|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
275/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 275/2021/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦÁ QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 172/2019/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 12
NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất;
số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm
2019 quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày
26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 172/2019/NQ- HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 về việc thông qua Bảng
giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo
thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh:
1. Sửa đổi Điều 5 như sau:
“Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp (bao gồm: Đất ở;
đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường,
tuyến đường. Riêng đối với đất sản xuất, kinh doanh tại 10 Khu công nghiệp và
21 cụm Công nghiệp được quy định tại Bảng 8 kèm theo Nghị quyết này.”
2. Sửa đổi một số nội dung tại Bảng
06 và Bảng 07 kèm theo Quy định của Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15
tháng 12 năm 2019 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại
bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 1 kèm theo).
b) Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại
bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 2 kèm theo).
3. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 7 kèm
theo Quy định của Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 như
sau:
“c) Bổ sung Bảng giá đất sản xuất
kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh (Bảng 08
kèm theo)”.
4. Bổ sung khoản 7 Điều 7 kèm theo
Quy định của Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019, như sau:
“7. Giá đất sản xuất kinh doanh trong
10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp được quy định tại Bảng 8 kèm theo.
Không áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại Bảng 6, Bảng 7 ở các tuyến
đường, đoạn đường đi qua 10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp và cách tính
giá đất theo quy định tại Điều 9 của quy định về xử lý giá đất phi nông nghiệp
đối với những thửa đất trong trường hợp đặc biệt của quy định kèm theo Nghị quyết
số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh để
tính giá đất tại 10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp”.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết
định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 ban
hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 về ban
hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Trường hợp càn điều chỉnh
hoặc bổ sung bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quy định chuyển tiếp: Trường hợp
đã có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền trước ngày
Nghị quyết này có hiệu lực thì áp dụng theo quy định về giá đất đã ban hành.
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ; Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND; UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND; UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
BẢNG 1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị Quyết số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của
HĐND tỉnh)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
STT
theo NQ số 172/2019/QĐ-UBND
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
sửa đổi, bổ sung
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh
|
I
|
A
|
ĐÔ THỊ LOẠI II
|
|
|
|
1.1
|
I
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
1,1
|
39
|
Đường Lê Duẩn; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường Lê Duẩn:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Vũ Quang đến đường
Hàm Nghi
|
27.000
|
18.900
|
16.200
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khu nhà
ở Vincom
|
27.000
|
18.900
|
16.200
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Xí
|
22.000
|
15.400
|
13.200
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Nguyễn Hoành Từ
|
18.000
|
12.600
|
10.800
|
1
|
|
Đường Quang Lĩnh
|
|
|
|
Bổ sung: Từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh
thôn Hồng Hà
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
1.2
|
B
|
Các vị trí đường chưa có tên của
các phường xã
|
|
|
|
1
|
4
|
Phường Nguyễn Du
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD TDP 4
|
7.500
|
5.250
|
4.500
|
Bổ sung: Đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD TDP 4
|
9.000
|
6.300
|
5.400
|
|
Bổ sung: Đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m
|
11.000
|
7.700
|
6.600
|
1,2
|
|
Bổ sung: Đường Phan Kính
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
2
|
10
|
Phường Hà Huy Tập
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường đất, đường cấp phối: Có nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.500
|
1.050
|
900
|
Bổ sung: Đường đất, đường cấp phối: Có nền đường < 3m
|
800
|
560
|
480
|
3
|
12
|
Xã Thạch Trung
|
|
|
|
3.1
|
|
Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông
Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà
|
|
|
|
Bổ sung: Đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường
CĐ nghề)
|
5.000
|
3.500
|
3.000
|
II
|
II
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
1
|
1
|
Phường Sông Trí
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Lê Đại Hành:
|
|
|
|
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường
Sông Trí (giáp phường Kỳ Trinh); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất ông Thủy
Nam (TDP Hưng Bình)
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
1.1.2
|
|
Bổ sung: Đường Lê Thánh Tông: Từ đất ông Cẩm (TDP
Hưng Bình) đến hết đất phường Hung Trí (giáp phường Kỳ Trinh)
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
2
|
5
|
Phường Kỳ Long
|
|
|
|
2.1
|
5.1
|
Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
III
|
V
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Cẩm Xuyên
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ)
|
|
|
|
1.1.1
|
|
Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 01 đến
lô số 16
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 17 đến
lô số 21
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 22 đến
lô số 37
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
1.1.2
|
|
Bổ sung: Khu F thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
Các lô từ lô số 02 đến lô số 12
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
1.1.3
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch
dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): Các lô đất quy hoạch
từ lô số 12 đến lô số 41
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.1.4
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau
siêu thị Công Đoàn)
|
|
|
|
Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch
số 36
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch
số 40
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2
|
3
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà:
|
|
|
|
Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02,
B03, B04 và C1
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến
A21
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô đất B05 đến B16
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô quy hoạch C02 đến C12
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2.2
|
3.7
|
Đường Quốc lộ 8C (kéo dài về xã Cẩm
Nhượng); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm -
Cẩm Nhượng
|
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
IV
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Đức Thọ
|
|
|
|
1.2
|
9
|
Đường Lê Thước
|
|
|
|
"Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa)"; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Yên Trung đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
900
|
750
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường La
Giang; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang
|
1.500
|
900
|
750
|
2
|
1.2
|
Xã Đức Yên (cũ)
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Các lô đất dãy 4-5 đường QL 8A vùng Cầu Đôi
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 2-3 bám QL 8A vùng Côn Mô
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 45 bám QL 8A vùng Côn Mô
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 23 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang
|
1.000
|
600
|
500
|
V
|
X
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Vũ Quang
|
|
|
|
1.2
|
15
|
Trục đường từ đập Lành đến trường
Tiểu học Thị trấn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Trục đường từ đập Lành đến Trung tâm
GDTX huyện Vũ Quang;
|
750
|
450
|
375
|
1.3
|
17
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến
hết Trường Tiểu học Thị Trấn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến
trung tâm GDTX huyện Vũ Quang
|
650
|
390
|
325
|
1.4
|
|
Bổ sung: Đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại
|
500
|
300
|
250
|
VI
|
XI
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Thạch Bằng
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Tỉnh lộ 549 đi Thạch
Kim
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi
chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi
chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.2
|
1.3
|
Đường Tỉnh lộ 547
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết xã Thạch
Bằng; Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị
trấn Lộc Hà
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Khu vực ngã tư giao với đường cầu
Trù - xã Thạch Bằng (bán kính 300m); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu vực ngã tư giao với đường cầu
Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.3
|
1.5
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà
ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà
ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.4
|
1.8
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông
Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông
Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.5
|
1.11
|
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0
đến Km 1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu
Trù xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0
đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh
Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà
|
800
|
480
|
400
|
1.6
|
1.25
|
Đường nối từ đường cầu Trù - xã Thạch
Bằng đi qua Hội quán thôn Khánh Yên; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ đường cầu Trù - thị trấn
Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên
|
600
|
360
|
300
|
1.7
|
1.28
|
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội
quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - xã Thạch Bằng; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội
quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà.
|
600
|
360
|
300
|
1.8
|
1.33
|
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến
đường cầu Trù - xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến
đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà
|
600
|
360
|
300
|
1.9
|
1.3
|
Đường kè biển:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết
đất xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết
đất thị trấn Lộc Hà
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.10
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Bổ sung: Khu quy hoạch NI45 (Lối 2)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
VII
|
I
|
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
1
|
57
|
Đường Nguyễn Phan Chánh:
Từ QL 8 A đất ông Toại TDP7 đến đường
Ngô Đức Kế QH; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo
|
1.500
|
900
|
750
|
BẢNG 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị Quyết số 275/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của
HĐND tỉnh)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
STT
theo NQ số 172/2019/QĐ-UBND
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
sửa đổi, bổ sung
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh
|
I
|
V
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
1.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Hải
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
3
|
Xã Xuân Hội
|
|
|
|
2.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Hội
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
3
|
5
|
Xã Xuân Phổ
|
|
|
|
3.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
4
|
6
|
Xã Xuân Thành
|
|
|
|
4.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Thành
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
5
|
7
|
Xã Đan Trường
|
|
|
|
5.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Đan Trường
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
6
|
9
|
Xã Xuân Yên
|
|
|
|
6.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Yên
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
7
|
10
|
Xã Cương Gián
|
|
|
|
7.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã
Cương Gián
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
II
|
IV
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
|
|
|
1
|
4
|
Xã Thạch Đài
|
|
|
|
1.1
|
4.5
|
Đường Đài Hương
|
|
|
|
Tiếp đó đến cống Dương Lim; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4.5
|
Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A (về phía Nam), Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm,
thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm
Nghi), Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc
lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm
Nghi)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.3
|
4.7
|
Bỏ tuyến: Đường Đài Hương đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm (xóm
Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài
|
|
|
|
1.4
|
4.8
|
Tiếp đó đến đất ông Hoành Y thôn
Liên Vinh, Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.5
|
|
Bổ sung: Đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương
đến đường Đài Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ sung: Khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
5
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: Đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến
hết đất xã Việt Tiến
|
800
|
480
|
400
|
3
|
7
|
Xã Thạch Liên
|
|
|
|
3.1
|
|
Bổ sung: Đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: Đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết
đất xã Thạch Liên
|
800
|
480
|
400
|
III
|
III
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
3
|
Cẩm Thành
|
|
|
|
1.1
|
|
Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm
Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cẩn
|
|
|
|
Bổ sung: Các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành - Bình
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Bổ sung: Các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các
tuyến tiếp theo
|
1.500
|
900
|
750
|
1.2
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần
|
|
|
|
Từ lô 01 đến lô số 28
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Từ lô số 29 đến lô số 43
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Từ lô số 44 đến lố số 57
|
1.200
|
720
|
600
|
2
|
11
|
Cẩm
Nhượng
|
|
|
|
2.1
|
11.1
|
Quốc lộ 8C kéo dài; Điều chỉnh
thành
|
|
|
|
Đường liên xã Thị trấn Thiên Cầm-Cẩm
Nhượng
|
|
|
|
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ ngã 3 trước cổng KS Sông La đến
cổng chính nhà thờ giáo xứ Cẩm Nhượng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
2.2
|
11.8
|
Bỏ tuyến: Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cửa Nhượng)
|
|
|
|
Các lô: 01; từ lô 6 đến lô số 24
|
|
|
|
Từ lô số 02 đến lô số 05; Từ lô số
25 đến lô số 50
|
|
|
|
Từ lô số 51 đến lô số 83
|
|
|
|
Từ lô số 84 đến lô số 115
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
3
|
19
|
Cẩm
Quan
|
|
|
|
3.1
|
19.12
|
Đường liên xã thị trấn Cẩm Xuyên
- Cẩm Quan lên Trường tiểu học Cẩm Quan 1 cũ:
|
|
|
|
Điều chỉnh: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh: Tiếp đó đến hết đất Trường tiểu học cẩm Quan
|
1.200
|
720
|
600
|
4
|
20
|
Cẩm Mỹ
|
|
|
|
4.1
|
20.4
|
Điều chỉnh: Từ nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú
|
350
|
210
|
175
|
4.2
|
20.5
|
Đường từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Đông
Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Mỹ Đông)
đến hết đất nhà ông Dũng
|
350
|
210
|
175
|
IV
|
IV
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
1
|
22
|
Xã Sơn Tây
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan xóm Bông Phải, xã Sơn Tây
|
1.500
|
900
|
750
|
2
|
26
|
Xã Sơn Trường
|
|
|
|
2.1
|
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ
giới trừ ra)
|
|
|
|
26.1
|
Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến
hết đất trụ sở UBND xã Sơn Trường; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến
đập Cốc Truống, thôn 3
|
600
|
360
|
300
|
26.1
|
Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường
|
470
|
282
|
235
|
V
|
V
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
|
|
A
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
23
|
Xã Đức Vĩnh
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu
Đò Hào
|
400
|
240
|
200
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu
Đò Hào
|
300
|
180
|
150
.
|
B
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
2
|
24
|
Xã Đức Đồng
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai
Đồng
|
120
|
72
|
60
|
Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn,
Phúc hòa
|
100
|
60
|
50
|
3
|
25
|
Xã Đức Lạng
|
|
|
|
3.1
|
25.1
|
Đường
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
|
|
|
|
Điều chỉnh: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng
|
400
|
240
|
200
|
3.2
|
25.13
|
Các vị trí còn lại của xã
|
|
|
|
Điều chỉnh: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang
|
90
|
54
|
45
|
VI
|
VIII
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Kỳ Hà
|
|
|
|
1.4
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung: Từ đất Ông Chính đến hết đất Ông Thìn thôn Đông Hà
|
460
|
276
|
230
|
Bổ sung: Từ đất Ông Sắc đến hết đất Ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung: Từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất Ông Tộ Lan thôn Nam Hà
|
460
|
276
|
230
|
Bổ sung: Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà
|
460
|
276
|
230
|
VII
|
XI
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
|
|
1
|
3
|
Xã Thạch Mỹ
|
|
|
|
1.1
|
3.2
|
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp xã Thạch
Bằng đến hết xã Thạch Mỹ; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn
Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2
|
4
|
Xã Thạch Châu
|
|
|
|
2.1
|
4.1
|
Đường Tỉnh lộ 549
|
|
|
|
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp
đến giáp xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp
đến giáp thị trấn Lộc Hà
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
2.2
|
4.2
|
Đường Tỉnh lộ 547
|
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu)
đến giáp xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch
Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà
|
1.500
|
900
|
750
|
2.3
|
4.15
|
Đường khu dân cư lối 2 sau đất ông
Đệ đến giáp đường JKA; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến
giáp đường JKA
|
1.600
|
960
|
800
|
2.4
|
4.12
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân)
đến thôn Khánh Yên xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân)
đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà
|
500
|
300
|
250
|
2.5
|
4.26
|
Khu dân cư lối 2, lối 3, lối 4 vùng
Đồng Nát; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Nát
|
600
|
360
|
300
|
2.6
|
4.17
|
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi xã
Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị
trấn Lộc Hà
|
800
|
480
|
400
|
2.7
|
4.28
|
Khu dân cư Đồng Ní lối 2, lối 3,
sau đất cây xăng dầu; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây
xăng dầu
|
600
|
360
|
300
|
2.8
|
|
Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
3
|
6
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
|
3.1
|
6.6
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi
Chùa Kim Dung xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi
Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà
|
1.000
|
600
|
500
|
4
|
7
|
Xã Ích
Hậu
|
|
|
|
4.1
|
|
Bổ sung: Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung: Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương
|
1.000
|
600
|
500
|
5
|
8
|
Xã Bình Lộc
|
|
|
|
5.1.1
|
8.2
|
Đường Bình An Thịnh
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên
xã An Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình
Nguyên xã Bình An
|
1.000
|
600
|
500
|
5.1.2
|
8.6
|
Đường
nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường < 3 m
|
|
|
|
5.1.3
|
8.7
|
Đường
đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường < 3 m
|
|
|
|
5.2
|
9
|
Xã An Lộc
|
|
|
|
5.2.1
|
9.2
|
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh
lộ 547 đến hết xã An Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh
lộ 547 đến hết xã Bình An
|
600
|
360
|
300
|
5.3
|
10
|
Xã Thịnh Lộc
|
|
|
|
5.3.1
|
10.2
|
Đường ven biển tiếp giáp xã Thạch Bằng
đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc
Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
5.3.2
|
10.7
|
Đường kè biển
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Bằng đến hết
đất thôn Hòa Bình xã Thịnh Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến
hết đất thôn Hòa Bình xã Thịnh Lộc
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
VIII
|
VII
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
1
|
10
|
Xã Kỳ Đồng
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=5 m
|
200
|
120
|
100
|
2
|
12
|
Xã Kỳ Tân
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường Liên Xã 12 (Đường từ Ngã 3 Bích Châu đi
|
1.800
|
1.080
|
900
|
UBND xã Kỳ Thư: Từ đường ĐT 555 đến
giáp đất xã Kỳ Châu)
|
|
|
|
3
|
6
|
Xã Kỳ Phong
|
|
|
|
3.1
|
6.2
|
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ
1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ
1A) đến giáp xã Kỳ Bắc
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
4
|
7
|
Xã Kỳ Bắc
|
|
|
|
4.1
|
7.1
|
Đường ĐT 551: từ Cầu Chợ đến ngã 3 cây
Đa (UB xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến
ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp
Tiến)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
IX
|
IX
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Hương Long
|
|
|
|
1
|
2.3
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã
4 vào xóm 10: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Huyện lộ 8
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã
4 vào xóm 10
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
180
|
108
|
90
|
2
|
2.4
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu
đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Huyện lộ 6
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu
đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
650
|
390
|
325
|
Bổ sung: Từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố
|
700
|
420
|
350
|
2
|
4
|
Xã Gia Phố
|
|
|
|
1
|
4.12
|
Điều chỉnh: Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối
đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố
|
800
|
480
|
400
|
BẢNG
8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị Quyết số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
cụm, khu công nghiệp
|
Mức
giá (đồng/m2)
|
I
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
CCN Thạch Đồng (TPHT)
|
750.000
|
2
|
CCN Trung Lương (TXHL)
|
600.000
|
CCN Trung Lương (phần mở rộng, chưa
có hạ tầng)
|
260.000
|
3
|
CCN Nam Hồng (TXHL)
|
600.000
|
4
|
CCN Phù Việt (TH)
|
400.000
|
5
|
CCN Bắc Cẩm Xuyên (CX)
|
600.000
|
6
|
CCN Thạch Kim (LH)
|
750.000
|
7
|
CCN Cổng Khánh 1 (TXHL)
|
260.000
|
8
|
CCN Cổng Khánh 2 (TXHL)
|
260.000
|
9
|
CCN Thái Yên (ĐT) (đã cho thuê
trả tiền 1 lần)
|
215.000
|
10
|
CCN huyện Đức Thọ
|
250.000
|
11
|
CCN Trường Sơn (ĐT)
|
200.000
|
12
|
CCN Khe Cò (HS)
|
110.000
|
13
|
CCN Yên Huy (CL) (đã cho thuê trả
tiền 1 lần)
|
96.000
|
14
|
CCN Gia Phố (HK)
|
110.000
|
15
|
CCN huyện Can Lộc
|
200.000
|
16
|
CCN Cẩm Nhượng (CX)
|
200.000
|
17
|
CCN Kỳ Hưng (TXKA)
|
200.000
|
18
|
CCN Kỳ Ninh (TXKA)
|
200.000
|
19
|
CCN Thạch Bằng (LH)
|
200.000
|
20
|
CCN Xuân Lĩnh (NX)
|
250.000
|
21
|
CCN Vũ Quang (VQ)
|
70.000
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
KCN Vũng Áng 1 (KKTVA)
|
1.000.000
|
2
|
KCN Đại Kim (KKT CT)
|
350.000
|
3
|
KCN Gia Lách (NX)
|
350.000
|
4
|
KCN Phú Vinh (KKTVA) (đã cho thuê
trả tiền 1 lần)
|
158.000
|
5
|
KCN Hoành Sơn (KKTVA)
|
200.000
|
6
|
KCN phụ trợ phía Tây Nam đường
tránh Quốc lộ 1A (KKTVA)
|
200.000
|
7
|
KCN Hạ Vàng (CL)
|
200.000
|
8
|
Các khu quy hoạch CN khác trong KKT
Vũng Áng (CN 4, CN 5...)
|
200.000
|
9
|
QH Khu công nghiệp phía tây thành
phố Hà Tĩnh.
|
250.000
|
10
|
QH khu công nghiệp nam thị xã Hồng
Lĩnh.
|
250.000
|
Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/04/2021 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|