Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
31/2007/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
21/06/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 31/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH HƯNG YÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (tờ trình số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày 17 tháng 01 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
92.309
100
92.309
100
1
Đất nông nghiệp
59.832
64,82
52.217
56,57
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
55.282
45.608
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
51.463
38.713
1.1.1.1
Đất trồng lúa
45.202
31.960
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6.261
6.753
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.819
6.895
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4.510
6.569
1.3
Đất nông nghiệp khác
40
40
2
Đất phi nông nghiệp
31.971
34,64
39.662
42,97
2.1
Đất ở
9.948
11.354
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
8.061
8.652
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.887
2.702
2.2
Đất chuyên dùng
15.670
21.970
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
281
324
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
86
119
2.2.2.1
Đất quốc phòng
71
96
2.2.2.2
Đất an ninh
15
23
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.796
4.735
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
503
2.330
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
1.046
2.075
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
247
330
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
13.507
16.792
2.2.4.1
Đất giao thông
6.987
8.004
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
5.665
5.767
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
29
55
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
81
176
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
70
109
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
412
1,639
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
148
487
2.2.4.8
Đất chợ
37
225
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
63
98
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
15
232
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
244
255
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
954
1,080
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
5,143
4,993
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
12
10
3
Đất chưa sử dụng
506
0,55
430
0,46
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng
506
430
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Loại đất
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
7.767
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.605
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.523
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước
6.910
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
82
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
162
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
6.336
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.916
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
1.273
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.147
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
128
3.1
Đất chuyên dùng
108
3.1.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
4
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
104
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
3.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
17
3.4
Đất phi nông nghiệp khác
2
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự
Loại đất
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
7.487
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.335
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.256
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước
6.655
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
79
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
152
2
Đất phi nông nghiệp
740
2.1
Đất ở
79
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
60
2.1.2
Đất ở tại đô thị
19
2.2
Đất chuyên dùng
501
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
4
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
14
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
483
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
8
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
150
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
2
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự
Mục đích sử dụng
DT đưa vào sử dụng (ha)
1
Đất nông nghiệp
33
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
27
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
19
Trong đó : đất trồng lúa
4
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
8
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
6
2
Đất phi nông nghiệp
41
2.1
Đất ở
3
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
2.2
Đất chuyên dùng
37
2.2.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
21
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Năm 2005
Diện tích đến năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Tổng diện tích tự nhiên
92.309
92.309
92.309
92.309
92.309
92.309
1
Đất nông nghiệp
59.832
58.351
56.801
55.135
53.461
52.217
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
55.282
53.401
51.441
49.355
47.261
45.608
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
51.463
48.963
46.384
43.679
40.966
38.713
1.1.1.1
Đất trồng lúa
45.202
42.548
39.813
36.954
34.088
31.960
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6.261
6.415
6.571
6.725
6.878
6.753
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.819
4.438
5.057
5.676
6.295
6.895
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4.510
4.910
5.321
5.740
6.160
6.569
1.3
Đất nông nghiệp khác
40
40
40
40
40
40
2
Đất phi nông nghiệp
31.971
33.468
35.034
36.715
38.403
39662
2.1
Đất ở
9.948
10.336
10.606
10.864
11.093
11.354
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
8.061
8.179
8.297
8.414
8.533
8.652
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.887
2.157
2.309
2.450
2.560
2.702
2.2
Đất chuyên dùng
15.670
16.788
18.086
19.509
20.969
21.970
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
281
291
299
307
316
324
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
86
92
99
106
112
119
2.2.2.1
Đất quốc phòng
71
74
79
85
91
96
2.2.2.2
Đất an ninh
15
18
20
21
22
23
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.796
2.401
2.980
3.564
4.147
4.735
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
503
1.289
1.549
1.810
2.071
2.330
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
1.046
849
1.153
1.459
1.764
2.075
2.2.3.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
247
263
278
295
312
330
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
13.507
14.004
14.708
15.532
16.394
16.792
2.2.4.1
Đất giao thông
6.987
7.194
7.400
7.603
7804
8.004
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
5.665
5686
5.708
5.728
5748
5.767
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
29
35
41
46
51
55
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
81
99
118
138
157
176
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
70
77
85
93
101
109
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
412
478
759
1.168
1.621
1.639
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
148
233
308
379
446
487
2.2.4.8
Đất chợ
37
74
112
150
187
225
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
63
69
76
83
91
98
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
15
59
101
144
188
232
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
244
246
248
251
253
255
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
954
981
1.006
1.031
1.056
1.080
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
5.143
5.106
5.077
5.050
5.022
4.993
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
12
11
11
10
10
10
3
Đất chưa sử dụng
506
490
474
459
445
430
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng
506
490
474
459
445
430
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ
tự
Loại đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nông nghiệp
7.767
1.437
1.554
1.687
1.697
1.392
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.605
1.389
1.526
1.658
1.670
1.362
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.523
1.374
1.512
1.647
1.659
1.331
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
6.910
1.307
1.371
1.475
1.472
1.285
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
82
15
14
11
11
31
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
162
48
28
29
27
30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
6.336
1.285
1.342
1.365
1.279
1.065
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.916
619
615
613
614
455
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
1.273
221
298
325
240
189
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.147
445
429
427
425
421
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
128
25
27
28
28
20
3.1
Đất chuyên dùng
108
19
23
24
25
17
3.1.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
4
0
2
1
1
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
104
19
21
23
24
17
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
1
0
0
0
0
3.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
17
4
4
3
3
3
3.4
Đất phi nông nghiệp khác
2
1
0
1
0
0
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ
tự
Loại đất
Diện tích thu
hồi trong
kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
7.487
1.378
1.499
1.632
1.641
1.337
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.335
1.333
1.473
1.604
1.616
1.309
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.256
1.319
1.460
1.594
1.605
1.278
Trong đó : đất chuyên trồng lúa nước
6.655
1.254
1.321
1.425
1.421
1.234
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
79
14
13
10
11
31
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
152
45
26
28
25
28
2
Đất phi nông nghiệp
740
177
144
144
146
129
2.1
Đất ở
79
19
14
15
16
15
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
60
15
10
11
12
12
2.1.2
Đất ở tại đô thị
19
4
4
4
4
3
2.2
Đất chuyên dùng
501
118
99
100
100
84
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
4
1
1
0
1
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
14
2
3
3
3
3
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
483
115
95
97
96
80
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
8
2
2
1
2
1
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
150
37
29
27
28
29
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
2
1
0
1
0
0
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ
tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đưa vào sử dụng trong
kỳ
Phân theo từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
33
6
7
6
6
8
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
27
5
5
5
5
7
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
19
4
3
4
4
4
Trong đó : đất trồng lúa
4
1
0
1
1
1
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
8
1
2
1
1
3
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
6
1
2
1
1
1
2
Đất phi nông nghiệp
41
10
9
9
7
6
2.1
Đất ở
3
1
1
1
0
0
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2
0
1
1
0
0
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
1
0
0
2.2
Đất chuyên dùng
37
8
8
8
7
6
2.2.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
16
3
4
4
3
2
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
21
5
4
4
4
4
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
1
0
0
0
0
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công nghiệp,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Hưng Yên;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (5b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 31/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên do Chính Phủ ban hành.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 31/2007/NQ-CP ngày 21/06/2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên do Chính Phủ ban hành.
5.351
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng