Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
18/2006/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
29/08/2006
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỐ: 18/2006/NQ-CP
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG NINH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (tờ trình số 3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau :
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh QH đến năm 2010
Biến động tăng, giảm (-)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
608142,00
100,00
608142,00
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
363207,00
59,72
434967,92
71,52
71760,92
11,8
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
54642,60
8,98
64279,04
10,57
9636,44
1,59
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
38188,29
6,28
43778,44
7,20
5590,15
0,92
Trong đó: đất trồng lúa
30121,83
4,95
31028,19
5,10
906,36
0,15
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
16454,31
2,70
20500,60
3,37
4046,29
0,67
1.2
Đất lâm nghiệp
287966,77
47,35
348420,80
57,29
60454,03
9,94
1.2.1
Đất rừng sản xuất
164429,59
27,04
195680,98
32,18
31251,39
5,14
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
101649,15
16,71
130931,65
21,52
29282,5
4,81
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
21888,03
3,60
21808,17
3,59
-79,86
-0,01
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
20469,65
3,37
22140,49
3,64
1670,84
0,27
1.4
Đất làm muối
10,82
2,00
-8,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
117,16
0,02
125,59
0,02
8,43
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
75628,26
12,44
88099,43
14,49
12471,17
2,05
2.1
Đất ở
9313,11
1,53
10733,50
1,77
1420,39
0,24
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4928,79
0,81
4830,41
0,80
-98,38
-0,01
2.1.2
Đất ở tại đô thị
4384,32
0,72
5903,09
0,97
1518,77
0,25
2.2
Đất chuyên dùng
31228,22
5,14
43278,02
7,12
12049,8
1,98
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
465,68
0,08
528,01
0,09
62,33
0,01
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
4877,49
0,80
8388,73
1,38
3511,24
0,58
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi n.nghiệp
8574,89
1,41
13889,37
2,28
5314,48
0,87
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
225,22
0,04
2022,60
0,33
1797,38
0,29
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2565,92
0,42
5101,58
0,84
2535,66
0,42
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
4446,95
0,73
4373,07
0,72
-73,88
-0,01
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
1336,80
0,22
2392,12
0,39
1055,32
0,17
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
17310,17
2,85
20471,91
3,37
3161,74
0,52
2.2.4.1
Đất giao thông
7170,02
1,18
8826,70
1,45
1656,68
0,27
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
2993,90
0,49
3230,59
0,53
236,69
0,04
2.2.4.3
Đất để c.dẫn năng lượng, tr.thông
172,13
0,03
244,73
0,04
72,6
0,01
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
338,03
0,06
742,49
0,12
404,46
0,06
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
91,18
0,01
108,23
0,02
17,05
0,01
2.2.4.6
Đất giáo dục - đào tạo
472,47
0,08
574,43
0,10
101,96
0,02
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
464,44
0,08
609,49
0,10
145,05
0,02
2.2.4.8
Đất chợ
82,68
0,01
114,47
0,02
31,79
0,01
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
5192,81
0,85
5596,39
0,92
403,58
0,07
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
332,51
0,05
424,39
0,07
91,88
0,02
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
49,20
0,01
49,20
0,01
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1005,97
0,17
1117,11
0,18
111,14
0,01
2.5
Đất sông, suối và MNCD
34028,0
5,60
32916,53
5,41
-1111,47
-0,19
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
3,76
5,07
1,31
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
169306,73
27,84
85074,65
13,99
-84232,1
-13,85
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất :
STT
Loại đất
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
7664,13
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2546,62
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1962,60
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1103,21
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
584,02
1.2
Đất lâm nghiệp
4065,93
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3112,06
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
874,01
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
79,86
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1041,36
1.4
Đất làm muối
9,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1906,47
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1804,47
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
102,00
3.
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
52,70
3.1
Đất chuyên dùng
2,70
3.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1,60
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
1,10
3.2
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
50,00
3. Diện tích đất phải thu hồi:
STT
LOẠI ĐẤT
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
7664,13
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2546,62
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1962,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1103,21
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
584,02
1.2
Đất lâm nghiệp
4065,93
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3112,06
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
874,01
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
79,86
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1041,36
1.4
Đất làm muối
9,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,40
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1327,05
2.1
Đất ở
52,22
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
27,34
2.1.2
Đất ở tại đô thị
24,88
2.2
Đất chuyên dùng
24,79
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,26
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
18,22
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
6,31
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,03
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
1250,01
CỘNG
8.991,18
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích :
STT
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
78.413,24
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
10.598,72
1.2
Đất lâm nghiệp
66.084,53
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.724,66
1.4
Đất làm muối
1,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
4,33
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
5.818,84
2.1
Đất ở
381,35
2.2
Đất chuyên dùng
5.321,86
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,00
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
64,54
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
50,54
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,55
CỘNG
84.232,08
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau :
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
608142.00
608142.0
608142.0
608142.0
608142.0
608142.00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
363207.00
379577,56
393684,85
407559,31
421074,87
434967,92
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
54642.60
58313,92
59995,00
61637,18
62848,63
64279,04
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
38188.29
40955,79
41836,87
42619,05
43110,50
43778,44
Trong đó: đất trồng lúa
30121.83
31776,22
31723,26
31634,84
22481,48
31028,19
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
16454.31
17358,13
18158,13
19018,13
19738,13
20500,60
1.2
Đất lâm nghiệp
287966.77
300274,49
312379,65
324365,23
336398,42
348420.80
1.2.1
Đất rừng sản xuất
164429.59
170831,51
177059,20
183224,78
189401,57
195680.98
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
101649.15
107557,95
113454,49
119284,49
125160,89
130931.65
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
21888.03
21885,03
21835,96
21835,96
21835,96
21808.17
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
20469.65
220869,69
21189,94
21433,26
21702,38
22140,49
1.4
Đất làm muối
10.82
2,00
2,00
2,00
2,00
2.00
1.5
Đất nông nghiệp khác
117.16
117,46
118,26
121,64
123,44
125.59
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
75628.26
78154,87
80545,64
82993,22
85714,74
88099,43
2.1
Đất ở
9313.11
9680,39
10030,46
10283,01
10523,76
10733,50
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4928.79
4999,54
5049,54
5091,54
4991,40
4830,41
2.1.2
Đất ở tại đô thị
4384.32
4680,85
4980,92
5191,47
5532,36
5903,09
2.2
Đất chuyên dùng
31228.22
33481,24
35741,82
38130,55
40862,57
43278,02
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
465.68
481,01
495,01
507,01
516,81
528.01
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
4877.49
5594,73
6494,73
7256,73
8146,73
8388.73
2.2.3
Đất SX, kinh doanh PNN
8574.89
9215,65
10118,91
11197,63
12492,37
13889,37
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
225.22
389,00
589,00
922,60
1422,60
2022,60
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2565.92
2861,58
3320,58
3880,58
4466,58
5101,58
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
4446.95
4446,95
4446,95
4432,07
4407,07
4373.07
2.2.3.4
Đất SXVL xây dựng, gốm sứ
1336.80
1518,12
1762,38
1962,38
2196,12
2392.12
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
17310.17
18189,85
18633,17
19169,18
19706,66
20471.91
2.2.4.1
Đất giao thông
7170.02
7413,92
7595,92
7905,92
8209,92
8826.70
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
2993.90
3050,59
3110,59
3160,59
3219,99
3230.59
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn n.lượng, TT
172.13
172,13
212,73
222,73
242,53
244.73
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
338.03
548,03
598,03
638,03
680,49
742.49
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
91.18
91,90
97,09
99,68
106,90
108.23
2.2.4.6
Đất giáo dục - đào tạo
472.47
482,57
491,82
541,94
561,94
574.43
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
464.44
474,49
524,54
544,84
586,44
609.49
2.2.4.8
Đất chợ
82.68
85,68
92,47
102,47
109,47
114.47
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
5192.81
5521,81
5541,94
5561,94
5577,94
5596.39
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
332.51
348,73
368,04
391,04
411,04
424.39
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
49.20
49,20
49,20
49,20
49,20
49.20
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1005.97
1015,97
1036,01
1076,06
1106,61
1117.11
2.5
Đất sông, suối và MNCD
34028.0
33924,00
33683,88
33449,83
33167,83
32916,53
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
3.76
4,07
4,27
4,57
4,77
5.07
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
169306.73
150409,57
133911,51
117589,47
101352,39
85074,65
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất :
Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất
DT chuyển MĐSD trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất pnN
7664,13
1514,45
1562,42
1532,42
1522,42
1532,42
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2546,62
512,77
429,00
514,23
542,81
547,81
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1962,60
417,14
304,00
395,03
422,81
423,62
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1103,21
300,0
220,00
210,00
213,21
180,00
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
584,02
95,63
125,00
119,20
120,00
124,19
1.2
Đất lâm nghiệp
4065,93
783,19
933,19
718,19
829,61
124,19
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3112,06
674,82
720,00
522,41
640,00
554,83
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
874,01
92,39
197,21
179,80
169,61
235,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
79,86
15,98
15,98
15,98
20,00
11,92
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1041,36
208,27
200,23
300,00
150,00
182,86
1.4
Đất làm muối
9,82
9,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,40
0,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1906,47
346,40
506,99
329,77
350,31
373,00
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1804,47
300,00
451,39
329,77
350,31
373,00
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
102,00
46,40
55,60
3.
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
52,70
10,70
16,00
15,00
8,70
2,30
3.1
Đất chuyên dùng
2,7
0,70
1,00
1,00
3.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
1,60
0,60
0,50
0,50
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
1,10
0,10
0,50
0,50
3.2
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
50,0
10,0
15,00
14,00
8,70
2,30
3. Kế hoạch thu hồi đất :
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
DT thu hồi trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
7664,13
1514,45
1562,42
1532,42
1522,42
1532,42
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
2546,62
512,77
429,00
514,23
542,81
547,81
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1962,60
417,14
304,00
395,03
422,81
423,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1103,21
300,0
220,00
210,00
213,21
180,00
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
584,02
95,63
125,00
119,20
120,00
124,19
1.2
Đất lâm nghiệp
4065,93
783,19
933,19
718,19
829,61
124,19
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3112,06
674,82
720,00
522,41
640,00
554,83
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
874,01
92,39
197,21
179,80
169,61
235,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
79.86
15.98
15.98
15.98
20.00
11.92
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1041.36
208,27
200,23
300,00
150,00
182,86
1.4
Đất làm muối
9.82
9,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
0.40
0,40
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1327,05
262,51
331,08
216,46
160,60
356,40
2.1
Đất ở
52,22
10,84
14,00
15,00
8,00
4,38
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
27.34
6,58
8,00
8,00
4,00
0,76
2.1.2
Đất ở tại đô thị
24.88
4,26
6,00
7,00
4,00
3,62
2.2
Đất chuyên dùng
24,79
1,66
17,08
1,43
2,60
2,02
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
0.26
0,26
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
18,22
0,64
13,94
0,74
1,60
1,30
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
6.31
1,02
2,88
0,69
1,00
0,72
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0.03
0,03
2.4
Đất sông, suối và MNCD
1250,01
250,01
300,00
200,00
150,00
350,00
CỘNG
8.991,18
1.776,96
1.893,50
1.748,88
1683,02
1.888,82
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
DT đưa vào SD trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
78413,24
17732,56
15335,06
15171,97
15084,48
15089,17
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
10598,72
2449,77
2361,99
2177,86
1830,39
1778,71
1.2
Đất lâm nghiệp
66084.53
14917,86
12635,27
12729,18
12889,16
12913,06
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1724,66
364,93
332,47
264,93
364,93
397,40
1.4
Đất làm muối
1.00
1,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
4.33
4,33
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
5818,84
1164,60
1163,00
1150,07
1152,60
1188,57
2.1
Đất ở
381,35
80,57
80,58
69,15
70,47
80,58
2.2
Đất chuyên dùng
5321,86
1060,90
1062,29
1059,91
1058,90
1079,86
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
64.54
20,00
16,51
28,03
2.4
Đất có mặt nước chuyên dùng
50.54
23,01
20,91
6,62
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
0.55
0,12
0,13
0,10
0,10
0,10
CỘNG
84.232,08
17285,44
17201,81
16807,46
16517,62
16419,75
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Tư pháp, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
Quốc phòng, Văn hóa - Thông tin,
Công an, Giáo dục và Đào tạo;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục - Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website CP, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 bản). A .
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP ngày 29/08/2006 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
5.661
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng