|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 127/NQ-HĐND 2022 danh mục các dự án thu hồi đất sử dụng đất trồng lúa Điện Biên
Số hiệu:
|
127/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
127/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét đề nghị của UBND tỉnh Điện
Biên tại Tờ trình số 3922/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023
trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 148 dự án cần thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 139 dự án mới với tổng nhu cầu sử
dụng đất là 1.719,17 ha (Chi tiết tại Biểu
01 kèm theo Nghị quyết).
b) Điều chỉnh, bổ
sung 09 dự án (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên
gọi) với tổng diện tích là 138,14 ha (Chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo Nghị quyết này).
2. Chấp thuận 61 dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác theo quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 51 dự án mới với tổng diện tích
45,05 ha (gồm: 33,02 ha đất trồng lúa, 12,03 ha đất rừng
phòng hộ) (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo Nghị quyết này).
b) Điều chỉnh, bổ
sung 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (đã được HĐND tỉnh thông
qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 21,1 ha (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo
Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài
chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ
UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội; đại biểu
HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- LĐ, CV VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
BIỂU 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỚI CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Diện
tích sử dụng đất (Ha)
|
Địa
điểm
|
A
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
929,47
|
|
I
|
Huyện
Tủa Chùa
|
38,22
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động huyện Tủa Chùa
|
3,44
|
Thị
trấn Tủa Chùa
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình:
Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tình Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só
|
12,12
|
Các
xã: Tả Sìn Thàng, Sín Chải
|
3
|
Dự án san tải, giảm bán kính cấp điện
các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao
độ ổn định cung cấp điện khu vực Tủa Chùa năm 2023
|
0,30
|
Các
xã
|
4
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
19,66
|
Các
xã: Mường Báng, Xá Nhè, Mường Đun, Tủa Thàng, Huổi Só, Trung Thu, Tà Phìn, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng,
Sín Chải
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 - Huổi
Trẳng, huyện Tủa Chùa
|
2,70
|
Xã Tủa
Thàng
|
II
|
Huyện Mường Ảng
|
55,14
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình:
Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I
đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã
Ngối Cáy).
|
10,00
|
Các
xã: Mường Đăng, Ngối Cáy
|
2
|
Công trình: Đường liên xã Ẳng Nưa - Ẳng Cang, huyện Mường Ảng
|
3,39
|
Các
xã: Ẳng Nưa, Ẳng Cảng
|
3
|
Công trình: Đường liên xã Nặm Lịch
- Mường Lạn (Từ bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi
Lỵ, xã Mường Lạn)
|
4,80
|
Các xã: Nặm Lịch, Mường Lạn
|
4
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
23,90
|
Các
xã: Ẳng Cang, Ngối Cáy, Mường Đăng, Ẳng Tở, Xuân Lao
|
5
|
Dự án: Nâng cấp mặt đường từ trung
tâm huyện đi xã Nặm Lịch (đoạn từ Km37 QL279 - xã Nặm Lịch), huyện Mường Ảng
|
8,00
|
Các
xã: Mường Đăng, Ngối Cáy
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa
Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông
|
1,55
|
Xã
Mường Lạn
|
7
|
Kè bảo vệ khu dân cư và các công
trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng
|
3,50
|
Thị
trấn Mường Ảng
|
III
|
Huyện Nậm Pồ
|
177,16
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cầu bê tông qua suối Nậm Pồ đi xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ
|
0,32
|
Xã
Nà Hỳ
|
2
|
Nâng cấp đường
Nà Khoa - Na Cô Sa
|
25,28
|
Các
xã: Nà Khoa, Na Cô Sa
|
3
|
Nâng cấp đường
vào bản Huổi Cơ Mông
|
4,77
|
Các
xã: Nà Hỳ, Nậm Chua
|
4
|
Đường bê tông nội đồng các bản Nà Sự, Nà Ín, Cấu, Nà Cang.
|
1,93
|
Xã
Chà Nưa
|
5
|
Đường Trung tâm
huyện - Nà Khoa, huyện Nậm Pồ
|
9,36
|
Xã
Nà Khoa
|
6
|
Nhà văn hóa bản Na Cô Sa 1,2, Pắc
A2
|
0,50
|
Xã
Na Cô Sa
|
7
|
Cầu, đường từ trung tâm huyện sang
khu tái định cư và trường PTDTNT THPT huyện Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ
|
2,50
|
Sã Nậm
Chua
|
8
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
115,80
|
Các
xã
|
9
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ,
huyện Nậm Pồ
|
1,90
|
Xã
Nà Khoa, xã Nậm Nhừ
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng -
Hô Củng - Huổi Anh, huyện Nậm Pồ
|
1,80
|
Xã
Chà Tở
|
11
|
Cải tạo, nâng
cấp đường từ QL.4H đi bản Huổi Tre,
huyện Nậm Pồ
|
2,10
|
Xã
Pa Tần
|
12
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Hô Tàu - Huổi Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn,
huyện Nậm Pồ
|
2,00
|
Xã Nậm
Khăn
|
13
|
Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ.
|
2,00
|
Xã Nậm Tin, xã Chà Cang
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ.
|
2,30
|
Xã
Nà Hỳ
|
15
|
Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện
Nậm Pồ (giai đoạn II)
|
1,30
|
Trung
tâm huyện Nậm Pồ
|
16
|
Kè bảo vệ khu
dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ
(giai đoạn 1)
|
1,50
|
Xã
Nà Hỳ
|
17
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2)
|
1,80
|
Xã
Nà Hỳ
|
IV
|
Huyện Mường Chà
|
45,08
|
|
1
|
Công trình:
xây mới trường mầm non Ma Thì Hồ, xã Ma Thì Hồ
|
0,39
|
Xã
Ma Thì Hồ
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường giao thông thị trấn Mường Chà- xã Na Sang (điểm đầu từ QL 12
thị trấn Mường Chà đến điểm cuối bản Huổi Xưa, xã Na Sang)
|
6,19
|
Thị
trấn Mường Chà, xã Na Sang
|
3
|
Nâng cấp đường
giao thông xã Huổi Lèng - Xã Sá Tổng (Điểm đầu tuyến từ bản Ma Lù Thàng, xã Huổi Lèng - điểm cuối
tuyến Phi 2, xã Sá Tổng)
|
5,76
|
Các
xã: Huổi Lèng, Sá Tổng
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông xã Na Sang - xã Mường Mươn (Điểm đầu tuyến từ
bản Hin 1, xã Na Sang - Điểm cuối tuyến bản Huổi Nhả, xã Mường Mươn)
|
6,18
|
Các xã:
Na Sang, Mường Mươn
|
5
|
Đường vào bản
Ma Lù Thàng 2
|
4,83
|
Xã
Huổi Lèng
|
6
|
Di chuyển dân ra khỏi vùng thiên
tai Bản Huổi Toóng 1, 2.
|
9,32
|
Xã
Huổi Lèng
|
7
|
Đường vào điểm Di chuyển dân ra khỏi
vùng thiên tai Bản Huổi Toóng 1, 2.
|
1,50
|
Xã
Huổi Lèng
|
8
|
Kè bảo vệ trường
THCS và Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ
|
0,25
|
Xã
Ma Thì Hồ
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT
THCS Huổi Mí.
|
0,32
|
Xã
Huổi Mí
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT
THCS Nậm Nèn.
|
0,15
|
Xã Nậm
Nèn
|
11
|
Nhà công vụ và phòng ở nội trú trường
PTDTBT tiểu học Hừa Ngài
|
0,6
|
Xã Hừa
Ngài
|
12
|
Nước sinh hoạt trung tâm xã Huổi
Lèng
|
0,25
|
Xã
Huổi Lèng
|
13
|
Nhà văn hóa các bản Phi Công
|
0,078
|
Xã Hừa
Ngài
|
14
|
Nhà văn hóa bản
Nậm He
|
0,051
|
Xã
Mường Tùng
|
15
|
Nước sinh hoạt Háng Lìa - Háng Dù
|
0,28
|
Xã
Sá Tổng
|
16
|
Đường vào trường mầm non Mường Anh, trạm y tế và bến thuyền xã Pa Ham
|
0,72
|
Xã
Pa Ham
|
17
|
Đường trục chính bản Lùng Tháng 1+2
|
0,92
|
Xã
Huổi Mí
|
18
|
Nước sinh hoạt bản Huổi Hạ
|
0,8
|
Xã
Na Sang
|
19
|
Nhà văn hóa bản Mường Mươn 1
|
0,063
|
Xã
Mường Mươn
|
20
|
San tải, giảm bán kính cấp điện các
TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện
khu vực Mường Chà năm 2023
|
0,20
|
Các
xã: Mường Mươn, Si Pha Phìn, Sá Tổng, Hừa Ngài, Na Sang,
Mường Tùng
|
21
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
|
38,30
|
Các
xã
|
V
|
Huyện Điện Biên
|
121,84
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản
Xôm đi Mốc C5
|
16,30
|
Xã
Phu Luông
|
2
|
Xây dựng điểm tái định cư Khu đất bãi
màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu vực
hướng Tây Quân khu 2
|
0,77
|
Xã
Noong Luống
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Lập
|
0,10
|
Xã
Noong Hẹt
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Cang
|
0,03
|
Xã Sam Mứn
|
5
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
|
81,70
|
Các
xã: Na Tông, Phu Luông, Na Ư, Mường Pồn, Mường Lói, Mường Nhà, Pa Thơm, Hua
Thanh
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Lói đến bản Tin Tốc 2
|
7,64
|
Xã
Mường Lói
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên
phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon, xã Mường
Lói, huyện Điện Biên
|
2,10
|
Xã
Phu Luông, xã Mường Lói
|
8
|
Kè bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện
Biên
|
2,50
|
Xã
Hua Thanh
|
9
|
Sửa chữa, nâng
cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b)
thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm.
|
1,70
|
Xã
Noong Luống
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai
đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
2,00
|
Các
xã Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên
|
11
|
Sửa chữa, nâng
cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại
thủy nông Nậm Rốm
|
2,50
|
Xã
Thanh An, xã Noong Hẹt
|
12
|
Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II
thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
4,50
|
Các
xã: Noong Hẹt, Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên, Noong Luống
|
VI
|
Huyện Tuần Giáo
|
170,26
|
|
1
|
Đường liên xã Nà Sảy - Mường Khong
|
6,00
|
Các
xã: Nà Sáy, Mường Khong
|
2
|
Đường giao thông bản Yên-bản Thẩm Xả
xã Mường Thín (GĐ2)
|
0,80
|
Xã
Mường Thín
|
3
|
Trường PTDTBT tiểu học Khoong Hin
|
1,20
|
Xã
Mường Khong
|
4
|
Trung tâm văn hóa huyện Tuần Giáo
|
1,10
|
Thị
trấn Tuần Giáo
|
5
|
Trụ sở UBND xã Mường Khong
|
0,90
|
Xã
Mường Khong
|
6
|
Nhà văn hóa bản Lói xã Quài Tở
|
0,20
|
Xã
Quài Tở
|
7
|
Mở rộng mặt bằng
khu tái định cư Tân Giang
|
3,00
|
TT
Tuần Giáo
|
8
|
Dự án bố trí dân
cư vùng có nguy cơ thiên tai đến định cư tại khu Á Lềnh
|
3,00
|
Xã
Phình Sáng
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang bản Chiềng Khoang
|
1,00
|
Thị
trấn Tuần Giáo
|
10
|
Bãi đổ thải bản sái ngoài xã Quài Cang
|
3,00
|
Xã
Quài Cang
|
11
|
Trụ sở UBND xã
Quài Cang
|
0,25
|
Xã
Quài Cang
|
12
|
Trụ sở UBND thị trấn Tuần Giáo
|
0,35
|
Thị
trấn Tuần Giáo
|
13
|
Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải
phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các điểm di tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc
biệt Chiến trường Điện Biên Phủ
|
29,47
|
Thị trấn
Tuần Giáo và các xã: Tỏa Tình, Chiềng Đông
|
14
|
Đường liên xã Rạng Đông - Nà Tòng
|
10,00
|
Các
xã: Rạng Đông, Nà Tòng
|
15
|
Đường bản Ly Xôm xã Chiềng Sinh
|
0,50
|
Xã
Chiềng Sinh
|
16
|
Đường từ bản Nôm đi bản Hua Nạ
|
2,67
|
Xã
Chiềng Đông
|
17
|
Đường từ bản Chăn đi bản Hua Chăn
xã Chiềng Đông
|
2,62
|
Xã
Chiềng Đông
|
18
|
Đường Huổi Khạ - Pú Piến xã Mường
Mùn (Giai đoạn 2)
|
0,60
|
Xã
Mường Mùn
|
19
|
Đường từ bản Phiêng Hoa - khu Á Lềnh,
xã Phình Sáng
|
21,00
|
Xã
Phình Sáng
|
20
|
Đường từ ngã ba đi Nà Đắng - bản Trạm Củ xã Ta Ma
|
4,40
|
Xã
Ta Ma
|
21
|
Đường từ trung tâm xã Pú Xi - bản Pú Xi 2
|
2,50
|
Xã
Pú Xi
|
22
|
Đường từ bản
Hua Mức III đi bản Thẩm Táng, xã Pú
Xi (GĐ1)
|
3,95
|
Xã
Pú Xi
|
23
|
Đường từ bản
Phiêng Cứ đến bãi Phiêng Vang (giai đoạn 1)
|
3,00
|
Xã
Ta Ma
|
24
|
Trường PTDTBT THCS Ta Ma
|
0,50
|
Xã
Ta Ma
|
25
|
Trường PTDTBTTH Nà Tòng
|
1,45
|
Xã
Nà Tòng
|
26
|
Hệ thống tưới ẩm (cây ăn quả)
|
1,00
|
Xã Rạng
Đông
|
27
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
50,90
|
Trên
địa bàn huyên
|
28
|
San tải, giảm
bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện
hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Tuần Giáo năm 2023
|
0,80
|
Các
xã: Mùn Chung, Mường Thín, Chiềng Sinh, Phình Sáng
|
29
|
Nhà văn hóa xã
Rạng Đông
|
0,20
|
Xã Rạng
Đông
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp
đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo
|
3,00
|
Xã
Mường Mùn, xã Pú Xi
|
31
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo
(giai đoạn 1)
|
2,70
|
Xã
Chiềng Sinh
|
32
|
Kẻ bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2)
|
2,40
|
Xã
Chiềng Sinh
|
33
|
Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo
(giai đoạn 1)
|
2,80
|
Xã
Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo
|
34
|
Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo
(giai đoạn 2)
|
3,00
|
Xã
Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo
|
VII
|
Huyện Điện Biên Đông
|
44,81
|
|
1
|
Hệ thống điện
sinh hoạt các bản Huổi Sông
|
0,04
|
Xã
Háng Lìa
|
2
|
Hệ thống điện
sinh hoạt các bản xã Pú Hồng
|
0,10
|
Xã
Pú Hồng
|
3
|
Hệ thống điện
sinh hoạt các bản xã Tìa Dình
|
0,09
|
Xã Tìa Dình
|
4
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
15,53
|
Các
xã: Pu Nhi, Keo Lôm, Phình Giàng, Xa Dung, Chiềng Sơ, Tìa Dình
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
bản Nà Sản B - Xa Dung B, huyện Điện Biên
|
3,50
|
Xã
Xa Dung
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1),
huyện Điện Biên Đông
|
4,40
|
Xã
Na Son, xã Xa Dung
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình
Giàng), huyện Điện Biên Đông
|
3,80
|
Xã
Keo Lôm, xã Phình Giàng
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa -
Huổi Xông, huyện Điện Biên Đông
|
4,60
|
Xã
Háng Lìa
|
9
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2),
huyện Điện Biên Đông
|
4,35
|
Xã
Na Son, xã Xa Dung
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sản (Mường Luân) -
Háng Trợ (Phì Nhừ), huyện Điện Biên Đông
|
4,20
|
Xã
Phì Nhừ, xã Mường Luân
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát
(xã Na Son), huyện Điện Biên Đông
|
4,20
|
Xã
Phì Nhừ, xã Na Son
|
VIII
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
249,33
|
|
1
|
Xây dựng điểm tái định cư số I mở rộng dự án nâng
cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
0,50
|
Phường
Thanh Trường
|
2
|
Di chuyển đường
điện 110Kv thuộc dự án khu tái định
cư trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên và Dự án Bồi thường Giải
phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện
dự án khu dân cư đô thị, thương mại dịch vụ gắn với
Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh
|
0,12
|
Phường
Noong Bua, xã Thanh Minh
|
3
|
Bổ sung, nâng cấp Trường Tiểu học số
2 Nà Nhạn, xã Nà Nhạn
|
0,04
|
xã
Nà Nhạn
|
4
|
Trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo
thành phố Điện Biên Phủ
|
0,16
|
Phường
Him Lam
|
5
|
Bổ sung, nâng cấp Trường THCS Nà Nhạn,
xã Nà Nhạn
|
0,60
|
xã Nà Nhan
|
6
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp QL. 279 đoạn Điện Biên - Tây Trang, tỉnh Điện Biên (Bao gồm tuyến tránh Điện Biên Phủ và thị trấn Mường Ảng)
|
15,60
|
Xã
Thanh Minh, các phường Him Lam, Noong Bua, Nam Thanh
|
7
|
Dự án khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc,
giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các điểm di
tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ
|
197,80
|
Các
xã, phường
|
8
|
San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp
để nâng cao độ ổn định cung cấp điện
khu vực Thành phố năm 2023
|
0,08
|
Các
xã: Thanh Minh, Nà Nhạn, và các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Tân
Thanh.
|
9
|
Đường bê tông nội bản Huổi Chốn giai đoạn 2, xã Nà Nhạn
|
3,00
|
xã Nà Nhạn
|
10
|
Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng
theo quy hoạch chi tiết để thực hiện dự án Khu đô thị mới
Nam Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ
|
19,53
|
Phường
Thanh Trường
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà
khách Trúc An đi bản Co Cượm
|
1,20
|
Xã
Pá Khoang
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai
đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại
thủy nông Nậm Rốm.
|
1,70
|
Phường
Him Lam, phường Thanh Trường
|
13
|
Sửa chữa, nâng
cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
2,00
|
Phường
Thanh Trường
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
2,50
|
Phường
Noong Bua
|
15
|
Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
4,50
|
Phường
Thanh Trường, phường Nam Thanh
|
IX
|
Huyện Mường Nhé
|
27,63
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn
2021-2025
|
19,10
|
Các
xã: Pá Mỳ, Quảng Lâm, Chung Chải, Sen Thương, Nậm Vì
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình:Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 1
|
1,23
|
Xã
Mường Toong
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi
bản Pá Lùng, huyện Mường Nhé
|
2,00
|
xã
Chung Chải
|
4
|
Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé,
huyện Mường Nhé
|
1,50
|
Xã
Mường Nhé
|
5
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường
Nhé (giai đoạn I)
|
1,90
|
Xã
Mường Nhé
|
6
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn II)
|
1,90
|
Xã
Mường Nhé
|
B
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
789,70
|
|
I
|
Thị xã Mường Lay
|
17,66
|
|
1
|
Dự án thủy điện Nậm He hạ
|
12,66
|
Xã
Lay Nưa, thị xã Mường Lay; xã Mường Tùng, huyện Mường
Chà
|
2
|
Dự án khu văn hóa tâm linh thị xã
Mường Lay
|
5,00
|
Phường
Sông Đà
|
II
|
Huyện Điện Biên
|
720,41
|
|
1
|
Khu phức hợp nhà ở du lịch nghỉ
dưỡng khoáng nóng hồ Hồng Khếnh
|
295,45
|
Các
xã: Thanh Luông, Thanh Hưng
|
2
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng phức hợp Hoong Lếch
|
286,50
|
Các
xã: Thanh Hưng, Thanh Chăn
|
3
|
Khu đô thị mới Bắc Hồng Cúm, huyện
Điện Biên
|
105,64
|
Các
xã: Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn
|
4
|
Khu du lịch, sinh thái, nghỉ
dưỡng Noong Luống
|
32,82
|
xã
Noong Luống
|
III
|
Huyện Mường Ảng
|
10,00
|
|
1
|
Khu văn hóa tâm linh huyện Mường Ảng
|
10,00
|
Xã
Ẳng Nưa
|
IV
|
Huyện Tuần Giáo
|
36,63
|
|
1
|
Dự án khu dân cư số 01 thị trấn Tuần
Giáo
|
13,67
|
Thị trấn
Tuần Giáo
|
2
|
Dự án khu dân
cư số 02 thị trấn Tuần Giáo
|
12,96
|
Thị
trấn Tuần Giáo
|
3
|
Khu văn hóa tâm linh huyện Tuần
Giáo
|
10,00
|
Xã Tỏa Tình
|
V
|
Huyện Điện Biên Đông
|
5,00
|
|
1
|
Khu văn hóa tâm linh huyện Điện
Biên Đông
|
5,00
|
Xã
Mường Luân
|
139
|
Tổng
cộng (A + B)
|
1.719,17
|
|
BIỂU
02: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Diện
tích sử dụng đất (Ha)
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện Mường Ảng
|
0,22
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã Búng Lao
|
0,22
|
Xã
Búng Lao
|
Danh
mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích là 0,4 ha; bổ
sung thêm diện tích 0,22 ha
|
II
|
Huyện Nậm Pồ
|
13,55
|
|
|
1
|
Kè suối Nậm Pồ
|
2,60
|
Trung
tâm huyện- xã Nậm Chua
|
Dự
án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
22/8/2021 với diện tích là 0,3ha; bổ sung diện tích 2,6ha
|
2
|
Tái định cư
các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng trung tâm huyện
Nậm Pồ
|
6,24
|
Nà
Khoa, Nậm Chua
|
Dự
án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 và 204/NQHĐND ngay 08/12/2020 với tổng diện tích là 30,4ha; bổ sung
diện tích 6,24ha
|
3
|
San ủi mặt bằng,
đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ
|
4,71
|
Trung
tâm huyện- xã Nậm Chua
|
Dự
án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 với diện tích 16,89ha; bổ sung diện tích 4,71ha.
|
III
|
Huyện Tuần Giáo
|
13,48
|
|
|
1
|
Cụm hồ bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ bản Phủ, huyện Tuần Giáo)
|
13,48
|
Xã
Quài Cang, Xã Quài Nưa, Xã Pú Nhung, TT Tuần Giáo
|
Dự
án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 97,64ha (Nghị
quyết số 204NQ-HĐND ngày 08/12/2020, với diện tích 40ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 57,64ha); bổ sung diện tích thu hồi đất là 13,48ha
|
IV
|
Huyện Điện Biên Đông
|
4,10
|
|
|
1
|
Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy
cơ cao sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Háng Tàu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông
|
1,00
|
Xã
Chiềng Sơ
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 15,74ha (Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 với diện tích 12,74ha; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 với diện tích 3ha); bổ sung diện tích đất 1,0ha
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143
Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú
Nhi - Noong U - Na Son)
|
3,10
|
Xã
Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 73,11ha (Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 với diện tích 51,03ha, Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 với diện tích
22,08ha); bổ sung diện tích 3,1 ha
|
V
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
48,47
|
|
|
1
|
Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố
Điện Biên Phủ
|
48,47
|
Phường
Thanh Trường
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
09/12/2021; đổi tên "dự án khu đô thị dịch vụ thương mại thanh trường
C" thành "Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên
|
VI
|
Huyện Điện Biên
|
58,32
|
|
|
1
|
Dự án quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi
khí hậu và phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên
|
58,32
|
Xã
Thanh Xương, Thanh Chăn, Thanh Yên, Thanh Hưng
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
22/8/2021 huyện Điện Biên (xã Thanh Xương, Thanh Chăn), bổ sung địa bàn thực
hiện dự án là xã Thanh Yên, xã Thanh Hưng
|
9
|
Tổng
cộng
|
138,14
|
|
|
BIỂU
03: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỀ
NGHỊ MỚI
(Kèm
theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
STT
|
Tên
Dự án, công trình
|
Chia
ra các loại đất
|
Địa
điểm
|
Đất
trồng lúa
|
Trong
đó
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
trồng lúa 2 vụ
|
Đất
trồng lúa 1 vụ
|
Đất
trồng lúa nương
|
I
|
Huyện Tủa Chùa
|
3,15
|
|
2,65
|
0,50
|
0,60
|
|
1
|
Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tỉnh
Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só
|
2,65
|
|
2,65
|
|
|
Tả
Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi
Giàng 2 - Huổi Trẳng
|
0,50
|
|
|
0,50
|
0,60
|
Xã Tủa
Thàng
|
II
|
Huyện Mường Ảng
|
3,33
|
1,33
|
|
2,00
|
0,91
|
|
1
|
Đường liên xã Nặm Lịch - Mường Lạn
(Từ bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi Lỵ, xã Mường
Lạn)
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Nặm
Lịch và xã Mường Lạn
|
2
|
Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy
(từ bản Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy)
|
2,00
|
|
|
2,00
|
0,61
|
Xã
Mường Đăng, xã Ngối Cáy
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa
Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Mường Lạn
|
4
|
Kè bảo vệ khu dân cư và các công
trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
Thị
trấn Mường Ảng
|
III
|
Huyện Nậm Pồ
|
2,50
|
2,50
|
|
|
4,95
|
|
1
|
Đường bê tông nội đồng các bản Nà Sự,
Nà Ín, Cấu, Nà Cang, xã Chà Nưa,
huyện Nậm Pồ Pồ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã
Chà Nưa
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Huổi Hâu xã
Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Nà Khoa, xã Nậm Nhừ
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng -
Hô Củng- Huổi Anh, xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Chà Tở
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Huổi Tre, xã
Pa Tần, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
0,80
|
Xã
Pa Tần
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hô Tâu - Huổi
Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
0,80
|
Xã Nậm
Khăn
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ.
|
|
|
|
|
0,60
|
Xã Nậm
Tin, xã Chà Cang
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Sín
Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ.
|
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Nà Hỳ
|
8
|
Kè bảo vệ khu dân cư và công trình
hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Trung
tâm huyện Nậm Pồ - xã Nậm Chua
|
9
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản
Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1)
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã
Nà Hỳ
|
10
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2)
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã
Nà Hỳ
|
11
|
Xây dựng trận địa Súng máy Phòng
không 12,7mm, huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
1,05
|
Xã Nậm
Chua
|
IV
|
Huyện Mường Nhé
|
2,60
|
2,60
|
|
|
0,30
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi
bản Pá Lùn huyện Mường Nhé
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,30
|
Xã
Chung Chải
|
2
|
Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé
huyện Mường Nhé
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã
Mường Nhé
|
3
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn 1)
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Mường Nhé
|
4
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất
và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn II)
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Mường Nhé
|
V
|
Huyện Mường Chà
|
1,45
|
1,41
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Đường vào bản Ma Lù Thàng 2
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Xã
Huổi Lèng
|
2
|
Thủy điện Ma Thì Hồ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã
Ma Thì Hồ
|
3
|
Dự án xây dựng Nhà máy viên nén và
chế biến dăm gỗ Điện Biên
|
1,39
|
1,39
|
|
|
|
Xã
Sa Lông
|
VI
|
Huyện Điện Biên
|
4,19
|
3,86
|
0,13
|
0,20
|
1,97
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm khai thác vận
chuyển Bưu Điện tỉnh Điện Biên
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã
Thanh Nưa
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên
phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,60
|
xã
Mường Lói, xã Phu Luông
|
3
|
Kè bản Tâu xã Hua Thanh, huyện Điện
Biên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã
Hua Thanh
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã
Noong Luống
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ2)
thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh
An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã Thanh
An, xã Noong Hẹt
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II
thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã
Noong Hẹt, xã Thanh Xương, xã Thanh Hưng, xã Thanh Chăn, xã Thanh Yên, xã
Noong Luống
|
8
|
Nâng cấp dường giao thông từ bản Xôm đi Mốc C5
|
0,27
|
0,14
|
0,13
|
|
0,69
|
Xã
Phu Luông
|
9
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản
Lói đến bản Tin Tốc 2
|
|
|
|
|
0,68
|
Xã
Mường Lói
|
10
|
Xây dựng điểm tái định cư Khu đất
bãi màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu
vực hướng Tây Quân khu 2
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
Xã
Noong Luống
|
VII
|
Huyện Tuần Giáo
|
8,30
|
5,80
|
2,20
|
0,30
|
0,80
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường trung tâm
xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,80
|
Xã
Mường Mùn, xã Pú Xi
|
2
|
Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất
suối Nặm Hua, xã Chiềng Sinh (Giai đoạn 1)
|
2,40
|
1,80
|
0,60
|
|
|
Xã
Chiềng Sinh
|
3
|
Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất
suối Nặm Hua, xã Chiềng Sinh (Giai
đoạn 2)
|
1,70
|
1,30
|
0,40
|
|
|
Xã
Chiềng Sinh
|
4
|
Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần
Giáo (giai đoạn 1)
|
2,00
|
1,50
|
0,50
|
|
|
Xã
Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo
|
5
|
Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần
Giáo (giai đoạn 2)
|
1,90
|
1,20
|
0,70
|
|
|
Xã
Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo
|
VIII
|
Huyện Điện Biên Đông
|
2,30
|
2,30
|
|
|
2,30
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
bản Nà Sản B - Xa Dung B huyện Điện Biên Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã
Xa Dung
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa
Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1) huyện Điện Biên Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã
Xa Dung
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua -
Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng) huyện Điện Biên Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã
Keo Lôm, Phình Giàng
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa -
Huổi Xông.huyện Điện Biên Đông
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã
Tìa Dình, xã Sam Kha
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2) huyện Điện Biên
Đông
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã
Xa Dung, huyện Điện Biên Đông; xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng
|
6
|
Cải tạo nông cấp đường giao thông Na
Ten - Nà Sản (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ) huyện Điện Biên Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã
Mường Luân, xã Phì Nhừ
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ -
Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son) huyện Điện Biên Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Phì
Nhừ, xã Na Son
|
IX
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
5,20
|
3,60
|
1,60
|
|
0,20
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà
khách Trúc An đi bản Co Cượm
|
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Pá Khoang
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai
đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm.
|
1,20
|
0,70
|
0,50
|
|
|
Phường
Him Lam, phường Thanh Trường
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai
đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
1,50
|
0,90
|
0,60
|
|
|
Phường
Thanh Trường
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An
và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
1,20
|
1,00
|
0,20
|
|
|
Phường
Noong Bua
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II
thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm
|
1,30
|
1,00
|
0,30
|
|
|
Phường
Thanh Trường, phường Nam Thanh
|
51
|
Tổng cộng
|
33,02
|
23,40
|
6,58
|
3,04
|
12,03
|
|
BIỂU
04: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN
TÍCH, TÊN GỌI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Danh mục dự án
|
Chia
ra các loại đất
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa 2 vụ
|
Đất
trồng lúa 1 vụ
|
Đất
trồng lúa nương
|
I
|
Huyện Mường Ảng
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã Búng Lao
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Xã
Búng Lao
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước với diện
tích 0,38 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích
đất trồng lúa 2 vụ 0,22 ha
|
II
|
Huyện Mường Chà
|
8,512
|
|
8,512
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Nậm He Thượng 2
|
8,512
|
|
8,512
|
|
Xã
Mường Tùng, huyện Mường Chà (8,452ha) và xã Chà Tở huyện
Nậm Pồ (0,06ha)
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại với diện
tích 0,9 ha tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất
trồng lúa 1 vụ 8,512 ha
|
III
|
Huyện Tủa Chùa
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất
để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại Tổ dân phố Đồng Tâm, thị trấn Tủa Chùa,
huyện Tủa Chùa
|
0,18
|
|
0,18
|
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
Đã được
HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,66 ha (Đất
trồng lúa 2 vụ là 0,36 ha, đất lúa 1 vụ 0,3 ha) tại Nghị quyết 139/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 0,18 ha
|
IV
|
Huyện Nậm Pồ
|
2,60
|
|
2,60
|
|
|
|
1
|
San ủi mặt bằng, đường nội thị
trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ
|
2,60
|
|
2,60
|
|
Xã Nậm
Chua
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích
4,1ha tại Nghị quyết số 204/NQHĐND ngày 08/12/2020; bổ sung 2,6 ha đất lúa 1
vụ 2,6 ha
|
V
|
Huyện Điện Biên
|
3,71
|
0,71
|
3,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường khu vực hướng
Tây Quân khu 2 và hạng mục xây dựng Khu đất tái định cư dự án
|
3,71
|
0,71
|
3,00
|
|
xã
Noong Luống, Thanh Yên
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa 2 vụ với diện tích 2,41 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;
bổ sung diện tích đất trồng lúa 3,71ha
|
VI
|
Huyện Điện Biên Đông
|
5,88
|
0,84
|
0,91
|
4,13
|
|
|
1
|
Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có
nguy cơ cao sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Háng Tàu, xã
Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã
Chiềng Sơ
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích
0,5 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng
lúa nương 1,0 ha
|
2
|
San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển
các hộ dân khu vực đầu nguồn hồ nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện
Điện Biên Đông (giai đoạn 1)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Thị
trấn Điện Biên Đông
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 5,2
ha tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022; bổ sung diện tích đất trồng
lúa 1 vụ 0,06 ha
|
3
|
Thủy điện Chiềng Sơ 2
|
1,56
|
|
0,73
|
0,83
|
Xã
Chiềng Sơ, xã Mường Luân
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích
1,8 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng
lúa với diện tích 1,56 ha.
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143
Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú
Nhi - Noong U - Na Son)
|
3,10
|
0,80
|
|
2,30
|
Xã
Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 1 vụ với diện tích
1,18ha, đất rừng phòng hộ 12,35ha (huyện Điện Biên Đông là 10,15ha) tại Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa với diện
tích 3,1ha
|
5
|
Đường dây 110kV
Điện Biên - Điện Biên Đông
|
0,16
|
0,04
|
0,12
|
|
Xã
Keo Lôm, Nong U, Phì Nhừ, Mường Luân
|
Đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,15 ha
tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa
0,16 ha
|
10
|
Tổng
cộng
|
21,10
|
1,77
|
15,20
|
4,13
|
|
|
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|