|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh Đắk Nông 2015 2019
Số hiệu:
|
06/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bốn
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2017/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 07
tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN
ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá
đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng
12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk
Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông, giai đoạn 2015 -2019;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một
số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
Điều
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai
đoạn 2015 - 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk
Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất
ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk
Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn
2015 - 2019;
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện
thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức
chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN
(Th). 33
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
I.1
|
Xã
Quảng Thành
|
-
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đắk
Song
|
Hết cây xăng dầu
Quang Phước
|
430
|
540
|
Hết cây xăng dầu
Quang Phước
|
Đầu đường
dôi (đường Nguyễn Tất Thành)
|
700
|
Giữ
nguyên
|
Đầu đường đôi (đường
Nguyễn Tất Thành)
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Thành
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên thôn
|
Giáp phường Nghĩa
Phú (khu nhà ở CA tỉnh)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200
|
270
|
Giáp phường Nghĩa
Phú (Mỏ đá)
|
Ngã 3 Trảng Tiến
|
200
|
270
|
Quốc lộ 14
|
Thủy điện Việt
Nguyên (Đắk Nông 1)
|
200
|
270
|
Đường vào khu hành
chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)
|
230
|
360
|
Đường vành đai Quảng
Thành (giáp phường Nghĩa Phú)
|
Giáp Đắk R'moan
|
250
|
290
|
3
|
Đường nội thôn
|
Giáp phường Nghĩa
Thành
|
Cầu lò gạch
|
200
|
280
|
Thủy điện Việt
Nguyên (Đắk Nông 1)
|
Cuối đường bê tông
|
150
|
210
|
Thôn Nghĩa Tín
|
Thôn Nghĩa Hòa
|
150
|
210
|
Đất ở khu dân cư
còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông
2 đầu)
|
150
|
210
|
Đất ở khu dân cư
còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân
Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)
|
110
|
170
|
4
|
Các tuyến đường bê
tông nông thôn
|
220
|
260
|
5
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
500
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
450
|
I.2
|
Xã
Đắk Nia
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 28
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)
|
500
|
650
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đồng Tiến
|
500
|
650
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đồng Tiến
|
Ngã 3 đường vào trường
Phan Bội Châu
|
500
|
650
|
Ngã 3 đường
vào trường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 đường vào trụ
sở UBND xã
|
500
|
650
|
Ngã 3 đường vào trụ
sở UBND xã
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đắk Tân (thôn 9)
|
500
|
650
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đắk Tân (thôn 9)
|
Cầu Đắk Đô (giáp
ranh xã Quảng Khê) - 200 m
|
300
|
400
|
Cầu Đắk Đô (giáp
ranh xã Quảng Khê) - 200 m
|
Cầu Đắk Đô (giáp
ranh xã Quảng Khê)
|
300
|
400
|
Bon Kol Pru Đăng
|
Cổng chào nghĩa
trang
|
|
200
|
2
|
Các tuyến đường nhựa
liên thôn
|
|
|
|
2.1
|
|
Đường vào thôn Đồng
Tiến
|
|
|
a
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)
|
Ngã 3 đường vào
Nghĩa Thắng
|
200
|
270
|
b
|
|
Ngã 3 đường vào
Nghĩa Thắng
|
Hết đường (Ngã 3 cầu
gãy)
|
200
|
260
|
2.2
|
|
Đường vào thôn
Nghĩa Thuận (Giáp QL
|
Giáp địa phận phường
Nghĩa Đức
|
200
|
260
|
2.3
|
|
Đường vào bon Fai
col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)
|
Cổng chào nghĩa
trang thị xã
|
200
|
300
|
2.4
|
|
Đường vào bon Bu
sop, Njriêng
|
Đấu nối với QL 28
|
200
|
270
|
25
|
|
Đường từ điện tử Lượng
|
ra thôn Nghĩa Thuận
|
200
|
260
|
2.6
|
|
Đường trước cửa UBND
hướng ra trường Họa Mi
|
Đến điện tử Lượng
|
200
|
260
|
2.7
|
|
Đường vào thôn Đắk
Tân
|
giáp ranh xã Đắk Ha
|
200
|
260
|
2.8
|
|
Đường từ ngã 3 thôn
Đắk Tân
|
Bon Srê Ú (Đấu nối
với QL 28)
|
200
|
260
|
2.9
|
|
Đường vào thôn Phú
Xuân
|
Hết đường nhựa
|
200
|
260
|
2.10
|
|
Đường vào bon Srê Ú
|
Hết đường nhựa
|
200
|
260
|
2.11
|
|
Đường thôn Nghĩa
Hòa (Đấu nối với QL 28)
|
Hết
đường bê tông
|
200
|
260
|
3
|
Các tuyến đường nhựa,
bê tông liên thôn còn lại
|
280
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đất ở tại các tuyến
đường đất và các khu vực dân cư còn lại
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Khu tái định cư
Làng Quân nhân
|
780
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
780
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
750
|
I.3
|
Xã
Đắk R'moan
|
|
|
1
|
Đường liên phường
Nghĩa Phú - Đắk R'moan
|
250
|
330
|
2
|
Đất ở ven các đường
nhựa liên thôn, liên xã
|
220
|
300
|
3
|
Đất ở ven các đường
đất thông 2 đầu
|
150
|
200
|
4
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
100
|
150
|
5
|
Khu tái định cư Thủy
điện Đắk R'tih
|
390
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
400
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015- 2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
II
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
|
|
II.
1.
|
Phường
Nghĩa Tân
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
Cây xăng Nam Tây
Nguyên
|
1.700
|
2.300
|
Cây xăng Nam Tây
Nguyên
|
Ngã 3 rẽ vào Công
ty Văn Tứ
|
1.700
|
2.400
|
Ngã 3 rẽ vào Công
ty Văn Tứ
|
Hết đường đôi (cầu
Đắk Tíh 2)
|
1.400
|
1.900
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu
Đắk Tíh 2)
|
Hết địa phận Thị xã
Gia Nghĩa
|
1.000
|
1.500
|
3
|
Đường 23/ 3
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)
|
Đường Hai Bà Trưng
(ngã 4 Hồ Thiên Nga)
|
1.700
|
2.300
|
Hai Bà Trưng (ngã 4
Hồ Thiên Nga)
|
Cầu Đắk Nông
|
3.100
|
4.000
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (cầu Đắk
Nông)
|
Đường 23/3 (quán lẩu
bò Thắng)
|
850
|
2.000
|
5
|
Đường Quang Trung
|
Đường 23/3
|
UBND phường Nghĩa
Tân
|
1.560
|
2.200
|
UBND phường Nghĩa
Tân
|
Qua ngã 3 giao với
đường 3/2 +100m
|
1.200
|
1.800
|
Đường 3/2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1.150
|
1.600
|
6
|
Đường Lê Duẩn (Đăm
Bri cũ)
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Ngã ba Sùng Đức)
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)
|
1.200
|
1.400
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)
|
Ngã 3 Nông trường
chè
|
660
|
730
|
Ngã 3 Nông trường
chè
|
Hết đường
|
420
|
500
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
(trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)
|
1.000
|
1.500
|
8
|
Đường 3/2 (đường
vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa
|
Đường Quang Trung
|
Hết đường 3/2
|
1.000
|
1.500
|
9
|
Đường Phan Kế Bính
|
Đường Lê Duẩn
|
Hết Đường Phan Kế
Bính
|
1.000
|
1.500
|
10
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Đường Tô Hiến
Thành
|
1.000
|
1.500
|
11
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Tô Hiến Thành
|
750
|
1.000
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Lê Duẩn
|
1.000
|
1.500
|
12
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
- Nguyễn Trung Trực
|
Ngã tư Trần Hưng Đạo
- Nguyễn Trung Trực - đường 41
|
800
|
1.040
|
13
|
Đường Cao Bá Quát
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
1.040
|
14
|
Đường Võ Văn Tần
|
Hết đường
|
800
|
1.040
|
15
|
Đường vào Tổ dân phố
4, phường Nghĩa Tân (đường số
90)
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết đường nhựa
|
650
|
845
|
16
|
Đường nhựa (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Trung
|
Thủy điện Đắk Nông
(hết đường nhựa)
|
400
|
600
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện)
|
Cầu gãy (giáp ranh
xã Đắk Nia)
|
400
|
450
|
17
|
Khu Tái định cư
Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
700
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
700
|
|
|
|
Tà luy âm
|
|
650
|
18
|
Khu Tái định cư
Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
300
|
420
|
19
|
Khu Tái định cư
Công An, Phường Nghĩa Tân
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
700
|
910
|
20
|
Khu Tái định cư
Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
650
|
845
|
21
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Bắc Nam giai đoạn 2)
|
Đường 23/3
|
Suối Đắk
Nông (cũ)
|
1.950
|
3.100
|
22
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
22.1
|
Đất ở
ven các đường nhựa, bê tông
|
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
|
390
|
530
|
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
390
|
520
|
22.2
|
Đất ở ven các đường
đất thông 2 đầu
|
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
|
250
|
390
|
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
250
|
340
|
22.3
|
Đất ở ven các đường
đất cụt
|
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
|
200
|
260
|
|
Các tổ dân phố
còn lại của phường
|
200
|
270
|
23
|
Quốc lộ 14 cũ
|
Ngã
3 rẽ vào Công ty Văn Tứ
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
1.200
|
Giữ
nguyên
|
24
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành
thuộc Tổ dân phố 4)
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết các đường nội bộ
|
1.530
|
Giữ
nguyên
|
25
|
Đường Tổ dân phố 2
|
Đường Quang Trung
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
250
|
1.500
|
26
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Phú
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
500
|
|
|
|
Tà luy âm
|
|
450
|
II.
2.
|
Phường
Nghĩa Phú
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Quảng
Thành
|
Khách sạn Hồng Liên
|
1.000
|
1.200
|
Khách sạn Hồng Liên
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.200
|
1.500
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
1.400
|
1.800
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
Cây
xăng Nam Tây Nguyên
|
1.700
|
2.300
|
Cây xăng Nam Tây
Nguyên
|
Nga 3 rẽ vào Công
ty Văn Tứ
|
1.700
|
2.400
|
Ngã 3 rẽ vào Công
ty Văn Tứ
|
Hết đường đôi (cầu
Đắk Tít 2)
|
1.400
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu
Đắk Tít 2)
|
Hết ranh giới Thị
xã Gia Nghĩa
|
1.000
|
1.500
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
(Đường vào mỏ đá 739 cũ)
|
Đường vòng cầu vượt
|
Hết Công an phường
Nghĩa Phú
|
840
|
900
|
Hết
Công an phường Nghĩa Phú
|
Hết đường
|
600
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường vòng cầu vượt
|
Cầu vượt
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
770
|
1.100
|
5
|
Đường An Dương
Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan)
|
Tiếp giáp QL14
|
Ngã ba đường mới đi
vào xã Đắk R'Moan
|
250
|
500
|
Ngã ba đường mới đi
vào xã Đắk R'Moan
|
Giáp ranh giới xã Đắk
R'moan
|
250
|
500
|
6
|
Đường An Dương
Vương cũ (đoạn đường cụt)
|
Ngã ba đường An
Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan
|
Bờ kè thủy điện Đắk
R’Tíh
|
250
|
380
|
7
|
Đường vành đai Tổ
dân phố 1
|
Đường
tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp ranh giới xã
Quảng Thành
|
800
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường Tổ dân phố 2
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết
Công an Tỉnh
|
500
|
770
|
Hết Công an Tỉnh
|
Giáp ranh giới xã
Quảng Thành
|
250
|
360
|
9
|
Đường Tổ dân phố 3
|
Công an tỉnh
|
Doanh trại cơ quan
quân sự thị xã
|
350
|
530
|
10
|
Đường Tổ dân phố 4
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết hội trường tổ
dân phố 4
|
390
|
570
|
Hết hội trường tổ dân
phố 4
|
Đập nước (hết đường
nhựa)
|
350
|
520
|
Đường Quốc lộ 14
(cũ) đoạn đi qua Công ty Văn
Tứ
|
Ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ
|
Hết đường giáp ngã
3 đường Nguyễn Tất Thành
|
1.200
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đường Tổ dân phố 7
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Đắk
R'Moan
|
450
|
620
|
12
|
Đường đi vào khu
biên phòng và nội khu tái định cư
|
560
|
830
|
13
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
13.1
|
Đất ở ven các đường
nhựa, bê tông
|
|
|
|
Tổ dân
phố 5
|
|
|
390
|
520
|
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
390
|
520
|
13.2
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
|
|
250
|
380
|
|
Các tổ dân phố
còn lại của phường
|
250
|
325
|
13.3
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
|
|
200
|
310
|
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
200
|
290
|
14
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa
|
|
450
|
Giữ
nguyên
|
15
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
600
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
550
|
II.
3.
|
Phường
Nghĩa Đức
|
|
|
|
|
1
|
Đường 23/ 3
|
Cầu Đắk Nông
|
Hết Sở Kế hoạch - Đầu
tư
|
2.800
|
3.700
|
Hết Sở Kế hoạch - Đầu
tư
|
Trần Phú (Tỉnh
lộ 684 cũ)
|
2.500
|
3.700
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Hùng Vương
|
2.000
|
2.300
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Hàm Nghi
|
|
2.300
|
3
|
Đường N’Trang Lơng
(Nguyễn Văn Trỗi
cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi
(nhà công vụ)
|
1.900
|
2.800
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi
(nhà công vụ)
|
Cầu bà Thống
|
1.700
|
2.500
|
Cầu bà Thống
|
Tượng đài N’Trang
Lơng
|
1.400
|
2.100
|
Tượng đài N’Trang
Lơng
|
Hết đường
|
1.200
|
1.800
|
4
|
Đường Nguyễn
Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)
|
Đường N’Trang Lơng
(Ngã 3 nhà công vụ)
|
Đường 23/3 (chân cầu
Đắk Nông cũ)
|
1.200
|
2.000
|
Ngà 4, Tổ dân phố 1
(Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
Đường 23/3 (chân cầu
Đắk Nông mới)
|
1.900
|
3.000
|
5
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
Ngã 3 đường đi cầu
Bà Thống
|
Hết đường nhựa
|
500
|
870
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)
|
Chân bờ kè hồ
|
550
|
1.500
|
Hết đường nhựa
|
Đoạn đường đất còn
lại
|
450
|
1.000
|
6
|
Đường
bên hông nhà Công vụ
|
Đường Nguyễn Trãi
(Nguyễn Văn Trỗi cũ)
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
450
|
1.500
|
7
|
Đường vào trường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 23/3 (Gần
đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng trường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
750
|
1.500
|
8
|
Đường vào các tổ an
ninh, tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Đường Lương Thế
Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut)
|
520
|
1.500
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ trái đến đường
Nơ Trang Long
|
600
|
1.200
|
9
|
Trần Phú (Tỉnh lộ
684 cũ)
|
Km 0 (Đường 23/3)
|
Km 1
|
1.200
|
1.560
|
Km 1
|
Km 2
|
1.000
|
1.170
|
Km 2
|
Km 4
|
900
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đường QL 28 (Tỉnh lộ
684 cũ)
|
Km 4 (tiếp giáp với
đường Trần Phú)
|
Km 6 (giáp ranh xã
Đăk Ha)
|
600
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đường Lý Thái Tổ
(đường D1 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
1.700
|
2.210
|
12
|
Đường Ama Jhao (đường
D2 cũ) + Đường Cao Thắng
|
Đường 23/3
|
Hết đường vòng nối
với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
|
1.600
|
2.080
|
13
|
Đường hẻm nối với đường
Ama Jhao
|
Ngã 3 đường hẻm nối
với đường Ama Jhao
|
Hết đất nhà ông Trần
Văn Diêu
|
800
|
1.040
|
14
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường N’Trang Lơng
|
Đường Lương Thế
Vinh
|
1.500
|
2.200
|
15
|
Đường Lương Thế
Vinh
|
Đường N’Trang Lơng
|
Hết đường Lương Thế
Vinh
|
1.300
|
1.900
|
16
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tản Đà
|
1.200
|
1.560
|
17
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Hàm Nghi (Trục
D1)
|
Đường Y Jút (Trục
N3)
|
1.200
|
1.560
|
18
|
Đường Tản Đà
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Y Jút (Trục
N3)
|
1.200
|
1.560
|
19
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
1.000
|
1.300
|
20
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
1.000
|
1.300
|
21
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
900
|
1.300
|
22
|
Đường Y Jút
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Giáp đường dây
500KV (hết đường)
|
1.100
|
1.300
|
23
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
Ngã 5 Hoàng Diệu -
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Hoàng Diệu
|
1.000
|
1.300
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngã 5 Nguyễn Thượng
Hiền - Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Y Jút (giáp
đường dây 500KV)
|
1.000
|
1.300
|
25
|
Khu Tái định cư đồi
Đắk Nur
|
Nội các tuyến đường
nhựa
|
|
850
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
850
|
|
|
Tà luy âm
|
|
800
|
26
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
26.1
|
Đất ở ven các đường
nhựa, bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
390
|
460
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
390
|
455
|
26.2
|
Đất ở ven các đường
đất thông 2 đầu
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
250
|
350
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
250
|
330
|
26.3
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
|
|
Tổ dân phố 1, 2
|
200
|
300
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
200
|
300
|
27
|
Khu Tái định cư
Công An
|
Nội tuyến
đường nhựa
|
1.000
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
1.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
|
900
|
|
Khu Tái định cư Đắk
Nia
|
Trục đường sau đồi đất
sét (Nội tuyến đường nhựa)
|
1.000
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
1.000
|
|
|
|
Tà luy âm
|
|
900
|
28
|
Khu Tái định cư B
|
Nội tuyến đường nhựa
|
|
850
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
850
|
|
|
|
Tà luy âm
|
|
800
|
II.
4.
|
Phường
Nghĩa Thành
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Quảng
Thành
|
Đường Phan Bội Châu
|
750
|
975
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.100
|
1.600
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
1.400
|
1.900
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Võ Thị Sáu
(Thị đội)
|
1.500
|
1.950
|
Đường Võ Thị Sáu
(Thị đội)
|
Đường 23/3
|
1.800
|
2.340
|
3
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (đường vào bộ đội biên phòng)
|
Đường Hai Bà Trưng
(Ngã 4 hồ thiên Nga)
|
1.700
|
2.500
|
Hai Bà Trưng (Ngã 4
hồ thiên Nga)
|
Cầu Đắk Nông
|
3.100
|
4.500
|
4
|
Đường Ngô Mây
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Ngã 3 Vào thôn
Nghĩa Bình
|
720
|
1.600
|
Đường Tống
Duy Tân
|
Ngã 3 Vào thôn
Nghĩa Bình
|
1.000
|
1.500
|
5
|
Đường Tống Duy Tân
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (quốc lộ 14 cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1.500
|
2.100
|
6
|
Đường Nguyễn Tri
Phương (Hùng Vương cũ)
|
Đường Chu Văn An
|
Đường 23/3
|
2.070
|
2.500
|
7
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)
|
Đường 23/3 - Nguyễn
Tri Phương
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Hai Bà Trưng Cũ)
|
3.200
|
4.500
|
8
|
Đường Trương Định
(Lý Thường Kiệt Cũ)
|
Cổng trại giam công
an huyện (cũ)
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)
|
2.500
|
3.250
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo Cũ)
|
Hết chợ thị xã
|
4.550
|
10.000
|
Hết chợ thị xã
|
Vào 50m (đường đi
vào chùa Pháp Hoa)
|
1.000
|
1.500
|
9
|
Đường đi sân Bay cũ
|
Ngã 3 chùa Pháp Hoa
(Hùng Vương Cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Hai Bà Trưng Cũ)
|
1.000
|
1.500
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Đào Duy Từ
|
750
|
1.500
|
11
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Trương Định
(Lý Thường Kiệt Cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
4.450
|
10.000
|
12
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Ngô Mây
|
500
|
720
|
13
|
Đường Chu Văn
An
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
3.000
|
3.250
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
2.500
|
3.250
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Hai Bà Trưng
(QL14 cũ)
|
880
|
1.500
|
15
|
Đường Quanh Chợ
|
Đường Trương Định
(Lý Thường Kiệt Cũ)
|
Đường Bà Triệu
|
4.550
|
7.500
|
16
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Hai Bà Trưng
(Ql 14 Cũ)
|
810
|
1.200
|
17
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Đường Hai Bà Trưng
(Ql 14 Cũ)
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ
Vịt cũ)
|
1.250
|
1.500
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ
Vịt cũ)
|
Hết Đường
|
1.050
|
1.300
|
18
|
Đường trước Trường
Tiểu học Phan Chu Trinh
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Hết Đường nhựa
|
800
|
1.200
|
19
|
Phan Bộ Châu (Đường
Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nguyễn Tất
Thành (QL 14 Cũ)
|
Hết Đường (1.310m)
|
450
|
620
|
20
|
Đường Vào Nghĩa
Bình
|
ngã 3 Phan Bội Châu
( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)
|
Ngã 3 Nghĩa Bình
|
450
|
630
|
21
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
|
|
Tà luy dương
|
1.400
|
1.800
|
Tà
luy âm
|
1.400
|
1.800
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
Ngã tư đường Ngô
Mây
|
1.700
|
2.500
|
Ngã tư đường Ngô
Mây
|
Hết đường Bắc - Nam
(đã xây dựng giai đoạn 1)
|
2.100
|
2.730
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Hai Bà Trưng cũ)
|
Ngã ba Đường lên
Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2.100
|
2.900
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)
|
2.100
|
3.500
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)
|
2.100
|
3.500
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
2.500
|
4.500
|
22
|
Đường nhựa
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Lý Tự Trọng
|
750
|
1.100
|
23
|
Đường vành đai hồ
phường Nghĩa Thành
|
490
|
720
|
24
|
Đường nội thị
|
Giáp đường Tôn Đức
Thắng
|
Trường THCS Trần
Phú
|
390
|
560
|
Giáp đường Tôn Đức
Thắng
|
Nhà ông Cư
|
390
|
570
|
Ngã 3 Ngô Mây (nhà
ông Luân)
|
Nhà ông Hào
|
350
|
510
|
Đường Ngô Mây (Trạm
y tế)
|
Đường Tống Duy Tân
(nhà ông Luyện) đến đường chính
|
380
|
550
|
Chợ vào 50m (đường
đi vào chùa Pháp Hoa)
|
Chùa Pháp Hoa
|
380
|
550
|
Nhà ông Dũng Tầm
|
Nhà Thủy Lân
|
350
|
540
|
25
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
25.1
|
Đất ở ven các đường
nhựa, bê tông
|
|
|
Tổ dân phố 1,
2, 3,
4, 5, 6,
10
|
390
|
560
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
350
|
490
|
25.2
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
|
|
|
Tổ dân phố 1,
2, 3,
4, 5, 6, 10
|
280
|
410
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
270
|
400
|
25.3
|
Đất ở ven các đường
đất cụt
|
|
|
Tổ dân phố 1,
2, 3, 4,
5, 6, 10
|
250
|
380
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
200
|
290
|
26
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
500
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
450
|
II.
5.
|
Phường
Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường 23/3
|
Cầu Đắk
Nông
|
Ngân hàng đầu tư
|
2.800
|
3.900
|
Ngân hàng đầu tư
|
Trần Phú (Tỉnh lộ
684 cũ)
|
2.500
|
3.000
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Hùng Vương
|
1.800
|
2.340
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(Lê Lợi cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
750
|
1.200
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Lê Thánh Tông
|
1.200
|
1.560
|
4
|
Đường Lê Lai
|
Đường 23/3 (Vào Tỉnh
ủy)
|
Ngã 3 Tỉnh ủy (đường
Trần Hưng Đạo)
|
1.500
|
2.200
|
5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Hết đường nhựa
|
800
|
1.040
|
Hết đường nhựa
|
Cuối đường
|
600
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường Y Bih Alêô
(N’Trang Lơng cũ)
|
Lê Thị Hồng Gấm (Đường
23/3 cũ)
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
800
|
1.040
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
Lê Thánh Tông cũ
(đường Tôn Đức Thắng)
|
300
|
600
|
7
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Đồi Thủy lợi
cũ
|
1.600
|
2.200
|
Ngã 3 Đồi Thủy lợi
cũ
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Bắc - Nam giai đoạn 2)
|
1.400
|
1.820
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng
(Lê Thánh Tông cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Bắc - Nam giai đoạn 2)
|
Nghĩa địa
|
750
|
975
|
Nghĩa địa
|
Ngã 3 (đường vào Thủy
điện Đắk Nông)
|
400
|
520
|
9
|
Đường Hùng Vương
(Quốc lộ 28 cũ)
|
Ngã 3 Trần Phú - Lê
Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Hết Bệnh viện
|
1.500
|
1.950
|
Hết Bệnh viện
|
Cầu lò gạch (hết
đường đôi)
|
1.000
|
1.400
|
10
|
Đương Điểu
Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Đường 23/3
|
Đường Phan Đăng Lưu
(Đường N1 cũ)
|
1.600
|
2.080
|
11
|
Đường Phan Đăng
Lưu (Đường N1 cũ)
|
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn
giao đường Nguyễn Văn Trỗi
và đường Lê Lai)
|
Ngà 3 Đường 23/3 (Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
1.600
|
2.080
|
12
|
Đường Vũ Anh Ba (Đường
N3 cũ)
|
Đường Phan Đăng Lưu
(Đường N1 cũ)
|
Đường Điểu
Ong
|
1.400
|
1.820
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 23/3 (Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Ngã ba Tỉnh ủy
|
1.600
|
2.080
|
14
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Đường Hùng Vương
(QL 28 cũ)
|
Hết đường nhựa
|
700
|
1.100
|
15.1
|
Đường Tản Đà (trục
N1 cũ)
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Trần Khánh Dư
|
1.200
|
1.560
|
15.2
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Trục N2)
|
Đường Hàm Nghi (Trục
D1)
|
Đường Y Jút (Trục
N3)
|
1.200
|
1.560
|
15.3
|
Đường Y Jut (trục
N3)
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đường Tôn Thất Tùng
(Trục N7)
|
1.100
|
1.430
|
15.4
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1.200
|
1.560
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1.000
|
1.300
|
15.5
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hoàng Diệu
|
1.000
|
1.300
|
15.6
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản
Đà
|
Giao của đường Y
Jút - Tôn Thất Tùng
|
1.000
|
1.300
|
15.7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đường Y Jút
|
1.000
|
1.300
|
15.8
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
900
|
1.170
|
15.9
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường Kim Đồng và
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1.000
|
1.300
|
15.10
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Ngã 5 Y Jút và Tôn
Thất Tùng
|
1.000
|
1.300
|
15.11
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1.200
|
1.560
|
15.12
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Giao giữa Nguyễn
Thượng Hiền và Hoàng Diệu
|
1.000
|
1.300
|
15.13
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1.200
|
1.560
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.200
|
1.560
|
15.14
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Hùng Vương
|
Giao giữa Phan Đình
Phùng và Trần Khánh Dư
|
1.200
|
1.560
|
15.15
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
Giao giữa Tôn Thất
Tùng và Hoàng Diệu
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.200
|
1.560
|
15.16
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Đường Phan
Đình Phùng
|
1.200
|
1.560
|
15.17
|
Đường Phan Đình
Giót
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Nuê
|
1.000
|
1.300
|
15.18
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.000
|
1.300
|
15.19
|
Đường Y Nuê
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.000
|
1.300
|
15.20
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Y Nuê
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.000
|
1.300
|
15.21
|
Đường Trục N21
|
Đường Ngô Thì
Nhậm
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1.000
|
1.300
|
15.22
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm
|
1.000
|
1.300
|
15.23
|
Đường nhựa giao
nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút,
nằm trong khu tái định cư
Đăk Nia)
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
16
|
Đường đất (giáp bưu
điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)
|
Đường 23/3
|
Chân cầu Đắk Nông
|
650
|
870
|
17
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Bắc Nam giai đoạn 2)
|
Suối Đắk Nông
|
Cuối đường
|
1.950
|
3.100
|
18
|
Khu vực Tổ dân phố
1+3 Phường Nghĩa Trung
|
Trường Dân tộc Nội
trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost)
|
Đường Ybih AlêÔ
|
860
|
975
|
19
|
Đường Nhựa (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Ngã 3 (đường vào Thủy
điện Đắk Nông)
|
Giáp ranh giới phường
Nghĩa Tân
|
400
|
540
|
Ngã 3 (đường vào Thủy
điện Đắk Nông)
|
Cầu gãy (giáp ranh
xã Đắk Nia)
|
400
|
540
|
20
|
Đường vào khu tái định
cư 23 ha
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Khu TĐC 23 ha (hết
trường Chính trị tỉnh)
|
1.300
|
1.690
|
21
|
Đất ở khu tái định
cư 23 ha (giai đoạn 1)
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
1.100
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
1.430
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
1.250
|
|
Đất ở khu tái định
cư 23 ha (giai đoạn 2)
|
Nội Tuyến đường nhựa
(Trục số 5)
|
|
1.724
|
|
|
Nội các Tuyến đường
nhựa
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
1.437
|
|
|
Tà luy ám
|
|
|
1.400
|
22
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
22.1
|
Đất ở ven các đường
nhựa còn lại
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
390
|
500
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
390
|
500
|
22.2
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
250
|
370
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
250
|
330
|
22.3
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
|
|
Tổ dân phố 2, 3
|
200
|
300
|
Các tổ dân phố còn
lại của phường
|
200
|
300
|
23
|
Đường tránh đô thị
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
500
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
450
|
24
|
Đường nối bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Đoạn nối tiếp đường
Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)
|
Đường Phạn Văn Đồng
|
|
|
|
|
Tà luy dương
|
|
|
700
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
650
|
25
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết đường
|
|
|
|
|
Tà luy
dương
|
|
|
860
|
|
|
Tà luy âm
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
phường, xã
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đắk Nia
|
|
|
15
|
|
|
20
|
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Phường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Nghĩa Tân
|
19
|
18
|
17
|
25
|
23
|
20
|
2
|
Nghĩa Phú
|
19
|
18
|
17
|
25
|
23
|
20
|
3
|
Nghĩa Đức
|
19
|
18
|
17
|
25
|
23
|
20
|
4
|
Nghĩa Thành
|
19
|
18
|
17
|
30
|
27
|
25
|
5
|
Nghĩa Trung
|
19
|
18
|
17
|
25
|
23
|
20
|
6
|
Quảng Thành
|
12
|
11
|
10
|
20
|
18
|
16
|
7
|
Đăk Nia
|
12
|
11
|
10
|
20
|
18
|
16
|
8
|
Đăk R'Moan
|
12
|
11
|
10
|
20
|
18
|
16
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Phường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Nghĩa Tân
|
19
|
18
|
17
|
33
|
29
|
25
|
2
|
Nghĩa Phú
|
19
|
18
|
17
|
29
|
25
|
22
|
3
|
Nghĩa Đức
|
19
|
18
|
17
|
33
|
29
|
25
|
4
|
Nghĩa Thành
|
19
|
18
|
17
|
35
|
33
|
30
|
5
|
Nghĩa Trung
|
19
|
18
|
17
|
29
|
25
|
22
|
6
|
Quảng Thành
|
16
|
15
|
14
|
26
|
24
|
22
|
7
|
Đăk Nia
|
16
|
15
|
14
|
26
|
24
|
22
|
8
|
Đăk R'Moan
|
15
|
14
|
13
|
26
|
24
|
22
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Phường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Nghĩa Tân
|
21
|
20
|
19
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Nghĩa Phú
|
21
|
20
|
19
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Nghĩa Đức
|
21
|
20
|
19
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Nghĩa Thành
|
21
|
20
|
19
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Nghĩa Trung
|
21
|
20
|
19
|
24
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Thành
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đăk Nia
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đăk R'Moan
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/phường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Thành
|
9
|
|
|
Giữ nguyên
|
|
|
2
|
Đăk Nia
|
9
|
|
|
Giữ nguyên
|
|
|
3
|
Đăk R'Moan
|
9
|
|
|
Giữ nguyên
|
|
|
4. BẢNG
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA
4.1. Vị trí đất trồng
lúa nước
Stt
|
Tên
phường/xã
|
Xác
định vị trí đất trồng lúa nước
|
Vị
trí đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Đắk Nia
|
VT1:
|
VT1:
|
|
VT2:
|
VT2:
|
|
VT3: Thôn Đăk Tân
|
VT3: Giữ nguyên
|
|
4.2. Vị trí đất trồng
cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
STT
|
Tên
phường/xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Nghĩa Tân
|
VT1: Tổ DP 1,
2, 3
|
VT1:
Tổ DP 1,
2, 3, 4
|
Chuyển
TDP 4 từ VT2 sang
|
VT2: Tổ DP 4, 5, 6
|
VT2: Tổ DP 5, 6
|
2
|
Nghĩa Phú
|
VT1: Tổ DP
1, 2, 3,
4, 5, 6
|
VT1: Tổ
DP 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8
|
Chuyển
TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1
|
VT2: Tổ DP 7, 8
|
VT2: Không có
|
3
|
Nghĩa Đức
|
VT1: Tổ DP 1,
2
|
VT1: Giữ nguyên
|
|
VT2: Tổ DP 3, 4, 5
|
VT2: Giữ nguyên
|
|
4
|
Nghĩa Thành
|
VT1:
Tổ DP 1, 2,
3, 4,
5, 6, 10
|
VT1: Tổ DP
1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8
|
Chuyển
TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1
|
VT2: Tổ DP 7, 8, 9
|
VT2: Tổ DP 9
|
5
|
Nghĩa Trung
|
VT1: Tổ DP 1,
2, 3
|
VT1: Tổ DP 1,
2, 3
|
Chuyển
TDP 4, 5 từ VT2 sang
|
VT2: Tổ DP 4, 5, 6
|
VT2: Tổ DP 6
|
6
|
Quảng Thành
|
VT1: Thôn Tân Lập,
Thôn Tân Tiến
|
VT1: Thôn Tân Lập,
Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoài
|
Bổ sung thôn Cây
xoài
|
VT2: Thôn Tân Thịnh
|
VT2: Giữ nguyên
|
|
VT3: Thôn Nghĩa
Tín, Thôn Nghĩa Hòa
|
VT3: Giữ nguyên
|
|
7
|
Đắk
Nia
|
VT1: Bon Tinh
Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa
|
VT1:
Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn
Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng,
Bon Bu Sóp
|
Chuyển
các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng,
Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT 1;
Bổ sung thôn Cây Xoài
|
VT2: Thôn Đồng Tiến,
Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng,
Bon Bu Sóp
|
VT2: Thôn Đồng Tiến,
Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài
|
VT3: Thôn Phú Xuân,
Thôn Đăk Tân, bon SRêú
|
VT3: Thôn Phú Xuân,
Thôn Đăk Tân, bon SRêú
|
8
|
Đắk R'moan
|
VT1: Thôn Tân Hòa,
Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi
|
VT1: Thôn Tân Hòa,
Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía
UBND xã)
|
Điều
chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị
trí 1
|
VT2: Thôn Tân Hiệp,
Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú
|
VT2: Thôn Tân Hiệp
(khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú
|
VT3: Bon Đắk R’moan
|
VT3: Giữ nguyên
|
|
4.3. Vị trí đất
rừng sản xuất
|
Ghi chú: Đất rừng sản
xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất
cả các vị trí
|
|
II.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000
đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
II.1
|
Xã
Kiến Thành
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
|
|
|
|
1.1
|
TT Kiến Đức về xã
Quảng Tín
|
Bên
phải
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức
|
Giáp nhà ông Lập
|
840
|
900
|
Nhà ông Lập
|
Ranh xã Quảng Tín
|
780
|
850
|
Bên
trái
|
|
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức
|
Giáp ranh nhà Ô.Sơn
|
780
|
850
|
Giáp ranh nhà ông
Sơn
|
Giáp ranh xã Q. Tín
|
840
|
900
|
1.2
|
TT Kiến Đức - Nhân
Cơ
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Ranh giới Kiến Đức
+400 m
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1.350
|
1.500
|
|
Tà luy âm
|
1.150
|
1.300
|
Ranh TT K.Đức +400
m
|
Đến ngã ba hầm đá
|
|
|
Tà dương (phía cao)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
800
|
900
|
Tà âm (phía thấp)
|
Đến ngã ba hầm đá
|
700
|
800
|
Ngã ba vào hầm đá
|
Ranh giới xã Đ.Wer
|
800
|
850
|
2
|
Tỉnh lộ 685
|
Ranh giới TT Kiến Đức
|
Nghĩa địa thôn 3
|
550
|
650
|
Nghĩa địa thôn 3
|
Nghĩa Địa thanh
niên xung phong
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Nghĩa Địa thanh
niên xung phong
|
Ranh giới xã Nghĩa
Thắng
|
200
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường thôn 7
|
Từ ranh giới kiến Đức
(đường dây 500KV)
|
Ranh giới Đăk Wer
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trường Phân
hiệu Võ Thị Sáu
|
Đăk Wer (QL 14)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường đi thôn 5,
thôn 8
|
Thủy điện Đắk R’Tăng
|
Nghĩa địa thôn 5
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Từ ngã 3 QL 14
|
Đập thủy điện Đăk
Tăng
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Từ nhà ông Thêu
|
Ranh TT Kiến Đức
|
200
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường đi thôn 9
|
QLộ
14 ngã 3 trường 1
|
Nghĩa địa thôn 9
|
150
|
Giữ
nguyên
|
QL 14 nhà ông Chữ
|
Khu q.hoạch xưởng
cưa
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Khu QH đất GV thôn
9
|
|
90
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường vào cây đa Kiến
Đức
|
|
Giáp ranh Kiến
Thành
|
600
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Từ nhà ông Tạ Nắng
|
|
Đến nhà ông Nguyễn
Phương
|
250
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường vào nhà máy
nước đá Hương Giang (cũ)
|
Ranh giới TT Kiến Đức
|
Hết đường nhựa
|
300
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Ranh giới TT Kiến Đức
|
|
Hết nhà ông Bình
thôn 7
|
250
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế
Kiến Đức
|
Ranh TT Kiến Đức
|
Giáp ranh xã Đắk
Sin
|
100
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đất khu dân cư
còn lại
|
|
|
60
|
90
|
II.2
|
Xã
Nhân Cơ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk
Wer
|
Hết trạm Y Tế
xã Nhân Cơ
|
1.100
|
1.200
|
Trạm Y Tế
xã Nhân Cơ
|
Đầu trường Lê Đình
Chinh
|
1.700
|
2.000
|
Đầu trường Lê Đình
Chinh
|
Ngã 3 đường vào xã
Nhân Đạo
|
2.200
|
2.500
|
Ngã ba đường vào xã
Nhân Đạo
|
UBND xã
|
1.700
|
2.000
|
UBND xã
|
Cách ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
600
|
700
|
Cách ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
Qua ngã ba đương
vào ngầm 18 (+200m)
|
800
|
890
|
Qua ngã ba đường
vào ngầm 18 (200m)
|
Cách ngã 3 đường
vào thác Diệu Thanh (200m)
|
600
|
650
|
Cách ngã 3 đường
vào thác Diệu Thanh (200m)
|
Qua ngã 3 đường vào
thác Diệu Thanh (+200m)
|
800
|
950
|
Qua ngã ba đường
vào thác thác Diệu Thanh 200m
|
Cầu Đắk R’Tih (+)
|
600
|
690
|
Qua ngã ba đường
vào thác thác Diệu Thanh 200m
|
Cầu Đắk R’Tih (-)
|
600
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Các đường nhánh tiếp
giáp với Quốc lộ 14
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường vào xã Nhân Đạo
|
Km 0 QL14
|
Km 0 + 500m Hồ Nhân
Cơ
|
700
|
900
|
Km 0 + 500m Hồ Nhân
Cơ
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
và Đắk Wer
|
280
|
400
|
Từ trường Mẫu
giáo Hoa Mai
|
Đến đất ông Bùi Văn
Ngoan
|
330
|
450
|
Từ nhà ông Hoàng
|
Đến đất nhà ông
Hùng
|
300
|
400
|
2.2
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã 3 QLộ
14
|
Hết trường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
300
|
350
|
Hết trường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Đến ngầm 18
|
150
|
200
|
2.3
|
Đường vào Thác Diệu
Thanh
|
Ngã 3 (QLộ 14)
|
Ngã 3 (QLộ 14) +
500m
|
400
|
500
|
2.4
|
Đường vào nghĩa địa thôn 8
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km 1
|
200
|
250
|
2.5
|
Đường bên cạnh trụ
sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Đến cổng chào bon
Bù Dấp
|
270
|
350
|
2.6
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Pi Nao I
|
Giáp nhà máy
Alumin
|
280
|
350
|
2.7
|
Đường cạnh kho Loan
Hiệp
|
Kho Loan Hiệp
|
Nhà bà Hồng
|
400
|
450
|
2.8
|
Đường vào bên cạnh
ngân hàng
|
Ngã 3 (QLộ 14)
|
Hết đất nhà ông Thắng
|
500
|
Giữ
nguyên
|
2.9
|
Đường vào bên cạnh
chợ
|
Ngã 3 (QLộ 14)
|
Giáp đất Nguyễn Văn
Bạc
|
550
|
Giữ
nguyên
|
2.10
|
Đường vào sân bay
|
Ngã 3 (QLộ 14)
|
Giáp sân bay Nhân
Cơ
|
700
|
Giữ
nguyên
|
2.11
|
Đường
cạnh nhà bà Là và bà Điệp
|
Ngã 3 (QLộ
14)
|
Hết đất ông Vượng
|
300
|
350
|
2.12
|
Đường vào tổ 9 b
thôn 3
|
Ngã 3 (QLộ 14)
|
Hết đường cả hai
nhánh
|
330
|
400
|
2.13
|
Đường vào tổ 8
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 QLộ 14 + 500
m
|
240
|
300
|
Ngã 3 QLộ 14 + 500
m
|
Hồ Nhân cơ
|
100
|
150
|
2.14
|
Đường vào tổ 1
|
Km 0 (QLộ 14)
|
hết nhà Vinh Lệ
|
200
|
270
|
|
Đường cạnh nhà ông
Duyên
|
Km 0 (QLộ 14) cạnh
nhà ông Duyên
|
Nhà Vinh Lệ
|
200
|
300
|
2.15
|
Đường vào nhà máy mì
|
QLộ 14
|
Ngã 3 nhà máy bê
tông Din My Đắk Nông
|
200
|
280
|
2.16
|
Đường tổ 1
|
Từ cửa sắt Trường
Sơn (nhà ông Trường)
|
Cầu mới
|
280
|
350
|
2.17
|
Đường vào Nghĩa địa
thôn 8
|
QLộ 14+1 km
|
Giáp cụm Công nghiệp
|
100
|
130
|
2.18
|
Từ suối 1
|
|
Đến ngã 3 đường
liên thôn 12
|
100
|
160
|
2.19
|
Đường vào bon Bù Dấp
|
Từ ngã 3 vườn mía
|
Đến nhà ông Tơi
|
150
|
220
|
2.20
|
Đường vào ngầm 18
|
Trường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Đến ngầm 18
|
150
|
220
|
2.21
|
Đường đi xã Nhân Đạo
|
|
Hết đường vào mỏ đá
|
250
|
320
|
3
|
Từ Ngã ba nhà ông
Toát
|
|
Ngã 3 đường vào nhà
ông Lương
|
200
|
240
|
4
|
Ngã 3 nhà ông Lương
|
|
Hết nhà bà Hiền
|
100
|
130
|
5
|
Nhà ông Lương
|
|
Hồ Nhân Cơ
|
100
|
140
|
6
|
Khu công nghiệp
|
|
Ngã 3 đường vào
thôn 4
|
100
|
110
|
7
|
Ngã 3 hồ Nhân Cơ
|
|
Hết đất bà Lan
|
250
|
310
|
8
|
Đường cạnh Hội trường
thôn 5
|
QL 14
|
Hết đất nhà bà Định
|
150
|
170
|
Nhà bà Định
|
Hết đường
|
100
|
110
|
9
|
Đường cạnh nhà bà
Vinh thôn 9
|
Ngã ba QL14
|
Hết đường
|
200
|
230
|
10
|
Đường từ QL14 vào
nghĩa địa thôn 9
|
Ngã ba QL 14 từ nhà
chị Vịnh
|
Nghĩa địa
|
200
|
240
|
Ngã ba
QL 14
|
Hết đất nhà ông Rượu
|
200
|
220
|
11
|
Đường cạnh nhà bà
Viên
|
Ngã ba
QL 14
|
Ngã ba vườn mía
|
220
|
310
|
12
|
Đất ở
khu dân cư còn lại
|
|
|
50
|
100
|
II.3
|
Xã
Đắk Wer
|
|
|
|
|
1
|
Đường QLộ 14
|
Km 0 ngã 3 vào thôn
1 về 2 phía mỗi phía 200m
|
|
1.500
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 + 200m
|
Giáp ranh Kiến
Thành
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +200 m
|
Km 0 + 350 m hướng
Nhân Cơ
|
1.100
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +350 m
|
Giáp ranh Nhân Cơ
|
700
|
800
|
2
|
Đường liên xã Nhân
Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng
|
Km 0 ngã 3 (Pi nao
II)
|
Km 0 + 500m hướng
Nghĩa Thắng
|
570
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +500 m
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 ngã 3 Pi nao
II hướng Nhân Cơ
|
Km 0 + 500m
|
570
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 + 500m
|
Giáp ranh xã
Nhân Cơ
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km 0 +100 m
|
550
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường vào thôn 1
|
Km 0 + 100 m
|
Cầu qua thôn 1
|
260
|
Giữ
nguyên
|
Cầu qua thôn
1
|
Cách ngã ba TT xã
(+ 450m)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 ngã 3 TT xã
|
Về 3 phía mỗi phía
250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng
Tân, thôn 1)
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 + 250 m ngã 3
TT xã
|
Km 250 +200 m về 3
phía
|
300
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường vào Quảng Tân
|
Km 0 +450 m
|
Km 0 +850m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +850 m
|
Giáp ranh xã Quảng
Tân
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường vào thôn 6
|
Km 0 QLộ 14
|
Km 0 +200 m
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường thôn 6
giáp thôn 13
|
200
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường vào thôn 13
|
Km 0 QLộ 14
|
Km 0 +200 m
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 +200 m
|
Hết đường
|
120
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường liên thôn
|
Cầu Tràn nhà ông
Thanh
|
Giáp châu Giang Kiến
Thành
|
110
|
130
|
Cầu mới
|
Ngã ba thôn 14
|
240
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba thôn 14
|
Ngã 3 trung tâm xã
(+ 450m)
|
220
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Thôn 1 đi thôn 16
|
Km0
ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)
|
Km0
+ 100m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Thôn 13
|
Ngã 3 thôn 6
|
Ngã 3 nhà ông Vinh
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Trung
Quýt
|
Ngã 3 Nhân Đạo
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Mạc Thanh
Hoá
|
Về hướng Kiến Thành
(hết đường)
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Trần
Quang Vinh
|
Hết đất nhà ông Đàm
Quang Vinh
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Hết đất nhà ông Đàm
Quang Vinh
|
Mỏ đá Phương Nam
|
100
|
120
|
10
|
Đất ở ven các đường
nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m
|
|
|
110
|
130
|
11
|
Đường vào bon
|
Ngã 3 nhà ông Nắng
Ngần
|
Hết đường nhựa bon
|
100
|
120
|
12
|
Đường đi
thôn 16
|
Cầu ông Trọng
|
hết đất nhà ông Nông
Văn Chức
|
|
120
|
hết đất nhà ông
Nông Văn Chức
|
giáp ranh giới xã
Quảng Tân
|
|
100
|
13
|
Đường đi thôn 6
|
Ngã ba quán Đại Thế
Giới
|
Ngã
3 nhà văn hóa thôn 13
|
|
100
|
14
|
Đường đi thôn 10
|
Ngã ba nhà ông Phạm
Xuân Triều
|
Giáp ranh xã Kiến
Thành
|
|
110
|
15
|
Đường đi thôn 14
|
Ngã ba nhà bà Nguyễn
Thị Ái
|
hết
đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng
|
|
120
|
16
|
Đường nội tuyến khu
tái định cư Rừng Muồng
|
|
631
|
17
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
50
|
90
|
II.4
|
Xã
Nhân Đạo
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Km0
(ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0+500 (đi xã Nhân
Cơ)
|
570
|
Giữ
nguyên
|
Km0+500 (đi xã Nhân
Cơ)
|
Ngã 3 Cùi chỏ
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Km0
(ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0+500 (đi xã
Nghĩa Thắng)
|
570
|
Giữ
nguyên
|
Km0+500 (đi xã
Nghĩa Thắng)
|
Cột mốc
giáp xã Nghĩa Thắng
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 cùi chỏ
|
Ráp ranh xã Nhân Cơ
|
250
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên thôn
|
Km0
(ngã 3 chợ PiNaoII)
|
Km0
+500m(Đi bon PiNao)
|
450
|
Giữ
nguyên
|
Km0
+500m(Đi bon PiNao)
|
Ngã 3 Mum
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Mum đi
đập Đăk Mur
|
Vào 500m
|
100
|
150
|
Ngã 3 mum
|
Trường học Lê Văn
Tám (Phân hiệu 2)
|
120
|
150
|
Trường học Lê Văn
Tám (Phân hiệu 2)
|
Ngã tư Quốc tế
|
80
|
120
|
Ngã 3 cùi chỏ
|
Trường mẫu giáo
thôn 1
|
80
|
100
|
Ngã 3 vào suối đá
|
Ngã 3 đập thôn 6
|
70
|
100
|
Ngã 3 Km 0 +500m
|
Đập Đăk Mur
|
50
|
90
|
Trường Mẫu
giáo thôn 1
|
Hết đất nhà ông Lê
Xuân Hán
|
60
|
90
|
3
|
Ngã 3 tư quốc tế
|
Đi bon PINAO
|
Đến hết
nhà ông Hoa
|
70
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường thôn 4
|
Nga Tư Quốc tế
|
Đến hết nhà ông Hoa
|
70
|
100
|
Trường Lê Văn Tám
|
Hết vườn nhà
Võ Hữu Hậu
|
50
|
90
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
50
|
80
|
II.5
|
Xã
Đạo Nghĩa
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 685
|
Từ UBND xã (hướng
Đăk Sin)
|
UBND xã + 200m
|
550
|
Giữ
nguyên
|
Cách UBND 200m
|
Giáp Đăk Sin
|
280
|
350
|
Từ UBND xã (hướng
Nghĩa Thắng)
|
Cách UBND xã 300m
|
550
|
Giữ
nguyên
|
Cách UBND 300m
|
Giáp Nghĩa Thắng
|
280
|
300
|
2
|
Đường liên thôn
|
Từ Cầu Quảng Phước
|
Đập tràn Quảng Đạt
|
400
|
450
|
Đập tràn Quảng
đạt
|
Đến nhà ông Thọ
|
280
|
300
|
Từ nhà Ông Thọ
|
Đến nhà ông Tư Tù
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Từ nhà
ông Tư Tù
|
Đến hết đường nhựa
(Mười nổ)
|
260
|
300
|
Từ nhà ông Tân Ngà
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Chi Tấn
|
180
|
280
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Chi Tấn
|
Đến cửa rừng
|
180
|
200
|
Từ nhà ông Khư
|
Đến cuối xóm Mít
|
140
|
150
|
Ngã tư Quản An
|
hết đất nhà ông Võ
Văn Bình
|
120
|
280
|
hết đất nhà ông Võ
Văn Bình
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
120
|
150
|
Từ Nhà bà Huệ
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
90
|
100
|
Nhà Ông Tuân
|
Hết nhà ông Phú
|
120
|
150
|
Nhà bà Huệ
|
Hết nhà ông Trần
Dũng
|
80
|
120
|
Ngã 3 nhà ông Phước
|
Trường Huỳnh Thúc
Kháng (phân hiệu)
|
90
|
130
|
Ngã tư Quản
An
|
Nhà ông Võ Văn Thảo
|
120
|
190
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
60
|
80
|
4
|
Đường nông thôn
|
Ngã 3 nhà ông Nguyễn
Ngọc Thơm
|
Nhà ông Nguyễn Thái
Bình
|
60
|
100
|
Đoạn từ nhà Lê Thị
Ái
|
Hết nhà ông Đoàn
Canh
|
110
|
170
|
Đoạn từ nhà ông Mười
Nổ
|
Tới Trạm cửa rừng
|
60
|
100
|
Ngã 3 nhà Lê Lựu
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Ngọc Hoàng
|
60
|
100
|
II.6
|
Xã
ĐắK Sin
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 685
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Ngã 3 cây xăng
ông Hà
|
670
|
750
|
Ngã 3 cây xăng ông
Hà
|
Cầu Vũ Phong
|
550
|
600
|
Cầu Vũ Phong
|
Hết Trường Trần
Hưng Đạo
|
470
|
520
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp ranh Đạo Nghĩa
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 ngân hàng
|
Km 0 + 150m (về hướng
Hưng Bình)
|
550
|
650
|
Km 0 + 150m
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
380
|
400
|
Ngã 3 nhà ông Tự
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
200
|
250
|
2
|
Đường liên xã, đi
208
|
Ngã 3 cây xăng ông
Hà
|
Hết đất ông Sang
|
350
|
500
|
Hết đất ông Sang
|
Hết đất nhà bà
Tuyên
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Hết đất nhà bà
Tuyên
|
hết đất trường Lê Hữu
Trác
|
100
|
200
|
hết đất trường Lê Hữu
Trác
|
Ngã 3 đi thôn 7 và
thôn 12
|
100
|
110
|
Ngã 3 đi thôn 7 và
thôn 12
|
Hết đất nhà bà Bé
Sáu
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Nhà bé Sáu
|
Giáp ranh Quảng Tín
|
100
|
130
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ngân Hàng
|
Trường Tiểu học Lê
Hữu Trác (đường liên xã)
|
500
|
550
|
Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
300
|
370
|
Cầu Tam Đa
|
Hết thôn 5
|
150
|
170
|
Ngã ba cầu
Tam Đa
|
Giáp ranh xã Hưng
Bình
|
200
|
240
|
Ngã ba ông Thái
|
Giáp ranh xã Đắk Ru
(Đường Liên xã)
|
100
|
110
|
Ngã ba ông Tự
|
Ngã ba đường đi 208
(nhà ông Vân)
|
100
|
130
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 685
|
Hết nhà ông Thái
Thôn 10
|
100
|
130
|
4
|
Đường nhánh tiếp
giáp với đường 208
|
Ngã 3 nhà ông Hùng
|
Hết đất nhà ông Tự
(thôn 16)
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
60
|
80
|
II.7
|
Xã
Hưng Bình
|
|
|
-
|
|
1
|
Tỉnh lộ 685
|
Đất nhà ông Nguyễn
Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)
|
Hết đất nhà ông Lãng
Văn Hiếu
|
160
|
200
|
Giáp nhà ông Lãng
Văn Hiếu
|
Chân dốc thác (giáp
ranh thôn 2)
|
250
|
300
|
Chân dốc thác (Giáp
ranh thôn 2)
|
Cầu Tư
|
150
|
200
|
Cầu Tư
|
Cầu ba (Giáp xã Đăk
Ru)
|
100
|
170
|
Chân dốc thác (Giáp
ranh thôn 2)
|
Cầu mới (giáp ranh
xã Đắk Ru)
|
|
200
|
2
|
Đường liên thôn 3,
5, 7
|
Hết đất
nhà ông Hoàng Văn Tự
|
Ngã ba nhà ông Vạn
|
100
|
200
|
3
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn
Văn Hiển
|
Hết đất nhà ông
Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
250
|
300
|
4
|
Thôn 06
|
Đầu đập thôn 6 (đập
C15)
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Quang Dũng
|
200
|
Giữ
nguyên
|
hết đất nhà ông
Nguyễn Quang Dũng
|
Hết đất nhà ông Khường
|
200
|
300
|
Hết đất nhà ông Khường
|
Hết đất nhà ông Tính
|
200
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Thôn 7
|
Cống ông Vạn (Giáp
ranh thôn 6)
|
Hết đất nhà ông
Hoàn
|
120
|
180
|
6
|
Buôn Châu Mạ
|
Đất nhà bà Điểu
Thị Đum (giáp ranh thôn 7)
|
Hết đất nhà bà Điểu
Thị BRang
|
100
|
140
|
Giáp đất nhà bà Điểu
Thị BRang
|
Đến hết đất nhà ông
Điểu Am
|
100
|
140
|
7
|
Đường liên thôn 4,
7
|
Đất nhà ông Quang
(thôn 5)
|
Ngã ba tỉnh lộ 685
(đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)
|
60
|
80
|
8
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
|
|
60
|
80
|
II.8
|
Xã
Nghĩa Thắng
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Lộ 685
|
|
|
|
|
1.1
|
Hướng
Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường mẫu giáo Quảng
Thuận
|
400
|
650
|
Trường mẫu giáo Quảng
Thuận
|
Ngã 3 đập tràn Quảng
Chánh
|
400
|
500
|
Ngã 3 đập tràn Quảng
Chánh
|
Cống nước nhà Tư Rịa
Q.Chánh
|
400
|
600
|
Cống nước nhà Tư Rịa
Q.Chánh
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
Giáp ranh xã Kiến
Thành
|
100
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
Hướng Đạo Nghĩa
|
Trạm xá xã
|
Ngã 3 chợ
|
1.200
|
1.400
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
600
|
800
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
400
|
600
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
Giáp ranh xã Đạo
Nghĩa
|
200
|
300
|
2
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
|
Cách ngã 3 PiNao
III - 200m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 PINAO
|
về
03 phía mỗi phía 200 m
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Qua Ngã 3 Pi Nao
III + 200m
|
Hết nhà ông Lý
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Hết nhà ông Lý
|
Hết nhà ông Lâm
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Hết nhà ông Lâm
|
Ngã 3 nhà
ông Kế (Quảng chánh)
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trường cấp III
|
Cổng trường cấp III
(đường trên)
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Kế
(Quảng chánh)
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 chợ
|
Cầu Quảng Phước Đạo
Nghĩa
|
330
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Lâm
|
Trường cấp III (đường
dưới)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 PiNao III +
200m
|
Ngã 3 đường Hai Bé
|
150
|
250
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Xóm mít giáp ranh Đạo
Nghĩa
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Mao
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quảng Tiến
nhà ông Thái
|
Cống
nước nhà ông Hồng
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quảng Tiến
nhà bà Minh
|
Hết nhà ông Mầu
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Trường cấp III
(đường dưới)
|
Giáp ranh xã Đạo
Nghĩa
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nghĩa địa Quảng
Chánh
|
Đập Quảng Thuận (lò
mổ)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Nhà ông Hùng (thôn
Quảng Trung)
|
110
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường liên thôn
thôn
|
Ngã 3 nhà bà Tươi
|
Ngã 3 trường
Trần Quốc Toản
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Ngã 3 trường Trần
Quốc Toản
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trường Trần
Quốc Toản
|
Nhà ông Tuấn (thôn
Quảng Lợi)
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Điểu
Thơ
|
Ngã 3 nhà ông Cường
(thôn Quảng Bình)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường nội thôn
|
Ngã 3 nhà bà Phúc
|
Hết
khu tập thể giáo viên trường cấp 2
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đập
tràn Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Nghĩa
|
250
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
50
|
80
|
II.9
|
Xã
Quảng Tín
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến
Thành
|
Ngã
ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông
|
700
|
Giữ
nguyên
|
Hết ngã ba Cty cà
phê Đắk Nông
|
Đến hết ngã ba vào
tổ 1 thôn 3
|
550
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba vào
tổ 1 thôn 3
|
Đến hết ngã ba bon
Bu Dách
|
|
|
|
-
Tà luy dương
|
350
|
Giữ
nguyên
|
|
-
Tà Iuy âm
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba vào đường
bon Bù Đách
|
Ngã ba đi đường vào
Đắk Ngo
|
850
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba đi vào đường
Đắk Ngo thôn 5
|
Ngã ba đường vào tổ
5 thôn 5
|
1.100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba đi đường vào
tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng
|
Đến giáp xã Đắk Ru
|
600
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Các tuyến đường
giáp QLộ 14
|
|
|
Đường xã Đắk Sin
thôn 10
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km 0 +200m
|
450
|
Giữ
nguyên
|
Km 0+200m
|
hết đất nhà ông Trí
|
250
|
300
|
hết đất nhà ông Trí
|
giáp ranh xã Đắk
Sin
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Đường ngã 3 bon Bu
Bia đi Đăk Ka
|
Km 0 Qlộ 14
|
Cầu 1
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Cầu 1
|
Cầu 2 xã Đắk Ru
|
100
|
150
|
Đường thôn 4 (bon O1)
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Cầu sắt Sađacô
|
150
|
200
|
Cầu sắt Sađacô
|
ngã 3 trường Hà Huy
Tập (thôn sadaco)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Đường bon Bu Dách
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Đến hết đường
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba Cty cà phê Đắk
Nông đến hết đường
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km 0 + 1000m
|
200
|
300
|
Km 0 + 1000m
|
hết đường
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba thôn 5 đi Đắk
Ngo
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Hội trường thôn 5
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Hội trường thôn 5
|
đến suối Đắk R'Lấp
|
200
|
Giữ
nguyên
|
suối ĐắK R'Lấp
|
Suối Đắk Nguyên
|
|
200
|
suối ĐắK
R'Lấp
|
hết nhà ông Hóa
(thôn sadaco)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba vào đội lâm
trường cũ
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Ngã 3 vào đội lâm
trường cũ
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 mộ Tám Của
|
hết đường
|
150
|
200
|
Đường vào tổ 4 thôn
2
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Hết đường
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Đường nhánh thôn 3
tiếp giáp QL14
|
Km 0 (Qlộ 14)
|
hết đường
|
150
|
200
|
Đường vào tổ
1 thôn 3
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Hết đường
|
150
|
200
|
3
|
Đường cạnh nhà Hùng
Dương
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km0 + 1500 m
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Km0 + 1500 m
|
hết đường
|
100
|
110
|
4
|
Đường cạnh Công ty
Gia Mỹ
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Km0 + 1000 m
|
150
|
200
|
Từ
ngã 3 mộ Tám Của
|
Ngã
3 đội lâm trường (cũ)
|
150
|
|
5
|
Đường Thôn 1
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Hết đường
|
200
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường bên cạnh chợ
|
Km 0 (QLộ 14)
|
Hết đường
|
|
200
|
7
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
60
|
80
|
II.10
|
Xã
Đắk Ru
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quảng
Tín
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ
14)+50m
|
480
|
500
|
Cột mốc 882
(QL14)+50m
|
Cột mốc 883
(QL14)+500m
|
850
|
1.000
|
Cột mốc 883
(QL14)+500m
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
450
|
500
|
Cột mốc 885 (QL14)
|
Cột mốc 886
(QL14)+400m
|
700
|
900
|
Cột mốc 886
(QL14)+400m
|
Ranh giới tỉnh Bình
Phước
|
400
|
450
|
2
|
Các
đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 685
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 cửa rừng
+200m
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 cửa
rừng +200m
|
Cầu số I
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Cầu số I
|
Cầu số 3(Giáp xã Hưng
Bình)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2.2
|
Đường vào TT KTM Đắk
Ru
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết,
Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú
|
240
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 thôn Đoàn Kết,
Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú
|
Đập Đắk
Ru 2 thôn Tân Tiến
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Đập Đắk Ru 2 thôn
Tân Tiến
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào
thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
Hết thôn Tân Phú
|
150
|
Giữ
nguyên
|
2.3
|
Đường vào E 720
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Ngã 3 nhà văn hóa
Bon Bu Srê I
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà văn hóa
Bon Bu Srê I
|
Ngã
3 đường vào thôn Tân Lợi
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào
thôn Tân Lợi
|
Giáp ranh xã Đăk
Ngo
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà văn hóa
Bon Bu Srê I
|
Thủy điện Đắk Ru
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2.4
|
Đường vào thôn Tân
Lợi
|
Km0 (QLộ14)
|
Km0 + 500
|
200
|
Giữ
nguyên
|
2.5
|
Đường vào thôn 8
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới
xã Quãng Tín)
|
Km0 + 500
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Km0 + 500
|
Ngã
3 Quán chín
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quán chín
|
Giáp Tỉnh lộ 685
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quán chín
|
Cầu Sập
|
110
|
Giữ
nguyên
|
2.6
|
Đường vào thôn Tân
Lập
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới
xã Quãng Tín)
|
Km 1
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Km 1
|
Km 2 + 500
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Km 2 + 500
|
Ranh giới xã Đắk
Sin
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2.7
|
Đường vào nhà thờ
|
Ngã 3 QLộ 14
|
Giáp hồ thôn 6
|
200
|
Giữ
nguyên
|
2.8
|
Đường vào thôn Tân
Phú
|
Ngã 3 QLộ 14
|
hết đất nhà ông
Phan Văn Được
|
|
150
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
60
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000
đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị
trấn Kiến Đức
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Ranh giới xã Kiến
Thành
|
Ngã 3 đường Võ Thị
Sáu - Nguyễn Tất Thành
|
1.800
|
2.000
|
Ngã 3 đường Võ Thị
Sáu - Nguyễn Tất Thành
|
Ngã 3 đường Chu Văn
An
|
2.500
|
2.800
|
Ngã 3 đường Chu Văn
An
|
Ngã 3 đường Lê Hữu
Trác -Nguyễn Tất Thành
|
3.300
|
3.500
|
Ngã 3 đường Lê Hữu
Trác -Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba đường Trần
Phú- Nguyễn Tất Thành
|
2.500
|
3.000
|
Km 0 (Ngã ba đường
Trần Phú)
|
Km 0 +600m (ngã 3
đường Trần Phú)
|
1.800
|
2.000
|
Km 0 +600m
(ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)
|
Ranh giới xã Kiến
Thành (Đường Nguyễn Tất Thành
|
1.500
|
1.700
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Ngã 3 đường Lê Hữu
Trác - Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà
dương)
|
1.700
|
2.000
|
Ngã 3 đường Lê Hữu
Trác - Lê Thánh Tông
|
Đường vào lò mổ (tà
âm)
|
880
|
1.100
|
Km 0 (ngã 3 đường
vào lò mổ - Lê Thánh Tông)
|
Km0
+200m (Giáp đất nhà ông Lương)
|
|
|
|
Tà luy dương
|
2.000
|
2.300
|
|
Tà luy âm
|
1.500
|
1.700
|
Km0 +200m (Giáp đất
nhà ông Lương)
|
Hết điểm quy hoạch
(Giáp bờ kè sau chợ)
|
1.800
|
2.000
|
Km0 +200m (Giáp đất
nhà ông Lương)
|
Giáp QLộ 14
|
|
|
|
Tà luy dương
|
2.200
|
2.500
|
|
Tà luy âm
|
1.700
|
2.000
|
3
|
Đường N’Trang Lơng
(Bên phải)
|
Km
0 (QLộ 14)
|
Km0
+ 150m
|
2.800
|
3.200
|
Km0
+ 150m
|
Ngã ba đường Ng.Du
đường N’Trang Lơng
|
2.000
|
2.300
|
Ngã ba đường Ng.Du
đường N’Trang Lơng
|
Cầu Đắk
BLao
|
1.700
|
2.000
|
Đường N’Trang Lơng
(bên trái)
|
Km 0 (QLộ 14) Phía
tà âm
|
Km0 + 150m
|
2.700
|
3.000
|
Phía bên trái đường
|
|
-
|
|
Km 0+ 150m
|
Km 0+ 300m
|
1.500
|
1.700
|
Km 0+ 300m
|
Km 1+ 110m
|
1.100
|
1.300
|
Đường N’Trang Lơng
|
Km
1+ 110m
|
Km 1+650m
(ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)
|
1.000
|
1.200
|
Km 1+650m
(ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Lơng)
|
Km 2+450m (đường N’Trang
Lơng)
|
800
|
950
|
Km 2+450m
|
Giáp ranh Quảng Tân
(đường N’Trang Lơng)
|
|
|
|
Tà luy dương
|
700
|
840
|
|
Tà luy âm
|
500
|
650
|
4
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Km 0+ 50m (QLộ14)
|
Ngã 3 đường Lê
Thánh Tông -Lê Hữu Trác
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1.500
|
1.800
|
|
Tà luy âm
|
1.000
|
1.300
|
Ngã 3 đường Lê
Thánh Tông -Lê Hữu Trác
|
Ngã 3 đường Hai bà
Trưng -Lê Hữu Trác
|
|
|
|
Tà luy dương
|
900
|
1.100
|
|
Tà luy âm
|
700
|
900
|
Km 0 Ngã 3 đường
Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác
|
Km0+100 (Ngã 3 đường
vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
|
|
Tà luy dương
|
|
500
|
650
|
Tà luy âm
|
|
300
|
450
|
Km0+100 (Ngã 3 đường
vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)
|
Hết đất nhà ông Vũ
Mai Huy
|
|
|
Tà luy dương
|
|
600
|
700
|
Tà luy âm
|
|
400
|
550
|
Từ đất nhà ông Vũ
Mai Huy
|
Giáp đường N’Trang
Lơng
|
|
|
Tà luy dương
|
|
300
|
400
|
Tà luy âm
|
|
200
|
300
|
5
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 đường Trần
Phú - Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã
Kiến Thành
|
1.000
|
1.200
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 đường Võ Thị
Sáu- Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới xã
Kiến Thành đường Võ Thị Sáu
|
500
|
700
|
7
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành- Phan Chu Trinh
|
Đập thủy điện Đắk
Tăng (đường P.C.Trinh)
|
500
|
650
|
8
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)
|
Giáp đường Nguyễn
Khuyến
|
-
|
|
Tà luy dương
|
|
1.000
|
1.300
|
Tà luy âm
|
|
800
|
1.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường N’Trang Lơng
|
Đường Chu Văn An
|
1.000
|
1.300
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1.000
|
1.100
|
11
|
Nguyễn Du nối dài
|
Ngã 3 Ng.Du - Chu
Văn An
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
1.000
|
1.200
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường N’Trang Lơng
|
Sân vận động
|
1.000
|
1.300
|
Sân vận động
|
Hết tổ dân phố 2
giáp hồ thủy điện
|
500
|
650
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường N’Trang
Lơng- Trần Hưng Đạo
|
Km 0+850 đường Trần
Hưng Đạo
|
800
|
1.000
|
Km 0+850 đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp hồ thủy điện Đắk
Tang đường Trần.H.Đạo
|
500
|
650
|
14
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Km 0 (ngã 3 đường N’Trang
Lơng- Phan.C.Trinh)
|
Km 0+300 (đường
Phan .C.Trinh)
|
500
|
650
|
Km 0+300 (đường
Phan .C.Trinh)
|
Giáp ranh xã Kiến
Thành Đường P.
C.Trinh
|
200
|
300
|
15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường N’Trang Lơng
(Đập nước Đăk BLao)
|
TT Y tế huyện (Điểm
dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác
|
600
|
700
|
16
|
Đường Hùng Vương
|
Km 0 QLộ 14- Trụ sở
UBND TT mới
|
Km0 +200m (Đường
Hùng Vương)
|
-
|
|
Tà luy dương
|
|
1.000
|
1.100
|
Tà luy âm
|
|
600
|
800
|
Km0 +200m (Đường
Hùng Vương)
|
Ngã 3 đường Hùng
Vương - Trần Phú
|
600
|
750
|
17
|
Đường Ngô Quyền
|
Điểm dân
cư số 2 (Tà luy dương)
|
|
500
|
700
|
18
|
Đường Lê Lợi (Điểm
dân cư số 4)
|
|
Tà luy dương
|
220
|
320
|
|
Tà luy âm
|
200
|
290
|
20
|
Đường liên khu phố
|
Km 0 ngã 3 đường Trần
Hưng Đạo
|
Hội trường tổ 3,
giáp đường Phan Chu Trinh
|
500
|
650
|
Hội trường tổ 3
|
Trần Hưng Đạo
|
350
|
500
|
21
|
Đường vào đồi thông
tổ 7
|
Km0
|
Km0 + 400 m
|
|
|
Tà luy dương
|
|
450
|
650
|
Tà luy âm
|
|
450
|
600
|
Km0 + 400 m
|
Hết đường
|
170
|
300
|
22
|
Đường vào nhà máy
nước đá
|
Nhà ông Vinh Tổ 6
|
Giáp ranh giới Kiến
Thành
|
400
|
500
|
Nhà ông Sự
|
Bờ kè chợ
|
180
|
240
|
23
|
Đường vành đai bệnh
viện
|
Cổng bệnh viện
|
giáp đường Lê Hữu
Trác
|
|
|
Tà luy dương
|
|
300
|
400
|
Tà luy âm
|
|
200
|
300
|
24
|
Đường vào Trường
Dân tộc nội trú
|
Ngã ba đường Phan
Chu Trinh
|
Hết Trường Dân tộc
nội trú
|
200
|
300
|
Hết Trường Dân tộc
nội trú
|
Hết đường
|
150
|
200
|
25
|
Đường Xóm 4, Tổ 2
|
Từ nhà ông Kỳ
|
Hết đường Xóm 4, Tổ
2
|
-
|
|
Tà luy dương
|
|
500
|
600
|
Tà luy âm
|
|
300
|
400
|
26
|
Hẻm 6, Tổ 2
|
Đường Chu Văn An
|
Nhà ông Nam
|
300
|
400
|
27
|
Ngã 3 nhà ông Thu
|
Đường Nguyễn Tất
Thành ngã 3 nhà ông Thu
|
Giáp đường Nguyễn
Du nối dài
|
200
|
300
|
28
|
Đường Tổ 5
|
Ngã 3 Võ Thị
Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành
|
Tới hết đường
|
250
|
300
|
29
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
|
Đăk B'lao
|
90
|
120
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000
đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
20
|
19
|
18
|
21
|
20
|
19
|
2
|
Kiến Thành
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
3
|
Nhân Cơ
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
4
|
Đăk Wer
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
5
|
Nhân Đạo
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
6
|
Đăk Sin
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
7
|
Hưng Bình
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
10
|
Quảng Tín
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
11
|
Đắk Ru
|
17
|
16
|
15
|
18
|
17
|
16
|
3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
14
|
13
|
12
|
15
|
14
|
13
|
2
|
Kiến Thành
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
3
|
Nhân Cơ
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
4
|
Đắk
Wer
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
5
|
Nhân Đạo
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
6
|
Đắk Sin
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
7
|
Hưng Bình
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
10
|
Quảng Tín
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
11
|
Đắk Ru
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
19
|
18
|
17
|
20
|
19
|
18
|
2
|
Kiến Thành
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
3
|
Nhân Cơ
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
4
|
Đắk Wer
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
5
|
Nhân Đạo
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
6
|
Đăk Sin
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
7
|
Hưng Bình
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
10
|
Quảng Tín
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
11
|
Đắk Ru
|
16
|
15
|
14
|
17
|
16
|
15
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT 1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
14
|
13
|
12
|
15
|
14
|
13
|
2
|
Kiến Thành
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
3
|
Nhân Cơ
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
4
|
Đắk Wer
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
5
|
Nhân Đạo
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
6
|
Đắk Sin
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
7
|
Hưng Bình
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
10
|
Quảng Tín
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
11
|
Đăk Ru
|
12
|
11
|
10
|
13
|
12
|
11
|
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Kiến Thành
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Nhân Cơ
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Đắk Wer
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Nhân Đạo
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Đắk Sin
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
7
|
Hưng Bình
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
10
|
Quảng
Tín
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
11
|
Đắk Ru
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP
4.1. Vị trí đất trồng
lúa
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng lúa như sau
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
-
Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.
|
-
Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.
|
Bổ
sung TDP 7 vào Vị trí 2
|
- Vị trí 2: TDP:
4;8.
|
- Vị trí 2: TDP:
4;7;8.
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
2
|
Kiến Thành
|
-
Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
Giữ
nguyên
|
-
Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10
|
-
Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Nhân Cơ
|
-
Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3;5;7;8;9;11.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Wer
|
-
Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.
|
-
Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
6; 13; 14 và Bon BU NDoh
|
- Vị trí 2: Thôn:
6; 13; 14 và Bon BU NDoh
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Nhân Đạo
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đắk Sin
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
-
Vị trí 1: Thôn: 3.
|
Giữ
nguyên
|
-
Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.
|
-
Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Hưng
Bình
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
- Vị trí 1: Thôn:
Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.
|
- Vị trí 1: Thôn:
Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Quảng Tín
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
- Vị trí 2: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: không
có.
|
- Vị trí 3: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đắk Ru
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,
Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4.2. Vị trí đất cây
hàng năm
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Xác
định vị trí đất cây hàng năm như
sau
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Giữ
nguyên
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
-
Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.
|
-
Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.
|
Bổ
sung TDP 7 vào Vị trí 2
|
- Vị trí 2: TDP:
4;8.
|
-
Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
2
|
Kiến Thành
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị
trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10
|
-
Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Nhân Cơ
|
-
Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.
|
-
Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
4;12 và Bon Bù Dấp.
|
- Vị trí 2: Thôn:
4;12 và Bon Bù Dấp.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Wer
|
-
Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.
|
-
Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
6; 13; 14 và Bon BU NDoh
|
- Vị trí 2: Thôn:
6;13;14 và Bon Bu NDoh
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Nhân Đạo
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đắk Sin
|
- Vị
trí 1: Thôn: 3.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Hưng Bình
|
- Vị trí 1; Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
- Vị trí 1: Thôn:
Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng
Trung.
|
- Vị trí 1: Thôn:
Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Hòa, Quảng Chánh.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Hòa, Quảng Chánh.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Quảng Lộc.
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Quảng Lộc.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Quảng Tín
|
- Vị trí 1: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
- Vị trí 1: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: không
có.
|
- Vị trí 2: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: không
có.
|
- Vị trí 3: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đắk Ru
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị
trí 1: Thôn: không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4.3. Vị trí đất cây
lâu năm
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Xác
định vị trí đất cây lâu năm như
sau
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Giữ
nguyên
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
- Vị trí 1: TDP:
1;2;3;5;6;9.
|
- Vị trí 1: TDP:
1;2;3;5;6;9.
|
Bổ
sung TDP 7 vào Vị trí 2
|
- Vị trí 2: TDP:
4;8.
|
- Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
2
|
Kiến Thành
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
-
Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3;5;8;10
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3;5;8;10
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Nhân Cơ
|
- Vị trí 1: Thôn:
3;5;7;8;9;11.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3;5;7;8;9;11.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Wer
|
- Vị trí 1: Thôn:
1;2;7;15.
|
- Vị trí 1: Thôn:
1;2;7;15.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
6;13;14 và Bon BU NDoh
|
- Vị trí 2: Thôn:
6;13;14 và Bon BU NDoh
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Nhân Đạo
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đắk Sin
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Hưng
Bình
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
- Vị trí 1: Thôn Bù
Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.
|
- Vị trí 1: Thôn Bù
Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Quảng Lộc.
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Quảng Lộc.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Quảng Tín
|
- Vị trí 1: không có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
- Vị trí 2: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: không
có.
|
- Vị trí 3: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đắk Ru
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú,
Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon
Bù Sê Rê 2.
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4.4. Vị trí đất nuôi
trồng thủy sản
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Xác
định vị trí đất nuôi trồng thủy sản
như sau
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Giữ
nguyên
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
- Vị trí 1:TDP:
1;2;3;5;6;9.
|
- Vị trí 1: TDP:
1;2;3;5;6;9.
|
Bổ
sung TDP 7 vào Vị trí 2
|
- Vị trí 2: TDP:
4;8.
|
- Vị trí 2: TDP:
4;7;8.
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
2
|
Kiến Thành
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
- Vị trí 1: Thôn:
6;7;9.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3;5;8;10
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3;5;8;10
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Nhân Cơ
|
- Vị trí 1: Thôn:
3;5;7;8;9;11.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3;5;7;8;9;11.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
- Vị trí 2: Thôn:
4; 12 và Bon Bù Dấp.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Wer
|
- Vị trí 1: Thôn:
1;2;7;15.
|
- Vị trí 1: Thôn:
1;2;7;15.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
6;13;14 và Bon BU NDoh
|
- Vị trí 2: Thôn:
6;13;14 và Bon BU NDoh
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Nhân Đạo
|
- Vị trí 1: không
có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;3
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đắk Sin
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
- Vị trí 1: Thôn:
3.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
- Vị trí 2: Thôn:
1;2;4;7;13;16.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Hưng Bình
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
- Vị trí 2: Thôn:
2;6.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Nghĩa Thắng
|
- Vị trí 1: Thôn: Bù
Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng
Sơn.
|
- Vị trí 1: Thôn:
Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đạo Nghĩa
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Thôn Quảng Lộc
|
- Vị trí 1: Thôn Quảng
Thọ, Thôn Quảng Lộc
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng
An
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng
Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Quảng Tín
|
- Vị trí 1: Các thôn,
Bon trên địa bàn xã.
|
- Vị trí 1: Các
thôn, Bon trên địa bàn xã.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: không
có.
|
- Vị trí 2: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: không
có.
|
- Vị trí 3: không
có.
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đắk Ru
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
- Vị trí 1: Thôn:
không có.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
- Vị trí 2: Thôn:
Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn
Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.
|
Giữ
nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ
nguyên
|
4.5. Vị trí đất rừng sản
xuất
*
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
|
III.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
III.1
|
Xã
Đức Mạnh
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
14
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt
đường bộ)
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt
đường bộ) +200 m
|
680
|
750
|
Giáp xã Đắk Lao (Hạt
đường bộ) +200 m
|
Hết nhà ông Đức
(thôn Đức Tân)
|
750
|
Giữ
nguyên
|
Hết nhà ông Đức
(thôn Đức Tân)
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
480
|
530
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
HTX Mạnh
Thắng
|
680
|
750
|
HTX Mạnh Thắng
|
Hết trường Phan Bội
Châu
|
330
|
400
|
Trường Phan Bội
Châu
|
Giáp ranh giới xã
Đăk N' Drot
|
170
|
200
|
2
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã 3 Đức Mạnh (km
0)
|
Km 0+ 200m
|
450
|
550
|
Km 0+ 200m
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
450
|
500
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (Cũ)
|
250
|
300
|
Cầu Đức Lễ (Cũ)
|
Ngã 3 Thọ
Hoàng (đi Đăk Sawk)
|
400
|
450
|
3
|
Đường vào Đức Lệ
(Đường liên xã)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
200
|
250
|
Km 0 + 300m
|
Cầu Đức Lễ (Mới)
|
170
|
200
|
Cầu Đức Lễ (Mới)
|
Giáp ranh xã Đức
Minh
|
250
|
300
|
4
|
Đường liên xã Đức Mạnh
- Đắk Sắk
|
Tỉnh lộ 682
|
Giáp ranh xã Đắk Sắk
|
200
|
250
|
5
|
Đường đập Y Ren
thôn Đức Nghĩa
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
170
|
200
|
6
|
Đường vào nghĩa địa
Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
170
|
180
|
7
|
Đường vào nhà
bà Tợi thôn Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
150
|
180
|
8
|
Đường vào nghĩa địa
Bắc Ái thôn Đức Trung-Đức Ái
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
170
|
200
|
9
|
Đường vào trường
Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 400m
|
150
|
180
|
10
|
Đường ông Hồng thôn
Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
150
|
180
|
11
|
Đường ông Vinh thôn
Đức An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
150
|
180
|
12
|
Đường thôn Đức Bình
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà tang thôn Đức
Bình
|
170
|
200
|
13
|
Các đường nhánh có
đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 200m
|
130
|
150
|
14
|
Đường thôn Đức Sơn
(đường cây xăng Phúc Duy)
|
Km 0 + 600m
|
150
|
180
|
15
|
Đường thôn Đức Thắng
(Đường Ông Lê)
|
Km 0 + 700m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
16
|
Đường thôn Đức
Thánh (đường ông Liệu)
|
Km 0 + 500 m
|
130
|
180
|
17
|
Đường thôn Đức Trung
- Đức Ái
|
Km 0 + 200m
|
130
|
200
|
18
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
Đất ở các thôn Đức
Tân, Đức Ái, Đức Trung
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Đất ở các thôn Đức
Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình,
Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Đất ở các thôn Đức
Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp,
Đức Hòa
|
150
|
Giữ
nguyên
|
III.2
|
Xã
Đắk R'La
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Gằn
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
330
|
370
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Ngã ba Đăk R'la -
Long Sơn
|
480
|
570
|
Ngã ba Đăk R'la -
Long Sơn
|
Đường vào mỏ đá Đô
Ry
|
330
|
440
|
Đường vào mỏ đá Đô
Ry
|
Ngã ba Đô Ry
|
330
|
390
|
Ngã ba Đô Ry
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh,
Đăk N'Drót
|
170
|
240
|
2
|
Tuyến liên thôn Song
song Quốc lộ 14
|
Đấu nối ngã 3 Đô Ry
|
Thôn 3
|
150
|
210
|
Trường Hoàng Diệu
|
Đấu
nối đường 312
|
150
|
180
|
Đấu
nối đường 312
|
Nhà
ông Toàn
|
150
|
190
|
Nhà ông Toàn
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Nhà ông Tho
Nguyệt
|
110
|
130
|
Chợ 312
|
Nhà Ông Bảy (Thôn
11)
|
150
|
200
|
3
|
Đấu nối Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Đô Ry
|
Giáp Đất
Cao su
|
100
|
150
|
Nhà ông
Khuê
|
Giáp Đất Cao su
|
110
|
140
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
Km0 + 500 nhà ông Bằng
|
100
|
140
|
Quốc lộ 14
|
Trường Hoàng Diệu
|
100
|
150
|
Ngã 3 vào Long Sơn
|
Hết
đất nhà ông Hà
|
100
|
150
|
Nhà ông Hà
|
Giáp Long Sơn
|
100
|
140
|
Đường 312
|
Nghĩa địa
|
150
|
170
|
Nhà ông Nghệ
|
Suối ông Công
|
100
|
150
|
Nhà
ông Lố
|
Suối ông Công
|
100
|
140
|
4
|
Đất khu dân cư còn
lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6,
11
|
120
|
130
|
5
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
120
|
130
|
III.3
|
Xă
Đắk N'Đrót
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
14
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Giáp xã Đắk R'la
|
150
|
180
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đăk Gôn 1
(đầu buôn Đăk Me)
|
100
|
120
|
Cầu suối Đăk Gôn I
|
Ngã ba UBND Đắk
N'Đrót
|
100
|
120
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Ngã ba nhà ông Hai
Chương (thôn2)
|
120
|
140
|
Ngã ba nhà ông Hai
Chương (thôn2)
|
Hết Đập
nước Bon Đăk Rla
|
120
|
140
|
Ngã ba UBND xã mới
|
Cuối dốc tấm tôn
|
100
|
120
|
Cuối dốc Tấm Tôn
|
Ngã ba nhà ông Phí văn
Tính
|
140
|
160
|
Ngã ba nhà ông Phí văn
Tính
|
Nhà ông Hoàng Văn
Phúc
|
140
|
160
|
Nhà
ông Hoàng Văn Phúc
|
Ngã 6 thôn 4
|
140
|
160
|
Ngã 6 thôn 4
|
Ngã ba nhà ông Xuân
Phương
|
110
|
120
|
Ngã ba nhà ông Xuân
Phương
|
Cầu gỗ
|
100
|
110
|
Cầu gỗ
|
Ngã ba nhà ông Hai
Chương (thôn2)
|
150
|
160
|
3
|
Đường vào buôn Đắk
R’La
|
Cầu Suối Đắk Gon II
|
Ngã ba buôn Đăk
R'la
|
120
|
140
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 200
|
120
|
130
|
5
|
Đường Đắk N'DRót -
Đồn 755
|
Trường Hoàng Hoa
Thám
|
Cầu cọp
|
90
|
110
|
6
|
Đường vào khu dân
cư 23 hộ
|
Ngã 3 nhà ông Phí
Văn Tính
|
Hết đường nhựa khu
23 hộ (nhựa 3, 5m)
|
100
|
130
|
7
|
Đường thôn 5 đi thôn
6
|
Ngã 3 nhà bà Đinh
Thị Huệ
|
Ngã 3 làng đạo
thôn 6 (nhựa)
|
100
|
120
|
8
|
Đường từ thôn 4 qua
thôn 7, thôn 6
|
Nga 6 thôn 4
|
Ngã 3 làng đạo thôn
6 (nhựa)
|
100
|
110
|
9
|
Các khu dân cư còn
lại
|
80
|
90
|
III.4
|
Xã
Đắk Lao
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đắk Lắk)
|
Giáp Huyện đội Đắk
Mil
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
1.600
|
1.900
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
1.200
|
1.400
|
2
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đắk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
700
|
900
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận
An
|
700
|
750
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
Giáp đường Trần Phú
đi QL14 C
|
Hết Lâm trường Đăk
Mil (Công ty Đại Thành)
|
650
|
750
|
Lâm trường Đăk Mil
|
Đập 6B
|
330
|
400
|
Đập 6B
|
Hết
Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
300
|
350
|
Trạm
Biên phòng Đắk Ken
|
Hết quy hoạch khu
dân cư
|
200
|
250
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba trường tiểu
học Trần Phú
|
Giáp QL 14C
|
470
|
500
|
Ngã ba trường tiểu
học Trần Phú
|
Hết nhà bà Trần Thị
Ngọc Ánh
|
350
|
400
|
Nhà bà Trần Thị Ngọc
Ánh
|
Hết thôn 6 (nhà ông
Phạm Như Thức)
|
280
|
300
|
Ngã ba QL14
(XN Giao thông cũ)
|
Ngã ba thôn 1 Đăk
Lao
|
400
|
500
|
Nhà ông Phạm Như Thức
|
Ngã 3 nhà
bà Đoàn Thị Nam
|
250
|
300
|
QL14
|
Đập
470
|
250
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường thôn 1
|
Giáp ranh TT. Đắk
Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
220
|
300
|
6
|
Đường Thôn 2
|
Ngã 3 Lê Lợi (nhà
kho ông Huy Hiền)
|
Hết nhà Mẫu
giáo thôn2
|
250
|
350
|
Nhà Mẫu
giáo thôn2
|
Giáp xã
Đức Mạnh
|
220
|
300
|
7
|
Đường Thôn 3
|
Nhà ông Vũ Vy
|
Hết
nhà ông Lê Minh
|
200
|
300
|
8
|
Đường vào thôn 4
|
Quốc lộ
14
|
Hết nhà ông Hợp
|
350
|
600
|
9
|
Đường thôn 4
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Hết nhà ông Trung
|
330
|
400
|
Nhà ông Trung
|
Ngã 3 (nhà ông Lê
Văn Đào)
|
230
|
250
|
10
|
Đường thôn 4 (Lô 2
sau Bến xe)
|
Nhà ông Bùi Văn Ri
(thôn 4)
|
Hết Cty Cà phê 2-9
|
300
|
350
|
11
|
Đường thôn 8B, thôn
9A
|
Ngã 4 nhà Ba Đôn
|
Đường Quốc lộ 14C
(nhà ông Hóa)
|
220
|
300
|
12
|
Đường thôn 8A
|
Ngã 3 mẫu giáo thôn
8A
|
Giáp Quốc lộ 14C
(Công ty Đại Thành)
|
230
|
300
|
13
|
Đường Liên Thôn
10A-13 (Miếu cô)
|
QL 14
|
Nhà máy Cao su
|
200
|
300
|
14
|
Đường Liên Thôn 10B
-11A
|
Nhà ông Trần Văn
Soa (Thôn 10B)
|
Hết
nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)
|
220
|
300
|
15
|
Đường thôn 11B
|
Ngã 3 cây xăng Minh
Tuấn (thôn 11B)
|
Giáp đường liên xã Đắk
Lao- Thuận An
|
220
|
300
|
16
|
Đường thôn 7
|
Giáp ranh thị trấn
(Đường Trần Phú)
|
Ngã 4 nhà Ba Đôn
|
370
|
570
|
|
(Khu Chợ Đak
Mil)
|
360
|
500
|
Giáp nhà ông Bùi
Quang Định (thôn 6)
|
Đi qua nghĩa địa
và ra nhà ông Ba Đôn
|
230
|
250
|
18
|
Đường Thôn 12
|
Từ đập 40 (đường nhựa)
|
Hết thôn 12 (đường
nhựa)
|
150
|
200
|
19
|
Đường nội thôn
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
Đường Trần Phú
|
120
|
150
|
Đường thôn 8B, 9A
|
Hết đất nhà ông
Thanh
|
120
|
150
|
Nhà
bà Hồng
|
Hết đất nhà ông Anh
|
120
|
150
|
Quốc lộ
14
|
Thôn 10A, 10B
|
120
|
150
|
20
|
Đất khu dân cư còn
lại của 17 thôn
|
120
|
Giữ
nguyên
|
21
|
Đường thôn 10A
(Bổ sung)
|
100
|
150
|
22
|
Đường nội thôn 13
(Bổ sung)
|
Nhà máy cao su
|
Hết thôn 13
|
100
|
150
|
III.5
|
Xã
Đức Minh
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 683
|
Giáp ranh thị trấn
|
Trường Chu Văn An
|
470
|
720
|
Trường Chu Văn An
|
Hết Nhà Thờ Vinh Đức
|
490
|
760
|
Nhà
thờ Vinh Đức
|
Đường vào Sân vận động
Vinh Đức
|
460
|
700
|
Đường vào Sân vận động
Vinh Đức
|
Giáp Ranh xã Đắk Sắk
|
480
|
740
|
3
|
Tỉnh lộ 682
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
Cầu trắng
|
540
|
610
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã
Đăk Mol
|
440
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 nhà thờ Vinh
An
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
440
|
680
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
Giáp xã Thuận
An
|
230
|
250
|
Đường nội bon Jun júh
|
100
|
150
|
Ngã 3 Jun Jhú (Cây
xăng ông Đoài)
|
Nhà thờ
họ Thanh Lâm
|
270
|
300
|
Nhà thờ
họ Thanh Lâm
|
Cầu máy giấy
|
190
|
300
|
5
|
Đường liên xã Đức
Minh - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 683
|
Đường đi Đức Lễ
(giáp ranh giới xã Đức Mạnh)
|
200
|
270
|
6
|
Đường liên thôn Đức
Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn
lại
|
Cây xăng Đặng Văn
Thư
|
Mẫu
giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài
|
200
|
300
|
7
|
Đường liên thôn Mỹ
Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ
số còn lại)
|
Nhà ông Nguyễn
Thanh Bảo
|
Công trường Mầm non
tư thục Tuổi Thơ
|
230
|
350
|
8
|
Đường liên thôn Mỹ
Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Đồng
|
Hết ngã ba ông Thi
|
180
|
280
|
9
|
Đường liên thôn
Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính
theo hệ số còn lại)
|
Mẫu
giáo Vinh Đức
|
Nghĩa trang Vinh Đức
đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng
(tỉnh lộ 683)
|
230
|
340
|
10
|
Đường liên thôn
Xuân Trang - Thanh Lâm
|
Từ nhà ông Phan
Minh Châu (Xuân Trang)
|
Đến giáp đường từ
ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh
Lâm
|
210
|
320
|
11
|
Đường liên thôn
Thanh Lâm - Xuân Sơn
|
Ngã ba nhà ông Luật
thôn Thanh Lâm
|
Đến hết Văn phòng
HTX NN Đức Minh
|
190
|
300
|
12
|
Đường liên thôn Kẻ
Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Hằng (Tỉnh
lộ 683)
|
Chợ Đức Minh
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Nhà Ông
Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683
|
Chợ Đức Minh
|
250
|
380
|
Chợ Đức Minh
|
Hết Hội trường thôn
Kẻ Đọng
|
170
|
270
|
13
|
Các đường nhánh đấu
nối với tỉnh lộ 682 và 683
|
Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh
lộ 683
|
Km0 + 200
|
150
|
220
|
14
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
100
|
120
|
III.6
|
Xã
Long Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 683
|
Giáp xã Đăk Săk
|
Cầu suối 2
|
110
|
120
|
Cầu suối 2
|
Giáp ranh huyện
KrôngNô
|
120
|
150
|
2
|
Đường thôn Nam Sơn
|
Tỉnh lộ
683
|
Hết thôn Nam sơn
|
90
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại
|
80
|
Giữ
nguyên
|
III.7
|
Xã
Đắk sắk
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã 3 Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
450
|
610
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh xã Đăk Mol
|
350
|
440
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 683
|
Từ Ngã 4 giáp Tỉnh
lộ 682
|
Hết
Ngân Hàng NN&PTNT
|
400
|
480
|
Ngân Hàng
NN&PTNT
|
Hết Trường Lê Hồng
Phong
|
350
|
430
|
Trường Lê
Hồng Phong
|
Đường Vào E29
|
300
|
410
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm trường
Thanh Niên(cũ)
|
250
|
350
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)
|
Giáp ranh xã Long
Sơn
|
200
|
280
|
3
|
Đường nội xã
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Ngã 3 đầu
thôn 1
|
200
|
270
|
Ngã 3 đầu
thôn 1
|
Hết Trạm
Điện T15
|
200
|
260
|
Trạm
Điện T15
|
Hết
trường Lê Hồng Phong
|
180
|
230
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch
(giáp Tỉnh lộ 683)
|
150
|
190
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 683
|
Đường sân bay (cũ)
|
150
|
200
|
5
|
Đường liên
xã Đắk Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã 3 đầu
thôn Thổ Hoàng 1
|
200
|
260
|
6
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân
bay (liên thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (Đường
song song với đường sân bay)
|
180
|
240
|
Tỉnh Lộ 683
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
150
|
200
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
Cầu Ông Quý
|
150
|
170
|
Tỉnh Lộ
682
|
Ngã 3 giáp Đắk Mol
|
120
|
190
|
Ngã 3 xã Đắk Mol
|
Đến hết thôn Xuân
Bình
|
150
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Các đường nhánh từ
sân bay vào sâu đến 200m
|
150
|
200
|
8
|
Các nhánh đường đấu
nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m
|
150
|
210
|
9
|
Các khu dân cư còn
lại
|
90
|
120
|
III.8
|
Xã
Đắk Gằn
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện
Cư Jút
|
Hết dốc võng (nhà
ông Vũ Văn Hoành)
|
150
|
180
|
Dốc võng (nhà ông
Vũ Văn Hoành)
|
Ngã 3 trạm
Y tế
|
170
|
190
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
Hết
trường Hoàng Văn Thụ
|
200
|
250
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp nhà ông Hồ Ngọc
Minh
|
190
|
210
|
Nhà ông Hồ Ngọc
Minh
|
Giáp ranh giới xã
Đăk R'la -200 m
|
170
|
220
|
Giáp ranh giới xã Đăk
R'la -200 m
|
Giáp ranh giới xã
Đăk R'la
|
170
|
220
|
2
|
Đường nội bon Đắk Láp
|
Nhà ông
Phan Minh Cảnh
|
Hết nhà ông Y Ten
|
100
|
120
|
Nhà ông Phạm Văn
Mãi
|
Hết
nhà ông Võ Tá Lộc
|
90
|
130
|
Nhà ông Nguyễn Duy
Biên
|
Hết
nhà ông Y Eng
|
90
|
140
|
Các đường ngang của
bon Đắk Láp
|
90
|
140
|
3
|
Đường nội 3 bon Đắk
Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn
|
Nhà bà Lê Thị
Hương
|
Hết Nhà ông Nguyễn
Xuân Quang
|
100
|
140
|
Nhà Văn Hóa cộng
đồng 3 bon
|
Hết nhà ông Mai
Thái
|
90
|
130
|
Trạm
Y tế
|
Hết nhà ông Y Sắt
|
90
|
130
|
4
|
Đường ngang 3 bon
|
|
|
150
|
210
|
5
|
Đường cấp phối thôn
Trung Hòa- Sơn Thượng
- Sơn Trung
|
110
|
170
|
6
|
Đất ở các đường đấu
nối với QL 14
|
Km0 (QL14)
|
Km0+300m
|
100
|
160
|
7
|
Đất ở các đường đã
trải nhựa
|
100
|
140
|
8
|
Đất ở các khu dân cư
còn lại
|
80
|
100
|
III.9
|
Xã
thuận An
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
|
Ngã ba đường vào
CTy cà phê Thuận An
|
380
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba đường vào
Công Ty cà phê Thuận An
|
Ngã ba đường vào đồi
chim
|
450
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba đường vào đồi
chim
|
Hết khu dân cư Thôn
Thuận Nam (Giáp cao su)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Khu dân cư Thôn Thuận
Nam (Giáp cao su)
|
Hết địa phận xã Thuận
An (giáp huyện Đắk Song)
|
150
|
180
|
2
|
Đường từ QL14 đi
bon Sa Pa
|
QL14 (chợ
xã Thuận An)
|
Đập nhỏ
|
110
|
140
|
Đập nhỏ
|
Ngã ba đi bon Sa Pa
(giáp đường Đông Nam)
|
100
|
150
|
3
|
Đường từ QL14 đi
Công ty Cà phê Thuận An
|
QL 14
|
Ngã 3 hết nhà bà
Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
160
|
230
|
Ngã 3 giáp nhà bà
Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
Giáp đường Đông Nam
|
130
|
200
|
Ngã 3 Đường Đông
Nam
|
Giáp ranh thị trấn
Đăk Mil
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba đường Đông
Nam
|
Đập núi lửa
|
100
|
170
|
Đập núi lửa
|
Giáp Quốc lộ 14
|
100
|
140
|
4
|
Đường đi trạm Đăk
Per
|
Ngã ba QL14 (nghĩa địa)
|
Ngã ba Đồng Đế
|
100
|
150
|
Ngã ba Đồng Đế
|
Trạm
Đăk Per (cũ)
|
100
|
160
|
5
|
Đường nội
thôn Thuận Bắc
|
Quốc lộ 14
|
Đập nước của thôn
|
100
|
140
|
6
|
Đường Đắk Lao - Thuận
An
|
Ngã
ba QL
14
|
Đập đội
2, Thuận Hoà
|
150
|
210
|
Đập đội 2 (Thuận
Hoà)
|
Giáp đường vành đai
Đông Nam (Thuận Sơn)
|
150
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường nội thôn Thuận
Hoà
|
Ngã ba giáp ranh
vành đai Đông Nam
|
Giáp ranh Thôn 11B
xã Đăk Lao
|
120
|
170
|
Đập
đội 2
|
Giáp vườn nhà ông
Hoàng Văn Mến
|
110
|
130
|
8
|
Đường nội thôn Thuận
Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Thịnh
|
Hết nhà
bà Mai Thị The
|
130
|
150
|
Hết nhà bà Mai Thị
The
|
Giáp ranh thị
trấn Đắk Mil
|
130
|
200
|
9
|
Đường liên thôn Đức
An - Đức Hoà
|
Nhà
ông Nguyễn Hồng Nhiên
|
Giáp ranh vườn ông
Lương Tài Sơn
|
120
|
150
|
10
|
Đường liên thôn Thuận
Hạnh - Đức An 1
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi bon Sa Pa
(Sau chợ xã)
|
120
|
200
|
11
|
Đường liên thôn Thuận
Hạnh - Đức An 2
|
Ngã 3 nhà ông Nguyễn
Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)
|
Ngã 3 nhà ông Nguyễn
Hảo (thôn Đức An)
|
120
|
150
|
12
|
Đường đi Đồi Chim
|
Ngã ba QL 14 (Nhà
ông Trác Nhơn Diệu)
|
Đập Đắk Pơ
|
120
|
160
|
13
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
90
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 -2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (QL 14)
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Hết ngã 3 đường Trần
Phú
|
2.800
|
4.300
|
Đường Trần Phú
|
Hết Trường Nguyễn Tất
Thành
|
2.200
|
3.300
|
Trường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Đắk
Lao
|
1.500
|
2.100
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
(QL 14)
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Hết ngã 3 đường N'
Trang Long
|
2.400
|
3.000
|
Ngã 3 đường N'
Trang Long
|
Hết ngã ba Đường
Hoàng Diệu
|
1.700
|
2.700
|
Ngã ba Đường Hoàng
Diệu
|
Hết hạt Kiểm Lâm
|
1.400
|
2.100
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Đăk
lao
|
1.000
|
1.500
|
3
|
Đường Nguyễn Chi
Thanh (QL 14C)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Trường Nguyễn
Chí Thanh
|
1.400
|
2.100
|
Trường Nguyễn Chí
Thanh
|
Hết trụ sở UBND xã
Đắk Lao
|
800
|
1.300
|
Trụ sở UBND xã Đắk
Lao
|
Giáp ranh xã Đắk
Lao
|
500
|
690
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết ngã 3 đường
Đinh Tiên Hoàng
|
1.500
|
2.300
|
Ngã ba đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Hết ngã 3 Lê Duẩn -
Hai Bà Trưng
|
1.200
|
1.800
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai
Bà Trưng
|
Giáp ranh xã Đức
Minh
|
1.000
|
1.600
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngã ba đường
Nguyễn Khuyến
|
1.500
|
2.300
|
Ngã ba đường Nguyễn
Khuyến
|
Hết ngã ba đường
Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
1.100
|
1.700
|
Ngã ba đường
Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
Hết ngã ba đường
Hùng Vương - Lê Duẩn
|
750
|
1.100
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết cổng trường Trần
Phú
|
1.300
|
1.700
|
Cổng trường Trần
Phú
|
Hết ngã 3 đường Trần
Phú - Trần Nhân Tông
|
900
|
1.300
|
Ngã 3 đường Trần
Phú - Trần Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
550
|
810
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thượng Kiệt
|
500
|
790
|
8
|
Đường
Ngô Quyền
|
Đường Trần Phú
|
Hết địa phận Thị trấn
|
460
|
690
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
1.200
|
1.800
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
Hết địa phận thị Trấn
|
1.100
|
1.600
|
10
|
Các đường đấu nối với
đường Nguyễn Du đi vành đai
|
Km0 (Đường Nguyễn
Du)
|
Km0+100m
(Mỗi bên 100m)
|
400
|
590
|
Km0 (Đường Nguyễn
Du) +100m (Mỗi bên 100m)
|
Đường Hồ Tây (nhà
ông Mai Xuân Nghĩa)
|
|
580
|
11
|
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du
|
500
|
690
|
12
|
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du
|
400
|
580
|
13
|
Đường N' Trang Long
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ
Hoạ My
|
1.000
|
1.400
|
Nhà trẻ
Hoạ My
|
Hết Ngã 3 đường đi
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
700
|
970
|
Đường
Đi Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
500
|
710
|
14
|
Đường TDP 11
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Ngã 3 đường Nơ Trang
Long
|
400
|
580
|
15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi
|
450
|
660
|
16
|
Đường nối
TDP 3 đi TDP 6
|
Đường Ngô Gia Tự
(Nhà bà Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
450
|
620
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
500
|
710
|
18
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
580
|
870
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
610
|
890
|
20
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
800
|
1.300
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
650
|
1.000
|
21
|
Đường khu Chung cư
301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 (Đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km0 +200m
|
1.000
|
1.600
|
Km0 +200m
|
Đường bờ
Hồ Tây
|
800
|
1.200
|
22
|
Các Đường Tổ dân phố
13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 (Đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km0 +100m
|
560
|
830
|
Km0 +100m
|
Trên 100m
|
450
|
670
|
23
|
Các đường TDP 13
không đấu nối với đường Trần Hưng
Đạo
|
400
|
620
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Hội trường
TDP16
|
700
|
970
|
Hội trường TDP 16
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
450
|
640
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
Đường N' Trang Long
|
300
|
450
|
25
|
Đường từ Hạt Kiểm
Lâm đi Buôn Sari
|
Km0 (Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 400m
|
400
|
600
|
26
|
Các đường còn lại của
TDP 16
|
200
|
310
|
27
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Trần Phú
|
1.100
|
1.500
|
28
|
Đường vào chợ Thị
trấn
|
Ngã 3 đường Trần
Nhân Tông, cổng chợ phía Tây
|
Đường Trần Phú
|
1.000
|
1.400
|
29
|
Đường vào TDP 15
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết trường Mẫu giáo
Hướng Dương
|
400
|
520
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết cơ quan huyện đội
|
400
|
520
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
700
|
1.100
|
Đường Quang Trung
|
Đường Phan Bội châu
|
|
|
+ Phía cao
|
|
700
|
930
|
+ Phía thấp
|
|
500
|
730
|
31
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
700
|
1.100
|
32
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
700
|
930
|
33
|
Các đường còn lại của
TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn
hoặc đường Hai Bà Trưng
|
500
|
770
|
34
|
Các đường còn lại của
TDP 7, 8
|
330
|
490
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trọn đường
|
600
|
870
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Trọn đường
|
600
|
910
|
37
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Km 0 (đường Lê
Duẩn)
|
Km0+200m
|
800
|
1.000
|
Km0+200m
|
Km0+450m
|
600
|
800
|
Km0+450m
|
Hết ranh giới thị
trấn Đắk Mil
|
500
|
620
|
38
|
Đường
TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)
|
Nhà
ông Tấn
|
Hết Bệnh Viện (Nhà
ông Nam)
|
500
|
610
|
Đường TDP 9
|
Đường Lê Duẩn (Đối
diện cổng trường cấp 3)
|
Giáp đường TDP 1 đi
TDP 9
|
400
|
560
|
Các trục đường còn
lại của TDP 9
|
|
|
300
|
410
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
600
|
840
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
400
|
490
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
400
|
560
|
41
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Trọn đường
|
350
|
410
|
42
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Trọn đường
|
300
|
410
|
43
|
Đường Tổ
dân phố 1
|
Nhà ông Liêu
|
Đường Quang Trung
|
570
|
850
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (nhà ông Hùng Mai)
|
Nhà ông
Chinh (hết trường Nội Trú)
|
590
|
900
|
44
|
Đường tổ d.phố 1 đi
TDP 9
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 Phan Bội Châu
(nhà ông Sự)
|
400
|
540
|
45
|
Đường TDP 01 đấu
nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m
|
400
|
520
|
46
|
Các đường còn lại của
tổ dân phố 01
|
300
|
470
|
47
|
Các đường TDP 12 đấu
nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m
|
400
|
580
|
48
|
Đường Khu dân
cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần
Hưng Đạo
|
350
|
520
|
49
|
Đường TDP 04 (nhà bảy
Mai)
|
Km 0 (Đường Nguyễn
Tất Thành ) Km0 + 200m
|
400
|
590
|
Km0 + 200m
|
Đường Trần Phú
|
|
450
|
Đường TDP 4
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường nhà Bảy Mai đấu
nối với đường Trần Phú
|
|
580
|
50
|
Đường TDP 6 từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m
|
400
|
520
|
51
|
Đường TDP 03, TDP 6
đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào
200m
|
440
|
650
|
52
|
Đường vành đai hồ
tây (TDP 13)
|
Từ hoa viên
|
Ngã ba đường Bà Triệu
|
1.000
|
1.500
|
Ngã ba đường Bà Triệu
|
Hết
đường vành đai Hồ Tây TDP13
|
700
|
970
|
53
|
Đường vành đai Hồ
Tây (TDP 5)
|
Đường Nguyễn Du
|
Hết đất nhà ông Trịnh
Hùng Trang
|
570
|
850
|
Hết
đất nhà ông Trịnh Hùng Trang
|
Giáp ranh xã Thuận
An
|
560
|
840
|
54
|
Đường Nơ Trang Gul
|
|
|
400
|
590
|
55
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
250
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
20
|
19
|
18
|
|
|
|
02
|
Xã Thuận An
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
03
|
Xã
Đăk Lao
|
17
|
16
|
15
|
|
|
|
04
|
Xã Đức Minh
|
17
|
16
|
15
|
22
|
18
|
Giữ
nguyên
|
05
|
Xã Đắk Săk
|
20
|
19
|
18
|
22
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
06
|
Xã Đức Mạnh
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
07
|
Xã Đắk Rla
|
17
|
16
|
15
|
22
|
18
|
15
|
08
|
Xã Đắk N'Drot
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
09
|
Xã Đắk Gằn
|
15
|
14
|
11
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Xã Long Sơn
|
17
|
16
|
15
|
22
|
18
|
15
|
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
Thị trấn Đắk Mil
|
14
|
13
|
12
|
17
|
14
|
Giữ
nguyên
|
02
|
Xã Thuận An
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
03
|
Xã Đắk Lao
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
04
|
Xã Đức Minh
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
05
|
Xã Đắk Săk
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
06
|
Xã Đức Mạnh
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
07
|
Xã Đắk Rla
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
08
|
Xã Đắk
N'Drot
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
09
|
Xã Đắk Gằn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Xã Long Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
Thị trấn Đăk Mil
|
21
|
20
|
19
|
27
|
23
|
Giữ
nguyên
|
02
|
Xã Thuận An
|
19
|
18
|
17
|
27
|
23
|
19
|
03
|
Xã Đăk Lao
|
16
|
15
|
14
|
27
|
23
|
19
|
04
|
Xã Đức Minh
|
16
|
15
|
14
|
27
|
23
|
19
|
05
|
Xã Đăk Săk
|
19
|
18
|
17
|
27
|
23
|
19
|
06
|
Xã Đức Mạnh
|
19
|
18
|
17
|
27
|
23
|
19
|
07
|
Xã Đăk Rla
|
19
|
18
|
17
|
25
|
21
|
18
|
08
|
Xã Đăk N'Drot
|
21
|
20
|
19
|
25
|
23
|
Giữ
nguyên
|
09
|
Xã Đăk Gằn
|
19
|
18
|
17
|
24
|
20
|
19
|
10
|
Xã Long Sơn
|
19
|
18
|
17
|
27
|
23
|
19
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
Thị
trấn Đăk Mil
|
12
|
11
|
10
|
17
|
14
|
12
|
02
|
Xã Thuận An
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
03
|
Xã Đăk Lao
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
04
|
Xã Đức Minh
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
05
|
Xã Đăk
Săk
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
06
|
Xã Đức Mạnh
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
07
|
Xã Đăk
Rla
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
08
|
Xã Đăk N'Drot
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
09
|
Xã Đăk Gằn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Xã Long Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ
TRẤN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
Thị trấn Đăk Mil
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
02
|
Xã Thuận An
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
03
|
Xã Đăk Lao
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
04
|
Xã Đức Minh
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
05
|
Xã Đăk Săk
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
06
|
Xã Đức Mạnh
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
07
|
Xã Đăk Rla
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
08
|
Xã Đăk N'Drot
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
09
|
Xã Đăk
Gằn
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
10
|
Xã Long Sơn
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
4.1. Vị trí đất trồng
lúa
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Thuận An
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh
Vị trí 2: Bon Sapa,
Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh
Vị trí 2: Bon Sapa,
Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
2
|
Xã Đăk Lao
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
3
|
Xã Đăk
Săk
|
Vị trí 1: Khu vực
các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng,
Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án
Vị trí 2: Xuân Tình
1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm
Vị
trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Khu vực các
cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ
Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án
Vị trí
2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk
Mâm
Vị
trí 3: Không có
|
Bổ
sung thêm khu vực đồi Đắk Mâm vào vị trí 2
|
4
|
Xã Đăk Ndrot
|
Vị trí 1: Thôn 3,
4
Vị trí 2: Thôn 6, 8
Vị
trị 3: Thôn 9,
10
|
Toàn xã thuộc vị
trí 3
|
Toàn
xã thuộc vị trí 3
|
5
|
Xã Đăk
Rla
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn 4, 5
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
Vị trí 1: Không có
Vị
trí 2: Thôn 4, 5
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
Không
thay đổi vị trí
|
6
|
Xã Đăk Găn
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Tân
Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Tân
Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định
|
Không
thay đổi vị trí
|
7
|
Xã Đức Minh
|
Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng
, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn,
Xuân trang, Bình Thuận
Vị trí 2: Thôn Bon
Jun Juh, Xuân Phong
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn,
Thanh Hà
|
Vị
trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh
Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình
Thuận
Vị trí 2: Thôn Bon
Jun Juh
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Xuân Thành,
Thanh Sơn, Thanh Há
|
Bỏ
thôn Xuân Phong
|
8
|
Xã Long Son
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Tân Sơn
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Cánh đồng
còn lại trên địa bàn xã
|
Chuyển
thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3
|
9
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2 Không có
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2 Không có
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
10
|
Xã Đức Mạnh
|
Vị trí 1:
gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
Vị trí 2 gồm các
thôn Đức Sơn, Đức Vinh
Vị trí 3 gồm các
thôn còn lại: Không có
|
Vị trí 1: gồm các
thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
Vị trí 2 gồm các
thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa
Vị trí 3 gồm các
thôn còn lại: Không có
|
Bổ
sung thêm 02 thôn Đức Nghĩa, Đức hòa vào vị
trí 2
|
4.2. Vị trí đất
trồng cây hàng năm
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại
|
Vị
trí đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Thuận An
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc,
Thuận Nam (phía Tây QL14)
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc,
Thuận Nam (phía Tây QL14)
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
2
|
Xã Đắk Lao
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken),
thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi
759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk
Ken, vùng Đăk la, bò vàng
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Vùng Đăk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng)
thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: vùng buôn Xeri
|
Điều
chỉnh tên, không thay đổi vị
trí
|
3
|
Xã Đắk Săk
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Thổ Hoàng 1, 2,
3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình
1, 2, 3;
Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô,
Đức Long, Xuân Bình,
Đăk Hòa, thôn 3/2
Vị trí 2: Gồm các
thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn: Thổ Hoàng 1, 2,
3, 4; Xuân Lộc 1, 2;
Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình
1, 2, 3;
Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa,
thôn 3/2
Vị trí 2: Gồm các
thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ
|
Không
thay đổi vị trí
|
4
|
Xã
Đak Ndrot
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 7, 8, bon Đăk Rla
Vị trí 2: Gồm các
thôn 5, 9, 10
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 3, 4, 7,
8
Vị trí
2: Gồm các thôn 1, 5,
9, 10, bon Đắk Rla, bon Đắk Me
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại
|
Bổ
sung thêm thôn 3, 4 vào vị
trí 1; chuyển bon Đắk Rla vào vị
trí 2; bổ sung bon Đắk Me vào vị trí 2
|
5
|
Xã Đăk Rla
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các
thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các
thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng
|
Không
thay đổi vị trí
|
6
|
Xã Đăk Găn
|
Vị trí 1: Gồm
các thôn
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra,
Đăk Krai, Đăk,
Láp
|
Vị trí 1:
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Nam Định, Tàn Định, Bản Cao Lạng
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk
Sra, Đăk Krai,
Đăk, Láp
|
Không
thay đổi vị trí
|
7
|
Xã Đức Minh
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại: Bon Jun Juh
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Gồm các
thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân
Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức,
Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 3: Gồm các
thôn còn lại và Bon Jun Juh
|
Bổ
sung thêm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài,
Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình
Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức,
Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 2
|
8
|
Xã Long Sơn
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Tân
Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ,
Khu Đăk Mâm, khu suối hai
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Tân
Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ,
Khu Đăk Mâm, khu suối hai
|
Không
thay đổi vị trí
|
9
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Vị trí 1: Gồm TDP:
5, 13
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Gồm TDP:
5, 13
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
10
|
Xã Đức Mạnh
|
Vị trí 1: gồm các
thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2 gồm các
thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình,
Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3 gồm các
thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộ, Đức Thuận và các khu vực còn lại
|
Vị trí 1: gồm các
thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2 gồm các
thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình,
Đức Thành, Đức Thắng,
Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3 gồm các
thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực
còn lại
|
Không
thay đổi vị trí
|
4.3. Vị trí đất trồng cây
lâu năm
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng cây lâu năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Thuận An
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận
Nam (phía Tây QL 14)
Vị trí 2: Thôn Bon
Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận
Nam (phía Tây QL14)
Vị trí 2: Thôn Bon
Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
Vị trí 3; Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
2
|
Xã Đăk Lao
|
Vị trí 1: Thuộc khu
dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk
Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, Bò Vàng)
Vị trí 2: Thôn 9b
(vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng)
thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: Thôn 9b
(vùng buôn Xeri)
|
Vị trí 1: Thuộc khu
dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, Bò Vàng
Vị trí 2: Vùng Đăk
Mbai, sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: vùng buôn
Xeri
|
Điều
chỉnh tên, không thay đổi vị trí
|
3
|
Xã Đăk Săk
|
Vị trí 1: Trong khu
vực dân cư và Đồi A3
Vị trí 2: Khu vực
Lo Ren, khu vực Đắk Mâm
Vị trí 3: Khu vực Đồi
Mỳ
|
Vị trí 1: Trong khu
vực dân cư và Đồi A3
Vị trí 2: Khu vực
Lo Ren, khu vực Đắk Mâm
Vị trí 3: Khu vực Đồi
Mỳ
|
Bổ
sung khu vực Đắk Mâm vào vị trí 2
|
4
|
Xã Đăk Ndrot
|
Vị trí 1: Thôn 8,
9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla
Vị trí 2: Thôn 1,
3, 4
Vị trí 3: Thôn 2,
5, 6,
7, 10
|
Vị trí 1: Thôn 8,
9, Bon Đăk Me, Bon Đăk RIa
Vị trí 2: Thôn 1,
3, 4
Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6,
7, 10
|
Không
thay đổi vị trí
|
5
|
Xã Đăk Rla
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm
các thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1,
8, 9,
10, thôn 5 tầng
|
Vị trí 1: Gồm các
thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các
thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1,
8, 9,
10, thôn 5 tầng
|
Không
thay đổi vị trí
|
6
|
Xã Đăk Găn
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Nam
Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn
Trung, Nam Sơn, Tân Lợi
Vị
trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Nam
Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn
Trung, Nam Sơn, Tân Lợi
Vị trí 3: Thôn Bon
Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai,
Đăk, Láp, Bản
Cao Lạng
|
Không
thay đổi vị trí
|
7
|
Xã Đức Minh
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Bon
Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Kẻ Đọng,
Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình
thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa
Vị trí 2: Thôn Bon
Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
Vị trí 3: Không có
|
Bổ
sung khu vực các thôn: Kẻ Đọng,
Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình
thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 1
|
8
|
Xã Long Sơn
|
Vị trí 1: Thôn Tây
Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân
Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ,
Khu Đăk Mâm, khu suối hai
|
Vị trí 1: Thôn Tây
Sơn
Vị trí 2: Thôn Nam
Sơn, Đông Sơn, khu suối hai
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ,
Khu Đăk Mâm, Tân Sơn.
|
Chuyển
khu Suối hai từ vị trí 3 sang vị trí 2; khu thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị
trí 3
|
9
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Vị trí 1: gồm TDP:
1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 13, 15, 16
Vị trí 2 gồm TDP:
8, 9, 12
Vị trí 3 gồm các
TDP còn lại: 10, 14
|
Vị trí 1: gồm TDP:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16
Vị trí 2 gồm TDP:
8, 9, 12,
11
Vị trí 3 gồm các
TDP còn lại: 10, 14
|
Bổ
sung thêm TDP 11 vào vị trí 2
|
10
|
Xã Đức Mạnh
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2: Thôn Đức
Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình,
Đức Thành, Đức Thắng, Đức
Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại
|
Vị trí 1: Thôn Đức
Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2: Thôn Đức
Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,
Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3: Thôn Đức
Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận
và các khu vực còn lại
|
Không
thay đổi vị trí
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Vị trí đất
nuôi trồng thủy sản
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất nuôi trồng thủy
sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Thuận An
|
Toàn xã vị
trí 3
|
Toàn xã vị trí 3
|
Không
thay đổi vị trí
|
2
|
Xã Đăk Lao
|
Vị trí 1: Thuộc khu
dân cư 17 thôn
Vị trí 2: Các diện
tích còn lại
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Thuộc khu
dân cư 17 thôn
Vị trí 2: Các diện
tích còn lại
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
3
|
Xã Đăk Săk
|
Vị trí 1:
Vị trí 2: Các thôn
trên xã
Vị trí 3:
|
Vị trí 1:
Vị trí 2: Các thôn
trên xã
Vị trí 3:
|
Không
thay đổi vị trí
|
4
|
Xã Đăk Ndrot
|
Vị trí 1: Thôn 9,
Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla
Vị trí 2: Thôn 3,
4
Vị trí 3: Thôn 1,
2, 5, 6, 7, 8,
10
|
Vị trí 1: Thôn 9,
Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla
Vị trí 2: Thôn 3,
4
Vị trí 3: Thôn 1, 2,
5, 6, 7, 8,
10
|
Không
thay đổi vị trí
|
5
|
Xã Đăk Rla
|
Vị trí 1: Thôn 5,
6, 11
Vị trí 2: Thôn 2,
3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1, 8,
9, 10,
thôn 5 tầng
|
Vị trí 1: Thôn 5,
6, 11
vị trí 2: Thôn 2,
3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1, 8,
9, 10, thôn 5 tầng
|
Không
thay đổi vị trí
|
6
|
Xã Đăk Găn
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Bắc
Sơn, Tân Lập
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí
2: Không có
Vị trí 3: Thôn Bác
Sơn, Tân Lập
|
Không
thay đổi vị trí
|
7
|
Xã Đức Minh
|
Vị trí 1: Thôn Bon
Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 2: Thôn Minh
Đoài
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: Thôn Bon
Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 2: Các thôn
còn lại
Vị trí 3: Không có
|
Đưa
các thôn còn lại vào vị trí 2
|
8
|
Xã Long Sơn
|
Vị trí 1: Thôn Đông
Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân
Sơn, Nam Sơn,
Vị trí 3: Khu Đồi
Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai
|
Vị trí 1: Thôn Đông
Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân
Sơn, Nam Sơn,
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ,
Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai
|
Không
thay đổi vị trí
|
9
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Vị trí 1: TDP: 1,
3, 6
Vị trí 2: TDP: 12,
16
Vị trí 3: Không có
|
Vị trí 1: TDP: 1,
3, 6
Vị trí 2: TDP: 12,
16
Vị trí 3: Không có
|
Không
thay đổi vị trí
|
10
|
Xã Đức Mạnh
|
Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Đức
Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi,
Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung
Vị trí 3: Không
có
|
Vị trí 1:
Không có
Vị trí 2: Toàn xã
Vị trí 3: Không có
|
Điều
chỉnh tên, không thay đổi vị trí
|
4.5. Vị trí đất
rừng sản xuất
Ghi
chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn
giá cho tất cả
các vị trí
|
IV.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
IV.
1
|
Xã
Quảng Tân
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
- Giáp ranh giới Thị
trấn Kiến Đức
|
Cộng 200m
|
|
|
Tà luy dương
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
200
|
Giữ
nguyên
|
- Cộng 200m
|
Cống nước (Hết khu
dạy nghề Trường 6)
|
|
|
Tà luy dương
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
200
|
Giữ
nguyên
|
- Cống nước (Hết
khu dạy nghề Trường 6)
|
Hết trường cấp I
Phan Bội Châu
|
|
|
Tà luy dương
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Hết trường cấp I Phan
Bội Châu
|
Ngã 3 nhà ông Hà
Xuân
|
|
|
Tà luy dương
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Hà
Xuân
|
Hết đất nhà bà Thuật
|
|
|
Tà luy dương
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà bà Thuật
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc
My +200m
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc
My +200m
|
Hết đất
nhà ông Huy
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông
Huy
|
Cầu Doãn Văn (giáp
xã Đăk R’Tih)
|
|
|
Tà luy dương
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Tà
luy âm
|
150
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên xã
|
Km 0 (ngã 3 trường
6)
|
Giáp đất nhà ông
Thuận
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông
Thuận
|
Hết đất trung tâm
trường 6
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Khu trung tâm trường
6
|
Cống nước nhà bà Hường
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Cống nước nhà bà Hường
|
Hết đất nhà ông bảy
Dinh
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông bảy
Dinh
|
Đến hết trường TH
Nguyễn Văn Trỗi
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Km0 (ngã 3 cây xăng
Ngọc My)
|
Đến hết trường TH
Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà Loan
Hùng
|
Cầu Đăk R’Tíh
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Khu trung tâm xã mới
|
Khu trung tâm xã mới
+ 2km
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Khu trung tâm xã mới
|
Giáp xã Đắk R'tíh
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Khu trung tâm xã mới
|
Giáp xã Đắk Wer
|
200
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Các tuyến đường trong
các thôn, bon
|
Các tuyến
đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến
đường thuộc bon Jăng K’riêng
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
bon Budrông B
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
bon Me Ra
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
bon Phum
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
bon Bu Ndong A
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 1
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến
đường thuộc thôn 3
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 4
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 7
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 8
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 9
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 10
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn 11
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn Đắk Quoeng
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn Đắk R’tăng
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn Đắk Mrê
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường thuộc
thôn Đắk Snon
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Tuyến đường trung
tâm thôn Đăk Krung
|
90
|
Giữ
nguyên
|
IV.2
|
Xã
Đắk R'tíh
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Quảng Tân
|
Hết đất nhà bà Nguyễn
Thị Lâm
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà bà
Nguyễn Thị Lâm
|
Ngã 3 hồ Doãn Văn
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 hồ Doãn Văn
|
Hết đất ông Phạm
Hùng Hiệp
|
140
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất ông Phạm
Hùng Hiệp
|
Hết đất nhà bà Nguyễn
Thị Nhàn
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà bà
Nguyễn Thị Nhàn
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
170
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ
681
|
Ngã 3 đi Quảng Tân
(đất nhà ông Trần Văn Chương)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đi Quảng
Tân (đất nhà ông Mỹ)
|
Đến đất nhà ông
Nguyễn Xuân Tuyền
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Đến đất nhà ông
Nguyễn Xuân Tuyền
|
Ngã 3 (đường liên
xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 (đường liên
xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
Hết đất nhà ông Điểu
An
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông Điểu
An
|
Giáp
Trạm Y tế mới của xã
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Trạm Y tế mới của
xã
|
Hết
đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Đất nhà ông Lê Văn
Nhân
|
Ngã 3 đi thôn 6
(nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đi thôn 6
(nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 681
(Nhà máy Cao su)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đi thôn 6
(nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Giáp đất ông Điểu
Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trung tâm xã
|
Cầu Đăk R’Tih (thôn
4)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Cầu Đăk R’Tih (thôn
4)
|
Giáp xã Quảng Tân
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 thôn 4
|
Đập Đăk Liêng
|
120
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường vào Trung tâm
xã
|
Tỉnh lộ 681 (giáp
nhà máy đá)
|
Ngã 3 thôn 4 (đối
diện nhà Võ Thị Tuyết)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường liên thôn
|
Giáp xã Quảng Tân
(đường đi Bon Ja Lú AB)
|
Giáp khu B trường 5
(Trường 1)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
80
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
60
|
Giữ
nguyên
|
IV.3
|
Xã
Đắk Ngo
|
|
|
1
|
Đường Trung đoàn
720
|
Cầu Đăk R'lấp
|
Ngã 3 cầu Đắk Ké
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 cầu Đắk Ké
|
Ngã 3 720 đi NT cà
phê Đắk Ngo
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 720 đi NT cà
phê Đắk Ngo
|
Cầu
đội 3 - E 720
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Cầu đội 3 - E 720
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đội 8 - E 720
|
Trạm
liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Trạm liên ngành
(ngã 3 đi Đăk
|
Đến nhà ông Hiếu
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Hiếu
|
Hết Đồn Công an
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Hết Đồn Công an
|
Hết đất Trụ sở 2
Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất Trụ sở 2
Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường từ cầu Đăk
Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu
Lia)
|
Cầu Đắk Nguyên
|
Ngã tư Nông trường
719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã tư Nông trường
719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
Cầu Đăk Ngo
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Cầu Đăk Ngo
|
Cầu Đăk Loan
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Cầu Đăk Loan
|
Ngã 3 bon Điêng Đu
(giáp nhà Điểu Lia)
|
90
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường 719
|
Ngã 3 đi 720, 719
(gần nhà ông Sở)
|
Ngã
4 (giáp nhà ông Thắng Sen)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường Philte
|
Ngã 3 Philte (giáp
nhà ông Sự)
|
Hết đất nhà ông Điểu
Pách
|
70
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường thôn 7
|
Ngã 3 (giao với đường
Philte)
|
Cầu Đăk R'lấp
|
70
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 (giáp nhà ông
Tung Danh)
|
Ngã 3 gần nhà ông Rộng
|
80
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường vào đội 1
E-720
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 1 (1 km)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường vào đội 4
E-720
|
Ngã 3 giao đường chính
trung đoàn 720
|
Đi vào đội 4 E 720
(xóm người Mông)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường vào đội 6
E-721
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 6 E720 1
km
|
70
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đường vào đội 8
E-721
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 8 E 720
(đến trường học)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đường vào điểm dân
cư số 1 (ĐB Mông)
|
Ngã 3 giao đường
chính trung đoàn 720
|
Đi vào điểm dân cư
số 1 (ĐB Mông)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đất ở của các
dân cư số 1 và số 2
thuộc Dự án 1541
|
50
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
60
|
Giữ
nguyên
|
13
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50
|
Giữ
nguyên
|
IV.4
|
Xã Quảng Tâm
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Đăk R’Tih
(Ngã ba PhiA)
|
Giáp đất nhà ông Điểu
Lơm
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Điểu
Lơm
|
Ngã 3 đi thôn Tày,
Nùng
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đi thôn Tày,
Nùng
|
Giáp đất xưởng cưa
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Đất xưởng
cưa
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(-150m)
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(-150m)
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(+150m)
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 vào bãi 2:
(+150m)
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (-100 m)
|
190
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (-100m)
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (+100m)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Trung đoàn
726 (+100m)
|
Hết đất nhà ông Cường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông Cường
|
Ngã 3 đường vào trường
Tiểu học Lê Lợi
|
|
|
Tà luy dương
|
230
|
Giữ
nguyên
|
Tà luỹ âm
|
210
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường
vào trường Tiểu học Lê Lợi
|
Hết đất Hạt quản lý
đường bộ
|
|
|
Tà luy dương
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất Hạt quản
lý đường bộ
|
Giáp xã Đăk Buk So
|
300
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên xã
|
Km 0 (Ngã 3 bãi 2)
|
Km 0+200m (Đường đi
Đăk Ngo)
|
160
|
Giữ
nguyên
|
Km 0+200m (Đường đi
xã Đăk Ngo)
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung + 1Km
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 thác Đăk
Glung + 1Km
|
Giáp xã Đăk Ngo
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Trung đoàn
726
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Cầu mới (Đập đội 2)
|
Hết mỏ đá
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Giáp Mỏ đá
|
Giáp xã Quảng Trực
|
70
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Khu dân cư chợ
nông sản
|
Tất cả
các trục đường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Tỉnh lộ 681 đi Thôn
5
|
100
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Các đường liên thôn
còn lại
|
60
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại
|
50
|
Giữ
nguyên
|
IV.5
|
Xã
Đắk Búk So
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
- Giáp xã Quảng Tâm
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
|
|
Tà luy dương
|
240
|
Giữ
nguyên
|
Tà
luy âm
|
180
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhà ông
Đảm
|
Hết đất bà Hậu
|
|
|
Tà luy dương
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
200
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất bà Hậu
|
Giáp đất Trung tâm
Cao su
|
|
|
Tà Iuy dương
|
530
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
450
|
Giữ
nguyên
|
- Đất trung tâm cao
su
|
Hết đất nhà ông
Trung
|
280
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhà ông
Trung
|
Hết đất nhà ông
Chính
|
|
|
Tà luy dương
|
230
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy
âm
|
170
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhà ông
Chính
|
Giáp huyện Đăk Song
|
|
|
Tà luy dương
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
140
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Quốc lộ 14C
|
- Ngã 3 đồn 9
|
Ngã 3 cây he
|
90
|
Giữ
nguyên
|
-
Ngã 3
Tỉnh lộ 686
|
ngã 3 đường vào
Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
Tà luy dương
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
100
|
Giữ
nguyên
|
- ngã 3 đường vào
trung tâm hành chính huyên
|
Giáp huyện Đăk Song
|
|
|
Tà luy dương
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
100
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Tỉnh lộ 686
|
- Ngã 3 tỉnh lộ 681
(Nhà ông Cúc)
|
Cống nước nhà ông
Tú
|
|
|
Tà luy dương
|
460
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
400
|
Giữ
nguyên
|
- Cống nước nhà ông
Tú
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
|
|
Tà luy dương
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
280
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhà ông
Quyền
|
Hết đất nhà
ông Tanh (Thị Thuyền)
|
|
|
Tà luy dương
|
280
|
Giữ
nguyên
|
Tà
luy âm
|
220
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhả ông
Tanh (Thị
|
Hết
đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
|
|
Tà luy dương
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
120
|
Giữ
nguyên
|
- Giáp đất nhà ông
Điểu Tỉnh
|
Hết
đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)
|
|
|
Tà luy dương
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Tả luy âm
|
130
|
Giữ
nguyên
|
- Hết đất nhà ông
Hà Niệm Long
|
Nhà ông Long thôn 6
|
|
|
Tà luy dương
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
160
|
Giữ
nguyên
|
- Nhà ông Long thôn
6
|
Giáp xã Đăk N'Drung
|
120
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường liên xã
|
- Ngã 3 cửa hàng miền
núi
|
Ngã 3 đường vào
thôn 1
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào
thôn 1
|
Hết đất ông Trìu
|
|
|
Tà luy dương
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Trìu
|
Đập Đăk BIung
|
|
|
Tà luy dương
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
140
|
Giữ
nguyên
|
Đập Đăk Blung
|
Giáp xã Quảng Trực
|
100
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường vòng quanh
sân bay
|
Ngã 3 TLộ
681 (Nhà Nguyên Thương)
|
Ngã 3 TLộ 681 (trước
nhà ông Đảm)
|
120
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường nối Tỉnh lộ
681 vào khu trung tâm hành chính
|
Ngã 3 TLộ 681 (Nhà
ông Cẩm)
|
Đầu khu QH dân cư
điểm 11
|
240
|
Giữ
nguyên
|
Đầu khu QH dân cư
điểm 11
|
Giáp đất nhà ông
Phong
|
|
|
Tà luy dương
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
140
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông
Phong
|
Hết đất nhà ông Cường
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Đất nhà ông Cường
|
Giáp ngã 3 QL 14 C
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Từ ngã 3 Bảo hiểm xã
hội huyện
|
Đập Đắk Búk So
|
180
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường đi bệnh viện
|
Ngã 3 QL 14C (UBND
xã)
|
Giáp đài tưởng
niệm Liệt sĩ
|
180
|
Giữ
nguyên
|
Đài tưởng
niệm Liệt sĩ
|
Giáp đất bệnh viện
huyện
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Đất bệnh viện huyện
|
Ngã 3 QL14C (Trường
TH La Văn Cầu)
|
180
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Thác Đăk Buk
So
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
|
|
Tà luy dương
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Tà luy âm
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Đất nhà ông Nhậm
|
Cống nước nhà ông
Hưởng
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Cống
nước nhà ông Hưởng
|
Giáp Đăk Song
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Đất nhà ông Khôi
|
Hết đất nhà ông Mãi
(Thôn 5)
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Khảm
|
Hết nhà ông
Điểu Tích
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 UBND xã
|
Hết đất nhà bà Oanh
|
120
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4
|
90
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đất ở của các khu
dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7,
thôn 8, thôn
|
80
|
Giữ
nguyên
|
IV.6
|
Xã
Quảng Trực
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 cây He
|
Ngã 3 đường vào
Công ty LN Nam Tây Nguyên
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
Ngã 3 trạm xá
trung đoàn 726
|
130
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào xóm
đạo
|
Ngã 3 đường vào xưởng
bà Phú
|
110
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào xưởng
bà Phú
|
Trạm cửa khẩu Bu
Prăng
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Lộc Ninh
|
Ngã 4 nhà Điểu
Kran
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 4 nhà Điểu
Kran
|
Giáp Bình
Phước
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C mới
|
Cầu bon Bu Gia
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Cầu bon Bu Gia
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trạm xã trung
đoàn 726
|
Ngã 3 đường vào xóm
đạo (bưu điện)
|
170
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc
Tâm
|
Hết đất nhà ông Điểu
Lý
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Hết đất nhà ông Điểu
Lý
|
hết đất Công ty Việt
Bul
|
70
|
Giữ
nguyên
|
hết đất Công ty
Việt Bul
|
Giáp Đắk Buk So
|
80
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường Liên Bon
|
Đất nhà ông Trường
|
Nhà ông Chiên
(giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)
|
60
|
Giữ
nguyên
|
Trạm xá
trung đoàn
|
Ngã 3 nhà ông Điểu
Lý
|
60
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 bon Bu Dăr
(cây Xăng)
|
Ngã 3 nhà ông Mai
Ngọc Khoát
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường đi Xóm
đạo
|
Ngã 3 Bưu điện
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Chiến
|
Ngã 3 Trung đoàn726
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Mai
Ngọc Khoát
|
Nhà ông Điểu
Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)
|
90
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Mai
Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)
|
giáp Quốc lộ 14C mới
|
90
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường vào đồn 10
|
Ngã 3 nhà bàn Ngân
|
Hết đồn 10
|
80
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường vào Đắk Huýt
|
Ngã 3 đi vào cánh đồng
2
|
Nhà ông
Điểu Đê
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông
Điểu Đê
|
Nhà ông Điểu
Trum
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông Điểu
Trum
|
Giáp đất nhà ông Trần
Đăng Minh
|
80
|
Giữ
nguyên
|
Giáp đất nhà ông Trần
Đăng Minh
|
Giáp ngã 3 quốc lộ
14C mới
|
70
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường nội bon
|
Ngã 3 nhà ông Trịnh
|
giáp Quốc lộ 14C mới
|
50
|
Giữ
nguyên
|
ngã 3 nhà ông Điểu
Khơn
|
Ngã 3 nhà
bà Phi Úc
|
60
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Khoa
|
Suối Đắk Ken
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Điểu
Lé
|
BQL rừng PH Thác Mơ
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Hợp
|
Ngã 3
nhà ông Phê
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 nhà ông Khá
|
Đập Đắk
Huýt 1
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường nội
bon Bu Lum
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến
đường nội bon Đắk Huýt
|
50
|
Giữ
nguyên
|
Các tuyến đường nội
bon Bup Răng 1, Bup Răng 2
|
50
|
Giữ
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Tân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đắk
Ngo
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Quảng Tâm
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk Búk So
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Trực
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.2. BẢNG
GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Tân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk R’tíh
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đắk
Ngo
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Quảng Tâm
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk Búk So
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Trực
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2119
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Tân
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đắk Ngo
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Quảng Tâm
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk Búk So
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Trực
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
Đvt:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị
trấn
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Tân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đắk
Ngo
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Quảng Tâm
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk Búk So
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Trực
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.5. BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Tân
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Đắk Ngo
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Quảng Tâm
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Đắk Búk So
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Quảng Trực
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
3.1. Vị trí đất trồng
lúa
STT
|
Tên
xã
|
Xác
định Vị trí đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quảng
Tân
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
7
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
7
|
|
- Vị trí 2: Thôn 3
|
- Vị trí 2: Thôn 3
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
5, 3,
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
5, 3,
|
|
- Vị trí 2: Thôn 2,
1, 6
|
- Vị trí 2: Thôn 2,
1, 6
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3
|
Đắk Ngo
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Toàn bộ
các thôn, bon
|
4
|
Quảng Tâm
|
- Vị trí 1: Thôn
|
- Vị trí 1:
|
|
- Vị trí 2: Thôn
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Toàn bộ
các thôn, bon
|
5
|
Đắk Búk So
|
- Vị trí 1: Thôn 2
|
- Vị trí 1: Thôn 2
|
|
- Vị trí 2: Bon Bu
N’drung
|
- Vị trí 2: Bon Bu
N’drung
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
6
|
Quảng Trực
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Gia
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Gia
|
|
- Vị trí 2: Bon Bu
KRắk
|
- Vị trí 2: Bon Bu
KRắk
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3.2. Vị trí đất trồng
cây hàng năm còn lại
Stt
|
Tên
xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quảng Tân
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk M’Rang
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk M’Rang
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
2
|
Xã Đắk Rtíh
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
3,
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
3,
|
|
- Vị trí 2: Thôn 2,
1
|
- Vị trí 2: Thôn 2,
1
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3
|
Đắk Ngo
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
4
|
Quảng Tâm
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
5
|
Đắk Búk So
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
6
|
Quảng
Trực
|
- Vị trí 1: Thôn
Bon Bu Dăr
|
- Vị trí 1: Thôn
Bon Bu Dăr
|
|
- Vị trí 2: Bon Đăk
Huýt
|
- Vị trí 2: Bon Đăk
Huýt
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3.3. Vị trí đất trồng
cây lâu năm
Stt
|
Tên
xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây lâu năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quảng Tân
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk M’Rang
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk M'Rang
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
3, 2
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
3, 2
|
|
- Vị trí 2: Thôn 5
|
- Vị trí 2: Thôn 5
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3
|
Đắk Ngo
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
4
|
Quảng Tâm
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
5
|
Đắk Búk So
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
6
|
Quảng Trực
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Dăr
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Dăr
|
|
- Vị trí 2: Thôn Bu
Sóp
|
- Vị trí 2: Thôn Bu
Sóp
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3.4. Vị trí đất nuôi
trồng thủy sản
Stt
|
Tên
xã
|
Xác
định vị trí đất nuôi trồng thủy sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quảng Tân
|
- Vị trí 1: Thôn
4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng
|
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk M’Rang
|
- Vị trí 2: Thôn 3,
Đăk Soun, Đăk
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
2
|
Xã Đắk R’tíh
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
5, 3
|
- Vị trí 1: Thôn 4,
5, 3
|
|
- Vị trí 2: Thôn 2
|
- Vị trí 2: Thôn 2
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3
|
Đắk Ngo
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
- Vị trí 1: Thôn 7,
Tân Bình, Bon Điêng Đu
|
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 2: Bon Phi
Lơ Te, Phi Lơ Te 1
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
4
|
Quảng
Tâm
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
4, 5
|
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 2: Thôn 6
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
5
|
Đắk Búk So
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
- Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9
|
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 2: Thôn
Tuy Đức
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
6
|
Quảng Trực
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Gia
|
- Vị trí 1: Bon Bu
Gia
|
|
- Vị trí 2: Bon Đăk
Huýt
|
- Vị trí 2: Bon Đăk
Huýt
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;
|
3.5. Vị trí đất rừng
sản xuất
*
Đất rừng
sản xuất áp dụng chung một đơn giá
cho tất cả các vị trí
|
V. BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
V.1
|
Xã
Quảng Khê
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
|
|
1.1
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường
Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa
|
Ngã ba đường vào Thủy
điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế
xã Quảng Khê
|
750
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Ngã ba đường vào Thủy
điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
550
|
Giữ
nguyên
|
1.3
|
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
450
|
Giữ
nguyên
|
1.4
|
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
200
|
Giữ
nguyên
|
1.5
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Đắk
Nia
|
150
|
Giữ
nguyên
|
1.6
|
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp
lâm nghiệp Quảng Khê
|
Ngã ba trục đường số
8
|
800
|
Giữ
nguyên
|
1.7
|
|
Ngã ba trục đường số
8
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
750
|
Giữ
nguyên
|
1.8
|
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba đường vào xưởng
đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
700
|
Giữ
nguyên
|
1.9
|
|
Ngã ba đường vào xưởng
đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
Km 0 + 100 mét
|
500
|
Giữ
nguyên
|
1.10
|
|
Km 0+100 mét
|
Ngã 3 đường vào TĐC
xã Đăk P'Lao
|
350
|
Giữ
nguyên
|
1.11
|
|
Ngã 3 đường vào TĐC
xã Đăk P'Lao
|
Suối cây Lim
|
240
|
Giữ
nguyên
|
1.12
|
|
Suối cây Lim
|
Ngã ba Thủy điện
Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)
|
150
|
Giữ
nguyên
|
1.13
|
|
Ngã 3 Thủy điện Đồng
Nai 3 (Km 0)
|
Hướng về 2 phía 400
mét
|
240
|
Giữ
nguyên
|
1.14
|
|
Km 0 + 400 mét
|
Giáp ranh xã Đắk
Som
|
150
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường đi
Thôn 1
|
|
|
|
2.1
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường
Quảng Khê)
|
Km 0+100 mét
|
550
|
Giữ
nguyên
|
2.2
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Ngã 3 giao nhau với
đường số 2 (đường 33 mét)
|
400
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường số 8 (đường
45 mét, trọn đường)
|
|
|
|
|
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba giao nhau giữa
đường số 2 và đường số
8
|
500
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường số 2 (đường
33 mét, trọn đường)
|
|
|
|
|
|
Ngã ba giao nhau giữa
Quốc lộ 28 và đường số 8
|
Ngã ba giao nhau giữa
đường số 8 và đường số 2
|
500
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường đi vào Thôn 7
(vào Bến xe)
|
|
|
|
|
5.1
|
|
Ngã ba đường vào xưởng
đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)
|
Km 0 + 500 mét
|
450
|
Giữ
nguyên
|
5.2
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Km 1
|
280
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường vào Đập Nao
Kon Đơi
|
|
|
|
6.1
|
|
Ngã ba giao nhau giữa
Quốc lộ 28 và đường rái nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
300
|
Giữ
nguyên
|
6.2
|
|
Km 0+100 mét
|
Hết Đập tràn Nao
Kon Đơi
|
220
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường vào Trường
PTCS Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường
Quảng Khê)
|
Hết đường rải nhựa
(Hết Trường PTCS Nguyễn Du)
|
450
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường vào Thủy điện
Đồng Nai 4
|
|
|
|
8.1
|
|
Ngã ba đường vào Thủy
điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào Bệnh
viện huyện (Km 0)
|
400
|
Giữ
nguyên
|
8.2
|
|
Km0
|
Km 1
|
280
|
Giữ
nguyên
|
8.3
|
|
Km 1
|
Công trình
Thủy điện Đồng Nai 4
|
220
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đường vào Bệnh viện
huyện
|
|
|
|
9.1
|
|
Ngã ba đường vào Bệnh
viện huyện
|
Bệnh viện huyện
|
240
|
Giữ
nguyên
|
9.2
|
|
Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường 135
|
180
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đường vào Thôn 4
|
|
|
10.1
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường
Quảng Khê)
|
Km 0 + 200 mét
|
280
|
Giữ
nguyên
|
10.2
|
|
Km 0 + 200 m
|
Hết đường
|
240
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đường vào khu Tái định
cư Đắk Plao
|
|
|
|
11.1
|
|
Ngã ba Đường vào
khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)
|
Km 0 + 300 mét
|
300
|
Giữ
nguyên
|
11.2
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Bon Cây xoài
|
200
|
Giữ
nguyên
|
11.3
|
|
Bon Cây xoài
|
Giáp ranh xã Đắk
Plao
|
150
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Khu
định cư công nhân viên chức
|
|
|
|
12.1
|
Đường D1
(Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)
|
Bên trái
đường hướng đi thủy điện Đồng
Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét
|
Trọn đường
|
350
|
Giữ
nguyên
|
12.2
|
Đường D2 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
220
|
Giữ
nguyên
|
12.3
|
Đường D3 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
220
|
Giữ
nguyên
|
12.4
|
Đường D4 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
220
|
Giữ
nguyên
|
12.5
|
Đường N1
(mặt đường rộng 14 mét)
|
Trọn đường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
12.6
|
Đường N2 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
240
|
Giữ
nguyên
|
12.7
|
Đường N3 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
200
|
Giữ
nguyên
|
12.8
|
Đường N4 (mặt đường
rộng 14 mét)
|
Trọn đường
|
260
|
Giữ
nguyên
|
12.9
|
Đường N5 (mặt đường
rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
240
|
Giữ
nguyên
|
13
|
Khu
tái định cư B
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
(mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)
|
Trọn đường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
13.2
|
Đường D2 (mặt đường
1-1 rộng 17,5 mét)
|
Trọn đường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
13.3
|
Đường N1
(mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)
|
Trọn đường
|
250
|
Giữ
nguyên
|
13.4
|
Đường N2 (mặt đường
2-2 rộng 9,5 mét)
|
Trọn đường
|
240
|
Giữ
nguyên
|
13.5
|
Đường N3 (mặt đường
2-2 rộng 9,5 mét)
|
Trọn đường
|
220
|
Giữ
nguyên
|
13.6
|
Đường N4 (mặt đường
2-2 rộng 9,5 mét)
|
Trọn đường
|
240
|
Giữ
nguyên
|
14
|
Đường Quảng Khê,
Đăk Ha
|
Đường QL 28 (Đất
Công ty Mai Khôi)
|
Giáp ranh xã Đắk Ha
|
|
200
|
15
|
Đất ven các đường rải
nhựa còn lại >=3,5 mét
|
240
|
Giữ
nguyên
|
16
|
Đất ở các đường
liên Thôn cấp phối >= 3,5 m
|
170
|
Giữ
nguyên
|
17
|
Đất ở
các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m
|
120
|
Giữ
nguyên
|
18
|
Các tuyến đường bê
tông ở các thôn
|
|
180
|
Giữ
nguyên
|
19
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80
|
Giữ
nguyên
|
V.2
|
Xã
Quảng Sơn
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Giáp ranh xã Đắk
Ha
|
Đỉnh
dốc 27
|
170
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27 + 100
mét
|
240
|
Giữ
nguyên
|
1.3
|
|
Đỉnh
dốc 27 + 100 mét
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
1.4
|
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ)
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ) + 100 mét
|
350
|
Giữ
nguyên
|
1.5
|
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ) + 100 mét
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ) + 200 mét
|
410
|
Giữ
nguyên
|
1.6
|
|
Cột mốc 31 Đường QL
28 (TL 684 cũ) + 200 mét
|
Ngã ba đường vào
Bon N'Ting (Km 0)
|
470
|
Giữ
nguyên
|
1.7
|
|
Ngã ba đường vào
Bon N'Ting (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
540
|
560
|
1.8
|
|
Km 0+100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
580
|
Giữ
nguyên
|
1.9
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã ba đường đi xã
Đắk Rmăng
|
630
|
Giữ
nguyên
|
1.10
|
|
Km 0 (Ngã ba đường
đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m
|
590
|
Giữ
nguyên
|
1.11
|
|
Km 1
|
Km 1 + 100 mét
|
470
|
Giữ
nguyên
|
1.12
|
|
Km 1 + 100 mét
|
Km 1 + 200 mét
|
240
|
Giữ
nguyên
|
1.13
|
|
Km 1 + 200 mét
|
Giáp ranh huyện
Krông Nô
|
170
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường đi
thôn 2
|
|
|
2.1
|
|
Đường nhựa khu đất
đấu giá (trọn đường)
|
580
|
Giữ
nguyên
|
2.2
|
|
Ngã ba đường nhựa
vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét hướng
đường nhựa
|
470
|
Giữ
nguyên
|
2.3
|
|
Ngã
tư cây xăng Tân Sơn
|
Ngã tư
Bưu điện xã
|
450
|
Giữ
nguyên
|
2.4
|
|
Ngã tư Bưu điện xã
đến Ngã tư đường đi
Xã Đăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
|
580
|
Giữ
nguyên
|
2.5
|
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Nhà ông Thìn
|
410
|
Giữ
nguyên
|
2.6
|
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường sau
UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng
Sơn
|
620
|
Giữ
nguyên
|
2.7
|
|
Nhà ông Thìn
|
Ngã ba đường đi xã Đắk
Rmăng
|
600
|
620
|
3
|
Đường đi thôn 3A
|
|
|
3.1
|
|
Ngã tư chợ (Km0)
|
Km 0+150 mét
|
590
|
Giữ
nguyên
|
3.2
|
|
Km 0+150 mét
|
Km 0 + 250 mét
|
450
|
490
|
3.3
|
|
Km 0 + 250 mét
|
Ngã ba giáp đường
Đường QL 28 (TL 684 cũ)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
3.4
|
|
Nhà ông Long
|
Trạm Y tế xã Quảng
Sơn
|
300
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đườmg đi xã Đăk
Rmăng
|
|
|
4.1
|
|
Ngã ba đường đi xã Đắk
Rmăng
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A
|
660
|
690
|
4.2
|
|
Ngã ba đường vào
Bon R'long Phe
|
Ngã ba đường vào
Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)
|
510
|
Giữ
nguyên
|
4.3
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
Đường vào Thôn 1C
|
330
|
Giữ
nguyên
|
4.4
|
|
Trạm Y tế Công ty
53
|
Xưởng
đũa cũ
|
280
|
Giữ
nguyên
|
4.5
|
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng
đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
180
|
Giữ
nguyên
|
4.6
|
|
Xưởng đũa cũ + 100
mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
Giáp ranh xã Đắk
Rmăng
|
120
|
130
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 686
(đi QL14)
|
|
|
|
|
5.1
|
|
Đỉnh
dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ))
|
Giáp đất Công ty
Đinh Nghệ
|
|
250
|
5.2
|
|
Đất Công
ty Đinh Nghệ
|
Hết đất Công ty
Thiên Sơn
|
|
180
|
5.2
|
|
Hết đất Công ty
Thiên Sơn
|
Giáp ranh huyện
Đắk Song
|
|
100
|
6
|
Đất ở các đường rải
nhựa liên thôn
|
280
|
290
|
7
|
Đất ở các tuyến đường
bê tông các thôn
|
|
180
|
8
|
Đất ở
các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối
>= 3,5 mét (không rải nhựa)
|
120
|
130
|
9
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
100
|
110
|
V.3
|
Xã
Quảng Hòa
|
|
|
1
|
Đường rải nhựa
trung tâm xã
|
|
|
1.1
|
|
Từ Trụ sở UBND xã
(Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét
|
250
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng
tỉnh Lâm Đồng)
|
Ngã ba đường đi Đăk
Ting
|
200
|
Giữ
nguyên
|
1.3
|
|
Ngã ba đường đi
Đăk Ting
|
Hết đường rải
nhựa
|
120
|
Giữ
nguyên
|
1.4
|
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng
xã Quảng Sơn)
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
150
|
Giữ
nguyên
|
1.5
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
180
|
Giữ
nguyên
|
1.6
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
80
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đất ở các tuyến đường
bê tông các thôn
|
|
80
|
3
|
Đường cấp phối
>=3.5 mét
|
60
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50
|
Giữ
nguyên
|
V.4
|
Xã
Đắk Ha
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Cột mốc
số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã)
|
Cột mốc số
9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Cột mốc số 9 Đường
QL 28 (TL 684 cũ)
|
Ngã ba đường vào trạm
Y tế xã
|
200
|
Giữ
nguyên
|
1.3
|
|
Ngã ba đường vào trạm
Y tế xã
|
Cột mốc số 16 Đường
QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ)
|
250
|
Giữ
nguyên
|
1.4
|
|
Cột mốc số 16 Đường
QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ)
|
Trường THCS Chu Văn
An
|
600
|
Giữ
nguyên
|
1.5
|
|
Ngã ba đường rải nhựa
135
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
400
|
Giữ
nguyên
|
1.6
|
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
Km 0 + 800 mét (Hướng
về phía Quảng Sơn)
|
250
|
Giữ
nguyên
|
1.7
|
|
Km 0 + 800 mét (Hướng
về phía Quảng Sơn)
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
1.8
|
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
150
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường Đắk Ha, Quảng
Khê
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Giáp ranh Xã Quảng
Khê
|
|
200
|
3
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa
|
200
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đất ở các tuyến đường
bê tông các thôn
|
|
150
|
5
|
Đất ở các đường liên
Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)
|
80
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50
|
Giữ
nguyên
|
V.5
|
Xã
Đắk R'Măng
|
|
|
1
|
Từ Trụ sở UBND xã về
hai phía, mỗi phía 500 mét
|
120
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường đi thôn 3
|
|
|
2.1
|
|
Ngã 3 đi Quảng Sơn
(km 0)
|
km 0 +500 m
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2.2
|
|
km 0 +500 m
|
Trường dân tộc bán
trú (Hết đường nhựa)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Ngã 3 đèo
Đắk R'măng về 3 phía 500 m
|
70
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường nội thôn
|
70
|
Giữ
nguyên
|
4.1
|
|
Đường UBND xã +500
m (phía đông)
|
vào trong 1 km
|
70
|
Giữ
nguyên
|
4.2
|
|
Đường vào thôn 1
|
Hết
đường nhựa(800 m)
|
70
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đất ở
các tuyến đường bê tông các thôn
|
|
80
|
6
|
Đất ở các khu vực
còn lại
|
50
|
Giữ
nguyên
|
V.6
|
Xã
Đắk Som
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
|
|
1.1
|
|
Km 0 (Cổng trường
tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về
2 phía, mỗi phía 500 m)
|
400
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)
|
Đường
vào Bon B’nơr
|
300
|
Giữ
nguyên
|
1.3
|
|
Đường vào Bon B’nơr
|
Hết đường có rải nhựa
QL 28
|
250
|
Giữ
nguyên
|
1.4
|
|
Hết đường có rải nhựa
QL 28
|
Hết
đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som
|
150
|
Giữ
nguyên
|
1.5
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
về Quảng Khê)
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
250
|
Giữ
nguyên
|
1.6
|
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
Ngã ba đường đi Đắk
Nang
|
200
|
Giữ
nguyên
|
1.7
|
|
Ngã ba đường đi Đắk
Nang
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê
|
150
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường vào Bon B’Nơr
|
Ngã ba QL 28 đi vào
thôn 5
|
Hết đường rải nhựa
|
150
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường vào Bon B'Sréa
|
|
|
3.1
|
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B'Sréa (đầu Bon)
|
Chân Đập Bon B'Sréa
|
200
|
Giữ
nguyên
|
3.2
|
|
Chân Đập Bon B’Sréa
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B'Sréa (cuối Bon)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Khu dân cư thôn 1 Đắk
Nang
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Khu dân cư thôn 2,
3 Đắk Nang
|
100
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Các trục đường nhựa
khác >=3,5 mét còn lại
|
100
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đất ở các tuyến
đường bê tông các thôn
|
|
90
|
8
|
Đất ở các đường
liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m
|
80
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50
|
Giữ
nguyên
|
V.7
|
Xã
Đăk
Plao
|
|
|
1
|
Đường vào TĐC xã
Đăk Plao
|
|
|
|
1.1
|
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê
|
Hết đường T10
|
150
|
Giữ
nguyên
|
1.2
|
|
Các trục đường từ T1
đến T10 (Trọn đường)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đất ở các tuyến đường
bê tông các thôn
|
|
70
|
3
|
Đất ở các tuyến đường
liên thôn cấp phối >=3,5m
|
70
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50
|
Giữ
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1. BẢNG
GIÁ ĐẤT
TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Khê
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đắk Ha
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Quảng Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Som
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk R'măng
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Hòa
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đắk Plao
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.2. BẢNG
GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY
HÀNG NĂM
KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Khê
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đắk
Ha
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Quảng Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Som
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk R'măng
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Hòa
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đắk Plao
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất dự kiến Năm 2015
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Khê
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đắk Ha
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Quảng
Sơn
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Som
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk R'măng
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng
Hòa
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đắk Plao
|
15
|
14
|
13
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Khê
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đắk Ha
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Quảng Sơn
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đắk Som
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đắk R'măng
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Quảng Hòa
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đắk Plao
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Quảng Khê
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Đắk
Ha
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Quảng Sơn
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Đắk Som
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Đắk R'măng
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Quảng Hòa
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
7
|
Đắk Plao
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
3.1. Vị trí đất trồng
lúa
STT
|
Tên
xã
|
Xác
định Vị trí đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quảng Khê
|
Vị
trí: Thôn Đăk
Nang
|
Vị trí 1: Thôn Đăk
Nang
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 3
(Bon K'Nur)
|
Vị trí 2: Thôn 3
(Bon K'Nur)
|
Vị trí 3: Các thôn,
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn,
bon còn lại
|
2
|
Đắk
Ha
|
Vị trí 1: Thôn 5, 6
|
Vị trí 1: Thôn 4,
5
|
Bổ
sung thôn 4 vào VT 1, thôn 1 vào VT 2, chuyển các thôn 6 từ VT 1 sang VT 3,
thôn 3, 7 từ VT 2 sang VT 3
|
Vị trí 2: Thôn 2,
3, 7
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2
|
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
3
|
Quảng Sơn
|
Vị trí 1: Thôn 4
|
Vị trí 1: Thôn 4
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Snao
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Snao
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
4
|
Đăk Som
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2, 3, 4
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2, 3,
4
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
5
|
Đắk R'Măng
|
Vị trí 1: Thôn 5, 6
|
Vị trí 1: Thôn 5,
6
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon Sa Ú
|
Vị trí 2: Bon Sa Ú
|
Vị trí 3: Còn lại
|
Vị trí 3: Còn lại
|
6
|
Quảng Hòa
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 6,
7, 8, 9
|
Vị trí 2: Thôn 6,
7, 8, 9
|
Vị trí 3: Các thôn,
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn,
bon còn lại
|
7
|
Đắk Plao
|
Vị trí 1: Thôn 3
(B Tong) 4, 5
|
Vị trí 1: Thôn 3
(B Tong) 4, 5
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2, 3,
4
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2, 3,
4
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
3.2. Vị trí đất trồng
cây hàng năm khác
STT
|
Tên
xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây hàng
năm khác
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
|
1
|
Quảng Khê
|
Vị trí 1: Thôn 9
(Bon BDơng)
|
Vị trí 1: Thôn 9
(Bon BDơng), Thôn Đăk Lang
|
Chuyển
thôn Đăk Lang từ VT 2 sang VT 1; bổ sung Ka
La Yu, R'Dạ vào VT 2
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Lang
|
Vị trí 2: Ka La Yu,
R'Dạ
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
2
|
Đắk
Ha
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3,
8
|
Bổ
sung thôn 8 vào VT 1
|
vị trí 2: Thôn 6, 7
|
Vị trí 2: Thôn 6, 7
|
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
còn lại
|
3
|
Quảng Sơn
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon Giong
Phe
|
Vị trí 2: Bon Giong
Phe
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
4
|
Đăk Som
|
Vị trí 1:
|
Vị
trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2:
|
Vị
trí 2:
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn trên địa bàn xã
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn trên địa bàn xã
|
5
|
Đắk R’Măng
|
Vị trí 1: Bon Sa
Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6
|
Vị trí 1: Bon Sa
Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon Sa Ú
|
Vị trí 2: Bon Sa Ú
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
6
|
Quảng Hòa
|
Vị trí 1: Thôn 6,
7, 8, 9
|
Vị trí 1:
|
Chuyển
toàn bộ các thôn từ VT 1 sang VT 2, không còn VT 1
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 2: Thôn 6,
7, 8, 9
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn, bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn, bon còn lại
|
7
|
Đăk Plao
|
Vị trí 1: Thôn 3,
4, 5
|
Vị trí 1: Thôn 3,
4, 5
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 1, 2
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn, bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn, bon còn lại
|
3.4. Vị trí đất trồng
cây lâu năm
STT
|
Tên
xã
|
Xác
định Vị trí đất trồng cây lâu
năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
|
1
|
Quảng Khê
|
Vị trí 1: Thôn Đăk
Lang
|
Vị trí 1: Các thôn
(bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long,
Tân Tiến
|
Bổ
sung thêm các thôn (bon): Ka
Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru,
Quảng Long, Tân Tiến vào VT 1;
ở VT2: bỏ
thôn 3, đồng thời bổ sung Phi Mur, R'Dạ
|
Vị trí 2: Thôn 3
(Bon B Dơng)
|
Vị trí 2: Phi Mur,
R'Dạ
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
2
|
Đák Ha
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3
|
Vị trí 1: Thôn 3,
6, 7,
8
|
Chuyển
thôn 6, 7 từ VT 2 sang VT 1; chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; bổ sung thêm
thôn 8 tại VT 1
|
Vị trí 2: Thôn 6, 7
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
3
|
Quảng Sơn
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon Giong
Phe
|
Vị trí 2: Bon Giong
Phe
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn
bon còn lại
|
4
|
Đăk Som
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon trên địa bàn xã
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon trên địa bàn xã
|
5
|
Đắk R'Măng
|
Vị trí 1: Bon Rơ
Sông, Păng Xuôi
|
Vị trí 1: Bon Rơ
Sông, Păng Xuôi
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon Sa
Nar, Thôn 5, 6
|
Vị trí 2: Bon Sa
Nar, Thôn 5, 6
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
6
|
Quảng Hòa
|
Vị trí 1: Thôn 6,
7, 8, 9
|
Vị trí 1:
|
Bỏ
VT 1; bổ sung thôn 10 vào VT 2
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 2: Thôn 10
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
7
|
Đắk
Plao
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 4, 5
|
Vị trí 2: Thôn 4, 5
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
3.5. Vị trí đất nuôi
trồng thủy sản
STT
|
Tên
xã
|
Xác
định Vị trí đất nuôi trồng
thủy sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
|
1
|
Quảng Khê
|
Vị trí 1: Thôn Đăk
Lang
|
Vị trí 1: Các thôn
(bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến
|
Bổ
sung các thôn (bon) Ka Nur, Tân Tiến vào VT 1: Tại
VT 2: bỏ thôn 9, bổ sung các thôn bon: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru
|
Vị trí 2: Thôn 9
(Bon B Dơng)
|
Vị trí 1: Sa Dieng,
Ka La Yu, Sa Ú - Dru
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
2
|
Đắk Ha
|
Vị trí 1: Thôn 1,
2, 3
|
Vị trí 1: Thôn 4, 5
|
Chuyển
thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; thôn 2, 4 từ VT 2 sang VT 1; thôn 3 từ VT 1 sang
VT 3
|
Vị trí 2: Thôn 4, 5
|
Vị trí 2: Thôn 1,
2
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
3
|
Quảng Sơn
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Vị trí 1: Bon RBút
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: BonNdoh
|
Vị trí 2: BonNdoh
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lai
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
4
|
Đăk Som
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 2:
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
5
|
Đắk R'Măng
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 5,
Bon Păng Xuôi
|
Vị trí 2: Thôn 5,
Bon Păng Xuôi
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
Vị trí 3: Tất cả
các thôn bon còn lại
|
6
|
Quảng Hòa
|
Vị trí 1:
|
Vị trí 1:
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí
2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã
|
Vị trí 2: Tất cả
các thôn bon trên địa bàn xã
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
7
|
Đăk Plao
|
Vị trí 1: Thôn 3,
4, 5
|
Vị trí 1: Thôn 3,
4, 5
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 1, 2
|
Vị trí 2: Thôn 1, 2
|
Vị trí 3: Thôn còn
lại
|
Vị trí 3: Thôn còn
lại
|
3.6. Vị trí đất rừng sản
xuất
Đất
rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất
cả các vị trí
|
VI.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015- 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VI.1
|
Xã
Nam Bình
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh giới xã
Thuận Hạnh
|
Ngã 3 Đức An (Trạm
y tế mới)
|
300
|
380
|
Ngã 3 Đức An (Trạm
y tế mới)
|
Hết trường mẫu giáo
Hoa Sen (Trạm y tế cũ)
|
280
|
420
|
Hết trường mẫu giáo
Hoa Sen (Trạm y tế cũ)
|
Cây Xăng Đình
Diệm
|
500
|
710
|
Cây xăng Đình Diệm
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
800
|
1.100
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
Giáp ranh giới thị
trấn Đức An
|
500
|
640
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 682
|
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng
lạnh)
|
Km 0+ 300 m
|
300
|
370
|
Km 0+ 300 m
|
Ranh giới xã Đăk
Hoà
|
200
|
290
|
3
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 Đức An QL14C
|
QL14C Km0+250m
|
300
|
440
|
QL14C Km0+250m
|
Cầu Thuận Hà
|
230
|
340
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 đường nhà ông
Tài
|
Hết cây xăng Văn Diệp
|
500
|
690
|
Hết cây xăng Văn Diệp
|
Hết ranh giới xã
Nam Bình
|
300
|
340
|
Ngã 3 đi
thôn 6 (Nhà ông Việt)
|
Ranh giới Thị Trấn
Đức An
|
100
|
120
|
Trường mẫu giáo Hoa
Sen (trạm y tế cũ)
|
Cộng thêm 200 m
|
300
|
340
|
Cộng thêm 200 m
|
Đường đi thôn 6
|
80
|
110
|
5
|
Các trục đường của
khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11
|
250
|
330
|
6
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80
|
90
|
VI.2
|
Xã
Thuận Hà
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
Cầu Đầm Giỏ
|
150
|
200
|
Cầu Đầm Giỏ
|
Trường Vừa A Dính
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới bản Đăk
Thốt
|
200
|
250
|
Trường Vừa A Dính
|
Giáp bản Đầm Giỏ
|
150
|
200
|
Trường Vừa A Dính
|
Trạm y tế + 200 m
|
230
|
250
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới xã Đắk
Búk So
|
150
|
200
|
2
|
Đất ở khu dân cư
ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8
|
100
|
150
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50
|
Giữ
nguyên
|
VI.3
|
Xã
Nâm N'Jang
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
Đức An
|
Ranh giới thị trấn
Đức An + 200 m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ranh giới thị trấn
Đức An +200 m
|
Cầu 20 + 100 m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Cầu 20 + 100 m
|
Ngã 4 cầu 20 +100m
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 4 cầu 20 +100m
|
Giáp ranh giới xã
Trường Xuân
|
250
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường vào thủy điện
|
km
0 Ngã 3 vào thủy điện
|
km0
ngã 3 vào thủy điện +500m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường tỉnh
lộ 686
|
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu
20)
|
Hết Trường Nguyễn Văn
Trỗi
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Hết Trường Nguyễn
Văn Trỗi
|
UBND xã
|
300
|
Giữ
nguyên
|
UBND xã
|
Chùa Hoa Quang
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Chùa Hoa Quang
|
Hết trường mẫu giáo
thôn 1
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Hết trường mẫu giáo
thôn 1
|
Ngã 3 thôn 8
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 thôn 8
|
Đập nước (ranh giới
xã Đắk N'Drung)
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu
20)
|
Lâm
trường Đắk N’Tao
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Lâm trường Đắk
N'Tao
|
Trạm QLBVR (công
ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)
|
150
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường liên xã Nâm
N'Jang - Đắk N'Drung
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 686
đi thôn 5
|
Giáp ranh giới xã Đắk
N'Drung
|
220
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường liên xã
|
Tỉnh lộ 686 (cầu
Thác)
|
Thôn 7
|
100
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới thị trấn
Đức An
|
Ranh giới xã Đắk
N'Drung
|
200
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường liên thôn
|
Tỉnh lộ 686 (cổng
văn hóa thôn 3)
|
Hết nhà mẫu giáo
thôn 3
|
100
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đất ở khu vực còn lại
các thôn (15 thôn)
|
100
|
Giữ
nguyên
|
VI.4
|
Xã
Thuận Hạnh
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
Vườn ươm công ty
lâm nghiệp Thuận Tân
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Vườn ươm công ty lâm
nghiệp Thuận Tân
|
Km 796 (ngã 3 đồn
8 cũ)
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8
cũ)
|
Ranh giới huyện Đắk
Mil
|
200
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Km 796 (ngã 3 đồn
8 cũ)
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8
cũ) +200 m
|
280
|
300
|
Km 796 (ngã 3 đồn 8
cũ)+200m
|
Ngã 3 Thuận Tân
- Thuận Thành
|
250
|
350
|
Ngã 3 Thuận Tân -
Thuận Thành
|
Đường vào đồn 763
|
150
|
200
|
3
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã 3 Thuận Tân -
Thuận Thành
|
Ngã 3 cây xăng
Thành Trọng
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã
3 cây xăng Thành Trọng
|
Hết đất ông
Trần Văn
Diễn
|
150
|
200
|
Ngã 3 cây xăng
Thành Trọng
|
Ngã 3 cây xăng
Thành Trọng +500m hướng đi
thôn Thuận Bắc
|
150
|
200
|
Ngã 3 Thuận Hưng về
3 hướng 150m
|
200
|
350
|
Ngã 3 Thuận Hưng
+150m
|
Ranh giới xã Thuận
Hà
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Thuận Hưng
+150m
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đường liên xã đi
Thuận Hà+ 300m
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đi ngã
3 Thuận Hưng +100m
|
100
|
150
|
Ngã 3 Thuận Tình
|
Đi Ngã 4 Thuận
Nghĩa +100m
|
170
|
250
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
Đường ngã 3 Thuận Tình
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
đi Thuận Bình +400m
|
150
|
200
|
Ngã 4 Thuận Nghĩa
|
Đi Thuận Trung
+150m
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Điểm dân cư Thuận Lợi
|
Lô
A
|
200
|
250
|
Lô B
|
150
|
200
|
Lô C
|
100
|
150
|
6
|
Đất ở ven trục đường
chính khu dân cư thôn Thuận Nam
|
150
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đất ở ven trục đường
chính các thôn
|
150
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
80
|
Giữ
nguyên
|
VI.5
|
Xã
Trường Xuân
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá
Trường Xuân (thôn 7)
|
160
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào mỏ
đá Trường Xuân
|
Ngã 3 đường vào
thôn 4
|
330
|
350
|
Ngã 3 đường vào
thôn 4
|
Ranh giới xã
Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ranh giới xã Quảng
Thành - Gia Nghĩa - 200 m
|
Ranh giới xã Quảng
Thành - Gia Nghĩa
|
200
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Các đường liên thôn
có tiếp giáp QL 14
|
QL 14
|
Vào sâu 300 m
|
130
|
150
|
QL 14 + 300 m
|
Ngã 3 thôn 6
|
120
|
150
|
3
|
Từ ngã ba đường vào
mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ
|
100
|
150
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50
|
60
|
VI.6
|
Xã
Đắk Mol
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 682
|
Giáp huyện Đăk Mil
|
Cống nhà bà Xuyến
thôn Đắk Sơn 1
|
220
|
Giữ
nguyên
|
Cống nhà bà Xuyến
thôn Đắk Sơn 1
|
Ranh giới xã Đăk
Hoà
|
320
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 tỉnh lộ 682
|
Hết đường vòng thôn
Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hoà
|
120
|
Giữ
nguyên
|
Nhà bà Thái thôn
4
|
Nhà ông Sơn thôn 4
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Giáp ranh giới xã Đắk
Hoà
|
Hết thôn Hà Nam
Ninh
|
100
|
150
|
3
|
Đường đi E29
|
Ngã
3 Tỉnh lộ 682
|
Cầu Bon Jary
|
170
|
Giữ
nguyên
|
Cầu Bon Jary
|
Cổng văn
hóa thôn 1E 29
|
100
|
150
|
Đoạn đường còn lại
|
80
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50
|
100
|
5
|
|
Trường tiểu học Trần
Bội Cơ
|
Nhà Bà Huyền
|
100
|
Giữ
nguyên
|
6
|
|
Thôn Dắk
Sơn 1 đến Đắk Mon
|
|
100
|
Giữ
nguyên
|
VI.7
|
Xã
Đắk N'Drung
|
|
|
1
|
Đường liên xã Đăk
N’Drung - Nam Bình
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 686
|
Hết trường Lý Thường
Kiệt
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Trường Lý Thường Kiệt
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
100
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường liên xã Đăk
N’Drung - Nâm N’Jang
|
Ngã 3 tỉnh lộ 686
|
Trường cấp III
+ 500m
|
250
|
Giữ
nguyên
|
Trường cấp III +
500m
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
120
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường liên xã Đắk
N'Drung - Thuận Hà
|
Ngã 3 Công
ty cà phê
|
Ngã 3 nhà ông Trọng
|
110
|
120
|
Ngã 3 nhà ông Trọng
|
Ranh giới xã Thuận
Hà
|
100
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường tỉnh
lộ 686
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
Hết nhà thờ Bu Roá
|
100
|
Giữ
nguyên
|
Hết nhà thờ Bu Róa
|
Hội trường thôn 7
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Hội trường thôn 7
|
Hết bưu điện
|
330
|
Giữ
nguyên
|
Hết bưu điện
|
Ngã 3 Công ty cà
phê Đăk Nông
|
300
|
320
|
Ngã 3 công ty cà
phê Đăk Nông
|
Giáp xã Đăk Búk So
|
100
|
120
|
5
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới xã Nâm
N’Jang
|
Tỉnh lộ 686
|
100
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50
|
Giữ
nguyên
|
VI.8
|
Xã
Đắk Hòa
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 682
|
Ranh giới xã Đăk
Mol
|
Đập nước Đăk Mol
|
300
|
340
|
Km 0 (đập nước)
|
Ranh giới thôn rừng
lạnh
|
120
|
140
|
Ranh giới thôn rừng
lạnh
|
Hết
công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
|
100
|
120
|
Hết công ty lâm
nghiệp Đắk Hòa
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
100
|
130
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 Đăk Hoà (nhà
bà Ngọc)
|
Ranh giới xã Đăk
Mol (thôn Hà Nam Ninh)
|
150
|
160
|
Đường liên thôn Đắk
Hoà 2
|
Ranh giới xã Đăk
Mol (thôn Hà Nam Ninh)
|
100
|
110
|
3
|
Đường
liên thôn
|
Đăk Sơn 2, Đắk Sơn
3
|
Giáp tỉnh lộ 682
|
100
|
110
|
4
|
Đất ở khu dân
cư còn lại
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị
trấn Đức An
|
|
|
|
|
l
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
và xã Nam Bình
|
Cổng huyện
đội
|
|
|
- Phía đông (trái)
|
450
|
Giữ
nguyên
|
- Phía tây (phải)
|
500
|
Giữ
nguyên
|
Cổng
Huyện đội
|
Dịch vụ
công
|
|
|
- Phía đông
(trái)
|
900
|
Giữ
nguyên
|
- Phía tây
(phải)
|
700
|
Giữ
nguyên
|
Dịch vụ công
|
Hết trụ sở Ngân hàng
nông nghiệp
|
|
|
- Phía đông (trái)
|
1.500
|
Giữ
nguyên
|
- Phía
tây (phải)
|
800
|
Giữ
nguyên
|
Ngân hàng nông nghiệp
|
Đường vào xã Thuận
Hà (Kiểm lâm)
|
1.300
|
Giữ
nguyên
|
Đường vào Thuận Hà
(Kiểm lâm)
|
Km 809
|
800
|
Giữ
nguyên
|
Km 809
|
Giáp ranh giới xã
Nâm N'Jang
|
450
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường xuống đập Đắk
Rlong
|
Km0 (ngã 3 bưu điện)
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện)
+ 150 m
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện)
+ 150 m
|
Xuống Đập Đắk Rlong
|
120
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường hành chính
|
Chi cục
thuế (QL 14)
|
QL14 (giáp Viện kiểm
sát)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Huyện
ủy (QL14)
|
Đường khu hành
chính
|
900
|
Giữ
nguyên
|
Kho
bạc (QL14)
|
Đường khu hành
chính
|
900
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường đi thôn 10
(Đăk N'Drung)
|
Từ QL
14
|
Ranh giới xã Đắk
N'Drung
|
400
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đường vào thôn 6
(Ma Nham - Trung tâm y tế)
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Hết Bệnh viện
|
500
|
Giữ
nguyên
|
Bệnh
viện
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
340
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Khu tái
định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính
|
Km 0 (quốc lộ 14)
|
Km 0 + 150m
|
400
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Khu tái định cư
(sau huyện đội) các trục đường chính
|
400
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đường số 2 sau UBND
thị trấn Đức An
|
300
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Đường đi xã Thuận
Hà
|
Km0
QL 14 (Hạt Kiểm lâm)
|
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm
lâm) + 200m
|
250
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Đường vào Đài phát
thanh và truyền hình
|
Km 0 QL 14 (Đài
Phát thanh Truyền hình)
|
Km 0 QL 14 (Đài
Phát thanh và truyền hình) + 400 m
|
350
|
Giữ
nguyên
|
Đoạn đường
còn lại của đường vào Đài
phát thanh truyền hình
|
200
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Khu dân cư phía nam
sát UBND thị trấn Đức An
|
300
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Đường vào
khu nhà công vụ giáo viên
|
Km0 QL 14
|
Km0 QL 14 + 600 m
|
300
|
Giữ
nguyên
|
13
|
Đường vào xưởng cưa
nhà ông Vũ Duy Bình
|
Km0 QL14
|
Xưởng
cưa nhà ông Vũ Duy Bình
|
240
|
Giữ
nguyên
|
14
|
Ranh giới giữa Tổ
3 và Tổ 4
|
Km0 QL14
|
Ranh giới thị
trấn
|
200
|
Giữ
nguyên
|
15
|
Đường nối
|
Trường Tiểu học Chu
Văn An
|
Đường nối
với đường xuống đập Đắk Rlong
|
300
|
Giữ
nguyên
|
16
|
Đất ở
khu dân cư còn lại
|
110
|
Giữ
nguyên
|
17
|
Lô 2 thuộc KDC TDP
6
|
|
|
|
300
|
18
|
Lô 2 thuộc KDC Bến
xe
|
|
|
|
500
|
19
|
Đường vào khối dân
vận
|
Km0 Quốc lộ 14 (Ngã
3 đường vào khối dân vận)
|
Km0 Quốc lộ 14 (Ngã
3 đường vào khối dân vận) +150m
|
|
500
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Nam Bình
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
17
|
16
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Nam Bình
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Nâm N’Jang
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đắk N’Đrung
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
21
|
20
|
19
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Nam Bình
|
21
|
20
|
19
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
21
|
20
|
19
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Nâm N’Jang
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
21
|
20
|
19
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
21
|
20
|
19
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Nam Bình
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
12
|
11
|
10
|
Giữ nguyên
|
Giữ nguyên
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
12
|
11
|
10
|
Giữ nguyên
|
Giữ nguyên
|
Giữ nguyên
|
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Xã Nam Bình
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4.
BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
4.1. Vị trí Đất trồng lúa
STT
|
Tên
xã/thị trấn
|
Xác
định Vị trí Đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Nam Bình
|
Vị trí 1: Thôn 6
|
Vị trí 1: Thôn 6
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 3
|
Vị trí 2: Thôn 3
|
Vị trí 3: Thôn 1,
thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
|
Vị trí 3: Thôn 1,
thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
|
2
|
Xã Thuận Hà
|
Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn
4, thôn 7, thôn 8
|
Vị trí 1: Đầm
Giỏ, Đắk Thốt
|
Bỏ thôn 4, 7, 8,
chuyển Đắk thốt từ VT2 sang VT1
Bỏ thôn Đắk Thốt,
chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT2
Bổ sung thêm các
thôn 2, 4, 5, 7, 8
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
thôn 2, thôn 3, thôn 5
|
Vị trí 2: Thôn 3,
thôn 7
|
Vị trí 3: Thôn 6
|
Vị trí 3: Thôn 2,
4, 5, 6, 8
|
3
|
Xã Thuận Hạnh
|
Vị trí 1: Thuận Lợi
|
Vị trí 1: Thuận Lợi
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thuận
Hưng
|
Vị trí 2: Thuận
Hưng
|
Vị trí 3: Vị trí
còn lại
|
Vị trí 3: Vị trí
còn lại
|
4
|
Xã Trường Xuân
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Vị trí 1: Bon Ta
Mung, bon Prang Sim
|
Bỏ tất cả các thôn,
bổ sung Bon Ta Mung, bo Prang Sim
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 2: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah
|
Bỏ tất cả
các thôn, chuyển thôn 11, Pơng Plei 2, Pơng Plei 1, Bu Bah từ VT 3 sang VT 2
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
Vị trí 3: Thôn 1,
6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3
|
Bỏ
các thôn Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah; bổ sung thêm các thôn 1,
6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3
|
5
|
Xã Đăk Mol
|
Vị trí 1: Thôn Hà
Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon M pôl, Bon R lông
Vị trí 3: Thôn 5,
Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3
|
Vị trí 1: Thôn Hà
Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon M pôl, Bon R lông
Vị trí 3: Thôn 5,
Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Đăk N'Drung
|
Vị trí 1: Đăk Kual
4, Đăk RMo
Vị trí 2: Đăk Kual
5
Vị trí 3: Vị trí
còn lại
|
Vị trí 1: Đăk Kual
4, Đăk RMo
Vị trí 2: Đăk Kual
5
Vị trí 3: Vị trí
còn lại
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Đăk Hòa
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 3: Các thôn,
buôn còn lại
|
Vị trí 3: Các thôn,
buôn còn lại
|
4.2. Vị trí đất trồng cây
hàng năm khác
STT
|
Tên
xã/thị trấn
|
Xác
định Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
TT Đức An
|
Vị trí 1: TDP 1,
TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5
|
Vị trí 1: TDP 1,
TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: TDP 6,
TDP 7, TDP 8
|
Vị trí 2: TDP 6,
TDP 7, TDP 8
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
2
|
Xã Nam Bình
|
Vị trí 1: Thôn 2,
thôn 8, thôn 10
|
Vị trí 1: Thôn 2,
thôn 8, thôn 10
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 3,
thôn 7
|
Vị trí 2: Thôn 3,
thôn 7
|
Vị trí 3: Thôn 1,
thôn 6, thôn 9, thôn 11
|
Vị trí 3: Thôn 1,
thôn 6, thôn 9, thôn 11
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
Vị trí 1: Thôn 4,
thôn 7, thôn 8
|
Vị trí 1: Thôn 4,
thôn 7, thôn 8
|
Chuyển
thôn 3 từ VT3 sang VT2, chuyển thôn 6 từ VT3 sang VT2
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3
|
Vị trí 3: Thôn 3,
thôn 5
|
Vị trí 3: Thôn 6,
thôn 5
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 11
|
Vị trí 2: Thôn 11
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến
|
Vị trí 3: Thuận
Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng
|
Vị trí 3: Thuận
Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
7
|
Xã Đăk Moi
|
Vị trí 1: Thôn 3A3,
thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I
|
Vị trí 1: Thôn 3A3,
thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4
|
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4
|
Vị trí 3: Thôn
1E29, thôn 2E29, thôn 3E29
|
Vị trí 3: Thôn
1E29, thôn 2E29, thôn 3E29
|
8
|
Xã Đăk N'Drung
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual, Bu Rwah,
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual, Bu Rwah,
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Đăk Kual
1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3
|
Vị trí 2: Đăk Kual
1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3
|
Vị trí 3: Đăk Kual:
4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu
N’Ja
|
Vị trí 3: Đăk Kual:
4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu
N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja
|
9
|
Xã Đăk Hòa
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
4.3. Vị trí Đất trồng cây
lâu năm
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Xác
định Vị trí Đất trồng cây lâu năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
TT Đức An
|
Vị trí 1: TDP 1,
TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5
|
Vị trí 1: TDP 1,
TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: TDP 6, TDP
7, TDP 8
|
Vị trí 2: TDP 6,
TDP 7, TDP 8
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
2
|
Xã Nam Bình
|
Vị trí 1: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, thôn 11
|
Vị trí 1: Thôn 7,
thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
|
Chuyển thôn 7 từ
VT1 sang VT 2, bổ sung thêm thôn 2, 6
vào VT 2; Bỏ tất cả các thôn ở VT 3
|
Vị trí 2: Thôn 1,
thôn 3, thôn 7
|
Vị trí 2: Thôn 1,
thôn 2, thôn 3, thôn 6
|
Vị trí 3: Thôn 2,
thôn 6
|
Vị trí 3:
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
Vị trí 1: Thôn 4,
thôn 7, thôn 8
|
Vị trí 1: Thôn 4,
thôn 7, thôn 8
|
Chuyển
thôn 3 từ VT 3 sang VT 2
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3
|
Vị trí 3: Thôn 5
|
Vị trí 3: Thôn 5,
thôn 6
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8
|
Chuyển
thôn 10 từ VT1 sang VT 2
|
Vị trí 2: Thôn 11
|
Vị trí 2: Thôn 11,
thôn 10
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Chuyển
Thuận Bình từ VT 3 sang VT1, Thuận Nam,
Thuận Hòa từ VT 1 sang VT 2
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến, Thuận Nam, Thuận Hòa
|
Vị trí 3: Thuận
Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng
|
Vị trí 3: Thuận
Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
7
|
Xã Đăk Mol
|
Vị trí 1: Thôn 3A3,
thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29,
Thôn 4
|
Vị trí 1: Thôn 3A3,
thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn
4
|
Chuyển
Thôn 2E29 từ VT 1 sang VT 2, chuyển Bon Ja ry từ VT 3 sang VT 2
|
Vị trí 2: Bon Blan,
Bon M pôl, bon RLong
|
Vị trí 2: Bon Blan,
Bon M pôl, bon Rlong, thôn 2E29, bon Ja ry,
|
Vị trí 3: Bon Ja
ry, Thôn 1E29, thôn 2E29
|
Vị trí 3: Thôn 1E29,
thôn 3E29
|
8
|
Xã Đăk N’Drung
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual: 1, 2,
3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’
Drung, Bprang, bu N’Ja
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’
Drung
|
Chuyển
các bon Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja từ VT
1 sang VT 2
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Kual 5
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Kual 5, Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
9
|
Xã Đăk Hòa
|
Vị trí 1: Đăk
Hòa 1, Đăk
Hòa 2,
Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Vị trí 1: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Hoán
đổi các thôn ở VT 1 và VT
2
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 2: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
4.4. Vị trí Đất nuôi
trồng thủy sản
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Xác
định Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
TT Đức An
|
Vị trí 1: TDP 1,
TDP 2, TDP 3, TDP 5,
|
Vị trí 1:
TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: TDP 6,
TDP 7, TDP 8
|
Vị trí 2: TDP 6,
TDP 7, TDP 8
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
2
|
Xã Nam Bình
|
Vị trí 1: Thôn 6,
thôn 7, thôn 9, thôn 11
|
Vị trí 1: Thôn 6,
thôn 7, thôn 9, thôn 11
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 1,
thôn 2
|
Vị trí 2: Thôn 1,
thôn 2
|
Vị trí 3: Thôn 3,
thôn 8, thôn 10
|
Vị trí 3: Thôn 3,
thôn 8, thôn 10
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
Vị trí 1: Đầm Giỏ,
Thôn 4, thôn 7, thôn 8
|
Vị trí 1: Đầm Giỏ,
Thôn 4, thôn 7, thôn 8
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
thôn 2, thôn 3, thôn 5
|
Vị trí 2: Đăk Thốt,
thôn 2, thôn 3, thôn 5
|
Vị trí 3: Thôn 6
|
Vị trí 3: Thôn 6
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 11
|
Vị trí 2: Thôn 11
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Vị trí 1: Thuận
Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến
|
Vị trí 2: Thuận
Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình,
Thuận Tiến
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Vị trí 1: Thôn 1,
thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 2: Thôn 8,
thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
Vị trí 3: Thôn 11,
Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding
|
7
|
Xã Đăk Mol
|
Vị trí 1: Thôn Hà
Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy
|
Vị trí 1: Thôn Hà
Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon Mton
|
Vị trí 2: Bon B
Lân, Bon Mton
|
Vị trí 3: Thôn 5,
thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29
|
Vị trí 3: Thôn 5,
thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29
|
8
|
Xã Đăk N'Drung
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual: 1, 2, 3, 4,
6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu
N’ Drung, Bprang, bu N’Ja
|
Vị trí 1: Thôn 7,
Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung,
Bprang, bu N’Ja
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Kual 5
|
Vị trí 2: Thôn Đăk
Kual 5
|
Vị trí 3:
|
Vị trí 3:
|
9
|
Xã Đăk Hòa
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Vị trí 1: Đăk Hòa
1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh
|
Giữ
nguyên
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 2: Đăk Sơn
2, Đăk Sơn 3
|
Vị trí 3:
|
Vị
trí 3:
|
4.5. Vị trí đất rừng
sản xuất
Đất
rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
|
VII.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015- 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VII.
1
|
Xã
Tâm Thắng
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba Tấn Hải
(Giáp thị trấn)
|
Cầu 14
|
1.000
|
1.200
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã ba QL 14
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
500
|
600
|
Ngã tư Trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
Ngã ba hết thôn 9
|
500
|
590
|
Ngã ba hết thôn 9
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Nam Dong)
|
400
|
470
|
3
|
Đường vào nhà máy
đường
|
Ngã ba
QL 14
|
Suối Hương
|
300
|
380
|
4
|
Đường vào Trường
THCS Phan Đình Phùng
|
Ngã
ba QL
14
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
300
|
380
|
Trường THCS Phan Đình
Phùng
|
Ngã tư buôn EaPô
|
200
|
250
|
5
|
Đường bê tông thôn
10
|
Ngã ba thôn 9
|
Ngã tư nhà ông Hải
|
300
|
340
|
6
|
Liên thôn
|
|
Nhà ông Hải tới Ngã
4 buôn Ea Pô
|
200
|
220
|
7
|
Đường thôn 2 đi
thôn 4, 5
|
Ngã ba QL 14
|
Ngã ba nhà ông Đại
(Giáp thị trấn)
|
300
|
370
|
Ngã ba nhà ông Đại
(Giáp thị trấn)
|
Ngã ba hồ câu Đồng
Xanh
|
300
|
350
|
8
|
Đường sinh thái
|
Ngã ba
QL 14
|
Giáp Suối Hương
(Khu bộ đội)
|
350
|
410
|
Giáp
Suối Hương (Khu bộ đội)
|
Giáp ranh thị trấn
EaTling
|
300
|
320
|
9
|
Đường Buôn Nui
|
Ngã
ba QL
14
|
Ngã tư nhà ông Việt
|
300
|
330
|
10
|
Đường Tấn Hải đi
Buôn Trum
|
|
|
200
|
220
|
11
|
Đất ở còn lại các
trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
100
|
140
|
12
|
Đất ở
các khu dân cư còn lại
|
80
|
100
|
13
|
Đường Thôn 3 đi
UBND xã Tâm Thắng
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 đường liên xã
thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2)
|
|
370
|
Ngã 3 đường liên xã
thôn 2 đi thôn 4 - 5 (Nghĩa địa thôn 2)
|
Ngã 3 đường sinh
thái
|
|
150
|
VII.2
|
Xã
Trúc Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
Giáp xã Đăk Gằn
|
200
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường đi CưKnia
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 0 + 300m
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Km 0 + 300m
|
Chân dốc Cổng trời
|
120
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường Bê tông thôn
1
|
|
|
100
|
140
|
4
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50
|
70
|
|
Đường Thôn 1,
2, 3,
4
|
60
|
80
|
VII.3
|
Xã
Cư K'Nia
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc
Sơn
|
Cổng Văn hóa thôn 1
|
120
|
150
|
Cổng Văn hóa thôn 1
|
Nhà ông Tặng
|
100
|
120
|
Nhà ông Tặng
|
Hết đất nhà ông Tại
|
200
|
280
|
Hết đất nhà ông Tại
|
Cầu ĐăkDrông
|
150
|
190
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba nhà ông Thịnh
|
Qua Ngã
ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét
|
150
|
170
|
Cổng Văn hóa thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
100
|
140
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
+ 100m
|
Cầu Hoà An
|
90
|
130
|
Cầu Hoà An
|
Đường vào thôn 9,
10
|
70
|
100
|
3
|
Đường vào thôn 5,
thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
+ 100m
|
Ngã ba công trình nước
sạch
|
80
|
90
|
Ngã ba công trình
nước sạch
|
Hết đường
|
60
|
80
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
|
|
50
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Khu dân cư thôn 12
(Bổ sung)
|
|
|
80
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung)
|
|
60
|
Giữ
nguyên
|
VII.4
|
Xã
Nam Dong
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường
chính
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Tâm Thắng)
|
Cách Ngã ba nhà bà
Chín - 100m
|
200
|
280
|
Ngã ba nhà bà Chín
-100m
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m
|
250
|
340
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m
|
Ngã ba Khánh Bạc -
50m
|
400
|
600
|
Ngã ba Khánh Bạc
-50m
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán)-50m
|
700
|
1.000
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán) -50m
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)+50m
|
1.500
|
1.700
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)+50m
|
Ngã tư Minh Ánh-50m
|
800
|
1.100
|
Ngã tư
Minh Ánh-50m
|
Ngã ba phân trường
thôn 1 - 50m
|
600
|
700
|
Ngã ba phân trường
thôn 1 - 50m
|
Giáp ranh xã EaPô
|
400
|
470
|
2
|
Đường đi buôn Tia
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã tư Đức Lợi
|
150
|
170
|
3
|
Đường đi Đắk Drông
(A)
|
Km 0 (ngã ba Khánh
Bạc)
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
500
|
700
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
300
|
500
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
250
|
300
|
4
|
Đường đi Đắk Drông
(B)
|
Km 0 (Ngã ba nhà
ông Khoán)
|
Ngã ba tuyến
2 thôn 6
|
500
|
620
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
6
|
Hết khu dân cư thôn
5
|
200
|
280
|
Hết
khu dân cư thôn 5
|
Giáp ranh xã
ĐăkDrông
|
130
|
150
|
5
|
Đường đi xã Tâm Thắng
|
Ngã tư
chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
700
|
1.000
|
Nhà ông Chiểu
|
Cổng vào chùa Phước
Sơn
|
300
|
380
|
6
|
Đường đi xã ĐắkWin
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
770
|
1.100
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh+50m
|
550
|
800
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh+50 m
|
Hết đường thôn 4
|
300
|
360
|
Hết đường thôn 4
|
Giáp ranh Đăk Wil
|
150
|
190
|
7
|
Đường vào Trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba thôn ba (Nhà
ông Lai)
|
Cổng trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
230,4
|
350
|
Cổng trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
130
|
180
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Ngã ba nhà ông Chiến
thôn 2
|
120
|
150
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
100
|
130
|
8
|
Đường đi Thác
Drayling
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
200
|
300
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
Cầu ông Thái
|
130
|
170
|
Cầu ông Thái
|
Buôn Nui
|
100
|
130
|
9
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba ông Nhạ
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
130
|
180
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
Ngã ba nhà ông
Coong
|
100
|
130
|
10
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 6
|
|
|
180
|
280
|
11
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 10
|
|
|
130
|
190
|
12
|
Toàn bộ tuyến
hai thôn 13
|
|
|
150
|
190
|
13
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)
|
280
|
420
|
14
|
Đường đi thôn 12
|
Cổng chùa Phước Sơn
|
Ngã ba vườn điều
|
150
|
220
|
Ngã ba vườn điều
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
130
|
160
|
Ngã ba vườn điều
|
Ngã ba nhà ông Chiến
|
100
|
120
|
15
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh
|
130
|
150
|
16
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá, thôn buôn
|
Cầu sắt
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
150
|
230
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã tư Minh Ánh
|
170
|
230
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Giáp ranh xã Eapo
|
130
|
190
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
100
|
130
|
17
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
80
|
120
|
VII.5
|
Xã
Đắk Rong
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2
|
200
|
280
|
Cầu thôn 2
|
Cách tim cổng chợ
200m
|
300
|
400
|
Tim cổng chợ về hai
phía, mỗi phía 200m
|
|
670
|
700
|
Cách tim cổng chợ
200m
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
340
|
350
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
200
|
270
|
Cổng UBND xã về hai
phía mỗi phía 500m
|
|
300
|
350
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
Cách ngã tư thôn
14, 15 trừ 200m
|
200
|
250
|
Cách ngã tư thôn
14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m
|
|
380
|
400
|
Cách ngã tư thôn
14, 15 cộng 200m
|
Đường UBND xã đi Quán
Lý
|
120
|
150
|
Cách ngã tư thôn
14, 15 cộng 200m
|
Ngã ba nhà Ông Hoà
|
120
|
140
|
Ngã tư thôn 14, 15
|
Cầu thôn 15
|
200
|
270
|
Cầu 15
|
Cầu Suối Kiều
|
150
|
170
|
2
|
Đường đi Quán
Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 200m
|
150
|
220
|
Km 0 + 200m
|
Cách ngã ba Quán Lý
trừ 100m
|
100
|
140
|
Từ trung tâm ngã ba
Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m
|
|
170
|
240
|
Từ ngã ba Quán Lý +
100m
|
Giáp ranh xã Đăk
Wil
|
100
|
130
|
Từ ngã ba Quán Lý +
100m
|
Giáp ranh xã Nam
Dong
|
100
|
150
|
3
|
Đường đi CưKnia
|
Ngã ba chợ (Nhà ông
Thắng)
|
Hết khu Kiốt chợ
|
200
|
290
|
hết Khu Kiốt chợ
|
Hết khu Ki ốt chợ +
500 (Về phía cầu Cưknia)
|
120
|
180
|
Hết Khu ki ốt chợ +
500
|
Cầu Cư k'nia
|
90
|
130
|
4
|
Đường đi lòng hồ
|
Ngã ba thôn 10
|
Cầu thôn 11
|
120
|
180
|
Cầu thôn 11
|
Bờ đập lòng hồ
|
100
|
140
|
Bờ đập lòng hồ
|
Hết thôn 20
|
100
|
150
|
5
|
Đường đi thôn 17
|
Ngã hai thôn 16
(Nhà ông Lâm)
|
Ngã ba nhà ông Đội
(Thôn 17)
|
120
|
190
|
Ngã ba nhà ông Đội
(Thôn 17)
|
Giáp ranh xã Đắk
Wil
|
80
|
120
|
6
|
Đường đi thôn 19
|
Ngã ba C4 (Nhà ông
Định)
|
Trường học thôn 19
|
120
|
180
|
7
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn buôn
|
80
|
130
|
8
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50
|
80
|
VII.6
|
Xã
Ea Pô
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Ngã tư thôn Thanh
Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ
(-) 150m
|
300
|
340
|
Ngã tư thôn Thanh
Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ(-)
150m
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
600
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
Ngã ba thôn Tân Sơn
|
400
|
410
|
Ngã ba thôn Tân Sơn
|
Ranh giới xã
ĐăkWil
|
250
|
270
|
2
|
Trục đường chính
(Đường đất, đường đi Buôn Nui)
|
Ngã tư thôn Thanh
Tâm
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
200
|
230
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui
(Ngã ba cây mít)
|
80
|
110
|
3
|
Đường trục chính đi
thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Mốc địa giới ba mặt
bờ sông
|
70
|
100
|
4
|
Đường đi thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
150
|
170
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
100
|
140
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã ba trạm y tế xã
(Thôn 4)
|
Ngã ba thôn Phú Sơn
|
150
|
220
|
6
|
Đường đi thôn Nam
Tiến
|
Ngã ba thôn Tân Sơn
|
Ngã
ba nhà ông Tuất
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
Ngã 3 thôn Suối Tre
|
80
|
120
|
7
|
Đường Thanh Xuân đi
thôn Tân Tiến
|
Ngã ba Thanh Xuân (Km0
đường đi Đăk Win)
|
Ngã tư Tân Tiến (Km0
đường đi Đắk Win)
|
100
|
130
|
8
|
Đường đi thôn Hợp
Thành
|
Ngã ba thôn Hợp
Thành
|
Hết nhà ông Nghiệp
|
100
|
150
|
9
|
Đường đi Ngã sáu
|
Từ nhà ông Tài
|
Hết Ngã 6
|
80
|
100
|
Hết Ngã 6
|
Đường vào khu ba tầng
|
70
|
100
|
10
|
Đường đi thôn Thanh
Xuân
|
Km 0 (Ngã tư thôn
Thanh Tâm (Ngã tư chợ)
|
Km 0 + 150m (Nhà
ông Chất)
|
150
|
220
|
Km 0 + 150m (Ngà
ông Chất)
|
Hết khu dân cư
|
100
|
130
|
11
|
|
Từ ngã tư Phú Sơn
|
Ngã ba nhà ông Đậu
|
200
|
130
|
12
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính
vào thôn, buôn
|
60
|
90
|
13
|
Khu Tái định cư Cồn
Dầu
|
60
|
90
|
14
|
Khu Tái định cư Thủy
điện Sê Rê Pok3
|
60
|
90
|
15
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50
|
60
|
VII.7
|
Xã
Đắk Wil
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Km 0 (Cổng chợ Đăk
Wil) về hai phía, mỗi phía 150m
|
|
500
|
600
|
Km 0 + 150m
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
300
|
350
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
Cách ngã ba (Nhà
ông Dục - 50m)
|
150
|
160
|
Cách ngã
ba (Nhà ông Dục - 50m)
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
200
|
260
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
Giáp ranh xã EaPô
|
150
|
170
|
Ngã ba nhà ông Dục
|
Hết ngã 6
|
80
|
110
|
Km 0 + 150m
|
Bưu
điện Văn hóa xã
|
300
|
360
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
Ngã ba nhà ông Thạch
|
200
|
230
|
Ngã
ba nhà ông Thạch
|
Hết thôn 9
|
80
|
120
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba thôn Hà
Thông, Thái Học
|
200
|
210
|
Ngã
ba thôn Hà Thông, Thái Học
|
Giáp ĐăkDrông
|
100
|
120
|
2
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính
vào thôn, buôn
|
60
|
70
|
3
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị
trấn EaTling
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
1.1
|
Về phía Đăk Nông
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
2.050
|
2.300
|
1.2
|
Về phía Đăk Lăk
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
2.800
|
3.000
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
2.300
|
Giữ
nguyên
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1.700
|
1.900
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
Cống
nhà ông Trị (Km0 + 110m)
|
2.000
|
2.300
|
Cống nhà ông Trị (Km0
+ 110m)
|
Cổng phụ vào Nhà
máy điều
|
1.550
|
1.700
|
Cổng phụ vào Nhà
máy điều
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
1.100
|
1.200
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
Hết ranh giới Thị
trấn (giáp Trúc Sơn)
|
520
|
530
|
3
|
Đường Hùng Vương
(đường đi KrôngNô)
|
Ngã 5 đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Bà Triệu
(Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
1.600
|
2.100
|
Ngã ba đường Bà Triệu
(Cổng thôn Văn hóa khối 4)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (vào Thác Trinh Nữ)
|
1.100
|
1.200
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào Thác Trinh Nữ)
|
Cống vào bãi
cát
|
600
|
680
|
Cống vào bãi cát
|
Hết ranh giới Thị
trấn
|
300
|
380
|
4
|
Đường Nguyễn Du
(vào thác Trinh Nữ)
|
Km 0 (ngã 3 đường
Hùng Vương)
|
Km 0 + 800m
|
500
|
560
|
Km 0 + 800m
|
Cổng thác Trinh Nữ
|
300
|
360
|
5
|
Đường sinh thái
|
Từ ngã 3 đường Nguyễn
Du
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
300
|
350
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
(vào khối 6)
|
Ngã 5 đầu
đường Hai Bà Trưng
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
650
|
760
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
450
|
530
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (vào thác Trinh Nữ)
|
350
|
420
|
7
|
Đường vào khối 7
|
Km 0 QL 14
(ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)
|
Km 0 +130m
|
650
|
780
|
Km 0 +130m
|
Hết
nhà thờ từ đường họ Phạm
|
400
|
490
|
Hết
nhà thờ từ đường họ Phạm
|
Hết
cống ngã 5 nhà ông Tòng
|
300
|
350
|
Hết cống ngã 5 nhà
ông Tòng
|
Ngã ba đường sinh
thái
|
250
|
310
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (đường đi Nam Dong)
|
Km 0 QL 14 (ngã 4
Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
1.800
|
2.000
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
Hết trường tiểu học
Trần Phú
|
1.200
|
1.500
|
Hết trường tiểu học
Trần Phú
|
Ngã 4 đường Phan
Chu Trinh
|
800
|
990
|
9
|
Đường Phan Chu
Trinh (đường Tấn Hải)
|
Km 0 QL 14 (ngã 4
Nguyễn Tất Thành)
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
600
|
730
|
10
|
Đường Phạm Văn Đồng
(Khu phố chợ)
|
Km 0 QL 14 (Ngã 4
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ(Ngã
ba đường sau chợ)
|
2.000
|
2.200
|
Hết khu phố chợ (ngã
3 đường sau chợ)
|
Ngã 3 dốc đá
|
1.000
|
1.200
|
Ngã 3 dốc đá
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
400
|
550
|
Ngã 3 dốc đá
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
350
|
420
|
Ngã 3 nhà ông Chế
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
300
|
450
|
11
|
Đường vào bến xe
huyện
|
Km 0 QL14 (Ngã ba
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
1.500
|
1.600
|
12
|
Đường phía sau chợ
huyện
|
Giáp đường vào bến
xe
|
Ngã ba đường Phạm
Văn Đồng
|
1.200
|
Giữ
nguyên
|
13
|
Đường nhà ông Khoa
|
Từ cổng văn hóa khối
7
|
Ngã ba đường vào khối
7
|
600
|
820
|
14
|
Đường Ngô Quyền
(Vào Trung tâm Chính trị)
|
Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất
Thành
|
Ngã tư đường Y
Ngông-Lê Quý Đôn
|
1.200
|
1.700
|
Ngã tư đường Y
Ngông-Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Lê Hồng
Phong
|
700
|
970
|
15
|
Đường Lê Lợi (Đường
Lê Lợi)
|
Km0 Ngã 3 đường
Nguyễn Văn Linh
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
400
|
510
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
Ngã
ba (Hoa viên Hồ Trúc)
|
340
|
500
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
(Đường vành đai)
|
Ngã ba hoa viên hồ
Trúc
|
Ngã ba nhà ông Sắc
|
300
|
600
|
Ngã ba nhà ông Sắc
|
Ngã ba Sao Ngàn
phương
|
300
|
390
|
17
|
Đường vào Sao ngàn
phương
|
Ngã ba Sao Ngàn
phương
|
Giáp cầu
|
300
|
370
|
18
|
Đường vào nhà máy
điều
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
chính)
|
300
|
410
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
phụ)
|
200
|
270
|
19
|
Đường Lê Quý Đôn
(Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)
|
Ngã tư giáp đường Y
Ngông
|
600
|
940
|
20
|
Đường Y Ngông (Tuyến
2 Bon U2)
|
Ngã tư giáp đường
Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
600
|
810
|
21
|
Đường Nơ Trang Gưr
(Tuyến 2 bon U2)
|
Ngã ba đường Y
Ngông
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
400
|
460
|
22
|
Đường Nơ Trang Long
(Tuyến 2 Bon U1)
|
Km 0 Quốc Lộ 14
(Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
1.000
|
1.300
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
Hết trường Mẫu giáo
EaTling
|
700
|
780
|
Hết trường Mẫu giáo
EaTling
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
500
|
600
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
Ngã ba Phan Chu
Trinh
|
400
|
490
|
23
|
Đường Bà Triệu (Đường
vào khối 4)
|
Km 0 Ngã ba đường
Hùng Vương
|
Km 0 + 150m (Ngã ba
đường Trần Hưng Đạo)
|
400
|
540
|
Km 0+150 m(Ngã ba
đường Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 400 m(Ngã ba
cạnh nhà ông Chính)
|
350
|
490
|
Km 0 + 400 m(Ngã ba
cạnh nhà ông Chính)
|
Ngã ba đường đội 7
|
250
|
370
|
24
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)
|
Km0 Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Lê Hồng
Phong
|
700
|
1.000
|
25
|
Đường đội 7
|
Km 0 (Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 500m
|
250
|
350
|
26
|
Đường vào khu tập
thể huyện
|
Ngã ba đường Hai Bà
Trưng
|
Ngã ba đường vào khối
7
|
420
|
650
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
Km 0 (Ngã ba Phan
chu Trinh)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350
|
440
|
28
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Cạnh Kiểm lâm)
|
Ngã ba Nguyễn Văn
Linh
|
Ngã ba đường Lê Duẩn
|
350
|
440
|
29
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Nguyễn Văn
Linh (trước mặt nhà ông Trình)
|
Đập Hồ Trúc
|
360
|
550
|
Ngã tư Nguyễn Văn
Linh (trước mặt nhà ông Trình)
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
500
|
590
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350
|
400
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành giáp bệnh viện)
|
Km 0 + 300m
|
600
|
790
|
Km 0 + 300m
|
Giáp ranh Tâm Tháng
|
400
|
420
|
30
|
Đường vào Nhà rông
Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)
|
Km 0 Nguyễn Văn
Linh
|
Km0 + 700m (Nhà
rông Bon u3)
|
300
|
430
|
31
|
Đường Y Bí Alêô
(Tuyến 2 bon U3)
|
Ngã ba trường DT nội
trú
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
300
|
450
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
Đen đường Phan Chu
Trinh
|
300
|
390
|
32
|
Đường vào khu đồng
chua
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành)
|
Đường đi thôn 4, 5
xã Tâm Thắng
|
400
|
470
|
33
|
Đường sau bệnh viện
(cũ)
|
Giáp đường sau chợ
|
Giáp đường Quang
Trung
|
400
|
470
|
34
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
|
Giáp đường Lê Hồng
Phong
|
340
|
510
|
Giáp đường Lê Hồng
Phong
|
Đập hồ trúc
|
400
|
460
|
35
|
Đường Liên TDP 9
|
Giáp đường Nơ Trang
Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)
|
Giáp đường Phan Chu
Trinh
|
400
|
520
|
36
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
|
170
|
260
|
Khu trung tâm thị
trấn
|
|
|
200
|
310
|
Ngoài trung tâm thị
trấn
|
|
|
150
|
230
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
T.T Ea Tling
|
17
|
16
|
15
|
18
|
15
|
13
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
3
|
Tâm Thắng
|
20
|
19
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Ea Pô
|
17
|
16
|
15
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Nam Dong
|
13
|
12
|
11
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
13
|
12
|
11
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Cư Knia
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
8
|
Xã Dak
Win
|
13
|
12
|
11
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
T.T Ea Tling
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Tâm Thắng
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Ea Pô
|
13
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Nam Dong
|
12
|
11
|
10
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Cư Knia
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đăk Wil
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
T.T Ea Tling
|
19
|
18
|
17
|
25
|
20
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
16
|
15
|
14
|
22
|
18
|
15
|
3
|
Tâm Thắng
|
19
|
18
|
17
|
25
|
20
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Ea Pô
|
16
|
15
|
14
|
22
|
18
|
15
|
5
|
Xã Nam Dong
|
16
|
15
|
14
|
25
|
20
|
17
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
16
|
15
|
14
|
22
|
18
|
15
|
7
|
Xã Cư Knia
|
16
|
15
|
14
|
22
|
18
|
15
|
8
|
Xã Đăk Wil
|
16
|
15
|
14
|
22
|
18
|
15
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
T.T Ea Tling
|
12
|
11
|
10
|
15
|
12
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Tâm Thắng
|
14
|
13
|
12
|
15
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Ea Pô
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Nam Dong
|
12
|
11
|
10
|
15
|
12
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Cư Knia
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đăk Wil
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN
XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
T.T Ea Tling
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Tâm
Thắng
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Ea Pô
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Xã Nam Dong
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
7
|
Xã Cư Knia
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
8
|
Xã Đăk Wil
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
4.1. Vị trí đất trồng
lúa
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Ea Tling
|
VT1: Khu vực đồng
Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.
|
VT1: Khu vực đồng
Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực đồng tổ
dân phố 3, đồng Ngàn Phương.
|
VT2: Khu vực đồng tổ
dân phố 3, đồng Ngàn Phương.
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
VT1: Khu vực phụ cận
kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr
|
VT1: Khu vực phụ cận
kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
3
|
Tâm Thắng
|
VT1: Khu vực đồng
không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng
|
VT1: Khu vực đồng
không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
4
|
Ea Pô
|
VT1: Các khu vực
vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô
|
VT1: Các khu vực
vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô
|
|
VT2: Đất khu vực
các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3
tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm,
Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp
Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành,
Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong
|
VT2: Đất khu vực
các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3
tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm,
Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân
Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực
giáp ranh giới xã Nam Dong
|
Giữ
nguyên
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
5
|
Xã Nam Dong
|
VT2: Các khu vực
trên toàn xã
|
VT2: Các khu vực
trên toàn xã
|
Giữ
nguyên
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
VT1: Khu vực cánh đồng
thôn 1, thôn 2.
|
VT1: Khu vực cánh đồng
thôn 1, thôn 2.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực ngàn
Phương
|
VT2: Khu vực ngàn
Phương
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
7
|
Xã Cư Knia
|
VT1: Các khu vực phụ
cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr
|
VT1: Các khu vực phụ
cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
8
|
Xã Dak Win
|
VT1: Khu vực cánh đồng
thuộc thôn 7
|
VT1: Khu vực cánh đồng
thuộc thôn 7
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực cánh đồng
thuộc thôn 8, thôn 6
|
VT2: Khu vực cánh đồng
thuộc thôn 8, thôn 6
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
4.2. Vị trí đất trồng
cây lâu năm, cây hàng năm
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
T.T
Ea Tling
|
VT1: Đất khu vực
các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1,
U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà
máy Điều.
|
VT1: Đất khu vực
các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1,
U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy
Điều.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Đất các khu vực:
Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)
|
VT2: Đất các khu vực:
Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
2
|
Xã
Đắk Drông
|
VT1: Đất các khu vực
thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong
|
VT1: Đất các khu vực
thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U
Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực ngoài
các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
|
VT2: Khu vực ngoài
các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
3
|
Tâm
Thắng
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn
Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn
Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực đồi Cô
đơn.
|
VT2: Khu vực đồi Cô
đơn.
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
4
|
Ea
Pô
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam,
Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp
Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam,
Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp
Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Đất khu vực
các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3
tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm,
Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân
Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực
giáp ranh giới xã Nam Dong
|
VT2: Đất khu vực
các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3
tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm,
Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân
Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực
giáp ranh giới xã Nam Dong
|
Giữ
nguyên
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
5
|
Xã
Nam Dong
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk
Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô,
Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.
|
VT1:
đất khu vực các thôn 12, 16
chuyển sang VT 2; VT2: Khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16 chuyển sang VT
3
|
VT2: Khu vực ngoài
khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16
|
VT2: Đất khu vực
các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Đất khu vực
ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại
|
6
|
Xã
Trúc Sơn
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực Ngàn
Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ
|
VT2: Khu vực Ngàn
Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
7
|
Xã
Cư Knia
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12.
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4,
5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Đất ngoài khu
dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên
thôn
|
VT2: Đất ngoài khu
dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên
thôn
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
8
|
Xã
Dak Win
|
VT1: Đất xen kẻ
trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây,
thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.
|
VT1: Đất xen kẻ
trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây,
thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực ngoài
các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
|
VT2: Khu vực ngoài
các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Vị trí đất nuôi
trồng thủy sản
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Xác
định vị trí đất nuôi trồng thủy
sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
T.T
Ea Tling
|
VT1: Đất khu vực
các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1,
U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng
Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.
|
VT1: Đất khu vực
các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1,
U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng
Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực Ngàn
Phương.
|
VT2: Khu vực Ngàn
Phương.
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
2
|
Xã
Đắk Drông
|
VT1: Đất xen kẻ
trong các khu dân cư toàn xã
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT1: Đất xen kẻ
trong các khu dân cư toàn xã
VT2: Các khu vực
còn lại
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Tâm
Thắng
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn
Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng
Y Siêng
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea
Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
4
|
Ea
Pô
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam,
Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp
Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.
|
VT1: Đất khu vực
các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam,
Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp
Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Các khu vực
ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân,
Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng
Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh
|
VT2: Các khu vực
ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân,
Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng
Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
5
|
Xã
Nam Dong
|
VT1: các
thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư
thôn Tân Ninh.
|
VT1: các
thôn: Trung tâm, thôn 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu
dân cư thôn Tân Ninh.
|
Giữ
nguyên
|
VT2: Khu vực ngoài
khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16
|
VT2: Khu vực ngoài
khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
|
6
|
Xã
Trúc Sơn
|
VT1: các thôn: 1,
2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.
|
Khu vực cánh đồng
thôn 1, thôn 2.
|
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
7
|
Xã
Cư Knia
|
VT1: Đất các khu vực
toàn xã
|
VT1: Đất các khu vực
toàn xã
|
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
VT2: Các khu vực
còn lại
|
8
|
Xã
Dak Win
|
VT1: các thôn:
Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi
mây
|
VT1: các thôn:
Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi
mây
|
|
VT2: Các khu vực
ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.
|
VT2: Các khu vực
ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
VT3: Các khu vực
còn lại
|
4.4. Vị trí đất rừng
sản xuất
Đất
rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
|
VIII.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
1.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VIII.1
|
Xã
Đăk Drô
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (tỉnh
lộ 684 cũ)
|
Ngã ba nhà Ông
Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)
|
Ngã 3 hướng đi Buôn
9 (trường MG Họa Mi) + 200m
|
1.200
|
1.400
|
Ngã 3 hướng đi buôn
9 (trường MG Họa Mi) + 200m
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
1.200
|
1.400
|
Ngã 3 vào TTGDTX
|
Nhà ông Lê Xuân
Tĩnh
|
800
|
1.200
|
Nhà ông Lê Xuân
Tĩnh
|
Ngã 3 đường lên bãi
vật liệu xưởng cưa
|
800
|
1.100
|
Ngã 3 đường lên bãi
vật liệu xưởng cưa
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
800
|
1.100
|
Trường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Cầu buôn 9
|
450
|
670
|
Cầu buôn 9
|
Ngã 3 của Lâm Nghiệp
3
|
450
|
610
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3
|
Hết
buôn 9
|
350
|
380
|
Hết buôn 9
|
Ngã 3 Hàm Sỏi:
-100 m
|
350
|
420
|
Ngã 3 Hàm Sỏi:-100
m
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100
m
|
400
|
510
|
Đoạn đường còn lại
của Tỉnh lộ 684 (cũ)
|
|
280
|
330
|
2
|
Đường đi Buôn Choáh
|
Ngã ba nhà Ông Nguyễn
Thế Giới (trường MG Họa Mi)
|
Km0 + 100 m (hướng đi
buôn Ol)
|
320
|
440
|
Km0 + 100 m (hướng
đi buôn Ol)
|
Ngã 3 buôn Ol
(đất ông Bá) + 100 m
|
200
|
270
|
Ngã 3 buôn Ol
(đất ông Bá) + 100 m
|
Giáp ranh xã Buôn
Choăh
|
100
|
140
|
3
|
Ngã 3 xưởng cưa
giáp QL 28 (TL 684 cũ)
|
Ngã
3 xưởng cưa
|
Hết đường vào đất
ông Y Thịnh
|
200
|
280
|
4
|
Đường lên bãi vật
liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường Tỉnh lộ 684 cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Viết Thế
|
100
|
140
|
5
|
Đường đi Nâm Nung
|
Ngã 3 Hầm Sỏi
|
Đường dây 500 KV
|
200
|
250
|
Đường dây 500 KV
|
Giáp ranh xã Nâm
Nung
|
170
|
190
|
6
|
Đường đi Bon Jang
Trum
|
Ngã 3 QL 28 (tỉnh
lộ 684 cũ)
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
330
|
450
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
Đường dây 500 KV (hết
thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)
|
200
|
260
|
Ngã 3 Bon Jang Trum
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
200
|
230
|
7
|
Đường thôn Đắk Hợp
|
Ngã 3 QL 28 (tỉnh
lộ 684 cũ)
|
Hết sân vận động Đắk
Mâm
|
350
|
500
|
8
|
Ngã tư cầu bốn bìa
(thôn Đăk Lập)
|
Ngã tư Km 0 (hướng
đi thị trấn Đăk Mâm)
|
Ngã tư + 300 m
|
200
|
250
|
Ngã tư + 300 m
|
Giáp ranh giới thị
trấn Đăk Mâm
|
120
|
170
|
9
|
Đường Ngang nối
giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đi Buôn
Choah
|
Giáp QL 28 (TL 684
cũ)
|
Giáp đường đi Buôn
Choah
|
170
|
250
|
10
|
Tuyến đường Khu tái
định cư Buôn 9
|
Ngã 3 Nông nghiệp 3
|
Giáp QL 28 (TL 684
cũ)
|
200
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Nông nghiệp 3
|
Khu đất ở 132
|
200
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
100
|
VIII.2
|
Xã
Nam Đà
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng
Cư Jút)
|
Ngã 5 xã Nam Đà (hướng
Cư Jút) + 200m
|
1.450
|
1.600
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng
Cư Jút) + 200 m
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa
Nam Đà
|
1.200
|
1.500
|
Ngã 3 vào Nghĩa địa
Nam Đà
|
Giáp ranh giới xã Đắk
Sôr
|
460
|
680
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đắk Mâm)
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đắk Mâm) +200 m
|
1.450
|
1.900
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng
Đắk Mâm) +200 m
|
Ngã 3 trục 9
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 trục 9
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới
TT. Đắk Mâm) - 200 m
|
1.200
|
1.300
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới
TT. Đắk Mâm) -200 m
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới
TT. Đắk Mâm)
|
1.200
|
1.300
|
2
|
Đường trục chính
Nam Đà
|
Ngã 5 Tỉnh lộ 684
|
Hết sân vận động
|
1.000
|
Giữ
nguyên
|
Hết
Sân vận động
|
Cầu Ông Thải
|
550
|
580
|
Cầu Ông Thải
|
Hết đường nhựa
|
300
|
340
|
Hết đường nhựa
|
Cuối nhà ông Đích
|
200
|
280
|
Cuối nhà ông Đích
|
Xã Đắk Rô
|
160
|
230
|
3
|
Đường nhựa
trục 9
|
Tiếp giáp Đường QL
28 (TL 684 cũ)
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
450
|
500
|
Ngã tư nhà Ông Kha
|
Trường Mẫu Giáo
(Nam Trung)
|
320
|
380
|
Trường Mẫu
Giáo (Nam Trung)
|
Giáp cầu An Khê
|
210
|
250
|
Tiếp giáp trục 9
(Thôn Nam Trung)
|
Giáp cầu Đề Bô
|
100
|
120
|
4
|
Các khu dân cư trên
các trục đường số 10, 11
|
140
|
220
|
5
|
Các khu dân cư trên
các trục đường (1-8; 12)
|
120
|
180
|
6
|
Đường đi trạm
35KV
|
Tiếp giáp QL 28 (TL
684 cũ)
|
Hết đập tràn Đắk
Mâm
|
160
|
210
|
7
|
Đường đi Nam Xuân
|
Ngã 5 Nam Đà
|
Hết đường nhựa
|
450
|
510
|
Tiếp giáp đường nhựa
|
Cầu Nam Xuân
|
240
|
250
|
8
|
Đường Nam Tân
|
Tiếp giáp cầu Đề Bô
|
Hết đường
|
120
|
140
|
9
|
Đường nhựa trục
ngang
|
Nhà ông Ngọc phế liệu
|
Trường Phan Chu
Trinh
|
80
|
120
|
Nhà thờ Quảng Đà
|
Giáp QL 28 (TL 684
cũ)
|
80
|
120
|
10
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80
|
120
|
VIII.3
|
Xã
Đắk Sôr
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng
Cư Jút)
|
Hết đất ông Nguyễn
Thanh Bình
|
550
|
610
|
Hết đất ông Nguyễn
Thanh Bình
|
Hết đất ông Mã Văn
Chóng
|
400
|
450
|
Hết đất ông Mã Văn
Chóng
|
Hết đất ông Dương
Ngọc Dinh
|
450
|
490
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng
đi thị trấn Đắk Mâm)
|
Hết đất ông Võ Thứ
|
550
|
600
|
hết
đất nhà ông Võ Thứ
|
Giáp ranh giới xã
Nam Đà
|
400
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng
đi thị trấn Đắk Mâm)
|
Giáp ranh giới xã
Nam Đà
|
550
|
Giữ
nguyên
|
Đất ở các khu vực
còn lại trên đường Tỉnh lộ 684
|
400
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 683 nối
với QL 28 (TL 684 cũ)
|
Ngã 3 Gia long
|
Hết đất ông Phạm
Văn Lâm
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Hết đất ông Phạm
Văn Lâm
|
Giáp ranh giới Xã
Nam Xuân
|
250
|
270
|
3
|
Các Trục đường quy
hoạch khu dân cư mới
|
210
|
250
|
4
|
Khu dân cư thôn Đức
Lập
|
Đầu đường bê tông
|
Hết đất bà Bạch Thị
Hiền
|
100
|
140
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
100
|
VIII.4
|
Xã
Tân Thành
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)
|
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk
Drô)
|
320
|
360
|
Ngã 3 Đắk Hoa
|
Đắk Drô ( đi Nam
Nung)
|
160
|
200
|
2
|
Đường đi Thị trấn
Đăk Mâm
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)
|
Hướng đi Thị trấn
Đăk Mâm + 200 m
|
250
|
300
|
Các đoạn
còn lại trên đường nhựa
|
|
160
|
190
|
3
|
Đường đi xã Đắk Drô
|
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk
Drô)
|
Giáp ranh xã Đắk
Drô
|
160
|
190
|
4
|
Đường đi làng Dao
(thôn Đắk Na)
|
Km 0 (Ngã 3 trảng
bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)
|
Km 0 +300 m
|
150
|
180
|
Km 0 +300 m
|
giáp ranh xã Đắk
Săk
|
160
|
190
|
5
|
Các khu dân cư còn
lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk
Ri, Đăk Rô
|
60
|
70
|
VIII.5
|
Xã
Nâm N'Đir
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Ngã 4 Chợ
|
Ngã 3 Ông Quân (về
hướng Đắk Drô trước UBND xã)
|
700
|
750
|
Ngã 4 Chợ
|
Ngã 3 Ông Quân (về
hướng Đắk Drô sau UBND xã)
|
500
|
600
|
Ngã 3 nhà ông Quân
(hướng đi xã Đắk Drô)
|
Ngã 3 vào nhà ông
Hưng
|
400
|
530
|
Ngã 3 vào nhà ông
Hưng
|
Ngã 3 xuống sình
(nhà ông Phong)
|
400
|
420
|
Ngã 3 xuống sình(
nhà ông Phong)
|
Giáp Đắk Drô
|
400
|
330
|
Ngã tư chợ
|
Km0+500 m (về hướng
Đ. Xuyên)
|
750
|
800
|
Km0+500 m (về hướng
Đ. Xuyên)
|
Giáp Đức Xuyên
|
300
|
330
|
2
|
Đường vào xã Nâm
Nung
|
Km0 (ngã 4 Đường QL
28 (TL 684 cũ)
|
đường vào bon Phê
Prí
|
450
|
500
|
Đường vào bon Phê
Prí
|
Ranh giới xã Nâm
Nung
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Từ UBND xã
|
Ngã 3 nhà văn hóa
Phê Prí
|
70
|
90
|
Ngã 3
nhà ông Tuấn
|
Nhà Y Khôn
(thôn Nâm Tân)
|
70
|
90
|
3
|
Dân cư còn lại các
thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam
Thanh, bon Phê Prí
|
70
|
80
|
4
|
Đất khu dân cư còn
lại tại bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh
|
|
70
|
Giữ
nguyên
|
VIII.6
|
Xã
Quảng Phú
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Giáp ranh Xã Đăk
Nang
|
Trạm Kiểm lâm
|
480
|
530
|
Trạm Kiểm lâm
|
Cuối thôn Phú Sơn
(giáp Quảng Sơn)
|
300
|
390
|
2
|
Đường liên thôn Phú
Xuân - Phú Trung
|
140
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường nhà máy
thủy điện Buôn Tua Srah
|
Ngã 3 xưởng
cưa Hải Sơn
|
Bến nước Buôn K'tăk
|
160
|
170
|
Ngã 3 đường vào thủy
điện
|
Hết nhà ông Bảo
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã 3 đường vào thủy
điện
|
Cầu Nam Ka
|
150
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Đường vào khu tái định
cư thủy điện
|
Km 0 (Ngã 3 đường
vào thủy điện)
|
Km 0 + 100m (hướng
bến nước Buôn K'tăh)
|
150
|
Giữ
nguyên
|
Ngã ba Tỉnh lộ 684B
|
Giáp xã Quảng Hoà
|
150
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đất ở khu dân cư
thôn Phú Lợi
|
70
|
100
|
6
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
100
|
VIII.7
|
Xã
Đức Xuyên
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
lộ 684
|
Cầu Đắk Rí
(ranh giới Nâm N'Ddirr)
|
Ngã 4 Xuyên Hà
|
450
|
530
|
Ngã 4 Xuyên Hà
|
Mương thủy lợi (K.NT4a)
|
450
|
530
|
Mương thủy lợi
(K.NT4a)
|
Ngã 3 vào trạm Y tế
xã
|
700
|
930
|
Ngã 3 vào trạm Y tế
xã
|
Ngã 4 Đắk Nang
|
450
|
530
|
2
|
Đường vào trường
Nguyễn Văn Bé
|
Ngã 3 Ông Thạnh
|
Kênh mương thủy lợi
cấp I
|
200
|
290
|
Kênh mương thủy lợi
cấp I
|
Nhà cộng đồng Bon
Choih
|
70
|
110
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
100
|
VIII.8
|
Xã
buôn Choah
|
|
|
1
|
Khu trạm y tế +100
m về hai phía
|
140
|
160
|
2
|
Đường vào xã Buôn
Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía
100m
|
130
|
180
|
3
|
Tuyến đường nối tiếp
100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn
(nhà ông Hoàng Văn Vận)
|
Ngã 3 thôn Cao Sơn
|
Ngã 3 vào đồi
đất
|
140
|
Giữ
nguyên
|
Cống tràn ra thôn
Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm
|
140
|
Giữ
nguyên
|
Nhà ông La Văn Phúc
thôn Ninh Giang
|
140
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Tuyến đường từ nhà
ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến
nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)
|
120
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
60
|
90
|
VIII.9
|
Xã
Nâm Nung
|
|
|
1
|
Đường trục chính
xã
|
Giáp ranh xã Nâm
N'Đir
|
Ngã 3 Công ty LN
Nam Nung (-200m)
|
200
|
230
|
Ngã 3 Công ty Lâm
nghiệp Nam Nung (- 200m)
|
Ngã 3 Công ty Lâm
nghiệp Nam Nung (+ 200m)
|
300
|
320
|
Ngã 3 Công ty LN
Nam Nung (+ 200m)
|
Cầu Đăk Viên
|
250
|
310
|
Cầu
Đăk Viên
|
Ngã 3 Nam Nung -200
m
|
300
|
320
|
Ngã 3 Nam Nung -
200 m
|
Ngã 3 Nam Nung +
200 m
|
350
|
750
|
Ngã 3 Nam Nung +
200 m
|
Giáp ranh giới xã
Tân Thành
|
200
|
290
|
2
|
Đường Hầm sỏi
|
Ngã 3 UBND xã
(Hướng Hầm sỏi)
|
Giáp ranh xã Đắk
Drô
|
200
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường Bon Ja Ráh
|
Ngã 3 Nam Nung
|
Trường Mầm Non Hoa
Pơ Lang
|
150
|
190
|
4
|
Khu vực ba tầng
|
Ngã 3 ông An (cộng
+, trừ - 200 m)
|
|
110
|
160
|
5
|
Các trục đường
trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã
|
Tuyến
D1
|
Tuyến
N9
|
150
|
600
|
Tuyến N1
|
|
150
|
500
|
Tuyến N8
|
|
100
|
110
|
Tuyến N9
|
|
100
|
110
|
Tuyến D6
|
Tuyến N9
|
120
|
500
|
Tuyến D10
|
Tuyến N9
|
100
|
110
|
6
|
Đường trục chính
thôn
|
Đường nhựa (thôn
Thanh Thái)
|
Thôn Đrô (xã Tân
Thành)
|
100
|
110
|
Đường Nam Nung đi Nâm
N'đir
|
Hết đất nhà ông
Đình
|
100
|
110
|
Đường bon R'cập
|
Ngã 3 nhà ông
Trương Văn Thành
|
100
|
110
|
7
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Từ ngã tư chợ
|
Ngã ba nhà ông quân
(về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ)
|
600
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Đất ở các khu dân cư
còn lại
|
70
|
80
|
VIII.10
|
Xã
Nam Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối tỉnh
lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ)
|
Ngã 3 tỉnh lộ 683
(hướng đi Xã Đăk Sôr)
|
Hết đất nhà ông Lê
Văn Thường
|
360
|
530
|
Hết đất nhà ông Lê
Văn Thường
|
Đến ranh giới xã
Đắk Sôr
|
250
|
360
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 683
|
Ngã 3 tỉnh
lộ 683 (hướng đi TT Đắk Mâm )
|
Hết đất nhà ông
Ngân Văn Xoa
|
320
|
400
|
Hết đất nhà ông
Ngân Văn Xoa
|
Ranh giới Thị trấn
Đắk Mâm
|
250
|
300
|
Ngã 3 tỉnh
lộ 683 (hướng đi Đăk Mil)
|
Hết đất nhà ông
Lương Văn Khôi
|
320
|
550
|
Hết đất nhà ông
Lương Văn Khôi
|
Hết đất ông Vi Ngọc
Thi
|
300
|
Giữ
nguyên
|
Hết đất ông Vi Ngọc
Thi
|
Hết cây xăng Đức Hồng
|
380
|
530
|
Hết cây xăng Đức Hồng
|
Giáp ranh Huyện Đắk
Mil
|
180
|
200
|
3
|
Đường đi
Sơn Hà
|
Km 0 (Ngã 3 Trường
Nguyễn Bá Ngợc)
|
Đầu cầu Sơn Hà
|
180
|
260
|
Km 0 + 200 m
|
Ngã 3 nhà ông Sinh
(thôn Nam Sơn)
|
100
|
120
|
4
|
Đường đi
Đắk Hợp
|
Ngã
3 Tư Anh
|
Hết đất nhà ông
Nông Văn Cường
|
90
|
120
|
5
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
80
|
VIII.11
|
Xã
Đắk Nang
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28 (TL 684
cũ)
|
Ngã 4 (giáp ranh Xã
Đức Xuyên)
|
Cống thôn
Phú Cường
|
450
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Đất ở các khu vực
còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ)
|
300
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
70
|
Giữ
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh theo Quyết định
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Cột mốc Km số 16
TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)
|
Ngã tư Bến xe
|
2.700
|
3.700
|
Ngã 4 Bến xe
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
3.800
|
5.400
|
2
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Ngã 3 đường vào Đài
truyền thanh huyện
|
2.700
|
2.800
|
Ngã 3 đường vào Đài
truyền thanh huyện
|
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn
Thế Giới (trường MG Họa Mi)
|
2.700
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Đường
Nơ Trang Lơng
|
Ngã Tư
bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
1.200
|
1.500
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
Đến hết đường 01
chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình
|
800
|
1.200
|
Đến hết đường 01
chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình
|
Đến Cầu Đỏ
|
600
|
760
|
5
|
Đường tỉnh
lộ 683
|
Cầu Đỏ (thôn Đắk
Hà)
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
500
|
650
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
|
Hướng đi xã Nam
Xuân + 300m
|
250
|
470
|
Hướng đi xã Nam
Xuân + 300m
|
Cầu cháy
|
250
|
330
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh
(Đường đi Tân Thành)
|
Ngã 3 vào Nhà cộng
đồng Buôn Broih
|
387
|
470
|
Ngã 3 vào Nhà cộng
đồng Buôn Broih
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
250
|
310
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
Giáp ranh xã Tân
Thành
|
200
|
270
|
6
|
Chu Văn An+ Lê
Thánh Tông
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 684
cũ (Trường THPT)
|
Ngã 3 tổ dân phố số
5
|
800
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Đường Quang Trung+
Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Ngã 3 tổ dân phố số
3
|
800
|
1.000
|
8
|
Đường Trần Phú
|
Ngã tư Bến xe
|
Ngã 3 tổ dân phố số
3
|
960
|
1.000
|
9
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Ngã 4 Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
Ngã 3 giáp QL 28 (tỉnh
lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện)
|
600
|
740
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Ngã 3 chợ huyện
|
Tổ dân phố số 3 (giáp
đường nhựa)
|
1.100
|
1.600
|
11
|
Đường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 huyện Ủy (đi
qua hội trường tổ 2)
|
Đến ngã 3 Công an
huyện
|
450
|
560
|
12
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Ngã 3 tỉnh
lộ 684 (cũ)
|
Đi đài truyền thanh
huyện
|
450
|
670
|
13
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Từ giáp đường N13
(gần chợ)
|
Đi tổ dân số 3
|
770
|
1.100
|
14
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Từ giáp đường N13
(gần chợ)
|
Giáp đường N7 (tỉnh
lộ 683 nối dài)
|
700
|
1.000
|
15
|
Đất ở các trục đường
nhựa khu trung tâm Thị trấn
|
500
|
720
|
16
|
Đất ở các ven trục
đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn
|
200
|
250
|
17
|
Các tuyến đường bê
tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm
|
350
|
440
|
18
|
Các tuyến đường bê
tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm
|
250
|
280
|
19
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Ngã 3 Nông-Lâm
(giáp Tỉnh lộ 683)
|
đường vào nghĩa địa
thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)
|
400
|
460
|
20
|
Đất ở thôn Đắk Tân
và thôn Đắk Hưng
|
90
|
110
|
21
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
150
|
190
|
22
|
|
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn
Thế Giới (trường MG Họa Mi)
|
Giáp ranh xã Đắk
Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
|
1.500
|
23
|
|
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn
Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn Choah
|
Giáp ranh xã Đắk
Drô
|
|
1.000
|
3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
17
|
16
|
15
|
18
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đăk Drô
|
20
|
19
|
18
|
22
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Nam Đà
|
13
|
12
|
11
|
22
|
18
|
15
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
5
|
Xã Tân Thành
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
13
|
12
|
11
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
20
|
19
|
18
|
22
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
13
|
12
|
11
|
22
|
18
|
15
|
10
|
Xã Nâm
Nung
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
13
|
12
|
11
|
18
|
15
|
13
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
13
|
12
|
11
|
22
|
18
|
15
|
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Đăk Drô
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã
Nam Đà
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Tân Thành
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã
Nâm N'Đir
|
10
|
9
|
8
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã
Đức Xuyên
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
9,6
|
9
|
8
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
3.3. BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY
LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015 - 2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
16
|
15
|
14
|
23
|
19
|
16
|
2
|
Xã Đăk Drô
|
12
|
11
|
10
|
23
|
19
|
16
|
3
|
Xã Nam Đà
|
16
|
15
|
14
|
23
|
19
|
16
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
16
|
15
|
14
|
23
|
19
|
16
|
5
|
Xã Tân Thành
|
12
|
11
|
10
|
20
|
17
|
14
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
16
|
15
|
14
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
16
|
15
|
14
|
23
|
19
|
16
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
16
|
15
|
14
|
20
|
17
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
12
|
11
|
10
|
23
|
19
|
16
|
10
|
Xã
Nâm Nung
|
16
|
15
|
14
|
20
|
17
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
16
|
15
|
14
|
20
|
17
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
16
|
15
|
14
|
20
|
17
|
Giữ
nguyên
|
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
14
|
13
|
12
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã
Đăk Drô
|
12
|
11
|
10
|
14
|
12
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Nam Đà
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Tân Thành
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
6
|
Xã
Nâm N'Đir
|
10
|
9
|
8
|
10
|
9
|
Giữ
nguyên
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
12
|
11
|
10
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
Giữ
nguyên
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
10
|
9
|
8
|
12
|
10
|
Giữ
nguyên
|
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
xã/Thị trấn
|
Giá
đất 2015-2019
|
Giá
đất điều chỉnh
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thị
trấn Đăk Mâm
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
2
|
Xã Đăk Drô
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
3
|
Xã Nam Đà
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
5
|
Xã Tân Thành
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
9
|
|
|
Giữ
nguyên
|
|
|
4.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
4.1. Vị trí đất trồng
lúa
Stt
|
Tên
thị trấn/xã
|
Xác
định vị trí đất trồng lúa
|
Vị
trí đất điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
01
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3,
4, 5, 6
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3, 4, 5, 6
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đăk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
02
|
Xã Đăk Drô
|
- Vị trí 1: Thôn
EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn
K62, Buôn 9
|
- Vị trí 1: Thôn
EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn
9
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
03
|
Xã Nam Đà
|
- Vị trí 1: Cánh đồng
Xuân
|
- Vị trí 1: Cánh đồng
Xuân
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Cánh đồng
Nà Quận
|
- Vị trí 2: Cánh đồng
Nà Quận
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
04
|
Xã Đắk Sôr
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã;
|
- Vị trí 3: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã;
|
05
|
Xã Tân Thành
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: tất cả
các thôn trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3: tất cả
các thôn trên địa bàn xã
|
06
|
Xã
Nâm N'Đir
|
- Vị trí 1: Đất trồng
lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).
|
- Vị trí 1: Đất trồng
lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Các khu
vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.
|
- Vị trí 2: Các khu
vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
07
|
Xã Quảng Phú
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Hưng
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Hưng
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
08
|
Xã Đức Xuyên
|
- Vị trí 1: Thôn
Xuyên Hải
|
- Vị trí 1: Thôn
Xuyên Hải
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An
|
- Vị trí 2:
Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân,
Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
09
|
Xã Buôn Choah
|
- Vị trí 1: Toàn
xã,
|
- Vị trí 1: Toàn
xã,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Khu vực
bầu voi thôn Bình Giang
|
- Vị trí 3: Khu vực
bầu voi thôn Bình Giang
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến.
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến.
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
- Vị trí 1: Thôn
Thanh Sơn
|
- Vị trí 1: Thôn
Thanh Sơn
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Đăk Sơn, Đăk Xuân
|
- Vị trí 2: Thôn
Đăk Sơn, Đăk Xuân
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông
Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón
qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường
TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón
qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2 lô
chuồng vịt
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ nguyên
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Vị
trí đất trồng cây hàng năm khác
Stt
|
Tên
thị trấn /xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây hàng năm khác
|
Vị
trí đất điều chỉnh
|
|
01
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
-
Vị trí 1: TDP 1, 2,
3, 4, 5, 6,
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3, 4, 5, 6,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí
3: Các khu vực còn lại,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
02
|
Xã Đăk Drô
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol,
Đắk Lập,
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol,
Đắk Lập,
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
03
|
Xã Nam Đà
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Phú
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Phú
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Nam
Hải
|
- Vị trí 2: Thôn
Nam Hải
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
04
|
Xã Đắk Sôr
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
05
|
Xã Tân Thành
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hoa
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hoa
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
06
|
Xã Nâm N'Đir
|
- Vị trí
1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí
3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3: tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
07
|
Xã Quảng Phú
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Thuận
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Thuận
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
08
|
Xã Đức Xuyên
|
- Vị trí 1: Thôn
Xuyên Hải
|
- Vị trí 1: Thôn
Xuyên Hải
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà
|
- Vị trí 2: Thôn
Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
09
|
Xã Buôn Choah
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Tiến,
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Tiến,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Buôn Choah cù lao cát,
|
- Vị trí 2: Thôn
Buôn Choah cù lao cát,
|
- Vị trí
3: Các khu vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Thanh Sơn
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Thanh Sơn
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường
TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn
Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn
Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến
nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ nguyên
|
4.3. Vị
trí đất trồng cây lâu năm
Stt
|
Tên
thị trấn/xã
|
Xác
định vị trí đất trồng cây lâu năm
|
Vị
trí đất điều chỉnh
|
|
01
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3, 4,
5, 6,
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3,
4, 5, 6,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
02
|
Xã Đăk Drô
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
03
|
Xã Nam Đà
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Thanh
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Thanh
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Nam Phú
|
- Vị trí 2: Thôn
Nam Phú
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
04
|
Xã Đắk Sôr
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Đức
Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà
|
- Vị trí 2: Thôn Đức
Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà
|
- Vị trí 3: Khu vực
bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản
đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà
|
- Vị trí 3: Khu vực
bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53
giáp xã Nam Đà
|
05
|
Xã Tân Thành
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hoa
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hoa
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
06
|
Xã
Nâm N'Đir
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
07
|
Xã
Quảng Phú
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Thuận
|
- Vị trí 1: Thôn
Phú Thuận
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng
|
- Vị trí 2: Thôn
Phú Trung, Phú Xuân, Phú
Hưng
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
08
|
Xã Đức Xuyên
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3: Bon
Choih
|
- Vị trí 3: Bon
Choih
|
09
|
Xã Buôn Choah
|
- Vị trí 1: Thôn Bình
Giang,
|
- Vị trí 1: Thôn
Bình Giang,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường
TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô
nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2
lô chuồng vịt
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô
nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2
lô chuồng vịt
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
- Vị trí 2; Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu
ra đến kênh chính
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ nguyên
|
4.4. Vị trí đất nuôi
trồng thủy sản
Stt
|
Tên
thị trấn/xã
|
Xác
định vị trí đất nuôi trồng thủy sản
|
Vị
trí đất điều chỉnh
|
|
01
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3, 4, 5, 6,
|
- Vị trí 1: TDP 1,
2, 3, 4,
5, 6,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 2: TDP 7,
thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại,
|
02
|
Xã Đăk Drô
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,
|
- Vị trí 1: Thôn Đắk
Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,
|
- Vị trí 2: Thôn
Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
03
|
Xã Nam Đà
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Thanh
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Thanh
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Nam Hải
|
- Vị trí 2: Thôn
Nam Hải
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại
|
04
|
Xã Đắk Sôr
|
- Vị trí 1: Thôn
|
- Vị trí 1: Thôn
|
|
- Vị trí 2: Thôn
|
- Vị trí 2: Thôn
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
05
|
Xã Tân Thành
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3: Tất cả
các thôn trên địa bàn xã;
|
- Vị trí 3: Tất cả
các thôn trên địa bàn xã;
|
06
|
Xã
Nâm N'Đir
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
07
|
Xã Quảng Phú
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
08
|
Xâ Đức Xuyên
|
- Vị trí 1:
|
- Vị trí 1:
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 2: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
09
|
Xã Buôn Choah
|
- Vị trí 1: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã.
|
- Vị trí 1: Tất cả
các khu vực trên địa bàn xã.
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 2:
|
- Vị trí 3:
|
- Vị trí 3:
|
10
|
Xã
Nâm Nung
|
- Vị trí 1: Thôn Dốc
Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.
|
- Vị trí 1:
Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái;
|
- Vị trí 2: Thôn
Thanh Thái;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Lương Sơn
|
- Vị trí 1: Thôn
Nam Hợp, Lương Sơn
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk
Xuân
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại;
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô
nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2
lô chuồng vịt
|
- Vị trí 1: Điểm 1:
Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân
giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.
Điểm 2: Sau khu dân
cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô
nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường
Điểm 3: Từ đường
TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m
chạy về Phú Cường giáp điểm 2.
Điểm 4: Khu vực 2
lô chuồng vịt
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
- Vị trí 2: Toàn bộ
khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính
|
Giữ nguyên
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
- Vị trí 3: Các khu
vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;
|
Giữ nguyên
|
4.5. Vị trí đất rừng
sản xuất
Đất
rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
|
PHỤ LỤC B
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Xác định giá và vị
trí đất ở tại đô thị và nông
thôn
1.1. Xác định giá đất
ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.
1.2. Đất
ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng
các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông
thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ
gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại
nông thôn theo quy định của pháp luật.
1.3. Đất ở của hộ gia
đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình
phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để
xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức
đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại
đô thị theo quy định của pháp luật.
1.4. Giá đất trong
cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục
đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công
trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp
thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý
chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính
theo hệ số 0,7; từ trên
50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2,
2.3, 2.4, 2.5
Mục 1 quy định chung này).
1.5. Khi xác định điểm
khởi đầu để xác
định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm
tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu
có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường
đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm
khởi đầu là điểm
tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
1.6. Trường hợp trên
một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có
hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm
giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được
nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
1.7. Đối với các trục
đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục
đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến
mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến
mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến
mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến
mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
1.8. Đối với những thửa
đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân
hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính
hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1;
0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét,
thì phần diện tích đất bị che khuất được tính
như nêu ở điểm 1.4, Mục 1 quy định chung này.
1.9. Khi xác định điểm
khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là
điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa
hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những
tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm
khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến
đường.
2. Xác định đơn giá
01 m2 đất
2.1. Đối với đất
thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.2. Đối với đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định
bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân
cận.
2.3. Đối với đất sử dụng
vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh
được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá
đất ở tại khu vực lân cận.
2.5. Đối với đất phi
nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.6. Đối với đất nông
nghiệp trong khu dân cư được xác định như
sau:
- Trong địa giới hành
chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:
+ Vị trí 1: Được xác
định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá
đất nhân (x) với hệ số 2,0.
+ Vị trí 2: Được xác
định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá
đất nhân (x) với hệ số 1,7.
+ Vị trí 3: Được xác
định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá
đất nhân (x) với hệ số 1,5.
- Các khu dân cư còn
lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định
trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
2.7. Giá đất tại các
khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân
cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương
ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu
giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
2.8. Giá các loại đất
nông nghiệp khác được xác định bằng
1,0 lần đơn giá đất
nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
2.9. Đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng
sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất
2.10. Đơn giá các loại
đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều
này tính cho 50 năm.
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/03/2017 ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019
19.858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|