Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
39/2007/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
31/07/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 39/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH NINH THUẬN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Tổng diện tích tự nhiên
335.800
100,00
335.800
100,00
1
Đất nông nghiệp
261.488
77,87
284.929
84,85
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
69.909
79.124
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
60.547
64.112
1.1.1.1
Đất trồng lúa
17.755
16.916
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
10.622
13.730
1.1.1.2
Đất đồng cỏ chăn nuôi
261
19.902
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
43.005
27.840
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.362
15.012
1.2
Đất lâm nghiệp
187.779
198.851
1.2.1
Đất rừng sản xuất
27.999
38.182
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
117.511
114.451
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
42.269
46.218
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.009
2.455
1.4
Đất làm muối
1.363
3.878
1.5
Đất nông nghiệp khác
428
603
2
Đất phi nông nghiệp
21.534
6,41
35.538
10,58
2.1
Đất ở
3.679
4.750
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2.883
3.280
2.1.2
Đất ở tại đô thị
796
1.470
2.2
Đất chuyên dùng
9.658
18.029
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
103
206
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.879
3.089
2.2.2.1
Đất quốc phòng
2.380
2.517
2.2.2.2
Đất an ninh
499
572
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
554
6.007
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
6.596
9.273
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
96
101
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
818
891
2.5
Đất sông, suối và măt nước chuyên dùng
6.792
10.785
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
17
436
3
Đất chưa sử dụng
52.778
15,72
15.351
4,57
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
11.838
2.049
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
32.981
6.236
3.3
Núi đá không có rừng cây
7.959
7.066
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
10.007
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.425
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.716
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
383
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
709
1.2
Đất lâm nghiệp
3.615
1.2.1
Đất rừng sản xuất
241
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
3.081
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
294
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
492
1.4
Đất làm muối
474
1.5
Đất nông nghiệp khác
1
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8.894
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
50
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
369
2.3
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
184
2.4
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
2.356
2.5
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ
585
2.6
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
1.056
2.7
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ
1.556
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
27
2.9
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.711
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
207
3.1
Đất trụ sở cơ quan
1
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
70
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
31
3.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
105
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
19
4.1
Đất chuyên dùng
2
Trong đó: đất có mục đích công cộng
2
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
12
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
5
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
12.578
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.995
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.076
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
393
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
919
1.2
Đất lâm nghiệp
3.617
1.2.1
Đất rừng sản xuất
243
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
3.081
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
294
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
492
1.4
Đất làm muối
474
1.5
Đất nông nghiệp khác
1
2
Đất phi nông nghiệp
639
2.1
Đất ở
260
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
217
2.1.2
Đất ở tại đô thị
42
2.2
Đất chuyên dùng
144
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
52
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
90
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
49
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
208
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
2
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
33.429
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
19.029
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
17.457
Trong đó: đất trồng lúa
20
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.572
1.2
Đất lâm nghiệp
13.776
1.2.1
Đất rừng sản xuất
450
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
9.950
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
3.376
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
100
1.4
Đất làm muối
455
1.5
Đất nông nghiệp khác
68
2
Đất phi nông nghiệp
3.995
2.1
Đất ở
186
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
177
2.1.2
Đất ở tại đô thị
9
2.2
Đất chuyên dùng
2.865
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
24
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
65
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.027
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
749
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
3
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
114
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
206
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 30 tháng 12 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
Năm 2005
Chia ra các năm
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
335.800
335.800
335.800
335.800
335.800
335.800
1
Đất nông nghiệp
261.962
265.559
271.775
276.876
282.545
284.929
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
69.909
73.302
75.772
77.386
79.624
79.124
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
60.547
63.551
64.867
65.019
65.894
64.112
1.1.1.1
Đất trồng lúa
17.755
17.264
17.308
17.441
17.411
16.916
1.1.1.2
Đất đồng cỏ chăn nuôi
261
4.190
8.861
12.701
16.621
19.902
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
43.005
42.097
38.698
34.877
31.862
27.840
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.362
9.751
10.905
12.367
13.730
15.012
1.2
Đất lâm nghiệp
187.779
187.733
190.122
192.463
195.484
198.851
1.2.1
Đất rừng sản xuất
27.999
27.949
30.043
37.997
38.083
38.182
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
117.511
116.864
116.385
110.018
112.073
114.451
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
42.269
42.920
43.694
44.448
45.328
46.218
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.009
2.157
2.356
2.357
2.505
2.455
1.4
Đất làm muối
1.363
1.863
3.021
4.066
4.329
3.878
1.5
Đất nông nghiệp khác
428
504
504
604
603
603
2
Đất phi nông nghiệp
21.534
24.577
26.665
29.314
31.674
35.538
2.1
Đất ở
3.679
3.866
4.131
4.305
4.470
4.750
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2.883
3.056
3.225
3.289
3.346
3.280
2.1.2
Đất ở tại đô thị
796
810
906
1.016
1.124
1.470
2.2
Đất chuyên dùng
9.658
11.148
12.513
14.183
15.041
18.029
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
103
130
130
161
161
206
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.879
3.009
3.029
3.046
3.056
3089
2.2.2.1
Đất quốc phòng
2.380
2.495
2.495
2.497
2.497
2.517
2.2.2.2
Đất an ninh
499
514
534
549
559
572
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
554
1.397
2.091
3.310
3.838
6.007
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
6.596
7.100
7.771
8.189
8.519
9.273
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
96
96
101
101
101
101
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
818
848
843
842
900
891
2.5
Đất sông ,suối và mặt nước chuyên dùng
6.792
8.116
8.554
9.346
10.615
10.785
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
17
15
15
14
14
436
3
Đất chưa sử dụng
52.778
46.152
37.868
30.133
22.114
15.351
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
11.838
9.823
7.503
5.410
3.540
2.049
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
32.981
28.620
23.082
17.520
11.451
6.236
3.3
Núi đá không có rừng cây
7.959
7.709
7.283
7.203
7.123
7.066
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
10.007
1.207
2.631
1.180
2.947
2.042
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.425
1.202
649
444
1.668
1.462
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.716
991
536
355
1.472
1.362
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
355
76
147
14
35
83
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
709
210
113
89
196
101
1.2
Đất lâm nghiệp
3.615
1.982
735
629
269
1.2.1
Đất rừng sản xuất
241
25
214
1
1
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
3.081
1.912
521
628
20
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
294
46
248
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
492
5
1
191
295
1.4
Đất làm muối
474
457
17
1.5
Đất nông nghiệp khác
1
1
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8.894
2.490
2.463
2.474
830
637
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
50
10
20
20
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
369
20
49
100
200
2.3
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
184
3
14
50
50
67
2.4
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
2.356
632
834
890
2.5
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ
585
265
320
2.6
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
1.056
76
305
475
200
2.7
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ
1.556
246
270
350
320
370
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
27
27
2.9
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
2.711
1.241
690
640
140
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
207
68
3
136
3.1
Đất trụ sở cơ quan
1
1
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
70
12
58
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
31
2
3
26
3.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
105
54
51
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
19
1
2
6
5
5
4.1
Đất chuyên dùng
2
2
4.2
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
12
1
2
6
3
4.3
Đất phi nông nghiệp khác
5
5
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
12.578
2.955
2.431
2.828
1.428
2.936
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.995
1.452
1.870
2.015
802
1.856
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.076
1.255
1.667
1.894
690
1.570
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
377
59
43
66
58
151
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
919
197
203
121
112
286
1.2
Đất lâm nghiệp
3.617
1.473
553
670
610
311
1.2.1
Đất rừng sản xuất
243
75
5
147
15
1
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
3.081
1.306
442
437
585
311
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
294
92
106
86
10
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
492
30
5
138
2
317
1.4
Đất làm muối
474
4
5
13
452
1.5
Đất nông nghiệp khác
1
1
2
Đất phi nông nghiệp
639
108
117
56
32
326
2.1
Đất ở
260
20
14
23
22
181
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
217
19
14
23
12
149
2.1.2
Đất ở tại đô thị
42
2
9
31
2.2
Đất chuyên dùng
144
28
25
23
4
64
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2
1
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
52
10
25
13
2
2
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
90
18
8
2
62
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
49
4
5
10
1
29
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
184
54
72
6
52
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
2
2
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
33.429
6.140
7.616
6.978
6.845
5.850
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
19.029
3.946
4.496
3.768
3.850
2.969
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
17.457
3.699
4.139
3.440
3.535
2.644
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
20
20
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.572
247
357
328
315
325
1.2
Đất lâm nghiệp
13.776
1.996
2.960
2.970
2.970
2.880
1.2.1
Đất rừng sản xuất
450
50
100
100
100
100
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
9.950
1.530
2.120
2.130
2.130
2.040
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
3.376
416
740
740
740
740
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
100
30
30
40
1.4
Đất làm muối
455
150
130
150
25
1.5
Đất nông nghiệp khác
68
18
50
2
Đất phi nông nghiệp
3.995
486
667
756
1.190
896
2.1
Đất ở
186
12
19
16
32
107
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
177
12
19
16
24
106
2.1.2
Đất ở tại đô thị
9
8
1
2.2
Đất chuyên dùng
2.865
320
635
700
596
614
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
24
24
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
65
65
Trong đó: đất quốc phòng
65
65
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.027
184
317
532
509
485
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
749
71
319
168
87
104
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
3
3
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
114
35
59
20
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
828
120
10
40
503
155
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;
- VP BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Ninh Thuận;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
V.IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (5b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/07/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
5.560
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng