|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
01/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2020/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 15 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đối, bổ sung
các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sử đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Văn bản số
01/HĐND-KTNS ngày 03/01/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 438/TTr-STC ngày 13/12/2019 và Tờ trình số 05/TTr-STC
ngày 15/01/2020 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ra Quyết định Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để
xác định giá đất cụ thể đối với các trường hợp được quy định tại điểm c Khoản 3
Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất; Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Khoản 5 Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai, Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, định giá đất
cụ thể.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục về hệ số điều chỉnh giá
đất tại địa bàn huyện, thành phố, cụ thể như sau:
a) Phụ lục số 01:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
b) Phụ lục số 02:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Yên Sơn.
c) Phụ lục số 03:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Hàm Yên.
d) Phụ lục số 04:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Chiêm Hóa.
đ) Phụ lục số 05:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Na Hang.
e) Phụ lục số 06:
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Sơn Dương.
g) Phụ lục số 07:
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tại địa bàn huyện Lâm Bình.
2. Ngoài vị trí đã điều chỉnh hệ số
giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, các vị trí khác còn lại hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 01 lần giá đất trong Bảng giá đất hiện hành do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2020.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo
- Bộ Tài chính; cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ TN và Môi trường;
- UBMT tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (Thi hành);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Phòng Tin học và Công báo;
- Lưu: VT, ĐC (Tính).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
PHỤ LỤC SỐ 01
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường,
Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
|
Đường loại I
|
|
|
1
|
|
Đường Quang Trung (Từ ngã ba giao với đường
17/8 (trước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đường Chiến
thắng Sông Lô (gần đền Hạ))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Quang Trung đoạn từ ngã 3
giao với đường Chiến Thắng Sông Lô đến ngã tư giao với phố Song Hào
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường Quang Trung đoạn từ ngã tư
giao với phố Song Hào đến ngã ba giao với đường 17/8
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường vào đến cổng Trường cấp II
Phan Thiết.
|
1,5
|
|
2
|
|
Đường 17/8 (Từ ngã ba giao với đường Trường
Chinh (trước phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với
đường Nguyễn Văn Cừ và đường Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường 17/8.
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Thị Minh Khai
(đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến hết Tỉnh uỷ Tuyên Quang);
|
1,50
|
|
Đường liền cạnh đường từ ngã 3 chợ Xép đến ngã
ba giao với đường 17/8 (Công ty sách và Thiết bị trường học);
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh nội bộ thuộc khu quy hoạch dân
cư tổ 9+10 (Tổ 16+17+18 cũ) phường Minh Xuân.
|
1,5
|
|
3
|
|
Đường Trường Chinh (Đoạn từ ngã ba giao với
đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp cầu Đen)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trường Chinh.
|
1,13
|
|
4
|
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ ngã ba giao với phố
Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ Tam Cờ, qua UBND phường
Tân Quang đến cầu Chả mới)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi.
|
1,5
|
|
5
|
|
Đường Bình Thuận (Đoạn từ ngã ba giao với
đường 17/8 qua ngã 8 đến Cống Chả 1)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Bình Thuận;
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường phố Thanh La, đoạn từ đường
Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ).
|
1,5
|
|
6
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn từ cầu Chả mới đến
ngã ba giao với đường Bình Thuận)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh ngõ đoạn giao với đường Bình Thuận
đến cầu Ngọc Kim
|
1,27
|
|
7
|
|
Đường Chiến Thắng Sông Lô (Từ ngã ba giao với
đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến cầu Chả cũ)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Chiến Thắng Sông Lô.
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân
Long (tổ 1 phường Tân Quang).
|
1,50
|
|
8
|
|
Đường Lê Lợi (Đoạn từ ngã năm Chợ Tam Cờ
giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Trượt))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi.
|
1,25
|
|
9
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ ngã ba giao với đường
Chiến Thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư giao với đường Bình Thuận)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc.
|
1,25
|
|
10
|
|
Phố Phan Bội Châu (Từ ngã ba giao với đường
Nguyễn Trãi (cạnh chợ Tam Cờ) đến ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Phan Bội Châu.
|
1,25
|
|
11
|
|
Phố Lương Sơn Tuyết (Đoạn từ ngã ba giao với
đường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Lương Sơn Tuyết.
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung Tâm Hướng
Nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến.
|
1,5
|
|
12
|
|
Đường Tân Trào (Đoạn từ ngã ba giao với đường
17/8 (trước Đài Phát thanhTruyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh mặt đường Tân Trào.
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh phố Hồ Xuân Hương (từ ngã ba nhà
văn hoá tổ 21 đến ngã ba giao với đường 17/8);
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường phố Trần Nhật Duật (từ ngã
ba sở Công Thương ra đường 17/8).
|
1,5
|
|
13
|
|
Đường Phan Thiết (Đoạn từ ngã ba đường 17/8
đến ngã ba giao với đường Quang Trung)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phan Thiết.
|
1,25
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an phường
Phan Thiết
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường bê tông ra chợ Phan Thiết
thuộc tổ 8 (tổ 16 cũ)
|
1,5
|
|
14
|
|
Phố Hồng Thái (Từ ngã ba giao với đường
Quang Trung đến ngã ba giao với đường Phan Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hồng Thái.
|
1,25
|
|
II
|
|
Đường loại II
|
|
|
1
|
|
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Công an thành phố
qua ngã tư trường Y đến nút giao với đường dẫn cầu Tân Hà)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,3
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ, Đất liền cạnh đường nhựa
nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 4 (tổ 6 cũ) phường Tân Hà.
|
1,4
|
|
2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ ngã ba giao với
đường 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên
Nhà thờ xứ)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo.
|
1,3
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường vào trường Chuyên.
|
1,4
|
|
3
|
|
Phố Tam Cờ (Đoạn từ đường Quang Trung đến
ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hoá cũ).
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Tam Cờ
|
1,3
|
|
4
|
|
Phố Mạc Đĩnh Chi (Đoạn từ ngã ba giao với
đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đường ngang số 1, khu
Lê Lợi 2).
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Mạc Đĩnh Chi.
|
1,5
|
|
5
|
|
Đường Phan Thiết (Đoạn từ ngã tư giao với
đường Quang Trung đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 điều chỉnh)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phan Thiết.
|
1,3
|
|
6
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận
đến ngã tư giao với phố Đức Nghĩa)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Xã Tắc.
|
1,5
|
|
7
|
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba giao với đường
17/8 qua UBND phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đường Ngô Quyền và đường
Tân Hà)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lê Hồng Phong.
|
1,3
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ 39 đường Lê Hồng Phong từ nhà
bà Trương Thanh Phương đến số nhà 22 (nhà bà Thơm).
|
1,4
|
|
8
|
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ ngã ba giao với
đường Tân Trào đến hết Công ty Cầu đường)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập (trừ khu dân cư
thương mại Vincom, Việt Mỹ)
|
1,9
|
|
|
Vị trí 3
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
1,2
|
|
9
|
|
Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ cầu Chả đến
ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ Tổ 21 bám ven (Bãi đỗ xe cũ) trục đường
từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phạm Văn Đồng.
|
1,3
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ 310, ngõ 412.
|
1,4
|
|
10
|
|
Đường Trường Chinh (Đoạn từ cầu Đen đến hết
địa phận phường Ỷ La)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trường Chinh.
|
1,13
|
|
11
|
|
Phố Lương Sơn Tuyết
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền đường đoạn từ ngã 4 giao với đường
Bình Thuận đến ngã 3 giao với đường Đinh Tiên Hoàng.
|
1,5
|
|
12
|
|
Đường Tân Trào
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã 4 giao với đường
Tân Trào qua Trạm y tế phường vòng qua Trường THCS Nông Tiến ra ngã 4 giao với
đường Tân Trào (ngã 4 Bưu điện).
|
1,4
|
|
13
|
|
Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn từ ngã 3 giao với đường
Lê Duẩn đến ngã 3 giao với đường vào TT Y tế dự phòng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Tuệ Tĩnh
|
1,3
|
|
14
|
|
Phố Tôn Thất Tùng (Từ ngã ba giao với đường
Lê Duẩn (cổng Bệnh viện A Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đường 17/8)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Tôn Thất Tùng.
|
1,3
|
|
15
|
|
Phố Hoa Lư (Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn
(Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Hoa Lư.
|
1,3
|
|
16
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn từ ngã ba giao với
đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba giao với đường Trường Chinh)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ (phường Phan
Thiết)
|
1,3
|
|
17
|
|
Khu dân cư nhà phố thương mại
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất tại khu dân cư Nhà phố thương mại Vincom
|
1,5
|
|
18
|
|
Phố Song Hào (Đoạn từ ngã ba giao với đường
Nguyễn Văn Linh đến Trạm Y tế phường Phan Thiết)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Song Hào (trừ khu dân
cư thương mại Vincom)
|
1,3
|
|
III
|
|
Đường loại III
|
|
|
1
|
|
Đường đoạn từ ngã 3 giao với đường 17/8 đến
nhà khách Kim Bình
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ ngã 3 giao với đường
17/8 đến nhà khách Kim Bình.
|
1,2
|
|
2
|
|
Đường Xuân Hòa (Từ ngã ba giao với đường
17/8 (Bưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Xuân Hoà.
|
1,2
|
|
3
|
|
Đường Bình Thuận (Đoạn từ Cống Chả 1 đến
ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Bình Thuận
|
1,2
|
|
4
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (Từ ngã ba giao với đường
17/8 (Khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò Tràng Đà)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Cừ.
|
1,2
|
|
5
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn từ ngã ba giao với
Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ
|
1,5
|
|
6
|
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Từ ngã ba giao với đường
Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Văn Linh.
|
1,2
|
|
7
|
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Từ ngã ba giao với đường
Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 2))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường phố Hoàng Quốc Việt
|
1,2
|
|
8
|
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Từ ngã ba giao với
đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 1))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường phố Nguyễn Lương Bằng.
|
1,2
|
|
9
|
|
Phố Trần Đại Nghĩa (Từ ngã ba giao với đường
Nguyễn Văn Linh đến hết tổ 15 (tổ 28 cũ) phường Phan Thiết)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường phố Trần Đại Nghĩa.
|
1,2
|
|
10
|
|
Phố Đức Nghĩa (Đoạn từ đường Quang Trung đế
ngã tư giao với phố Xã Tắc)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Đức Nghĩa
|
1,2
|
|
11
|
|
Phố Lý Nam Đế (Từ ngã ba giao với đường Chiến
Thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với
đường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Lý Nam Đế.
|
1,5
|
|
12
|
|
Đường Trần Phú (Từ ngã ba giao với đường
Chiến Thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với
đường Hà Huy Tập)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần Phú.
|
1,5
|
|
13
|
|
Phố Phan Chu Trinh (Từ ngã ba giao với đường
Lê Lợi qua UBND phường Tân Quang đến ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông
Lô)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Phan Chu Trinh
|
1,5
|
|
14
|
|
Phố Văn Cao (Từ ngã ba giao với đường Nguyễn
Trãi đến ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô (cạnh Bách hoá cũ))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Văn Cao.
|
1,2
|
|
15
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến
ngã ba giao với đường Quang Trung)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Xã Tắc
|
1,2
|
|
16
|
|
Phố Nguyễn Du (Từ ngã ba giao với đường
17/8 đến ngã ba giao với đường Tân Trào)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Du
|
1,2
|
|
17
|
|
Phố Ngô Gia Khảm (Từ ngã ba giao với phố
Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ phố Nguyễn Du đến ngã
ba giao với đường Tân Trào (trục ngang).
|
1,2
|
|
Đất liền cạnh đường phố Ngô Gia Khảm (trục dọc).
|
1,2
|
|
18
|
|
Phố Hà Tuyên (Từ ngã ba giao với đường 17/8
(cạnh Sở Khoa học Công nghệ) đến ngã ba giao với đường Quang Trung.)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Hà Tuyên.
|
1,2
|
|
19
|
|
Phố Trần Nhân Tông (Từ ngã ba giao với đường
17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư khu B, tổ 18 (tổ 4 cũ) phường Phan Thiết
đến ngã ba giao với phố Hồng Thái)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Trần Nhân Tông.
|
1,2
|
|
20
|
|
Đường Nội bộ quy hoạch (Khu dân cư bao bọc
3 đường: Đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung phường Phan Thiết)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh khu dân cư các trục đường quy hoạch
|
1,2
|
|
21
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm Hội
nghị
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch Trung
tâm Hội nghị.
|
1,2
|
|
22
|
|
Đường nội bộ trong khu quy hoạch dân cư
Phan Thiết II
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội bộ trong khu quy hoạch
dân cư Phan Thiết II.
|
1,2
|
|
23
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư Thịnh
Hưng,
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,2
|
|
24
|
|
Đường Nội bộ quy hoạch (Trục đường Lý Thái
Tổ (Tổ 17 phường Phan Thiết)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch dân
cư Lý Thái Tổ
|
1,2
|
|
25
|
|
Đường nội bộ quy hoạch tổ 1, 2 Phường Phan
Thiết
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,2
|
|
26
|
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ tiếp giáp ngã ba
giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên
Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà
thờ Xứ đến cổng nhà máy đường Tuyên Quang.
|
1,2
|
|
27
|
|
Phố Nam Cao (Đoạn từ ngã ba giao với giao với
đường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Hà Tuyên (Đường dọc
khu dân cư Phan Thiết 2))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Nam Cao.
|
1,2
|
|
28
|
|
Phố Tam Cờ (Đoạn từ đường Quang Trung đến Bến
xe cũ)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh phố đường Tam Cờ.
|
1,5
|
|
29
|
|
Đường Minh Thanh (Đoạn từ ngã ba giao với
đường Tân Hà đến ngã ba giao với đường Trường Chinh)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Minh Thanh.
|
1,3
|
|
30
|
|
Đường Tân Hà
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ, đất liền cạnh đường nhựa
nội bộ quy hoạch khu dân cư tổ 2+5 phường Tân Hà
|
1,3
|
|
31
|
|
Khu dân cư nhà phố thương mại
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất tại khu dân cư Nhà phố thương mại Việt Mỹ
(VMI)
|
1,25
|
|
IV
|
|
Đường loại IV
|
|
|
1
|
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ ngã tư giao với
phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
2
|
|
Phố Đức Nghĩa
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Đức Nghĩa.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
3
|
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đoạn từ ngã ba giao
với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
4
|
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn từ ngã ba giao
với đường Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Linh.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
5
|
|
Phố Vũ Mùi (Từ ngã ba giao với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 1))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Vũ Mùi.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
6
|
|
Phố Lý Thánh Tông (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 2))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Lý Thánh Tông.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
7
|
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu (Từ ngã ba giao với
đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường đường Xuân Hoà (Xuân Hoà 3))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Đình Chiểu.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
8
|
|
Phố Hoàng Thế Cao (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 4))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Hoàng Thế Cao.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
9
|
|
Phố Bà Triệu (Từ ngã ba giao với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 5))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Bà Triệu.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
10
|
|
Phố Hai Bà trưng (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 6))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hai Bà Trưng.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
11
|
|
Phố Lê Quý Đôn (Từ ngã ba giao với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 7))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Lê Quý Đôn.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
12
|
|
Phố Hoàng Hoa Thám (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 8))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Hoàng Hoa Thám.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
13
|
|
Phố Phan Đình Phùng (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 9))
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố Phan Đình Phùng.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
14
|
|
Đường nội bộ khu dân cư phía nam Trường Tiểu
học Bình Thuận
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách.
|
1,5
|
|
15
|
|
Đường ngô Quyền (Từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Tân Hà)
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Vườn
Thánh;
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh ngõ số 02 vào đến Công ty cổ phần
lâm sản và khoáng sản Tuyên Quang
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh ngõ số 144 giao nhau từ ngã ba
đường Ngô Quyền cũ với đường Ngô Quyền mới.
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch tái định
cư tổ 38
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch Dịch
vụ thương mại và ẩm thực
|
1,5
|
|
16
|
|
Đường Tân Trào
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường đoạn từ Chân Dốc Đỏ đến
hết địa phận phường Nông Tiến.
|
1,15
|
|
|
Vị trí 3
|
Đất ở trong các ngõ đoạn từ ngã 3 Chân Dốc Đỏ
đến hết địa phận Nông Tiến.
|
1,3
|
|
|
Vị trí 4
|
Đất ở còn lại trong các ngách đoạn từ ngã 3
Chân Dốc Đỏ đến hết địa phận phường Nông Tiến.
|
1,25
|
|
17
|
|
Đường Bình Ca
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường Bình Ca đoạn từ ngã 3
giao với đường 379 cũ qua đường Tân Trào đến trạm bơm của Hợp Tác Xã Nông Tiến
|
1,5
|
|
18
|
|
Đường Kim Bình
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Kim Bình đoạn từ Km 0 đến
hết địa phận phường Nông Tiến.
|
1,5
|
|
19
|
|
Đường 379 (cũ)
|
|
|
20
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường 379 (cũ) đoạn từ bến phà
cũ đến ngã 4 giao với đường Tân Trào (cây xăng Nông Tiến)
|
1,5
|
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ nhà ông Vũ Mạnh Tữ
đến nhà bà Lưu Thị Hoạt, tổ 6 phường Nông Tiến (ngã ba giao với đường Tân
Trào)
|
1,5
|
|
21
|
|
Đường Phú Hưng (Đoạn từ ngã 3 Hồng Châu đến
Cống thuỷ lợi Bến đất, hết tổ 21, phường Hưng Thành)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phú Hưng.
|
1,15
|
|
22
|
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ Sở
TNMT đến ngã ba giao với đường Kim Quan.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường nhựa nội bộ khu tái định
cư tổ 9 phường Ỷ La.
|
1,5
|
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh đường nội bộ Khu dân cư Tân Phát
|
1,6
|
|
23
|
|
Đường Quốc lộ 37 (Đoạn từ ngã 4 giao giữa
Quốc Lộ 2 tránh và đường QL37 qua ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa
phận phường Hưng Thành)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Quốc lộ 37.
|
1,15
|
|
24
|
|
Đường Kim Quan
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Kim Quan đoạn từ Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh đến ngã ba giao với đường Nguyễn Chí Thanh.
|
1,15
|
|
25
|
|
Đường Tôn Đức Thắng (Đoạn từ ngã 3 Chợ Mận
giao với đường Phạm Văn Đồng qua Công ty cấp thoát nước đến ngã 3 giao với đường
Lê Đại Hành)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường Tôn Đức Thắng;
|
1,15
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường từ đường Tôn Đức Thắng
đi Trung tâm bảo trợ
|
1,15
|
|
|
Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã 3 giao với
đường Tôn Đức Thắng qua UBND phường đến ngã 3 giao với đường Bình Thuận
|
1,15
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ
|
1,15
|
|
26
|
|
Đường Liên Minh (Đoạn từ ngã 3 giao với đường
Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Liên Minh
|
1,5
|
|
27
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư Đông Sơn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội bộ khu dân cư Đông Sơn
|
1,15
|
|
28
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư Minh
Thanh
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư Minh Thanh
|
1,4
|
|
29
|
|
Đường nội bộ quy hoạch tổ 9 Phường Phan Thiết
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,15
|
|
30
|
|
Đường nội bộ quy hoạch Khu quy hoạch tái định
cư Tân Hà
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,15
|
|
B
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC
GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
I
|
|
Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái)
|
|
|
1
|
|
Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận
đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường)
|
1,15
|
|
2
|
|
Ven đường Quốc Lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với
đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang
|
1,15
|
|
II
|
|
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)
|
|
|
1
|
|
Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên
Quang đến cầu Bình Trù
|
1,5
|
|
2
|
|
Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11
|
1,17
|
|
III
|
|
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp
|
|
|
1
|
|
Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ
cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C)
|
1,13
|
|
IV
|
|
Đường Trung tâm hành chính thành phố
|
|
|
1
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất
Thành (Quốc lộ 2 tránh)
|
1,33
|
|
C
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
|
1
|
|
Xã An Tường (Tại Biểu số 01B/ONT-TP Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang) nay là Phường An Tường theo Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
|
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Các lô đất trong khu dân cư An Phú
|
1,5
|
|
2
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc
lộ 2 theo đường Ruộc đến giáp xã An Khang;
|
1,11
|
|
3
|
|
Xã An Khang
|
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ từ dốc Thiều
đến chợ Ruộc (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 60)
|
1,4
|
|
Đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ ngã ba
giao với Quốc lộ 13 A cũ (đầu trụ sở UBND xã An Khang) đến thôn 7, xã An Tường
(Gồm các thôn: Thúc Thuỷ, Trường Thi A, Trường Thi B).
|
1,4
|
|
4
|
|
Xã Thái Long
|
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc
lộ 2 (thửa đất số 67, tờ bản đồ địa chính số 8) theo đường trục xã đến hết thửa
đất số 189, tờ bản đồ địa chính số 44.
|
1,11
|
|
5
|
|
Xã Kim Phú (Tại Biểu số 02A/VGTC-YS Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang) nay chuyển sang thành phố Tuyên Quang theo Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
|
|
|
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
Đất ở khu dân cư còn lại của các xóm: 22, 23,
24, 25, 26
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
Xóm 5: Đất ở liền cạnh đường liên thôn từ đường
bê tông xã đi qua xóm 5 đến cổng trường tiểu học
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
Đất ở còn lại của xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12,13, 16, 17, 18.
|
1,30
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường, Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
Đường loại I
|
|
|
Vị trí 1
|
Tuyến đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy Z113 đến
trạm gác
|
1,15
|
|
Vị trí 1
|
Toàn bộ các khu quy hoạch dân cư Z113
|
1,15
|
B
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
I
|
|
Xã Lang Quán
|
|
|
Khu vực 2, Vị trí 2
|
Thôn 20: Đất ở bám theo 2 bên trục đường liên
thôn.
|
1,25
|
II
|
|
Xã Hoàng Khai
|
|
|
Khu vực 2, Vị trí 1
|
Đất ở còn lại của thôn Chè Đen 1, Chè Đen 2,
K331
|
1,60
|
|
Khu vực 2, Vị trí 2
|
Đất ở còn lại của các thôn: Núi cẩy, Yên Lộc,
Thôn Yên Mỹ 1, Thôn Yên Mỹ 2, Yên Thái, Yên Khánh, Tân Quang;
|
1,70
|
III
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
|
Khu vực 3, Vị trí 1
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,40
|
IV
|
|
Xã Chân Sơn
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 2
|
Đất ở liền cạnh đường liên xã Chân Sơn - Kim
Phú của các thôn: Khuôn Lâm, Đèo Hoa, Trường Sơn, Làng Là (từ giáp xóm Đèo
Hoa đến Ngầm Làng Là), Động Sơn (từ nhà ông Hoàng Văn Hơn Bờ đập đến ngã 3 hết
nhà ông Đặng Văn Duyên)
|
1,10
|
|
Khu vực 2, Vị
trí 2
|
Đất ở bám đường liên thôn của các thôn: Hoàng
Sơn, Hoa Sơn, Khuôn Lâm, Tân Sơn, Trường Sơn, Động Sơn, Kim Sơn, Đồng Giàn,
Đèo Hoa, Trung Sơn, Làng Là, Hoàng Pháp, Nhà Thờ
|
1,45
|
V
|
|
Xã Trung Môn
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Các lô quy hoạch dân cư tái định cư thôn 8 + 9
|
1,25
|
VI
|
|
Xã Lực Hành
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 2
|
Đất ở ven đường liên xã từ ngã ba đi về hướng
xã Phúc Ninh 350 m
|
1,17
|
VII
|
|
Xã Xuân Vân
|
|
|
Khu vực 1, Vị
trí 1
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tâm đến trường tiểu học
Quang Trung
|
1,30
|
C
|
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
|
|
Đường trung tâm huyện
|
|
|
|
Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư
Km 13 xã Tứ Quận
|
1,20
|
|
|
Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư
Km 12 xã Thắng Quân
|
1,20
|
PHỤ LỤC SỐ 03
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI
ĐỊA BÀN CỦA HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01
/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường,
Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
1
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ Vật tư nông nghiệp
đến cầu Bắc Mục QL2)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất ở liền mặt đường
|
1,1
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ chi cục thuế mới đến hết nhà ông
Dung Hùng (50m)
|
1,3
|
Ngõ Vận tải thuỷ cũ đến hết nhà ông Sơn Vang
(100m )
|
2
|
|
Đường Bắc Mục (Đoạn từ ngã ba kho bạc cũ đến
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô tiếp giáp mặt đường
|
1,1
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ lên sân Văn hoá đến nhà ông Giá, ông Lịch
(200m)
|
1,3
|
|
Vị trí 3
|
Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2
|
1,6
|
II
|
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
1
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ cổng Lâm trường
Hàm Yên đến đầu cầu Trái Cáy)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60m).
|
1,3
|
2
|
|
Đường Bắc Mục (Đoạn từ TT văn hoá huyện đến
đầu cầu Bắc Mục nội thị)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất ở tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ ông Luận bà Diệp.
|
1,3
|
3
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ km 38 đến cổng lâm
trường Hàm Yên QL2)
|
|
|
Vị trí 1
|
Từ km 38 đến cổng Công ty lâm nghiệp Hàm Yên
|
1,2
|
4
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Từ cầu Trái Cáy đến ngã ba
Vật tư nông nghiệp QL2)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
IV
|
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
1
|
|
Đoạn giáp đất xã Thành Long đến km 38
|
|
|
Vị trí 1
|
Từ giáp đất xã Thành Long đến km 38
|
1,28
|
B
|
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
|
Xã Yên Lâm
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên Phú đến km 68
|
1,05
|
PHỤ LỤC SỐ 04
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI
ĐỊA BÀN CỦA HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường,
Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
Đường loại I
|
|
1
|
|
Quốc lộ 3B (ĐT 190 cũ)
|
|
1.1
|
|
Đoạn từ đất nhà ông Cường Hỷ tổ dân phố
Vĩnh Lim (tổ Luộc 2 cũ) qua ngã ba bến xe cũ đến đầu cầu Chiêm Hóa gồm nhà
ông Nguyễn Đức Quân, Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Đức Chung tổ dân phố Vĩnh Tài
(tổ Trung Tâm 1 cũ) bao gồm cả các ộ từ Hạt Quản lý giao thông đến đường rẽ
xuống bến phà cũ
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
1.2
|
|
Đoạn từ ngã ba Hiệu sách và Công ty Thương
nghiệp huyện đến giáp đất hộ bà Hạ (Đoàn) giáp đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
1.3
|
|
(Xung quanh Chợ Chiêm Hóa) từ giáp đất Siêu
thị Tùng Diện đến hết đất nhà bà Nguyễn Thúy Loan HTX vận tải và từ đất nhà
ông Mai Văn Thắng đến giáp đất nhà bà Thủy tổ dân phố Vĩnh Tài (Tổ Trung tâm
2 cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
2
|
|
Đường Chiêm Hóa – Nhân Lý
|
|
2.1
|
|
Đoạn từ đất hộ ông Trần Đức Dũng – Phạm Văn
Toản (Hằng) (tổ Trung tâm 1 cũ) qua cổng hạt Kiểm lâm đến hết đất vườn hộ ông
Nguyễn Quốc Sự tổ dân phố Vĩnh Tài (tổ Trung tâm 2 cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
II
|
|
Đường loại II
|
|
1
|
|
Đường ĐT 188
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường rẽ xuống bến phà cũ hộ
ông Bùi Quang Cảnh tổ dân phố Vĩnh Giang (tổ A2 cũ) đến hết đất hộ bà Lù Làn
Múi và đất Trạm khí tượng thủy văn tổ dân phố Vĩnh Hưng (tổ Phúc Hương 1 cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
2
|
|
Quốc lộ 2C
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ ngã ba đầu cầu Chiêm
Hóa (tổ 11/9) đến đường lên nghĩa địa tổ 11/9
|
1,31
|
III
|
|
Đường loại III
|
|
1
|
|
Quốc lộ 3B (ĐT 190 cũ)
|
|
1.1
|
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Nguyễn Văn Chiêm -
đối diện Ngân hàng chính sách huyện tổ dân phố Vĩnh Thịnh (tổ Đồng Luộc cũ) đến
hết đất thị trấn Vĩnh Lộc, giáp xã Phúc Thịnh
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,2
|
B
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I
|
|
Quốc lộ 279
|
|
1
|
|
Xã Minh Quang: Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối
Tà Nà Mạ
|
1,1
|
2
|
|
Xã Minh Quang: Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến
cây đa thôn Nà Han
|
1,1
|
II
|
|
Đường ĐT 188
|
|
1
|
|
Xã Phúc Sơn: Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng
tuyển mỏ Man Gan
|
1,1
|
III
|
|
Quốc lộ 2C
|
|
1
|
|
Xã Ngọc Hội: Đoạn từ giáp địa phận thị trấn
Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà)
|
1,1
|
IV
|
|
Quốc lộ 3B
|
|
1
|
|
Xã Yên Nguyên: Đoạn từ giáp ranh xã Bình Xa đến
hết chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn)
|
1,1
|
2
|
|
Xã Yên Nguyên: Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn
Làng Mòi) đến hết đất cây xăng thôn Trục Trì
|
1,1
|
3
|
|
Xã Hòa Phú: Từ đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng đến cổng
trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè)
|
1,1
|
PHỤ LỤC SỐ 05
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường, Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I
|
|
Đất khu Trung tâm Thương mại
|
|
1
|
|
Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm
Kiểm lâm Yên Hoa đến cây Xăng Yên Hoa
|
1,2
|
2
|
|
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường từ cây Xăng dọc
theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô
|
1,2
|
3
|
|
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến,
xã Yên Hoa
|
1,2
|
4
|
|
Chợ Đà Vị: Đoạn từ cầu mới đến giáp đất Ủy ban
nhân dân xã Đà Vị
|
1,2
|
PHỤ LỤC SỐ 06
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI
ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01
/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường,
Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
(lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
1
|
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút)
qua Chi nhánh điện đến cổng trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên
|
|
1.1
|
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút)
qua cổng UBND huyện đến cầu Sơn Dương
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền).
|
1,3
|
1.2
|
|
Đoạn từ Cầu Sơn Dương đến Cầu Trắng và từ
ngã 3 Cầu Sơn Dương đến cống qua đường tổ dân phố Xây dựng (đi về phía Tân
Trào)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền).
|
1,1
|
|
Vị trí 4
|
Bao gồm các vị trí còn lại: Tổ dân phố Xây Dựng
(Khu tái định cư để bán đấu giá)
|
1,1
|
II
|
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
1
|
Vị trí 2
|
Ngã 3 Trung tâm Văn Hoá đến ngã 4 Đội Thuỷ lợi
(nhà ông Cần Anh)
|
1,1
|
2
|
Vị trí 4
|
Bao gồm: Xóm Bổ Túc (tổ dân phố An Kỳ), các hộ
còn lại của tổ dân phố Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây Đa (Làng Cả), tổ dân phố Tân
Phú, tổ dân phố Đoàn Kết, tổ dân phố Tân Phúc, tổ dân phố Bắc Hoàng.
|
1,5
|
B
|
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
|
|
I
|
|
Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37
|
|
1
|
|
Xã Tuân Lộ
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ
Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).
|
1,3
|
2
|
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
Từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã
Sơn Nam.
|
1,3
|
|
|
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam
(về phía Vĩnh Phúc).
|
1,3
|
|
|
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn nam (về
phía Vĩnh Phúc)
|
1,2
|
|
|
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ
ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng
Khu.
|
1,2
|
3
|
|
Xã Thượng Ấm
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba rẽ đi
bến Bình Ca
|
1,3
|
4
|
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
|
Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân
Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng.
|
1,3
|
5
|
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
Từ khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn
Tiền Phong xã Tân Trào.
|
1,5
|
II
|
|
Đường ĐT 186
|
|
1
|
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã
Sơn Nam (giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).
|
1,3
|
2
|
|
Xã Hồng Lạc
|
|
|
|
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu
điện Kim Xuyên.
|
1,3
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã
Hồng Lạc.
|
1,2
|
|
|
Từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho
9 (đi về phía Chi Thiết).
|
1,3
|
C
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
I
|
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
1
|
Khu vực II, Vị trí 2
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Tân Lập,
xã Vĩnh Lợi (Khu tái định cư thôn Tân Lập, xã Vĩnh Lợi bán đấu giá)
|
2,0
|
2
|
Khu vực II, Vị trí 2
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Gò
Hu, xã Vĩnh Lợi (nâng cấp đường ĐT 186 đoạn nối từ đường dẫn cầu An Hoà đến
nút giao thông với QL 37 thôn Gò Hu, xã Vĩnh Lợi, khu bán đấu giá)
|
2,0
|
II
|
|
Xã Trung Yên
|
|
1
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất ở nông thôn: thôn Quan Hạ, xã Trung Yên
(Điểm dân cư thôn Quan Hạ để bán đấu giá)
|
1,3
|
III
|
|
Xã Thượng Ấm
|
|
1
|
Khu vực 3, Vị trí 2
|
Thôn Cận, xã Thượng Ấm (đất ở nông thôn các vị
trí còn lại)
|
1,3
|
IV
|
|
Xã Đông Thọ
|
|
1
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất ở liền kề đường liên xã đoạn từ giáp xã
Quyết Thắng đi ngã ba đường vào thôn Đông Thịnh, qua ngã ba thôn Đông Trai đi
Đá Trơn đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ địa chính số 101 thôn Đông Trai.
|
1,7
|
2
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất ở liền kề Đường lên xã đoạn từ ngã ba Chằm
Si thôn Xạ Hương giáp thôn Đông Trai qua chân Dốc Đỏ đến hết thôn Xạ Hương
giáp thôn Đông Ninh
|
1,7
|
D
|
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH
|
|
|
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp
giáp khu vực chợ Tân Trào
|
1,3
|
PHỤ LỤC SỐ 07
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/ 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất
|
Loại đường, Tuyến đường, Khu vực
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ
CÒN LẠI
|
|
|
|
Xã Lăng Can
|
|
|
Khu
vực 2, Vị trí 2
|
Khu di dân tái định cư thôn Phai
Tre A, Phai Tre B
|
1,1
|
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 15/01/2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|