|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 64/NQ-HĐND 2022 công trình cần thu hồi đất theo Luật Đất đai Nghệ An
Số hiệu:
|
64/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 9130/TTr-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2022 và số 9365/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục 341 công trình,
dự án, diện tích 766,56 ha (bao gồm: 330,55 ha đất trồng lúa; 16,87 ha đất rừng
phòng hộ và 419,14 ha đất khác) cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có danh mục kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh
Nghệ An./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện
tích
|
Trong đó sử dụng
trên loại đất
|
Xác định trường
hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng có 341 công trình, dự án, diện tích
766,56 ha
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân
cư tại xóm Kim Chi
|
Xã Nghi Ân
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Điểm b
|
2
|
Hạ tầng khu công viên cây xanh và chia lô đất ở
dân cư tại xóm Mẫu Đơn
|
Xã Hưng Lộc
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Điểm b
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở xóm
Đức Vinh vị trí 2
|
Xã Hưng Lộc
|
1,84
|
1,60
|
|
|
0,24
|
Điểm b
|
4
|
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh và phường Cửa
Nam
|
Phường Đông Vĩnh,
Phường Cửa Nam
|
35,52
|
16,75
|
|
|
18,77
|
Điểm d
|
5
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu
giá) tại khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 2)
|
Phường Đông Vĩnh
|
2,47
|
|
|
|
2,47
|
Điểm b
|
6
|
Hạ tầng quy hoạch đất ở dân cư tại khối Vĩnh Yên,
phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh
|
Phường Đông Vĩnh
|
1,53
|
0,30
|
|
|
1,23
|
Điểm b
|
7
|
Hạ tầng khu tái định cư và quy hoạch dân cư thuộc
2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam
|
Phường Đông Vĩnh,
Cửa Nam
|
16,34
|
9,43
|
|
|
6,91
|
Điểm b
|
8
|
Mương thoát nước từ đường Phan Thúc Trực đến
mương T4
|
Phường Đông Vĩnh
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Điểm b
|
9
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở khối Vĩnh
Xuân
|
Phường Đông Vĩnh
|
5,82
|
1,16
|
|
|
4,66
|
Điểm b
|
10
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh
(vị trí 3), phường Đông Vĩnh
|
Phường Đông Vĩnh
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
Điểm b
|
11
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở dân cư tại khối 19,
phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh
|
Phường Đông Vĩnh
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
Điểm b
|
12
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại
khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích)
|
Phường Quán Bàu
|
0,63
|
0,22
|
|
|
0,41
|
Điểm b
|
13
|
Hạ tầng quy hoạch đất ở dân cư khối 19 (vị trí số
2), phường Đông Vĩnh
|
Phường Đông Vĩnh
|
1,42
|
|
|
|
1,42
|
Điểm b
|
14
|
Xây dựng mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đồng
(phần còn lại)
|
Xã Hưng Đông
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Điểm b
|
15
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở tại xóm Mỹ Hậu,
xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
4,11
|
3,11
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
16
|
Hạ tầng khu chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Liên
|
5,99
|
2,34
|
|
|
3,65
|
Điểm b
|
17
|
Dự án cải tạo khu C, khu chung cư Quang Trung
|
Phường Quang Trung
|
6,52
|
|
|
|
6,52
|
Điểm d
|
18
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở xóm 1, Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
2,02
|
2,00
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
19
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở tại xóm 11 (vị
trí 2 - phía tây), xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
2,49
|
2,40
|
|
|
0,09
|
Điểm b
|
20
|
Nâng cấp đường Cao Xuân Dục
|
Phường Bến Thủy
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Điểm b
|
21
|
Đường Lý Nhật Quang, phường Bến Thủy
|
Phường Bến Thủy
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Điểm b
|
22
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Trung Mỹ, xã
Hưng Đông (bổ sung diện tích)
|
Xã Hưng Đông
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Điểm b
|
23
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Mỹ Long, xã Hưng
Đông (bổ sung diện tích)
|
Xã Hưng Đông
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Điểm b
|
24
|
San nền, mở rộng khuôn viên Trường THCS Hưng Dũng
và Tiểu học Hưng Dũng 1
|
Phường Hưng Dũng
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Điểm a
|
25
|
Nâng cấp đường Yên Dũng Thượng
|
Phường Hưng Dũng
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
26
|
Khu nhà ở cao tầng, biệt thự, liền kề Nam đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Phường Hưng Dũng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm d
|
27
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư khối
Đông Lâm
|
Phường Hưng Dũng
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Điểm b
|
28
|
Nhà văn hóa khối Tân Lâm
|
Phường Hưng Dũng
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Điểm c
|
29
|
Xây dựng tuyết đường quy hoạch 18m nối Quốc Lộ 46
với Đại lộ Vinh Cửa Lò (bổ sung diện tích)
|
Xã Nghi Ân, Nghi Đức
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Điểm b
|
30
|
Khu tái định cư xóm 6, xã Nghi Phú (phục vụ mở rộng
nhà thờ giáo xứ Yên Đại)
|
Xã Nghi Phú
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Điểm c
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công viên, bãi đỗ xe, nhà
văn hóa khối và chia lô tái định cư tại khối Vinh Phúc; Xây dựng đường Lý Thường
Kiệt (đoạn qua phường Hưng Bình) bổ sung diện tích
|
Phường Hưng Phức,
Phường Hưng Bình
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Điểm b
|
32
|
Trường THCS Nghi Ân cơ sở 2 (giai đoạn 2)
|
Xã Nghi Ân
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Điểm a
|
33
|
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Niên, xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
0,90
|
0,10
|
|
|
0,80
|
Điểm b
|
34
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư và tái
định cư tại khối 9, phường Quán Bàu (4,30 ha), (bổ sung diện tích)
|
Phường Quán Bàu
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
35
|
Mương thoát nước vùng nông nghiệp ven hồ điều hòa
- Tuyến mương T2 (phía Tây hồ điều hòa)
|
Xã Hưng Lộc
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Điểm b
|
36
|
Nâng cấp đường Trường Nguyễn Trường Tộ
|
Xã Hưng Đông
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Điểm b
|
37
|
Mở rộng đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc
|
Phường Hưng Phúc
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Điểm b
|
38
|
Khu đô thị sinh thái Vinh Tân (Hạng mục đất ở liền
kề, tái định cư liên quan 42 hộ đất ở khối Tân Phượng)
|
Phường Vinh Tân,
Phường Trung Đô
|
3,49
|
|
|
|
3,49
|
Điểm d
|
39
|
Âu chứa nước khu vực Chợ vinh
|
Phường Vinh Tân,
Phường Hồng Sơn
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Điểm b
|
40
|
Hạ tầng khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (hạng
mục đất giao thông)
|
Phường Hưng Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai, phường Lê Lợi
|
Phường Lê Lợi
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
42
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để di dân
khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,64
|
0,30
|
|
|
0,34
|
Điểm c
|
43
|
Nhà văn hóa khối 11, phường Cửa Nam
|
Phường Cửa Nam
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Điểm c
|
44
|
Khu tái định cư đường 72m
|
Xã Nghi Phú
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Điểm c
|
45
|
Khu dân cư tại phường Trung Đô
|
Phường Trung Đô
|
1,91
|
|
|
|
1,91
|
Điểm d
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư đất ở xen ghép khối Hiếu Hạp
|
Phường Nghi Thu
|
1,76
|
|
|
|
1,76
|
Điểm b
|
2
|
Mở rộng Trường mầm non Nghi Hương về phía Nam
|
Phường Nghi Hương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm a
|
3
|
Hạ tầng chia lô đất ở phường Nghi Hoà
|
Phường Nghi Hòa
|
5,00
|
4,64
|
|
|
0,36
|
Điểm b
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa khối 3
|
Phường Nghi Hòa
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Điểm c
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa khối Vĩnh Tiến
|
Phường Nghi Hương
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Điểm c
|
6
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa khối Hải Nam phường
Nghi Hải
|
Phường Nghi Hải
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Điểm c
|
7
|
Đường giao thông từ cầu Bara Xô Viết đến kè khối
1, phường Nghi Tân
|
Phường Nghi Tân
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
8
|
Đường quy hoạch 10,5m đoạn từ đường ngang số 9',
thị xã Cửa Lò
|
Phường Nghi Hương
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Điểm b
|
9
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm 110kV Nghi Ân
|
Phường Nghi Hương
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
10
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Cát Liễu,
phường Nghi Thu và khối 2, phường Nghi Hương
|
Phường Nghi Thu và
Nghi Hương
|
6,32
|
|
|
|
6,32
|
Điểm b
|
11
|
Nhà văn hóa khối Thành Công
|
Phường Nghi Thủy
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Điểm c
|
III
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đấu giá
quyền sử dụng tại vị trí xóm Đông và xóm Bắn
|
Xã Nghi Thiết
|
4,28
|
4,28
|
|
|
|
Điểm b
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại vị trí 1, xóm 9
|
Xã Nghi Lâm
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
Điểm b
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại vị trí 2, xóm 10
|
Xã Nghi Lâm
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
Điểm b
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 5 và xóm 6
|
Xã Nghi Lâm
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
Điểm b
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 4
|
Xã Nghi Kiều
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Điểm b
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 4
|
Xã Nghi Kiều
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Điểm b
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm Yên Thịnh
|
Xã Nghi Diên
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Điểm b
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 1 vị trí 4,52 ha
|
Xã Nghi Mỹ
|
4,52
|
4,52
|
|
|
|
Điểm b
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 1 vị trí 0,49 ha
|
Xã Nghi Mỹ
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Điểm b
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở
dân cư tại xóm 6
|
Xã Nghi Phương
|
4,60
|
4,60
|
|
|
|
Điểm b
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 3 (xóm Xuân Hòa cũ)
|
Xã Nghi Thạch
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Điểm b
|
12
|
Trạm biến áp 220 KV Nam Cấm và đường dây đấu nối
|
Các xã: Nghi Hoa,
Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Công Bắc
|
4,18
|
4,04
|
|
|
0,14
|
Điểm b
|
13
|
Đường dây và TBA 110 KV Nghi Lộc
|
Các xã: Nghi Hoa,
Nghi Phương, Nghi
|
1,37
|
1,37
|
|
|
|
Điểm b
|
14
|
Xuất tuyến 110 KV sau TBA 220KV Nam cấm
|
Các xã: Nghi Hoa,
Nghi Phương, Nghi Thuận
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
Điểm b
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở dân
cư tại xóm Trường Sơn
|
Xã Nghi Trường
|
3,02
|
|
|
|
3,02
|
Điểm b
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 9
|
Xã Nghi Công Nam
|
1,53
|
1,53
|
|
|
|
Điểm b
|
17
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại vị trí 1, xóm 7
|
Xã Nghi Văn
|
2,66
|
2,66
|
|
|
|
Điểm b
|
18
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại vị trí 2, xóm 7
|
Xã Nghi Văn
|
2,28
|
2,00
|
|
|
0,28
|
Điểm b
|
19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất
ở dân cư tại xóm 1
|
Xã Nghi Văn
|
8,40
|
8,40
|
|
|
|
Điểm b
|
20
|
Xây dựng nghĩa trang tại xã Nghi Quang
|
Xã Nghi Quang
|
4,83
|
|
|
|
4,83
|
Điểm c
|
21
|
Hạ tầng Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng dự
án Trạm nghiền xi măng Sông Lam (phần còn lại)
|
Xã Nghi Thiết
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
điểm c
|
22
|
Đường dây 220 kV Đô Lương - Nam Cấm
|
Các xã: Nghi Kiều,
Nghi Lâm, Nghi Mỹ, Nghi Công Bắc, Nghi Phương, Nghi Hoa
|
3,13
|
2,16
|
|
|
0,97
|
Điểm b
|
23
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm 110 kV Nghi Ân, tỉnh
Nghệ An
|
Nghi Thạch, Nghi
Xuân, Nghi Phong, Nghi Thái
|
0,80
|
0,60
|
|
|
0,20
|
Điểm b
|
24
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm
TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi
Trường, Nghi Long
|
Xã Nghi Mỹ, Nghi
Tiến, Nghi Trường, Nghi Long,
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Điểm b
|
IV
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư vườn cau xóm 11 B và 9A
|
Xã Diễn Thịnh
|
4,87
|
|
|
|
4,87
|
Điểm d
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Kênh Nhà Lê
|
Các xã: Diễn Phú,
Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Thọ, Diễn Tân, Diễn Cát, Diễn Phúc
|
8,50
|
4,60
|
|
|
3,90
|
Điểm b
|
3
|
Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến
Cửa Lò (Nghệ An)
|
Các xã: Diễn Hùng,
Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn Trung
|
10,82
|
0,50
|
1,50
|
|
8,82
|
Điểm b
|
4
|
Xây dựng mở rộng Sân vận động xã Diễn Lợi
|
Xã Diễn Lợi
|
1,00
|
0,97
|
|
|
0,03
|
Điểm a
|
5
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi
|
Các xã: Diễn Liên,
Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn Kỷ
|
2,10
|
1,60
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 đoạn từ QL7A đi
xã Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Thọ
|
Xã Diễn Phúc, Diễn
Tân, Diễn Thọ
|
1,80
|
1,30
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu chính xã Diễn
Thịnh, Diễn Trung, Diễn An và tuyến kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông
nghiệp khu dân cư xóm 5, 6, 7
|
Xã Diễn Thịnh, Diễn
Trung, Diễn An, Diễn Nguyên
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông và hệ thống
mương tưới tại xóm 7
|
Xã Minh Châu
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Điểm b
|
V
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA:
Tiến Thành 1,3; Sơn Thành 1; Công Thành 2; Tân Thành 1; Hùng Thành 3; Hậu
Thành 1,4; Viên Thành 1; Phú Thành 2; Đồng Thành 1; Hồng Thành 1
|
Các xã: Tiến
Thành, Sơn Thành, Công Thành, Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành,
Phú Thành, Đồng Thành
|
0,13
|
0,10
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
2
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Mỹ
Thành 6, Viên Thành 2; Bảo Thành 2; Vĩnh Thành 3; Thọ Thành 2; Tân Thành 2;
Tân Thành 4
|
Các xã: Mỹ Thành,
Viên Thành, Bảo Thành, Vĩnh Thành, Thọ Thành, Tân Thành
|
0,09
|
0,06
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
3
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA:
Thị trấn 3; Lăng Thành 3; Mỹ Thành 3; Thịnh Thành 1; Quang Thành 2; Thọ Thành
5; Bảo Thành 2; Kim Thành 2; Nhân Thành 1
|
Thị trấn, Lăng
Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Kim Thành,
Nhân Thành
|
0,12
|
0,09
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
4
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 971E15.21 sau TBA 110kV Yên
Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
Bắc Thành, Trung
Thành, Nam Thành, Liên Thành, Lý Thành, Minh Thành,
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
5
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.21 sau TBA 110kV Yên
Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
Bắc Thành, Khánh
Thành, Long Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Sơn Thành
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
Điểm b
|
6
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 975,977E 15.21 sau TBA 110kV
Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
Bắc Thành, Tăng
Thành, Thị trấn, Hoa Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Đồng Thành, Xuân Thành
|
0,18
|
0,15
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng
Hóc Huyền xóm 2
|
Xã Minh Thành
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Điểm b
|
8
|
Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ - sản xuất nông nghiệp
huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị - Hợp phần Nghệ An (hạng mục thủy lợi)
|
Xã Văn Thành, Tăng
Thành, Hậu Thành, Mã Thành, Tiến Thành, Tân Thành
|
4,65
|
4,65
|
|
|
|
Điểm b
|
9
|
Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị - Hợp phần Nghệ An (hạng mục giao
thông)
|
Xã Văn Thành, Hậu
Thành, Phúc Thành, Lăng Thành, Mã Thành
|
1,36
|
1,36
|
|
|
|
Điểm b
|
10
|
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
- Hạng Mục: Kênh và các công trình trên Kênh
|
Xã Bắc Thành, Nam
Thành, Trung Thành
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm b
|
11
|
Quy hoạch chợ mới xã Hùng Thành
|
Xã Hùng Thành
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Điểm c
|
12
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Kim Thành
|
Xã Kim Thành
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm a
|
13
|
Quy hoạch xây dựng trường mầm non xã Long Thành
|
Xã Long Thành
|
0,92
|
0,26
|
|
|
0,66
|
Điểm a
|
14
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông xóm Đông
Yên xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên
|
Xã Hồng Thành
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,05
|
Điểm b
|
15
|
Đường GTNT từ đường Trung Long đi cầu Vôi xã Xuân
Thành đến QL48E xã Long Thành
|
Xã Long Thành
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Điểm b
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT trục chính đi trung
tâm UBND xã Phúc Thành
|
Xã Phúc Thành
|
1,39
|
1,39
|
|
|
|
Điểm b
|
17
|
Mở rộng tuyến đường cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm
Tân Yên B
|
Xã Tiến Thành
|
1,40
|
0,08
|
|
|
1,32
|
Điểm b
|
18
|
Vỉa hè 48m đoạn từ tượng đài đồng chí Phan Đăng
Lưu đến kênh chính
|
TT Yên Thành
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Điểm b
|
19
|
Đường giao thông đoạn nối tiếp từ điểm cuối đường
GTNT Hoa - Văn - Hợp giai đoạn 1 đến trạm y tế xã Hoa Thành.
|
Xã Hoa Thành
|
0,24
|
0,10
|
|
|
0,14
|
Điểm b
|
20
|
Đường từ Cầu Ao đi Long Chu
|
Xã Văn Thành
|
0,34
|
0,15
|
|
|
0,19
|
Điểm b
|
21
|
Cầu Xuân Phú và đường giao thông nông thôn từ Tỉnh
lộ 538 đi xóm Xuân Phú, xã Đồng Thành
|
Xã Đồng Thành
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
Điểm b
|
22
|
Cầu Cây Mít, xã Công Thành
|
Xã Công Thành
|
0,16
|
0,09
|
|
|
0,07
|
Điểm b
|
23
|
Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ Giang đi làng Vân
Nam
|
Xã Khánh Thành
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
24
|
Nâng cấp tuyến đường từ láng Vân Nam đi Long
Thành, xã Khánh Thành
|
Xã Khánh Thành
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
25
|
Đường GTNT từ xóm Xuân Phú xã Đồng Thành đi QL48E
xã Tăng Thành
|
Xã Tăng Thành, Đồng
Thành
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Điểm b
|
26
|
Tượng đài đồng chí Phan Đăng Lưu và công viên
trung tâm tại thị trấn Yên Thành (giai đoạn 1) hạng mục đất giao thông
|
Xã Hoa Thành
|
0,69
|
0,20
|
|
|
0,49
|
Điểm b
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và
hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành
|
Các xã: Lăng
Thành, Kim Thành, Tân Thành, Viên Thành, Hoa Thành
|
7,77
|
7,77
|
|
|
|
Điểm b
|
28
|
Quy hoạch sân vận động xã Thọ Thành
|
Xã Thọ Thành
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
Điểm a
|
29
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phúc Thành
|
Xã Phúc Thành
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm b
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đập Mây, xã Lý
Thành và hồ chứa nước Côn Côn
|
Xã Lý Thành, xã Bảo
Thành
|
4,22
|
4,22
|
|
|
|
Điểm b
|
31
|
Xen dắm đất ở vùng Cửa Vườn, Cồn Găng (nhà trẻ
cũ)
|
Xã Bắc Thành
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Điểm d
|
32
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch vùng Đông
Cửa Ngoài, xóm 4
|
Xã Đại Thành
|
0,28
|
0,26
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
33
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở năm
2020 vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành, vùng Nương Mạ xóm Tân Thành, vùng Đồng Biện
xóm Đồng Trạch
|
Xã Hùng Thành
|
0,51
|
0,14
|
|
|
0,37
|
Điểm b
|
34
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở dân cư
tại đồng Ao Cào, xóm Yên Duệ
|
Xã Sơn Thành
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Điểm b
|
35
|
Xây dựng hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng
Khe Cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên
|
Xã Tiến Thành
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Điểm b
|
36
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Đồng
Mọ 4
|
Xã Tân Thành
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Điểm b
|
37
|
Đường GTNT vào khu quy hoạch đất ở năm 2022 tại đồng
Lùm Hoa, xóm Đội Cung
|
Xã Hoa Thành
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
38
|
Đường giao thông nối từ chùa Bảo Lâm xã Hoa Thành
đi tỉnh lộ 538B
|
Xã Hoa Thành
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
39
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm TTĐN khu vực huyện TX Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên
Thành, Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Các xã: Thịnh
Thành, Hợp Thành, Tăng Thành, Hoa Thành, Lăng Thành, Thị trấn
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Điểm b
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư để đấu giá (vùng Đồng
Lớ, khối 4)
|
Thị trấn Cầu Giát
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Điểm b
|
2
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng Cầu
Lòi, xóm 3
|
Xã Quỳnh Diễn
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
Điểm b
|
3
|
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Son (Thanh
Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Các xã: Quỳnh Bảng,
Quỳnh Minh, Quỳnh Lương, Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thọ
|
14,15
|
0,36
|
1,75
|
|
12,04
|
Điểm b
|
4
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng Rục Hừu xóm 1;
đồng Gò Hóp, xóm 1, Cồn Dừa xóm 2B; sân vận động xóm đi đồng Trại Bò, xóm 7)
|
Xã Tân Sơn
|
1,34
|
0,89
|
|
|
0,45
|
Điểm b
|
5
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng Đất Mạ, xóm 7)
|
Xã Quỳnh Lâm
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Điểm d
|
6
|
Đất ở xen dắm khối 4
|
TT Cầu Giát
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm d
|
8
|
Cải tạo nâng cấp DZ-972 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh
Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
TT.Cầu Giát, Quỳnh
Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Giang, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Yên, Quỳnh
Minh, Quỳnh Lương
|
0,10
|
0,08
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
9
|
Cải tạo nâng cấp DZ-974 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh
Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
TT.Cầu Giát, Quỳnh
Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh
Bảng, Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Điểm b
|
10
|
Cải tạo nâng cấp DZ-976 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh
Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
TT.Cầu Giát, Quỳnh
Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Điểm b
|
11
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở vùng giếng lấp
xóm I
|
Xã Quỳnh Hậu
|
0,79
|
0,20
|
|
|
0,59
|
Điểm b
|
12
|
Mở rộng tuyến đường liên xã hướng từ ngã tư đường
xanh Quỳnh Hưng đi nhà văn hóa thôn Hồng Yên
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm b
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường, mương làng hoa mới
từ cổng đình thôn Hồng Phú xuống mương ao cá đến đường Hồ Phi Tứ thôn Hồng Tiến
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm b
|
14
|
Xây dựng nhà học giáo lý xứ Cự Tân
|
Xã Quỳnh Thanh
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Điểm c
|
15
|
Xây dựng nhà học giáo lý xứ Tân Thanh
|
Xã Quỳnh Thanh
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm c
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp thoát nước nuôi thủy
sản tập trung dọc hai bên sông Mơ, thị xã Hoàng Mai và huyện Quỳnh Lưu thuộc
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Nghệ An (hạng mục nâng cấp đê sông Mơ
thuộc loại công trình nâng cấp, mở rộng)
|
Xã Quỳnh Bảng, xã
Quỳnh Thanh, xã Quỳnh Đôi
|
7,00
|
|
1,70
|
|
5,30
|
Điểm b
|
17
|
Quy hoạch xây dựng, mở rộng trường THCS xã Quỳnh
Thạch, huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Thạch
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Điểm a
|
18
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng đồng Bờ Cai
xóm 4)
|
Xã Tân Sơn
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Điểm b
|
19
|
Trường trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ
An (giai đoạn 2, hạng mục đường bao quanh)
|
Xã Quỳnh Hoa, xã
Quỳnh Hậu
|
1,24
|
0,45
|
|
|
0,79
|
Điểm a
|
20
|
Hạ tầng chia lô đất ở vùng Đồng Trẻ xóm 8
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
Điểm b
|
21
|
Hạ tầng chia lô đất ở khu vực phía tây trại lợn,
phía đông nhà vàn hóa, phía tây nhà văn hóa xóm 5
|
Xã Quỳnh Hoa
|
1,86
|
1,14
|
|
|
0,72
|
Điểm b
|
22
|
Hạ tầng chia lô đất ở vùng Hồi Cháy, thôn 2
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Điểm b
|
23
|
Hạ tầng chia lô đất ở vùng Đập Sâu, thôn 6
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Điểm b
|
24
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Tiến Thủy
|
Xã Tiến Thủy
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Điểm b
|
25
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Vóc
|
Xã Quỳnh Thạch
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Điểm b
|
26
|
Hạ tầng chia lô đất ở đồng Sông, xóm 9
|
Xã Quỳnh Văn
|
2,46
|
|
|
|
2,46
|
Điểm b
|
27
|
Mở rộng Trường Tiểu học Quỳnh Hưng
|
Xã Quỳnh Hưng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Điểm a
|
28
|
Xây dựng Trường THCS Quỳnh Nghĩa
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Điểm a
|
29
|
Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh Tân
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Điểm b
|
30
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 6
|
Xã Quỳnh Bá
|
0,14
|
0,12
|
|
|
0,02
|
Điểm c
|
31
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Quỳnh Thắng
|
Xã Quỳnh Thắng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Điểm a
|
32
|
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Bãi Ngang
|
Các xã: Quỳnh
Minh, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thanh, An Hoà, Quỳnh Đôi, Quỳnh
Hưng, Quỳnh Bá
|
1,80
|
1,50
|
0,10
|
|
0,20
|
Điểm b
|
33
|
Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở vùng gốc vông thôn
6, ông Lý thôn 7, xen cư thôn 2
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Điểm b
|
34
|
Hạ tầng chia lô đất ở vùng Đồng Nọc xóm 8
|
Xã Quỳnh Minh
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
Điểm b
|
35
|
Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở đồng Gạo Thể thôn
2, xen cư thôn 10
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,62
|
0,10
|
|
|
0,52
|
Điểm b
|
36
|
Nâng cấp tuyến đê sông Mơ, đoạn qua các xã: Tiến
Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Bảng, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên và An Hoà
(giai đoạn 1)
|
Xã An Hoà, xã Quỳnh
Yên, xã Quỳnh Đôi
|
5,46
|
|
0,87
|
|
4,59
|
Điểm b
|
37
|
Xây dựng Nhà phòng Giáo xứ Tân Lập
|
Thị trấn Cầu Giát
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm c
|
38
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 5
|
Xã Sơn Hải
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Điểm c
|
39
|
Mở rộng trường mầm non cụm 1
|
Xã Sơn Hải
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Điểm a
|
40
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
|
Xã Sơn Hải
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Điểm a
|
41
|
Chia lô đất ở xen dắm vùng Sông Bến xóm 9
|
Xã Quỳnh Hưng
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Điểm d
|
42
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư phục vụ tái định cư
dự án: Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Quỳnh Thuận
|
1,76
|
|
|
|
1,76
|
Điểm c
|
43
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư phục vụ tái định cư
dự án: Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Tiến Thủy
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm c
|
44
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư phục vụ tái định cư
dự án: Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Quỳnh Thọ
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Điểm c
|
45
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư phục vụ tái định cư
dự án: Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Điểm c
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại khối Sỹ
Tân, Yên Trung phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh Dị
|
5,90
|
5,90
|
|
|
|
Điểm d
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông từ sân vận động phường
đến chợ Phú Lợi
|
Phường Quỳnh Dị
|
0,47
|
0,04
|
|
|
0,43
|
Điểm b
|
3
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Tân Phong
(sau chợ) giai đoạn 1
|
phường Quỳnh Thiện
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
Điểm b
|
4
|
Hạ tầng đấu giá đất ở dân cư khu vực đồng Đập Mạ
khối Tân Động (giai đoạn 2)
|
Phường Quỳnh Dị
|
2,13
|
2,13
|
|
|
|
Điểm b
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến
di tích lịch sử quốc gia đền Xuân Hoà, phường Quỳnh Xuân
|
Phường Quỳnh Xuân
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Điểm b
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 48D đi khu
tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng cao tốc xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh Vinh
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Điểm b
|
7
|
Đường giao thông khối Bắc Mỹ
|
Phường Quỳnh Thiện
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
Điểm b
|
8
|
Trường Mầm non phường Quỳnh Thiện (cụm trung tâm
khối Bắc Mỹ)
|
Phường Quỳnh Thiện
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Điểm a
|
9
|
Nạo vét cải tạo Kênh Nhà Lê
|
Phường Mai Hùng
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
Điểm b
|
10
|
Mương thoát lũ khe Dài
|
Xã Quỳnh Vinh
|
0,49
|
0,38
|
|
|
0,11
|
Điểm b
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường và xây mới hệ thống thoát
nước dọc tuyến đường Lê Khôi; đường Đặng Tế
|
Xã Quỳnh Liên
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Điểm b
|
12
|
Đường giao thông nối QL1A đi tổ dân phố Kim Ngọc
phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai
|
Phường Mai Hùng
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
Điểm b
|
13
|
Xây dựng các tuyến kênh thoát nước cho dân cư
quanh khu công nghiệp Hoàng Mai 1
|
Quỳnh Thiện, Quỳnh
Lộc
|
1,33
|
0,80
|
|
|
0,53
|
Điểm b
|
14
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn thị xã Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh Vinh
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Điểm b
|
15
|
Tuyến đường phục vụ khai thác cát của Công ty Xi
măng Nghi Sơn
|
Xã Quỳnh Lộc
|
6,22
|
1,95
|
0,16
|
|
4,11
|
Điểm b
|
16
|
Khu đô thị tại phường Mai Hùng và xã Quỳnh Liên
|
Phường Mai Hùng,
xã Quỳnh Liên
|
97,00
|
5,61
|
|
|
91,39
|
Điểm d
|
VIII
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tượng niệm Bác Hồ về thăm Đông Hiếu
|
Xã Đông Hiếu
|
4,25
|
|
|
|
4,25
|
Điểm a
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nghĩa
Hòa giai đoạn 2 (bổ sung diện tích)
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Điểm b
|
3
|
Xây dựng Trung tâm dịch vụ việc làm Nghệ An cơ sở
2
|
Phường Long Sơn
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Điểm a
|
4
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS Long Sơn
|
Phường Long Sơn
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Điểm a
|
5
|
Tuyến đường Trục dọc D3 (bổ sung diện tích)
|
Phường Hòa Hiếu
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Điểm b
|
6
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm TTĐN khu vực huyện Nghĩa Đàn, Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Phường Long Sơn,
Nghĩa Mỹ, Tây Hiếu, Đông Hiếu, Nghĩa Tiến, Quang Phong
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
7
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.2 sau trạm 110kV Nghĩa
Đàn lên vận hành cấp điện áp 35kV từ cột 1 đến cột 69
|
Phường Hòa Hiếu,
Quang Tiến, Nghĩa Tiến
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
8
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm TTĐN khu vực huyện Nghĩa Đàn, Thái Hòa
|
Phường Quang Tiến,
Xã Nghĩa Tiến
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Điểm b
|
IX
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Nghĩa Thành
|
Xã Nghĩa Thành
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Điểm a
|
2
|
Sân vận động xã Nghĩa Mai
|
Xã Nghĩa Mai
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Điểm a
|
3
|
Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các
TBA Quỳnh Tam 1, Nghĩa Lộc 3,5, Nghĩa Mai 3,6, Chợ Hiếu 1,2, Tân Tiến, Nghĩa
Khánh 5, NT Cờ Đỏ, Dốc Cao do ĐL Nghĩa Đàn - Thái Hòa quản lý
|
Xã Nghĩa Lộc,
Nghĩa Mai, Nghĩa Khánh, Nghĩa Hồng và các xã
|
0,22
|
0,03
|
|
|
0,19
|
Điểm b
|
4
|
Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn
thất điện năng TBA: Nghĩa Thọ 2, Làng Gày, Nghĩa Bình 5, Nghĩa An 3, Nghĩa
Khánh 4, ĐI Nghĩa Đàn-Thái Hòa
|
Xã Nghĩa Thọ,
Nghĩa Lạc, Nghĩa Khánh, Nghĩa An, thị trấn và các xã
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
Điểm b
|
5
|
Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn
thất điện năng TBA: Nghĩa Hội 2, Nghĩa Hội 5, Nghĩa Minh 4, Làng Lầm, Nghĩa
Long 2 ĐI Nghĩa Đàn - Thái Hòa
|
Xã Nghĩa Hội,
Nghĩa Lâm, Nghĩa Long, Nghĩa Minh và các xã
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
6
|
Lắp đặt Tụ bù tại thanh cái 110kV trạm biến áp
110kV Bắc Á
|
Nghĩa Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
7
|
Bổ sung xuất tuyến trung áp để khai thác hiệu quả
dự án lắp đặt máy biến áp T2 trạm biến áp 110 Bắc Á, tỉnh Nghệ An
|
Nghĩa Bình, Nghĩa
Hội, thị trấn và các xã
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
X
|
Huyên Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ
An, giai đoạn 2015- 2020 (phân kỳ năm 2021)
|
Liên Hợp, Nam Sơn,
Hạ Sơn
|
0,26
|
0,02
|
|
|
0,24
|
Điểm b
|
2
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp 35kV, 22kV sau trạm 110kV Quỳ Hợp (E15.3) và trạm biến áp 110kV Cửa Lò
(E15.8) theo phương án đa chia - đa nối.
|
Minh Hợp, Văn Lợi,
Châu Đình, Hạ Sơn
|
0,46
|
0,01
|
|
|
0,45
|
Điểm b
|
3
|
Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
Minh Hợp, Tam Hợp,
Nghĩa Xuân, Châu Đình, Châu Thái
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Điểm b
|
4
|
Đường giao thông Thanh Sơn đi Thọ Sơn huyện Anh
Sơn (đoạn đi qua huyện Quỳ Hợp)
|
Xã Bắc Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
Điểm b
|
XI
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ ruby - saphia khu vực đồi Tỷ - Khe
Mét
|
Xã Châu Bình
|
4,72
|
0,04
|
|
|
4,68
|
Điểm đ
|
2
|
Khai thác quặng vàng khu vực Tà Sỏi
|
Xã Châu Hạnh
|
40,00
|
1,50
|
|
|
38,50
|
Điểm đ
|
3
|
Trạm biến áp áp và đường dây 35 KV Bản Quàng- Xã
Châu Phong
|
Xã Châu Phong
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
4
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ
An, giai đoạn 2015 - 2020, thực hiện đầu tư 2022 - 2023
|
Châu Hội, Châu Thuận,
Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm
|
1,00
|
0,20
|
|
|
0,80
|
Điểm b
|
5
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110KV Quỳ
Châu
|
Xã Châu Tiến
|
0,95
|
0,10
|
|
|
0,85
|
Điểm b
|
XII
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và đặc
biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ
|
Xã Tri Lễ
|
9,44
|
1,15
|
4,00
|
|
4,29
|
Điểm c
|
2
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vũng lũ quét và sạt
lở đất xã Quang Phong
|
Xã Quang Phong
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Điểm c
|
3
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Quỳ
Châu, tỉnh Nghệ An
|
Xã Mường Nọc, Tiền
Phong và các xã
|
0,35
|
|
0,15
|
|
0,20
|
Điểm b
|
4
|
Đường giao thông nông thôn liên bán Chiềng - Huôi
Mới - Mường Lống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (đoạn tuyến nối bản Huôi Mới - Nậm
Tột)
|
Xã Tri Lễ
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
Điểm b
|
XIII
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non bản Xốp Nặm
|
Xã Tam Hợp
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Điểm a
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Bay
|
Xã Nga My
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Điểm c
|
XIV
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu thị trấn Con Cuông - Thanh Nam
|
TT Con Cuông, xã Bồng
Khê
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Điểm b
|
2
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để
đấu giá) tại khối 2
|
TT Con Cuông
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Điểm b
|
XV
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng chia lô đất ở tại khối 4 thị trấn Tân Kỳ
|
TT Tân Kỳ
|
2,40
|
1,80
|
|
|
0,60
|
Điểm b
|
2
|
San lấp mặt bằng và xây dựng nhà học 2 tầng, 12
phòng Trường THCS Nghĩa Hoàn
|
Nghĩa Hoàn
|
1,60
|
0,27
|
|
|
1,33
|
Điểm a
|
3
|
Xây dựng đài tưởng niệm xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Điểm a
|
4
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3
vị trí)
|
Xã Nghĩa Thái
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
Điểm b
|
5
|
Mở rộng nghĩa trang xóm Thung Mòn
|
Xã Đồng Văn
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Điểm c
|
6
|
Nâng cấp sửa chữa Hồ Xuân Dương
|
Xã Tân Xuân
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
7
|
Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm
|
Xã Đồng Văn
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Điểm c
|
8
|
Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng xóm Tiến Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Điểm c
|
9
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong
|
Xã Nghĩa Hành
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
10
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp 35kV sau các TBA 110kV Con Cuông; Anh Sơn: Tân Kỳ: DZ372 -Anh Sơn và 372-
TGTK, theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
XVI
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
chia lô đất ở vùng Cửa Đình thôn 9
|
Xã Lĩnh Sơn
|
2,30
|
1,80
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
2
|
Mở rộng đường cứu hộ cứu nạn Sông Con từ xã Đỉnh
Sơn đi xã Bình Sơn (qua xã Đỉnh Sơn)
|
Xã Đỉnh Sơn
|
4,45
|
|
|
|
4,45
|
Điểm b
|
3
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn 3
|
Xã Tam Sơn
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Điểm c
|
4
|
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Tam Sơn
|
Xã Tam Sơn
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
Điểm a
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống trạm bơm dọc sông Lam
giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Xã Long Sơn
|
1,00
|
0,35
|
|
|
0,65
|
Điểm b
|
6
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp 35kV sau các TBA 110kV Con Cuông; Anh Sơn; Tân Kỳ: ĐZ 372AS và 372TGTK,
theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
Xã Đỉnh Sơn, Thành
Sơn, Binh Sơn,
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Điểm b
|
7
|
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch tái định cư cho
nhân dân làng Lồng thôn 3
|
Xã Tam Sơn
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Điểm b
|
8
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Lạng Sơn
|
Xã Lạng Sơn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Điểm a
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở
dân cư tại vùng Đình Thượng, thôn 6
|
Xã Lạng Sơn
|
1,00
|
0,05
|
|
|
0,95
|
Điểm b
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở
dân cư tại vùng Chọ Dong, thôn 6
|
Xã Lạng Sơn
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Điểm b
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở
dân cư tại vùng Mơng Trọt, thôn 2
|
Xã Lạng Sơn
|
2,27
|
2,27
|
|
|
|
Điểm b
|
12
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở vùng Đôn Dặm thôn 3
|
Xã Tam Sơn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Điểm b
|
13
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tái định cư các
hộ dân bị ảnh hưởng dự án Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Việt - Lào (phần mở rộng
khu A)
|
Thị trấn Anh Sơn
|
2,00
|
1,55
|
|
|
0,45
|
Điểm b
|
XVII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường vượt lũ Hiến - Mỹ, huyện Đô
Lương
|
Xã Mỹ Sơn, Trù Sơn
|
1,57
|
1,50
|
|
|
0,07
|
Điểm b
|
2
|
Xây dựng cầu Đồng Hai qua sông Bàu Mới trên tuyến
đường vượt lũ Hiến - Mỹ, huyện Đô Lương
|
Xã Mỹ Sơn, Trù
Sơn, Hiến Sơn
|
0,50
|
0,48
|
|
|
0,02
|
Điểm b
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Trù Mỹ đoạn qua dốc
Khe Ráng xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
|
Xã Mỹ Sơn
|
2,91
|
|
2,91
|
|
|
Điểm b
|
4
|
Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông đào, đoạn
từ cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn
|
Xã Đông Sơn, Yên
Sơn, Văn Sơn
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
Điểm b
|
5
|
Cầu bắc qua sông Lam nối 2 xã Nam Sơn - Lưu Sơn,
huyện Đô Lương (bổ sung diện tích)
|
Xã Lưu Sơn, Nam
Sơn
|
1,80
|
1,50
|
|
|
0,30
|
Điểm b
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông -
Bài, đoạn qua dốc Động Giang, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích)
|
Xã Tràng Sơn,Đông
Sơn
|
3,70
|
0,50
|
1,40
|
|
1,80
|
Điểm b
|
7
|
Cải tạo nâng cấp QL.7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt
trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn, tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích)
|
Xã Hòa Sơn, Lưu
Sơn, Thị trấn
|
2,90
|
|
0,33
|
|
2,57
|
Điểm b
|
8
|
Xây dựng vỉa hè đường từ cầu Mụ Bà đến đường
Tràng Minh và nâng cấp đường từ đường Tràng Minh vào cổng UBND xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0,70
|
0,60
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
9
|
Đường giao thông Ngọc - Lam - Giang - Nam, huyện
Đô Lương
|
Xã Lam Sơn
|
11,76
|
9,40
|
|
|
2,36
|
Điểm b
|
10
|
Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các
xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (bổ sung diện
tích)
|
Xã Tân Sơn, Thịnh
Sơn, Văn Sơn, Lạc Sơn, Yên Sơn, thị trấn, Đà Sơn, Lưu Sơn, Đặng Sơn
|
1,41
|
1,41
|
|
|
|
Điểm b
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối
QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng, huyện Đô Lương (bổ
sung diện tích)
|
Xã Tràng Sơn, Đông
Sơn, Yên Sơn
|
5,90
|
5,00
|
|
|
0,90
|
Điểm b
|
12
|
Đường giao thông ven sông Lam đoạn từ cầu Ba Ra đến
cầu Lưu Sơn, huyện Đô Lương đoạn từ Km2+300 - Km2+600 (thuộc địa phận xã Lưu
Sơn) (bổ sung diện tích)
|
Xã Lưu Sơn
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Điểm b
|
13
|
Đường giao thông ven sông Lam đoạn từ cầu Ba Ra đến
cầu Lưu Sơn, huyện Đô Lương đoạn từ Km 1+200 - Km2+300 (thuộc địa phận thị trấn
Đô Lương) (bổ sung diện tích)
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Điểm b
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301+500 -
Km333+200 (đoạn tuyến tránh Khu di tích lịch sử Truông Bồn, bổ sung diện
tích)
|
Xã Mỹ Sơn
|
6,00
|
0,60
|
|
|
5,40
|
Điểm b
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang, xã Mỹ
Sơn, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích)
|
Xã Mỹ Sơn
|
2,80
|
1,00
|
|
|
1,80
|
Điểm b
|
16
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng phục vụ đấu
giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Ngoài, khối 6 (bổ sung diện tích)
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Điểm b
|
17
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở
dân cư tại vùng Đồng Lùng, khối 6 (khối 8 cũ) bổ sung diện tích
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Điểm b
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng xen dắm khối 1
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng đồng Cửa Chợ
|
Xã Đại Sơn
|
6,90
|
5,90
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Đồng Hộc Gạch
|
Xã Đông Sơn
|
3,60
|
2,80
|
|
|
0,80
|
Điểm b
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng đồng Thang
|
Xã Đông Sơn
|
7,50
|
6,50
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Đồng Cửa Hàng
|
Xã Xuân Sơn
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Đồng Phần Trăm
|
Xã Xuân Sơn
|
5,90
|
5,00
|
|
|
0,90
|
Điểm b
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng đồng Cửa Trường
|
Xã Bài Sơn
|
6,00
|
5,00
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Đồng Diệc
|
Xã Đà Sơn
|
5,50
|
4,80
|
|
|
0,70
|
Điểm b
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Cửa Trường
|
Xã Giang Sơn Tây
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Điểm b
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Bến xe cũ, khối 5
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Điểm b
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền
sử dụng đất vùng Bãi Dâu xóm 6 (bổ sung diện tích)
|
Xã Đà Sơn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
29
|
Xây dựng Hồ điều hòa trên hệ thống kênh tiêu
thoát nước cho các xã Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn (bổ sung diện
tích)
|
Xã Lạc Sơn
|
10,00
|
5,70
|
|
|
4,30
|
Điểm b
|
30
|
Xây dựng Trụ sở làm việc liên Cơ quan huyện Đô
Lương
|
Xã Yên Sơn
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Điểm a
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Giáo xứ Bột Đà
đi Quốc lộ 46B
|
Xã Đà Sơn
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Điểm b
|
32
|
Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao tại xã
Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
3,00
|
2,80
|
|
|
0,20
|
Điểm c
|
33
|
Mở rộng Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây
Nam Nghệ An
|
Xã Đông Sơn
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Điểm a
|
34
|
Xây dựng trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Đô Lương
|
Xã Trung Sơn
|
2,30
|
1,70
|
|
|
0,60
|
Điểm a
|
35
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn, huyện Đô
Lương
|
Xã Trung Sơn
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Điểm c
|
36
|
Mở rộng trường tiểu học thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm a
|
37
|
Xây dựng nhà văn hóa khối 4, thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Điểm c
|
38
|
Đường vành đai nối từ hạ tầng chia lô đấu giá đất
ở vùng Sao Vang, Khanh Hạ đến đường giao thông 45m
|
Xã Đà Sơn
|
1,50
|
1,05
|
|
|
0,45
|
Điểm b
|
39
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ973E15.4 sau trạm 110kV Đô
Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV. Kết lưới san tải DZ374E15.11 và
DZ372E15.11 để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện
huyện Thanh Chương và giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp, giảm
TTĐN khu vực
|
Xã Hòa Sơn, Thịnh
Sơn, Tân Sơn, Thái Sơn
|
0,21
|
0,17
|
|
|
0,04
|
Điểm b
|
40
|
Đường giao thông nối xí nghiệp gạch xã Đông Sơn với
Đồng Hội Lục xã Yên Sơn
|
Xã Đông Sơn, Yên
Sơn
|
0,90
|
0,75
|
|
|
0,15
|
Điểm b
|
XVIII
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở
dân cư tại vùng Lòi, khối 5 A (khối 12 cũ)
|
TT Thanh Chương
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Điểm b
|
2
|
Cải tạo nâng cấp DZ971E15.15 sau TBA Nam Đàn lên
vận hành cấp điện áp 22KV
|
Thanh Khai, Thanh
Lương, Thanh Dương
|
0,09
|
0,06
|
|
|
0,03
|
Điểm b
|
3
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng 1 xóm
Luân Sơn
|
Xã Đồng Văn
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Điểm b
|
4
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng 2 xóm
Luân Sơn
|
Xã Đồng Văn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Điểm b
|
5
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng xóm Luân
Phú
|
Xã Đồng Văn
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
6
|
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân
cư tại thôn Chỉ thịnh
|
Xã Thanh Chi
|
2,78
|
1,00
|
|
|
1,78
|
Điểm b
|
7
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL46C đến trung
tâm xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Liên
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
Điểm b
|
8
|
Đường vành đai khối 5A đi khối 7A thị trấn Thanh
Chương
|
TT Thanh Chương
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Điểm b
|
9
|
Công trình đường từ tỉnh lộ 533B đi Trường THCS
Tôn Quang Phiệt
|
TT. Thanh Chương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Điểm b
|
10
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng Nẩy Cạn,
xóm 4
|
Xã Xuân Tường
|
0,24
|
0,20
|
|
|
0,04
|
Điểm b
|
11
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (vùng
Mảnh Trạt: 0,03 ha; vùng Cồn Đông 0,13 ha)
|
Xã Thanh Khê
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Điểm b
|
12
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (Thôn
Mỹ Hương: vùng Kho Mìn cũ 0,18ha, vùng Cựa bà Vạn 0,24ha, vùng Cựa ông Thái
Hà 0,05ha; Thôn Mỹ Sơn: vùng Cựa Tý Phấn 0,37ha)
|
Xã Thanh Mỹ
|
0,84
|
0,37
|
|
|
0,47
|
Điểm b
|
13
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng
Cây Dừa, xóm Thuận Hoà
|
Xã Thanh Hoà
|
0,78
|
0,15
|
|
|
0,63
|
Điểm b
|
14
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại
vùng Cồn Nông Dân, xóm Nho Tân
|
Xã Thanh Nho
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
Điểm b
|
15
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại
vùng Ruộng Cửa, xóm Liên Chung
|
Xã Phong Thịnh
|
0,92
|
0,81
|
|
|
0,11
|
Điểm b
|
16
|
Mở rộng Trường THCS Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tiên
|
0,90
|
0,07
|
|
|
0,83
|
Điểm a
|
17
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ngũ Cầm
|
Xã Thanh Xuân
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Điểm c
|
18
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tiên
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
Điểm a
|
19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở
dân cư vùng Cây Lõi, thôn 4
|
Xã Thanh Lâm
|
1,80
|
0,80
|
|
|
1,00
|
Điểm b
|
20
|
Xây dựng Trường Tiểu học và THCS Thanh Chi
|
Xã Thanh Chi
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Điểm a
|
21
|
Nâng cao KNTT đường dây 110k từ Hưng Đông - Nam
Đàn - Thanh Chương - Đô Lương
|
Các xã, thị trấn
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Điểm b
|
22
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ973E15.4 sau trạm 110kV Đô
Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV. Kết lưới san tải DZ374E15.11 và
DZ372E15.11 để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện
huyện Thanh Chương
|
TT Thanh Chương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Điểm b
|
23
|
Đường giao thông phục vụ quốc phòng - an ninh
biên giới đoạn nối từ đường Hồ Chí Minh đến Cầu Sướn lên Mốc 10 đường Tuần
tra biên giới (giai đoạn 3)
|
Xã Thanh Đức
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
Điểm b
|
XIX
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xóm 7, xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Điểm c
|
2
|
Nhà văn hóa xóm Trung Cửu, xã Hùng Tiến
|
Xã Hùng Tiến
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm c
|
3
|
Nhà văn hóa xóm Trung Phong, xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Điểm c
|
4
|
Nhà văn hóa xóm 7, xã Nam Thanh
|
Xã Nam Thanh
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Điểm c
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Hùng Tiến, xã Hùng Tiến
|
Xã Hùng Tiến
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Điểm a
|
6
|
Xây dựng Sân vận động xã Nam Kim
|
Xã Nam Kim
|
0,65
|
0,55
|
|
|
0,10
|
Điểm a
|
7
|
Mở rộng trường THCS Đặng Chánh Kỷ, xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
0,59
|
0,55
|
|
|
0,04
|
Điểm a
|
8
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã
Khánh Sơn (vùng Rú Bùi, xóm 10 và Cơn Trai Cổ Bù, xóm 1)
|
Xã Khánh Sơn
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
Điểm b
|
9
|
Hạ tầng chia lô đất ở xã Thượng Tân Lộc (vùng Ruộng
Làng 2, xóm Đại Thắng)
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm b
|
10
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã
Nam Lĩnh (vùng Rú Cụp, xóm 6)
|
Xã Nam Lĩnh
|
2,09
|
1,93
|
|
|
0,16
|
Điểm b
|
11
|
Hạ tầng đất ở dân cư tại xã Nam Hưng (vùng Nam Lạc
và vùng Cây Bông, xóm Cao Sơn)
|
Xã Nam Hưng
|
0,80
|
0,74
|
|
|
0,06
|
Điểm b
|
12
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Trung Phúc Cường
(vùng Cửa Thẹp, xóm Trung Cẩn)
|
Xã Trung Phúc Cường
|
1,00
|
0,64
|
|
|
0,36
|
Điểm b
|
13
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xã Nam Thanh (vùng Cồn
Chòi, xóm 7)
|
Xã Nam Thanh
|
2,50
|
0,14
|
|
|
2,36
|
Điểm b
|
14
|
Xây dựng 05 khu chia lô đất ở dân cư (để đấu giá)
tại xã Nam Thanh
|
Xã Nam Thanh
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
Điểm b
|
15
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Nam Nghĩa
(vùng Nương Rồng, xóm 2; Ba Hàng, xóm 2)
|
Xã Nam Nghĩa
|
2,47
|
0,05
|
|
|
2,42
|
Điểm b
|
16
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Hùng Tiến
(vùng Chọt Bún, xóm Trường Tiến)
|
Xã Hùng Tiến
|
3,60
|
2,81
|
|
|
0,79
|
Điểm b
|
17
|
Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại
xã Nam Anh (vùng Cồn Trung, xóm 4)
|
Xã Nam Anh
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Điểm b
|
18
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở (để đấu giá) vùng Ao
sau Bình Vân, xóm Thượng Nậm và vùng xen dắm, xóm Tân Phúc
|
Xã Hồng Long
|
0,41
|
0,06
|
|
|
0,35
|
Điểm b
|
19
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Kim Liên
(vùng Đá Lả, xóm Đại đồng; vùng Cửa Kho, xóm Sen 1)
|
Xã Kim Liên
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Điểm b
|
20
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở (để đấu giá) vùng Mã
Lệ, xóm Hồng Sơn
|
Thượng Tân Lộc
|
0,50
|
0,43
|
|
|
0,07
|
Điểm b
|
21
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Nghĩa
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Điểm a
|
22
|
Nhà văn hóa xóm 3, xã Nam Kim
|
Xã Nam Kim
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Điểm c
|
23
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110Kv từ
Hưng Đông - Nam Đàn
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Điểm b
|
24
|
Khu dân cư nông thôn sinh thái kết hợp giáo dục
trải nghiệm và du lịch cộng đồng
|
Xã Kim Liên và
Hùng Tiến
|
67,61
|
48,84
|
|
|
18,77
|
Điểm d
|
XX
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Cồn sa, khối
9
|
TT Hưng Nguyên
|
4,23
|
4,00
|
|
|
0,23
|
Điểm b
|
2
|
Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá
và xã Xuân Lam
|
Xã
Xuân lam, Long Xá
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Điểm b
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh xã
Hưng Lĩnh
|
Xã Hưng Lĩnh
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Điểm b
|
4
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Nương Rợt
|
TT Hưng Nguyên
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
Điểm b
|
5
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Sâm
(giai đoạn 3)
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm b
|
6
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Hòn Mô
(giai đoạn)
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm b
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống đê sông (đoạn từ nhà
máy gạch Nam Giang đến cầu Trình)
|
Xã Hưng Đạo
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Điểm b
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Lê Xuân
Đào
|
Các xã: Hưng Châu,
Hưng Nghĩa, Hưng Thông
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Điểm b
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống nhà trạm, kênh dẫn và
đường giao thông nội đồng thuộc trạm bơm Giáp Làng
|
Xã Hưng Yên Bắc
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Điểm b
|
10
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Phát Lát
|
Xã Hưng Yên Nam
|
8,10
|
8,10
|
|
|
|
Điểm b
|
11
|
Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê Tả lam khu vực
Yên Xuân
|
Xã Xuân Lam
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,20
|
Điểm b
|
|
Tổng cộng
|
|
766,56
|
330,55
|
16,87
|
0,00
|
419,14
|
|
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|