-VT1
|
Hai
bên nhà lồng chợ Phú Mỹ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đường
tỉnh 939
|
Kênh
2
|
1,10
|
5
|
Đường Đal, xã Phú Mỹ
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Giao
|
Cầu
Chùa Bưng Kha Don
|
1,25
|
6
|
Đường
Đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
THỊ
TRẤN CÙ LAO DUNG
|
1
|
Đường hai bên hông
chợ Bến Bạ.
|
1
|
Suốt
đường
|
1,30
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Đầu
ranh đất Bảy Xe
|
Hết
đất Nhà VH Thị trấn
|
1,20
|
2
|
Giáp
đất Nhà VH Thị trấn
|
Cầu
Bến Bạ
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất Bảy Xe
|
Cuối
đường Xóm củi
|
1,20
|
1
|
Giáp
ranh Cầu xã
|
Cầu
Bến Bạ nhỏ
|
1,20
|
3
|
Đường Đoàn Thế
Trung
|
1
|
Từ
Chợ Bến Bạ
|
Ngã
Tư giáp đường Hùng Vương
|
1,20
|
2
|
Ngã
Tư giáp đường Hùng Vương
|
Hết
ranh đất điện lực Cù Lao Dung
|
1,20
|
3
|
Giáp
ranh đất điện lực Cù Lao Dung
|
Bến
đò Giồng Đình
|
1,20
|
4
|
Đường
N2
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giúp
Đình Nguyễn Trung Trực
|
1,30
|
5
|
Đường
N4
|
1
|
Đường
Nguyễn Trung Trực nối dài
|
Giáp
đường 30 tháng 4
|
1,30
|
6
|
Đường Đoàn Văn Tổ
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Hùng Vương
|
1,40
|
7
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Giáp
ranh Bệnh viện đa khoa
|
Đường
Hùng Vương
|
1,20
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Đầu
ranh đất cây Xăng Lê Vũ
|
Đường
3 tháng 2
|
1,20
|
3
|
Đường
3 tháng 2
|
Giáp
ranh xã An Thạnh Tây
|
1,40
|
2
|
Giáp
ranh đất cây Xăng Lê Vũ
|
Cầu
Kinh Đình Trụ (Giáp xã An Thạnh 2)
|
1,20
|
9
|
Đường
lộ số 1
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giáp
đường Đoàn Văn Tổ
|
1,10
|
10
|
Đường Lương Định Của
(Đường 20/11)
|
1
|
Đường
3 tháng 2
|
Giáp
đường Đoàn Văn Tổ
|
1,20
|
11
|
Đường Rạch Giá Lớn
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,20
|
12
|
Đường 30 Tháng 4
|
2
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
ranh đất Bệnh viện mới
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Bệnh viện mới
|
Hết
ranh đất Bệnh viện mới
|
1,10
|
3
|
Giáp
ranh đất Bệnh viện mới
|
Sông
Cồn Tròn
|
2,00
|
13
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học
|
1,10
|
14
|
Đường Xóm 5
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thế Trung
|
Giáp
Khu đất ông Hai Tầng
|
1,10
|
15
|
Đường 1/5
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
16
|
Đường
nhánh rẽ Rạch Vẹt - Rạch Sung
|
1
|
Giáp
đường 1 tháng 5
|
Rạch
Sung
|
1,30
|
17
|
Đường ô tô đi An Thạnh
Đông
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Sông
Bến Bạ
|
1,20
|
18
|
Đường đal (đất ông
Út phiếu)
|
1
|
Giáp
đường bên hông chợ Bến Bạ
|
Rạch
Thông Hảo
|
1,10
|
19
|
Đường đal (đường 3/2
nối dài)
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,40
|
20
|
Đường Rạch Lá
|
1
|
Giáp
đường 3 tháng 2
|
Giáp
đường Rạch Già lớn
|
1,20
|
21
|
Đường Đal (Cầu Bến
Bạ - Trại Cưa ông Điệu)
|
1
|
Cầu
Bến Bạ
|
Hết
ranh đất trại cưa ông Điệu
|
1,20
|
22
|
Hẻm (đất ông Mau)
|
1
|
Đường
Đoàn Thế Trung
|
Rạch
Thông Hảo
|
1,10
|
23
|
Hẻm (đất ông 9 Mỹ)
|
1
|
Đường
Đoàn Thế Trung
|
Rạch
Thông Hảo
|
1,10
|
II
|
XÃ
AN THẠNH 1
|
1
|
Quốc lộ 60
|
KV1-VT1
|
Bến
phà phía sông Đại Ngãi
|
Bến
phà phía Sông Trà Vinh
|
1,30
|
2
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Bến
phà Kinh Đào
|
Đầu
lộ dal Rạch Su
|
1,70
|
KV1-VT3
|
Đầu
lộ dal Rạch Su
|
Hết
đất HTX Hoàng Dũng
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất HTX Hoàng Dũng
|
Lộ
dal Rạch Sâu (Giáp ranh xã An Thạnh Tây)
|
1,50
|
3
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT3
|
Giáp
ngã ba Đường Tỉnh 933B
|
Bến
phà Long Ân (Hết đất Cơ sở giáo dục Cồn Cát)
|
1,40
|
4
|
Huyện
lộ 11
|
KV2-
VT3
|
Đường
trung tâm xã
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
5
|
Đường dal Kinh Đào
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ba Mạnh
|
Hết
ranh đất ông Chuông
|
1,10
|
6
|
Đường dal Rạch Miễu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Bảy Tự
|
Hết
ranh đất Bến Đình
|
1,10
|
7
|
Đường dal Rạch Đôi
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thoàn
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Sự (phía trên)
|
1,20
|
8
|
Đường đal Rạch Trầu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Hồng Văn Y
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
9
|
Đường đal Rạch Su
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Tư Kiệt
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
10
|
Đường Trường Tiền
Nhỏ
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Tửng
|
Giáp
QL60
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Quốc
lộ 60
|
Tỉnh
lộ 933B
|
150
|
11
|
Đường đal Rạch Vượt
(phía trên)
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Hoàng
|
Hết
ranh đất ông Năm Minh
|
1,20
|
12
|
Đường đal xóm chùa
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông Đào Văn Oanh
|
Giáp
huyện lộ (chợ Long Ân)
|
1,20
|
13
|
Đường dal
Mương Củi
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Sâu Điền
|
Hết
ranh đất Ba Rệt
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Ba Rệt
|
Đường
nhựa trung tâm xã
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Nghĩa
|
Hết
ranh đất ông Đào Văn Đẹp
|
1,20
|
14
|
Đường đal Rạch Trê
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Can
|
Hết
ranh đất ông Chắn
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trong
|
Cầu
Rạch Trê
|
1,20
|
15
|
Đường đal Rạch Sâu
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Huỳnh
|
Giáp
ranh Cầu nhà Út Gia
|
1,20
|
15
|
Đường đal Rạch Gừa
Thầy Phó
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
16
|
Đường Đal Trường Tiền
Lớn
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Phan Văn Út
|
Hết
ranh đất bà Mai Thị Chua
|
1,20
|
17
|
Đường Đal Rạch Trại
- KDC
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Nguyễn Thanh Lâm
|
Hết
đường đal
|
1,10
|
18
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng
|
Hết
ranh đất bà Hồ Thị Chín
|
1,10
|
19
|
Đường Đal Rạch Ông
Cột
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Ông Cột
|
Hết
ranh đất ông Võ Văn Phong
|
1,10
|
20
|
Đường Đal Long Ẩn
- Cây Bần
|
KV2-VT2
|
Giáp
Đường Tỉnh 933B
|
Cầu
Trại Giống
|
1,10
|
21
|
Đường Đal Long Ẩn
- Cồn Cát
|
KV2-VT2
|
Giáp
Ngã tư đường trung tâm xã
|
Hết
đường Dal
|
1,20
|
22
|
Đường Đal nhánh rẻ
cồn Long Ẩn
|
KV2-VT2
|
Giáp
Ngã ba đường trung tâm xã
|
Hết
đường Dal
|
1,10
|
23
|
Đường đai đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Cồn
Long Ẩn
|
Giáp
cơ sở Giáo dục Cồn Cát
|
1,10
|
24
|
Các tuyến đường Đal
Đê Tả Hữu còn lại
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
25
|
Đường đal
Trường Tiền lớn (đoạn 2)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Võ Văn Thành
|
Cầu
ngang rạch Trường Tiền lớn
|
1,10
|
26
|
Đường đal Thầy Phó
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Văn Bình
|
Cầu
Thầy Phó ra đê bao
|
1,10
|
27
|
Đường đal
Rạch Vượt (phía dưới)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Tám Rở
|
Cầu
Ngã Cạy
|
1,10
|
28
|
Đường
đal Rạch Vượt (phía dưới)
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Cạy
|
Đê
Tả Hữu
|
1,10
|
29
|
Đường đal Rạch Trâm
- Đê
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Thang
|
Hết
ranh đất ông Út Nhỏ
|
1,10
|
30
|
Đường nhánh rẽ Quốc
lộ 60- Rạch Su
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thịnh
|
Đường
đal Rạch Su
|
1,10
|
31
|
Đường
đal Rẩy Mới
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Thà
|
1,10
|
32
|
Đường
đal Trường Tiền nhỏ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Nương
|
Hết
đất ông Hồ Trịu
Luật
|
1,10
|
33
|
Đường
đal vào bãi xử lí rác
|
KV2-VT2
|
Tỉnh
lộ 933B
|
Hết
đất bãi xử lí rác xã An Thạnh 1
|
1,10
|
34
|
Đường
đal xóm Rẩy
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng
|
Hết
ranh đất ông Phạm Thanh Hiền
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
đất ông Phạm Thanh Hiền
|
Hết
đất ông Đào Văn Đẹp
|
1,10
|
35
|
Đường
trục chính hội đồng Rạch Miễu (phía trên)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal Rạch Miểu
|
Đê
Tả Hữu
|
1,10
|
36
|
Đường
trục chính hội đồng Rạch Miểu-Rạch Cui
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Miểu
|
Giáp
Trường Tiền lớn
|
1,10
|
III
|
XÃ
AN THẠNH TÂY
|
1
|
Đường tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã An Thạnh 1
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Thử (Giáp đường đal Bần Xanh)
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường đal Bần Xanh
|
Giáp
ranh TT. Cù Lao Dung
|
1,50
|
2
|
Lộ dal Rọch Sâu
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Biện
|
Cầu
Chín Khánh
|
1,10
|
3
|
Lộ đal Rạch Tàu
|
KV2-VT1
|
TL
933B
|
Bến
phà Bắc Trang
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Kiệt
|
Rạch
già nhỏ
|
1,10
|
4
|
Hết đất Lộ đal Rạch
Già
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu
|
Hết
đất ông Phan Văn Tán
|
1,10
|
5
|
Lộ
đal Rạch Già nhỏ (phía trên)
|
KV2-VT1
|
Giáp
Đường Tỉnh 933B
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
6
|
Lộ
đal Rạch Già nhỏ (phía dưới)
|
KV2-VT1
|
Giáp
Đường Tỉnh 933B
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
7
|
Lộ
đal Rạch Già lớn
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Đoàn Thanh Phong
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
1,20
|
8
|
Lộ đal Bần Xanh
|
KV2-VT2
|
Giáp
Đường Tỉnh 933B
|
Hết
ranh đất ông Hai Thanh
|
1,20
|
9
|
Lộ
đal Bần Xanh (phía dưới)
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường Tỉnh 933B
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Giang
|
1,20
|
10
|
Lộ đal Bình Linh
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trương Văn Phiến
|
Bến
phà Bình Linh
|
1,30
|
11
|
Lộ
đal Bình Linh (phía trên)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc
|
Hết
ranh đất nhà ông Đoàn Văn Hùng
|
1,20
|
12
|
Lộ đal An Phú
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đoàn Văn Giàu
|
Bến
đò Cồn Chén
|
1,30
|
13
|
Đường
đal đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Cù
Lao Nai
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 1
|
1,10
|
14
|
Đường đal đê Tả hữu
|
KV2-VT3
|
Rạch
Sâu
|
Rach
Sung
|
1,10
|
15
|
Lộ dal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Phương
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Bê
|
1,20
|
16
|
Lộ dal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Nhân
|
Cầu
Bà Hành
|
1,20
|
17
|
Lộ Cồn Chén An Phú
|
KV2-VT3
|
Từ
Cầu Đúc giáp xã Đại Ân 1
|
Cầu
giáp xã Đại Ân 1
|
1,10
|
18
|
Lộ Dal An Phú A
|
KV2-VT1
|
Cầu
Bà Hành
|
Đê
Tả hữu
|
1,20
|
19
|
Đường
ô tô trung tâm xã Đại Ân 1
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình
|
Đê
Tả hữu
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
|
Cầu
Đúc
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
Đúc
|
Cầu
Treo giáp xã Đại Ân 1
|
1,10
|
20
|
Lộ Dal Rạch Sung
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Phạm Thanh Hồng
|
Đê
Tả hữu
|
1,20
|
21
|
Đường đal An Phú
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Lê Thị Đẹp
|
Bến
đò qua rạch Già Lớn
|
1,10
|
22
|
Đường đal Đầu Lá An
Lạc
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Huỳnh Văn Chác
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Sử
|
1,20
|
23
|
Lộ đal rạch ông Cột
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Đáng
|
Hết
ranh đất ông Trần Huệ Em
|
1,20
|
IV
|
XÃ
AN THẠNH 2
|
1
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Cầu
kinh Đình Trụ (Giáp thị trấn Cù Lao Dung)
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất nghĩa trang liệt sĩ
|
Giáp
đường 933
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường 933
|
Cầu
Rạch Lớn (ấp Bình Du B)
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Cầu
Rạch Lớn
|
Cầu
Bà Chủ
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Cầu
Bà Chủ
|
Đầu
lộ dal xóm mới
|
1,40
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh lộ dal xóm mới
|
Rạch
Mù U (Giáp xã An Thạnh 3)
|
1,40
|
2
|
Đường Tỉnh 933 đi Đại
Ân 1
|
KV1-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Cầu
Còn Tròn
|
1,30
|
3
|
Đường dal xóm Rẫy
|
KV2-VT1
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,35
|
4
|
Đường dal xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,35
|
5
|
Đường dal Bà Kẹo
(Chùa Kostting)
|
KV2-VT2
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,35
|
6
|
Đường
dal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh B)
|
1,35
|
7
|
Đường
dal Bà Kẹo - Mù U
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal Bà Kẹo
|
Giáp
đường đal Mù U
|
1,95
|
8
|
Đường dal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,35
|
9
|
Đường
dal Rạch Dầy
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du A)
|
1,35
|
10
|
Đường dal Bà Chủ
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,35
|
11
|
Đường dal Bà Kẹo
(Tuyến sông Cồn Tròn)
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,35
|
12
|
Đường Đal mương ông
Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,35
|
13
|
Đường Dal bà Cả
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh A)
|
1,35
|
14
|
Đường Dal Công Điền
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,35
|
15
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du A)
|
1,35
|
16
|
Đường đal Rạch Lớn
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,35
|
17
|
Đường đal Rạch Lớn-
Xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,35
|
18
|
Đường đal Xóm Bãi
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,35
|
19
|
Đường
đal Bần Một
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh A)
|
1,35
|
20
|
Đường
đal Bảy Chí
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn A)
|
1,35
|
21
|
Đường
đal xóm 3
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,35
|
22
|
Đường
đal xóm Đạo
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,35
|
23
|
Đường
đal ông Lâm
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (Đê Tả Hữu)
|
1,35
|
24
|
Đường
GTNT Rạch Nai
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (Đê Tả Hữu)
|
1,35
|
V
|
XÃ
AN THẠNH 3
|
1
|
Đường bên hông chợ
Rạch Tráng
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất ông Út Nhịn
|
Hết
ranh đất Trang Văn Gầm
|
1,20
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất ông Ửng
|
Hết
ranh đất Lương Hoàng Thiện
|
1,20
|
2
|
Lộ dal trước chợ Rạch
Tráng
|
ĐB
|
Đầu
ranh đất Trương Văn Khâm
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Ẩn
|
1,20
|
3
|
Đường dal sau chợ Rạch
Tráng
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Nghĩa
|
Hết
ranh Nhà ông Minh và ông Ngon
|
1,20
|
4
|
Đường đal mé sông
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Sáu Cứng
|
Xẻo
Ông Đồng
|
1,20
|
5
|
Đường dal
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Mười Phấn
|
Hết
ranh đất ông Gầm
|
1,20
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
Giáp
ranh đất ông Gầm
|
1,20
|
6
|
Tỉnh Lộ 933B
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II
|
Hết
ranh đất Tư Trực
|
1,26
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Tư Trực
|
Lộ
dal ông Sáu
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Lộ
dal ông Sáu
|
Hết
ranh đất ông Chong
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Chong
|
Hết
ranh đất ông Oanh
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Tư Giây
|
Hết
ranh đất Trương Văn Hùng
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trương Văn Hùng
|
Lộ
dal Rạch Chồi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Lộ
dal Rạch Chồi
|
Hết
ranh đất Hai Trừ
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Hai Việt
|
Cầu
Kinh Xáng
|
1,23
|
7
|
Đường dal
|
KV1-VT2
|
Rạch
Mương Cột
|
Hết
đất Quán Sang
|
1,20
|
8
|
Đường dal Trạm Y Tế
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Tà
|
Hết
ranh đất Trại Cưa Út Lắm
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trại cưa Út Lăm
|
Rạch
Mương Cột
|
1,10
|
9
|
Đường tỉnh 934
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mới
|
Cầu
Ba Hùm
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Cầu
Ba Hùm
|
Cầu
Rạch Voi
|
1,40
|
10
|
Đường dal ông Tám
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất thầy Vũ
|
Cầu
Bà Hời
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Kiên
|
Hết
ranh đất ông Minh
|
1,25
|
11
|
Đường Dal An Quới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Cảnh
|
1,25
|
12
|
Đường Dal ông Sáu
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thọ
|
Hết
ranh đất ông Sáu
|
1,25
|
13
|
Đường Dal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Diệp
|
Hết
ranh đất ông Nam
|
1,25
|
14
|
Đường Dal rạch Chồi
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đô
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,25
|
15
|
Đường Dal Biên
Phòng 634
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Mới
|
Hết
ranh đất ông Tròn
|
1,25
|
16
|
Đường Dal 416
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Liên
|
Cầu
8 Bực
|
1,25
|
17
|
Đường Dal Vàm Hồ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Long
|
Hết
ranh đất ông Phận
|
1,25
|
18
|
Đường đal ngọn Rạch
Chốt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Rết
|
Hết
ranh đất ông Dương Văn Cường
|
1,25
|
19
|
Đường
GTNT Rạch Chốt 1
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Minh
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Cò
|
1,25
|
20
|
Đường đal Vàm Rạch
Tráng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Cồ
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Tặng
|
1,25
|
21
|
Đường
GTNT Ruột Ngựa
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Bồi
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Núi
|
1,25
|
22
|
Đường
GTNT Ruột Ngựa 2
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Ngọc
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi
|
1,25
|
23
|
Đường
GTNT Ngã Cái
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Bình Luận
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phương
|
1,25
|
24
|
Đường
GTNT An Nghiệp
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Trào
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Chính
|
1,25
|
VI
|
XÃ
AN THẠNH NAM
|
1
|
Đường
tỉnh 934-933B
|
KV1-VT1
|
Giáp
đê bao biển
|
Hết
ranh đất Út Hậu
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Út Hậu
|
Cầu
Năm Lèn
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Cầu
Năm Lèn
|
Cầu
Năm Tiền
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Cầu
Năm Tiền
|
Cầu
Rạch Voi
|
1,50
|
2
|
Các tuyến đường đal
trên địa bàn xã
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Hết
ranh đất Chín Trường
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
rạch Bùng Binh
|
Bến
phà Ba Hùng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tám Bực
|
Cầu
T80
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Cây Mắm
|
Hết
ranh đất Năm Khải
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Năm Tiến
|
Hết
ranh đất ông Ba Sơn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Trường Mầm Non Hoa Sen
|
Hết
ranh đất ông Tài
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Ngọt
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Su
|
Hết
ranh đất ông Ngọc
|
1,10
|
3
|
Các tuyến đường đal
trên địa bàn xã
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Tiền
|
Hết
ranh đất ông Tòng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Tới
|
Hết
ranh đất Cô Ngọc
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Lèn
|
Hết
nhà đất Tư Nam
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Thạch Lãnh (giai đoạn 3)
|
Đường
tỉnh 933 B
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
vuông 35A
|
Đê
bao biển
|
1,10
|
4
|
Lộ
nhựa Rạch ông Sum
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Hết
đất ông Hới
|
1,10
|
5
|
Lộ
đal rạch Sáu Vấn
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Miếu
Sáu Vấn
|
1,10
|
6
|
Lộ
đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Cống
số 4
|
1,10
|
7
|
Lộ
đal kênh Sáu Thước
|
KV2-VT2
|
Giáp
Tỉnh lộ 933B
|
Hết
ranh đất ông Thành
|
1,10
|
VII
|
XÃ
AN THẠNH ĐÔNG
|
1
|
Đường đal UBND xã
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm.
|
Bến
phà Lòng Đầm
|
1,20
|
2
|
Đường đền thờ Bác
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm.
|
Bến
phà cũ
|
1,20
|
3
|
Lộ tẻ Vàm Tắc
|
KV2-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm.
|
Bến
phà Vàm Tắc
|
1,20
|
4
|
Đường
Trung tâm xã (đường ôtô)
|
KV1-VT1
|
Cầu
Bến Bạ
|
Ngã
ba ấp Chương Công Nhật
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Ngã
ba ấp Chương Công Nhật
|
Cầu
Lòng Đầm.
|
1,10
|
5
|
Đường Trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Giáp
đường ôtô
|
Hết
đường (ấp Đặng Trung Tiến)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm.
|
Hết
ranh đất Điều Văn Toàn
|
1,25
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Điền Văn Toàn
|
Cầu
Rạch Giữa
|
1,25
|
KV2-VT1
|
Cầu
Rạch Giữa
|
Hết
đường
|
1,25
|
6
|
Lộ tẻ Bến Đá
|
KV2-VT1
|
Đường
Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,20
|
7
|
Lộ tẻ Rạch Giữa
|
KV2-VT1
|
Đường
Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,20
|
8
|
Đường đal bến phà Rạch
Tráng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Bến
phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)
|
1,20
|
9
|
Đường bến phà Bến Bạ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,20
|
10
|
Lộ tẻ Xóm 6
(ấp Trương Công Nhựt)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường bến phà Bến Bạ
|
Hết
đường
|
1,20
|
11
|
Đường đal khu dân
cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,20
|
12
|
Đường đal Bến đò
ông Trạng
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,20
|
13
|
Đường đal nhà ông
Ba Bồ
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,25
|
14
|
Đường đal KDC số 3
(ấp Nguyễn Công Minh)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,25
|
15
|
Đường Đê bao Tả - Hữu
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
16
|
Lộ
đal Ông Ba Sẳn
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
1,25
|
17
|
Lộ
đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
1,25
|
18
|
Đường
GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao
|
KV2-VT3
|
Cuối
lộ trung tâm
|
Đê
bao ấp Tân Long
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
ĐẠI ÂN 1
|
1
|
Đường nhựa 933
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cồn Tròn
|
Hết
ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
Bến
phà đi Long Phú
|
1,20
|
2
|
Đường dal Xã Bảy
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất UBND xã (cũ)
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
1,20
|
3
|
Đường dal (chợ cũ
Xã Bảy)
|
KV2-VT2
|
Giáp
sông Hậu
|
Hết
đường dal
|
1,20
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trạm Y Tế
|
Hết
đất Phan Văn Thống
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Cầu
Rạch Đáy
|
Hết
đất Huỳnh Văn Hảo
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất Huỳnh Văn Hảo
|
Cầu
Kinh Đào (Đường tỉnh 933)
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kinh Đào (đường tỉnh 933)
|
Cầu
treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thống
|
Hết
đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
Hết
đất bà Phan Thị Lơn
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh nhà Phan Thị Lơn
|
Hết
đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)
|
1,20
|
5
|
Đường dal Nhà Thờ
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Rạch
Nhà thờ
|
1,20
|
6
|
Đường dal Cây bàng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Tư Cảnh
(ấp Nguyễn Tăng)
|
1,20
|
7
|
Đường dal rạch Hai
Lòng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Diệp
|
1,20
|
8
|
Đường dal Tư Ngộ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Đất
ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)
|
1,20
|
9
|
Đường dal Rạch lớn
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)
|
1,20
|
10
|
Đường dal Bần Cầu
|
KV2-VT2
|
Cầu
treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết
ranh đất ông Bùi Dũng
|
1,20
|
11
|
Đường dal Kênh Xáng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Đơ
|
1,20
|
12
|
Đường dal CIDA
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,20
|
13
|
Đường dal Sáu Tịnh
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Bến
phà Xóm Mới
|
1,20
|
14
|
Đường dal Xẻo Sú
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,20
|
15
|
Đường dal Khai
Luông
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
ranh đất bà Tư Sang
|
1,20
|
16
|
Đường dal Rạch Đôi
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,20
|
17
|
Đường đal Chủ Đài
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
ranh đất bà Tư Sang
|
1,20
|
18
|
Đường đal Khai
Luông (sông Cồn Tròn)
|
KV2-VT2
|
Giáp
cầu nối đường Trung tâm xã
|
Tiếp
giáp đê bao
|
1,20
|
19
|
Đường đal Kênh đào
1
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Cầu
Cồn Tròn
|
1,20
|
20
|
Đường đal Bần Cầu -
(xã An Thạnh Tây)
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Bần Cầu
|
Cầu
qua xã An Thạnh Tây
|
1,20
|
21
|
Đường đal Rạch Lớn
(ấp Nguyễn Tăng)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Đê
bao Tả - Hữu
|
1,20
|
22
|
Đường đal lộ trung
tâm - Đê bao
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Rạch lòng
|
Đê
bao Tả - Hữu
|
1,20
|
23
|
Lộ
đal Rạch ông Hai
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 60
|
Đê
Tả Hữu
|
1,25
|
24
|
Huyện
lộ 60
|
KV2-VT2
|
Huyện
lộ 60
|
Đê
Tả Hữu
|
1,20
|
G
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
THỊ
TRẤN PHÚ LỘC
|
1
|
Đường Văn Ngọc
Chính
|
1
|
Cầu
Phú Lộc
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1,10
|
3
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Hết
ranh đất Ông Chánh
|
1,10
|
4
|
Cầu
Phú Lộc
|
Ngã
ba kênh Bào Lớn
|
1,10
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Cầu
Bào Lớn
|
1,10
|
3
|
Đường 1/5
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
1,10
|
4
|
Đường Nguyễn Đức Mạnh
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
1,10
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1,20
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
1,20
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
1
|
Cầu
Xẻo Tra
|
Hết
ranh đất UBND huyện
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh đất UBND huyện
|
Đầu
hẻm 10
|
1,10
|
3
|
Đầu
hẻm 10
|
Hẻm
12
|
1,10
|
4
|
Hẻm
12
|
Ngã
3 đường 93 7B
|
1,10
|
5
|
Ngã
3 đường 937B
|
Cầu
Nàng Rền
|
1,20
|
8
|
Đường cặp công Viên
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh
|
Hết
ranh đất ông Lâm Phước Tài
|
1,10
|
9
|
Đường 30/4
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1,10
|
2
|
Đ.
Nguyễn Trung Trực
|
Cầu
30/4
|
1,10
|
3
|
Cầu
30/4
|
Hết
ranh đất ông Võ Thành Lực
|
1,10
|
10
|
Lộ Rẫy Mới
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Võ Thành Lực
|
Giáp
Ranh TT Hưng Lợi
|
1,10
|
11
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
1,10
|
12
|
Đường Lý Tự Trọng
|
I
|
Quốc
Lộ 1A
|
Bệnh
Viện Đa Khoa (cũ)
|
1,10
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
Phú Lộc
|
Đ.
Nguyễn Trung Trực
|
1,10
|
2
|
Đ.
Nguyễn Trung Trực
|
Cuối
đường (Miếu Bà)
|
1,10
|
14
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
1,10
|
15
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
30/4
|
1,10
|
16
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đầu
đường Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường huyện 64
|
1,10
|
17
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh ấp Thạnh Điền
|
1,10
|
18
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
19
|
Đường Huyện 64 (Huyện
1 cũ)
|
1
|
Đầu
cầu Xẻo Tra
|
Giáp
ranh cống Thái Văn Ba
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh cống Thái Văn Ba
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,10
|
20
|
Đường tỉnh 937B
|
1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Cầu
Trắng
|
1,40
|
21
|
Lộ ấp Phú Tân
|
1
|
Ranh
xã Thạnh Quới
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,10
|
22
|
Lộ ấp Bào Lớn
|
1
|
Cầu
Bào Lớn
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
1,10
|
23
|
Đường vành đai
|
1
|
Cầu
30/4
|
Đường
tỉnh 937B
|
1,10
|
24
|
Tuyến cặp sông (cặp
QL 1A)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lý Thị Hoài
|
Hết
ranh đất ông Lâm Văn Đức
|
1,10
|
25
|
Lộ ấp Thạnh Điền
|
I
|
Cầu
Bào Lớn
|
Giáp
ranh xã Thạnh Quới
|
1,10
|
26
|
Đường đal cặp Nhà
Văn Hóa
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
1,10
|
27
|
Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
1,10
|
28
|
Hẻm 4 (cặp nhà bà
Mai)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
29
|
Hẻm 6 (cặp kênh Trạm
Thủy Nông)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Hết
đất bà Trần Thị Phượng
|
1,10
|
30
|
Hẻm 7 (cặp Huyện đội)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
tuyến
|
1,35
|
31
|
Hẻm 8 (cặp UBND huyện)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,31
|
32
|
Hẻm 9 (cặp nhà ông
Lai)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất Thái Phước Khai
|
1,15
|
33
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
đường Vành đai
|
1,10
|
34
|
Hẻm 11
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Chùa
Phật
|
1,10
|
35
|
Hẻm 12
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
Lộ Vành Đai
|
1,10
|
36
|
Hẻm 13 (Cầu Đình)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất Quách Văn Tỷ
|
1,10
|
37
|
Đường số 2
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
38
|
Lộ đal (Nhà ông
Hòa)
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
1,10
|
39
|
Lộ đal (Nhà ông Kiểm)
|
1
|
Giáp
đường 30/4
|
Hẻm
8
|
1,10
|
40
|
Lộ đal (cặp Chùa Xa
Mau 2)
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
đường Vành đai
|
1,10
|
41
|
Lộ dal (cặp Huyện đội),
thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất ông Thắng
|
1,10
|
42
|
Lộ dal (cặp nhà ông
Tây)
|
1
|
Giáp
đường Huyện 64
|
Giáp
đường Trần Văn Bảy
|
1,10
|
43
|
Lộ dal, thị trấn
Phú Lộc
|
1
|
Đầu
ranh đất lò heo ông Tháo
|
Giáp
ranh ấp Trung Thành
|
1,10
|
44
|
Lộ ấp Công Điền
|
1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
1,10
|
45
|
Lộ dal ấp Thạnh Điền
|
1
|
Suốt
tuyến (Cặp sông Phú Lộc)
|
1,10
|
46
|
Các tuyến đường còn
lại
|
1
|
Đường
đal còn lại thị trấn Phú Lộc
|
1,20
|
47
|
Lộ
đal cặp trạm thủy nông
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
Giáp
ranh xã Thạnh trị
|
1,10
|
48
|
Đường
khu dân cư ấp 2
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
49
|
Lộ
đal (Phía sau nhà ông 2 Minh)
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp
đất Công viên
|
1,10
|
II
|
THỊ
TRẤN HƯNG LỢI
|
1
|
Đường tỉnh 937B
|
3
|
Cầu
Trắng
|
Cầu
Cống
|
1,50
|
2
|
Cầu
Cống
|
Hết
đất Phùng Văn Vẹn
|
1,45
|
1
|
Giáp
đất Phùng Văn Vẹn
|
Cầu
Trương Từ
|
1,50
|
1
|
Cầu
Trương Từ
|
Hết
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
1,45
|
4
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Cầu
số 1
|
1,45
|
5
|
Cầu
số 1
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,70
|
2
|
Lộ ấp Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đặng
|
Hết
đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)
|
1,20
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)
|
Cầu
Ông Kịch
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Si Tha
|
Hết
ranh đất ông Tăng Kịch
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất Quách Thị Kim Sang
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc
|
1,30
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Nam
|
Hết
ranh đất bà Sơn Thị Danh
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Thị Son
|
Hết
ranh đất Lý Thị Huỳnh
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Cal
|
Hết
ranh đất Thạch Khiêm
|
1,10
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
đất ông Dương Hoàng Đăng
|
1,10
|
1
|
Từ
Trạm cấp nước phía sau
|
Hết
ranh đất Tô Nam Tin
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Hàng Hel
|
Giáp
kênh Thầy Ban
|
1,20
|
1
|
Đầu
kênh Bà Ngẫu
|
Hết
đất ông Thạch Nhỏ
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Danh Thoàng
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,20
|
3
|
Huyện lộ 68 (Lộ
Kinh Ngay)
|
1
|
Vòng
xuyến đường 937B
|
Hết
ranh Trạm Y Tế
|
1,10
|
2
|
Từ
ranh Trạm Y Tế
|
Cống
bà Nguyễn Thị Lệ
|
1,10
|
3
|
Giáp
Cống bà Nguyễn Thị Lệ
|
Cống
Sáu Chánh
|
1,10
|
4
|
Giáp
Cống Sáu Chánh
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,10
|
4
|
Đường Chợ
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Cầu
bà Kía
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hấu (Lý Đông)
|
Hết
ranh đất Tiêu Thanh Đức
|
1,10
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Bạc Hó
|
Hết
đất ông Ngô Ìa
|
1,10
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Hún
|
Cầu
Trương Từ
|
1,10
|
2
|
Đầu
ranh đất Quách Hùng Thương
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Thành Công
|
1,10
|
5
|
Đường số 1
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Nguyên
|
Hết
ranh đất bà Đỏ
|
1,10
|
6
|
Đường số 2
|
1
|
Đầu
ranh đất Bác sỹ Dũng
|
Hết
ranh đất Quách Hưng Đại
|
1,20
|
7
|
Đường số 3
|
1
|
Đầu
ranh đất Lý Phước Bình
|
Hết
ranh đất Trần Ngọc Minh Thành
|
1,20
|
8
|
Đường số 4
|
1
|
Cầu
Trương Từ
|
Hết
ranh đất ông Hùng
|
1,20
|
9
|
Lộ ấp số 8
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Hết
ranh đất ông Lý Mưng
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lâm Thị Lêl
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hong
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Hoàng
|
Hết
ranh đất Liêu Tên
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Tấn Cang
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Phol
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Vũ Văn Hoàng
|
Hết
đất ông Tiền Buộl
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Dương Phal
|
Hết
đất Ngô Văn Thắng
|
1,10
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
đường đal nhà Thạch Phel
|
1,20
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
đất nhà máy Lý Khoa
|
1,10
|
1
|
Cầu
bà Kía
|
Hết
đất nhà máy Lý Khoa
|
1,10
|
10
|
Lộ ấp số 9
|
2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Minh Luận
|
Hết
ranh đất ông Húa Đen
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Húa Đen
|
Hết
đất Nhà máy Kim Hưng
|
1,10
|
3
|
Giáp
ranh đất Nhà Máy Kim Hưng
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
1,10
|
4
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Minh Luận
|
Hết
ranh đất Lý Oi
|
1,20
|
4
|
Đầu
ranh đất Lý Oi
|
Giáp
ấp 23 xã Thạnh Trị
|
1,20
|
4
|
Giáp
ranh đất Lý Oi
|
Hết
ranh đất ông Danh Lợi
|
1,20
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Sinh
|
Hết
ranh đất ông Cậy
|
1,20
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
1,20
|
11
|
Đường Dal
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết
ranh đất ông Khel (Giáp chùa)
|
1,20
|
12
|
Đường cặp sông
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Hết
đất Bành Thiệu Văn (ông Só)
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lâm Thị Thủy
|
Hết
ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay
|
1,10
|
13
|
Kinh Giồng Chùa
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lý Chấn Thạnh
|
Hết
ranh Chùa Lộc Hòa
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lý Chấn Thạnh
|
Hết
ranh đất Lâm Ngọc Giàu
|
1,10
|
14
|
Lộ Bào Cát - Quang
Vinh
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Hết
ranh đất Võ Văn Hiền
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất Võ Văn Hiền
|
Hết
ranh đất Bành Ghi
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Bé
|
Giáp
ranh TT Châu Hưng A - Bạc Liêu
|
1,10
|
15
|
Lộ Bào Cát
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Phùng Văn Khương
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Quang
|
1,10
|
16
|
Lộ đal Chợ Cũ - Xóm
Tro
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Hết
rang đất ông Hàng Hel
|
1,10
|
17
|
Lộ ấp Giồng Chùa (mới)
|
1
|
Giáp
ranh TT Phú Lộc
|
Hết
ranh đất Quách Mứng
|
1,10
|
18
|
Khu Tái định cư ấp
Số 9
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
19
|
Lộ dal số 8, thị trấn
Hưng Lợi
|
1
|
Cầu
số 1
|
Hết
đất nhà Tô Quệnh
|
1,10
|
20
|
Lộ dal ấp Xóm Tro
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Kịch
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,10
|
21
|
Lộ ấp số 9
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
1,10
|
22
|
Lộ Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Sa Rinh
|
Hết
ranh đất ông Tô Vương
|
1,10
|
23
|
Các tuyến đường còn
lại
|
1
|
Lộ
đal còn lại thị trấn Hưng Lợi
|
1,10
|
24
|
Đường
cặp trạm y tế
|
1
|
Giáp
huyện lộ 68
|
Hết
tuyến
|
1,10
|
III
|
XÃ
THẠNH TRỊ
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường
tỉnh 937)
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
Cầu
Sa Di
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sa Di
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,30
|
2
|
Đường Huyện 61 (Huyện
5 cũ)
|
KV2-VT1
|
Giáp
Ranh xã Vĩnh Thành
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
1,30
|
3
|
Đường Huyện 63 (Huyện
5 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp
Ranh xã Tuân Tức
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
1,25
|
4
|
Lộ Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới)
|
Giáp
Ranh TT Hưng Lợi
|
1,10
|
5
|
Lộ kinh 8 thước
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Nguyệt
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,20
|
6
|
Lộ đai ấp 22
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
rang đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
1,20
|
7
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C
- Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Huyện
Lộ (Hết ranh đất Mễu)
|
1,20
|
8
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Cầu
trường học Mây Dóc
|
Cầu
Treo Mây Dóc
|
1,20
|
9
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (Hết ranh đất Lý Kel)
|
1,20
|
10
|
Lộ đal ấp Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Sol
|
Hết
ranh đất ông Lý Út
|
1,20
|
11
|
Lộ đal Rẫy Mới - Tà
Niền
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Tô Phước Sinh
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Răng
|
1,20
|
12
|
Lộ đal ấp Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đoàn Văn Thắng
|
Cầu
Mếu Tà Niền
|
1,20
|
13
|
Lộ dal Tà Diếp C1 -
Tà Diếp C2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,20
|
14
|
Lộ đal ấp Tà Lọt A
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đàm
|
1,20
|
15
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Thành
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Toàn
|
1,20
|
16
|
Lộ đal ấp Trương Hiền
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
17
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Thạnh Trị
|
1,30
|
IV
|
XÃ
TUÂN TỨC
|
1
|
Đường Huyện 64 (Huyện
1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Phú Lộc
|
Hết
ranh đất Trường THCS Tuân Tức
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Tuân Tức
|
Hết
đất Nhà máy Lai Thành
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Nhà máy Lai Thành
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,25
|
2
|
Đường Huyện 63 (Huyện
5 cũ)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
Hết
đất nhà Lý Sà Rương
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Lý Sà Rương
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,10
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện
2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lý Ưng
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,10
|
4
|
Lộ ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Kênh
10 Quởn
|
Giáp
ranh Thị trấn Phú Lộc
|
1,25
|
5
|
Lộ ấp Trung Hòa
|
KV2-VT1
|
Cầu
Tuân Tức
|
Hết
ranh nhà sinh hoạt cộng đồng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hết
ranh đất Thạch Hưng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Nhà Dương Lê
|
Cầu
Thanh Niên
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Cuội (Giáp Đường Huyện 63)
|
Cầu
Chùa Mới Trung Hòa (kênh trường học Trung Hòa)
|
1,10
|
6
|
Lộ Trung Hòa -
Trung Bình
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Lý Cuội
|
Cầu
Chợ Mới Trung Bình
|
1,10
|
7
|
Lộ đal ấp Trung
Thành
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh ấp Phú Tân
|
Hết
ranh đất Mếu Ông Tà
|
1,25
|
8
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Tuân Tức
|
1,25
|
V
|
XÃ
VĨNH LỢI
|
1
|
Đường Tỉnh 937B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)
|
Hết
ranh đất Sân Bóng
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Sân Bóng
|
Cầu
Chợ
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chợ
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Dự
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dự
|
Kênh
Nàng Rền
|
1,50
|
KV2-VT2
|
Kênh
Nàng Rền
|
Cầu
Bờ Tây (Mỹ Bình)
|
1,50
|
2
|
Khu Chợ
|
KV1-VT1
|
Cầu
Chợ
|
Cầu
Miễu
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Miễu
|
Hết
đất ông Trần Ánh Ốc
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Thanh Niên
|
Giáp
đường tỉnh 937B
|
1,10
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện
lộ 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Bì
|
Giáp
cầu xã Vĩnh Thành
|
1,10
|
4
|
Huyện Lộ 68
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Mỹ Quới (Đầu ranh đất ông Khẩn)
|
Giáp
cầu ấp 13 - Châu Hưng
|
1,10
|
5
|
Huyện Lộ 67
|
KV2-VT1
|
Từ
lò Rạch
|
Hết
ranh đất ông Sáu Chỉnh
|
1,10
|
6
|
Lộ đal ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Ánh Ốc
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm
|
1,10
|
7
|
Lộ ấp 16/2-13
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bờ Tây
|
Hết
ranh đất Ông Khẩn
|
1,10
|
8
|
Lộ ấp 16/2
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bờ Tây
|
Hết
đất ông Thắng ấp 16/2
|
1,10
|
9
|
Lộ đal ấp 15
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Trần Văn Hừng
|
Hết
ranh đất ông Thái Xe
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Đạt
|
Kênh
Nàng Rền
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Sang
|
Cầu
Tây Nhỏ
|
1,10
|
10
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Vĩnh Lợi
|
1,10
|
VI
|
XÃ
VĨNH THÀNH
|
1
|
Đường Huyện 61 (Huyện
lộ 5 cũ)
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng
|
Hết
ranh đất bà Muồi
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Bà Muồi
|
Hết
đất bà Lê Thị Nhung
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất bà Lê Thị Nhung
|
Hết
ranh đất ông Thái
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Thái
|
Cầu
Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị)
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 937B
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Châu Hưng
|
Cầu
Tây Nhỏ
|
1,40
|
3
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Vĩnh Thành
|
1,20
|
VII
|
XÃ
THẠNH TÂN
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường
tỉnh 937)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
Hết
ranh đất Trường THCS
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường THCS
|
Cầu
14/9
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Cầu
14/9
|
Cầu
Ông Tàu (Giáp thị xã Ngã Năm)
|
1,30
|
2
|
Đường huyện 64 (Huyện
1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,20
|
3
|
Đường Huyện 61 (Huyện
2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Hữu Thống
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,20
|
4
|
Huyện
lộ 61
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
Ranh xã Thạnh Trị
|
1,25
|
5
|
Lộ A2 - Tân Thắng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Sóc
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,25
|
6
|
Lộ 14/9
|
KV2-VT3
|
Cầu
14/9
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,25
|
7
|
Lộ B1-A2-21
|
KV2-VT3
|
Cầu
treo
|
Giáp
ranh Tân Long
|
1,25
|
8
|
Lộ đal (xóm cá)
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Chùa Vĩnh Phước
|
Cầu
bà Nguyệt
|
1,25
|
9
|
Lộ đal (xóm lá)
|
KV2-VT3
|
Cầu
8 Trường
|
Cầu
Treo kênh 8m
|
1,25
|
10
|
Lộ đal (Ngọn Tà Âu)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông 5 Quanh
|
Hết
ranh đất Nông Trường Công An
|
1,25
|
11
|
Lộ đal Cái Trầu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Lác Chiếu
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,25
|
12
|
Lộ kênh 8 mét
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
1,25
|
13
|
Lộ đal 5 Hạt - 26/3
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Hết
ranh đất ông Phạm Anh Hùng
|
1,25
|
14
|
Lộ 9 Sạn
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Bùi Văn Kiệt
|
Cầu
10 Cóc
|
1,25
|
15
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Thạnh Tân
|
1,30
|
VIII
|
XÃ
LÂM KIẾT
|
1
|
Đường Tỉnh 940
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú (cũ)
|
Cống
Tuân Tức
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú (mới)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Cống
Sa Keo
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)
|
1,40
|
2
|
Khu Vực Xóm Phố
|
KV1-VT2
|
Đầu
đất Chùa Trà É
|
Hết
đất Chợ Lâm Kiết
|
1,10
|
3
|
Khu Dân Cư
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Lý Kêu
|
Hết
đất bà Thạch Thị Huyền
|
1,10
|
4
|
Trung Tâm Xã
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất Trạm Y Tế
|
Hết
đất Bà Thạch Thị Ọl
|
1,10
|
5
|
Đường Huyện 61 (Huyện
5 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
đường Huyện 61
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,10
|
6
|
Đường Liên Xã
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Lý Ngọc Khải
|
Hết
ranh đất Lâm Thái
|
1,20
|
7
|
Lộ đal Kiết Bình
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cống
Sa Keo
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều
|
1,25
|
8
|
Lộ đal ấp Kiết Hòa
|
KV2-VT2
|
Cống
Cái Trầu
|
Hết
đất ông Chín Ấm
|
1,10
|
9
|
Lộ đal ấp Lợi
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Minh
|
Hết
đất ông Lý Chêl
|
1,10
|
10
|
Lộ đal ấp Trà Do
|
KV2-VT2
|
Cầu
Trà Do
|
Hết
đất bà Lý Thị Nol
|
1,10
|
11
|
Lộ ấp Kiết Lợi
|
KV1-VT3
|
Đoạn
Cầu Xóm phố
|
Hết
đất ông Khưu Trái Thia
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Quết
|
Hết
ranh đất bà Trang
|
1,10
|
12
|
Lộ Kiết Thắng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kiết Thắng
|
Hết
ranh đất ông Đặng
|
1,25
|
13
|
Đoạn nối đường 940
(Huyện lộ 60, 61)
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường tỉnh 940
|
Cầu
nhà ông Lý Kêu
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Trang
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,10
|
14
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Lâm Kiết
|
1,30
|
IX
|
XÃ
LÂM TÂN
|
1
|
Huyện lộ 61 (Huyện
2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
Kênh
Mương Điều Chắc Tức
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Mương Điều Chắc Tức
|
Kênh
rạch Trúc
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Kênh
rạch Trúc dọc theo huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết
|
1,10
|
2
|
Huyện lộ 63 (Huyện
5 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết
|
1,10
|
3
|
Huyện lộ 62
|
KV2-VT2
|
Giáp
huyện lộ 61
|
Giáp
ranh xã Thạnh Quới
|
1,10
|
4
|
Lộ kênh 14/9
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
5
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Lâm Tân
|
1,30
|
X
|
XÃ
CHÂU HƯNG
|
1
|
Huyện lộ 68
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh TT Hưng Lợi
|
Cầu
7 Âm
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
7 Âm
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Lợi
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 937B
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh TT Hưng Lợi
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành
|
1,40
|
3
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Teo
|
Hết
ranh đất ông Đương
|
1,25
|
4
|
Lộ đai ấp Tàn Dù (2
Si)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Ba Đốm
|
1,25
|
5
|
Lộ đai ấp Tàn Dù (6
Huỳnh)
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Chuối
|
Hết
ranh đất ông Hó
|
1,25
|
6
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông 3 Chuối
|
Giáp
lộ Xóm Tro 2
|
1,25
|
7
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu
|
Hết
đất bà Nguyễn Thị Thương
|
1,25
|
8
|
Lộ đal ấp Tàn Dù -
Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trịnh Văn Dùng
|
Hết
đất nhà ông Liêm (Cầu ông Liêm)
|
1,25
|
9
|
Lộ đal Kinh Ngay 2
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Hết
ranh đất ông Teo
|
1,10
|
10
|
Lộ dal Kinh Ngay 2
- Tràm Kiến, xã Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Châu Hưng 1
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
1,20
|
11
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay
2 - Xóm Tro 2 - Quang Vinh
|
KV2-VT3
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
1,20
|
12
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay
2 - Xóm Tro 2
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Cầu
trường TH Xóm Tro 2
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Xóm Tro 2
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,20
|
13
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay
2 - 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Đường
tỉnh 93 7B
|
1,20
|
14
|
Lộ Kinh Ngay 2 -
Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Cầu
ông Hó
|
1,20
|
15
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp
23, xã Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nam Vang
|
Hết
đất ông Điền Muôn
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bà Cục
|
Giáp
Tỉnh lộ 937B
|
1,20
|
16
|
Lộ đal ấp 13
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Út Hòa (Tám Luyến)
|
Hết
đất ông Út Phước
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Tẻo
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hùng
|
Hết
ranh đất ông Tư Nhơn
|
1,20
|
17
|
Lộ đal 13
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 68
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
1,20
|
18
|
Lộ đal 13 - Chí
Hùng
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Long
|
Hết
đất ông Hai Cơ
|
1,20
|
19
|
Lộ đal 13 - 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Chín Kiệt
|
Cuối
đường
|
1,20
|
20
|
Lộ 23 - Bà Bẹn
|
KV2-VT3
|
Giáp
cầu 23
|
Cuối
đường
|
1,20
|
21
|
Kênh Bào Sen (Bờ
Nam)
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất Phan Văn Lâm
|
1,20
|
22
|
Lộ đal ấp Quang
Vinh
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất ông Bành Phong
|
1,20
|
23
|
Lộ đal ấp Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Âm
|
Cầu
Mễu ấp 13
|
1,20
|
24
|
Các tuyến đường còn
lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Châu Hưng
|
1,30
|
H
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
THỊ
TRẤN LONG PHÚ
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu)
|
2
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Ngã
3 bến phà
|
1,40
|
1
|
Ngã
3 bến phà
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
1,40
|
2
|
Đường
Tỉnh 933
|
1
|
Cầu
Khoan Tang
|
Hết
ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
1,40
|
2
|
Giáp
ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Đường
Huyện 27
|
1,40
|
3
|
Đường
Huyện 27
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
1,40
|
3
|
Đường
tỉnh 933C
|
1
|
Đường
nối ĐT 933 với ĐT 933C và ranh đất bà Trần Thị Cúc (Thửa 89, tờ BĐ48)
|
Kênh
Hai Bào
|
1,40
|
2
|
Kênh
Hai Bào
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
1,10
|
4
|
Đường
Huyện 27
|
1
|
Cầu
qua sông Bào Biển
|
Đường
Tỉnh 933
|
1,10
|
5
|
Đường
nối ĐT 933 với ĐT 933C
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Cầu
Băng Long (Cầu mới)
|
1,40
|
2
|
Cầu
Băng Long (Cầu mới)
|
Đường
Tỉnh 933C
|
1,40
|
6
|
Đường
Đoàn Thế Trung
|
2
|
Cầu
Băng Long (Cầu chợ)
|
Đường
nối ĐT 933 với ĐT 933C và hết ranh đất bà Trần Thị Cúc (Thửa 89, tờ BĐ48)
|
1,10
|
1
|
Cầu
Băng Long (Cầu chợ)
|
Cầu
Khoan Tang
|
1,10
|
7
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
1
|
Vòng
xoay Ngã 3 Huyện ủy (Giao đường Đoàn Thế Trung)
|
Qua
Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới
|
1,10
|
2
|
Ngã
Ba Chín Đô
|
Kênh
Năm Nhạo
|
1,10
|
3
|
Kênh
Năm Nhạo
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,10
|
8
|
Đường
Lương Định Của
|
5
|
Ngã
3 Chín Đô
|
Cống
bà Bảy Vườn
|
1,10
|
4
|
Cống
bà Bảy Vườn
|
Ngã
3 Đình Năm ông
|
1,10
|
1
|
Ngã
3 Đình Năm ông
|
Ngã
4 chợ
|
1,10
|
2
|
Ngã
4 chợ
|
Hẻm
cặp nhà ông Ba Min
|
1,10
|
3
|
Hẻm
cặp nhà ông Ba Min
|
Cầu
Tân Lập
|
1,10
|
9
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Ngã
3 giáp đường Đặng Quang Minh
|
Cầu
Ba Tre (Hết ranh đất trạm quản lý Thủy Nông)
|
1,10
|
2
|
Cầu
Ba Tre
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (ấp 2)
|
1,10
|
10
|
Hẻm
đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đầu
đất ông Chín Nghiệp
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
2
|
Đầu
đất ông Bảy Nam
|
Giáp
lộ Nam Sông Hậu
|
1,30
|
11
|
Các
tuyến lộ đal ấp 1
|
1
|
Đường
vào Đình Nguyễn Trung Trực
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Đường
vào Ban chỉ huy quân sự Huyện
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
12
|
Đường
xuống bến phà Long Phú đi Đại Ân 1
|
1
|
Giao
đường vào Ban chỉ huy quân sự Huyện
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
13
|
Đường
đal cặp sông Băng Long (ấp 4)
|
1
|
Cầu
Băng Long (chợ)
|
Cầu
Tân Lập
|
1,10
|
3
|
Cầu
Tân Lập
|
Cầu
Khoan Tang
|
1,10
|
2
|
Cầu
Băng Long (chợ)
|
Cầu
qua Chùa Hải Long Phước
|
1,10
|
14
|
Đường
đal cặp sông Băng Long (ấp 5)
|
3
|
Cầu
qua Chùa Hải Long Phước
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Cầu
Băng Long (chợ)
|
Hết
đất nhà máy Mậu Xương
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh đất nhà máy Mậu Xương
|
Cầu
Băng Long
|
1,10
|
15
|
Các
tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung
|
1
|
Ngã
3 Công An thị trấn
|
Cầu
qua chùa Hải Long Phước
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Tư Khương
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Đường
nội ô Chợ Tân Long (ấp 5)
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Trường TH Long Phú A
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
tiệm vàng Sơn
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Cầu
Khoan Tang (cặp Kênh bà Xẩm)
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
16
|
Các
tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh
|
1
|
Đường
nội ô chợ Đập ấp 2
|
1,10
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Hết
đất VLXD Trường Đạt
|
1,10
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Hết
đất Tư Tâm (Đà Lạt 2 cũ)
|
1,10
|
1
|
Khu
chăn nuôi cũ
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
cặp trường tiểu học Long Phú C
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
17
|
Đường
đal cặp kênh Xáng ấp 3
|
1
|
Kênh
bà Xẩm
|
Đường
vào trường THCS thị trấn
|
1,10
|
2
|
Đường
vào trường THCS thị trấn
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
18
|
Đường vào Trường
THCS thị trấn
|
1
|
Đường
Đặng Quang Minh
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
19
|
Các
tuyến hẻm thuộc đường Lương Đình Của
|
1
|
Đường
vào nhà lồng chợ Long Phú (ấp 3)
|
1,10
|
1
|
Đầu
đất Nhà lồng chợ Long Phú (ấp 3)
|
Hết
ranh đất Đình Năm Ông
|
1,10
|
1
|
Hẻm
3 Gà
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Cống
bà Bảy Vườn (lộ đal)
|
Giáp
đường Đặng Quang Minh
|
1,10
|
20
|
Đường
vào chùa Nước Mặn
|
1
|
Đường
nối ĐT 933 với ĐT 933C
|
Ranh
xã Long Phú
|
1,10
|
21
|
Lộ
đal Tà Lời (tên cũ: Lộ dal vào nghĩa địa ấp 4 )
|
1
|
Đường
tỉnh 933
|
Hết
đất Nhà bà Mai Thị Phương
|
1,10
|
1
|
Đường
Tỉnh 933
|
Ngã
3 nhà ông Mai Dương
|
1,10
|
1
|
Đường
Huyện 27
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
22
|
Đường đi ấp Khoan
Tang
|
1
|
Cầu
Khoan Tang
|
Hết
đất nhà ông Thạch Cơm
|
1,10
|
23
|
Đường vòng cung ấp
Khoan Tang
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà ông Thạch Cơm
|
Đường
Huyện 27
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà ông Thạch Cơm
|
Cầu
số 2
|
1,10
|
1
|
Đường
qua cầu khu 8
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
24
|
Lộ
đal cặp sông Bào Biển đi Tân Hưng
|
1
|
Đường
huyện 27
|
Ranh
xã Tân Hưng
|
1,10
|
25
|
Lộ đal cặp UBND huyện
Long Phú
|
1
|
Đường
Tỉnh 933
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
26
|
Hẻm cặp nhà văn hóa
Khoan Tang
|
1
|
Suốt
hẻm
|
|
1,10
|
27
|
Lộ đal ấp 5
|
1
|
Đường
nối ĐT 933 với ĐT 933C
|
Sông
Băng Long
|
1,10
|
II
|
THỊ
TRẤN ĐẠI NGÃI
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu)
|
1
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
Cầu
Đại Ngãi
|
1,40
|
2
|
Quốc
lộ 60
|
1
|
Ngã
tư
(Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
Cầu
Mương Điều
|
1,30
|
2
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
1,30
|
3
|
Đường Huyện 20
|
1
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
1,25
|
4
|
Đường
Huyện 22 (Đê tả Sông Saintard)
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
1,10
|
5
|
Các
tuyến đường nội ô thị trấn
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Hẻm
Bưu điện
|
1,20
|
1
|
Đường
2 bên nhà lồng chợ Đại Ngãi
|
1,10
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Ngã
4 ông Vui (Tên cũ Ngã 4 ông Thép)
|
1,10
|
2
|
Ngã
4 ông Vui (Tên cũ Ngã 4 ông Thép)
|
Hết
ranh đất trạm cấp nước
|
1,10
|
1
|
Ngã
3 Vĩnh Thuận
|
Ngã
3 Năm Lâm
|
1,10
|
1
|
Ngã
3 Năm Thuận
|
Hết
đất bến phà cũ
|
1,10
|
1
|
Đường
cặp Nhà thờ Đại Ngãi
|
Suốt
đường
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Bến phà Đại Ngãi
|
Hết
ranh đất UBND thị trấn (Giáp lộ hai chiều)
|
1,10
|
1
|
Các
tuyến đường còn lại trong khu vực nhà máy Lợi Dân cũ
|
1,10
|
1
|
Sông
Hậu
|
Hết
ranh đất ông Sĩ
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Sĩ
|
Ngã
4 (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
1,10
|
6
|
Đường
cặp sông Saintard
|
1
|
Đầu
ranh đất Bến phà cũ
|
Hẻm
Tây Nam
|
1,10
|
2
|
Hẻm
Tây Nam
|
Hết
ranh đất Tư Son
|
1,10
|
3
|
Giáp
đất ranh đất Tư Son
|
Hẻm
Bảy Công
|
1,10
|
4
|
Hẻm
Bảy Công
|
Cầu
An Đức
|
1,10
|
7
|
Đường xuống bến phà
Đại Ngãi
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Hà (Thửa 23 tờ 27)
|
Giáp
Bến phà Đại Ngãi
|
1,20
|
8
|
Các
tuyến hẻm nội ô Thị trấn
|
1
|
Hẻm
cặp tiệm vàng Di Long
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Chà
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Tỷ
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Ba Ánh
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Bảy Mol
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Năm Thắng
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Nu
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Huỳnh
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Bưu điện
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Thầy Nghĩa
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Ba Chấm
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Ngân hàng
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Tây Nam
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Lò Bún
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Cây Gòn
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Lợi Dân
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Bảy Công
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Điện Thờ Phật Mẫu
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Tổ Điện Lực
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Thiên Hậu Cung
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Đội thuế
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Trạng
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Hai Mành
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
ông Hợp
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Bọ
|
Hết
nhà ông Vũ
|
1,10
|
1
|
Bến
phà Đại Ngãi
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
1,25
|
1
|
Hẻm
Ba Ngọt
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Ba Ngọt
|
Đường
vào trường Mẫu Giáo
|
1,10
|
1
|
Đường
vào trường Mẫu Giáo
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A
|
Hết
đất ông Võ Văn Hai
|
1,10
|
9
|
Các đường còn lại
|
1
|
Đường
vào bãi rác
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
1
|
Cầu
Mương Điều
|
Giáp
ranh xã Song Phụng
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Đền
|
Cầu
Tư Huệ
|
1,10
|
1
|
Đường
bầu tròn ấp An Đức
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Lộ
ông Hàm
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
1
|
Lộ
bà Xã Vĩ
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
10
|
Lộ Hai Trệt
|
1
|
Đường
Huyện 20
|
Giáp
ranh xã An Mỹ, Huyện Kế Sách
|
1,10
|
11
|
Lộ Hai Thế
|
1
|
Giáp
ranh đất nhà Hai Thế (Giáp lộ cặp Ranh mương Điều)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Em
|
1,10
|
12
|
Lộ Ông Hiệu
|
1
|
Đường
Huyện 20
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Mê
|
1,10
|
13
|
Lộ rạch bà Phụng
|
1
|
Cầu
ông Sơn Tam
|
Hết
ranh đất ông Ba Tân
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Ba Tân
|
Đường
vào Bãi Rác
|
1,25
|
III
|
XÃ
SONG PHỤNG
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Rạch Mọp
|
Hết
ranh đất ông Hồ Văn Quân
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hồ Văn Quân
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
1,30
|
2
|
Đường Huyện 20 (Lộ
Khu 4)
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Trường Tiền
|
1,30
|
KV2-VT2
|
Cầu
Trường Tiền
|
Giáp
ranh TT. Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều)
|
1,30
|
3
|
Các tuyến đường khu
vực Trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
đất Bến đò Nhơn Mỹ
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
Rạch Mọp
|
Đầu
Vàm Song Phụng (trường TH, THCS)
|
1,20
|
4
|
Đường đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Tiền
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)
|
Giáp
ranh TT. Đại Ngãi
|
1,20
|
5
|
Lộ hướng Đông ấp Phụng
Sơn
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
6
|
Lộ Rạch Bần
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Bần
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Chải
|
1,20
|
7
|
Lộ Rạch Củi
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Củi
|
Hết
đất ông Lê Hồng Khánh
|
1,20
|
8
|
Lộ
Phụng Sơn - Phụng Tường
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông hậu
|
Lộ
hướng Đông ấp Phụng Sơn
|
1,20
|
9
|
Lộ cặp sông Trường
Tiền đến Rạch Mộp
|
KV2-VT3
|
Sông
Trường Tiền
|
Cầu
Rạch Mọp
|
1,20
|
10
|
Lộ Năm Nhát
|
KV2-VT3
|
Lộ
Song Phụng Hướng Tây
|
Hết
đất ông Nguyễn Hoàng Chắc
|
1,20
|
IV
|
XÃ
HẬU THẠNH
|
1
|
Quốc Lộ 60
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Trường Khánh
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
1,10
|
2
|
Đường Huyện 21
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách
|
Quốc
lộ 60 (Gần UBND xã)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ 60 (Gần UBND xã)
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
Lộ
đal ấp Chùa Ông
|
1,20
|
3
|
Đường Huyện 22 (Đê
tả Sông Saintard)
|
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
Cống
Rạch Thép
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cống
Rạch Thép
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)
|
1,20
|
4
|
Đường
cặp Kênh Cây Dương
|
KV2-VT2
|
Ngã
ba Cây Dương
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
1,10
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Dài
|
Ngã
ba Cây Dương
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
số 3 (Giáp Quốc lộ 60)
|
Hết
đất Chùa Bà Áp Phố
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
đất Chùa Bà Áp Phố
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
ba Cây Dương
|
Cầu
Đình Phố
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đình Phố
|
Giao
lộ cặp Kênh Cây Dương
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
cầu ông Hai Thứ
|
Hết
đất ông Lý Văn Tiếp
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cống
rạch Thép
|
Cống
Bồng Bồng
|
1,20
|
V
|
XÃ
TRƯỜNG KHÁNH
|
1
|
Quốc lộ 60
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
Hết
đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp
|
Giao
Đường Tỉnh 932D (Giao Hương lộ 20 cũ)
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giao
Đường Tỉnh 932D (Hương lộ 20 cũ)
|
Cầu
Trường Khánh
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trường Khánh
|
Giáp
ranh TP Sóc Trăng
|
1,10
|
2
|
Đường
tỉnh 932D
|
KV2-VT1
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu
Thanh Niên Trường Thành B
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Cầu
Thanh Niên Trường Thành B
|
Kênh
30/4
|
1,40
|
3
|
Đường cặp hông chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bà Hiên
|
Hết
ranh đất Ông Kia
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Ngoãn
|
Hết
ranh đất Ông Rết
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất Ký Tuôi
|
Hết
ranh đất Ông Nghĩa
|
1,10
|
4
|
Các đường còn lại
trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Ông Bình
|
Hết
ranh đất Năm Kha
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu
bà Chín
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Cầu
ông Tích
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
sau Chùa: Đầu đất bà Mến
|
Hết
ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)
|
1,25
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trường Khánh
|
Cầu
Năm Thắng
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Kia
|
Hết
ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
bà Chín
|
Cầu
Thanh Niên Trường Thành B
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Hẻm
Bác Sĩ Năm
|
Hết
ranh đất nhà ông Lót
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Hẻm
Hai Tráng
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Hẻm
Tám Lùn
|
Hết
ranh đất ông On
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất quán bà Xuyên
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
5
|
Đường đal ấp Trường
Thọ
|
KV2-VT2
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
đường đal
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
ranh đất ông Hôn
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giao
đường đal vào ấp Trường Thọ
|
Cầu
nhà ông Lý Phương
|
1,20
|
6
|
Lộ Trường Thọ nối
dài
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
ranh đất ông Mai Hiền
|
1,20
|
7
|
Các đường còn lại
khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ông Tích
|
Hết
đường đal
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ông Tích
|
Cầu
Bãi rác xã Trường Khánh (hết đường Đal)
|
1,15
|
KV2-VT2
|
Lộ
cặp kênh thầy rùa: Quốc lộ 60
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
Cầu
Thanh Niên Trường An
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất nhà ông Khôi
|
Hết
đất nhà ông Hòa (Trường An)
|
1,25
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Phạm Văn Hai
|
Hết
đất ông Đoàn Văn Tư
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Thắng
|
Cầu
ông Dú
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Dú
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường An)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lý Thành
|
Hết
ranh đất ông Thạch Dương (Trường Hưng)
|
1,25
|
8
|
Tuyến Kênh Cầu Ván
|
KV2-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Hết
đất ông Lý Ken
|
1,25
|
9
|
Các
đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ
|
KV2-VT1
|
Hẻm
nhà Út Bá
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Hẻm
Đào Chức
|
Rạch
Trường Bình
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Hẻm
ông Trần Tốt
|
Rạch
Trường Bình
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Năm Kha
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
Rạch
Trâm Bầu
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
Hết
ranh đất Ông Võ
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Võ (đường đal)
|
Giáp
kênh Bưng Xúc
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Từ
cầu ông Luân
|
Hết
ranh đất ông Bình (Trường Hưng)
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đen
|
Hết
ranh đất Ông Giỏi
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Đen
|
Hết
ranh đất Ông Són
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Chín
|
Cuối
đường đal
|
1,25
|
KV2-VT2
|
Đường
vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B
|
Giáp
ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)
|
Cầu
Khana Cũ
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Cầu
Khana Cũ
|
Hết
ranh đất ông Trần Gia (Trường Lộc)
|
1,25
|
KV2-VT2
|
Đường
Ba Sâm: Từ cầu bà Cúc
|
Kênh
Xáng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chữ Y (ấp Trường Lộc)
|
Hết
ranh đất ông Trần Huôl
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đường
cặp kênh ông Cả: Giao Quốc lộ 60
|
Hết
đất Ông Diệu
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đường
số 6
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
10
|
Các đường còn lại
trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh
|
KV1-VT3
|
Đường
vào Trường Cấp 2-3
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
11
|
Các đường còn lại
khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Năm Huỳnh
|
Hết
đất ông Năm Nhựt
|
1,20
|
12
|
Lộ Trường Lộc nối
dài
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sáu Trực
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Dũng
|
1,20
|
13
|
Lộ Gạch Cọt
|
KV2-VT3
|
Cầu
Gạch Cọt
|
Hết
ranh đất bà Nói
|
1,20
|
14
|
Lộ Năm Nhựt - Trâm
Bầu
|
KV2-VT3
|
Kênh
Bưng Xúc
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
15
|
Lộ Nhánh rẽ ông Ìa
|
KV2-VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Hết
ranh đất ông Lý Cal
|
1,20
|
VI
|
XÃ
LONG ĐỨC
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đại Ngãi
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
Giáp
ranh TT Long Phú
|
1,30
|
2
|
Đường tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Đầu
đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
1,40
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
(cũ)
|
KV2-VT1
|
Giao
lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và Đường tỉnh 935B
|
Tuyến
tránh trung tâm Điện lực Long Phú (Hết đất ông Đặng Văn Gỡ)
|
1,20
|
4
|
Đường Huyện 23 (Đường
đal cặp kinh mới cũ)
|
KV2-VT2
|
Kênh
Bà Xẩm
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Chính
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Huỳnh Văn Chính
|
Giáp
lộ đal liền 3 ấp
|
1,20
|
5
|
Đường Huyện 27
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
1,20
|
6
|
Các tuyến đường Khu
vực UBND xã cũ
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất Bến Phà Long Đức - Đại Ngãi
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)
|
Giáp
ranh giải phóng mặt bằng nhà máy nhiệt điện
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất Năm Trung
|
Hết
ranh đất bà Thâm (đầu kênh bà Xẩm)
|
1,10
|
7
|
Tuyến lộ cặp kênh
Trưởng Ý
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
Sông
Saintard
|
1,20
|
8
|
Đường
phía Đông kênh Bà Xẩm
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đường
ra Cống Bào Biển
|
1,20
|
9
|
Đường ra Cống Bào
Biển
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đường
Huyện 27
|
1,10
|
10
|
Lộ
cặp sông Saintard (ấp Hòa Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống
bà Xẩm
|
Cống
Phú Hữu
|
1,25
|
11
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (cũ)
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,25
|
KV2-VT2
|
Tuyến
lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Phía
Đông kênh Bào tre
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Phía
Tây kênh Bào tre
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
12
|
Đường
Gạch Gốc - Tư Tài
|
KV2-VT3
|
Đường
đal liền 3 ấp
|
Giáp
Đường Tư Tài - Trại giống
|
1,20
|
13
|
Lộ
Rạch Củi
|
KV2-VT3
|
Đường
đal liền 3 ấp
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
1,20
|
14
|
Đường
đal (liền 3 ấp)
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Cống
3 Đổm
|
1,20
|
15
|
Lộ phía Đông kênh
Bà Xẩm
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Sông
Saintard (hết đất bà Thâm)
|
1,10
|
16
|
Lộ cặp Sông Hậu
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Nguyễn Thị Tám
|
Hết
đất ông Nguyễn Thanh Phong
|
1,25
|
17
|
Đường vào bãi rác
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường Huyện 27
|
Đường
trại giống
|
1,30
|
18
|
Đường trại giống
|
KV2-VT3
|
Giáp
khu tái định cư
|
Đường
phía Đông kênh Bào Tre
|
1,30
|
19
|
Đường
Bảy Triệu
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal 3 ấp
|
Giáp
đường phía Tây kênh Bào Tre
|
1,30
|
20
|
Đường Rạch Củi - Tư
Tài
|
KV2-VT3
|
Giáp
lộ Rạch Củi
|
Giáp
Đường Tư Tài - Trại giống
|
1,25
|
21
|
Đường 2 bên ngọn Đập
Đá
|
KV2-VT3
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
VII
|
XÃ
PHÚ HỮU
|
1
|
Đường tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
1,50
|
2
|
Đường Huyện 23
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Ngã
3 Cầu Ngang
|
1,30
|
3
|
Đường Huyện 22 (Đê
tả Sông Saintard)
|
KV2-VT3
|
Cống
Bồng Bồng
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh.
|
1,25
|
4
|
Tuyến cặp Sông
Giăng Cơ
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Đình Phú Trường
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
5
|
Lộ vòng cung (giáp
ranh xã Long Đức)
|
KV2-VT3
|
Cầu
Phú Hữu (ấp Phú Hữu)
|
Giao
Đường Tỉnh 935B (ấp Phú Thứ)
|
1,25
|
6
|
Tuyến lộ phía Đông
cặp Rạch Mây Hắt
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mây Hắt (cặp sông Saintard)
|
Rạch
ông Xuân
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Rạch
ông Xuân
|
Sông
Giăng Cơ
|
1,25
|
7
|
Tuyến lộ phía Tây cặp
Rạch Mây Hắt
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh
|
Cầu
Thanh Niên Phú Trường (Giáp ranh xã Trường Khánh)
|
1,25
|
8
|
Lộ vòng cung
|
KV2-VT3
|
Từ
cầu giáp Mây Hắt đi vòng cặp sông Saintard và rạch Chùa ông trở về cầu giáp
Mây Hắt
|
1,25
|
9
|
Lộ cặp rạch ông
Xuân
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Huyện 22
|
Hết
đất nhà ông Tiền
|
1,25
|
19
|
Lộ
đal kênh 26/3
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Huyện 22
|
Cầu
kênh Cấp 2
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
CHÂU KHÁNH
|
1
|
Đường Tỉnh 935B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
Giáp
ranh xã Tân Thạnh
|
1,40
|
2
|
Đường Huyện 22 (Đê
tả Sông Saintard)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu
|
Giáp
ranh phường 8 - TPST
|
1,10
|
3
|
Đường Huyện 24
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Giáp
ranh xã Tân Thạnh
|
1,20
|
4
|
Đường
Miếu Bà
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
1,10
|
5
|
Đường
cầu Sáu Tiền
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Ngã
3 lộ (gần nhà Ông Ơn)
|
1,20
|
6
|
Lộ
nhà ông Thiện
|
KV2-VT3
|
Cống
thủy nông (cầu ba Hô)
|
Giao
Đường Huyện 24
|
1,25
|
7
|
Tuyến
lộ khu C
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Miếu Bà
|
Đầu
Cầu ông Ơn (ấp Nhì)
|
1,25
|
8
|
Lộ ấp Nhất (ấp Ba)
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Phường 8 - TPST
|
Cầu
Thanh niên Trường An
|
1,10
|
9
|
Lộ Chông Chác
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Trường An
|
Cầu
Thanh niên Chông Chác (P5 - TPST)
|
1,25
|
10
|
Đường đất Chông
Chác
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Chông Chác (P5 - TPST)
|
Giáp
ranh Khóm 5, phường 5, TPST
|
1,25
|
11
|
Lộ khu vực bến đò ấp
Nhì
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Ông Chiến (Giáp Phú Hữu)
|
Cầu
Ông Bến
|
1,25
|
12
|
Đường đất cặp Sông
Saintard
|
KV2-VT3
|
Giáp
lộ giao thông 30/4 (Nhà ông Bâu ấp Nhì)
|
Vàm
Văn Cơ
(Hết đất ông Lâm Văn Phúc)
|
1,25
|
13
|
Lộ
nhà ông Tư Tài
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Hết
ranh đất ông Tư Tài
|
1,25
|
14
|
Lộ
nhà ông Ba Honda
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Hết
đất ông Ba Honda
|
1,25
|
15
|
Lộ
Đình
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Đường
Huyện 24
|
1,25
|
16
|
Đê Phú Hữu - Mỹ
Thanh (cũ)
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhất
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đoạn
qua ấp Nhì
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
IX
|
XÃ
TÂN THẠNH
|
1
|
Đường Tỉnh 933
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Tân Hưng
|
Đường
vào bãi rác
|
1,40
|
KV1-VT1
|
Đường
vào bãi rác
|
Cầu
Saintard
|
1,40
|
2
|
Đường Tỉnh 935B
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
Đường
tỉnh 933
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Đường
Tỉnh 933
|
Cống
Cái Quanh
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Cống
Cái Quanh
|
Cống
Chòi Mòi
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Cống
Chòi Mòi
|
Qua
cống Cái xe đến giáp ranh TPST
|
1,50
|
3
|
Đường Tỉnh 934B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh phường 4, TP. Sóc Trăng
|
Giáp
ranh Tài Văn - Trần Đề
|
1,50
|
4
|
Đường Huyện 24
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường Tỉnh 933
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
1,20
|
5
|
Khu vực chợ Tân Thạnh
|
KV1-VT3
|
Đường
tỉnh 935B
|
Sông
Saintard
|
1,20
|
6
|
Đường vào bãi rác
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
7
|
Khu vực chợ Cái
Quanh
|
KV1-VT3
|
Cầu
Cái Quanh
|
Hết
đất ông Út Tài
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Ngã
3 chợ Cái Quanh
|
Cầu
Nhà Thờ
|
1,10
|
8
|
Đường cặp sông
Saintard
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
Hết
ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe
|
1,10
|
9
|
Đường dal 2 bên
sông Mương Tra
|
KV2-VT3
|
Đầu
cầu Tân Hội - Mương Tra
|
Hết
đất ông Mau
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cống
Cái Xe
|
Hết
đất ông Khởi
|
1,20
|
10
|
Lộ Đal Ba Đáng
|
KV2-VT3
|
Lộ
Hàm Trinh
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
1,20
|
11
|
Lộ Hàm Trinh
|
KV2-VT3
|
Sông
Băng Long
|
Đập
Hai Hải
|
1,10
|
12
|
Lộ Ba Dương
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 933
|
Hết
đất Bà Sự
|
1,20
|
13
|
Lộ Ba Võ
|
KV2-VT3
|
Đường
vào bãi rác
|
Hết
đất ông Chín Cường
|
1,20
|
14
|
Đường đal còn lại
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Út Tài
|
Đập
Hai Hải
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đập
Hai Hải
|
Cầu
Cái Đường
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Cái Đường
|
Cầu
Cái Xe
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Cái Đường
|
Giao
Đường Tỉnh 935B
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nhà Thờ
|
Cầu
ông Tư Nhiệm
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Tri
|
Giao
Lộ Hàm Trinh
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Chín Hiệu
|
Hết
đất ông Tư Chung
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cống
Bà Cầm
|
Hết
ranh đất ông Đình Tân Hội
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Tư Hữu
|
Cầu
Hai Do
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Hải Vân (Cái Đường)
|
Hết
đất bà Bảy Thêu
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Nhà ông Tùng
|
Cầu
Tân Hội - Mương Tra
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Út Hiển
|
Cầu
Thanh Niên
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cầu
Sanitard
|
Ranh
xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cống
Chòi Mòi
|
Hết
ranh đất ông Ốc
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Tiếp
giáp lộ Hàm Trinh
|
Cầu
Hai Do
|
1,25
|
X
|
XÃ
TÂN HƯNG
|
1
|
Đường tỉnh 933
|
KV1-VT2
|
Ranh
Thị trấn Long Phú
|
Ranh
xã Tân Thạnh
|
1,50
|
2
|
Đường Huyện 25
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 933 (UBND xã)
|
Cầu
Đầu Sóc
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đầu Sóc
|
Cầu
Xóm Rẫy
|
1,15
|
3
|
Đường Huyện 26
|
KV2-VT3
|
Cầu
Liên Ấp Tân Qui A - Kokô
|
Rạch
Bưng Thum xã Long Phú
|
1,20
|
4
|
Đường Huyện 27
|
KV2-VT2
|
Cầu
qua sông Bào Biển
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
1,10
|
5
|
Các đường đal khu vực
ấp Sóc Dong
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Hai Đực qua cầu nhà lầu
|
Giáp
ranh Lợi Hưng - Long Đức
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
nhà Lầu
|
Kênh
Hai Hường
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bào Trễ
|
Hết
đất nhà ông Ba xế
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất nhà ông Ba xế
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Thành
|
1,25
|
6
|
Lộ đal cặp sông Bào
Biển phía Nam
|
KV2-VT3
|
Cầu
đầu Sóc
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
1,25
|
7
|
Lộ đal cặp sông Bào
Biển phía Bắc
|
KV2-VT3
|
Cầu
đầu Sóc
|
Cầu
qua sông Bào Biển
|
1,25
|
8
|
Các đường đal còn lại
khu vực phía Bắc Đường Tỉnh 933
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Tiên (giáp Đường Huyện) qua cầu Bưng Xúc
|
Hết
ranh đất ông Lâm Sanh
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Trường
Tiểu Học Tân Hưng A
|
Hết
ranh đất ông Kim Sang
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Nhà
Kim Sang (qua cầu 3 Bạch)
|
Giao
Đường Huyện 25
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Hết
ranh đất ông Hiệp qua Đường Huyện đến đất bà mai qua cầu chín chiến
|
Hết
ranh đất ông 8 Kiển
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Kênh
Thẻ 11
|
Hết
ranh đất nhà ông Liên
|
1,25
|
9
|
Các đường đal còn lại
khu vực phía Nam Đường Tỉnh 933
|
KV2-VT3
|
Cầu
Liên Áp Tân Qui A- Kokô
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
PécDon
|
Kênh
ông Hi
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Kênh
Ông Hi
|
Giáp
ranh kênh 25 tháng 4
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
PécDon
|
Hết
đất ông Trà Thành Lợi
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Khu 3
|
Kênh
Hưng Thạnh
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kim Sang
|
Sân
phơi Tân Qui B
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Sân
phơi Tân Qui B
|
Hết
đất nhà Bà Liễu
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giáp
đất ông Trà Thành Lợi
|
Giáp
ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú
|
1,25
|
10
|
Các đường đal khu vực
ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Thành
|
Cầu
Xóm Rẫy
|
1,25
|
11
|
Lộ Phía Đông Kênh
Hưng Thạnh
|
KV2-VT3
|
Sông
Băng Long, Khu 4 KoKô
|
Giao
Đường Huyện 26
|
1,25
|
XI
|
XÃ
LONG PHÚ
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV2-VT1
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
1,60
|
2
|
Đường Tỉnh 933C
|
KV2-VT1
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
Nghĩa
địa
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Nghĩa
địa
|
Ranh
thị trấn Long Phú
|
1,60
|
3
|
Đường Tỉnh 934B (Mạc
Đĩnh Chi - Trần Đề)
|
KV2-VT3
|
Ranh
Tài Văn
|
Đến
ranh xã Liêu Tú
|
1,50
|
4
|
Đường Huyện 29
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
5
|
Lộ đal (Quốc lộ Nam
Sông Hậu cũ)
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cống
Xả Chỉ
|
1,20
|
6
|
Các đường đal còn lại
phía Đông Đường tỉnh 933C
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 1
|
Cầu
sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông)
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
sắt Mặn 1
|
Kênh
xã Chỉ
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 933C
|
Hết
đất Kim Yêm
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 933C
|
Cầu
Mặn 2
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 2
|
Giáp
ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn)
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Mặn 2
|
Cầu
Thanh Niên Mười Chiến
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường tỉnh 933C
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy
|
1,25
|
7
|
Lộ Vành đai Sóc Mới
- Tân Lập
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tân Lập
|
Cầu
Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)
|
Kênh
25/4
|
1,25
|
8
|
Các đường đal còn lại
phía Tây Đường Tỉnh 933C
|
KV2-VT2
|
Giao
Đường Tỉnh 933C (cũ: giao huyện lộ 27 (UBND xã))
|
Ngã
3 Ông Sanh
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Ông Sanh
|
Cầu
qua Chùa Hải Long Phước (cũ: Cầu Chùa Phật)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Sanh
|
Giao
Đường Huyện 28 (gần ranh ấp Tú Điềm)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Kênh
Phụ Nữ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
Phụ Nữ
|
Ngã
3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
Giao
lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đất
ông Vương Văn Tài
|
Lộ
vành đai Sóc Mới - Tân Lập
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 Chùa Hải Long Phước
|
Cầu
ông Phưm
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Phưm
|
Hết
đất Lý Thị Mỹ (ngã 3)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)
|
Giáp
ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất nhà bà Lý Thị Mỹ
|
Cầu
Thanh Niên (Bưng Thum)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh Niên (Bưng Thum)
|
Cầu
ông SaVel
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Savel
|
Cầu
Nhà Mát (qua cầu Thạch Năm)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Chẹ
|
Trường
Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Trường
Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)
|
Cầu
Kim Thái Thông
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Lâm Sết
|
Kênh
Lò Đường
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giao
Đường Huyện 29
|
Ranh
huyện Trần Đề
|
1,20
|
9
|
Đường xã Chi
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933C
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,20
|
10
|
Lộ Hướng Đông Kênh
96 Long Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Thanh niên Bưng Thum
|
Ranh
xã Tân Hưng
|
1,20
|
11
|
Đường đal song song
Sông Cái Xe
|
KV2-VT3
|
Chùa
Bưng Col
|
Ranh
xã Đại Ân 2
|
1,20
|
12
|
Các đường đal còn lại
phía Tây Đường tỉnh 933C
|
KV2-VT3
|
Điểm
cuối Đường Huyện 28
|
Nhà
ông Lục Tư
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Điểm
cuối Đường Huyện 28
|
Giáp
ranh Tân Hưng
|
1,20
|
I
|
HUYỆN
MỸ XUYÊN
|
I
|
THỊ
TRẤN MỸ XUYÊN
|
1
|
Đường Trưng Vương 1
|
1
|
Suốt
đường
|
1,30
|
2
|
Đường Trưng Vương 2
|
1
|
Suốt
đường
|
1,40
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Giáp
đường Phan Đình Phùng
|
Hẻm
1 Lê Lợi
|
1,50
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
4
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
5
|
Hẻm 2 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
6
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
7
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Suốt
đường
|
1,20
|
8
|
Đ. Nguyễn Tri
Phương
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
9
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
1,50
|
2
|
Giáp
đường Đoàn Minh Bảy
|
Cầu
Tiếp Nhật
|
1,50
|
3
|
Cầu
Tiếp Nhật
|
Ranh
xã Tài Văn
|
1,50
|
10
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Ngã
tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)
|
Cống
số 1
|
1,40
|
2
|
Cống
số 1
|
Giáp
ranh TP Sóc Trăng
|
1,50
|
11
|
Hẻm 108 (nghĩa
trang)
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Kênh
Xáng
|
1,20
|
12
|
Hẻm 111
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
13
|
Hẻm 1 (Thạnh Lợi)
|
1
|
Suốt
hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)
|
1,40
|
14
|
Hẻm 2 (Chùa Xén
Cón)
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Châu Quí Phát (Thửa số 2, tờ BĐ 33)
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Châu Quí Phát (Thửa số 2, tờ BĐ 33)
|
Giáp
đường Huỳnh Văn Chính
|
1,10
|
15
|
Đường đi Tài Công
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Giáp
ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề
|
1,10
|
16
|
Hẻm Cầu Cái Xe
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đen
|
1,20
|
17
|
Đường Đê Bao Phú Hữu
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Kênh
An Nô
|
1,10
|
18
|
Hẻm 99
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm
|
1,20
|
19
|
Đường Triệu Nương
|
1
|
Giáp
đường Hoàng Diệu
|
Giáp
đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
1,10
|
1
|
Giáp
đường Hoàng Diệu
|
Giáp
đường Đoàn Minh Bảy
|
1,10
|
20
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
bà Thủy
|
Cầu
số 2
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1
|
Giáp
Đường Hoàng Diệu
|
Miều
lò heo
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,40
|
22
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Từ
cầu Chà Và
|
Cơ
quan Huyện Ủy cũ lên 300m
|
1,10
|
2
|
Từ
Huyện Ủy cũ lên 300m
|
Giáp
ranh TP. Sóc Trăng
|
1,10
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
23
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
1
|
Đường
Ngô Quyền
|
Hết
Miếu Ông Hổ
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
24
|
Đường Phan Thanh
Giãn
|
1
|
Giáp
đường Triệu Nương vào
|
Hết
dãy phố họ Mã
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
25
|
Đường Văn Ngọc Tố
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
26
|
Đường Đoàn Minh Bảy
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
27
|
Đường Huỳnh Văn
Chính
|
1
|
Giáp
tỉnh lộ 934
|
Hết
ranh đất kho vật liệu Trung Hưng
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
28
|
Đường Thầy Cùi
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
29
|
Đ. Lê Văn Duyệt
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
30
|
Đường vào Trường Tiểu
Học Mỹ Xuyên 2
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
31
|
Huyện
lộ 56
|
1
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
Hẻm
kênh Chủ Hổ
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
32
|
Hẻm Đình Thần
|
1
|
Giáp
Huyện Lộ 56
|
Đường
Thầy Cùi
|
1,20
|
33
|
Hẻm 67 (Trường học)
|
1
|
Giáp
Huyện Lộ 56
|
Hết
ranh đất ông Phạm Minh Sơn
|
1,20
|
34
|
Hẻm 147 Kênh Chú Hổ
|
1
|
Giáp
Huyện Lộ 56
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,10
|
35
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Cầu
Chà Và
|
Cầu
Bà Thủy
|
1,10
|
36
|
Đường Phan Bội Châu
|
1
|
Đ.
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Lò Heo
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
37
|
Hẻm 20
|
1
|
Giáp
đường Phan Bội Châu
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy
|
1,10
|
38
|
Hẻm 70
|
1
|
Giáp
đường Phan Bội Châu
|
Hết
ranh đất bà Nguyễn Thị Út
|
1,10
|
39
|
Đường Phước Kiện
|
1
|
Suốt
đường
|
1,10
|
40
|
Đường vào khu dân
cư điện lực
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 934
|
KDC
Điện lực
|
1,10
|
41
|
Khu dân cư Điện lực
|
1
|
Toàn
Khu
|
1,10
|
42
|
KDC Đại Thành
|
1
|
Toàn
Khu
|
1,25
|
43
|
Hẻm
83 (đường 934)
|
1
|
Giáp
đường 934
|
Kênh
Thủy Lợi
|
1,10
|
44
|
Đường
Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên
|
2
|
Giáp
đường Bạch Đằng (TP. Sóc Trăng)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
đường 934
|
1,10
|
45
|
KDC
Hòa Mỹ
|
1
|
Toàn
khu
|
1,50
|
46
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Dal còn lại có độ rộng >2m
|
1,10
|
II
|
XÃ
ĐẠI TÂM
|
1
|
Đường di Trà Mẹt -
Tham Đôn
|
KV2-VT1
|
Vào
300m
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Phần
còn lại
|
1,10
|
2
|
Đường 939 (Đại Tâm
- Phú Mỹ)
|
KV2-VT2
|
Vào
300m
|
1,10
|
KV2-VT3
|
300m
|
500m
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Phần
còn lại
|
1,20
|
3
|
Đường 936 (Đại Tâm
- Tham Đôn)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cầu
đúc số C4
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
đúc số C4
|
Giáp
ranh xã Tham Đôn
|
1,10
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 Trà Tim
|
Hết
ranh đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Chùa Sà Lôn
|
Giáp
ranh xã Thạnh Phú
|
1,20
|
5
|
Quốc lộ 1A (tuyến
tránh TP. Sóc Trăng)
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ 1 A
|
Giáp
ranh TP. Sóc Trăng (phường 10)
|
1,20
|
III
|
XÃ
THẠNH PHÚ
|
1
|
Đường nhựa vào ấp Rạch
Sên
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc Lộ 1A (đường loại 3)
|
Hết
ranh đất Trường học Rạch Sên
|
1,20
|
2
|
Đường nhựa ấp Cần
Đước
|
KV2-VT2
|
Suốt
Đường
|
1,10
|
3
|
Đường đất trường Mẫu
Giáo Cần Đước (2 bên)
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Vào
500 m
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Từ
trên 500 m
|
Đến
700 m
|
1,10
|
4
|
Lộ Nhựa Khu 2
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)
|
Đến
đường đan thứ 1
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
Đến
cống khu II
|
1,10
|
5
|
Đường đan khu 3
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết
ranh đất hãng nước đá Kim Thành Đạt
|
1,10
|
6
|
Đường đất khu 3
|
KV2-VT1
|
Giáp
Lộ đan khu 3
|
Đến
cống Rạch Sên
|
1,10
|
7
|
Đường
Khu 4 xuống cầu Chàng Ré
|
KV1-VT3
|
Quốc
lộ 1A
|
Đến
cống 4 Hơn
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cống
4 Hơn
|
Đến
ngã 4 khu 4
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại đến cầu Chàng Ré
|
1,10
|
8
|
Đường Lộ Đal hẻm Chụng
Ken
|
KV1-VT1
|
Suốt
đường (đường loại 3)
|
1,10
|
9
|
Đường
vào khu căn cứ Tỉnh Ủy (cũ)
|
KV1-VT2
|
Đường
Quốc lộ cũ
|
Giáp
ranh xã Lâm Khiết
|
1,10
|
10
|
Khu vực chợ Thạnh
Phú
|
ĐB
|
Khu
trung tâm chợ
|
1,10
|
11
|
Quốc lộ 1A (Cũ)
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng NN&PTNT
|
Sông
Nhu Gia
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Sông
Nhu Gia
|
Giáp
Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Ủy
|
1,10
|
12
|
Quốc lộ 1A
|
ĐB
|
Cầu
Nhu Gia mới (phía Khu 3)
|
Cầu
Cần Đước
|
1,20
|
ĐB
|
Cầu
Nhu Gia mới (phía Khu 4)
|
Giáp
đường tỉnh 940
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Từ
giáp đường 940
|
Qua
Cống Sóc Bưng 200m
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cần Đước
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cách
Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới
|
1,10
|
13
|
Đường tỉnh 940
|
KV2-VT1
|
Quốc
lộ 1A
|
Ngã
4 Khu 4
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940)
|
Giáp
ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Từ
Ngã 4 Khu 4
|
Phà
Chàng Ré
(Giáp ranh xã Gia Hòa 1)
|
1,40
|
IV
|
XÃ
THẠNH QUỚI
|
1
|
Lộ đal vào Đay sô
|
KV2-VT1
|
Từ
đầu hẻm vào 700m
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
2
|
Lộ đan đi Bưng Thum
|
KV2-VT1
|
Quốc
Lộ 1A
|
Cầu
Đay Sô
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
3
|
Khu vực chợ Hòa
Khanh
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đến
chùa Trà Côn
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
1,30
|
4
|
Quốc lộ 1A (Khu vực
chợ Thạnh Quới)
|
KV1-VT1
|
Cầu
Xẻo Tra
|
Về
hướng Thạnh Phú 500m
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Điểm
cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú
|
Cách
cầu Lịch Trà 1000m
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Lịch Trà
|
về
hai phía 1000m
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
5
|
Huyện
lộ 53
|
KV1-VT3
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2
|
1,10
|
6
|
Lộ
Đal Đào Viên
|
KV2-VT1
|
Giáp
Quốc Lộ 1A
|
Hết
Lộ
|
1,10
|
7
|
Đường
lộ Đất Đỏ
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cống
Thạnh Trị
|
1,10
|
V
|
XÃ
NGỌC TỐ
|
1
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Cống
Đập Đá
|
1,65
|
2
|
Đường tỉnh 936B
|
KV2-VT1
|
Đường
đal vào cầu Miểu Lẩm
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 2
|
1,30
|
3
|
Khu Vực chợ Cổ Cò
|
ĐB
|
Khu
trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào cầu
Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)
|
1,20
|
4
|
Đường
Huyện lộ 51
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
Cầu
Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (Ấp Hòa Tần)
|
1,20
|
5
|
Đường
trước UBND xã
|
KV1-VT1
|
Đường
tỉnh 936
|
Trường
THCS Ngọc Tố
|
1,10
|
VI
|
XÃ
NGỌC ĐÔNG
|
1
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Từ
phà Dù Tho
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
1,60
|
2
|
Huyện Lộ 15
|
KV2-VT1
|
Ngã
ba Hòa Thượng
|
Hết
ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1
|
1,60
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1
|
Hết
ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
1,50
|
3
|
Đường
Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Tham Đôn
|
Đầu
Cầu Tầm Lon
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Đầu
Cầu Tầm Lon
|
Cầu
Kinh Ông Cố
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kinh Ông Cố
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Tuyến
nhánh nối với Đường tỉnh 936
|
1,20
|
VII
|
XÃ
HÒA TÚ 1
|
1
|
Huyện
Lộ 15
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
Giáp
Sông Đình
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
Sông Đình
|
Ngã
3 Hòa Phuông (ranh xã Hòa Tú 2)
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Cầu
Kênh Thạnh Mỹ
|
1,55
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại
|
1,55
|
3
|
Đường
Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Giáp
Sông Đình
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
Sông Đình
|
Giáp
ranh xã Ngọc Đông
|
1,10
|
4
|
Huyện
Lộ 51
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Tỉnh lộ 940
|
Giáp
Sông Đình
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
Sông Đình
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
1,10
|
5
|
Đường
Đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Dal có độ rộng >2m
|
1,10
|
VIII
|
XÃ
HÒA TÚ 2
|
1
|
Đường tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vàm Lẻo
|
Hết
ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2
|
Ngã
tư cầu Chợ Kênh
|
1,50
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư cầu Chợ Kênh
|
Giáp
ranh xã Ngọc Tố
|
1,40
|
2
|
Đường tỉnh 940 (đường
tỉnh 04)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
Cầu
Hòa Phú
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hòa Phú
|
Sông
Cổ Cò
|
1,50
|
3
|
Đường tỉnh 940 (đường
dẫn Cầu Chợ Kinh)
|
KV2-VT1
|
Vòng
xoay giáp đường tỉnh 940 (cũ)
|
Sông
Cổ Cò
|
1,50
|
4
|
Lộ đal Khu vực chợ
Dương Kiển
|
KV2-VT1
|
Trạm
y tế xã Hòa Tú 2
|
Đường
tỉnh 940
|
1,10
|
5
|
Lộ
Đal ấp Dương Kiểng
|
KV2-VT3
|
Cầu
chợ
|
Hết
ranh đất chùa Bửu Linh
|
1,20
|
6
|
Lộ Đal (Hòa Nhờ A)
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 940
|
Kênh
số 3 (ấp Hòa Nhờ B)
|
1,20
|
7
|
Đường
Huyện 50
|
KV2-VT2
|
Cầu
ngay nhà ông Tám Luyến
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
1,20
|
IX
|
XÃ
GIA HÒA 1
|
1
|
Đường tỉnh 940 (Đường
tỉnh 04)
|
KV1-VT2
|
Cầu
Chàng Ré
(Giáp ranh xã Thạnh Phú)
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
1,50
|
KV1-VT1
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
1,50
|
2
|
Đường
huyện lộ 52
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2 (Cống Tân Hòa)
|
Cầu
Vĩnh A
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vĩnh A
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
1,10
|
3
|
Đường
Huyện lộ 50
|
KV2-VT2
|
Ngã
ba xã Gia Hòa 1
|
Giáp
ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Phước Hòa
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 2
|
1,10
|
4
|
Đường
Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
Hết
đất nhà ông Đào Khương Ánh
|
1,30
|
5
|
Đường
vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Tỉnh 940
|
Hết
đất nhà ông Lê Minh Chính
|
1,10
|
6
|
Đường
Đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường Bê tông, đường Dal có độ rộng >2m
|
1,10
|
X
|
XÃ
GIA HÒA 2
|
1
|
Khu vực trung tâm
xã Gia Hòa 2
|
KV1-VT2
|
Cầu
xã Gia Hòa 2
|
Hết
ranh đất trạm Y tế xã
|
1,40
|
2
|
Đường
Huyện 52
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất UBND xã Gia Hòa 2
|
Đến
giáp ranh xã Gia Hòa 1
|
1,20
|
3
|
Đường
Huyện 53
|
KV1-VT3
|
Cầu
Cà Lăm
|
Giáp
ranh Bạc Liêu
|
1,20
|
4
|
Đường
Huyện lộ 50
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Gia Hòa 1
|
Giáp
ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)
|
1,10
|
XI
|
XÃ
THAM ĐÔN
|
1
|
Huyện lộ 56
|
KV1-VT1
|
Ranh
thị trấn Mỹ Xuyên
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Hết
ranh đất Chùa Tắc Gồng
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Chùa Tắc Gồng
|
Phà
Hòa Tú 1
|
1,40
|
2
|
Đường tỉnh 936
|
KV1-VT3
|
Hết
ranh đất UBND xã Tham Đôn
|
Xuống
Phà Dù Tho
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
1,40
|
3
|
Đường
Huyện lộ 57
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường 936
|
Giáp
ranh TP Sóc Trăng
|
1,30
|
4
|
Đường
Nhựa
|
KV2-VT2
|
Chùa
Tắc Gồng
|
Cầu
Trà Mẹt
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cầu
Trà Mẹt
|
Cống
Xà Lôn
(Giáp ranh xã Đại Tâm)
|
1,20
|
5
|
Đường
Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Cầu
Dù Tho (sông Nhu Gia) (Giáp ranh xã Ngọc Đông)
|
1,10
|
K
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
THỊ
TRẤN KẾ SÁCH
|
1
|
Đường 30/4
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà thầy Lén
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
1,20
|
2
|
Đường Ung Công Uẩn
|
1
|
Đầu
cầu An Mỹ
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
1,25
|
2
|
Ngã
Tư Ung Công Uẩn
|
Giáp
Đường Kênh Lộ mới
|
1,25
|
3
|
Đường Phan Văn Hùng
|
2
|
Giáp
Đường Tỉnh 932
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
1,40
|
1
|
Ngã
tư Ung Công Uẩn
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
1,45
|
3
|
Cầu
sắt Kế Sách
|
Hết
ranh đất Trường Mẫu Giáo
|
1,40
|
4
|
Giáp
ranh đất Trường Mẫu giáo
|
Cầu
Trắng
|
1,30
|
4
|
Đường tỉnh 932
|
1
|
Giáp
đường Phan Văn Hùng
|
Hết
ranh đất Nghĩa trang Huyện
|
1,65
|
2
|
Giáp
ranh đất Nghĩa trang Huyện (Hết ranh đất bà Yến)
|
Cầu
NaTưng
|
1,50
|
5
|
Đường 3/2
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Thơ
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
8
|
Đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
9
|
Đ. Nguyễn Trung
Tĩnh
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
10
|
Hẻm 1 (Vù Hùng - 6
Gấm)
|
1
|
Suốt
đường
|
1,25
|
11
|
Hẻm 2 (Nhà Châu Văn
Lâm)
|
1
|
Suốt
đường
|
1,25
|
12
|
Hẻm 3 (bà Giàu)
|
1
|
Giáp
ranh nhà bà Giàu
|
Hết
đất ông Hà Ngọc Em
|
1,25
|
2
|
Đầu
ranh đất nhà ông Thạch Nóc
|
Cuối
hẻm
|
1,15
|
13
|
Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng
Chính trị)
|
1
|
Suốt
đường
|
1,20
|
14
|
Đường Thiều Văn Chỏi
|
1
|
Suốt
đường
|
1,25
|
15
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Suốt
đường
|
1,30
|
16
|
Đường Huyện 6
|
1
|
Cầu
An Mỹ
|
Ngã
Ba Bến đò
|
1,30
|
2
|
Ngã
3 Bến đò
|
Cống
Mười Mót
|
1,30
|
3
|
Cống
Mười Mót
|
Giáp
ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)
|
1,30
|
17
|
Khu Dân cư - Thương
mại
|
1
|
Khu
A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2
|
1,40
|
2
|
Khu
H1, H2, E2
|
1,40
|
3
|
Khu
B, C, D
|
1,40
|
18
|
Đ. Nguyễn Hoàng Huy
|
1
|
Suốt
đường
|
1,35
|
19
|
Đường
Lộ mới
|
1
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
Cống
Lò Gạch
|
1,35
|
20
|
Đường đal đi Kế
Thành
|
1
|
Cầu
Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)
|
Cầu
Bưng Tiết (Kế Thành)
|
1,30
|
21
|
Đường xuống bến đò
|
1
|
Bến
đò
|
Giáp
Đường Huyện 6
|
1,30
|
22
|
Lô Đal ấp An Khương
|
1
|
Đầu
ranh trường TH Kế Sách 1
|
Kênh
8 Mét
|
1,10
|
2
|
Kênh
8 Mét
|
Rạch
Bưng Túc
|
1,10
|
23
|
Đường Đal tái định
cư Phương Nam
|
1
|
Giáp
Đường Ung Công Uẩn
|
Giáp
Đường Thiều Văn Chỏi
|
1,20
|
24
|
Đường
đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (Hẻm VTNN Kim Ngôn)
|
2
|
Giáp
Đường Ung Công Uẩn
|
Giáp
Đường Thiều Văn Chỏi
|
1,10
|
25
|
Đường Vòng cung
|
1
|
Đầu
ranh đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1
|
Cầu
Trắng
|
1,20
|
26
|
Hẻm ông Tào Của (Ấp
An Định)
|
1
|
Suốt
tuyến (về 2 phía)
|
1,20
|
27
|
Đường đal Hải Ký (Ấp
An Ninh 2)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hai Hải
|
Giáp
ranh ấp An Nghiệp
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Hai Hải
|
Hết
ranh đất ông Ba Thai
|
1,10
|
28
|
Đường đal cầu Thanh
Niên về hướng Nhơn Mỹ (Ấp An Ninh 1)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Giáp
ranh xã Nhơn Mỹ
|
1,10
|
29
|
Đường Đal Ấp An
Thành
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
1,10
|
30
|
Đường Đal Na Tưng (Ấp
An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Cầu
Út Hòa (Giáp ranh xã Kế Thành)
|
1,10
|
31
|
Đường
Đal Kênh Ba Hổng (mép dưới Ấp An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Giáp
Đường Đal Út Hòa
|
1,10
|
32
|
Đường
Đal Kênh Bà Bọc (mép dưới Ấp An Phú)
|
1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Giáp
Đường Vành Đai 3 Ấp
|
1,10
|
33
|
Đường
Đal kênh Bà Lèo (Ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
đường Lộ Mới
|
Giáp
đường Vành Đai 3 Ấp
|
1,10
|
34
|
Đường
Lê Văn Tám (Ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)
|
Giáp
Đường Lộ mới
|
1,20
|
35
|
Đường
Kênh Máy Kéo (Đường quán Hương Lúa)
|
1
|
Giáp
đường Lê Văn Tám
|
Giáp
Đường Lộ Mới
|
1,10
|
1
|
Giáp
đường Lê Văn Tám
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
1,10
|
36
|
Đường đal ấp An Định
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
1,10
|
37
|
Đường đal nhà thầy
Khen (Ấp An Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Kiết
|
Hết
ranh đất ông Viễn
|
1,10
|
38
|
Đường đal Trường cấp
3 (Ấp An Khương)
|
1
|
Giáp
Đường Vòng cung
|
Giáp
ranh đất Trường cấp 3
|
1,10
|
39
|
Đường đal Nhà ông
Tư Khánh (Ấp An Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tư Khánh
|
Hết
ranh đất ông Hùng BHXH
|
1,10
|
40
|
Đường đal nhà thầy
Út (sau Trường Mẫu Giáo) (Ấp An Khương)
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Khôi
|
Cuối
hẻm
|
1,10
|
41
|
Hẻm
Bệnh viện (Ấp An Thành)
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Hết
ranh đất ông Luận
|
1,10
|
42
|
Đường đal An Ninh 2
(dọc sông số 1)
|
1
|
Giáp
Bến đò
|
Cổng
Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)
|
1,20
|
43
|
Hẻm
Nhà bà Sang (Ấp An Ninh 1)
|
1
|
Giáp
Đường Ung Công Uẩn
|
Hết
ranh đất nhà bà Sang
|
1,10
|
44
|
Hẻm nhà ông Thạch
Thế Phương (Ấp An Ninh 2)
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Tuyết
|
Giáp
đường Nguyễn Hoàng Huy
|
1,20
|
45
|
Hẻm nhà ông Khải chụp
hình
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Khải
|
Giáp
đất KDC Thương mại
|
1,20
|
46
|
Các hẻm tiếp giáp
đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Thọ
|
Hết
ranh đất nhà ông Cường
|
1,15
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Hạnh
|
Hết
ranh nhà ông Mã Lắng
|
1,15
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa
|
Hết
ranh đất nhà cô Hoàng Lan
|
1,15
|
47
|
Các hẻm tiếp giáp
đường 3/2
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Hoàng Anh
|
Giáp
ranh đất Trung tâm Dân số
|
1,15
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Việt
|
Hết
ranh đất nhà bác sỹ Phước
|
1,15
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Sa
|
Hết
ranh đất ông Dũng
|
1,15
|
48
|
Đường bên kênh Tập
Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Giáp
Kênh cầu Trắng
|
1,10
|
49
|
Đường nhà máy ông
Châu (dọc kênh số 1 - ấp AN1)
|
1
|
Cầu
Thanh niên
|
Hết
đất Chùa Vân Trung
|
1,10
|
50
|
Đường đal 3 ấp dọc
theo Kinh Bưng Tiết
|
1
|
Giáp
Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)
|
Giáp
cầu Út Hòa (ấp An Phú)
|
1,10
|
51
|
Đường đal nhà máy
ông Tài
|
1
|
Cống
Kênh Nổi
|
Giáp
Cầu Bưng Tiết
|
1,10
|
52
|
Khu tái định cư An
Định
|
1
|
Các
đường nội bộ
|
1,10
|
53
|
Các đường tiếp giáp
KDC thương mại
|
1
|
Khu
thương mại
|
Rạch
An Nghiệp
|
1,20
|
54
|
Đường
Đal rạch An Nghiệp
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)
|
Giáp
Đường Huyện 6
|
1,10
|
55
|
Đường
Đal Kênh 8/3 (Kênh Phụ Nữ) phía Ấp An Nghiệp
|
1
|
Giáp
đường Lộ Mới
|
Đường
Vành Đai 3 Ấp
|
1,10
|
56
|
Đường
đal ấp An Ninh 2
|
1
|
Giáp
đất ông 3 Thai
|
Giáp
ranh xã An Mỹ
|
1,10
|
II
|
THỊ
TRẤN AN LẠC THÔN
|
1
|
Đường
chợ chính
|
1
|
Đầu
ranh đất Hoàng Ba
|
Hết
ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
1,30
|
3
|
Giáp
ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
Sông
Hậu
|
1,30
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Dư (nước đá)
|
Hết
ranh đất Chùa Bà
|
1,30
|
3
|
Đầu
ranh đất ông Sành
|
Hết
ranh đất ông Tư Minh
|
1,30
|
4
|
Đầu
ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên
|
Cầu
ông Lý Ớ
|
1,30
|
2
|
Cầu
ông Lý Ớ
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,30
|
5
|
Đầu
ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)
|
Cầu
Kênh Đào
|
1,30
|
2
|
Đường tỉnh 932B
|
1
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cống
Rạch Bối
|
1,40
|
2
|
Cống
Rạch Bối
|
Cầu
Rạch Bần
(ranh xã Xuân Hòa)
|
1,40
|
3
|
Đường
Khu Hành Chính
|
1
|
Tỉnh
lộ 932B
|
Rạch
Mương Khai
|
1,30
|
4
|
Đường bờ sông
|
2
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Lượng
|
Ngã
Ba Tám Khải
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo
|
Sông
Cái Côn
|
1,30
|
5
|
Đường vô phân viện
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Quốc Lương
|
Hết
ranh đất Mười Kết
|
1,30
|
6
|
Quốc lộ Nam Sông hậu
|
1
|
Ngã
4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Mương Khai
|
1,30
|
1
|
Ngã
4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
đất Trường cấp 2-3 (cũ)
|
1,30
|
1
|
Ngã
4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Hết
ranh đất Mai Văn Dũng
|
1,30
|
2
|
Mương
Khai
|
Cái
Cao
|
1,40
|
3
|
Cái
Cao
|
Cái
Trâm
|
1,40
|
3
|
Cái
Trâm
|
Phèn
Đen (ranh xã An Lạc Tây)
|
1,40
|
7
|
Đường
huyện 1
|
1
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
sông Hậu
|
1,30
|
8
|
Đường đal Trường Tiểu
học
|
1
|
Giáp
ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành
|
Hết
đất Trường Tiểu học
|
1,30
|
9
|
Đường đal Trường
Trung học
|
1
|
Giáp
Quốc lộ NSH
|
Hết
ranh đất Trường Trung học
|
1,20
|
10
|
Hẻm Bà Bảy uốn tóc
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng
|
1,20
|
11
|
Hẻm Tư Râu
|
1
|
Đầu
ranh đất La Thanh Long
|
Sông
Hậu
|
1,20
|
12
|
Hẻm ông Mong
|
1
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Hổ
|
Sông
Hậu
|
1,20
|
13
|
Hẻm ông Lón
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Thị Huệ
|
Sông
Hậu
|
1,20
|
14
|
Hẻm Bà Đẹp
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Thị Đẹp
|
Sông
Hậu
|
1,20
|
15
|
Hẻm 7 Giảng
|
1
|
Đầu
ranh đất Bảy Giảng
|
Hết
đất Nguyễn Văn Út
|
1,20
|
16
|
Hẻm Ba Thích
|
1
|
Đầu
ranh đất Trương Thanh Tòng
|
Hết
đất Trần Văn Sướng
|
1,20
|
17
|
Hẻm Út Miễu
|
1
|
Đầu
ranh đất Lê Thị Nhỏ
|
Hết
đất Đinh Thị Thanh Trúc
|
1,20
|
18
|
Hẻm Út Canh chua
|
1
|
Đầu
ranh đất Lê Văn Hiền
|
Hết
ranh đất Trần Văn Ý
|
1,20
|
19
|
Hẻm Ủy ban
|
1
|
Đầu
ranh đất Hà Văn Buôl
|
Hết
ranh đất Trần văn Tha
|
1,20
|
20
|
Hẻm nhà ông Trí
Dũng
|
1
|
Đầu
ranh đất nhà ông Trí Dũng
|
Hết
ranh Khu Hành chính thị Trấn
|
1,20
|
21
|
Đường
Cafe Nam Long đến Trường cấp 3
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Long
|
Hết
ranh đất Trường cấp 3
|
1,20
|
22
|
Huyện
Lộ 3
|
1
|
Giáp
ranh xã Trinh Phú
|
Giáp
Nam Sông Hậu
|
1,20
|
23
|
Các tuyến đường đal
còn lại ấp An Ninh
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,30
|
24
|
Đường Dân Sinh Hàng
Cau ấp An Ninh
|
1
|
Đường
chính suốt tuyến (đấu nối QL NSH)
|
1,20
|
1
|
Đường
phụ suốt tuyến
|
1,20
|
25
|
Các tuyến đường đal
ấp An Thới
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
26
|
Các tuyến đường đal
ấp An Bình
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
27
|
Các tuyến đường đal
ấp Phèn Đen
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
28
|
Đường
đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại)
|
1
|
Giáp
QL Nam Sông Hậu
|
Giáp
đường Khu hành chính
|
1,20
|
III
|
XÃ
KẾ THÀNH
|
1
|
Đường tỉnh 932C (Đường
Huyện 2 cũ)
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bưng Tiết
|
Cầu
Kế Thành
|
1,50
|
2
|
Đường
UBND xã đi qua Ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (Giáp Châu Thành)
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kế Thành
|
Giáp
ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)
|
1,20
|
IV
|
XÃ
KẾ AN
|
1
|
Đường tỉnh 932C
|
KV1-VT2
|
Cầu
Kế Thành
|
Cầu
số 1
|
1,60
|
V
|
XÃ
TRINH PHÚ
|
1
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
1,30
|
2
|
Đường Tỉnh 932
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp)
|
Giáp
xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)
|
1,45
|
3
|
Đường mới về UBND
xã Trinh Phú
|
KV1-VT1
|
Cầu
Thới An Hội
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Hết
ranh đất Trụ Sở UBND xã
|
1,20
|
4
|
Lộ
Đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh UBND xã Trinh Phú
|
Cầu
Thanh Niên Ấp 1
|
1,30
|
5
|
Lộ
Đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Chợ
|
Hết
ranh đất ông Hai Việt
|
1,25
|
VI
|
XÃ
XUÂN HÒA
|
1
|
Đường tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Cầu
Rạch Bần (ranh TT. An Lạc Thôn)
|
Cầu
Bờ Dọc
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bờ Dọc
|
Đập
9 La
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Đập
9 La
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
1,40
|
2
|
Đường
Cái Cao bờ Bắc
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Thị trấn An Lạc Thôn
|
Hết
ranh nhà ông Võ Văn Thiện
|
1,25
|
3
|
Đường
vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa
|
KV2-VT2
|
Giáp
Đường tỉnh 932B
|
Cầu
6 Ngây
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
6 Ngây
|
Kênh
ranh 3 xã (Giáp ranh xã Ba Trinh)
|
1,25
|
VII
|
XÃ
PHONG NẪM
|
1
|
Khu vực xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất tổ Điện lực
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất 4 Suôl
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất trường Tiểu học
|
Cầu
Bà Xe
|
1,10
|
2
|
Đường
huyện 1
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Tổ Điện lực
|
Bến
phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh
|
1,10
|
VIII
|
XÃ
AN MỸ
|
1
|
Khu vực trung tâm
xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Cống
Ba Công
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cống
Ba Công
|
Cầu
Đình
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Hết
đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)
|
1,10
|
2
|
Đường huyện 6
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh TT.Kế Sách
|
Cầu
Hai Lép
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Hai Lép
|
Cầu
Đình
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đình
|
Giáp
ranh xã Hậu Thạnh (Huyện Long Phú)
|
1,10
|
3
|
Đường Đal
|
KV2-VT2
|
Bờ
Sông Quán
|
Cống
Thầy Ba
|
1,10
|
4
|
Đường
Đal
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh TT.Kế Sách
|
Cầu
Rạch Bà Tép
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Rạch Bà Tép
|
Cầu
Hai Lép
|
1,25
|
KV2-VT3
|
Giáp
ấp An Ninh 2, TT. Kế Sách
|
Cầu
chùa An Nghiệp
|
1,25
|
IX
|
XÃ
ĐẠI HẢI
|
1
|
Chợ Mang cá
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất Trụ sở UBND xã
|
Hết
ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
Voi
Ba đen
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Khu
vực nhà lồng chợ
|
1,50
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang cá 2
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
1,40
|
3
|
Đường tỉnh 932B
|
KV2-VT1
|
Cầu
Mang cá 3
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Hai Đực
|
1,60
|
KV1-VT3
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Cống
Vũ Đảo
|
1,60
|
KV1-VT1
|
Cống
Vũ Đảo
|
Cầu
Ba Rinh
|
1,60
|
4
|
Đường Kinh Lầu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Văn Nê
|
Hết
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Nhà thờ Trung Hải
|
Hết
ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)
|
1,20
|
5
|
Đường tỉnh 932C
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất UBND xã
|
Cầu
Số 1 (ranh xã Kế An)
|
1,60
|
6
|
Tuyến cặp Kênh Số 1
(lộ phụ Tỉnh Lộ 932C)
|
KV2-VT2
|
Cầu
Mang Cá 2
|
Ranh
nhà ông Huỳnh Văn Kịch
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Ranh
nhà ông Huỳnh Văn Kịch
|
Giáp
ranh xã Kế An
|
1,30
|
7
|
Đường Đal Vườn cò
|
KV2-VT2
|
Cầu
Kế An hướng về vườn cò
|
Hết
ranh đất ông Chính
|
1,10
|
8
|
Khu vực chợ Cống
Đôi
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Thương (hướng cầu kênh Ngọc Lý)
|
Hết
ranh đất ông Đắc
|
1,30
|
9
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Cầu
Ba Rinh
|
Hết
ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (H. Châu Thành)
|
1,35
|
KV1-VT2
|
Cầu
Ba Rinh
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)
|
1,35
|
10
|
Đường Mang Cá - Đại
Thành
|
KV2-VT1
|
Cầu
Mang Cá - Đại Thành
|
Giáp
ranh xã Đại Thành (Tx. Ngã Bảy, Hậu Giang)
|
1,20
|
11
|
Khu Tái định cư Quốc
lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
12
|
Khu tái định cư tự
phát ấp Đông Hải
|
KV2-VT1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
13
|
Tuyến
đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - Đối diện QL1A)
|
KV2-VT2
|
Cống
tiếp nhật ấp Ba Rinh
|
Hết
ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - H. Châu Thành)
|
1,10
|
14
|
Đường
Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh
|
KV2-VT2
|
Cống
Tiếp Nhật
|
Giáp
ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)
|
1,10
|
X
|
XÃ
BA TRINH
|
1
|
Khu vực trung tâm
xã
|
KV1-VT1
|
Cầu
Đường Trâu
|
Hết
ranh đất Công An Xã
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Công An Xã
|
Rạch
Thành Văn Buôl
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đài
Tưởng Niệm
|
Cầu
Sông Rạch Vọp
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đường
đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế
|
Đài
Tưởng Niệm
|
1,10
|
2
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
Giáp
ranh Xã Xuân Hòa
|
1,10
|
3
|
Huyện
Lộ 3
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B)
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Trinh Phú
|
Hết
ranh trường THCS Ba Trinh
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh trường THCS Ba Trinh
|
Hết
ranh Bưu Điện Ba Trinh
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Bưu Điện Ba Trinh
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
1,10
|
5
|
Đường Trâu ấp 6 - ấp
12
|
KV2-VT3
|
Suốt
đường
|
1,25
|
6
|
Đường
đal Đảng ủy - Lầu Bà
|
KV2-VT2
|
Suốt
đường
|
1,10
|
XI
|
XÃ
THỚI AN HỘI
|
1
|
Chợ Cầu Lộ
|
ĐB
|
Dãy
A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm
|
1,35
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Cầu
8 Chanh
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
8 Chanh
|
Cầu
Xóm Đồng
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xóm Đồng
|
Cầu
Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Cầu
Thới An Hội
|
Cầu
Vàm Mương
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Cầu
Vàm Mương
|
Giáp
ranh xã An Lạc Tây
|
1,20
|
3
|
Đường vòng cung Trường
mẫu giáo
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 932
|
Cống
Tám Chanh
|
1,30
|
4
|
Đường tỉnh lộ 932
|
KV1-VT1
|
Ngã
3 UBND xã
|
Cầu
Ninh Thới
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Cầu
Ninh Thới
|
Cầu
Hai Vọng
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hai Vọng
|
Cầu
10 Xén
|
1,30
|
KV2-VT2
|
Cầu
10 xén
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Cầu
Chệt Tịnh
|
Giáp
ranh TT Kế Sách
|
1,30
|
5
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT1
|
Suốt
tuyến
|
1,30
|
6
|
Khu vực chợ cũ
|
KV2-VT1
|
Cầu
đối diện UBND xã
|
Hết
ranh đất Nhà Thờ Tin Lành
|
1,10
|
7
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT1
|
Cầu
Trắng
|
Kênh
Mỹ Tập
|
1,50
|
KV2-VT2
|
Kênh
Mỹ Tập
|
Giáp
ranh đất xã Nhơn Mỹ
|
1,50
|
8
|
Đường đal xuống bến
phà (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Bến
phà - Hết đất Trần Thành Lập
|
1,15
|
9
|
Đường
thôn Điện Lực
|
KV2-VT2
|
Đường
Đal Cầu Trắng
|
Hết
tuyến
|
1,10
|
10
|
Đường về cầu đi
Trinh Phú (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu
Trinh Phú
|
1,15
|
11
|
Đường đal (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Đường vòng cung Trường Mẫu Giáo
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
1,10
|
12
|
Khu
Dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)
|
KV1-VT2
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
13
|
Đường
Đal ấp Đại An
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường tỉnh 932
|
Hết
ranh trụ sở Ấp Đại An
|
1,25
|
14
|
Đường
Đal ấp Xóm Đồng 1
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu
Năm Kiều
|
1,25
|
15
|
Đường
Đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Giáp
ranh xã Kế Thành
|
1,25
|
XII
|
XÃ
AN LẠC TÂY
|
1
|
Chợ An Lạc Tây
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Chi
|
Hết
ranh đất ông Đại
|
1,30
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Đại
|
Giáp
Quốc lộ NSH (đường cầu Sáu Ú)
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất Nhà bà Chi
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Ngâ
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Cầu
Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ)
|
Cống
Hai Liềm
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Cống
Hai Liềm
|
Cầu
Rạch Vọp
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cầu
Rạch Vọp
|
Cầu
Phèn Đen (ranh TT. An Lạc Thôn)
|
1,20
|
4
|
Đường đal Trạm y tế
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)
|
1,20
|
5
|
Đường đal kênh Hai
Liềm
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
2 Liềm
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
NHƠN MỸ
|
1
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bưu điện xã cũ
|
Hết
ranh đất chùa Hiệp Châu
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Chùa Hiệp Châu
|
Cầu
tàu
|
1,25
|
KV1-VT3
|
Cầu
tàu
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,10
|
2
|
Đường xuống bến phà
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ Nam sông Hậu
|
Bến
phà mới
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ NSH
|
Ngã
4 Bến phà cũ
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Ngã
4 bến phà cũ
|
Bến
phà cũ
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
tàu
|
Ngã
tư bến phà cũ
|
1,10
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cầu
Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú)
|
Hết
đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất Trụ Sở UBND xã
|
Cầu
Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)
|
1,20
|
4
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT3
|
Giáp
Quốc lộ NSH
|
Cầu
Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)
|
1,10
|
5
|
Đường
đal Cầu Trắng
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội
|
Cầu
An Phú Đông
|
1,50
|
L
|
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
|
I
|
THỊ
TRẤN TRẦN ĐỀ
|
1
|
Đường 30/4
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
2
|
Đường 19/5
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường vào Khu hành
chính
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
4
|
Đường vào khu tái định
cư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
5
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Cầu
Ngan Rô
(Ranh Đại Ân 2)
|
Kênh
1
(Ranh khu công nghiệp)
|
1,30
|
2
|
Ranh
khu công nghiệp
|
Hết
ranh đất bà Thu
|
1,30
|
1
|
Giáp
ranh đất bà Thu
|
Ngã
3 đèn xanh, đèn đỏ
|
1,30
|
2
|
Ngã
3 đèn xanh, đèn đỏ
|
Cống
Bãi Giá
|
1,30
|
6
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
(Phía Tây không giáp Kênh)
|
1
|
Cầu
Ngan Rô (Ranh Đại Ân 2)
|
Lộ
đal (Giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát)
|
1,20
|
7
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
(Phía Tây, giáp kênh thủy lợi cũ)
|
3
|
Từ
đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát
|
Ngã
ba giáp Đường tỉnh 934B
|
1,20
|
2
|
Ngã
ba giáp đường tỉnh 934B
|
Kênh
2 Mới
|
1,20
|
1
|
Kênh
2 Mới
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Đắng
|
1,20
|
8
|
Đường Tỉnh 934
|
1
|
Cầu
Bãy Giá
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ)
|
1,50
|
1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm)
|
Đường
19/5
|
1,50
|
9
|
Đường 27/7
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
10
|
Đường 22/12
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
11
|
Đường đal
|
1
|
Đoạn
lộ từ lộ 19/5
(đi Lăng Ong)
|
Đường
vào Khu tái định cư
|
1,10
|
12
|
Đường đal
(Hướng đi nhà ông Hóa)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
14
|
Đường đal
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Phan Văn Minh
|
Bến
Phà đi Cù Lao Dung
|
1,10
|
15
|
Đường đal kinh 3
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
16
|
Đường đal
|
1
|
Đập
Ngan Rô
|
Bến
Phà Đại Ân 1
|
1,10
|
17
|
Đường đal
|
1
|
Từ
cầu Thanh niên
(giáp kênh lộ Nam Sông Hậu)
|
Kênh
1
|
1,10
|
1
|
Ngã
ba kinh Tiếp Nhựt
|
Chùa
Đon Đkon
|
1,10
|
1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
Chùa
Đon Đkon
|
1,10
|
1
|
Đường
tỉnh 934
|
Chùa
Đon Đkon
|
1,10
|
1
|
Chùa
Đon ĐKon
|
Hết
ranh nhà ông Trần Sinh
|
1,10
|
1
|
Kênh
2 Toàn Tuyến
|
1,10
|
1
|
Đầu
lộ nhà ông Hiếu
(xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng
|
1,10
|
1
|
Đầu
lộ nhà ông Dẫn
(xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Khén và bà Anh
|
1,10
|
1
|
Đầu
lộ nhà ông Na
(xóm sau lộ 22/12)
|
Hết
ranh đất nhà ông Chấm
|
1,10
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất trường tiểu học Trần Đề A
|
1,10
|
Đường
đal (cập kênh 01)
|
1
|
Giáp
QL Nam Sông Hậu
|
Giáp
lộ dal Đê Ngăn Mặn
|
1,10
|
Đường
đal (cập kênh tiếp Nhựt)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
18
|
Đê ngăn mặn
|
1
|
Giao
lộ 30/04
|
Kênh
2
|
1,10
|
2
|
Kênh
2
|
Hết
ranh Khu công nghiệp
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh Khu công nghiệp
|
Hết
ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh
|
1,10
|
1
|
Ranh
trung tâm Thương mại
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
1,10
|
1
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
1,50
|
2
|
Đầu
ranh bến tàu SuperDong
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
6,00
|
19
|
Khu vực trong Cảng
cá Trần Đề
|
1
|
Khu
vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5
|
1,10
|
2
|
Khu
vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3
|
1,10
|
20
|
Đường đất
|
1
|
Sau
Công an huyện
|
1,10
|
21
|
Đường
tỉnh 934B
|
1
|
Giáp
QL Nam Sông Hậu
|
Kênh
Bồn Bồn
(ranh xã Đại Ân 2)
|
1,50
|
II
|
THỊ
TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG
|
1
|
Lộ nhựa
|
1
|
Chợ
mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh Mỳ)
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Cam
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh nhà bà Trần Huyền Trang
|
Hết
ranh đất ông La Văn Trung
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 ông Xưa
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 Thanh Vân
|
Hết
ranh đất ông Hấu
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 ông Nía
|
Hết
ranh quán cà phê ông Nỉ
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 Hòa Thành
|
Hết
đất Trường Tiểu Học A
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
Hết
đất nhà bà Yến Ông Dín
|
1,10
|
1
|
Đầu
quán Thanh Vân
|
Cống
ông Hiệp
|
1,10
|
1
|
Sân
trước Chùa ông Bổn
|
Giáp
nhà Lồng Chợ
|
1,10
|
1
|
Sân
trước Chùa ông Bổn
|
Cầu
Hội Đồng
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Phạm Văn Khởi
|
Đường
tỉnh 934
|
1,10
|
1
|
Chợ
mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Ngã
4 Phố Dưới
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 Phố Dưới
|
Hết
ranh đất nhà ông Xía
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Xía
|
Hết
ranh đất ông Trần Nhứt
|
1,10
|
1
|
Cống
ông Hiệp
|
Cầu
Vĩnh Tường
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Chùa Phước Đức Cổ Miếu
|
Cầu
Vĩnh Tường
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Cầu
Huyện Đội
|
Cầu
Hội Trung
|
1,50
|
1
|
Cầu
Huyện Đội
|
Hết
ranh đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD
|
1,50
|
1
|
Giáp
ranh đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1,50
|
1
|
Cầu
Hội Trung
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
1,50
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
1,50
|
3
|
Đường Huyện 27
|
1
|
Lộ
Sóc Giữa
|
Suốt
Lộ
|
1,20
|
1
|
Ngã
4 Hòa Đức
|
Ngã
4 cây Vông
|
1,20
|
1
|
Ngã
4 cây Vông
|
Hết
đất Chùa 2 Ông Cọp
|
1,20
|
1
|
Giáp
đất Chùa 2 ông Cọp
|
Giáp
ranh xã Lịch Hội Thượng
|
1,20
|
4
|
Đường tỉnh 933C
|
1
|
Cầu
nhà máy Khánh Hưng
|
Kênh
Tư Mới
|
1,43
|
1
|
Kênh
Tư Mới
|
Kênh
Ba Mới
|
1,46
|
1
|
Kênh
Ba Mới
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2
|
1,40
|
5
|
Các tuyến Hẻm
|
1
|
Hẻm
cặp nhà ông Liên Tấn
|
Trường
tiểu học B
|
1,10
|
1
|
Hẻm
cặp Trường tiểu học B
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Tám Điếc
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Lâm Sướng
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu)
|
Giáp
nhà Lồng Chợ
|
1,10
|
1
|
Hẻm
cặp quán cà phê ông Đại
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
1
|
Hẻm
cặp Quán Cô Năm
|
Hết
ranh Phước đức cổ Miếu
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Siều
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Huỳnh Chứ
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Hẻm
nhà ông Khưu Thành
|
Giáp
đường nhựa cặp mé sông
|
1,30
|
6
|
Đường đal
|
1
|
Kênh
ông Thầy Pháp
|
Kênh
ông Vinh
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Huyện Đội
|
Kênh
ông Vinh
|
1,10
|
1
|
Bên
sông cặp kênh Tiếp Nhựt
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
1
|
Lộ
Sóc Bìa Hội Trung
|
Suốt
đường
|
1,10
|
1
|
Kênh
Thầy Pháp
|
Kênh
Giồng Chát
|
1,10
|
1
|
Ngã
4 cây Vông
|
Đường
Huyện 27
(cặp nhà ông Xé)
|
1,10
|
1
|
Ngã
3 tịnh thất Giác Tâm
|
Đường
Huyện 27
(cặp nhà ông Lưu Văn Minh)
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Khưu Bảo Quốc
|
Giáp
đường đal ranh xã LHT (cặp nhà bà Thạch Thị Khiêl)
|
1,30
|
1
|
Đường
Huyện 27
(cặp nhà ông Trương Văn Giá)
|
Cầu
Đai Tưng
|
1,10
|
1
|
Chân
cầu Bưng Lức
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
1,15
|
1
|
Đầu
kinh Cầu Mát
(Giáp đường tỉnh 934)
|
Đường
Huyện 27
(cặp nhà ông Trần Binh)
|
1,25
|
1
|
Đầu
đất Quán ông Soi (Giáp đường tỉnh 934)
|
Cầu
bắt qua kênh Đai Tưng (Trước nhà ông Thạch Dal)
|
1,15
|
1
|
Đường
vào Khu tập thể Huyện Đội
|
Suốt
Tuyến
|
1,10
|
1
|
Giáp
lộ đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal)
|
Suốt
Tuyến
|
1,20
|
1
|
Đường
đal xóm nhà ông Sơ
|
Suốt
Tuyến
|
1,25
|
1
|
Lộ
đal cặp nhà ông Dên
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
1
|
Đầu
đất Trường tiểu học A
|
Hết
đất ông Trần Văn Lạl
|
1,10
|
1
|
Hai
đường đal trước chùa 2 con Cọp
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
1
|
Đường
Huyện 27
(cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong)
|
Hết
ranh đất chùa ông Bổn Sóc Lèo B
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Trần Nhứt
|
Giáp
đường Huyện 27
|
1,15
|
1
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm)
|
1,25
|
1
|
Tuyến
cặp sông Bưng Lức
|
Suốt
tuyến
|
1,25
|
1
|
Đầu
ranh nhà ông Kim Văn Mỹ
|
Hết
ranh đất nhà bà Triệu Lã
|
1,30
|
1
|
Giáp
đường đal sông gòi
(cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam)
|
Giáp
cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát
|
1,20
|
1
|
Giáp
đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel)
|
Suốt
tuyến
|
1,30
|
7
|
Đường đất
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Quách Phến
|
Hết
đất ông Trần Tam Dậu
|
1,25
|
III
|
XÃ
ĐẠI ÂN 2
|
1
|
Đường đal trong khu
dân cư ấp Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh nhà ông Thầy Nhu (giáp Đường huyện 34)
|
Suốt
tuyến giáp Sông Ngan Rô (đến giáp Đường huyện 34)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 UBND xã
|
Hết
ranh nhà bà Nguyễn Thị Liễu
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh nhà bà Nguyễn Thị Khánh
|
Hết
ranh nhà ông Nguyễn Văn Lập (Giáp huyện lộ 28)
|
1,10
|
2
|
Đường huyện 34
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh nhà ông Chính Phương
|
Giáp
Lộ Nam Sông Hậu
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Bưng Cốc
|
Cống
ông Til
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cống
ông Til
|
Giáp
Đường tỉnh 933C
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Cầu
Bưng Cốc
|
Đập
Ngan Rô
|
1,30
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh TT Trần Đề
|
Kênh
Quốc Hội
|
1,30
|
KV1-VT3
|
Kênh
Quốc Hội
|
Kênh
Xả Chỉ - Long Phú
|
1,30
|
4
|
Đường tỉnh 933C
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Xã Long Phú
|
Kênh
So Đủa
|
1,30
|
KV2-VT2
|
Kênh
So Đủa
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)
|
1,40
|
5
|
Tuyến đê ngăn mặn
|
KV2-VT2
|
Đập
Ngan Rô
|
Đập
Ba Cào
|
1,40
|
KV2-VT2
|
Đập
Ba Cào
|
Cống
Xả Chi
|
1,10
|
6
|
Đường
tỉnh 934B
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh TT Trần Đề
|
Cầu
Lâm Dồ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Lâm Dồ
|
Giáp
Đường tỉnh 933C
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Kênh
thủy lợi
(Giáp đường tỉnh 933C)
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1,50
|
7
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
Sắt
(Sông Ngan Rô)
|
Giáp
kênh 2
(lộ Bưng Lức cũ)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ông Mó
|
Giáp
huyện lộ 27
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Đầu
Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ
|
Cầu
nhà ông Mó
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
Kênh Bồn Bồn
|
Kênh
1
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
Cầu Ông Mó
|
Giáp
ranh xã Trung Bình (kênh 2)
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Chùa
|
Hết
ranh đất Tư Kiên
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Út Lên (ngã 3)
|
Cầu
Ông Kên
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất Tư Kiên
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh nhà ông Út
|
Kênh
Quốc Hội
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông
Đào Sen
|
Giáp
Chùa Bưng Buối
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Kênh
1
|
Giáp
đường 934B
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Cốc
(phía Tây rạch Bưng Cốc)
|
Kênh
Quốc Hội
|
1,20
|
IV
|
XÃ
LIÊU TÚ
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Hết
ranh Trường THCS
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh UBND xã
|
Giáp
ranh TT. Lịch Hội Thượng
|
1,40
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trường THCS
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
1,40
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh xã Lịch Hội Thượng
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
1,40
|
3
|
Đường tỉnh 934B
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
1,40
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Lịch Hội Thượng
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
(lộ bên sông)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
nhà ông Chanh
|
Cầu
Kênh Tư mới
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Ngã
3 đường Tỉnh 934
|
Kênh
Chệt Yệu
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đông
đường Tổng Cáng - Đại Nôn
|
Giáp
ranh TT Lịch Hội Thượng
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Kim Qượl
|
Hết
ranh đất ông Tăng Huynh
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức)
|
Cầu
Ông Đáo
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Bến
đò cũ Tổng cáng qua đất ông Hái
|
Hết
ranh đất ông 8 Tạo
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
sắt ông Thại
|
Hết
ranh đất ông Lâm Phel
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Phel
|
Chùa
Khmer ấp Giồng Chát
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết
|
Lò
xấy lúa ông Phát Bưng Buối
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đỗ Đáo
|
Giáp
ranh chùa Bưng Phniết
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phố
|
Hết
ranh đất bà Lý Thị Phol
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tư mới
|
Hết
ranh đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
Chệt Yệu
|
Cầu
sắt ông Thại
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Chùa
Khmer Giồng Chát
|
Đê
ngăn mặn
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Tám Tạo
|
Đê
ngăn mặn
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Ùm
|
Hết
ranh đất ông Lâm Thơm
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lưu Quốc Phong
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Thi
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Phúc
|
Hết
ranh đất ông Tô Văn Tĩnh
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Tô Văn Tĩnh
|
Hết
ranh đất ông Trần Phước Tâm
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Châu Ngọc Tân
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Cơ
|
1,30
|
V
|
XÃ
TRUNG BÌNH
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp
Lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Đen
|
1,60
|
KV1-VT2
|
Cầu
Đen
|
Giáp
ranh TT Lịch Hội Thượng
|
1,40
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống
Bãi Giá
|
Cống
Tầm Vu
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Cống
Tầm Vu
|
Hết
ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó
|
Cầu
sáu Quế 2
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cầu
sáu Quế 2
|
Ranh
xã Lịch Hội Thượng
|
1,20
|
3
|
Đường huyện 27
|
KV1-VT3
|
Cầu
sắt Kênh Sáu Quế 1
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
1,10
|
4
|
Đường Nhựa
|
KV1-VT2
|
Từ
Đảng Ủy (cũ)
|
Hết
ranh nhà Thầy Hòa
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh nhà Thầy Hòa
|
Cổng
Sau Nhà Thờ Bãi Giá
|
1,10
|
5
|
Đường đal
|
KV1-VT3
|
Giáp
Nhà Thờ Bãi Giá
(nhà ông Tây)
|
Hết
ranh đất ông 5 Mẫn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh đất ông 5 Mẫn
|
Hết
ranh đất ông Vũ Quyền
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Lộ
quân khu từ Đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Mười Sọ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Mười Sọ
|
Cầu
30/4
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
30/4
|
Cống
Tầm Vu
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Từ
đường Quân Khu
|
Đường
nhựa vào Nhà Thờ
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Từ
đường Quân Khu
|
Giáp
ranh đất ông 5 Mẫn
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh nhà Thầy Hòa
|
Lộ
Quân Khu
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đường
Nhựa vào Nhà Thờ
|
Hết
ranh nhà ông Đạo
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Lộ
Mỏ Ó Tuyến 1
|
Suốt
lộ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Lộ
Mỏ Ó Tuyến 2
|
Suốt
lộ
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đê
ngăn mặn từ cống Bãi Giá
|
Giáp
Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 934
(Cầu Đen)
|
Nhà
thờ Bãi Giá
(Nhà Ông Tây)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 934
(hãng nước đá)
|
Lộ
nhựa Nhà Thờ
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
Quân Khu
|
Hết
ranh đất ông bảy Tững
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cổng
Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây)
|
Hết
ranh nhà ông Bảy Lục
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Sứ
|
Hết
ranh đất ông Quyền
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Từ
Đường đal Chợ Bồ Đề
(nhà ông 5 mẫn)
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bưng Lức)
|
Giáp
ranh TT Lịch Hội Thượng
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng)
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
4
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 2 (suốt đường)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 3 Bung Lức (suốt đường)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
đal Kênh 4 (suốt đường)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cống
Sáu Quế 2
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
1,20
|
6
|
Đường đal (cập kênh
6 quế)
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 27
|
Kênh
80
|
1,20
|
7
|
Đường
đal (giao kênh 3)
|
KV2-VT3
|
Đường
đal 21
(cầu sắt 6 Quế 1)
|
Kênh
80
|
1,20
|
8
|
Đường
đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh xáng Bưng Lức
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
1,20
|
VI
|
XÃ
LỊCH HỘI THƯỢNG
|
1
|
Đường nhựa
|
KV1-VT1
|
Ngã
4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (Đầu đất ông Húa)
|
Ngã
4 Phố Dưới
(cầu Vĩnh Tường)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)
|
Hết
ranh đất bà Út Dung
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất bà Út Dung
|
Hết
ranh đất Chùa Hội Phước
|
1,10
|
2
|
Đường Huyện 27
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh TT Lịch Hội Thượng
|
Hết
ranh chùa Sóc Tia
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh chùa Sóc Tia
|
Kênh
6 Quế 1
(Giáp ranh xã Trung Bình)
|
1,10
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
Đến
Cầu Mỹ Thanh 2
|
1,65
|
4
|
Đường tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
Đến
Giao Lộ
Nam Sông Hậu
|
1,60
|
5
|
Đường đal
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Tống Kim Châu (qua Chùa Phật)
|
Ngã
3 Bằng Lăng
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Ngã
tư Chùa Hội Phước
|
Đê
ngăn mặn
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal trước chùa Sóc Tia
|
Suốt
lộ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Phố Dưới
(Cầu Vĩnh Tường)
|
Hết
ranh đất ông Tống Kim Châu
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 934B
|
Kênh
ông Đắc
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Giồng Chát
|
Kênh
Ngọc Sinh
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Lộ
đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đại Tưng
|
Giáp
ranh xã Trung Bình
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
QL Nam Sông Hậu
|
Giáp
lộ cập kênh Cách Ly
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Phía
đông kênh cách ly
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Quang
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Chùa Sóc Tia
|
Giáp
ranh TT.Lịch Hội Thượng
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
tỉnh lộ 933C
|
Hết
ranh đất bà Lâm Thị Hồng
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
kênh Cách Ly
|
Hết
ranh đất ông Trần Mạnh (ranh kênh 6 Quế)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Thol
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Nhất
|
Hết
ranh đất ông Lý Thái Bình
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
rạch Gòi
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Hiền
|
Lộ
giáp kênh Thanh Thượng
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Kênh
Ngọc Sinh
|
Kênh
Ngọc Nữ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Đuông
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Trọng Thất
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 936B
|
Lộ
giáp kênh Thanh Thượng
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 936B
|
Hết
ranh đất ông Võ Văn Tiến
|
1,20
|
VII
|
XÃ
TÀI VĂN
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
Hết
ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc
|
Ngã
3 đi Vĩnh Châu
|
1,40
|
KV1-VT3
|
Ngã
3 đi Vĩnh Châu
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
1,40
|
2
|
Khu vực chợ Tài Văn
|
KV1-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường tỉnh 935
|
KV1-VT3
|
Ngã
3 Tài Văn
|
Về
hướng Vĩnh Châu 300m
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Đoạn
còn lại đến ranh xã Thạnh Thới An
|
1,40
|
4
|
Đê bao Phú Hữu - Mỹ
Thanh
|
KV2-VT2
|
Suốt
đường
|
1,20
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tài Văn
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Khải
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Tài Văn
|
Trường
THCS Tài Văn
|
1,40
|
6
|
Khu vực đất ở nông
thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch
|
KV2-VT3
|
Trên
địa bàn xã
|
1,20
|
7
|
Đường
tỉnh 934B
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Ngọc Oanh
|
Hết
ranh đất ông Tre
(ông Lý De)
|
1,50
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất ông Tre (ông Lý De)
|
Hết
tuyến
|
1,50
|
8
|
Đường
huyện 31 (đường 96 Long Hưng A)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh huyện Long Phú
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
1,10
|
VIII
|
XÃ
VIÊN AN
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
Giáp
ranh xã Tài Văn
|
1,45
|
2
|
Đường vào chùa Lao
Vên
|
KV1-VT3
|
Đoạn
trên địa bàn xã Viên An
|
1,30
|
3
|
Khu vực đất ở nông
thôn dọc theo lộ đal, trục kênh
|
KV2-VT3
|
Trên
địa bàn xã
|
1,20
|
IX
|
XÃ
VIÊN BÌNH
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh xã Viên An
|
Hết
ranh đất Cây xăng Thuận An
|
1,70
|
KV1-VT2
|
Đoạn
còn lại theo tuyến đường 934
|
1,70
|
2
|
Khu vực chợ Viên
Bình
|
KV1-VT1
|
Suốt
đường
|
1,20
|
3
|
Đường huyện 32
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh Trụ sở UBND xã Viên Bình
|
Hết
ranh Chùa Lao Vên
|
1,10
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
Kênh Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1,20
|
5
|
Đất ở ven kênh Tiếp
Nhựt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Chợ Viên Bình
|
Cống
Trà Đuốc
|
1,20
|
6
|
Đường dal (giáp
kênh Tiếp Nhựt)
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
Đường
dal (nông trường cập kênh xáng)
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
Giáp
ranh xã Liêu Tú
|
1,20
|
Đường
dal (cập kênh Liên huyện)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Giáp
ranh xã Phú Đức Long Phú
|
1,20
|
Đường
dal (cập kênh Hưng Thịnh - Tổng Cáng)
|
KV2-VT3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
Kênh
Bưng Con
|
1,20
|
|
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kênh xáng - Lao Vên
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới An
|
1,20
|
X
|
XÃ
THẠNH THỚI AN
|
1
|
Đường tỉnh 935
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Tài Văn
|
Cầu
An Nô
|
1,70
|
KV2-VT2
|
Cầu
An Hòa
|
Cầu
Lác Bưng
|
1,70
|
KV2-VT2
|
Cầu
Lác Bưng
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới Thuận
|
1,70
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới Thuận
|
Giáp
ranh xã Viên Bình
|
1,56
|
3
|
Đường Huyện 36
|
KV2-VT2
|
Từ
đường Tỉnh 935
|
Cầu
sắt UBND xã
|
1,60
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Từ
cầu sắt UBND xã
|
Hết
ranh đất nhà máy ông Hiệp
|
1,50
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường tỉnh 935
|
Hết
ranh đất Trường tiểu học ấp Tắc Bướm
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường tỉnh 935 (vào ấp Tiên Cường)
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Tình (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du)
|
Giáp
đường Huyện 36
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 935
|
Giáp
ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
1,20
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã
|
1,20
|
6
|
Đường huyện 36
|
KV2-VT3
|
Đê
bao Phú Hữu - Mỹ Thanh
|
Giáp
ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
1,20
|
XI
|
XÃ
THẠNH THỚI THUẬN
|
1
|
Đường tỉnh 935
|
KV1-VT2
|
Cầu
Mỹ Thanh
|
Đến
Cầu So Đũa
|
1,70
|
KV1-VT3
|
Đoạn
còn lại
|
1,70
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Cống
Rạch So Đũa
|
Giáp
ranh xã Thạnh Thới An
|
1,50
|
KV2-VT1
|
Đoạn
còn lại
|
1,50
|
3
|
Đường Huyện 35
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,30
|
4
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Ngã
ba giáp Nhà ông Trương Phi Long
|
Giáp
đường huyện nhà ông Thành
|
1,30
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2023
|
A
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông
Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía
Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô,
rạch Xẽo Lá.
|
1.25
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh
xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc
giáp ranh xã Long Hưng.
|
1.25
|
Phía Đông giáp kênh
Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp
kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh
xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía
Bắc giáp kênh Ô Quên.
|
1.10
|
Phía Đông giáp kênh
Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã
Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.
|
4
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
1.10
|
II
|
KV3
|
Xã
Mỹ Hương.
|
|
1
|
VT4
|
Các vị trí còn lại.
|
1.05
|
III
|
KV3
|
Xã
Thuận Hưng.
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp đường
Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận: Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc
giáp kênh Nổi Tà Liêm.
|
1.10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh
huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà
Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã
Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1.10
|
Phía Đông giáp đường
Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía
Bắc giáp kênh Tam Sóc
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
1.10
|
IV
|
KV2
|
Xã
Long Hưng.
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông và Phía
Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc
giáp ranh tỉnh Hậu Giang
|
1.10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh
huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập
Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc
Lộ Quản Lộ Phung Hiệp
|
1.10
|
3
|
VT5
|
Phía Đông giáp xã Hồ
Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp
ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.
|
1.10
|
4
|
VT6
|
Các vị trí còn lại.
|
1.10
|
B
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh
Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp
kênh Số 1
|
1.10
|
Phía Đông giáp kênh
lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp
kênh Số 1
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
1.12
|
II
|
KV3
|
Xã
Kế Thành
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp Rạch
Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc
giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần
|
1.10
|
Phía Đông giáp Rạch
Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp
sông Kinh Giữa
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp Thị
Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch
Bồ Đề.
|
1.10
|
Phía Đông giáp ranh
xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía
Bắc giáp ranh xã Trinh Phú
|
III
|
KV3
|
Xã
Kế An, Xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng
năm trên địa bàn xã
|
1.10
|
IV
|
KV3
|
Xã
Đại Hải
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã Kế
An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số
1.
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Kế
An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã
Ba Trinh.
|
Phía Đông giáp kênh
Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam
giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
V
|
KV3
|
Xã
Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng
năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
C
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV3
|
Xã
Thạnh Tân
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp xã
Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp
kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu
|
1,10
|
Phía Đông: Giáp
kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh
Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt,
kênh 9 Sạn
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp huyện
Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt;
Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm
|
1,20
|
Phía Đông: Giáp xã
Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái
Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
D
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường
1
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ khu vực
khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội
địa đến kênh nông trường
|
1,17
|
Khu vực phía Đông Bắc
giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng
Hiệp - Cà Mau.
|
Khu vực phía Bắc
giáp phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kinh
xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc
giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp
kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
E
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Long Phú
|
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.
|
1,20
|
II
|
KV2
|
Thị
trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã
Song Phụng.
|
|
1
|
VT3
|
Đông: kênh sườn (từ
rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà
Kính.
|
1,20
|
Đông: giáp kênh giữa;
Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc:
đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.
|
2
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã
|
1,20
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Cù Lao Dung
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng
năm trên địa bàn thị trấn
|
1,05
|
II
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 1
|
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm
trên địa bàn xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Tây
|
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm
trên địa bàn xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm
trên địa bàn xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Đất cây hàng năm
trên địa bàn xã
|
1,10
|
VI
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Nam
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; ấp
Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía
đông Rạch Su)
|
1,12
|
2
|
VT5
|
Phần còn lại của ấp
Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An
Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu
Cây mắm)
|
1,12
|
VII
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm
trên địa bàn xã
|
1,10
|
VIII
|
KV3
|
Xã
Đại Ân 1
|
|
1
|
VT3
|
Toàn ấp Văn Sáu, ấp
Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn
Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)
|
1,20
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2023
|
A
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông
Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía
Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô,
rạch Xẽo Lá.
|
1.10
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh
xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc
giáp ranh xã Long Hưng.
|
1.10
|
Phía Đông giáp kênh
Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp
kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh
xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía
Bắc giáp kênh Ô Quên.
|
1.10
|
Phía Đông giáp kênh
Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã
Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn
|
B
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị
Trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh
Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp
kênh số 1
|
1.10
|
Phía Đông giáp kênh
Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc
giáp kênh Số 1
|
Phía Đông giáp kênh
Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn.
Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo
|
1.10
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1.10
|
II
|
KV2
|
Thị
trấn An Lạc Thôn
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.40
|
III
|
KV3
|
Xã
Kế Thành
|
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ đất cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.15
|
IV
|
KV3
|
Xã
Kế An
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.10
|
V
|
KV3
|
Xã
Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã
An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp,
xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.
|
1.20
|
VI
|
KV3
|
Xã
Đại Hải
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp xã Kế
An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số
1.
|
1.20
|
Phía Đông giáp xã Kế
An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã
Ba Trinh.
|
Phía Đông giáp kênh
Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam
giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
VII
|
KV3
|
Xã
Ba Trinh
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.20
|
VIII
|
KV3
|
Xã
An Lạc Tây
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ đất cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.20
|
C
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp
kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp
Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi
|
1.10
|
Phía đông: Giáp
kênh thủy lợi, Kênh sường; - Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh
Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp
kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh
Trị
|
1.10
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1.10
|
II
|
KV3
|
Thị
trấn Hưng Lợi
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp
Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh
937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành
|
1.10
|
Phía Đông: Giáp thị
trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng;
Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch
Bào Cát
|
D
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường
1
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ khu vực
khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội
địa đến kênh nông trường
|
1.23
|
Khu vực phía Đông Bắc
giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng
Hiệp - Cà Mau.
|
Khu vực phía Bắc
giáp phường 2, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kênh
xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc
giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp
kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
E
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
KV2-
|
Thị
trấn Long Phú
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.
|
1.20
|
II
|
KV2
|
Thị
trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.
|
1.20
|
III
|
KV3
|
Xã
Song Phụng.
|
|
1
|
VT2
|
Đông: kênh sườn (từ
rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà
Kính.
|
1.15
|
Đông: giáp kênh giữa;
Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc:
đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.
|
IV
|
KV3
|
Xã
Long Đức.
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất
trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.
|
1.20
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Cù Lao Dung
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây lâu
năm của thị trấn
|
1.20
|
II
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 1
|
|
1
|
VT1
|
Đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.20
|
III
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 2
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.30
|
IV
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1.10
|
V
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT2
|
Toàn ấp: Trương
Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.
|
1.20
|
G
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Châu Thành.
|
|
1
|
VT2
|
Dọc kênh Xây Cáp
theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần
đất ấp Trà Quýt
|
1.20
|
2
|
VT3
|
Phần còn lại
|
1.10
|
3
|
VT4
|
Kênh Hai Col- kênh
30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân
|
1.10
|
PHỤ LỤC 4: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2023
|
A
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV3
|
Xã
Phong Nẵm
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất
nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
1.10
|
II
|
KV3
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất
nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
|
1.20
|
B
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT4
|
Khu vực ấp Thạnh Điền
|
1.15
|
II
|
KV3
|
Xã
Lâm Kiết
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông: Giáp
ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía
Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh
Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi
|
1.15
|
2
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp
ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng,
ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh
SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú
|
1.15
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1.15
|
C
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 1
|
|
1
|
VT4
|
Toàn xã
|
1.20
|
II
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Toàn xã
|
1.10
|
III
|
KV3
|
Xã
An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1.20
|
IV
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Nam
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; Khu
vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ
phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn
|
1.20
|
2
|
VT5
|
Khu vực từ Rạch cây
me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải
đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.
|
1.30
|
V
|
KV3
|
Xã
An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1.05
|
VI
|
KV3
|
Xã
Đại Ân 1
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1.20
|
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 13/06/2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
3.804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|