STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tỷ lệ thuê
đất
|
|
Từ
(Đầu ranh thửa đất)
|
Đến
(Hết ranh thửa đất)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4 )
|
(5)
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN TRE
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
1.1
|
|
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu
|
Phan Ngọc Tòng
|
2%
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 5, Phường 2
|
- Thửa 572 tờ 6, Phường 2
|
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 5, Phường 2
|
- Thửa 78 tờ 6, Phường 2
|
|
|
1.2
|
|
Phan Ngọc Tòng
|
Nguyễn Trung Trực
|
2%
|
|
1.3
|
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huệ
|
2%
|
|
1.4
|
|
Nguyễn Huệ
|
Cầu Cá Lóc
|
2%
|
|
1.5
|
|
Cầu Cá Lóc
|
Cống An Hoà (Cống số 2)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 161 tờ 24, Phường 8
|
- Thửa 48 tờ 26, Phường 8
|
|
|
|
|
- Thửa 21 tờ 24, Phường 8
|
- Thửa 121 tờ 19, Phường 8
|
|
|
1.6
|
|
Cống An Hoà (Cống số 2)
|
Cầu Gò Đàng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 7 tờ 20, Phường 8
|
- Thửa số 42 tờ 22, Phường 8
|
|
|
|
|
- Thửa số 122 tờ 20, Phường 8
|
- Thửa số 39 tờ 22, Phường 8
|
|
|
1.7
|
|
Cầu Gò Đàng
|
Ngã ba Phú Hưng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 1 tờ 34, xã Phú Hưng
|
- Thửa số 1 tờ 50, xã Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 17 tờ 33, xã Phú Hưng
|
- Thửa số 7 tờ 41, xã Phú Hưng
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
2.1
|
|
Hùng Vương
|
Hai Bà Trưng
|
2%
|
|
|
|
- Thửa 298 tờ 11
|
-Thửa số 373 tờ 11
|
|
|
|
|
- Thửa 204 tờ 11
|
- Thửa 204 tờ 11
|
|
|
|
|
- Thửa 71 tờ 11
|
- Thửa 414 tờ 8
|
|
|
|
|
- Thửa 402 tờ 8
|
- Thửa 223 tờ 5
|
|
|
|
|
- Thửa 339 tờ 11
|
- Thửa 379 tờ 11
|
|
|
|
|
- Thửa 81 tờ 11
|
- Thửa 179 tờ 5
|
|
|
|
|
Phường 1
|
Phường 1
|
|
|
2.2
|
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 246 tờ 5, Phường 1
|
- Thửa số 478 tờ 4, Phường 4
|
|
|
|
|
- Thửa số 231 tờ 5, Phường 1
|
- Thửa số 1 tờ 2, Phường 1
|
|
|
2.3
|
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Thị Định
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số
189 tờ 55, Phú Khương
|
- Thửa số 1 tờ 6, Phú Khương
|
|
|
|
|
- Thửa số
200 tờ 55, Phú Khương
|
- Thửa số 3 tờ 7, Phú Khương
|
|
|
2.4
|
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết ranh thành phố
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 16 tờ 16, Phú Tân
|
- Thửa số 9 tờ 33, Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 7, Phú Khương
|
- Thửa số 110 tờ 2, Phú Khương
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Trọn đường
|
2%
|
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
4.1
|
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Ngọc Tòng
|
2%
|
|
4.2
|
|
Phan Ngọc Tòng
|
Đồng Khởi
|
2%
|
|
4.3
|
|
Đồng Khởi
|
Cầu Kiến Vàng
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số 9 tờ 9, Phường 3
|
- Thửa số 180 tờ 10, Phường 5
|
|
|
4.4
|
|
Cầu Kiến Vàng
|
Bến phà Hàm Luông
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 12, Phường 7
|
- Thửa số 51 tờ 34, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 110 tờ 34, Phường 7
|
- Thửa số 10 tờ 33, Phường 7
|
|
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
5.1
|
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Ngọc Tòng
|
2%
|
|
5.2
|
|
Phan Ngọc Tòng
|
Nguyễn Trãi
|
2%
|
|
6
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
7
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
7.1
|
|
Nguyễn Trung Trực
|
Phan Ngọc Tòng
|
2%
|
|
7.2
|
|
Phan Ngọc Tòng
|
Nguyễn Trãi
|
2%
|
|
8
|
Đường Lê Đại Hành
|
Trọn đường
|
2%
|
|
9
|
Lộ Số 4
|
Trọn đường
|
|
1,5%
|
|
10
|
Đường Phan Ngọc Tòng
|
|
|
|
10.1
|
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2%
|
|
10.2
|
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường 3 tháng 2
|
2%
|
|
11
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trọn đường
|
2%
|
|
12
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
2%
|
|
13
|
Đường Nguyễn Du
|
Trọn đường
|
2%
|
|
14
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trọn đường
|
2%
|
|
15
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
15.1
|
|
Cầu An Thuận
|
Đường Lạc Long Quân
|
1,5%
|
|
15.2
|
|
Cầu Bến Tre
(đường Hùng Vương)
|
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số 74 tờ 5, Phường 2
|
- Thửa số 30 tờ 5, Phường 2
|
|
|
|
|
- Thửa số 16 tờ 5, Phường 2
|
- Thửa số 15 tờ 5, Phường 2
|
|
|
15.3
|
|
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu
|
Tượng đài Đồng Khởi
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 9, Phường 3
|
- Thửa số 31 tờ 3, Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa số 98 tờ 5, Phường 2
|
- Thửa số 2 tờ 8, Phường 4
|
|
|
15.4
|
|
Cổng chào thành phố
|
Nút giao thông trung tâm
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 3, Phường 4
|
- Thửa số 66 tờ 45, Phú Khương
|
|
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 58, Phú Khương
|
- Thửa số 45 tờ 45, Phú Khương
|
|
|
15.5
|
|
Nút giao thông trung tâm
|
Đến ngã tư Phú Khương
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số
156 tờ 45, Phú Khương
|
- Thửa số 68 tờ 30, Phú Khương
|
|
|
|
|
- Thửa số
104 tờ 45, Phú Khương
|
- Thửa số 65 tờ 30, Phú Khương
|
|
|
15.6
|
|
Ngã tư Phú Khương
|
Ngã tư Tân Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 44 tờ 30, Phú Tân
|
- Thửa số 7 tờ 9, Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 30, Phú Tân
|
- Thửa số 17 tờ 5, Phú Tân
|
|
|
16
|
Đường 3 tháng 2
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
17
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Huệ
|
Đường 30 tháng 4
|
2%
|
|
18
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
|
|
|
18.1
|
|
Đoạn 1
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 96 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 160 tờ 5, Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa 23 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 159 tờ 5, Phường 3
|
|
|
18.2
|
|
Đoạn 2
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 161 tờ 5, Phường 3
|
- Thửa 98 tờ 5, Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa 157 tờ 5, Phường 3
|
- Thửa 132 tờ 5, Phường 3
|
|
|
19
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Trọn đường
|
2%
|
|
20
|
Đường Lê Lai
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
21
|
Đường Đống Đa
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
22
|
Đường Chi Lăng 1
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
23
|
Đường Chi Lăng 2
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
24
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Trọn đường
|
2%
|
|
25
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
Cổng chào
|
2%
|
|
|
|
- Thửa 87 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 10 tờ 3, Phường 4
|
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 37 tờ 3, Phường 3
|
|
|
26
|
Đường Ngô Quyền
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
27
|
Đường Tán Kế
|
Trọn đường
|
|
2%
|
|
28
|
Đường Lãnh Binh Thăng
|
Trọn đường
|
2%
|
|
|
|
- Thửa số 336 tờ 5, Phường 3
|
- Thửa số 255 tờ 5, Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa số 343 tờ 5, Phường 3
|
- Thửa số 259 tờ 5, Phường 3
|
|
|
29
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Trọn đường
|
1,5%
|
|
30
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Trọn đường
|
2%
|
|
31
|
Đường Đoàn Hoàng Minh
|
|
|
|
31.1
|
|
Cầu Nhà Thương
|
Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 17 tờ 9, Phường 5
|
- Thửa số 1 tờ 1, Phường 5
|
|
|
|
|
- Thửa số 130 tờ 6, Phường 5
|
- Thửa số 175 tờ 22, Phường 6
|
|
|
31.2
|
|
Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Đồng Khởi
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 149 tờ 22, Phường 6
|
- Thửa 443 tờ 30, Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 174 tờ 22, Phường 6
|
- Thửa số 75 tờ 30, Phú Khương
|
|
|
32
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
|
|
|
32.1
|
|
Đồng Khởi
|
Nguyễn Huệ
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 30, Phú Tân
|
- Thửa số 27 tờ 16, Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số
184 tờ 32, Phú Khương
|
- Thửa số 11 tờ 6, Phú Khương
|
|
|
32.2
|
|
Nguyễn Huệ
|
Lộ Thầy Cai
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 35 tờ 7, Phú Khương
|
- Thửa số 20 tờ 22, Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 7, Phú Khương
|
- Thửa số 56 tờ 18, Phú Hưng
|
|
|
32.3
|
|
Lộ Thầy Cai
|
Ngã ba Phú Hưng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 65 tờ 22, Phú Hưng
|
Thửa số 7 tờ 51, Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 57 tờ 18, Phú Hưng
|
- Thửa số 85 tờ 40, Phú Hưng
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Văn Tư
|
|
|
|
33.1
|
|
Vòng xoay Chợ Ngã 5
|
Vòng xoay Phường 7
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 41 tờ 8, Phường 5
|
- Thửa số 6 tờ 14, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 254 tờ 5, Phường 5
|
- Thửa số 167 tờ 8, Phường 7
|
|
|
33.2
|
|
Vòng xoay Phường 7
|
Bến phà Hàm Luông
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 25 tờ 13, Phường 7
|
- Thửa số 102 tờ 34, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 184 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa số 9 tờ 33, Phường 7
|
|
|
34
|
Đường Hoàng Lam
|
Trọn đường
|
1,5%
|
|
35
|
Đường Trương Định
|
Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 5, Phường 5
|
- Thửa số 45 tờ 8, Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 303 tờ 5, Phường 6
|
- Thửa số 36 tờ 6, Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6
|
- Thửa số 95 tờ 5, Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6
|
- Thửa số 3 tờ 5, Phường 6
|
|
|
36
|
Lộ Cầu Mới
|
Trọn đường
|
1,5%
|
|
37
|
Quốc lộ 60
|
|
|
|
|
|
|
Ngã tư Tân Thành
|
Giáp ranh huyện Châu Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 287 tờ 16-1, Sơn Đông
|
- Thửa số 419 tờ 22, Sơn Đông
|
|
|
|
|
- Thửa số 13 tờ 5, P. Phú Tân
|
- Thửa số 420 tờ 36, Phú Tân
|
|
|
38
|
ĐT.885
|
Ngã ba Phú Hưng
|
Cầu Chẹt Sậy
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 7 tờ 50, Phú Hưng
|
- Thửa số 5 tờ 64, Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 8 tờ 51, Phú Hưng
|
- Thửa số 38 tờ 57, Phú Hưng
|
|
|
39
|
ĐT.884
|
|
|
|
|
|
|
Ngã tư Tân Thành
|
Cầu Sân bay
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 539 tờ 16-1, Sơn Đông
|
- Thửa số 42 tờ 10-4, Sơn Đông
|
|
|
|
|
- Thửa số 51 tờ 5, Phú Tân
|
- Thửa số 91 tờ 15-2, Sơn Đông
|
|
|
40
|
Lộ Thầy Cai
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Cầu Thầy Cai
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 48 tờ 20, Phường 8
|
|
|
|
|
|
- Thửa số 118 tờ 20, Phường 8
|
|
|
|
41
|
Lộ Thống Nhất
|
Trọn đường
|
|
1,5%
|
|
42
|
Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa
|
|
|
|
42.1
|
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
|
1,5%
|
|
42.2
|
|
Đường Chợ Chùa - Hữu Định
|
|
1,5%
|
|
42.3
|
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
|
1,5%
|
|
43
|
Khu dân cư Sao Mai
|
|
|
|
43.1
|
|
Đường số 3
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 367 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 300 tờ 3, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 406 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 324 tờ 3, Phường 7
|
|
|
43.2
|
|
Đường số 5
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 457 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 196 tờ 2, Phường 7
|
|
|
43.3
|
|
Đường số 2
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 289 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 434 tờ 3, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 334 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 466 tờ 3, Phường 7
|
|
|
43.4
|
|
Đường số 1
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 286 tờ 3, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 250 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 287 tờ 3, Phường 7
|
|
|
43.5
|
|
Đường số 4
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 432 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 274 tờ 3, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 176 tờ 2, Phường 7
|
- Thửa số 273 tờ 3, Phường 7
|
|
|
44
|
Khu dân cư 225
|
|
|
|
44.1
|
|
Đường số 1, 2
|
|
1,5%
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết thửa số 460 và thửa 582 tờ 8, Phường 7
|
|
|
44.2
|
|
Đoạn còn lại
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa số 461 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa số 449 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 583 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa số 621 tờ 8, Phường 7
|
|
|
44.3
|
|
Đường số 3 (trọn đường)
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 696 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 705 tờ 8, Phường 7
|
|
|
44.4
|
|
Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
Trọn đường
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 554 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 562 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 543 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 551 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 532 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 540 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 521 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 529 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 510 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 518 tờ 8, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 500 tờ 8, Phường 7
|
- Thửa 628 tờ 8, Phường 7
|
|
|
45
|
Đường Ca Văn Thỉnh
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Đồng Khởi
|
1,5%
|
|
46
|
Tuyến đường mới (khu tái định cư Công
an)
|
|
|
|
|
Đường D1 và N1
|
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 781 tờ 3, Phường 7
|
- Đến thửa 630 tờ 3, Phường 7
|
|
|
47
|
Đường liên khu phố 4 - 5 Phú Khương
|
Trọn đường
|
1,5%
|
|
48
|
Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (đường số
1, 2, 3, 4)
|
1,5%
|
|
49
|
Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (đường số 5,
6, 7, 8)
|
1,5%
|
|
50
|
Hẻm Hoa Nam (đường vòng quanh Siêu thị
Co.opmart)
|
1,5%
|
|
51
|
Đường phía Bắc Công an thành phố Bến Tre
|
|
1,5%
|
|
52
|
Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 60
|
Hết đường
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 253 tờ 37, Phú Tân
|
- Thửa 258 tờ 37, Phú Tân
|
|
|
53
|
Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7
|
|
1,5%
|
|
54
|
Đường Phạm Ngọc Thảo (ngã 5 vòng xoay Cầu
Mỹ Hoá đến Lộ tiểu dự án)
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 798 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 44 tờ 12, Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 884 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 723 tờ 13, Mỹ Thạnh An
|
|
|
55
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
55.1
|
|
Ngã 4 Tân Thành
|
Vòng xoay Phường 6
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 115 tờ 9, Phú Tân
|
- Thửa 2 tờ 5, Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa 52 tờ 5, Phú Tân
|
- Thửa 54 tờ 2, Phường 6
|
|
|
55.2
|
|
Vòng xoay Phường 6
|
Cầu Hàm Luông
|
|
|
|
|
Địa phận Phường 6
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 10 tờ 4, Phường 6
|
- Thửa 25 tờ 4, Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa 64 tờ 4, Phường 6
|
- Thửa 63 tờ 4, Phường 6
|
|
|
55.3
|
|
Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 773 tờ 5, Bình Phú
|
Chân Cầu Hàm Luông
|
|
|
|
|
- Thửa 555 tờ 5, Bình Phú
|
Chân Cầu Hàm Luông
|
|
|
56
|
Đường Đồng Văn Cống
|
|
|
|
56.1
|
|
Vòng xoay Phường 6
|
Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 223 tờ 5, Phường 6
|
- Thửa 4 tờ 22, Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 99 tờ 5, Phường 6
|
- Thửa 7 tờ 22, Phường 7
|
|
|
56.2
|
|
Cầu Mỹ Hoá (Âu Cơ)
|
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 63 tờ 1, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 187 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
|
- Thửa 159 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
|
|
57
|
Đường Nguyễn Văn Nguyễn
|
|
1,5%
|
|
|
|
Cầu An Thuận
|
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá
|
|
|
|
|
- Thửa 180 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 709 tờ 3, Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 179 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 177 tờ 3, Mỹ Thạnh An
|
|
|
58
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
|
1,5%
|
|
|
|
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá
|
Đường Âu Cơ (đường phía trước UBND Mỹ Thạnh
An)
|
|
|
|
|
- Thửa 16 tờ 2-2, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 161 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 94 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 183 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
|
|
59
|
Đường
Âu Cơ
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Trôm
|
Cầu Cái Cối
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 66 tờ 7, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 62 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An
|
|
|
60
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
|
|
|
Cầu Cái Cối
|
Cầu Kinh
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 64 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 117
tờ 3-2, Mỹ Thạnh An
|
|
|
II
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
1
|
Quốc lộ 60 mới
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Cầu Rạch Miễu
|
Trạm thu phí
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 9, An Khánh
|
- Thửa 118 tờ 15, An Khánh
|
|
|
|
|
- Thửa 5 tờ 9, An Khánh
|
- Thửa 420 tờ 15, An Khánh
|
|
|
1.2
|
|
Trạm thu phí
|
Giáp thành phố Bến Tre
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 117 tờ 15, An Khánh
|
- Thửa 395 tờ 5, Hữu Định
|
|
|
|
|
- Thửa 121 tờ 15, An Khánh
|
- Thửa 418 tờ 5, Hữu Định
|
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ LÁCH
|
|
|
1
|
Dãy phố chợ Khu C
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 73 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 66 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 119 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
2
|
Hai dãy phố Chợ Khu A
|
|
1,5%
|
|
3
|
Hai dãy phố Chợ Khu B
|
|
1,5%
|
|
4
|
Dãy phố Đội thuế thị trấn
|
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 88 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 118 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 98 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 134 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
5
|
Dãy phố Ngân hàng NN$PTNT
|
- Thửa 17 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 74 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
1,5%
|
|
6
|
Dãy phố bờ sông Chợ Lách
|
Mười Vinh
|
Toàn Phát
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 148 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 78 tờ 36, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
7
|
|
Trung tâm Văn Hoá TDTT
|
Chợ Khu B
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 15 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 85 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 99 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 122 tờ
35, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
8
|
|
Giáp ranh Chợ Khu A
|
Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 7 tờ 39, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 56 tờ 39, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 39, thị trấn Chơ Lách
|
- Thửa 33 tờ
39, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
9
|
|
Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành
|
Giáp đường số 11
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 98 tờ 39, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 4 tờ 40, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 58 tờ 39, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 19 tờ 40, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
10
|
|
Đường số 11
|
Quán cháo vịt Cai Bé
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 7 tờ 40, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 183
tờ 30, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 130
tờ 30, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 3 tờ 41, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
11
|
|
Quán cháo vịt Cai Bé
|
Đường tránh Quốc lộ 57
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 126
tờ 30, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 275
tờ 31, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 41, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 299
tờ 31, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
12
|
|
Tổ giao dịch NHNN và PTNT
|
Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 43 tờ
35, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 15 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 30 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
13
|
|
Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)
|
Đường tránh Quốc lộ 57
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
-Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 4 tờ 34, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
14
|
Đường tránh Quốc lộ 57 đến Đình Thới Định
|
|
|
|
|
|
Đường tránh quốc lộ 57
|
Vườn hoa (cầu Thầy Cai)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 3 tờ 33, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 67 tờ 30, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 38 tờ 29, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 77 tờ 30, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
15
|
Khu phố 2-khu phố 3
|
Ngã ba ông Tài
|
Đường số 6
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 18 tờ
28, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 30 tờ 35, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 17 tờ
28, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
16
|
Đường tránh QL.57
|
|
|
|
16.1
|
|
Cầu Chợ Lách (vòng xoay)
|
Sông Dọc (Km+63)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 23 tờ 28, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 3 tờ 33, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 27 tờ 28, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
16.2
|
|
Sông Dọc (Km+63)
|
Hết đường tránh
QL.57 (mũi tàu)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 33, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 270
tờ 31, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 33, thị trấn Chợ Lách
|
- Thửa 275
tờ 14, thị trấn Chợ Lách
|
|
|
17
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
17.1
|
Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành
|
Cầu kinh Vĩnh Hưng 2
|
Hết Chợ cá và dãy đối diện
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 123
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 109
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 113
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 8 tờ
34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 238
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 266
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 182
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 201
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 151 tờ
34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
17.2
|
Dãy Ngân hàng NN&PTNT
|
Chợ
|
Bưu điện xã Vĩnh Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
17.3
|
Dãy Hàng gà
|
Chợ
|
Sông Vàm Xã
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
17.4
|
Dãy cặp bờ sông Vàm Xã
|
Ngã ba
|
Bưu điện xã Vĩnh Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 110
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 114
tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành
|
|
|
IV
|
HUYỆN BA TRI
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
1,5%
|
|
|
|
Ngã tư Tư Trù
|
ĐT.885 (Trường
THCS Thị Trấn)
|
|
|
2
|
ĐT.885
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Hết Bến xe An Bình Tây
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5%
|
|
2.2
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Ba Tri
|
1,5%
|
|
2.3
|
|
Cầu Ba Tri
|
Giáp ngã ba Giồng Trung
|
1,5%
|
|
3
|
Đường 30 tháng 4 (bên trái nhà lồng)
|
Trần Hưng Đạo
|
UBND thị trấn cũ
|
1,5%
|
|
4
|
Đường 29 tháng 3 (bên phải nhà lồng)
|
Trần Hưng Đạo
|
UBND thị trấn cũ
|
1,5%
|
|
5
|
Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,5%
|
|
6
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
6.1
|
|
Ngã 4 Phòng Giáo dục
|
Ngã 3 An Bình Tây
|
1,5%
|
|
6.2
|
|
Nhà Bách hóa cũ
|
Ngã 4 Phòng Giáo dục
|
1,5%
|
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Trường Toản
|
1,5%
|
|
8
|
Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ)
|
Nguyễn Trãi
|
ĐT.885
|
1,5%
|
|
9
|
Đường Sương Nguyệt Anh
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Trường Toản
|
1,5%
|
|
10
|
Đường Võ Trường Toản
|
Sương Nguyệt Anh
|
Vĩnh Phú
|
1,5%
|
|
11
|
Đường Thái Hữu Kiểm
|
|
1,5%
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Xây
|
|
|
12
|
Đường Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
12.1
|
|
Thái Hữu Kiểm
|
Trưng Trắc
|
1,5%
|
|
12.2
|
|
Trưng Trắc
|
Võ Trường Toản
|
1,5%
|
|
13
|
Đường Phan Ngọc Tòng
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Bệnh viện
|
1,5%
|
|
14
|
Đường Huỳnh Văn Anh
|
Ngã 5 An Bình Tây
|
Ngã 3 huyện lộ 14
|
1,5%
|
|
15
|
Đường
Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 4 Lê Lai
|
1,5%
|
|
16
|
ĐH.14 (HL.14)
|
|
|
|
|
16.1
|
|
Ngã tư Tư Trù
|
Nghĩa địa Nhị tỳ
|
1,5%
|
|
16.2
|
|
Nghĩa địa Nhị tỳ
|
Cuối đường Nguyễn Thị Định
|
1,5%
|
|
17
|
Khu đô thị Việt Sinh
|
|
|
|
|
|
Đường Đông Tây
|
|
1,5%
|
|
V
|
HUYỆN MỎ CÀY NAM
|
|
|
1
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã ba đường Công Lý
|
Trọn đường dài 290m
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 19 tờ 20, Thị Trấn
|
- Thửa 324 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 261 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
2
|
Công Lý
|
Ngã tư cầu Mỏ Cày
|
Hết ranh Chi điện lực
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 125 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 23 tờ 16, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 170 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 25 tờ 16, Thị Trấn
|
|
|
3
|
Lê Lai
|
Ngã ba QL.60
|
Trọn đường dài 313m
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 24, Thị Trấn
|
- Thửa 154 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 24, Thị Trấn
|
- Thửa 155 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
4
|
Trương Vĩnh Ký
|
|
|
|
|
|
Ngã ba QL.60
|
Hết ranh Ngân hàng cũ
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 102 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 71 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 105 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 103 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
5
|
Bùi Quang Chiêu
|
|
|
|
|
|
Ngã tư QL.60
|
Trọn đường dài 273m
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 357 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 220 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 370 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 248 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
6
|
Phan Thanh Giản
|
|
|
|
|
|
Ngã ba đường Công Lý
|
Trọn đường dài 242m
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 38 tờ 16, Thị Trấn
|
- Thửa 191 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 39 tờ 16, Thị Trấn
|
- Thửa 124 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
7
|
Nguyễn Du
|
|
|
|
|
7.1
|
|
Ngã ba đường Lê Lai
|
Ngã ba Chợ Cá
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 278 tờ 20, Thị Trấn
|
- Thửa 40 tờ 25, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 279 tờ 20, Thị Trấn
|
- Thửa 41 tờ 25, Thị Trấn
|
|
|
7.2
|
|
Ngã ba chợ cá
|
Cầu 17/1
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 83 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 34 tờ 26, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 21 tờ 26, Thị Trấn
|
|
|
8
|
Nguyễn Du (nhánh rẽ)
|
|
1,5%
|
|
|
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
|
Đến giáp sông Mỏ Cày
|
|
|
|
|
- Thửa 43 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 270 tờ 20, Thị Trấn
|
|
|
9
|
Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)
|
|
1,5%
|
|
9.1
|
|
Ngã tư cầu Mỏ Cày
|
Cống đình Hội Yên
|
|
|
|
|
- Thửa 185 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 74 tờ 32, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 182 tờ 18, Thị Trấn
|
- Thửa 40 tờ 32, Thị Trấn
|
|
|
9.2
|
|
Cống đình Hội Yên
|
Ngã ba đường vào VKSND huyện
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 31, Thị Trấn
|
- Thửa 18 tờ 31, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 32 tờ 32, Thị Trấn
|
- Thửa 2 tờ 33, Thị Trấn
|
|
|
10
|
Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ)
|
|
|
10.1
|
|
Ngã tư QL.60
|
Trường tiểu học Thị Trấn 1
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 186 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 37 tờ 37, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 259 tờ 25, Thị Trấn
|
- Thửa 42 tờ 37, Thị Trấn
|
|
|
10.2
|
|
Trường tiểu học Thị Trấn 1
|
Hết ranh Thị Trấn Mỏ Cày
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 64 tờ 37, Thị Trấn
|
- Thửa 56 tờ 34, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 37, Thị Trấn
|
- Thửa 83 tờ 34, Thị Trấn
|
|
|
11
|
ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới)
|
|
|
|
11.1
|
|
Ngã ba QL.60
|
Cầu Thom xã An Thạnh
|
1,5%
|
|
11.2
|
|
Ngã ba đường vào cầu Thom
|
Cầu Tàu Thom
|
1,5%
|
|
12
|
ĐH.22
|
|
|
|
|
12.1
|
|
Ngã ba QL.57
|
Cầu 17/1
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 195 tờ 39, Thị Trấn
|
- Thửa 18 tờ 26, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 196 tờ 39, Thị Trấn
|
- Thửa 19 tờ 26, Thị Trấn
|
|
|
12.2
|
|
Cầu 17/1
|
Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 106 tờ 21, Thị Trấn
|
- Thửa 5 tờ 21, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 107 tờ 21, Thị Trấn
|
- Thửa 1 tờ 27, Thị Trấn
|
|
|
13
|
QL.57
|
|
|
|
|
13.1
|
|
Ngã ba QL.60
|
Cầu Ông Đình
|
1,5%
|
|
13.2
|
|
Cầu Ông Đình
|
Cầu Kênh Ngang
|
1,5%
|
|
13.3
|
|
Ngã ba Thom
|
Về hướng cầu Mương Điều dài 1000m
|
1,5%
|
|
13.4
|
|
Từ điểm 1000
|
Cầu Mương Điều
|
1,5%
|
|
13.5
|
|
Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,5%
|
|
14
|
QL.60
|
|
|
|
|
14.1
|
|
Cầu Mỏ Cày
|
Cống Chùa Bà
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 77 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 137 tờ 39, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 16 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 105 tờ 39, Thị Trấn
|
|
|
14.2
|
|
Cống Chùa Bà
|
Trường Che Guevara
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 124 tờ 39, Thị Trấn
|
- Thửa 40 tờ 46, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 164 tờ 39, Thị Trấn
|
- Thửa 32 tờ 45, Thị Trấn
|
|
|
14.3
|
|
Trường Che Guevara
|
Hết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 41 tờ 45, Thị Trấn
|
- Thửa 18 tờ 49, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 50 tờ 45, Thị Trấn
|
- Thửa 26 tờ 49, Thị Trấn
|
|
|
14.4
|
|
Cầu Mỏ Cày
|
Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 14 tờ 18, Thị Trấn
|
- Thửa 257 tờ 4, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 228 tờ 19, Thị Trấn
|
- Thửa 1 tờ 7, Thị Trấn
|
|
|
14.5
|
|
Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày
|
Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 251 tờ 4, Thị Trấn
|
- Thửa 2 tờ 4, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 357 tờ 4, Thị Trấn
|
- Thửa 281 tờ 4, Thị Trấn
|
|
|
14.6
|
|
Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày
|
Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 217 tờ 2, Thị Trấn
|
- Thửa 4 tờ 2, Thị Trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 249 tờ 2, Thị Trấn
|
- Thửa 10 tờ 2, Thị Trấn
|
|
|
VI
|
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
|
|
|
1
|
Đường vào cầu Hàm Luông
|
|
|
|
1.1
|
|
Cầu Hàm Luông
|
Cầu Cái Cấm
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 43 tờ 21, Thanh Tân
|
- Thửa 79 tờ 23, Thanh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 51 tờ 21, Thanh Tân
|
- Thửa 78 tờ 23, Thanh Tân
|
|
|
1.2
|
|
Cầu Cái Cấm
|
Cầu Chợ Xếp
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 2, Tân Thành Bình
|
- Thửa 527
tờ 9, Tân Thành Bình
|
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 2, Tân Thành Bình
|
- Thửa 520
tờ 9, Tân Thành Bình
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 882
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 Bền
|
Ngã 3 Cây Trâm
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 3 tờ 18, Phước Mỹ Trung
|
- Thửa 83 tờ 15 Thành An
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 18, Phước Mỹ Trung
|
- Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A
|
|
|
VII
|
HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
|
|
1
|
Dãy phố hàng gạo Chợ Thị Trấn
|
|
1,5%
|
|
|
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá
|
|
|
|
|
- Thửa 160 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 167 tờ 77, thị trấn
|
|
|
2
|
Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá)
|
Dãy phố hàng gạo chợ Thị Trấn
|
Bến Ghe
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 147 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 101 tờ 72, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 212 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 3 tờ 71, thị trấn
|
|
|
3
|
Dãy phố chợ Thị Trấn (đối diện Bưu điện
cũ)
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Dãy nhà ngang cuối đường
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 17 tờ 75, thị trấn
|
- Thửa 43 tờ 75, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 163 tờ 75, thị trấn
|
- Thửa 76 tờ 75, thị trấn
|
|
|
4
|
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn
|
|
|
|
4.1
|
|
- Thửa 176 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 188 tờ 72, thị trấn
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 171 tờ 75, thị trấn
|
- Thửa 43 tờ 75, thị trấn
|
|
|
4.2
|
|
- Thửa 42 tờ 75, thị
trấn
|
- Thửa 67 tờ 75, thị trấn
|
1,5%
|
|
5
|
Đường
Bưu điện cũ
|
Đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Hết ranh đường đan
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 202 tờ 75, thị trấn
|
- Thửa 37 tờ 73, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 26 tờ 75, thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 73, thị trấn
|
|
|
6
|
ĐT.885 (đường tỉnh 885)
|
|
|
|
6.1
|
|
Cầu Chẹt Sậy
|
Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 1, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
6.2
|
|
Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh
|
1,5%
|
|
|
|
|
- Thửa 153 tờ 12, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Thửa 171 tờ 12, Mỹ Thạnh
|
|
|
6.3
|
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh
|
Đường vào cầu Mỹ Thạnh
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 145 tờ 12, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 93 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
- Thửa 110 tờ 12, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 64 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
|
|
6.4
|
|
Đường vào cầu Mỹ Thạnh
|
Hết ranh ngã ba Lương Hoà
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 113 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 215 tờ 1, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 178 tờ 1, Mỹ Thạnh
|
|
|
6.5
|
|
Hết ranh ngã ba Lương Hoà
|
Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 222 tờ 1, Lương Hoà
|
- Thửa 131 tờ 5, Lương Hoà
|
|
|
|
|
- Thửa 197 tờ 1, Lương Hoà
|
- Thửa 192 tờ 5, Lương Hoà
|
|
|
6.6
|
|
Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định
|
Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 161 tờ 5, Lương Hoà
|
- Thửa 68 tờ 6, Lương Quới
|
|
|
|
|
- Thửa 202 tờ 5, Lương Hoà
|
- Thửa 82 tờ 28, Lương Quới
|
|
|
6.7
|
|
Hết ranh
Nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Cầu Đúc Lương Quới
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 69 tờ 6, Lương Quới
|
- Thửa 16 tờ 7, Lương Quới
|
|
|
|
|
- Thửa 81 tờ 28, Lương Quới
|
- Thửa 66 tờ 26, Lương Quới
|
|
|
6.8
|
|
Hết ranh cầu Đúc Lương Quới
|
Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 25 tờ 7, Lương Quới
|
|
|
|
|
|
- Thửa 41 tờ 20, Lương Quới
|
|
|
|
6.9
|
|
Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn
|
Giáp đường nội ô
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 18, thị trấn
|
- Thửa 34 tờ 27, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 14, thị trấn
|
- Thửa 102 tờ 27, thị trấn
|
|
|
6.10
|
|
Giáp đường
đô thị (nội ô thị trấn)
|
Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 10 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 301 tờ 29, Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 29 tờ 28, thị trấn
|
- Thửa 8 tờ 29, Bình Thành
|
|
|
7
|
Đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
|
|
|
7.1
|
|
Tuyến tránh ĐT.885
|
Chùa Huệ Quang
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 40 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 33 tờ 51, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 51, thị trấn
|
|
|
7.2
|
|
Hết ranh Chùa Huệ Quang
|
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 100 tờ 42, thị trấn
|
- Thửa 33 tờ 51, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 41, thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 51, thị trấn
|
|
|
7.3
|
|
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank
|
Ngã ba đường vào Huyện uỷ
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 217 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 144 tờ 75, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 86 tờ 72, thị trấn
|
- Thửa 167 tờ 75, thị trấn
|
|
|
8
|
Đường huyện 10
|
|
|
|
8.1
|
|
Ngã ba đường vào Huyện uỷ
|
Ranh trên trạm bơm Bình Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 3 tờ 6, Bình Thành
|
- Thửa 96 tờ 8, Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6, Bình Thành
|
- Thửa 105 tờ 8, Bình Thành
|
|
|
8.2
|
|
Ranh trên Trạm
bơm Bình Thành
|
Ranh trên ngã ba Bình Thành
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 111 tờ 8, Bình Thành
|
- Thửa 86 tờ 26, Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 8, Bình Thành
|
- Thửa 107 tờ 26, Bình Thành
|
|
|
8.3
|
|
Hết ranh ngã tư Bình Đông
|
Giáp đường
đô thị (nội ô thị trấn)
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 13, Bình Thành
|
- Thửa 134 tờ 75, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 125 tờ 13, Bình Thành
|
- Thửa 6 tờ 6, thị trấn
|
|
|
9
|
Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm
|
|
|
|
|
|
Giáp ĐT.885
|
Giáp ranh xã Phong Nẫm
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 58 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 183 tờ 3, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
- Thửa 63 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 163 tờ 17, Phong Nẫm
|
|
|
10
|
Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền
|
|
|
|
|
|
Giáp ĐT.885
|
Cầu Mỹ Thạnh
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 93 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 1 tờ 18, Mỹ Thạnh
|
|
|
|
|
- Thửa 113 tờ 16, Mỹ Thạnh
|
- Thửa 4 tờ 18, Mỹ Thạnh
|
|
|
VIII
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
|
1
|
Hai bên ĐT.883
|
Đường Bùi Sĩ Hùng
|
Đường Đồng Khởi
|
1,5%
|
|
1.1
|
|
- Thửa 21 tờ 6, thị trấn
|
- Thửa 63 tờ 27, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 8, thị trấn
|
- Thửa 66 tờ 27, thị trấn
|
|
|
|
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,5%
|
|
1.2
|
|
- Thửa 67 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 164 tờ 40, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 73 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 163 tờ 40, thị trấn
|
|
|
1.3
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp khu phố
1, 3 ấp Bình Chiến
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 28 tờ 41, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 165 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 26 tờ 41, thị trấn
|
|
|
1.4
|
|
Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến
|
Cống Soài Bọng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 27 tờ 41, thị trấn
|
- Thửa 10 tờ 60, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 100 tờ 41, thị trấn
|
- Thửa 58 tờ 59, thị trấn
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc
|
ĐT.883
|
Giáp xã Đại Hoà Lộc
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 93 tờ 41, thị trấn
|
- Thửa 118 tờ 46, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 168 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 92 tờ 23, thị trấn (CN điện Bình Đại)
|
|
|
3
|
Đường Đồng Khởi
|
ĐT.883
|
Công ty CP Thuỷ sản
|
1,5%
|
|
|
|
Thị trấn
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 55 tờ 27
|
- Thửa 46 tờ 3
|
|
|
|
|
- Thửa 68 tờ 27
|
- Thửa 29 tờ 27
|
|
|
|
|
Bình Thắng
|
Bình Thắng
|
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 28
|
- Thửa 130 tờ 3
|
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 37
|
- Thửa 130 tờ 3
|
|
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp đường Lê Hoàng Chiếu
|
Đ. Nguyễn Đình Chiểu
|
1,5%
|
|
|
|
|
- Thửa 89 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 21 tờ 34, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 128 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 25 tờ 34, thị trấn
|
|
|
5
|
Đường Trần Ngọc Giải
|
Giáp đường tỉnh 883 - nhà ông Khiết
|
Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 231 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 254 tờ 31, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 199 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 229 tờ 31, thị trấn
|
|
|
6
|
Đường Trần Hoàn Vũ
|
Giáp đường tỉnh 883 - quán phở Thuý An
|
Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 54 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 65 tờ 31, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 107 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 105 tờ 31, thị trấn
|
|
|
7
|
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn
|
|
|
|
|
|
Giáp đường 883
|
Giáp đường 30 tháng 4
|
|
|
7.1
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
- Thửa 120 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 316 tờ 31, thị trấn
|
1,5%
|
|
7.2
|
Đường 3 tháng 2
|
- Thửa 165 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 177 tờ 31, thị trấn
|
1,5%
|
|
|
8
|
Đường 268
|
Giáp ĐT 883
|
Giáp cầu chợ Bình Đại
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 18 tờ 40, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 25 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 51 tờ 40, thị trấn
|
|
|
9
|
Đường chợ thực phẩm
|
Giáp đường 268
|
Giáp kênh chợ
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 194 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 15 tờ 40, thị trấn
|
|
|
10
|
Đường Lê Phát Dân
|
Giáp ĐT.883 - Hiệu thuốc huyện
|
Giáp Bình Thắng
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 119 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 68 tờ 40, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 101 tờ 40, thị trấn
|
- Thửa 34 tờ 40, thị trấn
|
|
|
11
|
Đường Bà Khoai
|
Giáp đường 30 tháng 4
|
Giáp đường Nguyễn Thị Định
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 208 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 246 tờ 31, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 182 tờ 31, thị trấn
|
- Thửa 219 tờ 31, thị trấn
|
|
|
12
|
Đường Lê Hoàng Chiếu
|
Giáp ĐT.883 - nhà Bảy Thảo
|
Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 79 tờ 27, thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 29, thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 50 tờ 26, thị trấn (trừ thửa 89 và 128
tờ 27)
|
- Thửa 88 tờ 29, thị trấn
|
|
|
|
13
|
Hai bên đường khu vực cảng cá
|
|
1,5%
|
|
|
|
Đường Đồng Khởi
|
Giáp cầu Bà Nhựt
|
|
|
|
|
Thị trấn
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 3
|
- Thửa 133 tờ 3
|
|
|
|
|
Bình Thắng
|
Bình Thắng
|
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 3
|
- Thửa 143 tờ 3
|
|
|
IX
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
|
|
Khu vực thị trấn
|
|
|
|
1
|
Chợ Giồng Miểu
|
|
|
|
1.1
|
|
Dãy 1: Bưu điện cũ
|
Chợ cá cũ
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 79 tờ 31, Thị trấn
|
- Thửa 129 tờ 32
|
|
|
1.2
|
|
Chợ cá cũ
|
Nhà ông Tư Thới
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 130 tờ 31
|
- Thừa 753 tờ 28
|
|
|
1.3
|
|
Dãy 2: Thư viện
|
Nhà ông Bảy Nguyện
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 73 tờ 31
|
- Thửa 152 tờ 28
|
|
|
2
|
HL.25
|
Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ
|
Ngã tư Cây Da
|
1,5%
|
|
|
|
- Thửa 56 tờ bản đồ 27
|
- Thửa 64 tờ bản đồ 36
|
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ bản đồ 27
|
- Thửa 68 tờ bản đồ 35
|
|
|