|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND Bảng giá đất 2015 2019 Tuyên Quang
Số hiệu:
|
08/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sáng Vang
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2015/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày 18 tháng
01 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015
- 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn
cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
quy định về khung giá đất;
Căn
cứ Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 về bảng giá đất 05 năm
(2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 10 tháng 01
năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015
- 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 18
tháng 01 năm 2015.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các sở, ban, ngành, UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng Tin học- Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,
CV VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Sáng Vang
|
Biểu số 01/GĐ-CHN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại Nghị định
số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
10.000
|
85.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
41.000
|
39.000
|
37.000
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
36.000
|
34.000
|
32.000
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
31.000
|
29.000
|
27.000
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
26.000
|
24.000
|
22.000
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
21.000
|
19.000
|
17.000
|
Biểu số 02/GĐ-CLN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại Nghị định
số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
10.000
|
130.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
30.000
|
29.000
|
28.000
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
27.000
|
26.000
|
25.000
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
21.000
|
20.000
|
19.000
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
18.000
|
17.000
|
16.000
|
Biểu số 03/GĐ-RSX
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN
XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại Nghị định
số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
2.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
Biểu số 04/GĐ-NTS
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ
SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại Nghị định
số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
8.000
|
70.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
28.000
|
26.000
|
24.000
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
23.000
|
21.000
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
19.000
|
17.000
|
15.000
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
Biểu số 05/VTGT-TPTQ
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (Tuyên Quang
đi Yên Bái)
|
|
|
- Ven đường Lê Đại
Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An
Tường)
|
4.500.000
|
|
- Ven đường QLộ 37
đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố T.Quang
|
2.000.000
|
2
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên
Quang đi Hà Nội):
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Thuận
đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang (UBND huyện Yên Sơn cũ)
|
4.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp cổng
UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù
|
3.000.000
|
|
- Từ cầu Bình Trù đến
km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn Chè 6, xã
Lưỡng Vượng)
|
2.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 6
đến km 9
|
1.200.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 9
đến km 11
|
1.000.000
|
|
-Từ Km 11 (từ thửa số
25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội Cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội
Cấn)
|
1.200.000
|
3
|
Đoạn từ km 130 Quốc lộ
số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ)
|
|
|
- Từ ngã ba giao với
Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường Trung học Cơ
sở Lưỡng Vượng)
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ
vào trường Trung học Cơ sở Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã
Lưỡng Vượng.
|
300.000
|
|
- Từ giáp dốc Võng đến
giáp nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B, xã An Khang
|
250.000
|
|
- Từ nhà văn hóa thôn
Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca
|
200.000
|
4
|
Quốc lộ 2C (Đường Kim
Bình - đường ĐT 185 cũ)
|
|
|
Đoạn giáp ranh với
phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà
|
600.000
|
II
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH
LỘ:
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ ĐT 186
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 2
đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa)
|
700.000
|
|
- Đoạn từ Cổng trường
cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn
|
200.000
|
III
|
Đất ở vị trí ven khu
công nghiệp:
|
|
|
- Đường dẫn cầu Tân Hà
thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C)
|
600.000
|
|
- Đường nội bộ khu
công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết
đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội
Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn)
|
400.000
|
Biểu số: 05/VTGT-NH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 279
|
|
1
|
Xã Năng Khả
|
|
|
- Toàn bộ thửa đất có
mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến
ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo (giáp đất thị trấn Na Hang); đoạn từ
trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo.
|
120.000
|
|
- Toàn bộ các thửa đất
tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng,
Bản Nuầy, Nà Chao.
|
80.000
|
2
|
Xã Đà Vị
|
|
|
- Từ ngã ba giáp UBND
xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái.
|
120.000
|
|
- Từ giáp ngã ba xã Hồng
Thái đến hết đất thôn Nà Pin.
|
80.000
|
II
|
VEN ĐƯỜNG ĐT 190 (NA
HANG - THƯỢNG GIÁP)
|
|
1
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
Đất ở tiếp giáp trục
đường ĐT190 qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn
|
80.000
|
2
|
Xã Đà Vị
|
|
|
- Đất ở tiếp giáp trục
đường ĐT 190 đi qua thôn Bản Lục.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường
đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã
Yên Hoa.
|
80.000
|
3
|
Xã Yên Hoa
|
|
|
Toàn bộ các thửa đất ở
ven đường ĐT190 đoạn tiếp giáp xã Đà Vị đến hết địa phận xã Yên Hoa (tiếp
giáp xã Thượng Nông)
|
80.000
|
4
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
Toàn bộ các thửa đất ở
ven đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Yên Hoa đến hết địa phận xã Thượng Nông
(tiếp giáp xã Thượng Giáp)
|
80.000
|
5
|
Xã Thượng Giáp
|
|
|
Các thửa đất ở ven
đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp
(tiếp giáp tỉnh Hà Giang)
|
80.000
|
III
|
VEN ĐƯỜNG HUYỆN (tuyến
Na Hang - Xuân Lập)
|
|
|
Xã Năng Khả
|
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ).
|
60.000
|
IV
|
ĐẤT KHU TRUNG TÂM
THƯƠNG MẠI
|
|
|
- Chợ Đà Vị: Đoạn từ
đầu cầu mới đến giáp đất UBND xã Đà Vị.
|
120.000
|
|
- Chợ Yên Hoa: Khu
trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng
Nông) đến hết khu tái định cư.
|
120.000
|
Biểu số: 05/VTGT-LB
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
QUỐC LỘ 279 (đoạn qua
xã Hồng Quang)
|
|
|
- Từ giáp xã Minh
Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông)
|
160.000
|
|
- Từ giáp đất hộ Ma
Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông)
|
140.000
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp,
huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
120.000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT188)
|
|
1
|
Xã Thổ Bình
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh
Quang đến hết đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú.
|
90.000
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp
đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An
|
120.000
|
2
|
Xã Bình An
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ
Bình đến cầu Khuổi Chướn
|
90.000
|
|
- Đoạn từ cầu Khuổi
Chướn đến điểm bưu điện xã
|
120.000
|
|
- Đoạn từ giáp điểm
bưu điện xã đến hết địa phận xã
|
90.000
|
3
|
Xã Lăng Can
|
|
|
- Đất khu trung tâm
huyện lỵ Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185,
qua khu tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển).
|
300.000
|
|
- Đất ở liền đường từ
đập tràn Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc.
|
210.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh
đèo Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai
Che)
|
180.000
|
|
- Đất liền cạnh đường
đoạn từ Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo
hướng đi xã Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can.
|
150.000
|
4
|
Xã Xuân Lập
|
|
|
- Đất liền cạnh đường
Từ nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co)
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ tiếp giáp nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng.
|
60.000
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH ĐT 185
(Thượng Lâm – Phúc Yên)
|
|
1
|
Xã Thượng Lâm
|
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà
bản, Nà Liềm).
|
120.000
|
|
- Toàn bộ các thửa đất
tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà
và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông).
|
120.000
|
2
|
Xã Khuôn Hà
|
|
|
- Đất ở liền cạnh
đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi
Rưởn, thôn Nà Thom.
|
120.000
|
|
- Đất ở liền cạnh
đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu.
|
80.000
|
|
- Đất ở liền cạnh
đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka
Nò.
|
80.000
|
|
- Đất ở liền cạnh
đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà
Kẹm; Lung May; Nà Muông).
|
80.000
|
3
|
Xã Lăng Can
|
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông
Hoàng Văn Điện, thôn Nặm Đíp)
|
180.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán
Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp)
|
240.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) đến ngã 3 giao với
đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân).
|
300.000
|
|
- Đất ở liền cạnh
đường: Đoạn từ ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết
địa phận xã Lăng Can
|
150.000
|
4
|
Xã Phúc Yên
|
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ.
|
80.000
|
IV
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG
MẠI, HÀNH CHÍNH
|
|
|
- Chợ Thượng Lâm: Khu
vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.
|
150.000
|
|
- Chợ Lăng Can: Đất ở
tại khu Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà
|
240.000
|
Biểu số: 05/VTGT-CH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 279
|
|
|
1
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ
|
160.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp suối
Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han
|
140.000
|
|
|
- Từ giáp cây đa thôn
Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn
|
120.000
|
|
|
- Từ thôn Bản Đồn đến
hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang
|
90.000
|
|
2
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh
Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn
Bản Câm
|
160.000
|
|
|
- Đoạn giáp đất nhà
ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500)
|
140.000
|
|
|
- Đoạn từ chân Đèo đá
(km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang.
|
140.000
|
|
II
|
QUỐC LỘ 2C
|
|
|
1
|
TUYẾN KIM BÌNH - TRUNG
HOÀ (ĐT185 CŨ)
|
|
|
1.1
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh
Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo)
|
400.000
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim
Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn.
|
210.000
|
|
1.2
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh.
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu
học số 1 (thôn An Ninh).
|
350.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình.
|
300.000
|
|
1.3
|
XÃ TRUNG HOÀ
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị
trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh
Quang.
|
300.000
|
|
2
|
TUYẾN NGỌC HỘI - YÊN
LẬP (ĐT 190 CŨ)
|
|
|
2.1
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa
phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang).
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc).
|
200.000
|
|
|
- Từ cầu Vật Nhèo đến
giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè).
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đồng
Văn Mới (thôn Nà Tè) đến cột mốc km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ cột mốc km7
đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.
|
150.000
|
|
|
- Từ giáp đường rẽ đi
Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ đền Đầm Hồng
đến hết đất Trạm Kiểm Lâm.
|
300.000
|
|
|
- Từ giáp Trạm Kiểm
Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng.
|
480.000
|
|
|
- Từ giáp Bưu điện Đầm
Hồng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hằng.
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất đất
hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập.
|
150.000
|
|
2.2
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận xã
Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị.
|
90.000
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Thị
đến cầu Đài Thị mới (giáp đền).
|
128.000
|
|
|
- Từ tiếp giáp cầu Đài
Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang).
|
90.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG ĐT 190
|
|
|
1
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
|
|
- Từ nhà ông Mai Văn
Biên đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa).
|
150.000
|
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (giáp xã
Hoà Phú).
|
120.000
|
|
2
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số
1 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc.
|
150.000
|
|
|
- Từ đầu cầu số 2 đến
cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè).
|
170.000
|
|
|
- Từ giáp cổng trường
THCS Hòa Phú (Gia Kè) đến hết km 10+ 500.
|
150.000
|
|
3
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
- Từ giáp xã Hoà Phú
(Km10+500) đến giáp xã Phúc Thịnh.
|
200.000
|
|
4
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Tân Thịnh đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa
|
280.000
|
|
|
- Từ ngã tư đường
rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình
diễn)
|
390.000
|
|
|
- Từ đất hộ ô Ngô Đình
Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ô Lịch (km4).
|
550.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh.
|
390.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc).
|
550.000
|
|
IV
|
TUYẾN ĐT188
|
|
|
1
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn
Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS.
|
400.000
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường
lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ
|
320.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất đất
hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ.
|
250.000
|
|
2
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân
Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông
Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép.
|
125.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông
Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ.
|
140.000
|
|
3
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
- Từ giáp xã Hùng Mỹ
đến hết thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có).
|
110.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc.
|
120.000
|
|
|
- Từ cầu tràn Nà Héc
đến đỉnh đèo Lai (giáp xã Phúc Sơn).
|
128.000
|
|
4
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Lai
(giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp tràn Nà Pết
đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan.
|
140.000
|
|
|
- Từ giáp cổng xưởng
tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm.
|
120.000
|
|
5
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Minh
Đức đến đất hộ ông Giang.
|
128.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Giang đến đất hộ ông Tảo.
|
120.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình.
|
90.000
|
|
V
|
TUYẾN ĐT187
|
|
|
1
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
- Từ ngã ba cầu Đài
Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu.
|
120.000
|
|
|
- Từ ngã ba cầu Đài
Thị mới (giáp đền) đến đường rẽ vào trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Yên Lập
|
120.000
|
|
|
- Từ đường rẽ vào trụ
sở xã đến chân đèo Ka Mác
|
90.000
|
|
VI
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG TRI PHÚ-LINH
PHÚ
|
|
|
1
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
|
|
- Từ giáp huyện Yên
Sơn đến suối Pác Hóp.
|
110.000
|
|
|
- Từ ngã ba Pắc Hóp
đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng.
|
110.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn
Nhuận đến giáp xã Tri Phú.
|
110.000
|
|
2
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18
+ 00 (thôn Bản Tài).
|
100.000
|
|
|
- Từ giáp Km 18 + 00
đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường
rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục).
|
120.000
|
|
|
- Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất
xã Tri Phú.
|
100.000
|
|
B
|
ĐƯỜNG XUÂN QUANG -HÙNG MỸ
|
|
|
1
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng
(DT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Ma Văn Hành (điểm cuối quy hoạch khu
trung tâm xã) thôn Thắm
|
140.000
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông
Ma Văn Hành (điểm cuối quy hoạch khu trung tâm xã) thôn Thắm đến hết đất hộ
ông Ma Văn Nhã thôn Rõm
|
100.000
|
|
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông
Ma Văn Nhã (thôn Rõm) đến ngã ba đường suống bến đò Ngầu.
|
70.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG THỊ TRẤN VĨNH LỘC
- NHÂN LÝ
|
|
|
1
|
XÃ TRUNG HÒA
|
|
|
|
- Đoạn từ dốc Hiêng
giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc đên hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An
|
100.000
|
|
2
|
XÃ HÒA AN
|
|
|
|
Đọan từ giáp xã Trung
Hòa đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Hạ
|
90.000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba trạm
biến áp thôn Chắng Hạ đến đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Tông Nhạu
|
100.000
|
|
|
Đoạn từ đất hộ ông
Lương Văn Tưởng thôn Tông Nhạu đến hết đất xã Hòa An giáp xã Nhân Lý
|
90.000
|
|
3
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Hòa An
đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý
|
90.000
|
|
D
|
ĐƯỜNG PHÚC THỊNH -
TRUNG HÀ - HỒNG QUANG
|
|
|
1
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
Đoạn ngã ba đường rẽ
vào xã Tân An giáp (ĐT 190) đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm
|
110.000
|
|
|
Đọa từ giáp đất hộ ông
Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An
|
110.000
|
|
2
|
XÃ TÂN AN
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã
Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn An Thịnh
|
80.000
|
|
|
Đoạn từ cầu tràn thôn
An Thịnh đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình
|
100.000
|
|
|
Từ ngã ba đường đi thôn
tân bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ
|
80.000
|
|
3
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tân An
đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang
|
80.000
|
|
|
|
4
|
XÃ HÀ LANG
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ
đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho
|
80.000
|
|
|
Đoạn từ tràn suối Bún
đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán
|
90.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất hộ ông Ma
Văn Sỹ thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà
|
80.000
|
|
|
5
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Hà Lang
đến cầu tràn (trạm y tế).
|
80.000
|
|
|
Đoạn từ Cầu tràn (trạm
y tế) đến cầu Phà giáp thôn Nà Lừa
|
90.000
|
|
|
Đoạn từ Cầu Phà, thôn
Nà Lừa đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình)
|
80.000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ
đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng
Quang
|
80.000
|
|
|
Đoạn từ giáp suối (ngã
ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình) đến thác Bản Ba
|
80.000
|
|
E
|
ĐƯỜNG ĐẦM HỒNG - PHÚ
BÌNH - KIÊN ĐÀI - NÀ BÓ
|
|
|
1
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
Đoạn từ trạm đa khoa
Đầm hồng (giáp trung tâm thị tứ Đầm Hồng) đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú
Bình
|
170.000
|
|
2
|
XÃ PHÚ BÌNH
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã
Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc
|
120.000
|
|
|
Đoạn từ trường Mầm non
xã Phú Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường
|
150.000
|
|
|
Đoạn từ cầu số 4 thôn
Vũ Hải Đường đến hết đất xã Phú Bình giáp xã Kiên Đài
|
110.000
|
|
3
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phú
Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ
|
80.000
|
|
|
Từ ngã ba đập tràn Pác
Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài
|
90.000
|
|
|
Từ cổng trường Tiểu
học đến ngã ba cây đa (Nà Bó - Khun Miềng)
|
70.000
|
|
F
|
ĐƯỜNG PHÚC THỊNH-TÂN THỊNH-HÒA AN
|
|
|
1
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường
ĐT190 đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ)
|
390.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp Ao của
hộ ông lâm Phúc Chi (thôn Tụ) đến đất nhà văn hoá thôn (Húc)
|
280.000
|
|
|
- Từ nhà văn hoá
thôn Húc đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất
hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh
|
90.000
|
|
2
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
Đoạn từ đèo Thập Thi
giáp xã Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục
|
100.000
|
|
|
Đoạn từ đất Nhà văn hóa
thôn Làng Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An
|
80.000
|
|
3
|
XÃ HÒA AN
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tân
Thịnh đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ
|
90.000
|
|
|
Đoạn từ đất hộ ông Trần
Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ đến giáp ngã ba thôn Chắng Hạ đường thị trấn Vĩnh
Lộc-Trung Hòa-Nhân Lý
|
100.000
|
|
G
|
ĐƯỜNG HÒA PHÚ - NHÂN LÝ
|
|
|
1
|
XÃ HÒA PHÚ
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ĐT 190
trợ Trung Tâm xã Hoà Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy;
|
160.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất ông
Soi đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp.
|
120.000
|
|
|
- Đoạn từ đất hộ ông
ông Lục Văn Nam (giáp suối) đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi
Nhân Lý.
|
90.000
|
|
2
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
|
|
Đoạn từ đỉnh đèo Chắp
giáp xã Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba I (giáp đường thị trấn Vĩnh Lộc-Nhân Lý)
|
70.000
|
|
H
|
ĐƯỜNG TÂN MỸ-HÀ LANG
|
|
|
1
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
Đoạn giáp ĐT 188 đến
Cầu treo thôn Bản Tụm
|
90.000
|
|
|
Đoạn từ Cầu treo thôn
Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh -Trung Hà
|
80.000
|
|
3
|
TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM
HỒNG - NGỌC HỘI
|
|
|
|
- Thôn Đầm Hồng 6: Đất
liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ ông Đoàn Văn Hòa.
|
240.000
|
|
|
- Đất liền cạnh đường,
đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm
Hồng.
|
240.000
|
|
Biểu số: 05/VTGT-HY
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
2
|
|
|
Từ giáp huyện Yên Sơn
đến giáp tỉnh Hà Giang
|
|
1
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
- Từ giáp địa phận
huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20.
|
400.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo.
|
500.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Chí thôn Gạo đến Cầu Km 24.
|
750.000
|
|
- Từ cầu Km 24 đến hết
nhà ông Khoái.
|
1.000.000
|
|
- Từ giáp nhà ông
Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa
|
450.000
|
2
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
- Từ giáp đất xã Đức
Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hoà (đường cũ).
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường vào
UBND xã Thái Hoà đến cầu Km 27.
|
300.000
|
|
- Từ cầu Km 27 đến hết
đất xã Thái Hoà giáp xã Thái Sơn.
|
200.000
|
3
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
Từ giáp xã Thái Hòa đến
cổng làng thôn 2 Thái Bình
|
200.000
|
|
Từ cổng làng thôn 2
Thái Bình đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31
|
450.000
|
|
Từ giáp nhà bà Đặng Thị
Mầu thôn 31 đến đường vào Nậm khao thôn 34
|
300.000
|
|
Từ giáp đường vào Nậm
Khao thôn 34 đến hết xã Thái Sơn
|
200.000
|
4
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
- Từ giáp đất xã Thái
Sơn đến Km 35
|
200.000
|
|
- Từ giáp km35 đến hết
xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên
|
250.000
|
5
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
- Từ giáp đất thị trấn
Tân Yên đến km 45
|
350.000
|
|
- Từ giáp Km 45 đến Km
50
|
250.000
|
|
- Từ giáp Km 50 đến Km
53
|
200.000
|
|
- Từ giáp Km 53 đến Km
54
|
300.000
|
|
- Từ giáp Km 54 đến Km
56
|
250.000
|
|
- Từ Km 56 đến hết xã
Yên Lâm
|
200.000
|
6
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
- Từ giáp đất xã Yên
Phú đến Km 68
|
200.000
|
|
- Từ giáp Km 68 đến
hết địa phận tỉnh Tuyên Quang
|
250.000
|
II
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
A
|
Đường ĐT 190: Km 31 đến
hết địa phận xã Bình Xa
|
|
1
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 2
qua cổng xí nghiệp 232 đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình
|
150.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình đến hết đất xã Thái Sơn
|
120.000
|
2
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ giáp đất xã Thái
Sơn đến cầu Bình Xa II
|
120.000
|
|
- Từ cầu Bình Xa II
đến hết địa phận xã Bình Xa
|
120.000
|
B
|
Đường ĐT 189: Bình Xa
đi Yên Thuận
|
|
1
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm
Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa
|
120.000
|
|
- Từ ngã ba (bến phà
cũ) vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương
|
220.000
|
|
- Từ ngã ba đi Minh
Hương đến hết xã Bình Xa giáp Tân Thành
|
130.000
|
2
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
- Từ giáp đất Bình Xa
đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa)
|
130.000
|
|
- Từ chân dốc dài khe
ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) đến ngã ba Tân Thành.
|
150.000
|
|
- Từ ngã 3 Tân Thành
đi Phù Lưu 500m đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông
vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên.
|
200.000
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp
thửa đất số 27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi
Phù Lưu đến hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát.
|
120.000
|
3
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
- Từ giáp đất xã Tân
Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt.
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba Dốc Đỏ
đường rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm
|
200.000
|
|
- Từ đường rẽ đi cầu
tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình.
|
300.000
|
|
- Từ cầu tràn Khau
Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ
|
500.000
|
|
- Từ cầu tràn Suối Thọ
đến hết xã Phù Lưu, giáp Minh Dân
|
100.000
|
4
|
XÃ MINH DÂN
|
|
|
- Từ giáp đất xã Phù
Lưu đến ao nhà ông Long Nhật
|
100.000
|
|
- Từ tiếp giáp ao nhà
ông Long Nhật đến cổng nhà thờ
|
150.000
|
|
- Từ cổng nhà thờ đến
hết xã Minh Dân giáp xã Minh Khương.
|
100.000
|
5
|
XÃ MINH KHƯƠNG
|
|
|
- Từ tiếp giáp đất xã
Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái
|
100.000
|
|
- Từ nhà ông Lê Quốc
Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần
thôn Ngòi Lộc.
|
120.000
|
|
- Từ nhà ông Hoàng Văn
Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa.
|
80.000
|
6
|
XÃ BẠCH XA
|
|
|
- Từ giáp đất xã Minh
Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương qua UB xã Bạch Xa đến hết đất nhà ông Trần Xuân
Hòa, thôn Bến Đền.
|
120.000
|
|
- Từ giáp nhà ông Trần
Xuân Hòa (thôn Bến Đền) đến bến đò Bạch Xa.
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba (đường rẽ
đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).
|
120.000
|
7
|
XÃ YÊN THUẬN
|
|
|
- Từ giáp đất xã Bạch
Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá
|
120.000
|
|
- Từ nhà ông Đoàn thôn
Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm
Vá
|
120.000
|
|
- Từ UBND xã đến nhà
bà Tiện thôn Đẻm
|
120.000
|
|
- Từ giáp nhà ông
Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)
|
90.000
|
III
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN
LỘ
|
|
A
|
Trên địa bàn các xã
|
|
1
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
- Từ ngã ba đường Quốc
lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến hết vào đến hết lải tràn hồ ao mưa
|
130.000
|
|
- Từ hết đất lải tràn
hồ ao mưa đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức)
|
80.000
|
2
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
- Từ giáp đất xã Đức
Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm.
|
120.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Sơn, thôn Uổm đến trường Trung học Hùng Thắng.
|
80.000
|
3
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
- Từ cổng nhà ông Thúy
(đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà ông Giáp thôn Tân An.
|
120.000
|
4
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
- Từ Quốc lộ 2 đi xã
Thành Long đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Bùi Văn Tuyến thôn 31 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31
|
80.000
|
|
- Từ giáp nhà ông Phạm
văn Phúc thôn 31 đến hết xã Thái Sơn
|
80.000
|
5
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
- Từ giáp đất Thái Sơn
đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa
|
110.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa
|
110.000
|
|
- Từ UBND xã Thành Long
đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long
|
110.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ô Tự,
thôn Hưng Long đến giáp xã Bằng Cốc.
|
80.000
|
6
|
XÃ NHÂN MỤC
|
|
|
- Đường vào xã Nhân
Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ
|
120.000
|
|
- Từ cầu Bản Độ qua
UBND xã đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 10 - 11
|
140.000
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ
đi Bằng Cốc đến hết đất xã Nhân Mục
|
80.000
|
7
|
XÃ BẰNG CỐC
|
|
|
- Từ giáp đất xã Nhân
Mục qua UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long
|
80.000
|
8
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
- Từ ngã ba (đường vào
xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Yên Lâm
đến ngõ nhà ông Vân
|
80.000
|
9
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
- Đường từ đầu cầu Tân
Yên (phía Tân Thành) đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 (lò xả cũ) thôn 2
Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi
|
165.000
|
|
- Từ ngã 3 Tân Thành
đi đầu cầu Tân Yên 500m đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2
Tân Yên (lò xả cũ) đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên
|
200.000
|
10
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ ngã ba giao với
đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã
Minh Hương)
|
120.000
|
11
|
XÃ MINH HƯƠNG
|
|
|
- Từ giáp đất xã Bình
Xa qua UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh
Hương.
|
120.000
|
B
|
Đường huyện ven sông Lô
|
|
1
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
- Từ ngã 3 thôn 5 làng
Bát đi tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu- Minh Dân- Minh Khương đến hết đất
Tân Thành (điểm cống giáp bờ sông)
|
120.000
|
2
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
Từ giáp đất xã Tân
Thành đến hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân)
|
120.000
|
Biểu số: 05/VTGT-YS
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
A
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
I
|
QUỐC LỘ SỐ 2
|
|
1
|
TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI
|
|
|
- Từ km 13+500 đến km
14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn
(phía bên đường thuộc xã Đội Cấn)
|
1.200.000
|
|
- Từ Km 14+500 đến
Km15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông
Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư)
|
1.000.000
|
|
- Từ Km 15+500 đến Km
16 + 500.
|
700.000
|
|
- Từ Km 16+500 đến
đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm.
|
500.000
|
|
- Từ đường rẽ vào
trường tiểu học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp xã Chí Đám, huyện
Đoan Hùng, Phú Thọ
|
800.000
|
2
|
TUYÊN QUANG - HÀ GIANG
|
|
|
- Từ tiếp giáp
phường Ỷ La, Tân Hà đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang
|
3.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp cổng
trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn
Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân Trào.
|
3.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp nhà
ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân trào đến
hết cầu Nghiêng.
|
2.100.000
|
|
- Từ tiếp giáp đầu
Cầu Nghiêng đến Km 8+300
|
1.400.000
|
|
- Từ Km 8+300 đến giáp
thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm km 9
|
1.100.000
|
|
- Từ thửa đất ở nhà bà
Trần Thuý Hồng xóm km 9 đến đầu cầu Cơi
|
1.300.000
|
|
- Từ Đầu cầu Cơi đến
km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa)
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp km
11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà
Ngà, ô Lài)
|
1.300.000
|
|
- Từ tiếp giáp km
12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở
của hộ bà Nguyện – Lạng.
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp ranh
giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng đến Cống chợ (hết km 14+950).
|
1.300.000
|
|
- Từ tiếp giáp Km
14+950 đến km 15+700
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp km
15+700 đến đầu cầu km 16
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp đầu cầu
km 16 đến km 17+300
|
600.000
|
|
- Từ Km17+300 đến hết
địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)
|
400.000
|
II
|
QUỐC LỘ 2C
|
|
1
|
TUYẾN THÁI BÌNH - KIM
QUAN
|
|
1.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
- Từ tiếp giáp đất ở
nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn
Bống
|
600.000
|
|
- Từ tiếp giáp ranh
giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2
|
400.000
|
|
- Từ đập tràn xóm
Chanh 2 Thái Bình đến nhà ô Thử (Cây Thị)
|
200.000
|
|
- Từ giáp nhà ông Thử
đến chân dốc Yên Ngựa
|
250.000
|
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa
đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình)
|
150.000
|
1.2
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
|
- Từ Đỉnh Dốc Yên Ngựa
đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (xóm Đát Trà).
|
150.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
hộ ông Nguyễn Quốc Chư (xóm Đát Trà) đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn
Quyên (xóm tình Quang).
|
180.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Tăng Văn Quyên (xóm tình Quang) đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn
Ngoc Tình (xóm tình Quang).
|
220.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Nguyễn Ngoc Tình (xóm tình Quang) đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh)
|
150.000
|
1.3
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến
đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)
|
150.000
|
|
- Từ đập tràn ngoài
đến cổng trường THCS Đạo Viện
|
250.000
|
|
- Từ cổng trường THCS
Đạo Viện đến đình đèo Oai
|
200.000
|
1.4
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã
Đạo Viện đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng.
|
200.000
|
|
- Từ đập tràn số 2 đến
giáp km26+300 (Nhà bà Tài)
|
300.000
|
|
- Từ Km 26+300 đến
giáp ngã ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn)
|
400.000
|
|
- Từ ngã ba xã Trung
Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan
|
200.000
|
1.5
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
- Từ địa phận xã Kim
Quan đến trạm Kiểm lâm
|
200.000
|
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến
trạm biến áp Đội 5
|
250.000
|
|
- Từ Trạm biến áp Đội
5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương)
|
200.000
|
2
|
TUYẾN TÂN LONG - KIẾN
THIẾT (ĐT 185 CŨ)
|
|
2.1
|
XÃ TÂN LONG
|
|
|
- Từ giáp xã Tràng Đà
đến Ngã ba Cầu Sính
|
400.000
|
|
- Từ ngã ba cầu Sính
đến cầu Cường Đạt
|
300.000
|
|
- Từ Cầu Cường Đạt đến
hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân)
|
250.000
|
2.2
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
|
- Từ giáp xã Tân Long
đến cổng trường Tiểu học Xuân Vân
|
250.000
|
|
- Từ cổng trường Tiểu
học Xuân Vân đến ngã ba đi xã Quý Quân hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn
Chủng – phía bên phải đường đi xã Trung Trực; và hết ranh giới thửa đất ở hộ
ông Bùi Hữu Thỏ - phía bên trái đường đi xã Trung Trực.
|
500.000
|
|
- Từ ngã ba đi xã Quý
Quân từ giáp ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng và hộ ông Bùi Hữu Thỏ
đến hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực)
|
250.000
|
2.3
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Vân
đến cầu Tràn Đồng Quy
|
200.000
|
|
- Từ cầu Tràn Đồng
Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường đi
khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết)
|
200.000
|
3.4
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
|
- Từ giáp xã Trung
Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển
|
200.000
|
|
- Từ Đập tràn Khe Khuối
Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết
|
350.000
|
|
- Từ giáp ngã ba Chợ
Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hoá)
|
200.000
|
III
|
QUỐC LỘ SỐ 37
|
|
1
|
TUYẾN THÁI BÌNH - TIẾN
BỘ
|
|
1.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
Từ tiếp giáp phường
Nông Tiến đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm)
|
1.500.000
|
|
Từ đất ở nhà ông Thâm
đến hết đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1)
|
1.600.000
|
|
Từ giáp đất ở nhà ông
Mưu qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc
|
1.300.000
|
|
Từ Cầu Vạc đến Cầu Rạp
(hết địa phận xã Thái Bình)
|
900.000
|
1.2
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
- Từ cầu Rạp (giáp xã
Thái Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1)
|
700.000
|
|
- Từ đỉnh dốc nhà ông
Hưng đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2)
|
500.000
|
|
- Từ giáp ngã ba nhà
bà Lý Thị Trọng đến hết xã Tiến Bộ (giáp xã Thượng Ấm)
|
600.000
|
2
|
TUYẾN KIM PHÚ - MỸ BẰNG
|
|
2.1
|
XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường
Quốc lộ 37 mới)
|
|
|
- Từ tiếp giáp xã An Tường đến
đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen
|
2.000.000
|
|
- Từ đầu đường rẽ QL
37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6
|
1.500.000
|
|
- Từ đầu hồ số 6 đến
Cầu Đen
|
1.000.000
|
|
- Từ giáp Cầu Đen đến
hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp đất ở
nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm)
|
700.000
|
2.2
|
XÃ PHÚ LÂM
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa
phận xã Kim Phú đến Km12
|
700.000
|
|
- Từ Km 12 đến Km15
|
1.000.000
|
|
- Từ km 15 đến km18
(Giáp xã Mỹ Bằng)
|
700.000
|
2.4
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng
khoai (giáp Phú Lâm) đến UBND Mỹ Bằng
|
700.000
|
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến
Cây xăng
|
1.000.000
|
|
- Từ giáp cây xăng đến
hết hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng).
|
700.000
|
|
- Từ tiếp giáp thửa
đất ở nhà ông Khôi "ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng" đến đường
rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi".
|
400.000
|
|
- Từ tiếp giáp đường
rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" đến đập tràn (tiếp giáp Yên
Bái)
|
200.000
|
3
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ
KIM PHÚ)
|
|
|
- Từ giáp phường Ỷ La
(đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp xóm 23
đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3)
|
1.000.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp trại giam
|
700.000
|
|
- Từ trại giam đến
giáp Quốc lộ 37 mới
|
1.000.000
|
4
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH
(KIM PHÚ)
|
|
|
- Từ ngã ba giao nhau
giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND
xã Kim Phú
|
1.400.000
|
|
- Từ tiếp giáp đường
bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La
|
1.600.000
|
B
|
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG
TỈNH LỘ
|
|
1
|
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186
|
|
1.1
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
|
- Từ tiếp giáp xã Đội
Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê
|
250.000
|
|
- Từ giáp trường Tiểu
học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán)
|
200.000
|
1.2
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
|
- Từ giáp xã Nhữ Khê
đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè
|
200.000
|
|
- Từ nhà ông Hải thôn
Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu
Chợ Trẹo).
|
350.000
|
|
- Từ giáp nhà ô Trần
Văn Tuấn (Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng
|
300.000
|
1.3
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
- Từ giáp xã Nhữ Hán
đến ngã ba đi Tâm Bằng.
|
400.000
|
|
- Từ tiếp giáp ngã ba
đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37.
|
500.000
|
1.4
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao
với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội
Cấn).
|
200.000
|
|
- Từ suối đá (giáp đất
nhà ông Hùng Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện
xã Nhữ Khê)
|
250.000
|
C
|
VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
1
|
TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG
ĐA - ĐẠO VIỆN
|
|
1.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Ca
đến nhà bà Mỳ xóm An Lập
|
200.000
|
|
- Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ
đến chân dốc Gianh
|
150.000
|
|
- Từ chân dốc Gianh
đến hết địa phận xã Thái Bình
|
100,000
|
1.2
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
|
- Từ đoạn tiếp giáp
với xã Thái Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén)
|
100,000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn bén) đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa
|
150.000
|
|
- Từ Bưu điện văn hoá
xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành
|
200.000
|
|
- Các hộ bám trục
đường Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa.
|
150.000
|
1.3
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
Từ tiếp giáp thửa đất ở
nhà Ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân đến hết địa phận xã Đạo Viện
|
150,000
|
|
Từ giáp đất nhà Ông
Đặng Văn Nho đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân
|
200.000
|
|
Từ ngã ba Đạo Viện đến
hết nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân)
|
250.000
|
2
|
TUYẾN TRUNG SƠN - HÙNG
LỢI - TRUNG MINH
|
|
2.1
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
- Từ ngã ba giáp đường
Quốc lộ 2c đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m.
|
400.000
|
|
- Từ cổng trường Phổ
thông trung học Trung Sơn + 100m đến giáp xã Hùng Lợi.
|
300.000
|
2.2
|
XÃ HÙNG LỢI
|
|
|
- Từ giáp xã Trung Sơn
đến hết cầu tràn chợ Hùng Lợi.
|
250.000
|
|
- Từ giáp cầu tràn
chợ đến hết thửa đất nhà ô Phương (xóm Đồng Trang)
|
300.000
|
|
- Từ giáp đất ở nhà
ông Phương đến ngã ba Hùng Lợi.
|
250.000
|
|
- Từ giáp ngã ba Hùng
lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ.
|
250.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Huê đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, (xóm Toòng).
|
200.000
|
|
- Từ giáp đất ở nhà ô
Hoàng Văn Đoàn đến hết thôn Toòng (giáp xã Trung Minh)
|
150.000
|
|
- Từ giáp ngã ba Hùng
Lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Lê Văn Hoan xóm Coóc.
|
250.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Hoan thôn Coóc đến hết thửa đất ở nhà ô Nguyễn Mêu thôn Lè
|
200.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Nguyễn Văn Mêu thôn Lè đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn
Nhùng
|
150.000
|
|
- Từ giáp thửa đất ở
nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng đến hết địa phận thôn Phan (giáp xã Bảo Linh
huyện Định Hóa,Thái Nguyên).
|
120.000
|
2.3
|
XÃ TRUNG MINH
|
|
|
- Các thửa đất ở ven
đường huyện lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ
giải thửa số 10 thôn Minh Lợi (giáp ranh với xã Hùng Lợi)
|
120.000
|
|
- Thôn Bản Pình: Đất ở
từ nhà ông Lý Văn Sơn đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số
01
|
200.000
|
|
- Thôn Bản Pình: Đất ở
từ nhà ông Đặng Văn Ngọc đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02
|
180.000
|
|
- Thôn Khuôn Nà: Đất ở
ven đường huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08
|
150.000
|
3
|
XÃ HOÀNG KHAI
|
|
|
- Từ giáp các thửa đất
bám QL 37 đến trạm xá cũ
|
500.000
|
|
- Từ trạm xá cũ đến
ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Hồ)
|
300.000
|
4
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến
cuối xóm 10
|
150.000
|
|
- Từ đầu xóm 9 đến
cuối xóm 8
|
200.000
|
|
- Từ đầu xóm 7 đến
cuối xóm 2
|
150.000
|
|
- Từ đầu xóm 1 đến
cuối xóm 1
|
100.000
|
5
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại
Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà)
|
400.000
|
|
- Từ nhà ông Hải
(giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng)
|
300.000
|
6
|
TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU
YÊN
|
|
|
XÃ CHIÊU YÊN
|
|
|
- Từ giáp xã Phúc Ninh
đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn
|
120.000
|
|
- Từ Nghĩa trang trung
tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo
|
150.000
|
7
|
TUYẾN KIM PHÚ - HOÀNG
KHAI
|
|
|
- Từ đường rẽ QL 37
cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô
|
1.500.000
|
|
- Từ đường rẽ đi Km 4
Sông Lô đến Km 7+500
|
1.000.000
|
|
- Từ Km7+500 đến ngã
ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới (km10 cũ)
|
500.000
|
|
- Từ ngã 3 số 10 đi bãi
hủy đến giáp xã Phú Lâm
|
500.000
|
8
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
- Từ ngã ba Nông
trường đến bến phá Hiên
|
250.000
|
9
|
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ
THẮNG QUÂN
|
|
|
- Từ tiếp giáp phường
Tân Hà đến hết xóm Làng Mới
|
600.000
|
|
- Từ giáp xóm Làng Mới
đến hết cầu Nghĩa Trung
|
700.000
|
|
- Từ tiếp giáp cầu
Nghĩa Trung đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung
|
1.000.000
|
|
- Từ Khu quy hoạch dân
cư xóm Nghĩa Trung đến giáp QLộ 2
|
1.500.000
|
D
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
KHU TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
1
|
- Đất ở ven trục đường
N – P (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư km 13): Từ tiếp giáp đất ở
của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu
hộ, cứu nạn
|
400.000
|
2
|
- Các lô đất ở trong
khu quy hoạch tái định cư km 13 xã Tứ Quận.
|
500.000
|
3
|
- Các lô đất ở trong
khu quy hoạch tái định cư km 12 xã Thắng Quân.
|
500.000
|
4
|
- Đất ở ven trục đường
A – B: (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở
của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu
hộ, cứu nạn.
|
400.000
|
5
|
- Đất ở ven trục đường
C – D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp
đất ở của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường
cứu hộ, cứu nạn.
|
400.000
|
6
|
- Đất ở ven trục đường
E – F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân
Thịnh): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ
bám trục đường cứu hộ, cứu nạn.
|
400.000
|
7
|
- Đất ở ven trục đường
G - H (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư km 12) Từ tiếp giáp đất ở
của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu
nạn.
|
400.000
|
Biểu số: 05/VTGT-SD
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
A
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
QUỐC LỘ 2C
|
|
I
|
Ngã ba Nút giao QL 2C
và Quốc lộ 37
|
|
|
- Đoạn từ tâm ngã
3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m.
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ 151 m
trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên)
đến cống đập Bạch Xa.
|
1.000.000
|
|
- Từ cống đập
Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.
|
800.000
|
|
- Đoạn từ đường
rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc
Ứng.
|
600.000
|
|
- Đoạn từ bãi
khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo
Khuân Do).
|
500.000
|
|
- Đoạn từ đỉnh
đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ.
|
85.000
|
|
- Đoạn từ Vực
Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát.
|
130.000
|
|
- Đoạn từ đường
rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã
Tuân Lộ).
|
200.000
|
|
- Từ
hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (về phía UBND xã Tuân Lộ) đến giáp địa phận xã Sơn Nam.
|
160.000
|
|
-
Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường
THPT Sơn Nam.
|
300.000
|
|
- Từ
đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.
|
1.200.000
|
|
- Từ
UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).
|
1.000.000
|
|
- Từ Đầu
cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn nam (về phía Vĩnh Phúc)
|
1.200.000
|
|
Đất ở bám 2
bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp
giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu.
|
1.500.000
|
II
|
Từ TT Sơn Dương đi xã
Trung Yên.
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh
dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh.
|
500.000
|
|
- Từ Cầu Quất đến
Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào.
|
400.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Bì
(xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân
Trào).
|
400.000
|
|
- Đoạn từ cổng
đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang
Bòng.
|
400.000
|
|
- Đoạn từ đường
rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh
Thanh.
|
150.000
|
|
- Từ ngã 3 Cầu
Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên.
|
200.000
|
|
- Từ cầu Trung
Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên)
|
130.000
|
|
QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
Từ T.Trấn Sơn Dương đi
Thái Nguyên
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh
dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội
thuỷ sản Sơn Dương.
|
800.000
|
|
- Từ tiếp giáp
cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản S.Dương đến km 34.
|
400.000
|
|
- Từ km 34 đến Km
36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành).
|
250.000
|
|
- Đoạn từ Km 36
đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành.
|
220.000
|
|
- Đoạn từ Km 38
đến đỉnh Đèo Khế.
|
200.000
|
II
|
Từ thị trấn Sơn Dương –
Tuyên Quang
|
|
|
- Từ đường rẽ vào thôn
Tân Hoà (giáp ranh giữa thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc,
thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải
|
1.800.000
|
|
- Đất liền cạnh
đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt.
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ tâm ngã
ba ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).
|
1.200.000
|
|
- Từ cách tâm ngã
ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.
|
600.000
|
|
- Từ chân Dốc áp
Km 4 đến Cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.
|
330.000
|
|
- Từ Cầu Đa Năng
đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ.
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường
rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm.
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đi
bến Bình Ca đến Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.
|
300.000
|
|
- Từ Cầu Xoan 2 trại
giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành
phố Tuyên Quang)
|
400.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU
AN HOÀ
|
|
|
- Từ ngã ba trạm
y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m).
|
250.000
|
|
- Đoạn từ khu dân
cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng.
|
220.000
|
|
- Từ đất thổ cư
nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu
công nghiệp Long Bình An)
|
300.000
|
|
- Đoạn từ đường
rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An)
đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương).
|
800.000
|
II
|
NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM
XUYÊN
|
|
|
- Từ ngã ba
Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn,
xã Đông Thọ.
|
100.000
|
|
- Từ suối đập Hà
Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.
|
140.000
|
|
- Từ chân đèo Y
Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô.
|
100.000
|
|
- Từ giáp chân đèo
thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng
Đông Hữu)
|
150.000
|
|
- Từ đập tràn
thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.
|
200.000
|
|
- Từ tiếp giáp xã
Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý
|
160.000
|
|
- Từ tiếp giáp
địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.
|
80.000
|
|
- Từ đường rẽ vào
Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.
|
60.000
|
|
- Từ đường rẽ đi
xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).
|
200.000
|
|
- Từ Kè Dâu Đồng
Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên).
|
100.000
|
III
|
TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC
|
|
|
- Từ cổng UBND xã
Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).
|
200.000
|
|
- Từ địa phận xã
Đại Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào
Phú).
|
150.000
|
|
- Từ địa phận
thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú.
|
400.000
|
|
- Từ cổng UBND xã
Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc).
|
400.000
|
|
- Từ giáp địa
phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên.
|
600.000
|
|
- Từ cổng trường
THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba Bưu
điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng Hồng Lạc.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba Bưu điện
Kim Xuyên đến cầu Kim Xuyên
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường dẫn
cầu Kim Xuyên đến cầu Khổng (Hồng Lạc)
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba cửa
hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt.
|
200.000
|
|
- Từ ngã ba Bưu
điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà
ông Cao)
|
300.000
|
|
- Từ Cầu Khổng xã
Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết).
|
200.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
|
Từ trạm biến Áp thôn Ba
Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam)
|
500.000
|
|
Từ ngã ba rẽ cầu Thiện
Kế đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam)
|
1.00.000
|
D
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
KHU DU LỊCH
|
|
|
- Từ Khu vực chợ
Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào.
|
1.700.000
|
|
- Đoạn từ đường
rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba Cầu
Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào.
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường
Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900 m).
|
200.000
|
|
- Từ đường rẽ đi
khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào.
|
400.000
|
Biểu số: 06/ONT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ TRÀNG ĐÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
400.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
300.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
200.000
|
|
2
|
XÃ AN TƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
420.000
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
3
|
XÃ ĐỘI CẤN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
96.000
|
80.000
|
4
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
80.000
|
5
|
XÃ THÁI LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
96.000
|
|
6
|
XÃ AN KHANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
96.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
57.600
|
|
Biểu số: 06/ONT-NH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ THANH TƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
2
|
XÃ ĐÀ VỊ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
3
|
XÃ YÊN HOA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
4
|
XÃ CÔN LÔN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
5
|
XÃ KHAU TINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
6
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
65.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
7
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
8
|
XÃ SINH LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
65.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
9
|
XÃ THƯỢNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
10
|
XÃ THƯỢNG GIÁP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
11
|
XÃ NĂNG KHẢ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
Biểu số: 06/ONT-LB
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND
ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ KHUÂN HÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
2
|
XÃ THƯỢNG LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
3
|
XÃ XUÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
40.000
|
4
|
XÃ LĂNG CAN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
140.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
45.000
|
5
|
XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
40.000
|
6
|
XÃ BÌNH AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
7
|
XÃ THỔ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
8
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
2
|
XÃ HÀ LANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
3
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
4
|
XÃ TÂN AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
45.000
|
5
|
XÃ HOÀ AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
6
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
7
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
8
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
9
|
XÃ TRUNG HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
10
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
160.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
45.000
|
11
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
55.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
12
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
13
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
14
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
160.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
15
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
16
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
17
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
18
|
XÃ PHÚ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
19
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
20
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
21
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
22
|
XÃ BÌNH NHÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
23
|
XÃ BÌNH PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
24
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
25
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
Biểu số: 06/ONT-HY
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
2
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
3
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
4
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
5
|
XÃ NHÂN MỤC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
|
6
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
7
|
XÃ MINH HƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
8
|
XÃ MINH DÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
9
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
10
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
11
|
XÃ BẠCH XA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
12
|
XÃ YÊN THUẬN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
13
|
XÃ MINH KHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
14
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
15
|
XÃ BẰNG CỐC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
16
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
17
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-YS
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
XÃ TRUNG MÔN
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
650.000
|
500.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
400.000
|
|
2
|
XÃ KIM PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
3
|
XÃ HOÀNG KHAI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
4
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
200.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
45.000
|
5
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
|
6
|
XÃ PHÚ LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
45.000
|
7
|
XÃ THẮNG QUÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
8
|
XÃ TÂN LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
9
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
45.000
|
10
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
11
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
12
|
XÃ CHÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
13
|
XÃ LANG QUÁN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
85.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
14
|
XÃ TỨ QUẬN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
15
|
XÃ CHIÊU YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
16
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
17
|
XÃ LỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
|
18
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
19
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
20
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
21
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
22
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
23
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
24
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
25
|
XÃ TRUNG MINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
26
|
XÃ HÙNG LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
27
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
28
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
29
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
30
|
XÃ QUÝ QUÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
|
25.000
|
9.500.000
|
|
|
1
|
XÃ HỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
120.000
|
110.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
70.000
|
2
|
XÃ THƯỢNG ẤM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
3
|
XÃ PHÚC ỨNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
4
|
XÃ HÀO PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
5
|
XÃ CẤP TIẾN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
6
|
XÃ SẦM DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
7
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
8
|
XÃ TÚ THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
9
|
XÃ THIỆN KẾ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
10
|
XÃ SƠN NAM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
11
|
XÃ ĐẠI PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
12
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
13
|
XÃ TAM ĐA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
14
|
XÃ VĂN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
15
|
XÃ CHI THIẾT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
16
|
XÃ VÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
17
|
XÃ VĨNH LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
18
|
XÃ LÂM XUYÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
19
|
XÃ ĐÔNG LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
20
|
XÃ HỢP HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
21
|
XÃ TUÂN LỘ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
22
|
XÃ MINH THANH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
23
|
XÃ TÂN TRÀO
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
24
|
XÃ QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
25
|
XÃ ĐỒNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
26
|
XÃ TRUNG YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
27
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
28
|
XÃ THANH PHÁT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
29
|
XÃ NINH LAI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
30
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
31
|
XÃ KHÁNG NHẬT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
32
|
XÃ LƯƠNG THIỆN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
Biểu số: 07/OĐT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Loại đường
|
Khung giá tại Nghị định
số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá đồng/m2
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối đa (đồng/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
A
|
B
|
3
|
4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
100.000
|
40.000.000
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
|
10.000.000
|
5.500.000
|
2.600.000
|
1.600.000
|
2
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
6.200.000
|
3.700.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
3
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
4.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
800.000
|
4
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
|
2.400.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA
BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Loại đường
|
Khung giá tại Nghị
định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ
|
Mức giá đồng/m2
|
Tối thiểu (đồng/m2)
|
Tối đa (đồng/m2)
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Chiêm Hoá
|
Huyện Na Hang
|
|
|
50.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
|
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.100.000
|
1.200.000
|
|
Vị trí 2
|
|
|
1.000.000
|
1.600.000
|
800.000
|
1.400.000
|
700.000
|
|
Vị trí 3
|
|
|
300.000
|
1.000.000
|
400.000
|
800.000
|
400.000
|
|
Vị trí 4
|
|
|
200.000
|
500.000
|
200.000
|
500.000
|
200.000
|
2
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
|
|
1.800.000
|
1.100.000
|
1.400.000
|
900.000
|
|
Vị trí 2
|
|
|
|
900.000
|
600.000
|
800.000
|
500.000
|
|
Vị trí 3
|
|
|
|
500.000
|
300.000
|
500.000
|
300.000
|
|
Vị trí 4
|
|
|
|
300.000
|
150.000
|
300.000
|
100.000
|
3
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
|
|
1.200.000
|
700.000
|
800.000
|
400.000
|
|
Vị trí 2
|
|
|
|
600.000
|
400.000
|
500.000
|
200.000
|
|
Vị trí 3
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
100.000
|
|
Vị trí 4
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
70.000
|
4
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
Vị trí 2
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
Vị trí 3
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
Vị trí 4
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
4.788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|