Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 127/NQ-HĐND 2019 nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Trà Vinh
Số hiệu:
127/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Trần Trí Dũng
Ngày ban hành:
12/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
----------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 127/NQ-HĐND
Trà
Vinh, ngày 12 th áng 4 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG
VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một s ố nghị định quy định thi hành Luật
Đất đai.
Xét Tờ trình số 1272/TTr-UBND ngày
09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh v ề việc thông
qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục
đích khác trong n ăm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách v à ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ
sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, cụ thể như sau:
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013: Tổng số có 52 công trình, dự án cần thu hồi đất, với diện
tích khoảng 315,15ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.889.424 triệu đồng,
trong đó:
a) Có 08 công trình, dự án cần điều
chỉnh; trong đó: Huyện Cầu Ngang 01 công trình; huyện Càng Long 02 công trình;
huyện Châu Thành 01 công trình; huyện Tiểu Cần 03 công trình và thành phố Trà
Vinh 01 công trình; diện tích đất thu hồi khoảng 149,92ha; tổng nhu cầu vốn đầu
tư khoảng 1.359.715 triệu đồng.
b) Bổ sung 44 công trình, dự án cần
thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòn g
hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 với diện tích đất
cần thu h ồi khoảng 165,23ha; tổng nhu c ầu v ốn đầu tư khoảng 529.709 triệu đồng, trong đó
có 12 công trình, dự án cần chuy ển mục đích sử dụng đất, với
diện tích khoảng 32,82ha, g ồm: 08 công trình, dự án sử dụng
đất trồng lúa, diện tích 23,53ha; 04 công trình, dự án sử dụng đ ất rừng phòng hộ, diện tích 9,29ha.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực
hiện 05 công trình, dự án với diện tích 150,97ha.
3. Công trình, dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm 2019 không thuộc Khoản 3, Điều 62 nhưng thuộc Điểm
b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 10 công trình, dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, với diện tích khoảng 6,83ha.
(Đính kèm điều chỉnh, bổ sung Danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục
đích khác bổ sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12/4/201 9.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ: TN và MT, KH v à ĐT;
- TT.TU, U BND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- Đại biểu HĐND t ỉ nh;
- Các Sở: TN và MT, KH và ĐT, Tài chính, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, U BND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ NHU CẦU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH
KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
Tên công trình, dự án
Diện tích cần thu hồi (ha)
Nhu cầu chuyển mục đích (ha )
Nguồn giải phóng mặt bằng
Địa đi ể m
Chủ đầu tư
Pháp l ý
Ghi chú
Tổng cộng
Trong đó :
Mức vốn (triệu đồng)
Nguồn v ố n
Đất tr ồ ng lúa
Đ ấ t rừng ph ò ng hộ
A
Các công trình, dự án thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai,
phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng
vào mục đích khác
315,15
194,48
185,19
9,29
1.889.424
I
Huyện Cầu Ngang
1,01
0,00
0,00
0,00
24.755
1
Nâng cấp, mở rộng
trạm cấp nước sạch x ã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
0,009
0,00
12.000
Ngân sách tỉnh (Nguồn vốn xổ
số kiến thiết )
X ã Vinh Kim
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định
2174/Q Đ -UBND ngày 31/10/2018 của UBND
tỉnh
2
C ả i tạo, nâng cấp
đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang
1,00
0,00
12.755-
Ngân sách tỉnh
X ã Long Son
Sở Giao thông Vận tải
Quyết đ ịnh số 355/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND t ỉ nh
Điều chỉnh diện tích đ ấ t cần thu hồi và mức vốn đ ầu tư so với NQ
109/NQ-HĐND
II
Huyện Càng Long
71,00
56,94
56,94
0,00
109.000,00
1
Nhà lồng chợ
huyện Càng Long (hạng mục: Nhà lồng thịt cá, nhà vệ sinh, hệ thống PCCC)
0,06
0,00
2.000
Ngân sách huyện
Thị trấn Càng Long
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long
2
Sân vận động
huyện Càng Long
2,21
2,21
2,21
7.000
Ngân sách huyện
X ã An Trư ờ ng
Ban Qu ả n lý dự án đầu tư xây d ự ng khu vực huyện
Càng Long
Nghị quy ế t số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 c ủ a H ĐND t ỉ nh
Điều chỉnh diện tích đ ất c ầ n thu hồi và nhu cầu chuyển mục đ ích sử dụng đất
tr ồ ng
lúa; thay đ ổ i địa điểm từ thị trấn C à ng Long sang xã An Trường
3
Xây dựng Trung
tâm chính tr ị - hành ch í nh và khu đô thị mới huyện Càng Long
18,73
6,33
6,33
PPP
Thị trấn Càng Long
Nghị quy ế t số 109/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018 của HĐND t ỉ nh
Điều chỉnh tên, nguồn vốn so v ớ i Nghị quyết
109/NQ-HĐND
4
Nhà máy chế biến rau củ quả
30,00
29,00
29,00
60.000
Ngân sách
huyện Càng Long
Trường h ợ p xin ý kiến Thủ tướ ng Chính phủ CMĐ
đất lúa
5
Trung tâm gi ố ng
10,00
9,70
9,70
20.000
Ngân sách
xã B ì nh Phú
6
Trung tâm h ỗ trợ nông d â n
10,00
9,70
9,70
20.000
Ngân sách
xã B ì nh Phú
III
Huyện Châu Thành
3,35
2,07
2,07
0,00
6.460,00
1
Nâng cấp, m ở rộng trạm cấp
nước sạch liên x ã Thanh Mỹ, Đa Lộc và Mỹ Chánh, huyện Châu Th à nh
1,00
1,00
1,00
2.000
Ngân sách tỉnh
X ã Mỹ Chánh
Sở Nông nghiệp và Phát triển n ô ng thôn
Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Đang tiếp xúc giá v ớ i hộ dân
2
Nhà làm việc và
đ ể
tàu, ca nô t ì m kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh
1,35
0,95
0,95
2.160
Ngân sách
Xã H ư ng Mỹ
Bộ đ ội Biên phòng tỉnh
Nghị quyết 109/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018
Điều chỉnh t ă ng diện t í ch chuyển mục đích
đất tr ồng lúa so v ớ i Nghị quyết 109/NQ-HĐND
3
Nâng cấp, m ở rộng trạm cấp
nước sạch xã Song Lộc, huyện Châu Thành
1,00
0,12
0,12
2.300
Ngân sách t ỉ nh
X ã Song Lộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 2169/Q Đ -UBND ngày 31/10/2018 của UBND t ỉ nh
Đang tiếp xúc giá với hộ dân
IV
Thị
xã Duyên Hải
48,25
7,83
0,00
7,83
274.920
1
Đường vành đai đ ô thị (phía Tây
sông Long Toàn)
33,77
0,00
202.620
PPP
Phường 1, 2
Doanh nghiệp
2
Đường khu vực
(Khu kinh tế Định An)
3,78
0,00
18.90 0
Ngân sách
Phường 1
Ban Quản lý KKT
3
Mở rộng Khu
hành chính tập trung x ã D â n Thành
0,1 0
0, 0 0
500
Ngân sách
Xã D â n Thành
UBND thị x ã
4
Kè b ả o vệ đoạn xung
yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (đoạn 400 m trên Vàm)
0 ,60
0,6 0
0,6 0
3.000
Ngân sách
Xã Hiệp Thạnh
Sở Nông nghiệp v à Ph á t triển nông thôn
5
Đường hành lang
ven biển xã Trường Long Hòa
9,22
7,0 8
7,08
46.100
Ngân sách
xã Trường Long Hòa
UBND thị x ã
6
Đường đal từ chợ
Phường 2 đ ế n Trường TH Long Hữu A
0,07
0,00
350
Ngân sách
Phường 2
UBND thị xã
7
Đường nhựa từ ấ p 12 ra trường
học
0,05
0,00
250
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
8
Đường nhựa Diễn
Tân ra Q L 53 m ớ i
0,08
0,00
400
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
9
Đường nhựa lộ
bà 10 đế n giáp P1
0,01
0,00
50
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
10
Đường nhựa nối
c ầ u
Phư ớ c
B ì nh
0,05
0,00
250
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
11
Đường nhựa từ
nhà L ê Hoàng Giang đ ế n giáp đ ường Phước An
0,13
0,00
650
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
12
Đường từ Trư ờ ng THCS đến
giáp x ã Long Hữu
0,19
0,00
950
Ngân sách
Phường 2
UBND th ị x ã
13
Nh à máy điện m ặ t trời Tr u ng Nam Tr à Vinh ( Hạng mục: Đ ấ u nối từ Nhà máy
điện mặt tr ời Tr u ng Nam Trà Vinh đến sân phân phối 500Kv/220 Kv)
0,20
0,15
0,15
900
DN ứng trước
x ã Dân Thành
Công ty
C ô ng v ă n số 361/UBND-CNXD ngày 30/01/2019
V
Huyện Tiểu Cần
94,14
78,6 0
78,60
0,00
1.012.350
1
Nâng cấp, mở rộng Trạm c ấ p nước sạch xã Hiếu Tử , huyện Tiểu Cần
0,09
0,00
350
Ng â n sách tỉnh
x ã Hiếu Tử
Sở Nông nghiệp và Phát tri ể n nông thôn
Quy ế t định 2169/Q Đ -UBND ngày 31/10/2018 c ủ a UBND t ỉ nh
Đang tiếp xúc giá với hộ dân
2
M ở rộng Trường Tiểu học Hiếu Trung B
1,20
1,20
1,20
2.000
Ng â n s á ch h uyện
x ã Hiếu Trung
UBND huyện
Ngh ị quyết 109/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh
Điều chỉnh diện
tích đất cần thu hồi v à nhu cầu chuyển mục đí ch sử dụng đất trồng lúa so
với N ghị
quyết 109/NQ- HĐND
3
Đường
Vành đai phía đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử
58,20
49,40
49,40
530.000
PPP
Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử
Ngh ị quyết 109/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh
- Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi v à nhu cầu chuyển
mục đí ch sử dụng đất trồng lúa so với N ghị quyết 109/NQ- HĐND;
- Thuộc trường hợp
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa
4
Đường nối Quốc lộ 54 -
Quốc lộ 60
34,65
28,00
28,00
480.000
PPP
Xã Phú Cần
Ngh ị quyết 109/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh
- Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi v à nhu cầu chuyển
mục đí ch sử dụng đất trồng lúa so với N ghị quyết 109/NQ- HĐND;
- Thuộc trường hợp
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa
VI
Huyện
Trà Cú
25,92
1,18
1,18
0,00
67020,0
1
Đê bao chống sạt lở Bắc
Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
12,36
0,00
40.000
Ngân sách tỉnh
Các xã: Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
Thỏa thuận dân hiến đất;
bồi thường cây cối và vật kiến trúc
2
Đường dẫn vào cầu kết nối
vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8)
3,60
1,03
1,03
7.200
Ngân sách
Các xã: Hàm Giang, Tân Hiệp, Thanh Sơn, Tân Sơn, Ngọc
Biên, Ngãi Xuyên
3
Đường nhựa khóm 1, TT.
Trà Cú
0,15
0,15
0,15
200
Ngân sách
Thị trấn Trà Cú
4
Đường nhựa Khóm 6, thị
trấn Trà Cú, từ trường tiểu học thị trấn A, đến đường chánh Quốc lộ 53 dài
300m x 12m
0,09
0,00
180
Ngân sách
Thị trấn Trà Cú
5
Đường nhựa khóm 1 qua
khóm 4
0,32
0,00
640
Ngân sách
Thị trấn Trà Cú
6
Kè chống sạt lở
bảo vệ khu dân cư ấp chợ thị trấn Định An (Làm mới b ờ kè tây)
2,00
0,00
4.000
Ngân sách
Thị trấn Định An
7
Hệ thống thủy lợi
phục vụ nuôi các lóc TC-BTC tại các xã Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim S ơn , An Quảng Hữu,
Lưu Nghiệp Anh
4,70
0,00
9.400
Ngân sách
Các x ã : Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim S ơ n, An Quảng Hữu , Lưu Nghiệp Anh
8
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh trục chính cấp II và đê bao ngăn mặn vùng bị ảnh hư ở ng hạn mặn
nghiêm trọng
2,70
0,00
5.400
Ngân sách
Các xã: An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Kim S ơ n, Hàm Tân, Đ ị nh An, Đại An,
thị trấn Định An
VII
Thành phố Trà Vinh
37,06
29,61
29,61
0,00
337 . 329,95
1
Nâng cấp, mở rộng
đ ường
Đồng Khởi n ố i dài thành ph ố Trà Vinh
1,92
0,00
48,000
Ngân sách thành ph ố
Phường 6, 9
UBND thành phố
2
Hệ th ố ng thoát nước
các hẻm trên địa bàn Phường 6, thành ph ố Trà Vinh
0,01
0,00
300
Ngân sách thành phố
Phường 6
UBND thành phố
3
Đường giao
thông nông thôn ấp Kinh L ớ n - Vĩnh Hội
1,16
0,00
5,819
Ngân sách thành phố
X ã Long Đức
UBND thành ph ố
4
Xây d ự ng đường và cầu
Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
0,23
0,00
1,132
Ngân sách thành phố
Xã Long Đức
UBND thành ph ố
5
Cải tạo, nâng cấp
các Tuyến hẻm trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đo ạ n 2)
0,20
0,00
3.000
Ng â n sách thành phố
TPTV
UBND thành phố
6
Nâng cấp h ẻ m Khóm 10, Phường
7, thành phố Trà Vinh
0,01
0,00
100
Ngân sách thành phố
Phường 7
UBND thành phố
7
Nâng cấp hẻm
288, Phường 1, thành phố Trà Vinh
0,28
0,00
4.200
Ngân sách thành phố
Phường 1
UBND thành phố
8
Nâng cấp hẻm
Khóm 10, Phư ờ ng 9, thành phố Trà Vinh
0,16
0,00
800
Ngân sách th à nh phố
Phường 9
UBND thành phố
9
Nâng cấp đ ường vào khu sản
xuất Hợp tác x ã Long Trị, thành ph ố Trà Vinh
0,18
0,00
900
Ngân sách thành phố
Xã Long Đức
UBND thành phố
10
Công viên Phường
2, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2)
0,05
0,00
1.800
Ngân sách thành phố
Phường 2
UBND thành phố
11
Đường giao
thông nông thôn ấp Huệ Sanh (lộ CiDa, giai đo ạ n 1)
0,08
0,00
375
Ngân sách thành phố
X ã Long Đức
UBND thành ph ố
12
Xây dựng Nh à làm việc đ ơ n vị trực thuộc
Công ty Điện lực
0,20
0,20
0,20
Công ty
Xã Long Đ ứ c
13
Cụm c ô ng nghiệp Sa
Bình, thành phố Trà Vinh
32,58
29,41
29,41
325.800
Ngân sách t ỉ nh
X ã Long Đức
UBND thành phố
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đ ồng nhân dân t ỉ nh
- Điều ch ỉ nh tên dự án,
diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích s ử dụng đ ất trồng lúa so
với Nghị quyết 25/NQ-H Đ ND;
- Thuộc trường
hợp trình Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất trồng lúa
VIII
Công trình Liên huyện
3 4,42
18,25
16,79
1,46
57.589,00
1
Nâng cấp hệ thống
đê biển Trà Vinh (giai đoạn 2)
17,63
1,46
1,46
24.692
Ngân sách t ỉ nh
Huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải
Sở N ô ng nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 685/Q Đ -UBND ngày 30/3/2016
2
Nạo vét hệ thống
kênh trục v à xây dựng công tr ì nh điều tiết trên kinh, tỉnh Trà Vinh phục vụ sản
xuất trong điều kiện biến đổi kh í hậu (thu hồi đ ể xây d ự ng 06 Cống thuộc công tr ì nh)
1,63
1,63
1,63
4.897
Ngân sách t ỉ nh
Huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè
Sở Nông nghiệp và Phát triển n ô ng thôn
C ô ng văn s ố 67/HĐND-VP ngày 20/3/2018 của HĐND tỉnh
3
Nâng cấp hệ thống
đ ê
bao ch ố ng triều cường khu vực các huyện Ch â u Th à nh, Ti ể u Cần và thành phố Trà Vinh
15,16
15,16
15,16
28.000
Ngân sách tỉnh
Các huyện: Châu Thành, Tiểu Cần và thành ph ố Trà Vinh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị quyết số 105/NQ-H Đ ND ngày 07/12/2018 của Hội đ ồng nhân dân t ỉ nh
Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính ph ủ CMĐ đất trồng
lúa
B
Các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai, phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng
vào mục đích khác
0,00
6,83
6,83
0,00
30.300,00
I
Huyện Càng Long
0,00
0,52
0,52
0,00
0,00
1
Nhà máy sản xuất
gạch nung Tuynel
0,47
0,47
Công ty
xã Đại Phước
2
Cửa hàng x ă ng dầu Hữu Trí
0,05
0,05
C ô ng ty
X ã Phương Thạnh
II
Thành phố Trà Vinh
0,00
0,13
0,13
0,00
0,00
2
Cây xăng Bạch
Tuyết
0,06
0,06
DNTN
Phư ờ ng 6
3
Cây xăng Nguyễn
Tuyền
0,07
0,07
DNTN
Xã Long Đức
III
Huyện Châu Thành
0,00
2,98
2,98
0,00
0,00
1
Xưởng may mặc
xuất khẩu
2,07
2,07
Vốn Doanh nghiệp
xã Phước Hảo
Công ty Cổ phần may Hoàn Mỹ
2
Trại heo Duyên
Phương
0,91
0,91
Vốn Doanh nghiệp
X ã Hưng Mỹ
Công ty TNHH MTV và Chăn nuôi Duyên Phươn g
IV
Huyện Trà Cú
0,00
2,32
2,32
0,00
11.800,00
1
Dự án XD kho
trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng dầu sinh học, trạm chiết nạp
gas (cty cổ phần th ư ơng mại đầu t ư dầu khí N am s ô ng Hậu )
1,52
1,52
9.800
Doanh nghiệp
xã Kim Sơn
2
Đất kho bãi của
cty Nguyên Võ (ấp xa xi)
0,80
0,80
2.000
Doanh nghiệp
X ã Ngãi Xuy ê n
V
Huyện Cầu Kè
0,00
0,88
0,88
0,00
18.500
Đầu tư xây d ự ng xưởng may
Hòa Phú
0,88
0,88
18.500
Công ty
x ã Thạnh Phú
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong ngày 12/04/2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.558
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng