Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
09/2007/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
07/02/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 9/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2007
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH AN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (tờ trình số 53 /TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2006 ), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh
đến năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
353.551
100
353.551
100
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
298.146
84,33
287.544
81,33
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
281.863
94,54
262.918
91,44
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
272.108
251.806
1.1.1.1
Đất trồng lúa
264.285
242.039
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
255.863
235.265
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
859
859
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
7.563
5.915
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
7.823
9.767
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
9.755
11.112
1.2
Đất lâm nghiệp
13.841
4,64
19.404
6,75
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.463
7.247
1.2.1.1
Đất có rừng trồng sản xuất
2.463
2.444
1.2.1.2
Đất trồng rừng sản xuất
-
4.803
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
11.169
11.064
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
253
516
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
10.608
10.502
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
262
-
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
46
46
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
209
1.093
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.334
0,78
5.064
1,76
1.4
Đất nông nghiệp khác
108
0,04
158
0,05
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
53.096
15,02
65.485
18,52
2.1
Đất ở
15.422
29,05
20.161
30,79
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
11.977
15.859
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.445
4.302
2.2
Đất chuyên dùng
25.165
47,39
32.329
49,37
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
225
633
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
791
1.036
2.2.2.1
Đất quốc phòng
616
852
2.2.2.2
Đất an ninh
175
184
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
871
3.106
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
105
1.064
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
442
1.560
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
-
5
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
324
477
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
23.278
27.554
2.2.4.1
Đất giao thông
5.430
7.693
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
16.851
17.702
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
7
18
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
46
378
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
63
75
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
540
805
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
124
325
2.2.4.8
Đất chợ
116
295
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
66
131
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
34
132
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
375
0,71
390
0,60
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
234
0,44
304
0,46
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
11.879
22,37
12.280
18,75
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
21
0,04
21
0,03
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
2.309
0,65
522
0,15
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
542
-
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
1.245
-
3.3
Núi đá không có rừng cây
522
522
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
Diện tích
(ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
12.397
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
11.866
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
10.448
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
9.851
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.418
1.2
Đất lâm nghiệp
486
1.2.1
Đất rừng sản xuất
20
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
431
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
35
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
45
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
8.718
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.772
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
3.239
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.707
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
113
3.1
Đất trụ sở cơ quan
1
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
104
3.2.1
Đất quốc phũng
103
3.2.2
Đất an ninh
1
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
7
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
33
Trong đó: đất chuyên dùng
33
Trong đó: đất quốc phòng
18
Trong đó: đất có mục đích công cộng
15
3. Diện tích thu hồi đất
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện tích
(ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
8.831
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
8.335
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.271
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
6.729
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.064
1.2
Đất lâm nghiệp
456
1.2.1
Đất rừng sản xuất
20
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
401
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
35
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
40
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
658
2.1
Đất ở
490
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
403
2.1.2
Đất ở tại đô thị
87
2.2
Đất chuyên dùng
167
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
137
2.2.2.1
Đất quốc phũng
135
2.2.2.2
Đất an ninh
2
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
21
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích
(ha)
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.787
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
516
Trong đó:đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)
516
1.2
Đất lâm nghiệp
1.245
1.2.1
Đất rừng phòng hộ
1.042
1.2.2
Đất rừng đặc dụng
203
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
26
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang xác lập ngày 28 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Diện tích đến năm
(ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Nă m
2010
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
353.551
353.551
353.551
353.551
353.551
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
295.912
294.690
292.241
290.442
287.544
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
279.160
274.745
267.490
265.538
262.918
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
268.280
262.965
255.930
254.201
251.806
1.1.1.1
Đất trồng lúa
260.185
253.881
246.619
244.417
242.039
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
251.766
245.826
239.815
237.638
235.265
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
859
859
859
859
859
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
7.560
7.196
5.945
5.920
5.915
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
8.095
9.084
9.311
9.784
9.767
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
10.880
11.780
11.560
11.337
11.112
1.2
Đất lâm nghiệp
14.038
16.144
19.778
19.697
19.404
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.453
3.617
7.251
7.247
7.247
1.2.1.1
Đất có rừng trồng sản xuất
2.453
2.453
2.448
2.444
2.444
1.2.1.2
Đất trồng rừng sản xuất
-
1.164
4.803
4.803
4.803
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
10.665
11.404
11.404
11.327
11.064
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
516
516
516
516
516
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
10.103
10.842
10.842
10.765
10.502
1.2.2.3
Đất trồng rừng phòng hộ
46
46
46
46
46
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
920
1.123
1.123
1.123
1.093
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.606
3.693
4.815
5.049
5.064
1.5
Đất nông nghiệp khác
108
108
158
158
158
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
56.124
58.339
60.788
62.587
65.485
2.1
Đất ở
17.040
18.001
18.778
19.478
20.161
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
13.249
14.115
14.809
15.413
15.859
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.791
3.886
3.969
4.065
4.302
2.2
Đất chuyên dùng
26.575
27.825
29.208
30.289
32.329
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
555
577
584
613
633
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
824
820
805
918
1.036
2.2.2.1
Đất quốc phòng
649
645
630
743
852
2.2.2.2
Đất an ninh
175
175
175
175
184
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.294
1.783
2.320
2.720
3.106
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
309
648
869
1.064
1.064
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
661
791
1.069
1.184
1.560
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
-
-
3
5
5
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
324
344
379
467
477
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
23.902
24.645
25.499
26.038
27.554
2.2.4.1
Đất giao thông
5.770
5.999
6.441
6.680
7.693
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
16.902
17.227
17.445
17.518
17.702
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
7
7
12
12
18
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
80
121
185
294
378
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
64
68
69
69
75
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
678
724
747
777
805
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
137
186
221
239
325
2.2.4.8
Đất chợ
159
188
230
270
295
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
70
86
100
116
131
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
35
39
49
63
132
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
375
376
384
384
390
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
234
237
254
272
304
2.5
Đất sông suố i và mặt nước chuyên dùng
11.879
11.879
12.143
12.143
12.280
2.6
Đất ph í nông ngh í ệp khác
21
21
21
21
21
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1.515
522
522
522
522
3.1
Đất đồi núi chưa sử dụng
993
-
-
-
-
3.2
Núi đá không có rừng cây
522
522
522
522
522
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
D i ện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)
Chia ra các năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
12.397
3.028
2.217
2.455
1.799
2.898
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
11.866
2.943
2.158
2.447
1.717
2.601
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
10.448
2.557
1.858
2.160
1.497
2.376
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
9.851
2.316
1.716
2.050
1.436
2.333
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.418
386
300
287
220
225
1.2
Đất lâm nghiệp
486
55
51
5
82
293
1.2.1
Đất rừng sản xuất
20
10
-
5
4
1
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
431
40
51
-
78
262
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
35
5
-
-
-
30
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
45
30
8
3
-
4
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
8.718
1.787
3.073
3.606
232
20
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
2.772
1.511
1.200
61
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất lâm nghiệp
3.239
-
800
2.439
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
2.707
276
1.073
1.106
232
20
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
113
2
1
104
-
6
3.1
Đất trụ sở cơ quan
1
-
1
-
-
-
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
104
-
-
103
-
1
3.2.1
Đất quốc phũng
103
-
-
103
-
3.2.2
Đất an ninh
1
-
-
-
-
1
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền
sử dụng đất
7
1
-
1
-
5
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
1
-
-
-
-
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
33
12
8
10
1
2
Trong đó:đất chuyên dùng
33
12
8
10
1
2
Trong đó:đất quốc phòng
18
-
8
10
-
-
Trong đó: đất có mục đích công cộng
15
12
-
-
1
2
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự
Loạ i đất phải thu hồi
D i ện tích cần
thu hồ i trong kỳ kế hoạch
(ha)
Chia ra các năm (ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
8.831
1.904
1.448
1.786
1.256
2.437
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
8.335
1821
1.422
1.778
1.175
2.139
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.271
1491
1.269
1.607
981
1.923
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
6.729
1279
1.129
1.496
923
1.902
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
1064
330
152
171
194
217
1.2
Đất lâm nghiệp
456
55
21
5
81
294
1.2.1
Đất rừng sản xuất
20
10
-
5
4
1
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
401
40
21
-
77
263
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
35
5
-
-
-
30
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
40
28
5
3
-
4
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
658
246
80
216
26
90
2.1
Đất ở
490
238
65
81
24
82
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
403
201
42
76
18
66
2.1.2
Đất ở tại đô thị
87
37
23
5
6
16
2.2
Đất chuyên dùng
167
8
15
134
2
8
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
3
1
2
1
1
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
137
-
13
122
-
2
2.2.2.1
Đất quốc phòng
135
-
13
122
-
2.2.2.2
Đất an ninh
2
-
-
-
-
2
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1
-
1
-
-
-
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
21
5
-
10
1
5
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
-
-
1
-
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự
Mục đích sử dụng
D i ện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)
Chia ra các năm
(ha)
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.787
794
993
-
-
-
1.
Đất sản xuất nông nghiệp
516
516
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lỳa)
516
516
-
-
-
-
2
Đất lâm nghiệp
1.245
252
993
-
-
-
1
Đất rừng phòng hộ
1.042
252
790
-
-
-
2
Đất rừng đặc dụng
203
-
203
-
-
-
3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
26
26
-
-
-
-
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang trình Chính phủ xem xét quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh An Giang;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ IV , Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 09/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 09/2007/NQ-CP ngày 07/02/2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành
5.311
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng