|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 127/NQ-HĐND 2019 nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Trà Vinh
Số hiệu:
|
127/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG
VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật
Đất đai.
Xét Tờ trình số 1272/TTr-UBND ngày
09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục
đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ
sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, cụ thể như sau:
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013: Tổng số có 52 công trình, dự án cần thu hồi đất, với diện
tích khoảng 315,15ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.889.424 triệu đồng,
trong đó:
a) Có 08 công trình, dự án cần điều
chỉnh; trong đó: Huyện Cầu Ngang 01 công trình; huyện Càng Long 02 công trình;
huyện Châu Thành 01 công trình; huyện Tiểu Cần 03 công trình và thành phố Trà
Vinh 01 công trình; diện tích đất thu hồi khoảng 149,92ha; tổng nhu cầu vốn đầu
tư khoảng 1.359.715 triệu đồng.
b) Bổ sung 44 công trình, dự án cần
thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 với diện tích đất
cần thu hồi khoảng 165,23ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 529.709 triệu đồng, trong đó
có 12 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, với
diện tích khoảng 32,82ha, gồm: 08 công trình, dự án sử dụng
đất trồng lúa, diện tích 23,53ha; 04 công trình, dự án sử dụng đất rừng phòng hộ, diện tích 9,29ha.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực
hiện 05 công trình, dự án với diện tích 150,97ha.
3. Công trình, dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm 2019 không thuộc Khoản 3, Điều 62 nhưng thuộc Điểm
b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 10 công trình, dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, với diện tích khoảng 6,83ha.
(Đính kèm điều chỉnh, bổ sung Danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục
đích khác bổ sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12/4/2019.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ: TN và MT, KH và ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: TN và MT, KH và ĐT, Tài chính, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ NHU CẦU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH
KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Nhu cầu chuyển mục đích (ha)
|
Nguồn giải phóng mặt bằng
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Mức vốn (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
A
|
Các công trình, dự án thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai,
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng
vào mục đích khác
|
315,15
|
194,48
|
185,19
|
9,29
|
1.889.424
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Cầu Ngang
|
1,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24.755
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
trạm cấp nước sạch xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
|
0,009
|
0,00
|
|
|
12.000
|
Ngân sách tỉnh (Nguồn vốn xổ
số kiến thiết)
|
Xã Vinh Kim
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định
2174/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND
tỉnh
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang
|
1,00
|
0,00
|
|
|
12.755-
|
Ngân sách tỉnh
|
Xã Long Son
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và mức vốn đầu tư so với NQ
109/NQ-HĐND
|
II
|
Huyện Càng Long
|
71,00
|
56,94
|
56,94
|
0,00
|
109.000,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lồng chợ
huyện Càng Long (hạng mục: Nhà lồng thịt cá, nhà vệ sinh, hệ thống PCCC)
|
0,06
|
0,00
|
|
|
2.000
|
Ngân sách huyện
|
Thị trấn Càng Long
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long
|
|
|
2
|
Sân vận động
huyện Càng Long
|
2,21
|
2,21
|
2,21
|
|
7.000
|
Ngân sách huyện
|
Xã An Trường
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện
Càng Long
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng
lúa; thay đổi địa điểm từ thị trấn Càng Long sang xã An Trường
|
3
|
Xây dựng Trung
tâm chính trị - hành chính và khu đô thị mới huyện Càng Long
|
18,73
|
6,33
|
6,33
|
|
|
PPP
|
Thị trấn Càng Long
|
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tên, nguồn vốn so với Nghị quyết
109/NQ-HĐND
|
4
|
Nhà máy chế biến rau củ quả
|
30,00
|
29,00
|
29,00
|
|
60.000
|
Ngân sách
|
huyện Càng Long
|
|
|
Trường hợp xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ CMĐ
đất lúa
|
5
|
Trung tâm giống
|
10,00
|
9,70
|
9,70
|
|
20.000
|
Ngân sách
|
xã Bình Phú
|
|
|
|
6
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
10,00
|
9,70
|
9,70
|
|
20.000
|
Ngân sách
|
xã Bình Phú
|
|
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
3,35
|
2,07
|
2,07
|
0,00
|
6.460,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước sạch liên xã Thanh Mỹ, Đa Lộc và Mỹ Chánh, huyện Châu Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
2.000
|
Ngân sách tỉnh
|
Xã Mỹ Chánh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
Đang tiếp xúc giá với hộ dân
|
2
|
Nhà làm việc và
để
tàu, ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh
|
1,35
|
0,95
|
0,95
|
|
2.160
|
Ngân sách
|
Xã Hưng Mỹ
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Điều chỉnh tăng diện tích chuyển mục đích
đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp
nước sạch xã Song Lộc, huyện Châu Thành
|
1,00
|
0,12
|
0,12
|
|
2.300
|
Ngân sách tỉnh
|
Xã Song Lộc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
Đang tiếp xúc giá với hộ dân
|
IV
|
Thị
xã Duyên Hải
|
48,25
|
7,83
|
0,00
|
7,83
|
274.920
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai đô thị (phía Tây
sông Long Toàn)
|
33,77
|
0,00
|
|
|
202.620
|
PPP
|
Phường 1, 2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Đường khu vực
(Khu kinh tế Định An)
|
3,78
|
0,00
|
|
|
18.900
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Ban Quản lý KKT
|
|
|
3
|
Mở rộng Khu
hành chính tập trung xã Dân Thành
|
0,10
|
0,00
|
|
|
500
|
Ngân sách
|
Xã Dân Thành
|
UBND thị xã
|
|
|
4
|
Kè bảo vệ đoạn xung
yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (đoạn 400 m trên Vàm)
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
3.000
|
Ngân sách
|
Xã Hiệp Thạnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
5
|
Đường hành lang
ven biển xã Trường Long Hòa
|
9,22
|
7,08
|
|
7,08
|
46.100
|
Ngân sách
|
xã Trường Long Hòa
|
UBND thị xã
|
|
|
6
|
Đường đal từ chợ
Phường 2 đến Trường TH Long Hữu A
|
0,07
|
0,00
|
|
|
350
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
7
|
Đường nhựa từ ấp 12 ra trường
học
|
0,05
|
0,00
|
|
|
250
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
8
|
Đường nhựa Diễn
Tân ra QL 53 mới
|
0,08
|
0,00
|
|
|
400
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
9
|
Đường nhựa lộ
bà 10 đến giáp P1
|
0,01
|
0,00
|
|
|
50
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
10
|
Đường nhựa nối
cầu
Phước
Bình
|
0,05
|
0,00
|
|
|
250
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
11
|
Đường nhựa từ
nhà Lê Hoàng Giang đến giáp đường Phước An
|
0,13
|
0,00
|
|
|
650
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
12
|
Đường từ Trường THCS đến
giáp xã Long Hữu
|
0,19
|
0,00
|
|
|
950
|
Ngân sách
|
Phường 2
|
UBND thị xã
|
|
|
13
|
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh (Hạng mục: Đấu nối từ Nhà máy
điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh đến sân phân phối 500Kv/220 Kv)
|
0,20
|
0,15
|
|
0,15
|
900
|
DN ứng trước
|
xã Dân Thành
|
Công ty
|
Công văn số 361/UBND-CNXD ngày 30/01/2019
|
|
V
|
Huyện Tiểu Cần
|
94,14
|
78,60
|
78,60
|
0,00
|
1.012.350
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần
|
0,09
|
0,00
|
|
|
350
|
Ngân sách tỉnh
|
xã Hiếu Tử
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
Đang tiếp xúc giá với hộ dân
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hiếu Trung B
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.000
|
Ngân sách huyện
|
xã Hiếu Trung
|
UBND huyện
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Điều chỉnh diện
tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so
với Nghị
quyết 109/NQ-HĐND
|
3
|
Đường
Vành đai phía đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử
|
58,20
|
49,40
|
49,40
|
|
530.000
|
PPP
|
Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử
|
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND;
- Thuộc trường hợp
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 54 -
Quốc lộ 60
|
34,65
|
28,00
|
28,00
|
|
480.000
|
PPP
|
Xã Phú Cần
|
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND;
- Thuộc trường hợp
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa
|
VI
|
Huyện
Trà Cú
|
25,92
|
1,18
|
1,18
|
0,00
|
67020,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê bao chống sạt lở Bắc
Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
|
12,36
|
0,00
|
|
|
40.000
|
Ngân sách tỉnh
|
Các xã: Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Thỏa thuận dân hiến đất;
bồi thường cây cối và vật kiến trúc
|
2
|
Đường dẫn vào cầu kết nối
vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8)
|
3,60
|
1,03
|
1,03
|
|
7.200
|
Ngân sách
|
Các xã: Hàm Giang, Tân Hiệp, Thanh Sơn, Tân Sơn, Ngọc
Biên, Ngãi Xuyên
|
|
|
|
3
|
Đường nhựa khóm 1, TT.
Trà Cú
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
200
|
Ngân sách
|
Thị trấn Trà Cú
|
|
|
|
4
|
Đường nhựa Khóm 6, thị
trấn Trà Cú, từ trường tiểu học thị trấn A, đến đường chánh Quốc lộ 53 dài
300m x 12m
|
0,09
|
0,00
|
|
|
180
|
Ngân sách
|
Thị trấn Trà Cú
|
|
|
|
5
|
Đường nhựa khóm 1 qua
khóm 4
|
0,32
|
0,00
|
|
|
640
|
Ngân sách
|
Thị trấn Trà Cú
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt lở
bảo vệ khu dân cư ấp chợ thị trấn Định An (Làm mới bờ kè tây)
|
2,00
|
0,00
|
|
|
4.000
|
Ngân sách
|
Thị trấn Định An
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thủy lợi
phục vụ nuôi các lóc TC-BTC tại các xã Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng Hữu,
Lưu Nghiệp Anh
|
4,70
|
0,00
|
|
|
9.400
|
Ngân sách
|
Các xã: Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
|
8
|
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh trục chính cấp II và đê bao ngăn mặn vùng bị ảnh hưởng hạn mặn
nghiêm trọng
|
2,70
|
0,00
|
|
|
5.400
|
Ngân sách
|
Các xã: An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Kim Sơn, Hàm Tân, Định An, Đại An,
thị trấn Định An
|
|
|
|
VII
|
Thành phố Trà Vinh
|
37,06
|
29,61
|
29,61
|
0,00
|
337.329,95
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường
Đồng Khởi nối dài thành phố Trà Vinh
|
1,92
|
0,00
|
|
|
48,000
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 6, 9
|
UBND thành phố
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước
các hẻm trên địa bàn Phường 6, thành phố Trà Vinh
|
0,01
|
0,00
|
|
|
300
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 6
|
UBND thành phố
|
|
|
3
|
Đường giao
thông nông thôn ấp Kinh Lớn - Vĩnh Hội
|
1,16
|
0,00
|
|
|
5,819
|
Ngân sách thành phố
|
Xã Long Đức
|
UBND thành phố
|
|
|
4
|
Xây dựng đường và cầu
Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
0,23
|
0,00
|
|
|
1,132
|
Ngân sách thành phố
|
Xã Long Đức
|
UBND thành phố
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
các Tuyến hẻm trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
0,20
|
0,00
|
|
|
3.000
|
Ngân sách thành phố
|
TPTV
|
UBND thành phố
|
|
|
6
|
Nâng cấp hẻm Khóm 10, Phường
7, thành phố Trà Vinh
|
0,01
|
0,00
|
|
|
100
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 7
|
UBND thành phố
|
|
|
7
|
Nâng cấp hẻm
288, Phường 1, thành phố Trà Vinh
|
0,28
|
0,00
|
|
|
4.200
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 1
|
UBND thành phố
|
|
|
8
|
Nâng cấp hẻm
Khóm 10, Phường 9, thành phố Trà Vinh
|
0,16
|
0,00
|
|
|
800
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 9
|
UBND thành phố
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường vào khu sản
xuất Hợp tác xã Long Trị, thành phố Trà Vinh
|
0,18
|
0,00
|
|
|
900
|
Ngân sách thành phố
|
Xã Long Đức
|
UBND thành phố
|
|
|
10
|
Công viên Phường
2, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
0,05
|
0,00
|
|
|
1.800
|
Ngân sách thành phố
|
Phường 2
|
UBND thành phố
|
|
|
11
|
Đường giao
thông nông thôn ấp Huệ Sanh (lộ CiDa, giai đoạn 1)
|
0,08
|
0,00
|
|
|
375
|
Ngân sách thành phố
|
Xã Long Đức
|
UBND thành phố
|
|
|
12
|
Xây dựng Nhà làm việc đơn vị trực thuộc
Công ty Điện lực
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Công ty
|
Xã Long Đức
|
|
|
|
13
|
Cụm công nghiệp Sa
Bình, thành phố Trà Vinh
|
32,58
|
29,41
|
29,41
|
|
325.800
|
Ngân sách tỉnh
|
Xã Long Đức
|
UBND thành phố
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Điều chỉnh tên dự án,
diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so
với Nghị quyết 25/NQ-HĐND;
- Thuộc trường
hợp trình Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất trồng lúa
|
VIII
|
Công trình Liên huyện
|
34,42
|
18,25
|
16,79
|
1,46
|
57.589,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đê biển Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
17,63
|
1,46
|
|
1,46
|
24.692
|
Ngân sách tỉnh
|
Huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
|
2
|
Nạo vét hệ thống
kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kinh, tỉnh Trà Vinh phục vụ sản
xuất trong điều kiện biến đổi khí hậu (thu hồi để xây dựng 06 Cống thuộc công trình)
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
4.897
|
Ngân sách tỉnh
|
Huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công văn số 67/HĐND-VP ngày 20/3/2018 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống
đê
bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh
|
15,16
|
15,16
|
15,16
|
|
28.000
|
Ngân sách tỉnh
|
Các huyện: Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất trồng
lúa
|
B
|
Các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai, phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng
vào mục đích khác
|
0,00
|
6,83
|
6,83
|
0,00
|
30.300,00
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Càng Long
|
0,00
|
0,52
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
gạch nung Tuynel
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
Công ty
|
xã Đại Phước
|
|
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Hữu Trí
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Công ty
|
Xã Phương Thạnh
|
|
|
|
II
|
Thành phố Trà Vinh
|
0,00
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Cây xăng Bạch
Tuyết
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
DNTN
|
Phường 6
|
|
|
|
3
|
Cây xăng Nguyễn
Tuyền
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
DNTN
|
Xã Long Đức
|
|
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
0,00
|
2,98
|
2,98
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xưởng may mặc
xuất khẩu
|
|
2,07
|
2,07
|
|
|
Vốn Doanh nghiệp
|
xã Phước Hảo
|
Công ty Cổ phần may Hoàn Mỹ
|
|
|
2
|
Trại heo Duyên
Phương
|
|
0,91
|
0,91
|
|
|
Vốn Doanh nghiệp
|
Xã Hưng Mỹ
|
Công ty TNHH MTV và Chăn nuôi Duyên Phương
|
|
|
IV
|
Huyện Trà Cú
|
0,00
|
2,32
|
2,32
|
0,00
|
11.800,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án XD kho
trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng dầu sinh học, trạm chiết nạp
gas (cty cổ phần thương mại đầu tư dầu khí Nam sông Hậu)
|
|
1,52
|
1,52
|
|
9.800
|
Doanh nghiệp
|
xã Kim Sơn
|
|
|
|
2
|
Đất kho bãi của
cty Nguyên Võ (ấp xa xi)
|
|
0,80
|
0,80
|
|
2.000
|
Doanh nghiệp
|
Xã Ngãi Xuyên
|
|
|
|
V
|
Huyện Cầu Kè
|
0,00
|
0,88
|
0,88
|
0,00
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng xưởng may
Hòa Phú
|
|
0,88
|
0,88
|
|
18.500
|
Công ty
|
xã Thạnh Phú
|
|
|
|
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong ngày 12/04/2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|