HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/2006/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 07 tháng
12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số
114/2004/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2416/TTr-UBND, ngày 30 tháng 11
năm 2006 về việc quy định giá các loại đất năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
năm 2007 như sau:
1.
Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng; đất làm muối; đất
nuôi trồng thủy sản tại các huyện, thành phố:
(Có Phụ lục số 1 kèm
theo).
2.
Giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện, thành phố:
(Có Phụ lục số 2 kèm
theo).
Điều
2. Thời gian thực hiện quy định giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều
3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007.
Điều
4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra,
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi
nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hôi, Vp Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu, VT, VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Lương
Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM,
TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9)
1.
Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT:
đồng/m2
Hạng
đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
Hạng
2
|
15.800
|
10.000
|
8.000
|
Hạng
3
|
13.000
|
8.000
|
5.300
|
Hạng
4
|
9.600
|
6.000
|
4.000
|
Hạng
5
|
6.200
|
4.200
|
2.600
|
Hạng
6
|
4.800
|
3.600
|
1.200
|
2.
Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT:
đồng/m2
Hạng
đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
Hạng
2
|
13.800
|
8.400
|
5.800
|
Hạng
3
|
10.800
|
7.200
|
4.500
|
Hạng
4
|
7.800
|
5.300
|
3.000
|
Hạng
5
|
6.000
|
4.200
|
1.200
|
3.
Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:
đồng/m2
Hạng
đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
Hạng
4
|
3.600
|
2.300
|
1.900
|
Hạng
5
|
1.500
|
1.000
|
700
|
4.
Giá đất làm muối
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
13.200
|
9.000
|
5.000
|
2.400
|
Về
phân loại vị trí:
-
Vị trí 1: Sát đường giao thông £ 50 mét
-
Vị trí 2: Cách đường giao thông >50 - 100 mét
-
Vị trí 3: Cách đường giao thông >100 - 150 mét
-
Vị trí 4: Cách đường giao thông >150 mét
5.
Đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT:
đồng/m2
Hạng
đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
trung du
|
Xã
miền núi
|
Hạng
2
|
13.200
|
8.300
|
8.300
|
Hạng
3
|
10.800
|
6.700
|
6.700
|
Hạng
4
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
Hạng
5
|
5.200
|
3.200
|
2.200
|
Hạng
6
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9)
I.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Xã đồng bằng
|
Vị
trí 1
|
55.000
|
44.000
|
35.000
|
Vị
trí 2
|
40.000
|
33.000
|
26.400
|
Vị
trí 3
|
26.400
|
22.000
|
18.000
|
Vị
trí 4
|
13.200
|
13.000
|
11.000
|
Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
44.000
|
33.000
|
17.600
|
Vị
trí 2
|
33.000
|
24.000
|
13.200
|
Vị
trí 3
|
22.000
|
16.500
|
8.800
|
Vị
trí 4
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
27.500
|
16.500
|
13.200
|
Vị
trí 2
|
20.000
|
11.000
|
10.000
|
Vị
trí 3
|
13.200
|
9.000
|
6.600
|
Vị
trí 4
|
6.600
|
5.500
|
3.300
|
2.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1.1
Xã đồng bằng
|
Vị
trí 1
|
41.000
|
33.000
|
27.000
|
Vị
trí 2
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
Vị
trí 3
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
Vị
trí 4
|
10.000
|
10.000
|
8.500
|
1.2
Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
33.000
|
25.000
|
13.200
|
Vị
trí 2
|
25.000
|
18.000
|
10.000
|
Vị
trí 3
|
17.000
|
12.400
|
7.000
|
Vị
trí 4
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1.3
Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
21.000
|
12.400
|
10.000
|
Vị
trí 2
|
15.000
|
8.300
|
7.500
|
Vị
trí 3
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
Vị
trí 4
|
5.000
|
4.000
|
2.500
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
1.980.000
|
990.000
|
440.000
|
220.000
|
Loại
2
|
1.100.000
|
495.000
|
220.000
|
110.000
|
Loại
3
|
550.000
|
187.000
|
110.000
|
66.000
|
Loại
4
|
220.000
|
99.000
|
66.000
|
33.000
|
4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
1.485.000
|
743.000
|
330.000
|
165.000
|
Loại
2
|
825.000
|
371.000
|
165.000
|
83.000
|
Loại
3
|
413.000
|
140.000
|
83.000
|
50.000
|
Loại
4
|
165.000
|
74.000
|
50.000
|
25.000
|
5.
Giá đất ở tại thị trấn Nông Trường Việt Trung
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.320.000
|
660.000
|
260.000
|
115.000
|
Loại
2
|
740.000
|
308.000
|
132.000
|
69.000
|
Loại
3
|
308.000
|
123.000
|
61.000
|
38.000
|
Loại
4
|
123.000
|
61.000
|
38.000
|
26.000
|
6.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông Trường Việt
Trung
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
990.000
|
495.000
|
195.000
|
86.000
|
Loại
2
|
555.000
|
231.000
|
99.000
|
52.000
|
Loại
3
|
231.000
|
92.000
|
46.000
|
29.000
|
Loại
4
|
92.000
|
46.000
|
29.000
|
20.000
|
7.
Giá đất ở vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu
du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
715.000
|
495.000
|
330.000
|
Vị
trí 2
|
495.000
|
330.000
|
220.000
|
Vị
trí 3
|
330.000
|
198.000
|
132.000
|
Vị
trí 4
|
165.000
|
110.000
|
77.000
|
8.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối
giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
536.000
|
371.000
|
248.000
|
Vị
trí 2
|
372.000
|
248.000
|
165.000
|
Vị
trí 3
|
248.000
|
149.000
|
99.000
|
Vị
trí 4
|
124.000
|
83.000
|
58.000
|
9.
Giá đất ở vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung, đầu mối giao thông, khu
công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
440.000
|
297.000
|
198.000
|
Vị
trí 2
|
297.000
|
198.000
|
132.000
|
Vị
trí 3
|
198.000
|
132.000
|
88.000
|
Vị
trí 4
|
99.000
|
66.000
|
44.000
|
10.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn Nông Trường Việt
Trung, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
330.000
|
223.000
|
149.000
|
Vị
trí 2
|
223.000
|
149.000
|
99.000
|
Vị
trí 3
|
149.000
|
99.000
|
66.000
|
Vị
trí 4
|
74.000
|
50.000
|
33.000
|
II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG TRẠCH
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Xã đồng bằng
|
Vị
trí 1
|
65.000
|
44.000
|
35.000
|
Vị
trí 2
|
47.000
|
33.000
|
26.500
|
Vị
trí 3
|
31.000
|
22.000
|
18.000
|
Vị
trí 4
|
15.600
|
12.000
|
11.000
|
Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
52.000
|
33.000
|
17.600
|
Vị
trí 2
|
39.000
|
24.000
|
13.000
|
Vị
trí 3
|
26.000
|
16.500
|
9.000
|
Vị
trí 4
|
13.000
|
6.600
|
5.500
|
Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
25.000
|
15.000
|
17.600
|
Vị
trí 2
|
18.000
|
10.000
|
13.000
|
Vị
trí 3
|
12.000
|
8.000
|
9.000
|
Vị
trí 4
|
6.000
|
5.000
|
5.500
|
2.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1.1 Xã đồng bằng
|
Vị
trí 1
|
49.000
|
33.000
|
26.000
|
Vị
trí 2
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
Vị
trí 3
|
23.000
|
17.000
|
14.000
|
Vị
trí 4
|
12.000
|
9.000
|
8.300
|
1.2 Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
40.000
|
25.000
|
13.000
|
Vị
trí 2
|
30.000
|
18.000
|
10.000
|
Vị
trí 3
|
20.000
|
13.000
|
8.000
|
Vị
trí 4
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
1.3 Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
19.000
|
11.000
|
15.000
|
Vị
trí 2
|
14.000
|
7.500
|
7.000
|
Vị
trí 3
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
Vị
trí 4
|
5.000
|
4.000
|
2.300
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
1.800.000
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
Loại
2
|
1.500.000
|
520.000
|
250.000
|
150.000
|
Loại
3
|
700.000
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
Loại
4
|
300.000
|
120.000
|
80.000
|
40.000
|
4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
1.350.000
|
750.000
|
300.000
|
150.000
|
Loại
2
|
1.125.000
|
375.000
|
150.000
|
113.000
|
Loại
3
|
525.000
|
150.000
|
75.000
|
45.000
|
Loại
4
|
225.000
|
90.000
|
45.000
|
23.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, khu công nghiệp,
khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
Vị
trí 2
|
550.000
|
300.000
|
200.000
|
Vị
trí 3
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
Vị
trí 4
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
6.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối
giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
563.000
|
338.000
|
225.000
|
Vị
trí 2
|
338.000
|
225.000
|
150.000
|
Vị
trí 3
|
150.000
|
135.000
|
90.000
|
Vị
trí 4
|
113.000
|
75.000
|
53.000
|
III. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG NINH
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Xã đồng bằng
|
Vị trí 1
|
60.000
|
45.000
|
32.000
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
24.000
|
Vị trí 3
|
25.000
|
20.000
|
16.000
|
Vị trí 4
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
Xã trung du
|
Vị trí 1
|
45.000
|
35.000
|
16.000
|
Vị trí 2
|
35.000
|
25.000
|
12.000
|
Vị trí 3
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
Vị trí 4
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
30.000
|
20.000
|
12.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
18.000
|
9.000
|
Vị trí 3
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
Vị trí 4
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
2.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1.1 Xã đồng bằng
|
Vị
trí 1
|
45.000
|
34.000
|
24.000
|
Vị
trí 2
|
30.000
|
23.000
|
18.000
|
Vị
trí 3
|
19.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị
trí 4
|
9.000
|
8.300
|
7.500
|
1.2 Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
34.000
|
26.000
|
12.000
|
Vị
trí 2
|
26.000
|
19.000
|
9.000
|
Vị
trí 3
|
15.000
|
11.300
|
7.000
|
Vị
trí 4
|
7.500
|
5.000
|
4.000
|
1.3 Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
23.000
|
11.000
|
9.000
|
Vị
trí 2
|
14.000
|
8.000
|
7.000
|
Vị
trí 3
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
Vị
trí 4
|
4.500
|
4.000
|
2.300
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
1.500.000
|
900.000
|
300.000
|
200.000
|
Loại
2
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
Loại
3
|
500.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
Loại
4
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
4.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.125.000
|
675.000
|
225.000
|
150.000
|
Loại 2
|
750.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
Loại 3
|
375.000
|
150.000
|
750.000
|
38.000
|
Loại 4
|
150.000
|
750.000
|
38.000
|
20.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, khu công nghiệp,
khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
Vị
trí 2
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
Vị
trí 3
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
Vị
trí 4
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
6.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu
mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
525.000
|
375.000
|
230.000
|
Vị
trí 2
|
340.000
|
230.000
|
150.000
|
Vị
trí 3
|
230.000
|
140.000
|
100.000
|
Vị
trí 4
|
115.000
|
750.000
|
53.000
|
IV.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN MINH HÓA
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a.
Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
40.000
|
30.000
|
18.000
|
Vị
trí 2
|
30.000
|
22.000
|
12.000
|
Vị
trí 3
|
20.000
|
15.000
|
6.000
|
Vị
trí 4
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
b.
Xã miền núi
|
Vị
trí 1
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị
trí 2
|
18.000
|
10.000
|
9.000
|
Vị
trí 3
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
Vị
trí 4
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
2. Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a.
Xã trung du
|
Vị
trí 1
|
30.000
|
23.000
|
14.000
|
Vị
trí 2
|
23.000
|
17.000
|
9.000
|
Vị
trí 3
|
15.000
|
11.000
|
5.000
|
Vị
trí 4
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
b.
Xã miền núi (đơn vị không đề nghị)
|
Vị
trí 1
|
19.000
|
11.300
|
9.000
|
Vị
trí 2
|
14.000
|
7.500
|
7.000
|
Vị
trí 3
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
Vị
trí 4
|
5.000
|
4.000
|
2.300
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Quy Đạt
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.000.000
|
720.000
|
245.000
|
126.000
|
Loại 2
|
800.000
|
336.000
|
120.000
|
75.000
|
Loại 3
|
340.000
|
135.000
|
56.000
|
42.000
|
Loại 4
|
112.000
|
56.000
|
35.000
|
24.000
|
4. Giá đất sản xuất
kinh doanh, đất phi nông nghiệp tại thị trấn Quy Đạt
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
750.000
|
540.000
|
221.000
|
95.000
|
Loại 2
|
600.000
|
252.000
|
108.000
|
57.000
|
Loại 3
|
255.000
|
101.000
|
50.000
|
32.000
|
Loại 4
|
84.000
|
42.000
|
26.000
|
18.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, khu công nghiệp,
khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị trí 1
|
440.000
|
324.000
|
216.000
|
Vị trí 2
|
340.000
|
216.000
|
144.000
|
Vị trí 3
|
216.000
|
144.000
|
96.000
|
Vị trí 4
|
108.000
|
72.000
|
48.000
|
6.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu
mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị
trí 1
|
370.000
|
243.000
|
162.000
|
Vị
trí 2
|
243.000
|
162.000
|
108.000
|
Vị
trí 3
|
162.000
|
108.000
|
60.000
|
Vị
trí 4
|
81.000
|
54.000
|
36.000
|
V. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TUYÊN HÓA
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Giá đất xã Tiến Hóa
|
|
Chợ
Cuồi
|
Xung
quanh Nhà máy xi măng SG
|
Khu
vực còn lại
|
Vị trí 1
|
600.000
|
410.000
|
180.000
|
Vị trí 2
|
410.000
|
270.000
|
120.000
|
Vị trí 3
|
270.000
|
180.000
|
80.000
|
Vị trí 4
|
135.000
|
90.000
|
40.000
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
16.000
|
Vị trí 2
|
30.000
|
22.000
|
12.000
|
Vị trí 3
|
20.000
|
15.000
|
8.000
|
Vị trí 4
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
c. Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
10.000
|
9.000
|
Vị trí 3
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
Vị trí 4
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
2.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Giá đất xã Tiến Hóa
|
|
Chợ
Cuồi
|
Xung
quanh Nhà máy xi măng SG
|
Khu
vực còn lại
|
Vị trí 1
|
450.000
|
308.000
|
135.000
|
Vị trí 2
|
308.000
|
203.000
|
90.000
|
Vị trí 3
|
203.000
|
135.000
|
60.000
|
Vị trí 4
|
101.000
|
68.000
|
30.000
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
30.000
|
22.500
|
12.000
|
Vị trí 2
|
22.500
|
16.500
|
9.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
11.300
|
6.000
|
Vị trí 4
|
7.500
|
4.500
|
3.800
|
c. Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
18.800
|
11.300
|
9.000
|
Vị trí 2
|
13.500
|
7.500
|
6.800
|
Vị trí 3
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
Vị trí 4
|
4.500
|
3.800
|
2.300
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Đồng Lê
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.200.000
|
600.000
|
245.000
|
105.000
|
Loại 2
|
672.000
|
280.000
|
120.000
|
63.000
|
Loại 3
|
280.000
|
112.000
|
56.000
|
35.000
|
Loại 4
|
112.000
|
56.000
|
35.000
|
24.000
|
4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Đồng Lê
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại
1
|
900.000
|
450.000
|
183.800
|
78.800
|
Loại
2
|
504.000
|
210.000
|
90.000
|
47.300
|
Loại
3
|
210.000
|
84.000
|
42.000
|
26.300
|
Loại
4
|
84.000
|
42.000
|
26.300
|
18.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, khu công nghiệp,
khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị trí 1
|
400.000
|
270.000
|
180.000
|
Vị trí 2
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Vị trí 3
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Vị trí 4
|
90.000
|
60.000
|
40.000
|
6.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối
giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị trí 1
|
300.000
|
203.000
|
135.000
|
Vị trí 2
|
203.000
|
135.000
|
90.000
|
Vị trí 3
|
135.000
|
90.000
|
60.000
|
Vị trí 4
|
68.000
|
45.000
|
30.000
|
VI.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THỦY
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Xã đồng bằng
|
Vị trí 1
|
50.000
|
40.000
|
32.000
|
Vị trí 2
|
36.000
|
30.000
|
24.000
|
Vị trí 3
|
24.000
|
20.000
|
16.000
|
Vị trí 4
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
16.000
|
Vị trí 2
|
30.000
|
22.000
|
12.000
|
Vị trí 3
|
20.000
|
15.000
|
8.000
|
Vị trí 4
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
c. Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
10.000
|
9.000
|
Vị trí 3
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
Vị trí 4
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
2.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Xã đồng bằng
|
Vị trí 1
|
38.000
|
30.000
|
24.000
|
Vị trí 2
|
27.000
|
23.000
|
18.000
|
Vị trí 3
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị trí 4
|
9.000
|
8.300
|
7.500
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
30.000
|
23.000
|
12.000
|
Vị trí 2
|
23.000
|
18.000
|
9.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
10.000
|
6.000
|
Vị trí 4
|
7.500
|
5.000
|
4.000
|
c. Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
Vị trí 2
|
14.000
|
7.500
|
7.000
|
Vị trí 3
|
9.000
|
6.000
|
5.000
|
Vị trí 4
|
5.000
|
4.000
|
2.300
|
3.
Giá đất ở tại thị trấn Kiến Giang
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.800.000
|
900.000
|
400.000
|
200.000
|
Loại 2
|
1.000.000
|
450.000
|
200.000
|
100.000
|
Loại 3
|
500.000
|
170.000
|
100.000
|
60.000
|
Loại 4
|
200.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Kiến Giang
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.350.000
|
675.000
|
300.000
|
150.000
|
Loại 2
|
750.000
|
338.000
|
150.000
|
75.000
|
Loại 3
|
375.000
|
128.000
|
75.000
|
45.000
|
Loại 4
|
150.000
|
68.000
|
45.000
|
23.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, khu công
nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT 1
|
650.000
|
450.000
|
300.000
|
VT 2
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
VT 3
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
VT 4
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
6.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu
mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT 1
|
488.000
|
338.000
|
228.000
|
VT 2
|
338.000
|
225.000
|
150.000
|
VT 3
|
225.000
|
135.000
|
90.000
|
VT 4
|
150.000
|
75.000
|
53.000
|
7.
Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, đầu mối giao thông, khu
công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT 1
|
400.000
|
270.000
|
180.000
|
VT 2
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
VT 3
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
VT 4
|
90.000
|
60.000
|
40.000
|
8.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Nông Trường Lệ
Ninh, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT 1
|
300.000
|
203.000
|
135.000
|
VT 2
|
203.000
|
135.000
|
90.000
|
VT 3
|
135.000
|
90.000
|
60.000
|
VT 4
|
68.000
|
45.000
|
30.000
|
9.
Giá đất ở tại thị trấn Nông Trường Lệ Ninh
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
1.200.000
|
600.000
|
245.000
|
105.000
|
Loại 2
|
672.000
|
280.000
|
120.000
|
63.000
|
Loại 3
|
280.000
|
112.000
|
56.000
|
35.000
|
Loại 4
|
112.000
|
56.000
|
35.000
|
24.000
|
10.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông Trường Lệ Ninh
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
900.000
|
450.000
|
184.000
|
79.000
|
Loại 2
|
504.000
|
210.000
|
90.000
|
47.000
|
Loại 3
|
210.000
|
84.000
|
42.000
|
26.000
|
Loại 4
|
84.000
|
42.000
|
26.000
|
18.000
|
VII. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
1.
Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Xã đồng bằng
|
Vị trí 1
|
50.000
|
40.000
|
32.000
|
Vị trí 2
|
36.000
|
30.000
|
24.000
|
Vị trí 3
|
24.000
|
20.000
|
16.000
|
Vị trí 4
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
16.000
|
Vị trí 2
|
30.000
|
22.000
|
12.000
|
Vị trí 3
|
20.000
|
15.000
|
8.000
|
Vị trí 4
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
c. Xã miền núi
|
Vị trí 1
|
25.000
|
25.000
|
12.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
18.000
|
9.000
|
Vị trí 3
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
Vị trí 4
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
2.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
a. Xã đồng bằng
|
Vị trí 1
|
38.000
|
30.000
|
24.000
|
Vị trí 2
|
27.000
|
22.500
|
18.000
|
Vị trí 3
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
Vị trí 4
|
9.000
|
8.300
|
7.500
|
b. Xã trung du
|
Vị trí 1
|
30.000
|
22.500
|
12.000
|
Vị trí 2
|
22.500
|
16.500
|
9.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
11.300
|
6.000
|
Vị trí 4
|
7.500
|
4.500
|
3.800
|
3.
Giá đất ở tại thành phố Đồng Hới
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
6.000.000
|
3.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Loại 2
|
4.000.000
|
2.000.000
|
850.000
|
350.000
|
Loại 3
|
3.000.000
|
1.500.000
|
600.000
|
200.000
|
Loại 4
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
120.000
|
Loại 5
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thành phố Đồng Hới
ĐVT:
đồng/m2
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Loại 1
|
4.500.000
|
2.250.000
|
750.000
|
375.000
|
Loại 2
|
3.000.000
|
1.500.000
|
637.000
|
263.000
|
Loại 3
|
2.250.000
|
1.125.000
|
450.000
|
150.000
|
Loại 4
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
90.000
|
Loại 5
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
5.
Giá đất ở tại vùng ven thành phố Đồng Hới, ven đầu mối giao thông, khu TM, du
lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị trí 1
|
850.000
|
850.000
|
450.000
|
Vị trí 2
|
600.000
|
600.000
|
300.000
|
Vị trí 3
|
400.000
|
400.000
|
180.000
|
Vị trí 4
|
200.000
|
200.000
|
100.000
|
6.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đầu mối giao thông, khu TM,
du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Vị trí 1
|
640.000
|
450.000
|
340.000
|
Vị trí 2
|
450.000
|
340.000
|
230.000
|
Vị trí 3
|
300.000
|
230.000
|
135.000
|
Vị trí 4
|
150.000
|
110.000
|
75.000
|