BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
917/QĐ-BHXH
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 6
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH
BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0
TỔNG GIÁM ĐỐC
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Giao dịch
điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết
36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP-KGVX ngày 29/10/2015 và Công
văn số 1710/VPCP-KGVX ngày 16/03/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện
tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại
Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày
23/06/2015 của Văn phòng Chính
phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm
y tế;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1018/TTg-KGVX ngày 10/06/2016 về việc
tăng cường phát triển, mở rộng đối tượng tham gia BHYT và tin học hóa công tác
giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT;
Căn cứ Quyết định số
3582/QĐ-BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm
xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ
thông tin trong hệ thống Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám
đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung
tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống
thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 (có tài liệu hướng dẫn liên
thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).
Điều
2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông
tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam.
Điều
3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 324/QĐ-BHXH ngày 02/03/2016
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Ban hành Cổng
tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0.
Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng ban Thực hiện chính sách Bảo
hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội,
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vương Đình Huệ (để b/c);
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Y tế (để p/h);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- BHXH Bộ Quốc phòng;
- BHXH Bộ Công an;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu VT, CNTT, DAĐTXD (5b).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG
GIÁM ĐỐC
Đỗ Văn Sinh
|
TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BHXH
ngày /
/2016Về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu
Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0)
Phiên
bản tài liệu: 2.0
Mục lục
I. Giới thiệu
1. Giới thiệu chung
2. Quy định về định dạng dữ liệu
3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
II. Các hình thức liên thông dữ liệu
1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
1.1. Hàm lấy phiên làm việc
1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định
1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng
tháng/quý (79a, 80a; 19, 20, 21/BHYT)
1.4. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
1.5. Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết
1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
1.8. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ
1.9. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày
1.10. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ
1.11. Hàm nhận danh sách đợt giám định trong
tháng
1.12. Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ
1.13. Hàm nhận quyết toán tháng quý
2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông
dữ liệu
2.1. Đăng nhập vào hệ thống
2.2. Nhập hồ sơ XML
2.3. Nhập hồ sơ tổng hợp
3. Chương trình đồng bộ dữ liệu
3.1. Chuẩn bị dữ liệu
3.2. Cấu hình đồng bộ
3.3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
III. Chuẩn dữ liệu
1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
2. Hồ sơ khám chữa bệnh
3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
4. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT,
20/BHYT, 21/BHYT
4.1. Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu
19)
4.2. Thống kê thuốc thanh toán BHYT
4.3. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán
BHYT
5. Giấy chuyển tuyến
5.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính
5.2. Thông tin người bệnh
5.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
5.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
5.5. Tóm tắt bệnh án
5.6. File đính kèm
6. Hồ sơ danh mục
6.1. File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi
6.2. File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi
6.3. File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi
IV. Mô tả định dạng các file XML theo quy định
tại công văn 9324/BYT-BH, được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại
mục III.2
1. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân
(XML1)
2. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
4. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
Phụ lục 1: Danh mục lỗi
Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice
1. Ví dụ lấy phiên làm việc
2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định
3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Phụ lục 4: Mô tả đối
tượng trả về của Web Service
DANH
MỤC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
|
Ý nghĩa
|
Ghi chú
|
GW
|
Gateway: Cổng tiếp
nhận hồ sơ
|
|
BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
CSKCB
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
|
GD
|
Giám định
|
|
HS
|
Hồ sơ
|
|
TP
|
Thành phố
|
|
HTTP
|
The Hypertext
Transfer Protocol
|
|
XML
|
Extensible Markup
Language
|
|
VTYT
|
Vật tư y tế
|
|
DVKT
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
|
KCB
|
Khám chữa bệnh
|
|
BHYT
|
Bảo hiểm y tế
|
|
1. Giới thiệu
chung
Tài liệu hướng dẫn liên
thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi
tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở
khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo
hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng
dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu
đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam.
2. Quy định
về định dạng dữ liệu
- Quy
định về số thập phân:
o Dùng dấu chấm “.” để
phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12345.67
o Làm tròn theo quy tắc
làm tròn số toán học.
3.
Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
Hệ thống thông tin
Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:
- Hệ thống Tiếp nhận
yêu cầu thanh toán BHYT
- Hệ thống Giám định
BHYT
- Hệ thống Danh mục
dùng chung
Hệ thống thông tin
Giám định BHYT hiện tại cung cấp 3 hình thức tiếp nhận hồ sơ:
o Kết nối Web Service
thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ
giám định danh mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử
khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.
o Đồng bộ dữ liệu từ
phần mềm client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.
o Nhập hồ sơ trực tiếp
trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa
bệnh.
Ngoài ra, hệ thống
liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm
tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến
KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.
Hệ thống sử dụng chuẩn
kết nối là Web Service định dạng JSON.
1.1.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Form data
|
Đối tượng
“ApiToken”bao gồm
{
“username”: {
username },
“password”:
{password }
}
|
Cơ sở khám chữa bệnh
thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống
sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
1.1.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
|
Tên đăng nhập vào hệ
thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
|
Mật khẩu đã chuyển
qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
|
1.1.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json; charset=UTF-8
- Json data
Trong đó:
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi
xác thực
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả
về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ APIKey: object
bao gồm (= null nếu không thành công)
{
-access_token:
Token được sử dụng cho bước 2
-id_token: Mã
client ID để sử dụng cho bước 2
- expires_in: Thời
gian hết hạn của của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token củalần đăng
nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới
- token_type: bear
}
(Tham khảo mục
1.4.3.2)
|
|
|
1.2.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}
(Tham khảo mục
1.2.2)
|
Form data
|
“fileHS” : {fileHS}
(Tham khảo mục
1.2.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh
thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ
giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
1.2.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File
XML, Trường bắt buộc
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Int
|
Loại hồ sơ:3: KCB
|
Mã Tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.2.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả
năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường
hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi:
Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:400
|
BadFormat: Dữ liệu nhập vào
không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng
cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của
lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.3.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoTongHop
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB}
(Tham khảo mục
1.3.2)
|
Form data
|
“fileHS” : {fileHS}
(Tham khảo mục
1.3.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh
thực hiện gửi hồ sơ báo cáo thángvà nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ
báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
1.3.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File
excel, Trường bắt buộc
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Chuỗi ký tự
|
Loại hồ sơ: Hồ sơ
79a/80a: 5, Mẫu19/BHYT: 6, Mẫu 20/BHYT: 7, Mẫu 21/BHYT: 8
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Quy định 5084
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.3.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả
về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của
lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.4.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanLichSuKCB
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
(Tham khảo mục
1.4.2)
|
Form data
|
Đối tượng “theBHYT”
bao gồm
{
“maThe”: { mã thẻ},
“hoTen”: {họ tên},
“ngaySinh”: {ngày
sinh },
“gioiTinh”: {giới
tính},
“maCSKCB”: { mã cơ
sở khám chữa bệnh },
“ngayBD”: { ngày bắt
đầu },
“ngayKT”: { ngày kết
thúc }
}
(Tham khảo mục 1.4.2)
|
Cơ sở khám chữa bệnh
kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.
1.4.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã thẻ
|
maThe
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ
|
Họ tên
|
hoTen
|
Chuỗi ký tự
|
Họ tên chủ thẻ
|
Ngày sinh
|
ngaySinh
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày sinh
(DD/MM/YYYY)
|
Giới tính
|
gioiTinh
|
Số
|
1: Nam ; 2: Nữ
|
Ngày bắt đầu
|
ngayBD
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày bắt đầu hạn thẻ
(DD/MM/YYYY)
|
Ngày kết thúc
|
ngayKT
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày kết thúc hạn
thẻ (DD/MM/YYYY)
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB ban đầu
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.4.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsLichSuKCB: Danh
sách object, mỗi object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
- maHoSo: mã hồ sơ, để
tra cứu thông tin chi tiết
- maCSKCB: mã cơ sở
khám chữa bệnh,
- tuNgay: từ ngày,
- denNgay: đến ngày,
- tenBenh: tên bệnh,
- tinhTrang: tình trạng
ra viện,
- kqDieuTri: kết quả
điều trị
}
(Tham khảo mục
1.4.3.2)
|
|
|
1.4.3.1. Mô tả kết quả trả về:
Mã kết quả
|
Mô tả
|
00
|
Thông tin thẻ chính
xác
|
01
|
Thẻ hết giá trị sử
dụng
|
02
|
KCB khi chưa đến hạn
|
03
|
Hết hạn thẻ khi
chưa ra viện
|
04
|
Thẻ có giá trị khi
đang nằm viện
|
05
|
Mã thẻ không có
trong dữ liệu thẻ
|
06
|
Thẻ sai họ tên
|
07
|
Thẻ sai ngày sinh
|
08
|
Thẻ sai giới tính
|
09
|
Thẻ sai nơi đăng ký
KCB ban đầu
|
1.5.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoKCBChiTiet
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maHoSo={maHoSo}
(Tham khảo mục
1.5.2)
|
Form data
|
|
1.5.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã hồ sơ
|
maHoSo
|
Chuỗi ký tự
|
Mã hồ sơ nhận
từ hàm 1.4
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.5.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ hoSoKCB: object
bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
- xml1
- dsXml2
- dsXml3
- dsXml4
- dsXml5
}
(Tham khảo Phụ lục
4 - “Đối tượng hồ sơ khám chữa bệnh chi tiết”)
|
|
|
1.6.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoChuyenTuyen
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCBGui{
maCSKCBGui }
(Tham khảo mục
1.6.2)
|
Form data
|
“fileHS” : {fileHS}
(Tham khảo mục
1.6.2)
|
1.6.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Dữ liệu hồ sơ
|
fileHS
|
Bytes
|
Dạng bytes của File
XML, Trường bắt buộc
|
Mã CSKCB gửi
|
maCSKCBGui
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đến
(Quy định 5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.6.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của
lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
|
1.7.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoChuyenTuyen
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCBNhan={maCSKCBNhan}&maTheBHYT={maTheBHYT}
(Tham khảo mục
1.7.2)
|
Form data
|
|
1.7.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã thẻ BHYT
|
maTheBHYT
|
Chuỗi ký tự
|
Mã thẻ bảo hiểm y tế
|
Mã CSKCB nhận
|
maCSKCBNhan
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB chuyển đến
(Quy định 5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.7.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+
fileHoSoChuyenTuyen: Base64String của file xml
|
1.8.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQTiepNhanHS
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&tuNgay={tuNgay}&denNgay={denNgay}
|
Form data
|
|
1.8.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Từ ngày
|
tuNgay
|
Chuỗi ký tự
|
Từ ngày
(DD/MM/YYYY)
|
Đến ngày
|
denNgay
|
Chuỗi ký tự
|
Đến ngày
(DD/MM/YYYY)
|
Mã CSKCB gửi
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB gửi hồ sơ
(Quy định 5084)
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Int
|
Loại hồ sơ: 3: Hồ
sơ KCB, 5:Hồ sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy
chuyển tuyến
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.8.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsKQGuiHosoNgay:
Danh sách object kết quả gửi hồ sơ theo ngày, mỗi object gồm
{
- ngayGui: ngày gửi hồ
sơ
- tongSo: tổng số hồ
sơ gửi lên
- soHSThanhCong: số hồ
sơ thành công
- soHSLoi: số hồ sơ lỗi
- tongTien: Tổng tiền
thành công
}
|
1.9.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietHSNgay
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&ngayGui={ngayGui}
|
Form data
|
|
1.9.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Ngày gửi
|
ngayGui
|
Chuỗi ký tự
|
Ngày gửi hồ sơ
(DD/MM/YYYY)
|
Mã CSKCB gửi
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB gửi hồ sơ
(Quy định 5084)
|
Loại hồ sơ
|
loaiHoSo
|
Int
|
Loại hồ sơ: 3: Hồ
sơ KCB, 5: Hồ sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy
chuyển tuyến
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.9.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsHoSo: Danh sách
object chi tiết giao dịch lỗi theo ngày, mỗi object gồm
{
- ngayGui: ngày gửi hồ
sơ
- maGiaoDich: mã giao
dịch
- soLuongHoSo: Số lượng
hồ sơ
- slHoSoDung: Số lượng
hồ sơ đúng
- slHoSoLoi: Số lượng
hồ sơ lỗi
- tongTien: Tổng tiền
- mieuTa: Miêu tả
}
|
1.10.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maGiaoDich={maGiaoDich}
|
Form data
|
|
1.10.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã giao dịch
|
maGiaoDich
|
Chuỗi ký tự
|
Mã giao dịch nhận
được từ service 1.10
|
Mã CSKCB gửi
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB gửi hồ sơ
(Quy định 5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.10.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsLoi: Danh sách
object lỗi của giao dịch, mỗi object gồm
{
- maLoi: Mã lỗi
- moTaLoi: mô tả Lỗi
}
|
1.11.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanDSDotGDThang
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&thang={thang}
(Tham khảo mục 1.12.2)
|
Form data
|
|
1.11.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Tháng
|
thang
|
Số
|
Tháng giám định
|
Năm
|
nam
|
Số
|
Năm giám định
|
Mã CSKCB gửi
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB gửi hồ sơ
(Quy định 5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.11.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsDotGD: Danh
sách object chi tiết đợt giám định, mỗi object gồm
{
- tenDotGD: Tên đợt
giám định
- maDotGD: Mã đợt
giám định
- thangGD: Tháng giám
định
- namGD: Năm giám định
- loaiGD: loại giám định
- ngayTao: Ngày tạo
}
|
1.12.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQGDHoSo
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maDotGD={maDotGD}
(Tham khảo mục 1.13.2)
|
Form data
|
|
1.12.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Mã đợt giám định
|
maDotGD
|
Chuỗi ký tự
|
Mã đợt giám định đã
nhận được
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB (Quy định
5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.12.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ fileBase64String:
Base64String của file
|
1.13.1. Mô tả
Request URL
|
HMAC
http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanQuyetToanThangQuy
|
Request Method
|
POST
|
Request Header
|
Content-Type:
application/json
|
Query Parameters
|
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&loaiQT={loaiQT}&giaTri={giaTri}
(Tham khảo mục 1.14.2)
|
Form data
|
|
1.13.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
|
Tên Field
|
Kiểu dữ liệu
|
Ghi chú
|
Loại quyết toán
|
loaiQT
|
Số
|
Loại quyết toán: 0:
tháng, 1: quý
|
Giá trị
|
giaTri
|
Số
|
Tương ứng với loại
quyết toán
|
Năm
|
Nam
|
Số
|
Năm quyết toán
|
Mã CSKCB
|
maCSKCB
|
Chuỗi ký tự
|
Mã CSKCB (Quy định
5084)
|
Tên đăng nhập
|
username
|
Chuỗi ký tự
(an 5)
|
Tài khoản đăng nhập
|
Mật khẩu
|
password
|
Chuỗi ký tự
(an 6..10)
|
Mật khẩu đăng nhập
|
Token
|
token
|
Chuỗi ký tự
|
Token được trả về từ
trước
|
TokenID
|
id_token
|
Chuỗi ký tự
|
Token ID được trả về
ở hàm trước
|
1.13.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header
Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối
với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp
xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem
danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
|
Kết quả
|
Header status:401
|
Unauthorized: Lỗi không được xác
thực
|
Header status:500
|
An unexpected error
occurred
|
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
|
Kết quả
|
Header status
|
200
|
Header Content-Type
|
application/json;charset=UTF-8
|
Json data
|
Trả về là một
object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về
mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ fileBase64String:
Base64String của file
|
Người dùng truy cập
vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài khoản
và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp.
Bước 2: Enter hoặc
click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
Vào phần « Quản
lý khám chữa bệnh » : Chọn « Nhập hồ sơ khám ngoại trú »
Nhập thông tin :
Bước 1: Nhập thông
tin hành chính
Bước 2: Nhập thông
tin khám chữa bệnh bao gồm:
Bước 3: Nhập Thông
tin chung
Bước 4: Nhập công
khám
Bước 5: Nhập chi phí
thuốc/DVKT/VTYT
Bước 6: Lựa chọn
« Lưu » để lưu dữ liệu
Tải lên file XML theo
định dạng được quy định ở Mục III và IV
Bước 1: Lựa chọn Hồ
sơ nhận từ file
Chọn nút “Thêm tệp hồ
sơ”
Bước 2: Thêm tệp hồ
sơ
Bước 3: Lựa chọn cơ sở
khám chữa bệnh
Bước 4: Lựa chọn loại
hồ sơ: Hồ sơ 79a/80a/19/20/21
Bươc 5: Chọn file hồ
sơ định dạng excel
Bước 6: Nhấn “Lưu
file” để tải hồ sơ lên.
Tải chương trình đồng
bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/
Bước 1: Vào phần Trợ
giúp, Tải phần mềm
Bước 2: Nhần vào
« Phần mềm tự động đồng bộ VAS » để tải phần mềm đồng bộ
Ghi chú:
Trước khi cài đặt
chương trình cần chắc chắn là Net Framework 4.0 đã được cài đặt. Trường hợp
chưa được cài đặt, chọn tải về Net Framework 4.0 và cài đặt.
Bước 1 : Vào phần
trợ giúp, Tải phần mềm
Bước 2 :
Cơ sở khám chữa bệnh
phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của
ngành.
Trong thời gian phần
mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần
xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư mục.
Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp
nhận.
Bật chương trình đồng
bộ để thực hiện cấu hình.
Có 6 thư mục cần cấu
hình trước khi thực hiện đồng bộ :
- Thư mục QD324: Chứa
các file xuất ra theo quyết định 324
- Thư mục kết quả: Chứa
các file gửi thành công lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ
- Thư mục lỗi: Chứa
các file gửi thất bại lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ.
- Thư mục KCB20: Chứa
các file xuất ra từ phần mềm khám chữa bệnh của ngành (HMS, Viện phí 2.0)
- Thư mục QD9324: Chứa
các file xuất ra quyết định 9324. Đây là định dạng 5 file chứa thông tin KCB của
bệnh nhân.
o Tên 5 file sẽ là:
o XML1:
XML1_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML1_01004_201605_BENHNHAN1.xml
Nghĩa là : File dữ liệu tổng hợp của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán
tháng 5 năm 2016.
o XML2:
XML2_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML2_01004_201605_BENHNHAN1.xml
Nghĩa là : File dữ liệu thuốc của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán
tháng 5 năm 2016.
o XML3:
XML3_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa
là : File dữ liệu vật tư y tế và DVKT của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết
toán tháng 5 năm 2016.
o XML4:
XML4_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml
Nghĩa là : File dữ liệu kết quả cận lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị
quyết toán tháng 5 năm 2016.
o XML5:
XML5_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa
là : File dữ liệu diễn biến lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết
toán tháng 5 năm 2016.
- Thư mục tổng hợp :
Chứa các file tổng hợp gồm 79a,80a/19/20/21, trong đó quy tắc đặt tên file
là :
o Thống kê vật tư mẫu
số 19: 19_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 19_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx
Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
o Thống kê vật tư mẫu
số 20: 20_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 20_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx
Nghĩa là : File dữ liệu thống kê thuốc thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
o Thống kê vật tư mẫu
số 21: 21_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 21_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx
Nghĩa là : File dữ liệu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT tháng 5
năm 2016.
o Thống kê vật tư mẫu
số 7980a: 7980a_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ:
7980a_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư
thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
Ngoài ra cơ sở KCB
còn cần cấu hình « Tài khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN
cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.
Chương trình sẽ tự động
thực hiện chức năng đồng bộ.
Đối với dữ liệu XML:
Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật
ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác
và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu.
Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn
hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)
Đối với dữ liệu Excel:
Các cột quy ước trong excel phải đúng thứ tự
và tên theo quy định. Chuẩn font dữ liệu Unicode UTF8)
Phần này mô tả các
chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông
được với hệ thống tiếp nhận theo 03 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh
BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.
Ví dụ:
Hệ thống sẽ phục vụ
giám định cho Cơ sở KCB gửi Hồ sơ KCB, nội dung file hồ sơ khám chữa bệnh bao gồm:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
GIAMDINHHS
|
|
|
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ
hồ sơ
|
2
|
THONGTINDONVI
|
|
|
Thông tin đơn vị
|
3
|
MACSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh
gửi hồ sơ, đánh mã theo quyết định số 5084/QĐ-BYT
|
4
|
THONGTINHOSO
|
|
|
Thẻ tổng bao thông tin hồ
sơ
|
5
|
NGAYLAP
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
6
|
SOLUONGHOSO
|
Số
|
6
|
Số lượng hồ sơ
|
7
|
DANHSACHHOSO
|
|
|
Thẻ bao danh sách các hồ
sơ KCB
|
8
|
HOSO
|
|
|
Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh
sách hồ sơ có nhiều hồ sơ
|
9
|
FILEHOSO
|
|
|
Các File hồ sơ nằm trong
bộ hồ sơ
|
10
|
LOAIHOSO
|
Chuỗi
|
4
|
Loại hồ sơ
XML1: File tổng hợp thông
tin KCB theo CV 9324
XML2: File chi tiết thuốc
theo CV 9324
XML3: File chi tiết dịch
vụ theo CV 9324
XML4: File chi tiết diễn
biến theo CV 9324
XML5: File cận lâm sàng
theo CV 9324
|
11
|
NOIDUNGFILE
|
Chuỗi
|
|
File hồ sơ: dạng base 64
của file hồ sơ tương ứng. Mô tả kỹ hơn trong phần IV của tài liệu
|
12
|
CHUKYDONVI
|
|
|
Thẻ tổng chứa chữ ký đơn
vị
|
Xây dựng file excel có các cột
tương ứng với mô tả như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
STT
|
Số
|
10
|
Số thứ tự của bệnh nhân từ
1 đến hết
|
2
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
50
|
Mã số bệnh nhân quy định
tại CSKCB
|
3
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ và tên của bệnh nhân
viết bằng chữ thường
|
4
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
4
,6 hoặc 8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm
8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh
thì ghi năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1 :
Nam; 2 : Nữ)
|
6
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
2000
|
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT,
trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
|
7
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
15-15
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan
BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ
em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã
huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx
(mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ
đến khám trong năm)
|
8
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
chỉ
5
|
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà
bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
|
9
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có giá trị
gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày
30/04/2015 được hiển thị là 20150430
|
10
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết giá trị
gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày
30/04/2015 được hiển thị là 20150430
|
11
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
3
đến 8
|
Mã bệnh chính được mã hóa
theo ICD X
|
12
|
MA_BENHKHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh khác mã hóa theo
ICD X, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”
|
13
|
MA_LYDO_VVIEN
|
Chuỗi
|
1
|
Mã hóa lý do đến khám
bệnh: 1=đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến
|
14
|
MA_NOI_CHUYEN
|
Chuỗi
|
1
|
Mã cơ sở KCB chuyển người
bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
|
15
|
NGAY_VAO
|
Chuỗi
|
12
|
Thời gian đến khám hoặc
nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được
hiển thị là 201506200820
|
16
|
NGAY_RA
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện; gồm 12
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2
ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820
|
17
|
SO_NGAY_DTRI
|
Số
|
3
|
Số ngày điều trị cách tính
theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
|
18
|
KET_QUA_DTRI
|
Số
|
1
|
Kết quả điều trị: Mã hóa
(1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4:Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
19
|
TINH_TRANG_RV
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện: Mã hóa
(1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
20
|
T_TONGCHI
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí KCB BHYT
trong lần/đợt điều trị đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
21
|
T_XN
|
Số
|
15
|
Tiền xét nghiệm
đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
22
|
T_CDHA
|
Số
|
15
|
Tiền chuẩn đoán hình ảnh
và thăm dò chức năng đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
23
|
T_THUOC
|
Số
|
15
|
Tiền thuốc và dịch truyền đã
làm tròn số đến đơn vị đồng
|
24
|
T_MAU
|
Số
|
15
|
Tiền máu và chế phẩm của
máu đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
25
|
T_PTTT
|
Số
|
15
|
Tiền phẫu thuật và thủ
thuật đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
26
|
T_VTYT
|
Số
|
15
|
Tiền vật tư y tế đã
làm tròn số đến đơn vị đồng
|
27
|
T_DVKT_TYLE
|
Số
|
15
|
Tiền dịch vụ kỹ thuật
thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
28
|
T_THUOC_TYLE
|
Số
|
15
|
Tiền thuốc thanh toán theo
tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
29
|
T_VTYT_TYLE
|
Số
|
15
|
Tiền vật tư y tế thanh
toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
30
|
T_KHAM
|
Số
|
15
|
Tiền công khám bệnh, làm
tròn đến đơn vị đồng
|
31
|
T_GIUONG
|
Số
|
15
|
Tiền giường, làm tròn đến
đơn vị đồng
|
32
|
T_VCHUYEN
|
Số
|
15
|
Tiền vận chuyển đã
làm tròn số đến đơn vị đồng
|
33
|
T_BNTT
|
Số
|
15
|
Tiền bệnh nhân thanh toán đã
làm tròn số đến đơn vị đồng
|
34
|
T_BHTT
|
Số
|
15
|
Tiền đề nghị cơ quan BHXH
thanh toán (gồm cả chi phí ngoài định suất) đã làm tròn số đến
đơn vị đồng
|
35
|
T_NGOAIDS
|
Số
|
15
|
Tiền thanh toán ngoài định
suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả) đã làm tròn số đến đơn vị
đồng
|
36
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi mã khoa theo quy định
tại bảng 7 Quyết định số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 của
Bộ Y Tế. Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ
bệnh án
|
37
|
NAM_QT
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH thanh
toán
|
38
|
THANG_QT
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH thanh
toán
|
39
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên
BHYT “K1/K2/K3” (nếu có)
|
40
|
MA_LOAIKCB
|
số
|
1
|
Mã hóa hình thức KCB: (1:
Khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)
|
41
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
chỉ
5
|
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ
lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế
|
4.1.Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu
19)
Xây dựng file excel có các cột
tương ứng với mô tả như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Chú
thích
|
A
|
B
|
C
|
D
|
(F)
|
1
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
2
|
MA_VTYT
|
Chuỗi
|
50
|
Mã VTYT theo danh mục BYT
ban hành
|
3
|
TEN_VTYT
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên VTYT theo danh mục BYT
ban hành
|
4
|
TEN_THUONGMAI
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên thương mại của VTYT
|
5
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi quy cách đóng gói của
vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)
|
6
|
DON_VI
|
Chuỗi
|
15
|
Đơn vị tính
|
7
|
GIA_MUA
|
Số
|
15
|
Đơn giá mua BHYT làm tròn
đến đơn vị đồng
|
8
|
SL_NOITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân nội trú
|
9
|
SL_NGOAITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân ngoại trú
|
10
|
GIA_THANHTOAN
|
Số
|
15
|
Đơn giá thanh toán BHYT
làm tròn đến đơn vị đồng
|
11
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số
lượng
|
4.2. Thống kê thuốc thanh toán BHYT
Xây dựng file excel có các cột
tương ứng với mô tả như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
2
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
50
|
Mã thuốc theo bộ y tế ban
hành
|
3
|
TEN_HOATCHAT
|
Chuỗi
|
255
|
Tên hoạt chất
|
4
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
Tên VTYT theo danh mục BYT
ban hành
|
5
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Đường dùng
|
6
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
255
|
Hàm lượng
|
7
|
SO_DKY
|
Chuỗi
|
15
|
Số đăng ký
|
8
|
DON_VI
|
Chuỗi
|
15
|
Đơn vị tính
|
9
|
SL_NOITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân nội trú
|
10
|
SL_NGOAITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân ngoại trú
|
11
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Giá thanh toán của bệnh
nhân
|
12
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số
lượng
|
4.3. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán
BHYT
Xây dựng file excel có các cột
tương ứng với mô tả như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
2
|
MA_DVKT
|
Chuỗi
|
50
|
Mã dịch vụ kỹ thuật theo
DMDC của BYT
|
3
|
TEN_DVKT
|
Chuỗi
|
2000
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
4
|
SL_NOITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân nội trú
|
5
|
SL_NGOAITRU
|
Số
|
15
|
Số lượng sử dụng cho bệnh
nhân ngoại trú
|
6
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Giá thanh toán của bệnh
nhân
|
7
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
Tổng tiền tương ứng với số
lượng
|
Phần này mô tả các
chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông
tuyến giữa các CSKCB.Để
thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn
như sau:
Cụ thể:
Trong đó có các thẻ thông
tin chính bao gồm:
Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu
cầu chuyển bệnh nhân:
Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận
yêu cầu chuyển bệnh nhân:
File XML tổng hợp thông tin
giấy chuyển tuyến mẫu:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<GiayChuyenTuyen>
<TuyenChuyenDi>
<CoQuanChuQuan>…</CoQuanChuQuan>
<MaCSKCBDi>…</MaCSKCBDi>
<TenCSKCBDi>…</TenCSKCBDi>
</TuyenChuyenDi>
<TuyenChuyenDen>
<MaCSKCBDen>…</MaCSKCBDen>
<TenCSKCBDen>…</TenCSKCBDen>
</TuyenChuyenDen>
<ThongTinhoSo>
<SoHoSo>…</SoHoSo>
<SoChuyenTuyen>…</SoChuyenTuyen>
<SoGiay>…</SoGiay>
<ThongTinNguoiBenh>…</ThongTinNguoiBenh>
<ThongTinThe>…</ThongTinThe>
<TomTatKhamBenh>…</TomTatKhamBenh>
<TomTatBenhAn>…</TomTatBenhAn>
<DinhKem>…</DinhKem>
</ThongTinhoSo>
<ChuKyDonVi>
<Signature>…</Signature>
</ChuKyDonVi>
</GiayChuyenTuyen>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
GiayChuyenTuyen
|
|
|
Thẻ tổng, bao quát
toàn bộ file
|
2
|
TuyenChuyenDi
|
|
|
Thẻ chứa tuyến chuyển
đi
|
3
|
CoQuanChuQuan
|
Chuỗi
|
15
|
Mã cơ quan
chủ quản
|
4
|
MaCSKCBDi
|
Chuỗi
|
15
|
Mã CSKCB chuyển đi
|
5
|
TenCSKCBDi
|
Chuỗi
|
|
Tên CSKCB chuyển đi
|
6
|
TuyenChuyenDen
|
|
|
Thẻ chứa tuyến chuyển
đến
|
7
|
MaCSKCBDen
|
Chuỗi
|
15
|
Mã CSKCB chuyển đến
|
8
|
TenCSKCBDen
|
Chuỗi
|
|
Tên CSKCB chuyển đến
|
9
|
ThongTinhoSo
|
|
|
Thẻ thông tin hồ sơ
|
10
|
SoHoSo
|
Chuỗi
|
|
Số hồ sơ lưu trữ
|
11
|
SoChuyenTuyen
|
Chuỗi
|
|
Số chuyển tuyến
CSKCB lưu trữ
|
12
|
SoGiay
|
Chuỗi
|
|
Số giấy do CSKCB
lưu trữ
|
13
|
ThongTinNguoiBenh
|
|
|
Thẻ thông tin người
bệnh
|
14
|
ThongTinThe
|
|
|
Thẻ thông tin thẻ
BHYT
|
15
|
TomTatKhamBenh
|
|
|
Thẻ Tóm tắt thời
gian địa điểm KCB
|
16
|
TomTatBenhAn
|
|
|
Thẻ Tóm tắt quá
trình KCB
|
17
|
DinhKem
|
|
|
Thẻ chứa File cứng
đính kèm của giấy chuyển tuyến
|
18
|
ChuKyDonVi
|
|
|
Thẻ chứa Chữ ký điện
tử đơn vị
|
19
|
Signature
|
|
|
Thẻ chứa Nội dung
chữ ký
|
Đây là thông tin của
người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác
File XML mẫu:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<ThongTinNguoiBenh>
<HoTen>…</HoTen>
<GioiTinh>…</GioiTinh>
<NamSinh>…</NamSinh>
<DiaChi>…</DiaChi>
<DanToc>…</DanToc>
<QuocTich>…</QuocTich>
<NgheNghiep>…</NgheNghiep>
<NoiLamViec>…</NoiLamViec>
</ThongTinNguoiBenh>
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
ThongTinNguoiBenh
|
|
|
Thẻ chứa thông tin
người bệnh
|
2
|
HoTen
|
Chuỗi
|
|
Họ tên người bệnh
|
3
|
GioiTinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa
(1 : Nam; 2 : Nữ)
|
4
|
NamSinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên
thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có
ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
DiaChi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ
BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
|
6
|
DanToc
|
|
|
Dân tộc
|
7
|
QuocTich
|
Chuỗi
|
|
Quốc tịch
|
8
|
NgheNghiep
|
Chuỗi
|
|
Nghề nghiệp
|
9
|
NoiLamViec
|
|
|
Nơi làm việc
|
Mô tả thông tin thẻ BHYT
tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến
File XML mẫu:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<ThongTinThe>
<SoThe>…</SoThe>
<GiaTriTu>…</GiaTriTu>
<GiaTriDen>…</GiaTriDen>
</ThongTinThe>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
ThongTinThe
|
|
|
Thẻ chứa thông tin
thẻ người bệnh
|
2
|
SoThe
|
Chuỗi
|
|
Số thẻ BHYT
|
3
|
GiaTriTu
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự từ
ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
4
|
GiaTriDen
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự đến
ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
Đây là thẻ tổng kết lại
các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.
File XML mẫu
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<TomTatKhamBenh>
<KhamDieuTriTai>…</KhamDieuTriTai>
<TuNgay>…</TuNgay>
<DenNgay>…</DenNgay>
<TuyenTruocChuyenDen>…</TuyenTruocChuyenDen>
<NgayChuyenDen>…</NgayChuyenDen>
<SoChuyenDen>…</SoChuyenDen>
</TomTatKhamBenh>
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
TomTatKhamBenh
|
|
|
Thẻ chứa thông tin
khám bệnh
|
2
|
KhamDieuTriTai
|
Chuỗi
|
|
Tên cơ sở khám chữa
bệnh
|
3
|
TuNgay
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự từ
ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
4
|
DenNgay
|
Chuỗi
|
8
|
Giá trị hiệu tự đến
ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
TuyenTruocChuyenDen
|
|
|
Tên tuyến trước khi
chuyển đến
|
6
|
NgayChuyenDen
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển đến,
ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
7
|
SoChuyenDen
|
Chuỗi
|
|
Số giấy chuyển đến
|
Đây là thẻ mô tả bệnh án và
quá trình chuẩn đoán điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.
File XML mẫu
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<TomTatBenhAn>
<DauHieuLamSang>…</DauHieuLamSang>
<XetNghiem>…</XetNghiem>
<ChuanDoan>…</ChuanDoan>
<PP_DieuTri>…</PP_DieuTri>
<TinhTrangChuyen>…</TinhTrangChuyen>
<LyDoChuyen>…</LyDoChuyen>
<HuongDieuTri>…</HuongDieuTri>
<NgayChuyenTuyen>…</NgayChuyenTuyen>
<PhuongTienChuyen>…</PhuongTienChuyen>
<ThongTin_HoTong>…</ThongTin_HoTong>
<BacSyDieuTri>…</BacSyDieuTri>
</TomTatBenhAn>
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
TomTatBenhAn
|
|
|
Thẻ tóm tắt bệnh án
|
2
|
DauHieuLamSang
|
Chuỗi
|
|
Dấu hiệu lâm sàng
|
3
|
XetNghiem
|
Chuỗi
|
|
Kết quả xét nghiệm
|
4
|
ChuanDoan
|
Chuỗi
|
|
Kết quả chuẩn đoán
|
5
|
PP_DieuTri
|
Chuỗi
|
|
Phương pháp điều trị
|
6
|
TinhTrangChuyen
|
Chuỗi
|
|
Tình trạng trước khi
chuyển
|
7
|
LyDoChuyen
|
Chuỗi
|
|
Lý do chuyển
|
8
|
HuongDieuTri
|
Chuỗi
|
|
Hướng điều trị
|
9
|
NgayChuyenTuyen
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày chuyển tuyến,
ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu
không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
10
|
PhuongTienChuyen
|
Chuỗi
|
|
Phương tiện chuyển
|
11
|
ThongTin_HoTong
|
Chuỗi
|
|
Thông tin người hộ
tổng
|
12
|
BacSyDieuTri
|
Chuỗi
|
|
Bác sỹ điều trị
|
File đính kèm là file
gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi
chuyển tuyến
File XML mẫu
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DinhKem>
<TenFile>…</TenFile>
<LoaiFile>…</LoaiFile>
<NoiDungFile>…</NoiDungFile>
</DinhKem>
Mô tả chi tiết
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước
|
Diễn giải
|
1
|
DinhKem
|
|
|
Thẻ chứa thông tin
file đính kèm
|
2
|
TenFile
|
Chuỗi
|
|
Tên file đính kèm
|
3
|
LoaiFile
|
Chuỗi
|
|
Loại file: PDF, JPG
|
4
|
NoiDungFile
|
Chuỗi
|
|
String base64 của nội
dung file
|
Định dạng excel, chi
tiết các cột như sau:
TT
|
Tên
trường
|
Định
dạng
|
Chú
thích
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(E)
|
1
|
STT
|
Số
|
Số thứ tự từ 1 đến hết
|
2
|
MA_DVKT
|
Chuỗi
|
MA_DVKT được ghi theo
hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
|
3
|
TEN_DVKT
|
Chuỗi
|
Ghi tên dịch vụ kỹ thuật
tương ứng với các trường hợp theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
|
4
|
MA_GIA
|
Chuỗi
|
Chỉ ghi trong trường hợp
dịch vụ kỹ thuật chưa được xếp tương đương; theo hướng dẫn ghi mã giá
|
5
|
DON_GIA
|
Số
|
Ghi đơn giá dịch vụ kỹ
thuật được cấp thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
QUYET_DINH
|
Chuỗi
|
Ghi số quyết định phê
duyệt danh mục DVKT thực hiện tai cơ sở KCB
|
7
|
CONG_BO
|
Chuỗi
|
Ghi ngày Quyết định phê
duyệt danh mục DVKT có hiệu lực, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2
ký tự ngày (Ví dụ: ngày 01/03/2015 được hiển thị là: 20150301)
|
8
|
MA_COSOKCB
|
Chuỗi
|
Mã cơ sở KCB gồm 5 ký tự,
do cơ quan BHXH cấp
|
Định dạng excel, chi
tiết các cột như sau:
TT
|
Tên
trường
|
Định
dạng
|
Chú
thích
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(E)
|
1
|
STT
|
Số
|
STT của thuốc ghi từ 1 đến
hết
|
2
|
MA_HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
Ghi mã hoạt chất theo
hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
|
3
|
HOAT_CHAT
|
Chuỗi
|
Ghi tên hoạt chất hoặc
thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.
|
- Đối với các thuốc đa
chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng
dấu cộng “+”
|
- Đối với chế phẩm thuốc đông
y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”
|
- Đối với Thuốc Phóng xạ
hoặc Vị thuốc y học cổ truyền thì để trống
|
4
|
MA_DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
Ghi mã đường dùng theo
Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT
|
5
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
Ghi đường dùng theo Bảng
3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT
|
6
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
Ghi hàm lượng và đơn vị
hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì
ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa
các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”
|
7
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
Ghi tên thuốc theo kết quả
trúng thầu
|
8
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
Ghi mã số đăng ký theo
hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
|
9
|
DONG_GOI
|
Chuỗi
|
Ghi dạng đóng gói của
thuốc
|
10
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví
dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)
|
11
|
DON_GIA
|
Số
|
Ghi đơn giá của thuốc
trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
|
12
|
DON_GIA_TT
|
Số
|
Ghi đơn giá bảo hiểm y tế
thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
|
13
|
SO_LUONG
|
Số
|
Ghi số lượng thuốc trúng
thầu
|
14
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ
lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế
|
15
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
Ghi tên hãng sản xuất
|
16
|
NUOC_SX
|
Chuỗi
|
Ghi tên nước sản xuất
|
17
|
NHA_THAU
|
Chuỗi
|
Ghi tên đơn vị trúng thầu
|
18
|
QUYET_DINH
|
Chuỗi
|
Ghi số quyết định trúng
thầu
|
19
|
CONG_BO
|
Chuỗi
|
Ghi ngày áp dụng kết quả
trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ:
ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)
|
20
|
MA_THUOC_BV
|
Chuỗi
|
Ghi mã thuốc trong phần
mềm sử dụng tại cơ sở KCB.
|
21
|
LOAI_THUOC
|
Số
|
1: Tân dược; 2: Chế phẩm
YHCT; 3: Vị thuốc YHCT; 4: Phóng xạ;
|
22
|
LOAI_THAU
|
Số
|
1: Thầu tập trung; 2: Thầu
riêng tại BV;
|
23
|
NHOM_THAU
|
Chuỗi
|
Nhóm thầu theo quy định
BYT
|
Định dạng excel, chi
tiết các cột như sau:
TT
|
Tên
trường
|
Định
dạng
|
Chú
thích
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(E)
|
1
|
STT
|
Số
|
Số thứ tự từ 1 đến hết
|
2
|
MA_NHOM_VTYT
|
Chuỗi
|
Ghi mã nhóm vật tư y tế
theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908/BYT-BH
|
3
|
TEN_NHOM_VTYT
|
Chuỗi
|
Ghi tên nhóm vật tư y tế
theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908/BYT-BH
|
4
|
MA_HIEU
|
Chuỗi
|
Ghi mã hiệu sản phẩm in
trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt
|
5
|
MA_VTYT_BV
|
Chuỗi
|
Ghi mã vật tư y tế trong
phần mềm sử dụng tại bệnh viện
|
6
|
TEN_VTYT_BV
|
Chuỗi
|
Ghi tên vật tư y tế đang
được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện
|
7
|
QUY_CACH
|
Chuỗi
|
Ghi quy cách đóng gói của
vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)
|
8
|
NUOC_SX
|
Chuỗi
|
Ghi tên nước sản xuất
|
9
|
HANG_SX
|
Chuỗi
|
Ghi tên hãng sản xuất
|
10
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
Ghi đơn vị tính nhỏ nhất
|
11
|
DON_GIA
|
Số
|
Ghi đơn giá vật tư y tế
trúng thầu
|
|
12
|
DON_GIA_TT
|
Số
|
Ghi đơn giá vật tư y tế
thanh toán BHYT
|
13
|
NHA_THAU
|
Chuỗi
|
Ghi tên đơn vị trúng thầu
|
14
|
QUYET_DINH
|
Chuỗi
|
Ghi số Quyết định trúng
thầu
|
15
|
CONG_BO
|
Chuỗi
|
Ghi ngày áp dụng kết quả
trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ:
ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)
|
16
|
DINH_MUC
|
Số
|
Ghi định mức sử dụng cho
từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi
6,00)
|
17
|
SO_LUONG
|
Số
|
Ghi số lượng vật tư y tế
trúng thầu
|
18
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ
lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế
|
19
|
LOAI_THAU
|
Số
|
1: Thầu tập trung; 2: Thầu
riêng tại BV;
|
Cấu trúc file XML:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<TONG_HOP>
<MA_LK>...</MA_LK>
<STT>...</STT>
<MA_BN>...</MA_BN>
<HO_TEN><![CDATA[…]]></HO_TEN>
<NGAY_SINH>...</NGAY_SINH>
<GIOI_TINH>...</GIOI_TINH>
<DIA_CHI><![CDATA[…]]></DIA_CHI>
<MA_THE>...</MA_THE>
<MA_DKBD>...</MA_DKBD>
<GT_THE_TU>...</GT_THE_TU>
<GT_THE_DEN>...</GT_THE_DEN>
<TEN_BENH><![CDATA[…]]></TEN_BENH>
<MA_BENH>...</MA_BENH>
<MA_BENHKHAC>...</MA_BENHKHAC>
<MA_LYDO_VVIEN>...</MA_LYDO_VVIEN>
<MA_NOI_CHUYEN>...</MA_NOI_CHUYEN>
<MA_TAI_NAN>...</MA_TAI_NAN>
<NGAY_VAO>...</NGAY_VAO>
<NGAY_RA>...</NGAY_RA>
<SO_NGAY_DTRI>...</SO_NGAY_DTRI>
<KET_QUA_DTRI></KET_QUA_DTRI>
<TINH_TRANG_RV>...</TINH_TRANG_RV>
<NGAY_TTOAN>...</NGAY_TTOAN>
<MUC_HUONG>...</MUC_HUONG>
<T_THUOC>...</T_THUOC>
<T_VTYT>...</T_VTYT>
<T_TONGCHI>...</T_TONGCHI>
<T_BNTT>...</T_BNTT>
<T_BHTT>...</T_BHTT>
<T_NGUONKHAC>...</T_NGUONKHAC>
<T_NGOAIDS>...</T_NGOAIDS>
<NAM_QT>...</NAM_QT>
<THANG_QT>...</THANG_QT>
<MA_LOAI_KCB>...</MA_LOAI_KCB>
<MA_KHOA>...</MA_KHOA>
<MA_CSKCB>...</MA_CSKCB>
<MA_KHUVUC>...</MA_KHUVUC>
<MA_PTTT_QT>...</MA_PTTT_QT>
<CAN_NANG>...</CAN_NANG>
</TONG_HOP>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy
nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng
2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY).
|
2
|
STT
|
Số
|
10
|
Từ 1 đến hết trong
1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
MA_BN
|
Chuỗi
|
15
|
Mã số bệnh nhân quy
định tại CSKCB
|
4
|
HO_TEN
|
Chuỗi
|
255
|
Họ và tên của bệnh
nhân viết bằng chữ thường . Thêm thẻ <![CDATA[HO_TEN]]>
|
5
|
NGAY_SINH
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên
thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có
ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)
|
6
|
GIOI_TINH
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa
(1 : Nam; 2 : Nữ)
|
7
|
DIA_CHI
|
Chuỗi
|
500
|
Địa chỉ ghi trên thẻ
BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế.
thêm thẻ <![CDATA[dia_chi]]>
|
8
|
MA_THE
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ
quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT,
VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh
+ mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD:
TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có
thẻ đến khám trong năm)
|
9
|
MA_DKBD
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi
người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT
|
10
|
GT_THE_TU
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có
giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
GT_THE_DEN
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết
giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
12
|
TEN_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán
khi ra viện. thêm thẻ <![CDATA[ten_benh]]>
|
13
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính theo
ICD 10
|
14
|
MA_BENHKHAC
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh kèm theo
theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
|
15
|
MA_LYDO_VVIEN
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến
khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)
|
16
|
MA_NOI_CHUYEN
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB chuyển
người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
|
17
|
MA_TAI_NAN
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương
tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
|
18
|
NGAY_VAO
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ đến khám
hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị
là: 201503311520
|
19
|
NGAY_RA
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện gồm
12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) +
2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920
|
20
|
SO_NGAY_DTRI
|
Số
|
3
|
số ngày điều trị
|
21
|
KET_QUA_DTRI
|
Số
|
1
|
Kết quả điều trị;
Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
22
|
TINH_TRANG_RV
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện;
Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
23
|
NGAY_TTOAN
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ thanh toán
gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ)
+ 2 ký tự phút
|
24
|
MUC_HUONG
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương
ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc
95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
|
25
|
T_THUOC
|
Số
|
15
|
Tiền thuốc và dịch
truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML2 sau khi
làm tròn
|
26
|
T_VTYT
|
Số
|
15
|
Tổng tiền vật tư y
tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML3 sau khi làm
tròn
|
27
|
T_TONGCHI
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong
lần/đợt điều trị
|
28
|
T_BNTT
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh
thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
|
29
|
T_BHTT
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị
BHXH thanh toán
|
30
|
T_NGUONKHAC
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh
được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
|
31
|
T_NGOAIDS
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định
suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)
|
32
|
NAM_QT
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH
thanh toán
|
33
|
THANG_QT
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH
thanh toán
|
34
|
MA_LOAI_KCB
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức
KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
|
35
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
3
|
Nếu bệnh nhân điều
trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
|
36
|
MA_CSKCB
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi điều
trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)
|
37
|
MA_KHUVUC
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống
trên thẻ "K1/K2/K3"
|
38
|
MA_PTTT_QT
|
Chuỗi
|
255
|
Mã phẫu thuật thủ
thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau
khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT
thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
39
|
CAN_NANG
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với
các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em
khi vào viện. Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.). Ghi đến 2 chữ số
sau dấu thập phân (vd: 5.75 là 5.75 kg)
|
Cấu trúc file XML:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_THUOC>
<CHI_TIET_THUOC>
<MA_LK>...</MA_LK>
<STT>...</STT>
<MA_THUOC>...</MA_THUOC>
<MA_NHOM>...</MA_NHOM>
<TEN_THUOC><![CDATA[…]]></TEN_THUOC>
<DON_VI_TINH>...</DON_VI_TINH>
<HAM_LUONG><![CDATA[…]]></HAM_LUONG>
<DUONG_DUNG>...</DUONG_DUNG>
<LIEU_DUNG><![CDATA[…]]></LIEU_DUNG>
<SO_DANG_KY>...</SO_DANG_KY>
<SO_LUONG>...</SO_LUONG>
<DON_GIA>...</DON_GIA>
<TYLE_TT>...</TYLE_TT>
<THANH_TIEN>...</THANH_TIEN>
<MA_KHOA>...</MA_KHOA>
<MA_BAC_SI>...</MA_BAC_SI>
<MA_BENH>...</MA_BENH>
<NGAY_YL>...</NGAY_YL>
<MA_PTTT>...</MA_PTTT>
</CHI_TIET_THUOC>
</DSACH_CHI_TIET_THUOC>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất
(Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám
bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
3
|
MA_THUOC
|
Chuỗi
|
50
|
Mã thuốc theo mã quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
MA_NHOM
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
|
5
|
TEN_THUOC
|
Chuỗi
|
255
|
Tên thuốc ghi đúng theo
danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. thêm thẻ <![CDATA[TEN_THUOC]]>
|
6
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ghi đúng theo
danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
7
|
HAM_LUONG
|
Chuỗi
|
255
|
Hàm lượng ghi đúng theo
danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. Thêm thẻ <![CDATA[HAM_LUONG]]>
|
8
|
DUONG_DUNG
|
Chuỗi
|
50
|
Đường dùng ghi theo mã quy
định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
|
9
|
LIEU_DUNG
|
Chuỗi
|
255
|
Liều dùng trong ngày
|
10
|
SO_DANG_KY
|
Chuỗi
|
255
|
Số đăng ký của thuốc theo
danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
11
|
SO_LUONG
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng
làm tròn đến 2 chữ số thập phân
|
12
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Đơn giá thanh toán BHYT
làm tròn đến 2 chữ số thập phân
|
13
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối
với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương. Đối với thuốc không áp dụng
tỉ lệ thì ghi 100
|
14
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= so_luong * don_gia *
tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến 2 chữ số
thập phân)
|
15
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
15
|
Mã khoa bệnh nhân được chỉ
định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
16
|
MA_BAC_SI
|
Chuỗi
|
255
|
Mã hóa theo số chứng chỉ
hành nghề của người chỉ định
|
17
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh chính; nếu có các
bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy
(;)
|
18
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký
tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
+ 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
19
|
MA_PTTT
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán
(0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
|
Cấu trúc file XML:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_DVKT>
<CHI_TIET_DVKT>
<MA_LK>...</MA_LK>
<STT>...</STT>
<MA_DICH_VU>...</MA_DICH_VU>
<MA_VAT_TU>...</MA_VAT_TU>
<MA_NHOM>...</MA_NHOM>
<TEN_DICH_VU><![CDATA[…]]></TEN_DICH_VU>
<DON_VI_TINH>...</DON_VI_TINH>
<SO_LUONG>...</SO_LUONG>
<DON_GIA>...</DON_GIA>
<TYLE_TT>...</TYLE_TT>
<THANH_TIEN>...</THANH_TIEN>
<MA_KHOA>...</MA_KHOA>
<MA_BAC_SI>...</MA_BAC_SI>
<MA_BENH>...</MA_BENH>
<NGAY_YL>...</NGAY_YL>
<NGAY_KQ>...</NGAY_KQ>
<MA_PTTT>...</MA_PTTT>
</CHI_TIET_DVKT>
</DSACH_CHI_TIET_DVKT>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất
(dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám
bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
3
|
MA_DICH_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ quy định tại Bộ
mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
MA_VAT_TU
|
Chuỗi
|
255
|
Mã vật tư sử dụng quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong
cơ cấu giá dịch vụ
|
5
|
MA_NHOM
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp
các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
|
6
|
TEN_DICH_VU
|
Chuỗi
|
255
|
Tên dịch vụ. Thêm thẻ:
<![CDATA[TEN_DICH_VU]]>.
Trường hợp là Vật tư y tế
thì ghi tên Vật tư y tế
|
7
|
DON_VI_TINH
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính
|
8
|
SO_LUONG
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng
làm tròn đến 2 chữ số thập phân, phân cách dùng dấu “.”
|
9
|
DON_GIA
|
Số
|
15
|
Đơn giá thanh toán BHYT
làm tròn đến đơn vị đồng
|
10
|
TYLE_TT
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối
với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương). Đối
với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100
|
11
|
THANH_TIEN
|
Số
|
15
|
= so_luong * don_gia *
tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị
đồng)
|
12
|
MA_KHOA
|
Chuỗi
|
3
|
Mã khoa nơi phát sinh dịch
vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
13
|
MA_BAC_SI
|
Chuỗi
|
15
|
Bác sỹ khám và chỉ định
(mã hóa theo số giấy phép hành nghề)
|
14
|
MA_BENH
|
Chuỗi
|
255
|
Mã bệnh chính (theo ICD
10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh
tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
|
15
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký
tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
+ 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
16
|
NGAY_KQ
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký
tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
+ 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
17
|
MA_PTTT
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán
(0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
|
Cấu trúc file XML:
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_CLS>
<CHI_TIET_CLS>
<MA_LK>...</MA_LK>
<STT>...</STT>
<MA_DICH_VU>...</MA_DICH_VU>
<MA_CHI_SO>...</MA_CHI_SO>
<TEN_CHI_SO><![CDATA[…]]></TEN_CHI_SO>
<GIA_TRI><![CDATA[…]]></GIA_TRI>
<MA_MAY>...</MA_MAY>
<MO_TA><![CDATA[…]]></MO_TA>
<KET_LUAN><![CDATA[…]]></KET_LUAN>
<NGAY_KQ>...</NGAY_KQ>
</CHI_TIET_CLS>
</DSACH_CHI_TIET_CLS>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
100
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng
để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh,
chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần
gửi dữ liệu
|
3
|
MA_DICH_VU
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
|
4
|
MA_CHI_SO
|
Chuỗi
|
50
|
Mã chỉ số xét nghiệm
|
5
|
TEN_CHI_SO
|
Chuỗi
|
255
|
Tên chỉ số xét nghiệm.
Thêm thẻ: <![CDATA[TEN_CHI_SO]]>
|
6
|
GIA_TRI
|
Chuỗi
|
50
|
Giá trị chỉ số (kết quả
xét nghiệm). Thêm thẻ: <![CDATA[GIA_TRI]]>
|
7
|
MA_MAY
|
Chuỗi
|
50
|
Mã danh mục máy CLS (máy
XN, máy XQ, siêu âm...)
|
8
|
MO_TA
|
Chuỗi
|
|
Mô tả do người đọc kết quả
ghi. Thêm thẻ: <![CDATA[MO_TA]]>
|
9
|
KET_LUAN
|
Chuỗi
|
|
Kết luận của người đọc kết
quả. Thêm thẻ: <![CDATA[KET_LUAN]]>
|
10
|
NGAY_KQ
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký
tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
+ 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Cấu trúc file
XML :
<?xml
version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
<CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
<MA_LK>...</MA_LK>
<STT>...</STT>
<DIEN_BIEN><![CDATA[…]]></DIEN_BIEN>
<HOI_CHAN><![CDATA[…]]></HOI_CHAN>
<PHAU_THUAT><![CDATA[…]]></PHAU_THUAT>
<NGAY_YL>...</NGAY_YL>
</CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
</DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
Mô tả chi tiết:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Bắt buộc
|
Diễn giải
|
1
|
MA_LK
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã đợt điều trị duy
nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần
khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
STT
|
Số
|
3
|
|
Từ 1 đến hết trong
1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
DIEN_BIEN
|
Chuỗi
|
|
x
|
Ghi diễn biến bệnh
trong lần khám
Thêm thẻ:
<![CDATA[DIEN_BIEN]]>
|
4
|
HOI_CHAN
|
Chuỗi
|
|
|
Ghi kết quả hội chẩn
(nếu có)
Thêm thẻ:
<![CDATA[HOI_CHAN]]>
|
5
|
PHAU_THUAT
|
Chuỗi
|
|
|
Mô tả cách thức phẫu
thuật
Thêm thẻ:
<![CDATA[PHAU_THUAT]]>
|
6
|
NGAY_YL
|
Chuỗi
|
12
|
|
Ngày ra y lệnh (gồm
13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
|
Ví dụ: ngày
31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
|
TT
|
Mã lỗi
|
Nội dung lỗi
|
1
|
201
|
Định dạng xml không
đúng
|
2
|
202
|
Nội dung XML không đúng
|
3
|
204
|
File XML không có nội
dung
|
4
|
401
|
Lỗi xác thực
|
5
|
408
|
Request TimeOut
|
6
|
500
|
Lỗi server
|
1.
Ví dụ lấy phiên
làm việc
2. Ví dụ
gửi hồ sơ giám định
3. Ví dụ
gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Tương tự với việc gửi hồ sơ
giám định
Phụ
lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service
Đối tượng lịch sử KCB
của bệnh nhân
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối đa
|
Diễn giải
|
1
|
stt
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong
1 lần gửi dữ liệu
|
2
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
Mã số bệnh nhân quy
định tại CSKCB
|
3
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
|
Họ và tên người bệnh
|
4
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên
thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có
ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
5
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa
(1 : Nam; 2 : Nữ)
|
6
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ
BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
|
7
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ
quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT,
VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh
+ mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.
|
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy
(mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong
năm)
|
8
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi
người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT
|
9
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có
giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
10
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết
giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
ten_benh
|
Chuỗi
|
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán
khi ra viện
|
12
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính theo
ICD 10
|
13
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh kèm theo
theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
|
14
|
ma_lydo_vvien
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến
khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)
|
15
|
ma_noi_chuyen
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB chuyển
người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
|
16
|
ma_tai_nan
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương
tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
|
17
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ đến khám
hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
|
Ví dụ: ngày
31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
|
18
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện gồm
12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) +
2 ký tự phút.
|
Ví dụ: ngày
05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920
|
19
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
Số ngày điều trị thực
tế
|
20
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
Kết quả điều trị;
Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
21
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện;
Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
22
|
ngay_ttoan
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ thanh toán
gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ)
+ 2 ký tự phút
|
23
|
muc_huong
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương
ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc
95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
|
24
|
t_thuoc
|
Số
|
15
|
Tổng tiền thuốc đã
làm tròn số đến đơn vị đồng
|
25
|
t_vtyt
|
Số
|
15
|
Tổng tiền vật tư y
tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng
|
26
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong
lần/đợt điều trị
|
27
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh
thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
|
28
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị
BHXH thanh toán
|
29
|
t_nguonkhac
|
Số
|
15
|
Số tiền người bệnh
được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
|
30
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định
suất
|
31
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH
thanh toán
|
32
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH
thanh toán
|
33
|
ma_loai_kcb
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức
KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
|
34
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Nếu bệnh nhân điều
trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
|
35
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi điều
trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)
|
36
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống
trên thẻ "K1/K2/K3"
|
37
|
ma_pttt_qt
|
Chuỗi
|
|
Mã phẫu thuật thủ
thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau
khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT
thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
38
|
can_nang
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với
các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi.
|
Là số kilogam (kg)
cân nặng của trẻ em khi vào viện
|
Số thập phân, dấu
thập phân là dấu phẩy (,)
|
Ghi đến 2 chữ số
sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)
|
39
|
trang_thai
|
Số
|
1
|
0: Chưa giám định.
1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán
|
40
|
mieu_ta
|
Chuỗi
|
|
Miêu tả
|
41
|
xuat_toan
|
Số
|
|
Số tiền xuất toán
|