|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 462/TTr-UBND ngày 08 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị
quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha
và Công văn số 8051/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10
ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư
công có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh là 31 công trình, dự án với tổng diện tích công trình, dự án 93,58 ha;
trong đó:
- Đất trồng lúa: 33,08 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 2,40 ha.
(Đính kèm Phụ lục
I)
2. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn doanh
nghiệp, đầu tư qua ngành và mời gọi đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 61 công trình, dự án với
tổng diện tích công trình, dự án 844,73 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 177,56 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 1,75 ha.
(Đính kèm Phụ lục
II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính, TN&MT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI
20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(VỐN ĐẦU TƯ CÔNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
thực hiện (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ
|
83,09
|
24,07
|
2,40
|
1.110,52
|
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án)
|
|
7,51
|
2,90
|
|
80,00
|
|
|
1
|
Khu tái định cư dự án đầu tư, xây dựng công trình
cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre (Khu tái định cư cầu Rạch
Miễu 2)
|
Xã Phước Thạnh
|
5,20
|
0,82
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đại đội trinh sát
|
Xã Mỹ Phong
|
2,31
|
2,08
|
|
80,00
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án)
|
|
10,30
|
6,04
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Bình Đông
|
Xã Bình Đông
|
10,30
|
6,04
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)
|
|
25,12
|
7,54
|
|
92,42
|
|
|
1
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT880B)
|
Xã Tân Hội
|
25,12
|
7,54
|
|
92,42
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án)
|
|
8,30
|
1,70
|
|
170,00
|
|
|
1
|
Đê bờ Tây Nguyễn Tấn Thành
|
Các xã: Long Hưng, Đông Hòa
|
8,30
|
1,70
|
|
170,00
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
V. Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án)
|
|
1,62
|
0,16
|
|
242,51
|
|
|
1
|
Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
1,62
|
0,16
|
|
242,51
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án)
|
|
12,81
|
0,37
|
|
140,00
|
|
|
1
|
Khu hành chính huyện Chợ Gạo (Trụ sở làm việc UBND
huyện, các phòng chức năng và hội trường)
|
Xã Long Bình Điền
|
12,10
|
0,30
|
|
100,00
|
Ngân sách tỉnh và Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường tỉnh 879C
|
Xã Long Bình Điền
|
0,71
|
0,07
|
|
40,00
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự
án)
|
|
466
|
4,66
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Vĩnh Hựu, Long Bình, Bình Tân
|
4,66
|
4,66
|
|
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự
án)
|
|
10,97
|
|
2,40
|
252,59
|
|
|
1
|
Bến cập tàu Hải đội 2
|
Thị trấn Vàm Láng
|
0,09
|
|
0,04
|
10,00
|
Ngân sách Trung ương
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm
Láng - đến Đường huyện 10
|
Thị trấn Vàm Láng
|
2,28
|
|
0,96
|
49,59
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp
phía Đông
|
Các xã: Kiểng Phước, Gia Thuận, thị trấn Vàm Láng
|
8,60
|
|
1,40
|
193,00
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự
án)
|
|
1,80
|
0,70
|
|
133,00
|
|
|
1
|
Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông
|
Các xã: Tân Phú, Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân
|
1,80
|
0,70
|
|
133,00
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Tổng số
|
83,09
|
24,07
|
2,40
|
1.110,52
|
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
10,49
|
9,01
|
|
154,30
|
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án)
|
|
0,55
|
0,05
|
|
22,10
|
|
|
1
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Đoạn từ Đường tỉnh 870B đến
Đường tỉnh 870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
0,02
|
0,01
|
|
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Đường huyện 86B (đoạn từ kênh Nổi - đường huyện
87)
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,53
|
0,04
|
|
22,10
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án)
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Bình Đông
|
Xã Bình Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Ngân sách thị xã
|
Mới
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân thị xã
|
Xã Tân Trung
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Ngân sách thị xã
|
Mới
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án)
|
|
4,10
|
3,40
|
|
55,00
|
|
|
1
|
Khu tái định cư cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây
|
Xã Mỹ Phước Tây
|
2,00
|
1,45
|
|
35,00
|
Ngân sách thị xã
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
1,00
|
Ngân sách thị xã
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trường THCS Võ Việt Tân
|
Phường Nhị Mỹ
|
1,20
|
1,05
|
|
15,50
|
Ngân sách thị xã
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trường TH và THCS Mỹ Hạnh Trung
|
Xã Mỹ Hạnh Trung
|
0,30
|
0,30
|
|
1,50
|
Ngân sách thị xã
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Trường TH và THCS Ấp Bắc
|
Xã Tân Phú
|
0,40
|
0,40
|
|
2,00
|
Ngân sách thị xã
|
Chuyển tiếp
|
IV. Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án)
|
|
0,29
|
0,29
|
|
24,50
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non Tân Hòa Thành
|
Xã Tân Hòa Thành
|
0,29
|
0,29
|
|
24,50
|
Ngân sách huyện
|
Mới
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án)
|
|
2,17
|
2,03
|
|
15,70
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Bình Phú
|
Thị trấn Bình Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
4,50
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Phú
|
Thị trấn Bình Phú
|
1,40
|
1,40
|
|
7,20
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Bắc
|
Xã Mỹ Thành Bắc
|
0,27
|
0,13
|
|
4,00
|
Ngân sách huyện
|
Mới
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án)
|
|
0,60
|
0,60
|
|
30,00
|
|
|
1
|
Khu hành chính xã Hậu Mỹ Bắc B
|
Xã Hậu Mỹ Bắc B
|
0,60
|
0,60
|
|
30,00
|
Ngân sách huyện
|
Mới
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự
án)
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Bình Cách
|
Xã Yên Luông
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự
án)
|
|
0,46
|
0,32
|
|
7,00
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Tân Đông
|
Xã Tân Đông
|
0,16
|
0,16
|
|
1,00
|
Ngân sách huyện
|
Mới
|
2
|
Đường dẫn nước nối từ kênh 3 đến kênh Tám Vinh
|
Xã Tân Điền
|
0,10
|
0,10
|
|
2,00
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung thị
trấn Tân Hòa
|
Thị trấn Tân Hòa
|
0,20
|
0,06
|
|
4,00
|
Ngân sách huyện
|
Mới
|
XI. Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tổng số
|
10,49
|
9,01
|
|
154,30
|
|
|
31
|
TỔNG CỘNG
|
93,58
|
33,08
|
2,40
|
1.264,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI
20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU
TƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
thực hiện (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP,
ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ
|
844,73
|
177,56
|
1,75
|
21.866,88
|
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 08 công trình, dự án)
|
|
318,59
|
29,95
|
|
6.681,81
|
|
|
1
|
Khu đô thị Mỹ Hưng, thành phố Mỹ Tho
|
Xã Mỹ Phong
|
37,56
|
9,40
|
|
3.302,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu đô thị mới phía Tây Bắc, thành phố Mỹ Tho
|
Xã Đạo Thạnh
|
52,80
|
7,60
|
|
1.500,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư hai bên đường
(đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
19,94
|
3,14
|
|
1.156,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Dự án Khu dân cư Kinh đê Hùng Vương
|
Xã Trung An
|
9,68
|
1,00
|
|
608,81
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước
110kV - Gò Công - TBA 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phước
Thạnh, Trung An, Phường 10
|
0,96
|
0,40
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu
nối
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,65
|
0,41
|
|
75,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Hoa viên Nghĩa trang thành phố Mỹ Tho
|
Xã Mỹ Phong
|
12,00
|
6,05
|
|
40,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ Tho
|
Xã Đạo Thạnh
|
185,00
|
1,95
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 18 công trình, dự án)
|
|
193,82
|
83,86
|
|
8.762,90
|
|
|
1
|
Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công
|
Xã Tân Trung
|
12,03
|
8,00
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu dân cư Bình Đông
|
Xã Bình Đông
|
16,47
|
9,66
|
|
1.786,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Trạm 110kV Soài Rạp và đường dây đấu nối
|
Các xã: Tân Trung, Bình Xuân
|
0,78
|
0,66
|
|
200,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Gò Công
|
Các xã: Long Chánh, Bình Xuân
|
0,50
|
0,37
|
|
65,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đường và khu dân cư hai bên đường Kênh Bến Xe
|
Xã Long Hưng, Phường 3
|
14,14
|
5,64
|
|
560,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía
đông - đoạn 1
|
Xã Long Hưng
|
10,88
|
7,26
|
|
440,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía
đông - đoạn 2
|
Xã Long Thuận
|
9,10
|
7,95
|
|
1.771,70
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần
Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã Long Chánh, Bình Xuân
|
0,51
|
0,51
|
|
366,00
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
9
|
Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối
Gò Công Cần Đước
|
Xã Bình Xuân
|
5,20
|
0,20
|
|
717,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
10
|
Khu đô thị Nguyễn Trọng Hợp
|
Phường 4
|
22,70
|
9,60
|
|
1.500,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Mở rộng Công ty TNHH sản xuất trái cây Hùng Phát
|
Xã Long Hưng
|
0,88
|
0,58
|
|
125,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
12
|
Khu đô thị Phường 5
|
Phường 5
|
20,06
|
2,68
|
|
1.210,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Khu đô thị Long Hưng
|
Xã Long Hưng
|
42,05
|
8,41
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Mới
|
14
|
Khu đô thị Tân Thành
|
Xã Long Hòa
|
22,50
|
9,60
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Mới
|
15
|
Khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trọng Dân nối dài
|
Xã Long Chánh
|
10,90
|
7,80
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Mới
|
16
|
Khu dân cư làng nghề Tân Trung
|
Xã Tân Trung
|
1,21
|
1,03
|
|
22,20
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
17
|
Khu dân cư Bảo Gia Phát
|
Xã Bình Đông
|
2,31
|
2,31
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
18
|
Khu dân cư KLC Tân Trung
|
Xã Tân Trung
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án)
|
|
5,11
|
3,99
|
|
136,94
|
|
|
1
|
Dự án xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư
|
Xã Tân Hội
|
4,24
|
3,12
|
|
133,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Chợ Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hòa
|
0,25
|
0,25
|
|
1,44
|
Vốn của chủ đầu tư và vốn vay
|
Mới
|
3
|
Khu dân cư Hoa Nam
|
Xã Tân Bình
|
0,62
|
0,62
|
|
2,50
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án)
|
|
35,56
|
14,76
|
|
731,76
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối
|
Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông
Hòa, Nhị Bình.
|
1,12
|
0,05
|
|
30,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Trạm biến áp 220kV Tân Phước (Cái Bè) và các đường
dây đấu nối.
|
Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông.
|
1,16
|
0,25
|
|
11,76
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới Vĩnh Kim
|
Xã Vĩnh Kim
|
9,90
|
2,56
|
|
474,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Mở rộng công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên
|
Xã Tân Lý Đông
|
9,18
|
0,50
|
|
100,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Cơ sở thu mua phế liệu
|
Xã Tân Lý Đông
|
0,28
|
0,28
|
|
3,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ Bắc Kim Thang
|
Xã Tam Hiệp
|
4,02
|
4,02
|
|
10,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Trung tâm đào tạo lái xe ô tô (Công ty cổ phần Vận
tải ô tô Tiền Giang)
|
Xã Tam Hiệp
|
0,49
|
0,49
|
|
3,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Khu dân cư Tam Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
9,36
|
6,56
|
|
100,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
9
|
Nhà trọ bà Lương Thị Mỹ Lý
|
Xã Tân Hương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
V. Huyện Tân Phước (Có 04 công trình, dự án)
|
|
56,12
|
8,21
|
|
1.353,00
|
|
|
1
|
Công trình Trạm biến áp 220kV Tân Phước (Cái Bè)
và đường dây đấu nối)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
5,50
|
1,40
|
|
689,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Phước (Cái
Bè) (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm
110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,19
|
0,18
|
|
11,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Công trình Lộ ra Trạm 220kV Tân Phước (Cái Bè)
(Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,43
|
0,13
|
|
82,00
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Cụm Công nghiệp Thạnh Tân
|
Xã Thạnh Tân
|
50,00
|
6,50
|
|
571,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án)
|
|
94,29
|
9,80
|
|
3.154,48
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình
Long
|
Thị trấn Bình Phú
|
46,02
|
5,50
|
|
1.460,11
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình
Long
|
Thị trấn Bình Phú
|
48,27
|
4,30
|
|
1.694,37
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án)
|
|
2,55
|
1,00
|
|
66,00
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn
2)
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2,55
|
1,00
|
|
66,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 07 công trình, dự
án)
|
|
123,05
|
14,62
|
|
380,00
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
55,00
|
0,58
|
|
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu
|
Xã Vĩnh Hựu
|
38,00
|
4,20
|
|
380,00
|
Mời gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Đường dây điện 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước -
Cần Đước 110kV - Gò Công trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị,
Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt
|
1,22
|
1,22
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang và đường
dây 110kV đấu nối TBA 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang
|
Các xã: Thành Công, Yên Luông, Bình Tân, Long
Bình
|
0,67
|
0,07
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Trạm biến áp 220 kV Gò Công và Đường dây đấu nối
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV Gò Công
|
Xã Thành Công
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Khu đô thị mới thị trấn Vĩnh Bình
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
27,50
|
7,89
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 08 công trình, dự
án)
|
|
15,05
|
11,03
|
1,75
|
470,00
|
|
|
1
|
Trang Trại Nông Nghiệp XPRO
|
Xã Phước Trung
|
1,29
|
1,19
|
|
20,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
2
|
Khu dân cư ven sông Long Uông
|
Thị trấn Tân Hòa
|
10,46
|
6,70
|
|
220,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Bến phà cao tốc Vàm Láng - Cần Giờ - Vũng Tàu
|
Thị trấn Vàm Láng
|
5,76
|
|
1,75
|
200,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Gò Công Đông và đường dây đấu
nối
|
Các xã: Tân Phước, Tân Tây, Gia Thuận
|
1,22
|
1,16
|
|
|
Vốn ngành điện
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Hộ kinh doanh Minh Ngân Ecotourism Farm
|
Xã Tân Điền
|
0,46
|
0,46
|
|
5,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
6
|
Cửa hàng VLXD - TTNT Kim Hòa
|
Xã Kiểng Phước
|
0,46
|
0,46
|
|
3,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
7
|
Sân bóng đá Mini Tân Hòa
|
Thị trấn Tân Hòa
|
0,46
|
0,36
|
|
2,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
8
|
Khu dân cư ấp 7 Tân tây
|
Xã Tân Tây
|
0,70
|
0,70
|
|
20,00
|
Vốn doanh nghiệp
|
Mới
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự
án)
|
|
0,59
|
0,34
|
|
130,00
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây đấu
nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông
|
Xã Phú Thạnh
|
0,59
|
0,34
|
|
130,00
|
Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp)
|
Chuyển tiếp
|
61
|
Tổng số
|
844,73
|
177,56
|
1,75
|
21.866,88
|
|
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|