Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
19/2006/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
29/08/2006
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:19 /2006/NQ-CP
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 14/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau :
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
505.453,36
100
505.453,36
100
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
319.398,90
63,19
352.929,25
69,82
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
51.898,70
16,25
56.069,40
15,89
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
42.410,94
81,72
42.683,27
76,13
Trong đó: đất trồng lúa
30.049,15
70,85
27.699,68
64,90
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.487,76
18,28
13.386,13
23,87
1.2
Đất lâm nghiệp
262.485,66
82,18
289.991,78
82,17
1.2.1
Đất rừng sản xuất
81.854,66
31,18
94.360,78
32,54
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
117.853,79
44,90
121.353,79
41,85
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
62.777,21
23,92
74.277,21
25,61
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4.935,47
1,55
6.789,00
1,92
1.4
Đất nông nghiệp khác
79,07
0,02
79,07
0,02
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
74.465,95
14,73
94.980,00
18,79
2.1
Đất ở
15.091,45
20,27
16.226,04
17,08
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
12.779,97
84,68
12.274,67
75,65
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.311,48
15,32
3.951,37
24,35
2.2
Đất chuyên dùng
16.116,30
21,64
24.954,56
26,27
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
723,45
4,49
782,76
3,14
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.953,03
18,32
3.068,13
12,29
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.494,36
9,27
5.540,54
22,20
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
214,43
14,35
1.975,14
35,65
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
759,66
50,84
2.265,13
40,88
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
152,27
10,19
527,27
9,52
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
368,00
24,63
773.00
13,95
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
10.945,46
67,92
15.563,13
62,37
2.2.4.1
Đất giao thông
5.891,31
53,82
8.140,36
52,31
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
3.626,10
33,13
3.837,70
24,66
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
74,87
0,68
96,87
0,62
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
112,18
1,02
945,22
6,07
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
63,87
0,58
96,77
0,62
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
525,44
4,80
830,55
5,34
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục – thể thao
178,16
1,63
979,26
6,29
2.2.4.8
Đất chợ
48,76
0,45
62,13
0,40
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
377,05
3,44
427,05
2,74
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
47,72
0,44
147,22
0,95
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
745,24
1,00
745,24
0,78
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
8.240,52
11,07
8.069,47
8,50
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
34.248,24
45,99
44.960,49
47,34
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
24,20
0,03
24,20
0,03
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
111.588,51
22,08
57.544,11
11,38
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
17.498,16
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.766,70
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
3.378,47
Trong đó: đất trồng lúa nước
1.850,47
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
388,23
1.2
Đất lâm nghiệp
13.687,88
1.2.1
Đất rừng sản xuất
8.527,77
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
5.115,71
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
44,40
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
43,58
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.116,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
810,00
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.306,00
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
237,71
3.1
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
8,45
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
22,50
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
6,98
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
93,98
3.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
105,80
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
96,56
4.1
Đất chuyên dùng
7,30
4.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
6,20
4.1.2
Đất có mục đích công cộng
1,10
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
78,86
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10,40
c) Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
19.854,36
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.816,90
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.428,67
Trong đó: đất trồng lúa nước
2.778,37
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
388,23
1.2
Đất lâm nghiệp
14.993,88
1.2.1
Đất rừng sản xuất
9.833,77
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
5.115,71
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
44,40
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
43,58
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
2.987,89
2.1
Đất ở
294,07
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
170,34
2.1.2
Đất ở tại đô thị
123,73
2.2
Đất chuyên dùng
79,31
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12,48
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
22,50
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
9,90
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
34,43
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
393,05
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
2.221,46
Cộng
23.985,21
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 - 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
50.398,51
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.471,40
1.2
Đất lâm nghiệp
42.500,00
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
427,1
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
3.645,89
2.1
Đất ở
184,32
2.2
Đất chuyên dùng
1.995,36
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
101,00
2.4
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.365,21
Cộng
54.044,40
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế xác lập ngày 12 tháng 01 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) tỉnh Thừa Thiên Huế với các chỉ tiêu sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Chia ra các năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
505.453,36
505.453,36
505.453,36
505.453,36
505.453,36
505.453,36
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
319.398,90
325.663,52
332.806,12
340.019,18
347.217,24
352.929,25
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
51.898,70
52.752,70
53.609,70
54.514,70
55.404,70
56.069,40
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
42.410,94
42.464,94
42.521,94
42.576,94
42.636,94
42.683,27
Trong đó: đất trồng lúa
30.049,15
29.567,35
29.053,25
28.561,25
28.114,25
27.699,68
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.487,76
10.287,76
11.087,76
11.937,76
12.767,76
13.386,13
1.2
Đất lâm nghiệp
262.485,66
267.485,66
273.328,93
279.174,49
285.020,05
289.991,78
1.2.1
Đất rừng sản xuất
81.854,66
82.854,66
85.697,93
88.543,49
91.189,05
94.360,78
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
117.853,79
110.353,79
113.353,79
116.353,79
119.553,79
121.353,79
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
62.777,21
74.277,21
74.277,21
74.277,21
74.277,21
74.277,21
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4.935,47
5.346,09
5.788,42
6.250,92
6.713,42
6.789,00
1.4
Đất nông nghiệp khác
79,07
79,07
79,07
79,07
79,07
79,07
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
74.465,95
82.448,51
87.766,20
91.005,85
93.332,79
94.980,00
2.1
Đất ở
15.091,45
15.498,69
15.670,62
15.900,80
16.073,57
16.226,04
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
12.779,97
12.037,11
12.106,60
12.136,88
12.204,50
12.274,67
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.311,48
3.461,58
3.564,02
3.763,92
3.869,07
3.951,37
2.2
Đất chuyên dùng
16.116,30
17.924,51
19.942,42
22.020,00
23.688,47
24.954,56
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
723,45
733,76
742,76
757,76
772,76
782,76
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.953,03
2.983,03
2.998,13
3.008,13
3.028,13
3.068,13
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.494,36
2.434,35
3.426,64
4.163,34
4.913,14
5.540,54
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
214,43
583,45
953,14
1.263,14
1.612,14
1.975,14
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
759,66
1.135,63
1553,23
1.829,93
2.100,73
2.265,13
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
152,27
247,27
342,27
407,27
477,27
527,27
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
368,00
468,00
578,00
663,00
723,00
773,00
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
10.945,46
11.773,37
12.774,89
14.090,77
14.974,44
15.563,13
2.2.4.1
Đất giao thông
5.891,31
6.369,84
6.653,80
7.426,81
7.805,76
8.140,36
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
3.626,10
3.657,15
3.689,96
3.751,76
3.798,33
3.837,70
2.2.4.3
Đất chuyển dẫn năng lượng
74,87
79,87
84,78
88,87
92,87
96,87
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
112,18
247,54
386,94
545,72
886,35
945,22
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
63,87
71,77
77,77
83,77
89,77
96,77
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
525,44
623,64
686,78
730,98
771,50
830,55
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
178,16
219,16
660,96
900,46
945,96
979,26
2.2.4.8
Đất chợ
48,76
52,13
54,63
57,13
59,63
62,13
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
377,05
387,05
397,05
407,05
410,05
427,05
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
47,72
65,22
82,22
98,22
114,22
147,22
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
745,24
745,24
745,24
745,24
745,24
745,24
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
8.240,52
8.195,52
8.150,52
8.105,52
8.075,52
8.069,47
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
34.248,24
40.060,35
43.233,20
44.210,09
44.725,79
44.960,49
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
24,20
24,20
24,20
24,20
24,20
24,20
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
111.588,51
97.341,33
84.881,04
74.428,33
64.903,33
57.544,11
b) Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Tổng số
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
19.854,36
7.461,34
4.417,24
2.733,04
2.615,34
2.627,40
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.816,90
1.037,44
1.099,94
967,04
862,44
850,04
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.428,67
967,44
1.002,44
893,44
812,44
752,91
Trong đó: đất trồng lúa nước
2.778,37
592,50
592,00
568,50
557,00
468,37
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
388,23
70,00
97,50
73,60
50,00
97,13
1.2
Đất lâm nghiệp
14.993,88
6.415,40
3.309,00
1.756,50
1.743,10
1.769,88
1.2.1
Đất rừng sản xuất
9.833,77
3.230,00
2.695,00
1.340,00
1.250,00
1.318,77
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
5.115,71
3.141,00
614,00
416,50
493,10
451,11
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
44,40
44,40
-
-
-
-
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
43,58
8,50
8,30
9,50
9,80
7,48
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
2.987,89
770,11
610,90
391,10
625,44
590.34
2.1
Đất ở
294,07
72,20
61,40
56,60
54,13
49,74
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
170,34
36,50
36,50
34,00
34,00
29,34
2.1.2
Đất ở tại đô thị
123,73
35,70
24,90
22,60
20,13
20,40
2.2
Đất chuyên dùng
79,31
38,23
11,20
17,80
7,38
4,70
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12,48
3,70
3,45
5,00
0,33
-
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
22,50
22,50
-
-
-
-
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
9,90
1,80
0,20
6,20
1,70
-
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
34,43
10,23
7,55
6,60
5,35
4,70
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
393,05
92,22
91,80
87,90
74,13
47,00
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
2.221,46
567,46
446,50
228,80
489,80
488,90
Cộng
23.985,21
9.135,81
5.045,44
3.210,64
3.346,84
3.246,48
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Tổng số
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
17.498,16
6.933,90
3.869,80
2.249,60
2.202,90
2.241,96
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.766,70
790,00
847,50
723,60
700,00
705,60
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
3.378,47
720,00
750,00
650,00
650,00
608,47
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.850,47
375,00
370,00
355,00
370,00
380,47
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
388,23
70,00
97,50
73,60
50,00
97,13
1.2
Đất lâm nghiệp
13.687,88
6.135,40
3.014,00
1.516,50
1.493,10
1.528,88
1.2.1
Đất rừng sản xuất
8.527,77
2.950,00
2.400,00
1.100,00
1.000,00
1.077,77
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
5.115,71
3.141,00
614,00
416,50
493,10
451,11
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
44,40
44,40
-
-
-
-
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
43,58
8,50
8,30
9,50
9,80
7,48
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.116,00
460,00
480,00
416,00
415,00
345,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
810,00
180,00
185,00
176,00
165,00
104,00
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.306,00
280,00
295,00
240,00
250,00
241,00
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
237,71
70,70
49,50
43,00
39,23
35,28
3.1
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
8,45
1,70
2,00
2,50
2,25
-
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
22,50
22,50
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
6,98
1,50
1,50
2,00
1,98
-
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
93,98
19,50
21,00
20,00
17,00
16,48
3.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
105,80
25,50
25,00
18,50
18,00
18,80
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
96,56
21,00
21,00
21,40
19,60
13,56
4.1
Đất chuyên dùng
7,30
2,00
1,50
1,90
1,90
-
4.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
6,20
0,90
1,50
1,90
1,90
-
4.1.2
Đất có mục đích công cộng
1,10
1,10
-
-
-
-
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
78,86
17,00
17,50
17,50
15,30
11,56
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10,40
2,00
2,00
2,00
2,40
2,00
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Tổng số
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
50.389,51
12.624,10
11.658,45
10.037,10
9.146,60
6.932,26
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.471,40
1.523,70
1.998,84
1.894,04
1.462,94
591,88
1.2
Đất lâm nghiệp
42.500,00
11.015,40
9.574,61
8.023,06
7.588,66
6.298,27
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
427,11
85,00
85,00
120,00
95,00
42,11
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
3.645,89
1.623,08
801,84
415,61
378,40
426,96
2.1
Đất ở
184,32
60,50
43,00
22,71
32,00
26,11
2.2
Đất chuyên dùng
1.995,36
703,00
385,00
289,00
258,00
360,36
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
101,00
20,00
20,00
20,00
21,00
20,00
2.4
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.365,21
839,58
353,84
83,90
67,4
20,49
Cộng
54.044,40
14.247,18
12.460,29
10.452,71
9.525,00
7.359,22
Điều 3 . Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản,
Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin, Tư pháp;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, NN.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 19/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 19/2006/NQ-CP ngày 29/08/2006 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
5.509
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng