Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục tỷ lệ điều kiện thanh toán vật tư y tế người tham gia bảo hiểm y tế

Số hiệu: 04/2017/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Phạm Lê Tuấn
Ngày ban hành: 14/04/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2017/TT-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2017

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ

Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/09/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.

Điều 1. Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

1. Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm các loại vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế nhân tạo, vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép, dụng cụ chuyên môn (sau đây gọi tắt là vật tư y tế).

2. Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí vật tư y tế sử dụng cho người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.

Điều 2. Xây dựng và sử dụng Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Việc xây dựng danh mục vật tư y tế sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải căn cứ vào Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này; nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh; năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế; danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế (sau đây viết tắt là dịch vụ kỹ thuật) được cấp có thẩm quyền phê duyệt và thực tế sử dụng của năm trước theo nguyên tắc bảo đảm an toàn, hợp lý, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh, phù hợp với khả năng chi trả của quỹ bảo hiểm y tế; ưu tiên vật tư y tế sản xuất trong nước có chất lượng và giá thành hợp lý.

2. Sau khi có kết quả lựa chọn nhà thầu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi cơ quan bảo hiểm xã hội các tài liệu sau để làm cơ sở thanh toán:

a) Bảng kê danh mục vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này (bằng văn bản giấy và bằng văn bản điện tử định dạng excel);

b) Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng vật tư y tế (bằng văn bản giấy và bằng văn bản điện tử định dạng excel).

3. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập chọn áp dụng mua vật tư y tế theo quy định của Điều 52 Luật đấu thầu thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó lập bảng kê danh mục vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này và gửi cơ quan bảo hiểm xã hội.

Điều 3. Hướng dẫn thanh toán chung

1. Đối với vật tư y tế đã được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh, quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng.

2. Đối với vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như sau:

a) Căn cứ thanh toán bao gồm:

- Số lượng vật tư y tế thực tế sử dụng cho người bệnh;

- Giá vật tư y tế mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu; đối với vật tư y tế có giá mua vào cao hơn mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, thì căn cứ theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

- Điều kiện, tỷ lệ thanh toán, mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

- Phạm vi và mức hưởng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;

b) Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật không vượt quá 45 tháng lương cơ sở; không áp dụng quy định này đối với vật tư y tế có quy định tỷ lệ thanh toán tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

Ví dụ 1 (Minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3): Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật tại thời điểm tháng lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng, cụ thể như sau:

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 100% x 1.210.000 = 54.450.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 95% x 1.210.000 = 51.727.500 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:

+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 95% x 1.210.000 = 51.727.500 đồng;

+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 tháng lương cơ sở = 54.450.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 80% x 1.210.000 = 43.560.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:

+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = (45 x 80% x 1.210.000) + (45 x 20% - 6) x 1.210.000 = 47.190.000 đồng;

+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 tháng lương cơ sở = 54.450.000 đồng.

Ví dụ 2 (Minh họa Điểm a, b Khoản 2 Điều 3: Trường hợp tổng chi phí vật tư y tế lớn hơn 45 tháng lương cơ sở): Tại thời điểm tháng lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng, người bệnh sử dụng 01 vật tư y tế A và 02 vật tư y tế B trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật. Vật tư y tế A có giá mua vào là 50.000.000 đồng, có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này là 42.000.000 đồng; vật tư y tế B có giá mua vào là 10.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh (trong đó vật tư y tế A tính theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, vật tư y tế B tính theo giá mua vào) cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật được tính theo công thức sau: 42.000.000 x 1 + 10.000.000 x 2 = 62.000.000 đồng. Chi phí này lớn hơn 45 tháng lương cơ sở (54.450.000 đồng), vì vậy quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế cho các trường hợp người bệnh thuộc các đối tượng có mức hưởng khác nhau có giá trị như mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế tại Ví dụ 1 (Minh họa Điểm b Khoản 1 Điều 3).

Ví dụ 3 (Minh họa Điểm a, b Khoản 2 Điều 3: Trường hợp tổng chi phí vật tư y tế nhỏ hơn 45 tháng lương cơ sở): Người bệnh sử dụng 01 vật tư y tế A, 02 vật tư y tế B và 03 vật tư y tế C trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật. Vật tư y tế A có giá mua vào là 40.000.000 đồng, có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này là 35.000.000 đồng; vật tư y tế B có giá mua vào là 3.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này; vật tư y tế C có giá mua vào là 2.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh (trong đó vật tư y tế A tính theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, vật tư y tế B và C tính theo giá mua vào) cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật được tính theo công thức sau: 35.000.000 x 1 + 3.000.000 x 2 + 2.000.000 x 3= 47.000.000 đồng. Chi phí này nhỏ hơn 45 tháng lương cơ sở (54.450.000 đồng), quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh như sau:

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 100% = 47.000.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 95% = 44.650.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:

+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 95% = 44.650.000 đồng;

+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 80% = 37.600.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:

+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = (47.000.000 x 80%) + (47.000.000 x 20% - 6 x 1.210.000) = 39.740.000 đồng;

+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 đồng.

c) Đối với dịch vụ kỹ thuật đặt stent động mạch vành phải sử dụng nhiều hơn một stent phủ thuốc, mức thanh toán cho tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo hướng dẫn thanh toán tại Điểm b Khoản 2 Điều này, ngoài ra quỹ bảo hiểm y tế thanh toán thêm một phần hai (1/2) chi phí đối với stent thứ hai theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không cao hơn 18.000.000 đồng;

Ví dụ: Stent phủ thuốc A có giá mua vào tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là 40.000.000 đồng; mức thanh toán đối với stent phủ thuốc theo quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 Thông tư này là 36.000.000 đồng. Người bệnh nhập viện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này để thực hiện dịch vụ kỹ thuật đặt stent với chỉ định đặt 03 stent phủ thuốc A. Chi phí các vật tư y tế khác ngoài stent mà chưa được tính vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh (sau đây gọi tắt là vật y tư y tế khác) của người bệnh là 15.000.000 đồng; các vật tư y tế này không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

- Trường hợp người bệnh đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật của người bệnh theo Ví dụ 1 minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3 54.450.000 đồng. Tổng chi phí 01 stent phủ thuốc A tính theo mức thanh toán tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và các vật tư y tế khác là 36.000.000 + 15.000.000 = 51.000.000 đồng; chi phí này nhỏ hơn 54.450.000 đồng. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh: (i) stent thứ nhất và chi phí vật tư y tế khác là 51.000.000 đồng; (ii) stent thứ hai là: ½ x 36.000.000 = 18.000.000 đồng; (iii) stent thứ ba không thanh toán. Vì vậy, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật cho người bệnh là:

51.000.000 + ½ x 36.000.000 = 69.000.000 đồng;

- Trường hợp người bệnh đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm, mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật của người bệnh theo Ví dụ 1 minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3 là 43.560.000 đồng. Tổng chi phí 01 stent phủ thuốc A tính theo mức thanh toán tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và các vật tư y tế khác là 36.000.000 + 15.000.000 = 51.000.000 đồng; chi phí này lớn hơn 43.560.000 đồng. Vì vậy, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh là:

43.560.000 + ½ x 36.000.000 = 61.560.000 đồng.

d) Các đối tượng tham gia bảo hiểm y tế quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 và Điều 2 Nghị định 70/2015/NĐ-CP của Chính phủ không áp dụng quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 3 Thông tư này và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán của vật tư y tế quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Đối với vật tư y tế được xếp theo nhóm chuyên khoa này nhưng sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật thuộc chuyên khoa khác, quỹ bảo hiểm y tế vẫn thực hiện thanh toán theo quy định tại Thông tư này.

Ví dụ: Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ xếp trong chuyên khoa tim mạch và X-quang can thiệp (Nhóm 7.1) được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật của tim mạch can thiệp và các dịch vụ kỹ thuật của chuyên khoa tiêu hóa (Nhóm 7.4).

4. Đối với vật tư y tế có tên trong Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự sản xuất, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó. Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chịu trách nhiệm phê duyệt quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, giá thành sản phẩm do cơ sở tự sản xuất và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.

5. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các trường hợp sau đây:

a) Vật tư y tế đã được ngân sách nhà nước hoặc nguồn tài chính khác chi trả;

b) Vật tư y tế sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không thuộc phạm vi quyền lợi theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.

6. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập chọn áp dụng mua vật tư y tế theo quy định của Điều 52 Luật đấu thầu, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không cao hơn giá trúng thầu của cùng mặt hàng vật tư y tế (cùng tên thương mại, chủng loại, tiêu chí kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, nhà sản xuất, nước sản xuất) và theo thời gian thực hiện hợp đồng được quy định tại quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lần lượt như sau:

a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh có số giường bệnh kế hoạch lớn nhất trên địa bàn;

b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh khác hoặc tuyến trung ương trên địa bàn trong trường hợp vật tư y tế không có trong kết quả trúng thầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh có số giường bệnh lớn nhất;

c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh hoặc tuyến trung ương trên địa bàn của các tỉnh giáp ranh trong trường hợp vật tư y tế không có trong kết quả trúng thầu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh hoặc tuyến trung ương trên địa bàn;

d) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương khác trong trường hợp vật tư y tế không có trong kết quả trúng thầu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tuyến tỉnh hoặc tuyến trung ương trên địa bàn của các tỉnh giáp ranh.

Điều 4. Hướng dẫn thanh toán đối với một số loại vật tư y tế

1. Đối với vật tư y tế có nhiều chủng loại, nhiều mức giá khác nhau, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu nhưng thanh toán không cao hơn mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm Thông tư này và theo hướng dẫn thanh toán quy định tại Điều 3 Thông tư này. Trường hợp người bệnh lựa chọn sử dụng loại vật tư y tế có giá cao hơn mức thanh toán thì người bệnh phải tự chi trả phần chi phí chênh lệch giữa giá mua vào và mức thanh toán.

2. Đối với vật tư y tế có quy định tỷ lệ thanh toán tại cột 5 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn thanh toán chung quy định tại Điều 3 Thông tư này (không áp dụng quy định về mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế) và theo tỷ lệ thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Ví dụ: Bộ hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 trúng thầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với giá là 380.000.000 đồng. Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 có trong Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và được quy định tỷ lệ thanh toán là 40%. Người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh, điều trị ung thư gan trong đó có sử dụng bộ hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 bao gồm hạt vi cầu kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán là 380.000.000 x 40% x 100% = 152.000.000 đồng.

3. Đối với các loại vật tư y tế khó định lượng khi sử dụng:

a) Căn cứ vào điều kiện chuyên môn và tần suất thực hiện dịch vụ kỹ thuật, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng định mức sử dụng và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội;

b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí vật tư y tế cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật bằng giá mua vào của vật tư y tế nhân (x) với định mức sử dụng;

c) Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần của vật tư y tế mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua vào và phần còn lại không thể sử dụng được (ví dụ: không có người bệnh sử dụng phần còn lại, phần còn lại không đủ để sử dụng, quá thời hạn sử dụng) thì quỹ bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ chi phí theo giá mua vào của vật tư y tế đó.

4. Đối với các loại vật tư y tế có đơn vị tính là “bộ”, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như sau:

a) Trường hợp sử dụng toàn bộ các bộ phận trong “bộ”, thanh toán trọn gói theo bộ;

b) Trường hợp sử dụng một hoặc một số bộ phận trong “bộ”:

- Thanh toán trọn gói theo bộ khi các bộ phận còn lại không thể sử dụng được. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống kê các trường hợp không sử dụng được các bộ phận còn lại của vật tư y tế và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội;

- Thanh toán theo giá từng bộ phận đã sử dụng trong trường hợp có giá riêng lẻ của từng bộ phận trong “bộ”;

- Trường hợp không có giá riêng lẻ cho từng bộ phận được sử dụng thì căn cứ vào giá mua vào của “bộ” và tính chất đặc thù của từng vật tư y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống kê số lượng các bộ phận đã sử dụng, chưa sử dụng và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.

Điều 5. Quy định thanh toán đối với vật tư y tế tái sử dụng

1. Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

2. Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà chưa có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế hoặc của nhà sản xuất thì Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng, theo đề xuất của Hội đồng khoa học hoặc Hội đồng thuốc và điều trị (trường hợp được Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh giao nhiệm vụ), xây dựng và phê duyệt quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán. Giá thanh toán vật tư y tế cho mỗi lần sử dụng là như nhau, được xác định như sau:

Giá thanh toán =

Gvtyt

+ Chskk

ntb

Trong đó:

a) Gvtyt là giá vật tư y tế, được tính bằng giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

b) ntb là số lần sử dụng trung bình trong năm, được tính bằng công thức: ntb = nsdtt(năm trước) x k. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh năm đầu tiên thực hiện tái sử dụng vật tư y tế, ntb do Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tham khảo tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác; đồng thời căn cứ vào khả năng, tần suất thực hiện dịch vụ kỹ thuật có sử dụng vật tư y tế tái sử dụng trong năm và ý kiến của Hội đồng khoa học hoặc Hội đồng thuốc và điều trị (trường hợp được Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh giao nhiệm vụ) của cơ sở mình để quyết định và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội;

c) nsdtt(năm trước) là số lần sử dụng trung bình thực tế của năm trước liền kề, được tính bằng tổng số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế trong năm trước liền kề chia cho tổng số vật tư y tế đã sử dụng trong năm trước liền kề;

d) k là hệ số điều chỉnh rủi ro, có giá trị là 0,8;

đ) Chskk là chi phí hấp, sấy, khử khuẩn phân bổ cho một lần sử dụng vật tư y tế, được tính bằng công thức:

Chskk =

(ntb – 1) x Chskktt

ntb

Trong đó, Chskktttổng chi phí hấp, sấy, khử khuẩn thực tế (bao gồm điện, nước, dung dịch khử khuẩn, găng tay, bao bì đóng gói, hư hao máy hấp sấy, tiền công) của một lần hấp, sấy, khử khuẩn của một đơn vị vật tư y tế.

3. Đầu năm hoặc trước khi thực hiện tái sử dụng vật tư y tế, căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng và điều kiện kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội về:

a) Số lần sử dụng tối đa (n) của từng loại vật tư y tế. Mỗi vật tư y tế không được sử dụng vượt quá số lần sử dụng tối đa;

b) Giá thanh toán vật tư y tế cho mỗi lần sử dụng căn cứ theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 của Thông tư này.

4. Cuối năm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội xác định số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm (nsdtt(trong năm)) làm căn cứ tính số lần sử dụng trung bình (ntb) cho năm tiếp theo và điều chỉnh thanh toán tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp sau đây:

a) Trường hợp số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm (nsdtt(trong năm)) lớn hơn số lần sử dụng giới hạn (ngh) trong thanh toán bảo hiểm y tế (ngh= 1,3 x ntb), điều chỉnh giảm tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ vào số lần sử dụng trung bình thực tế vượt thêm so với số lần sử dụng giới hạn:

Số điều chỉnh giảm = (nsdtt(trong năm) - ngh) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm x

Gvtyt

ntb

b) Trường hợp số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm (nsdtt(trong năm)) thấp hơn số lần sử dụng trung bình (ntb), điều chỉnh tăng tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ phần chênh lệch giữa số lần sử dụng trung bình và số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm:

Số điều chỉnh tăng = (ntb – nsdtt(trong năm)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm x

Gvtyt

ntb

Ví dụ: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tái sử dụng vật tư y tế A.

Năm 2015, số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế A là 10 lần; số lượng vật tư y tế A được sử dụng là 02 chiếc; giá một vật tư y tế A là 10.000.000 đồng; chi phí thực tế cho mỗi lần hấp, sấy, khử khuẩn cho một đơn vị vật tư y tế A là 200.000 đồng.

Đầu năm 2016, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tính toán xác định và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội về:

- Số lần sử dụng tối đa của vật tư y tế A là 07 lần. Như vậy trong năm 2016, mỗi một đơn vị vật tư y tế A không được sử dụng vượt quá 07 lần;

- Xác định giá thanh toán vật tư y tế cho mỗi lần sử dụng như sau:

Số lần sử dụng trung bình thực tế (nsdtt) của vật tư y tế A năm 2015:

nsdtt(năm2015) = 10/2 = 5 lần

Số lần sử dụng trung bình năm 2016:

ntb = nsdtt(năm2015) x k = 5 x 0,8= 4,0

Chi phí hấp, sấy, khử khuẩn phân bổ cho một lần sử dụng vật tư y tế A:

Chskk =

(4-1) x 200.000

= 150.000 (đồng)

4

Giá thanh toán vật tư y tế A cho một lần sử dụng năm 2016:

Giá thanh toán =

Gvtyt

+ Chskk

10.000.000

+ 150.000 = 2.650.000 (đồng)

ntb

4

Cuối năm 2016, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội xác định số lần sử dụng trung bình thực tế của vật tư y tế A trong năm 2016 (nsdtt(năm 2016)):

nsdtt(năm 2016) =

Tổng số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế A năm 2016

Số lượng vật tư y tế A sử dụng trong năm 2016

Số lần sử dụng giới hạn trong thanh toán bảo hiểm y tế:

ngh = 1,3 x ­ntb = 1,3 x 4 = 5,2

Trường hợp: nsdtt(năm 2016)= 4,5: đối chiếu ntb= 4,0 ≤ nsdtt(năm 2016) ngh = 5,2: Không điều chỉnh tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Giá thanh toán cho một lần sử dụng vật tư y tế A năm 2016 là 2.650.000 đồng.

Trường hợp nsdtt(năm2016)= 6,5 > ngh= 5,2: Điều chỉnh giảm tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:

Số điều chỉnh giảm

= (nsdtt(năm2016) - ngh) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x

Gvtyt

ntb

= (6,5 – 5,2) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000 /4,0)

Trường hợp nsdtt = 3 < 4,0: Điều chỉnh tăng tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:

Số điều chỉnh tăng

= (ntb – nsdtt(năm2016)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x

Gvtyt

ntb

= (4,0 -3) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000/4)

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Y tế có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi cả nước;

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; cập nhật để sửa đổi, bổ sung Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:

a) Tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí vật tư y tế theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;

b) Phối hợp với Bộ Y tế và các đơn vị liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn được giao quản lý;

b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

4. Y tế các Bộ, ngành có trách nhiệm thực hiện, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.

5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:

a) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định theo danh mục vật tư y tế đã xây dựng, đáp ứng nhu cầu điều trị của người tham gia bảo hiểm y tế;

b) Quản lý, sử dụng vật tư y tế theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng; tổng hợp thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá, đúng chi phí;

c) Xây dựng danh mục vật tư y tế để mua sắm, sử dụng tại đơn vị theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư này;

d) Gửi cơ quan bảo hiểm xã hội các tài liệu được quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2 Thông tư này để làm cơ sở thanh toán chi phí vật tư y tế;

đ) Ban hành quy trình hấp, sấy, khử khuẩn của các loại vật tư y tế tái sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; chịu trách nhiệm, bảo đảm chất lượng của vật tư y tế tái sử dụng;

e) Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua vật tư y tế đối với các vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh trong các đợt giám định, thanh tra, kiểm tra chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

g) Đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục vật tư y tế quy định tại Phụ lục 01 Thông tư này cho phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu điều trị của người bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị gửi về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để Sở Y tế tổng hợp gửi Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc cơ quan có chức năng theo thẩm quyền để tổng hợp gửi Bộ Y tế.

Điều 7. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực và ra viện trong ngày hoặc sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Thông tư này.

2. Đối với vật tư y tế có trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 27/2013/TT-BYT) và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT nhưng không có trong Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số lượng vật tư y tế đã trúng thầu theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng vật tư y tế và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng với nhà cung ứng trước ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Đối với vật tư y tế có trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT nhưng có quy định điều kiện, tỷ lệ, mức thanh toán tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện, tỷ lệ, mức thanh toán quy định tại Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 8. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2017.

2. Thông tư số 27/2013/TT-BYT và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề xuất sửa đổi, bổ sung đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Vụ Pháp luật chung về xây dựng pháp luật);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Các BV, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục Quân Y- BQP; Cục Y tế - BCA;
Cục Y tế - Bộ GT - VT;
- Y tế các bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, BH (02), PC (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Lê Tuấn

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Mã số
theo nhóm

Nhóm, loại vật tư y tế

Đơn vị tính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

N01.00.000

Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

Không thanh toán riêng.

N01.01.000

1.1 Bông

1

N01.01.010

Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ

Gram, kg, gói, cuộn

2

N01.01.020

Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ

Que,cái

N01.02.000

1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

3

N01.02.010

Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại

Ml, lít

4

N01.02.020

Dung dịch rửa vết thương các loại

Ml, lít, chai

5

N01.02.030

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại

Ml, lít

6

N01.02.040

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại

Ml, lít

7

N01.02.050

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

Ml, lít

N02.00.000

Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương

N02.01.000

2.1 Băng

Không thanh toán riêng.

8

N02.01.010

Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ

Cuộn

9

N02.01.020

Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

10

N02.01.030

Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ

Cuộn

11

N02.01.040

Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

12

N02.01.050

Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

13

N02.01.060

Băng rốn các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

14

N02.01.070

Băng vô trùng các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

N02.02.000

2.2 Băng dính

Không thanh toán riêng.

15

N02.02.010

Băng dán mi các loại, các cỡ

Miếng

16

N02.02.020

Băng dính các loại, các cỡ

Cuộn, miếng

N02.03.000

2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương

17

N02.03.010

Gạc alginate các loại, các cỡ

Miếng

18

N02.03.020

Gạc các loại, các cỡ

Cuộn, gói, miếng

19

N02.03.030

Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ

Miếng

20

N02.03.040

Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ

Miếng

21

N02.03.050

Gạc hydrogel các loại, các cỡ

Miếng

22

N02.03.060

Gạc rốn các loại, các cỡ

Miếng

23

N02.03.070

Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ

Miếng

24

N02.03.080

Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ

Miếng

25

N02.03.090

Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ

Miếng

26

N02.03.100

Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ

Miếng

N02.04.000

2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương

27

N02.04.010

Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại

Chai, lọ

28

N02.04.020

Gạc cầm máu các loại, các cỡ

Miếng

29

N02.04.030

Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại

Lọ, miếng, kit

30

N02.04.040

Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ

Miếng, thỏi

31

N02.04.050

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)

Miếng, thỏi, kit

32

N02.04.060

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)

Bộ

N03.00.000

Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh

N03.01.000

3.1 Bơm tiêm

33

N03.01.010

Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ

Cái

34

N03.01.020

Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

35

N03.01.030

Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ

Cái

36

N03.01.040

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ

Cái

37

N03.01.050

Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ

Cái

38

N03.01.060

Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ

Cái

39

N03.01.070

Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

40

N03.01.080

Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ

Cái

N03.02.000

3.2 Kim tiêm

41

N03.02.010

Bút chích máu các loại, các cỡ

Cái

42

N03.02.020

Kim cánh bướm các loại, các cỡ

Cái

43

N03.02.030

Kim chích máu các loại, các cỡ

Cái

44

N03.02.040

Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ

Cái

45

N03.02.050

Kim lẩy da các loại, các cỡ

Cái

46

N03.02.060

Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ

Cái

47

N03.02.070

Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ

Cái

48

N03.02.080

Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

49

N03.02.090

Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ

Cái, chiếc

N03.03.000

3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác

50

N03.03.010

Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ

Cái

51

N03.03.020

Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ

Cái

52

N03.03.030

Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ

Cái

53

N03.03.040

Kim dẫn lưu các loại, các cỡ

Cái

54

N03.03.050

Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ

Cái

55

N03.03.060

Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ

Cái

56

N03.03.070

Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ

Cái

57

N03.03.080

Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

Cái

58

N03.03.090

Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

59

N03.03.100

Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ

Cái

60

N03.03.110

Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ

Cái

61

N03.03.120

Kim định vị các loại, các cỡ

Cái

62

N03.03.130

Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ

Cái

63

N03.03.140

Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ

Cái

64

N03.03.150

Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ

Cái

65

N03.03.160

Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ

Cái

N03.04.000

3.4 Kim châm cứu

Không thanh toán riêng.

66

N03.04.010

Kim châm cứu các loại, các cỡ

Bộ, cái

N03.05.000

3.5 Dây truyền, dây dẫn

67

N03.05.010

Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)

Bộ

68

N03.05.020

Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)

Bộ

69

N03.05.030

Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ

Bộ

70

N03.05.040

Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ

Cái

71

N03.05.050

Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ

Bộ

72

N03.05.060

Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ

Cái

N03.06.000

3.6 Găng tay

Không thanh toán riêng.

73

N03.06.010

Găng cao su các loại, các cỡ

Đôi

74

N03.06.020

Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ

Đôi

75

N03.06.030

Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ

Đôi

76

N03.06.040

Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ

Đôi

77

N03.06.050

Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Đôi

N03.07.000

3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác

Không thanh toán riêng.

78

N03.07.010

Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ

Cái, bộ

79

N03.07.020

Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ

Cái

80

N03.07.030

Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ

Cái

81

N03.07.040

Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

Cái

82

N03.07.050

Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

Cái

83

N03.07.060

Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

84

N03.07.070

Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

85

N03.07.080

Túi hậu môn nhân tạo

Cái

N04.00.000

Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter

N04.01.000

4.1 Ống thông

86

N04.01.010

Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ

Cái

87

N04.01.020

Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ

Cái

88

N04.01.030

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)

Bộ

89

N04.01.040

Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ

Bộ

90

N04.01.050

Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ

Cái, bộ

91

N04.01.070

Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ

Cái

92

N04.01.080

Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ

Cái

93

N04.01.090

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Cái

N04.02.000

4.2 Ống dẫn lưu, ống hút

94

N04.02.010

Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ

Bộ

95

N04.02.020

Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ

Cái

96

N04.02.030

Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ

Cái

97

N04.02.040

Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ

Cái

98

N04.02.050

Ống hút thai các loại, các cỡ

Cái

99

N04.02.060

Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ

Cái, bộ

100

N04.02.070

Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Bộ

N04.03.000

4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối

101

N04.03.010

Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ

Bộ

102

N04.03.020

Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ

Bộ

103

N04.03.030

Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ

Bộ

104

N04.03.040

Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ

Cái

105

N04.03.050

Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ

Cái, bộ

106

N04.03.060

Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ

Cái

107

N04.03.070

Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ

108

N04.03.080

Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản

Bộ

109

N04.03.090

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ

Cái

110

N04.03.100

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Cái, bộ

111

N04.03.110

Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ

Bộ

112

N04.03.120

Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)

Bộ

N04.04.000

4.4 Catheter

113

N04.04.010

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Cái

114

N04.04.020

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Cái

115

N04.04.030

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

Cái

116

N04.04.040

Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ

Cái

N05.00.000

Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật

N05.01.000

5.1 Kim khâu

Không thanh toán riêng.

117

N05.01.010

Kim khâu các loại, các cỡ

Cái

N05.02.000

5.2 Chỉ khâu

Không thanh toán riêng.

118

N05.02.010

Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

119

N05.02.020

Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

120

N05.02.030

Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

121

N05.02.040

Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ

Sợi, tép

122

N05.02.050

Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

123

N05.02.060

Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

124

N05.02.070

Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật

Sợi, cuộn, tép

125

N05.02.080

Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ

Miếng

126

N05.02.090

Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ

Sợi, cuộn, tép

N05.03.000

5.3 Dao phẫu thuật

127

N05.03.010

Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

128

N05.03.020

Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

129

N05.03.030

Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

130

N05.03.040

Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)

Cái

131

N05.03.050

Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Sợi, dây

132

N05.03.060

Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)

Cái, bộ

133

N05.03.070

Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ

Cái

134

N05.03.080

Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

135

N05.03.090

Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ

Cái

N06.00.000

Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo

N06.01.000

6.1 Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo

136

N06.01.010

Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ

Cái, đoạn

137

N06.01.020

Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ

138

N06.01.030

Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ

Cái

139

N06.01.040

Vòng van tim nhân tạo

Cái

140

N06.01.050

Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ

Cái

- Đối với phẫu thuật thay van động mạch chủ: thanh toán trong trường hợp có tổn thương hẹp hoặc hở do vôi hóa van động mạch chủ.

- Đối với phẫu thuật thay van động mạch phổi: thanh toán trong trường hợp có tổn thương gây hở hoặc hẹp van động mạch phổi.

141

N06.01.060

Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ

Cái

Thanh toán trong phẫu thuật các bệnh lý hở hoặc hẹp van động mạch chủ có kèm phồng gốc động mạch chủ hoặc lóc gốc động mạch chủ hoặc nhiễm trùng gốc động mạch chủ.

142

N06.01.070

Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ

Cái

Thanh toán trong phẫu thuật thay thế van hoặc thân động mạch phổi do các bệnh lý van động mạch phổi sau:

- Hẹp hoặc hở hoặc teo van động mạch phổi (ví dụ: trong các bệnh tứ chứng Fallot);

- Thiểu sản van động mạch phổi có liền vách liên thất hoặc hở vách liên thất;

- Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng gây tổn thương van động mạch phổi;

- Thất phải hai đường ra;

- Chuyển vị đại động mạch có hẹp van động mạch phổi...

- Các bệnh lý khác mà không thể tạo hình van hoặc động mạch phổi bằng vật liệu khác.

N06.02.000

6.2 Giá đỡ (stent)

143

N06.02.010

Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent.

144

N06.02.020

Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 36.000.000 đồng/1 stent.

145

N06.02.030

Stent động mạch thận các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent.

146

N06.02.040

Stent động mạch chi các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent.

147

N06.02.050

Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 30.000.000 đồng/1 stent.

148

N06.02.060

Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 stent.

149

N06.02.070

Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 280.000.000 đồng/1 stent.

150

N06.02.080

Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 220.000.000 đồng/1 stent

Thanh toán trong trường hợp:

- Phình động mạch não chưa vỡ có cổ rộng hoặc kích thước phình lớn có nguy cơ chèn ép hoặc hướng phình ngược với dòng chảy hoặc có tái thông sau nút mạch hoặc không thể điều trị bằng vòng xoắn kim loại;

- Phình động mạch đã vỡ trong giai đoạn ổn định;

- Phình động mạch đã vỡ chưa đến giai đoạn ổn định nhưng không thể sử dụng nút vòng xoắn kim loại đơn thuần.

151

N06.02.090

Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ

Cái

Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 stent.

152

N06.02.100

Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác

Cái

N06.03.000

6.3 Thủy tinh thể nhân tạo

153

N06.03.010

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)

Cái

Mức thanh toán 3.000.000 đồng/1 thủy tinh thể.

N06.04.000

6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo

154

N06.04.010

Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)

Bộ

155

N06.04.020

Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ

Cái, miếng, hộp

156

N06.04.030

Gân nhân tạo các loại, các cỡ

Đoạn

157

N06.04.040

Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ

Cái

158

N06.04.050

Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)

Bộ

N06.04.051

Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ

Bộ

Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ.

N06.04.052

Khớp háng bán phần các loại, các cỡ

Bộ

Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ.

N06.04.053

Khớp gối các loại, các cỡ

Bộ

Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ.

N06.04.054

Khớp vai các loại, các cỡ

Bộ

Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ.

159

N06.04.060

Sụn nhân tạo các loại, các cỡ

Đoạn, miếng

160

N06.04.070

Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ

Cái

161

N06.04.080

Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ

Cái

162

N06.04.090

Xương nhân tạo các loại, các cỡ

Đoạn, miếng

N06.05.000

6.5 Miếng vá, mảnh ghép

163

N06.05.010

Màng vá sinh học các loại, các cỡ

Miếng

164

N06.05.020

Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ

Cái

165

N06.05.030

Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ

Miếng

166

N06.05.040

Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ

Miếng

N06.06.000

6.6 Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác

167

N06.06.010

Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ

Tấm, miếng

168

N06.06.020

Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ

Tấm, miếng

169

N06.06.030

Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại

Lọ, tuýp

170

N06.06.040

Màng ối các loại, các cỡ

Tấm, miếng

171

N06.06.050

Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ

Cái, miếng

172

N06.06.060

Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ

Tấm, miếng

173

N06.06.070

Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ

Cái, miếng

174

N06.06.080

Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ

Cái, miếng

N07.00.000

Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa

N07.01.000

7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp

175

N07.01.010

Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)

Bộ

176

N07.01.020

Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ

Bộ

177

N07.01.030

Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)

Bộ

178

N07.01.040

Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch

Bộ

179

N07.01.050

Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ

Bộ

180

N07.01.060

Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ

Bộ

181

N07.01.070

Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ

Bộ

182

N07.01.080

Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ

Bộ

183

N07.01.090

Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))

Bộ

184

N07.01.100

Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...)

Bộ

185

N07.01.110

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath)

Bộ

186

N07.01.120

Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)

Bộ

187

N07.01.130

Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ

Bộ

188

N07.01.140

Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ

Cái

189

N07.01.150

Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ

Bộ

190

N07.01.160

Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ

Bộ

191

N07.01.170

Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ

Bộ

192

N07.01.180

Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ

Bộ

193

N07.01.190

Bộ thả dù các loại, các cỡ

Bộ

194

N07.01.200

Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ

Bộ

195

N07.01.210

Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ

N07.01.211

Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim

(bao gồm:

- Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt);

- Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí;

- Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter);

- Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch);

- Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây)

Bộ

N07.01.212

Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu

(bao gồm:

- Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt);

- Dây dẫn (Circuit);

- Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch);

- Bình chứa máu kín (reservoir);

- Hệ thống bơm ly tâm;

- Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter);

- Hệ thống cảm biến dòng)

Bộ

196

N07.01.220

Bơm áp lực các loại, các cỡ

Cái, bộ

197

N07.01.230

Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ

Bộ

198

N07.01.240

Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ

Cái, bộ

199

N07.01.250

Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ

Cái

200

N07.01.260

Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ

Bộ

201

N07.01.270

Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ

Cái

202

N07.01.280

Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ

Cái, bộ

203

N07.01.290

Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ

Cái

204

N07.01.300

Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ

Cái

205

N07.01.310

Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ

Cái

206

N07.01.320

Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ

Bộ

207

N07.01.330

Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ

Cái

208

N07.01.340

Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ

Cái

209

N07.01.350

Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ

Cái

210

N07.01.360

Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ

Cái

211

N07.01.370

Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…)

Lọ, tuýp

212

N07.01.380

Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ

Cái

213

N07.01.390

Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ

Cái

214

N07.01.400

Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây)

Bộ

N07.01.401

Máy tạo nhịp 1 buồng

Bộ

Mức thanh toán 42.000.000 đồng/1 bộ.

N07.01.402

Máy tạo nhịp 2 buồng

Bộ

Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 bộ.

N07.01.403

Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim

Bộ

Mức thanh toán 240.000.000 đồng/1 bộ.

N07.01.404

Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể

Bộ

Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 bộ.

215

N07.01.420

Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ

Cái

216

N07.01.430

Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ

Miếng, thỏi, lọ

217

N07.01.440

Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ

Miếng, thỏi, lọ

218

N07.01.450

Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ

Miếng, thỏi, lọ

219

N07.01.460

Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ

Cái

220

N07.01.470

Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ

Cái

221

N07.01.480

Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ

Bộ

222

N07.01.490

Bóng kéo các loại, các cỡ

Cái, bộ

223

N07.01.500

Phim X- quang các loại, các cỡ

Cái

Không thanh toán riêng.

N07.02.000

7.2 Lọc máu, lọc màng bụng

224

N07.02.010

Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ

Bộ

225

N07.02.020

Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)

Bộ

226

N07.02.030

Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ

Bộ

227

N07.02.040

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ

Quả, bộ

228

N07.02.050

Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ

Bộ

229

N07.02.060

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ

Quả, bộ

230

N07.02.070

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ

Bộ

231

N07.02.080

Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

Quả

N07.03.000

7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt

232

N07.03.010

Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ

Bộ

233

N07.03.020

Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ

Bộ

234

N07.03.030

Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ

Bộ

235

N07.03.040

Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại

Lọ, ống

236

N07.03.050

Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại

Lọ, ml

237

N07.03.060

Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ

Bộ, cái

238

N07.03.070

Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ

Bộ, cái

239

N07.03.080

Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ

Cái

240

N07.03.090

Đầu kim Phaco các loại, các cỡ

Chiếc

241

N07.03.100

Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ

Chiếc

242

N07.03.110

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

243

N07.03.130

Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ

Cái

244

N07.03.140

Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ

Chiếc

245

N07.03.150

Kéo nội nhãn các loại, các cỡ

Chiếc

246

N07.03.160

Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

247

N07.03.170

Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ

Cái

248

N07.03.180

Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ

Bộ

249

N07.03.190

Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ

Cái

250

N07.03.200

Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ

Cái, lọ

251

N07.03.210

Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ

Chiếc

252

N07.03.220

Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ

Cái

253

N07.03.230

Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu

Ống, lọ

Thanh toán trong các dịch vụ kỹ thuật là thủ thuật, phẫu thuật có can thiệp bề mặt nhãn cầu. Không thanh toán riêng.

254

N07.03.240

Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ

Cái

255

N07.03.250

Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ

Tấm, miếng

256

N07.03.260

Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ

Cái

257

N07.03.270

Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ

Cái, miếng

N07.04.000

7.4 Tiêu hóa

258

N07.04.010

Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)

Bộ

259

N07.04.020

Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định)

Bộ

260

N07.04.030

Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ

Bộ

261

N07.04.040

Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo)

Bộ

262

N07.04.050

Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ)

Bộ

263

N07.04.060

Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ

Cái

264

N07.04.070

Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ

Miếng, tấm

265

N07.04.090

Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ

Bộ, cái

266

N07.04.100

Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

N07.05.000

7.5 Tiết niệu

267

N07.05.010

Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ

Cái

268

N07.05.020

Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)

Bộ, cái

269

N07.05.030

Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ

Bộ

270

N07.05.040

Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ

Bộ

271

N07.05.050

Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ

Bộ

272

N07.05.060

Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ

Cái

273

N07.05.070

Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ

Cái

274

N07.05.080

Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ

Cái

275

N07.05.090

Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ

Cái

276

N07.05.100

Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ

Cái

N07.06.000

7.6 Chấn thương, chỉnh hình

277

N07.06.010

Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ

Cái

278

N07.06.020

Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ

Chiếc

279

N07.06.030

Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)

Bộ

280

N07.06.040

Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái, bộ

281

N07.06.050

Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

Cái, bộ

282

N07.06.060

Thanh nâng ngực các loại, các cỡ

Cái

283

N07.06.070

Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ

Gram, lọ

284

N07.06.080

Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

285

N07.06.090

Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ

Miếng, cái

N07.07.000

7.7 Huyết học, truyền máu

286

N07.07.010

Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ

Bộ

287

N07.07.020

Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ

Bộ

288

N07.07.030

Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ

Bộ

289

N07.07.040

Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ

Cái

N08.00.000

Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác

290

N08.00.010

Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

291

N08.00.020

Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ

Cái

292

N08.00.030

Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ

Cuộn

293

N08.00.040

Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ

Cái

294

N08.00.050

Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Cái

295

N08.00.060

Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ

Cái

296

N08.00.070

Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ

Chiếc

297

N08.00.080

Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)

Bộ

298

N08.00.090

Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)

Bộ

299

N08.00.100

Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ

Bộ

300

N08.00.110

Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ

Bộ

301

N08.00.120

Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ

Bộ

302

N08.00.130

Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ

Bộ

303

N08.00.140

Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ

Bộ

304

N08.00.150

Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ

Bộ

305

N08.00.160

Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

306

N08.00.170

Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Chiếc

307

N08.00.180

Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Bộ

308

N08.00.190

Đầu côn các loại, các cỡ

Cái

309

N08.00.200

Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ

Cái

310

N08.00.210

Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Chiếc

311

N08.00.220

Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ

Cái

312

N08.00.230

Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ

Bộ

313

N08.00.240

Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ

Cái

314

N08.00.250

Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ

Cái, miếng, chiếc

315

N08.00.260

Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ

Cái

316

N08.00.300

Máng đặt ống thông

Cái

317

N08.00.310

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

Cái, chiếc

318

N08.00.330

Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)

Cái, bộ

319

N08.00.340

Phin lọc khí các loại, các cỡ

Cái

320

N08.00.350

Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ

Cái

321

N08.00.360

Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ

Bộ

322

N08.00.370

Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ

Cái

323

N08.00.380

Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ

Bộ

324

N08.00.400

Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ

Bộ

325

N08.00.410

Dịch lọc máu liên tục các loại

Túi

326

N08.00.420

Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại

Ml, lít

327

N08.00.430

Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ

Bộ

328

N08.00.440

Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ

Bộ

329

N08.00.450

Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ

Bộ

330

N08.00.460

Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)

Bộ

Thanh toán với tỷ lệ 40% trong trường hợp hợp ung thư gan nguyên phát chưa di căn hoặc ung thư gan thứ phát chưa di căn ngoài gan, không thể phẫu thuật.

331

N08.00.470

Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ

Bộ, cái

N09.00.000

Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị

Không thanh toán riêng.

332

N09.00.010

Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ

Chiếc

333

N09.00.020

Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ

Chiếc

334

N09.00.030

Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ

Cái

335

N09.00.040

Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ

Cái

336

N09.00.050

Phantom các loại, các cỡ

Bộ

337

N09.00.060

Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ

Cái


PHỤ LỤC 02

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ/…
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH,

CHỮA BỆNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

................, ngày...........tháng...........năm...........

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH

SỬ DỤNG TẠI ................ (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)

STT (*)

Mã số tại DM ban hành kèm theo TT

Mã VTYT (**)

Tên VTYT quy định tại Thông tư

Tên Thương mại

Mã hiệu sản phẩm (nếu có)

Quy cách

Hãng sản xuất

Nước sản xuất

Đơn vị tính

Giá mua vào (đ)

Giá thanh toán BHYT (đ)

Tỷ lệ thanh toán

Số lượng tại kết quả trúng thầu cho cơ sở KCB

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I.Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng

II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán

III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán

IV. Vật tư y tế tái sử dụng

Ghi chú:

(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)

(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi "Chưa có"

Nơi nhận:
- BHXH tỉnh/ huyện...;
- Các khoa, phòng;
- Lưu: VT, ....

GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 03

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGOÀI CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

................, ngày...........tháng...........năm...........

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH

SỬ DỤNG TẠI ................ (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)

STT (*)

Mã số tại DM ban hành kèm theo Thông tư

Mã VTYT (**)

Tên VTYT quy định tại Thông tư

Tên thương mại

Mã hiệu sản phẩm

Quy cách

Hãng sản xuất

Nước sản xuất

Đơn vị tính

Giá mua vào (đ)

Giá thanh toán BHYT (đ)

Tỷ lệ thanh toán

Số lượng dự kiến

Thông tin đơn vị, VTYT áp kết quả trúng thầu

Tên
đơn
vị
(SYT/BV)

Tỉnh/TP

Số

công
bố

Ngày công bố

Giá trúng thầu

Số lượng trúng thầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I. Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng

II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán

III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán

IV. Vật tư y tế tái sử dụng

Ghi chú:

(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)

(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi "Chưa có"

Nơi nhận:
- BHXH tỉnh/ huyện...;
- Các khoa, phòng;
- Lưu: VT, ....

GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu)

THE MINISTRY OF HEALTH
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.04/2017/TT-BYT

Hanoi, April 14, 2017

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE SCHEDULE, RATES AND CONDITIONS OF PAYMENT OF COSTS OF COVERED MEDICAL SUPPLIES TO HEALTH INSURANCE PARTICIPANTS

Pursuant to the Law on Health Insurance;

Pursuant to the Government's Decree No. the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

Pursuant to the Government's Decree No. 105/2014/ND-CP dated November 15, 2014 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance;

Pursuant to the Government's Decree No. 70/2015/ND-CP dated September 1, 2015 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance applied to the People’s Army, Police and Ciphering officers;

Upon the request of the Director of the Health Insurance Department,

The Minister of Health hereby issues the Circular promulgating the schedule, rates and conditions of payment of costs of covered medical supplies to health insurance participants.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The Schedule of medical supplies of which health insurance coverage is provided for health insurance participants, which is prescribed in the Appendix 01 hereto attached, shall comprise medical consumables, man-made alternatives, replacements, implants and dedicated devices or accessories (hereinafter referred to as medical supplies).

2. The Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereof shall serve as the basis for the health insurance fund’s payment of costs of medical supplies to health insurance participants in accordance with laws on heath insurance.

Article 2. Compilation and use of the Schedule of medical supplies of which health insurance coverage is provided for health insurance participants at healthcare service establishments

1. The Schedule of medical supplies used at health care service establishments must be compiled based on the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached; demands for medical examination and treatment services; available personnel competence and capacity of medical equipment; list of medical technical services (hereinafter referred to as medical services) that has been approved by competent authorities and were actually consumed in the previous year according to the rules of safety, rationality, efficiency, conformity to medical service demands, relevance to payment capability of the health insurance fund; must prefer medical supplies that are domestically manufactured, have reasonable quality and prices.

2. After arriving at contractor selection results, healthcare service establishments shall send social security authorities the following documents for payment purposes:

a) The list of schedules of medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services and treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients at healthcare service establishments, which is compiled by completing the form given in the Appendix No.02 hereto attached (both in a written document and electronic excel file format);

b) The decision on approval of the contractor selection plan and the decision on approval of results of selection of medical supplies contractors (both in a document and electronic excel file format).

3. If non-public healthcare service establishments choose to apply Article 52 of the Law on Procurement for their purchases of medical supplies, they must compile the list of schedules of medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services and treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients at these establishments by completing the form given in the Appendix No.02 hereto attached and submit it to the relevant social security authority.

Article 3. General payment guide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The health insurance fund shall make payments for medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services, treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients as follows:

a) Payment bases shall be composed of:

- Actual quantity of medical supplies consumed by patients;

- Purchase prices of medical supplies prescribed by laws on procurement; if purchase prices of medical supplies are higher than the health insurance fund's payment or coverage amounts specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies of the Appendix 01 hereto attached, payment bases shall be payment or coverage amounts specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies of the Appendix 01 hereto attached;

- Conditions, rates and amounts of payment which are specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies in the Appendix 01 hereto attached;

- Scope and level of health insurance coverage which are specified in laws on health insurance;

b) The amount of payment of total cost of medical supplies in each use of medical service shall not exceed 45 months' base pay amount; this regulation shall not apply to medical supplies for which rates of payment are prescribed in the 5th column of the Schedule of medical supplies in the Appendix 01 hereto attached;

Example 1 (Illustration of Point b Clause 2 Article 3): The amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by an insured patient during the period when the statutory base pay equals VND 1,210,000 shall be calculated as follows:

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 45 x 100% x 1,210,000 = VND 54,450,000;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:

+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 x 95% x 1,210,000 = VND 51,727,000;

+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months' base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 months’ base pay amount equal to VND 54,450,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 45 x 80% x 1,210,000 = VND 43,560,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:

+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as (45 x 80% x 1,210,000) + (45 x 20% - 6) x 1,210,000 = VND 47,190,000;

+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months' base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 months’ base pay amount equal to VND 54,450,000.

Example 2 (Illustration of Point a, b Clause 2 Article 3: If total cost of medical supplies is greater than 45 months’ base pay amount): During the period when the base pay amount per a month is VND 1,210,000, it is presumed that the patient is provided with 01 medical supply (item A) and 02 medical supplies (item B) for his/her single use of medical services. If the purchase price of item A is VND 50,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is VND 42,000,000; the purchase price of item B is VND 10,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified,

total cost of medical supplies (cost of item A is calculated based on the amount of payment specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and cost of item B is calculated based on its purchase price) for his/her single use of medical services shall be calculated as 42,000,000 x 1 + 10,000,000 x 2 = VND 62,000,000. As this cost is greater than 45 month’s base pay amount (VND 54,450,000), the health insurance fund shall agree with the amount of payment for total cost of medical supplies to insured patients entitled to different levels of coverage which is the same as that amount of payment specified in Example 1 (Illustration of Point b Clause 1 Article 3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total cost of medical supplies (cost of item A is calculated based on the amount of payment specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and cost of item B and item C is calculated based on their purchase prices) for his/her single use of medical services shall be calculated as 35,000,000 x 1 + 3,000,000 x 2 + 2,000,000 x 3 = VND 47,000,000. As this cost is less than 45 months’ base pay amount (VND 54,450,000), the health insurance fund shall cover it for the patient as follows:

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 100% = VND 47,000,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 95% = VND 44,650,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:

+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 47,000,000 x 95% = VND 44,650,000;

+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months' base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be equal to VND 47,000,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 80% = VND 37,600,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:

+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as (47,000,000 x 80%) + (47,000,000 x 20% - 6 x 1,210,000) = VND 39,740,000;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) If more drug-eluting stents are used in the coronary stenting technique, the amount of payment of total cost of medical supplies in a single use of medical services by an insured patient shall be subject to the payment guide specified in Point b Clause 2 of this Article, in addition to which the health insurance fund shall agree to provide a cover for another half (1/2) of cost of the second stent at the purchase price defined by the healthcare service establishment which does not exceed VND 18,000,000;

Example: Drug-eluting stent A is purchased by a healthcare service establishment at the price of VND 40,000,000; the amount of payment of cost of a drug-eluting stent that is specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereof is VND 36,000,000. An insured patient is hospitalized at a healthcare service establishment to be provided with the stenting service that requires placement of 03 items of drug-eluting stent A. Total cost of other medical supplies which have not yet been included in the price of medical service, medical examination service, treatment bed day or the lump-sum price of all costs incurred by each patient (hereinafter referred to as other medical supplies) is VND 15,000,000; the amount of payment for these medical supplies at the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified.

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall equal VND 54,450,000 the same as that calculated in the example 1 (illustration of Point b Clause 2 Article 3). Total cost of 01 item of drug-eluting stent A which is calculated based on the amount of payment specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and other medical supplies is calculated as 36,000,000 + 15,000,000 = 51,000,000; this cost is less than VND 54,450,000. The health insurance fund shall pay the patient (i) cost of the first stent and other medical supplies which equals VND 51,000,000; (ii) cost of the second stent which equals ½ x 36,000,000 = VND 18,000,000; (iii) shall not pay the patient cost of the third stent. In aggregate, the health insurance fund shall pay the patient total cost of medical supplies for his/her single use of medical services which equals:

51,000,000 + ½ x 36,000,000 = VND 69,000,000;

- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for his/her single use of medical services shall equal 43,560,000 the same as that in the example 1 (illustration of Point b Clause 2 Article 3). Total cost of 01 item of drug-eluting stent A which is calculated based on the amount of payment specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and other medical supplies is calculated as 36,000,000 + 15,000,000 = 51,000,000; this cost is greater than VND 43,560,000. In aggregate, the health insurance fund shall pay the patient total cost which is calculated as:

43,560,000 + ½ x 36,000,000 = VND 61,560,000.

d) Participants in the health insurance program that are provided in Point b Clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No. 105/2014/ND-CP dated November 15, 2014 and Article 2 of the Government’s Decree No. 70/2015/ND-CP shall not be required to comply with Point b Clause 2 Article 3 of this Circular and the limit on rate of payment for medical supplies that is prescribed in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached.

3. If medical items which are classified into a medical specialty are used in medical services classified into another medical specialty, the health insurance fund shall agree to make payment for them under the provisions of this Circular.

Example: Costs of guide wires of all kinds and sizes classified into the interventional cardiology and radiology (Group 7.1) which are used in medical services of either the interventional cardiology or the gastroenterology (Group 7.4) shall be covered by the health insurance fund.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. The health insurance fund shall not make its payments if:

a) Costs of medical supplies have been covered by the state budget or other funds;

b) Medical supplies intended for medical services have not yet approved for use by competent authorities or fall outside of the scope of entitlements in accordance with laws on health insurance.

6. Where non-public healthcare service establishments choose to buy medical supplies in accordance with Article 52 of the Law on Procurement, the health insurance fund shall make its payments for these medical supplies at their purchase prices which do not exceed the winning prices of medical supplies of same categories (same commercial names, types, technical criteria, quality standards, manufacturers and countries of origin) and according to the contract execution period prescribed in the decision on approval of contractor selection results of healthcare service establishments in the following order of priority:

a) Public healthcare service establishments at the provincial level that have the largest proposed number of beds within their provinces;

b) Other healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level that are located within these provinces, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at healthcare service establishments at the provincial level that have the largest proposed number of beds;

c) Healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level that are located within adjacent provinces, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at public healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level located within these provinces;

d) Other healthcare service establishments at the central level, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at public healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level located within adjacent provinces.

Article 4. Guide to payment for certain types of medical supplies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The health insurance fund shall make its payments for medical supplies for which amounts of payment are specified in the 5th column of the Appendix 01 hereto attached according to the general payment guide referred to in Article 3 hereof (regulations on amounts of payment of total cost of medical supplies are not applied) and rates of payment specified in the 5th column of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached.

Example: The winning price for supply of the set of resin microspheres filled with Y-90 radioactive isotope to a healthcare service establishment is VND 380,000,000.

 

Resin microspheres filled with Y-90 radioactive isotope are specified in the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and are relative to the stipulated rate of payment which equals 40%.

If the patient is the participant in the health insurance program who is entitled to 100% of cover of costs of medical examination, treatment and liver cancer treatment services that require use of sets of resin microspheres filled with Y-90, including microspheres, lead pots, vials, tubes containing standard doses, cannula, needles and syringes particularly intended for administering radioactive granules, the health insurance fund shall pay an amount calculated as 380,000,000 x 40% x 100% = VND 152,000,000.

3. In respect of medical supplies of which determination of the quantity is difficult:

a) Based on medical conditions and frequency of rendering of medical services, healthcare service establishments shall set the limit on use of these supplies and notify this in writing to social security authorities.

b) The health insurance fund shall make its payment for costs of medical supplies for each use of medical service which is determined as the purchase price multiplied by (x) the designated limit;

c) If, according to the medical indication, the patient is prescribed only a part of medical supplies purchased by a healthcare service establishment and the rest of medical supplies is not used for certain reasons (e.g. no user, insufficient quantity or expiration), the health insurance fund shall pay all costs incurred from use of these medical supplies at their purchase price.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) If all components of the “set” are entirely used, full payment for the whole set shall be made;

b) If one or several components of the “set” are used,

- the full payment for the whole set shall be made in the event that the rest of components of the "set” is unusable. Healthcare service establishments shall take an inventory of unusable components and notify this in writing to health insurance authorities;

- The payment for each used component at its predetermined price shall be made in the event that separate prices of specific components of the “set” are available;

- If there is none of separate prices of specific components used, based on the purchase price of the “set” and particular characteristics of specific medical supplies, healthcare service establishments shall take an inventory of components already used, not yet used and notify this in writing to health insurance authorities for payment purposes.

Article 5. Provisions on payment for reused medical supplies.

1. The health insurance fund’s payment for reusable medical supplies according to the Ministry of Health’s instructions on the reuse process and times shall conform to instructions provided by the Ministry of Health.

2. In respect of reusable medical supplies of which instructions for the process and times of reuse have not yet been provided by the Ministry of Health or manufacturers, Directors of healthcare service establishments shall, depending on medical requirements, reality and upon the request of the Scientific Advisory Board or Medicine and Therapy Board (if mandated by Directors of healthcare service establishments), set up and approve the reuse process and times, and notify social security authorities in writing for payment purposes. Sum of payment for medical supplies for a single use shall be identical and determined according to the following formula:

Payment sum =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Chskk

ntb

Where:

a) Gvtyt means the price of a medical item that is calculated according to the price at which it is purchased in accordance with laws on procurement;

b) ntb means within-year average times of use which are calculated according to the formula ntb = nsdtt(previous year) x k. If it is the first year that a healthcare service establishment reuses medical supplies, ntb is calculated after Director of this establishment consults it from other establishment; additionally, based on capacity and frequency of performing medical services in which reused medical supplies are used within a specified year, and opinions of the Scientific Advisory Board or the Medicine and Therapy Board (if mandated by the Director of the healthcare service establishment) in that establishment, the Director shall make his/her decision and notify this in writing to social security authorities;

c) nsdtt(previous year) means average times of actual use within the preceding year which are calculated as total number of uses of medical supplies by a patient within the preceding year divided by total quantity of medical supplies already used within that preceding year;

d) k means the risk adjustment coefficient value of 0.8;

dd) Chskk means cost of sterilization, drying and disinfection allocated for a single use of medical supplies which is calculated according to the following formula:

Chskk =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ntb

Where: Chskktt means total actual cost of sterilization, drying or disinfection (inclusive of cost of electricity, water, disinfectant, gloves, packaging, damage to sterilization and drying equipment and wage) incurred in each time of sterilization, drying or disinfection of a unit of medical supplies.

3. In the beginning of a specified year or prior to commencement of reuse of medical supplies, based on medical requirements, reality and technical conditions of a healthcare service establishment, the Director of that establishment shall notify social security authorities of:

a) Maximum times of use (ntd) of each item of medical supplies. Each item of medical supplies shall not be used in excess of the maximum times of use;

b) Sum of payment for medical supplies in each use, subject to provisions laid down in Clause 1 and 2 Article 5 hereof.

4. At the end of a specified year, healthcare service establishment and social security authority shall define average times of actual use of medical supplies within that year (nsdtt(within year)) as the basis for calculation of actual times of use (ntb) for the next year and adjust payment of total cost of insured medical examination and treatment services incurred at this establishment within that year under the following circumstances:

a) If average times of actual use within a specified year (nsdtt(within year)) are greater than times of restricted use (ngh) qualifying for health insurance coverage (ngh= 1.3 x ntb), an adjustment in which total cost of insured medical examination and treatment service is reduced shall be calculated based on average times of actual use that exceed times of restricted use as follows:

Decreasing adjustment = (nsdtt(within year) - ngh) x number of medical supplies used within year x

Gvtyt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) If average times of actual use within a specified year (nsdtt(within year)) are less than average times of use (ntb), an adjustment in which total cost of insured medical examination and treatment service is increased shall be calculated based on the difference portion between average times of use and average times of actual use within year as follows:

Increasing adjustment = (ntb – nsdtt(within year)) x number of medical supplies used within year x

Gvtyt

ntb

Example: A healthcare service establishment conducts reuse of medical item A.

In 2015, there are 10 times of use of item A; the quantity of item A used is 02 units; price of each unit is VND 10,000,000; actual cost of each time of sterilization, drying and disinfection for a unit of item A is VND 200,000.

In the beginning of 2016, healthcare service establishment determines and notifies social security authority in writing of:

- Maximum times of use of item A is 07. This means that in 2016 each unit of item A is not used in more than 07 times;

- Sum of payment for medical supplies for a single use is determined as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nsdtt(year 2015) = 10/2 = 5 times

Average times of use of 2016:

ntb = nsdtt(year 2015) x k = 5 x 0.8= 4.0

Cost of sterilization, drying and disinfection allocated for a single use of item A:

Chskk =

(4-1) x 200,000

= VND 150,000

4

Sum of payment for item A for a single use of 2016 is determined as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gvtyt

+ Chskk

10,000,000

+ 150,000 = VND 2,650,000

ntb

4

At the end of 2016, healthcare service establishment and social security authority define average times of actual use of item A of 2016 ((nsdtt(year 2016)):

nsdtt(year 2016) =

Total times of a patient’s use of item A in 2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Times of restricted use qualifying for health insurance coverage:

ngh = 1.3 x ­ntb = 1.3 x 4 = 5.2

If nsdtt(year 2016)= 4.5, compare ntb= 4.0 ≤ nsdtt(year 2016) ≤ ngh = 5.2. In this case, adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is not required. Sum of payment for item A for a single use of 2016 is VND 2,650,000.

If nsdtt(year 2016)= 6.5 > ngh=5.2, decreasing adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is made as follows:

Decreasing adjustment

= (nsdtt(year 2016) - ngh) x Total consumption of medical supplies of 2016 x

Gvtyt

ntb

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

If nsdtt = 3 < 4.0, increasing adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is made as follows:

Increasing adjustment

= (ntb – nsdtt(year 2016)) x Total consumption of medical supplies of 2016 x

Gvtyt

ntb

 

= (4.0 -3) x Total consumption of medical supplies of 2016 x (10,000,000/4)

Article 6. Implementation

1. The Ministry of Health shall assume the following responsibilities:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Undertake and cooperate with related authorities in resolution of difficulties that may arise during implementation of this Circular; update and revise the Schedule of medical supplies given in Appendix 01 hereto attached.

2. The Social Security of Vietnam shall assume the following responsibilities:

a) Conduct implementation of and make payment for medical supplies in compliance with this Circular and other relevant legislative documents;

b) Cooperate with the Ministry of Health and relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.

3. The Departments of Health of centrally-affiliated cities and provinces shall assume the following responsibilities:

a) Implement, check and inspect compliance with this Circular throughout their jurisdictions;

b) Undertake and cooperate with relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.

4. Health administrations of Ministries or sectoral departments shall be responsible for implementing and auditing compliance with this Circular within their jurisdiction.

5. Healthcare service establishments shall assume responsibilities:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Manage and use medical supplies in accordance with regulations, ensure safety, relevance, cost efficiency and conformity with quality standards; make payments according to the rules of timeliness, correct category, correct quantity, correct price and correct cost;

c) Build the Schedule of medical supplies to be purchased or used at each establishment in accordance with Clause 1 Article 2 hereof;

d) Send social security authorities documents specified in Clause 2 and 3 Article 2 hereof as the basis for payment of costs of medical supplies;

dd) Issue the process for sterilization, drying and disinfection of reused medical supplies at healthcare service establishments; bear responsibility and ensure quality of reused medical supplies;

e) Provide invoices or documents evidencing purchases of medical supplies in respect of those of which costs have not yet been included in prices of medical services, medical bed days or lump-sum prices for specific visits of patients in each session of inspection and audit of costs of insured medical examination and treatment services;

g) Send a written proposal for revision or supplementation of the Schedule of medical supplies specified in Appendix 01 hereof where appropriate to the reality and in conformity with medical requirements of patients to the Ministry of Health (Department of Health Insurance) or the Departments of Health of centrally-affiliated cities and provinces that proceed with preparing a consolidated report for submission to the Ministry of Health (Department of Health Insurance), or to other competent authorities for submission of a consolidated report to the Ministry of Health.

Article 7. Transitional provisions

1. If health insurance participants are hospitalized prior to the date of entry into force of this Circular and discharged from hospital within or after the date of entry into force of this Circular, provisions laid down herein shall prevail.

2. In respect of medical supplies present in the Schedule annexed to the Circular No. 27/2013/TT-BYT dated September 18, 2013 of the Minister of Health that introduces the Schedule of medical supplies of which costs are covered by the health insurance fund (hereinafter referred to as Circular No. 27/2013/TT-BYT) and documents guiding the Circular No. 27/2013/TT-BYT, but not listed in the Schedule of medical supplies given in Appendix 01 hereof, the health insurance fund shall continue to make its payments until the number of medical supplies of which contracts for provision are awarded according to the results of selection of contractors supplying medical supplies, and contracts with suppliers for supply have been signed prior to this Circular’s entry into force, is used up.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 8. Reference clause

In case reference documents used in this Circular are replaced, amended or supplemented, the newest versions of these documents created after being so replaced or amended shall become effective.

Article 9. Entry into force

1. This Circular shall enter into force from June 1, 2017.

2. The Circular No. 27/2013/TT-BYT and documents guiding the Circular No. 27/2013/TT-BYT shall become invalid from the date of entry into force of this Circular.

In the course of implementation of this Circular, if there is any difficulty or proposal for revision or supplementation of this Circular, entities, organizations and individuals shall consult with the Ministry of Health (Department of Health Insurance) about any possible solution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Pham Le Tuan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 01

SCHEDULE OF MEDICAL SUPPLIES QUALIFYING FOR HEALTH INSURANCE COVERAGE
(Annexed to the Circular No. 04/2017/TT-BYT of the Minister of Health dated April 14, 2017)

No.

Group code

Group and category of medical supplies

Unit of measurement

Note

(1)

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

(5)

 

N01.00.000

Group 1. Cotton, antiseptic liquids and wound cleansers

 

Do not qualify for separate payments

 

N01.01.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1

N01.01.010

Cotton wools or cotton impregnated with solutions

Gram, kg, bag, roll

 

2

N01.01.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wad, piece

 

 

N01.02.000

1.2 Antiseptic liquids and wound cleansers

 

 

3

N01.02.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ml, litre

 

4

N01.02.020

Antiseptic wound cleansers

Ml, litre, bottle

 

5

N01.02.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ml, litre

 

6

N01.02.040

Antibacterial sterilizer solutions used in medical labs, operating rooms and patient rooms

Ml, litre

 

7

N01.02.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ml, litre

 

 

N02.00.000

Group 2. Bandages, gauzes and other dressings used for stopping bleeding and healing wounds

 

 

 

N02.01.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Do not qualify for separate payments

8

N02.01.010

Powder bandages, fabric bandage padding, tubular stockinette bandages of all sizes

Roll

 

9

N02.01.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Roll, pad

 

10

N02.01.030

Orthopaedic and trauma cast of all sizes

Roll

 

11

N02.01.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Roll, pad

 

12

N02.01.050

Dressings of all sizes used for surgeries, wounds, burns and ulcers

Roll, pad

 

13

N02.01.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Roll, piece

 

14

N02.01.070

Sterile bandages of all sizes

Roll, pad

 

 

N02.02.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Do not qualify for separate payments

15

N02.02.010

Eyelid plasters of all sizes

Pad

 

16

N02.02.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Roll, pad

 

 

N02.03.000

2.3 Gauzes, bandages and dressings used for injury or wound treatment

 

 

17

N02.03.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

18

N02.03.020

Gauzes of all sizes

Roll, pack, pad

 

19

N02.03.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

20

N02.03.040

Hydrocolloid dressings of all sizes

Pad

 

21

N02.03.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

22

N02.03.060

Umbilical gauzes of all sizes

Pad

 

23

N02.03.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

24

N02.03.080

Gauze sponges or foam dressings of all sizes

Pad

 

25

N02.03.090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

26

N02.03.100

Antibacterial plasters of all sizes

Pad

 

 

N02.04.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

27

N02.04.010

Topical sprays used for decubitus ulcer prevention and treatment

Bottle, jar

 

28

N02.04.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad

 

29

N02.04.030

(Biological) topical skin or tissue adhesives used for surgeries

Jar, pad, kit

 

30

N02.04.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pad, bar

 

31

N02.04.050

Hemostatic materials (wax, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic and liotit)

Pad, bar, kit

 

32

N02.04.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

 

N03.00.000

Group 3. Syringes, needles, catheters, gloves and other medical supplies used for patient care

 

 

 

N03.01.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

33

N03.01.010

Feeding syringes of all sizes

Item

 

34

N03.01.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

35

N03.01.030

High pressure syringes of all sizes

Item

 

36

N03.01.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

37

N03.01.050

Reusable syringes of all sizes

Item

 

38

N03.01.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

39

N03.01.070

Disposable syringes with attached needles of all sizes

Item

 

40

N03.01.080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

 

N03.02.000

3.2 Needles

 

 

41

N03.02.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

42

N03.02.020

Winged infusion needles of all sizes

Item

 

43

N03.02.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

44

N03.02.040

Needles of all sized designed for implantable subcutaneous ports

Item

 

45

N03.02.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

46

N03.02.060

Blood collection and medicine extraction needles of all sizes

Item

 

47

N03.02.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

48

N03.02.080

Disposable needles of all sizes

Item

 

49

N03.02.090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit, piece

 

 

N03.03.000

3.3 Puncture, biopsy and other needles

 

 

50

N03.03.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

51

N03.03.020

Cell aspiration needles of all sizes

Item

 

52

N03.03.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

53

N03.03.040

Needles of all sizes for percutaneous abscess drainage

Item

 

54

N03.03.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

55

N03.03.060

Needles of all sizes used in ultrasound transducers

Item

 

56

N03.03.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

57

N03.03.080

Hemodialysis needles of all sizes

Item

 

58

N03.03.090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

59

N03.03.100

Reusable biopsy needles of all sizes

Item

 

60

N03.03.110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

61

N03.03.120

Localization needles of all sizes

Item

 

62

N03.03.130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

63

N03.03.140

Laser needles, thermal ablation tips, wires and intravenous catheters of all sizes

Item

 

64

N03.03.150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

65

N03.03.160

Bone puncture and biopsy needles of all sizes

Item

 

 

N03.04.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Do not qualify for separate payments

66

N03.04.010

Acupuncture needles of all sizes

Kit, item

 

 

N03.05.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

67

N03.05.010

Guidewires and infusion catheters of all sizes (inclusive of attached connectors, manifolds, stopcock and connecting tubes)

Set

 

68

N03.05.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

69

N03.05.030

Intravenous cannulas of all sizes used for blood or blood product transfusion

Set

 

70

N03.05.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

71

N03.05.050

Intravenous cannulas of all sizes used for infusion pumps

Set

 

72

N03.05.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

 

N03.06.000

3.6 Gloves

 

Do not qualify for separate payments

73

N03.06.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pair

 

74

N03.06.020

Patient care and treatment gloves of all sizes

Pair

 

75

N03.06.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pair

 

76

N03.06.040

Sterile gloves of all sizes used for functional assessment and medical test

Pair

 

77

N03.06.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pair

 

 

N03.07.000

3.7 Sachets, bags, bottles, jars and other packing materials

 

Do not qualify for separate payments

78

N03.07.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piece, set

 

79

N03.07.020

Collector bags for measurement of postpartum blood loss of all sizes

Item

 

80

N03.07.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

81

N03.07.040

Food, fluid or nutrient bags or pots of all sizes

Item

 

82

N03.07.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

83

N03.07.060

Bags, sachets, cassettes of all sizes for collecting or measuring waste bodily products and fluids

Item

 

84

N03.07.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

85

N03.07.080

Artificial anus bags

Item

 

 

N04.00.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

N04.01.000

4.1 Tubes or cannulas

 

 

86

N04.01.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

87

N04.01.020

Cannulas of all sizes for tracheal intubation and dilation

Item

 

88

N04.01.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

89

N04.01.040

Reusable endotracheal tubes of all sizes

Set

 

90

N04.01.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piece, set

 

91

N04.01.070

Middle ear ventilating tubes of all sizes

Item

 

92

N04.01.080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

93

N04.01.090

Sondes of all sizes

Item

 

 

N04.02.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

94

N04.02.010

Disposable stomach wash kits of all sizes

Set

 

95

N04.02.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

96

N04.02.030

Drains of all sizes for bodily fluid effusion

Item

 

97

N04.02.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

98

N04.02.050

Vacuum aspirators of all sizes

Item

 

99

N04.02.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piece, set

 

100

N04.02.070

Wash and suction tubes or lines of all sizes designed for surgical equipment

Set

 

 

N04.03.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

101

N04.03.010

Guide wire sets for administration of fluids to joints of all sizes

Set

 

102

N04.03.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

103

N04.03.030

Disposable oxygen supply lines of all sizes

Set

 

104

N04.03.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

105

N04.03.050

2-line hubs with biosafety connectors of all sizes

Piece, set

 

106

N04.03.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

107

N04.03.070

Lines for heart-lung machines of all sizes

Set

 

108

N04.03.080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

109

N04.03.090

Connecting tubes, lines and adapters of all sizes designed for medical devices

Item

 

110

N04.03.100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Piece, set

 

111

N04.03.110

Line kits of all sizes for peritoneal dialysis

Set

 

112

N04.03.120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

 

N04.04.000

4.4 Catheters

 

 

113

N04.04.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

114

N04.04.020

Guiding catheters of all sizes

Item

 

115

N04.04.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

116

N04.04.040

Minicaps for transfer sets of catheters particularly designed for peritoneal filtration of all sizes

Item

 

 

N05.00.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

N05.01.000

5.1 Surgical sutures

 

Do not qualify for separate payments

117

N05.01.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

 

N05.02.000

5.2 Surgical threads

 

Do not qualify for separate payments

118

N05.02.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, roll, skein

 

119

N05.02.020

Special surgical sutures of all sizes

Strand, roll, skein

 

120

N05.02.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, roll, skein

 

121

N05.02.040

Suture threads of all sizes

Strand, skein

 

122

N05.02.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, roll, skein

 

123

N05.02.060

Fast absorbable threads of all sizes

Strand, roll, skein

 

124

N05.02.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, roll, skein

 

125

N05.02.080

Alternate materials of surgical threads of all sizes

Pad

 

126

N05.02.090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, roll, skein

 

 

N05.03.000

5.3 Surgical scalpels

 

 

127

N05.03.010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

128

N05.03.020

Surgical scalpels and blades of all sizes

Item

 

129

N05.03.030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

130

N05.03.040

Ablation electrodes (monopolar, bipolar, integrated monopolar and bipolar), electric scalpels, laser scalpels, ultrasonic scalpels, plasma scalpels, radio scalpels, ultrasonic scalpels for liver resection, vessel sealing scalpels, tissue sealing scalpels of all sizes (including scalpel handles and fibers)

Item

 

131

N05.03.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Strand, string

 

132

N05.03.060

Graft blades, cutting blades, cartilage incision scalpel and ablation blades of all sizes (including scalpel handles)

Piece, set

 

133

N05.03.070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

134

N05.03.080

Disposable scalpel blades of all sizes

Item

 

135

N05.03.090

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

 

N06.00.000

Group 6. Prosthetics and implants

 

 

 

N06.01.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

136

N06.01.010

Artificial blood vessels of all sizes

Unit, segment

 

137

N06.01.020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Set

 

138

N06.01.030

Artificial heart valves, aortic valves of all sizes

Item

 

139

N06.01.040

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

140

N06.01.050

Artificial heart valves combined with biostents of all sizes

Item

- In respect of aortic valve replacement surgeries, make payments in case of aortic valvular stenosis or regurgitation due to aortic valve calcification.

- In respect of pulmonary valve replacement surgeries, make payments in case of pulmonary valvular stenosis or regurgitation due to aortic valve calcification.

141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mechanical or biological aortic valves of all sizes

Item

Make payments for surgeries for aortic valve stenosis or regurgitation combined with aortic root aneurysm, dissection or abscess.

142

N06.01.070

Biological pulmonary valves of all sizes

Item

Make payments for surgeries for replacement of pulmonary valve or trunk due to the following pathological conditions:

- Pulmonary valve stenosis, regurgitation or defect (for example, Fallot’s tetralogy disease);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Pulmonary valve infective endocarditis;

- Double outlet right ventricle;

- Aortic displacement combined with pulmonic stenosis, etc.

- Other conditions that cause failures to reconstruct valve or pulmonary artery using other materials.

 

N06.02.000

6.2 Stents

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.02.010

 

Coronary artery stents of ordinary types (non-medicated) of all sizes

Item

Payment sum: VND 20,000,000 per each.

144

N06.02.020

Drug-eluting coronary artery stents of all sizes

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

N06.02.030

Renal artery stents of all sizes

Item

Payment sum: VND 20,000,000 per each.

146

N06.02.040

Limb artery stents of all sizes

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147

N06.02.050

Carotid artery stents of all sizes

Item

Payment sum: VND 30,000,000 per each.

148

N06.02.060

Thoracic aortic stent grafts of all sizes

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

149

N06.02.070

Abdominal aortic stent grafts of all sizes

Item

Payment sum: VND 280,000,000 per each.

150

N06.02.080

Intravenous stents of all sizes for channeling blood flow

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Payments are made in case of:

- Wide-necked unruptured cerebral aneurysm or a grant aneurysm posing a risk of compression or an aneurysm developing against the direction of blood flow or post embolic recanalization or impossibility of treating an aneurysm by inserting a metal coil;

- An aneurysm already ruptured in the period of stability;

- An aneurysm already ruptured prior to the period of stability but unlikely to be treated by solely using a metal coil.

151

N06.02.090

Covered stent scaffolds of all sizes

Item

Payment sum: VND 70,000,000 per each.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.02.100

Stents of all sizes

Item

 

 

N06.03.000

6.3 Artificial intraocular lens

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.03.010

Artificial intraocular lens (IOL, toric IOL) of all sizes (tough, soft and hanging)

Item

Payment sum: VND 3,000,000 per each.

 

N06.04.000

6.4 Artificial bones, cartilages, joints and tendons

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.010

Artificial rounded bone top kits of all sizes (rounded bone heads and associated parts)

Set

 

155

N06.04.020

Artificial vertebrae, spinal fusions, intervertebral discs used for spinal surgeries of all sizes

Item, piece, box

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.030

Artificial tendons of all sizes

Segment

 

157

N06.04.040

Biological ceramic of all sizes used for replacing natural bones

Item

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.050

(Total or partial) artificial joints or joint cavities of all sizes

Set

 

 

N06.04.051

Total hip joints of all sizes

Set

Payment sum: VND 45,000,000 per each.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.052

Partial hip joints of all sizes

Set

Payment sum: VND 35,000,000 per each.

 

N06.04.053

Knee joints of all sizes

Set

Payment sum: VND 45,000,000 per each.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.054

Shoulder joints of all sizes

Set

Payment sum: VND 35,000,000 per each.

159

N06.04.060

Artificial cartilages of all sizes

Segment, piece

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.070

Stored bones, biological products of all sizes used for replacing natural bones

Item

 

161

N06.04.080

Small bones used for surgeries for reconstruction of sound transmission systems

Item

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.04.090

Artificial bones of all sizes

Segment, piece

 

 

N06.05.000

6.5 Patches, grafts or implants

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.05.010

Biological patches of various types

Pad

 

164

N06.05.020

Groin hernia, abdominal wall grafts of all sizes

Item

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.05.030

Cranial implants of all sizes

Pad

 

166

N06.05.040

Cardiac patches, vascular patches of all sizes

Pad

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.06.000

 6.6 Other replacement, grafting or implantation materials

 

 

167

N06.06.010

Skin grafts of all sizes

Sheet, piece

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.06.020

Other biological membranes of all sizes for treatment procedures

Sheet, piece

 

169

N06.06.030

Biological glues used for medical treatment processes

Jar, tube

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.06.040

Amnions of all sizes

Sheet, piece

 

171

N06.06.050

Prosthetic tissue regeneration films of all sizes

Unit, piece

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.06.060

Cultivated keratinocytes, fibroblasts of all sizes for treatment of burns or other injuries

Sheet, piece

 

173

N06.06.070

Artificial meninges, artificial grafts or patches films of all sizes

Unit, piece

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N06.06.080

Incubation, cultivation films and products of all sizes

Unit, piece

 

 

N07.00.000

Group 7. Medical supplies used in several departments

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.000

7.1 Medical supplies used in interventional cardiovascular and radiology specialties

 

 

175

N07.01.010

Intravascular ultrasound catheter kits of all sizes (including ultrasound probes and conduit sheaths)

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.020

Cannulas of all sizes for transfusion of cardioplegia solutions

Set

 

177

N07.01.030

Catheterization kits of all sizes for intravenous therapy (including: shunts, guidewires, catheters for guiding optical cables and ablation lines)

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.040

Kits for ligation of atrial septal defects, ventricular septal defects, arterial duct, left atrium and other cardiovascular defects

Set

 

179

N07.01.050

Stent grafting instrument kits of all sizes

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.060

Instrument kits of all sizes for RF treatment of arrhythmia

Set

 

181

N07.01.070

Instrument kits of all sizes for transcatheter treatment of atrial fibrillation

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.080

Instrument kits of all sizes for measurement of fractional flow reserve and catheterization

Set

 

183

N07.01.090

Instrument kits of all sizes for coronary rotablation (including rotawires, lubricant rotaglides, rotalink burrs, rotalink rotablator advancers)

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.100

Instrument kits of all sizes for collecting blood clots (including suction tubes, microcatheters for blood clot removal and rotablation and stents for pulling blood clots out, etc.)

Set

 

185

N07.01.110

Catheterization instrument kits (including puncture needles, guide wire, introducer sheath)

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.120

Heart valve repair instrument kits of all sizes (including balloons and other accessories)

Set

 

187

N07.01.130

Embolisation instrument kits of all sizes

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.140

Coil insertion instrument kits of all sizes

Item

 

189

N07.01.150

Instrument kits for intracardiac electrophysiology exploration (machines, electrodes, etc.) of all sizes

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.160

Instrument kits of all sizes for replacement of heart valve through catheters, repair of heart valve through catheters

Set

 

191

N07.01.170

Instrument kits of all sizes for cardiac catheterization for hemodynamic exploration and arterial imaging (catheters for imaging of coronary artery, other arteries, heart chambers)

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.180

Instrument kits of all sizes for cardiac catheterization for hemodynamic exploration and heart chamber imaging

Set

 

193

N07.01.190

Amplatzer parachute-shaped delivery instrument kits of all sizes

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.200

Disposable instrument kits for oesophageal vein ligation

Set

 

195

N07.01.210

Cardiopulmonary bypass kits of all sizes

Set

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N07.01.211

Cardiopulmonary bypass kits for cardiac procedures

(including:

- Artificial lung (including reservoirs, oxygen blenders, heat exchangers);

- Circuit system associated with the steam trap

- Blood filter;

- Cannula connected to blood vessels

- Connector or Y-junction

Set

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

N07.01.212

Extracorporeal membrane oxygenation kits for intensive care

(including:

- Artificial lung (including oxygen blender, heat exchanger);

- Circuit;

- Components for insertion of cannulas into blood vessels (including artery and vein);

- Closed blood reservoir;

- Compact centrifuge pump;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Flow sensor.

Set

 

196

N07.01.220

Pressure pumps of all sizes

Piece, set

 

197

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

High pressure pumps of all sizes for imaging of cardiovascular chambers

Set

 

198

N07.01.240

Balloons, intra-aortic counterpulsation balloon pumps, dissection balloon pumps, blocker balloons of all sizes

Piece, set

 

199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

High pressure pump lines, photoresist high pressure pump lines of all sizes

Item

 

200

N07.01.260

High pressure guide wires of all sizes for measurement of FFR

Set

 

201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Guide wires of all sizes

Item

 

202

N07.01.280

Parachute-shaped amplatzer occluders, self-expanded wire mesh parachute-shaped stents of all sizes

Piece, set

 

203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parachute-shaped devices of all sizes for control of embolism downstream in the coronary artery and other arteries for prevention of deep venous thrombosis during interventional procedures

Item

 

204

N07.01.300

Instruments of all sizes for coronary fixation

Item

 

205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Instruments of all sizes for inserting or cutting metal coils (coil-pushing wires and coil-cutting wires)

Item

 

206

N07.01.320

Vein sealing instrument kits of all sizes (angioseal; perclose…)

Set

 

207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multi-snare instruments of all sizes for removing foreign bodies

Item

 

208

N07.01.340

Instruments of all sizes for removal of atherosclerotic plaques

Item

 

209

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CO2 blowers with water insufflations of all sizes

Item

 

210

N07.01.360

Apex hanging instruments of all sizes

Item

 

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Venous embolization glues (Onyx, Histoacryl..)

Jar, tube

 

212

N07.01.380

Needles of all sizes for aspiration of gases at the artery root

Item

 

213

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IVC filters of all sizes

Item

 

214

N07.01.400

Pacemakers of all sizes (including machine units and circuits)

Set

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Single-chamber pacemakers

Set

Payment sum: VND 42,000,000 per each.

 

N07.01.402

Dual-chamber pacemakers

Set

Payment sum: VND 70,000,000 per each.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triple-chamber pacemakers for cardiac resynchronization during heart failure treatment process

Set

Payment sum: VND 240,000,000 per each.

 

N07.01.404

Pacemakers with implantable cardioverter defibrillator

Set

Payment sum: VND 260,000,000 per each.

215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intracoronary, carotid, peripheral vascular shunts of all sizes

Item

 

216

N07.01.430

Embolisation materials (PVA plastic, lipiodol particles, etc.) of all sizes

Piece, bar, jar

 

217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Embolization materials of all sizes for liver cancer treatment

Piece, bar, jar

 

218

N07.01.450

Temporary embolization materials (spongel) of all sizes

Piece, bar, jar

 

219

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Micro guide wires of all sizes

Item

 

220

N07.01.470

Coils and matrix coils of all sizes

Item

 

221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Instrument kits of all sizes for RF treatment of arrhythmia using the 3D mapping of cardiac anatomy – electrophysiology

Set

 

222

N07.01.490

Pulling balloons of all sizes

Piece, set

 

223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X-ray films of all sizes

Item

Do not qualify for separate payments

 

N07.02.000

7.2 Blood purification, hemodialysis, peritoneal filtration, peritoneal dialysis

 

 

224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable emergency peritoneal dialysis kits of all sizes

Set

 

225

N07.02.020

Peritoneal filtration, peritoneal dialysis instruments (including dedicated catheters, titanium connectors and circuits)

Set

 

226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable blood transfusion kits of all sizes

Set

 

227

N07.02.040

Plasma separators and guidewires of all sizes

Each, set

 

228

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Filters and guide wires of all sizes used in continuous molecular absorption techniques

Set

 

229

N07.02.060

Blood purification filters, membranes and associated guide wires of all sizes for continuous renal replacement therapies and continuous blood ultrafiltration

Each, set

 

230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Blood purification filters and membranes, and guide wires of all sizes for periodic hemodialysis (artificial kidney)

Set

 

231

N07.02.080

Artificial kidneys of all sizes used for hemodialysis

Each

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3 Opthalmology, otorhinolaryngology and odonto-stomatology

 

 

232

N07.03.010

External tooth locks of all sizes designed as threaded rods for dental treatment

Set

 

233

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable scleral scalpels of all sizes for vitrectomy and rectinal surgery

Set

 

234

N07.03.030

Artificial anterior chambers of all sizes for corneal transplantation

Set

 

235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ophthalmic emulsions or solutions for Phaco cataract surgery

Ampoule, tube

 

236

N07.03.050

Surgical pigments for ophthalmic operations

Ampoule, ml

 

237

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable or reusable tips or instrument kits of all sizes for vitrectomy, anterior segment anatomy, papillary membrane anatomy and lens anatomy

Kit, item

 

238

N07.03.070

Disposable probes of all sizes for quick tonsil surgeries or nasal coblation

Kit, item

 

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electrical cautery probes of all sizes used for intraocular thermal coagulation during the vitrectomy process

Item

 

240

N07.03.090

Phaco tips of all sizes

Unit

 

241

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Freezing probes of all sizes for sclera treatment

Unit

 

242

N07.03.110

Disposable blades of all sizes used for laryngectomy, functional endoscopic sinus surgeries, adenoid removal

Item

 

243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cables, guidewires; laser probes, laser illuminators of all sizes for ophthalmic surgeries

Item

 

244

N07.03.140

Glaucoma sutures of all sizes for scleral surgeries

Unit

 

245

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intraocular scissors of all sizes

Unit

 

246

N07.03.160

Disposable clamps of all sizes for peeling off internal limiting membranes (in vitrectomy and rectinal surgeries)

Item

 

247

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nasal, ear and sinus meroches and sponges of all sizes

Item

 

248

N07.03.180

Intraocular magnets of all sizes

Set

 

249

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shunts and express Glaucoma filtration devices of all sizes

Item

 

250

N07.03.200

Silicone hoses, oils, belts, sheets of all sizes used in opththalmic surgeries

Piece, bottle

 

251

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable or reusable pincers of all sizes used for peeling off membrane during eye surgeries

Unit

 

252

N07.03.220

Capsular tension rings of all sizes

Item

 

253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Positively charged emulsions for ocular surface protection

Ampoule, tube

Make payments for medical procedures involving ocular surface interventional surgeries or operations. Do not qualify for separate payments

254

N07.03.240

Nerve monitoring electrodes of all sizes

Item

 

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vacuum assisted closure pads of all sizes

Sheet, piece

 

256

N07.03.260

Electric voice and larynx prostheses of all sizes

Item

 

257

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Filling materials of all sizes used for eyeball evisceration surgeries

Unit, piece

 

 

N07.04.000

7.4 Gastroenterology

 

 

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

High-frequency electrical instrument kits of all sizes used for haemorrhoid surgeries (including haemorrhoidectomy HCPT kits, haemostatic clamps, coagulation instruments, high-frequency guidewires)

Set

 

259

N07.04.020

Instrument kits of all sizes for percutaneous gastric opening (including puncture needles, dilation cannulas and lines with fixing straps)

Set

 

260

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anal dilator kits of all sizes

Set

 

261

N07.04.040

Automatic tools or devices of all sizes used for longo technique (including associated rings or staplers)

Set

 

262

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Automatic ablation and suture tools or devices of all sizes used in Doppler technique (including hemorrhoidal artery probes)

Set

 

263

N07.04.060

Gastrointestinal tract (esophagus, stomach, duodenum, small bowel, rectum and large intestine) polyp snares of all sizes

Item

 

264

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Support sheets, drapes and mesh netting of all sizes for medical treatment and surgery

Pad, sheet

 

265

N07.04.090

Instruments of all sizes for removing intestinal worms, helminthes or foreign bodies

Kit, item

 

266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Baskets, balloons of all sizes for extraction of stones, foreign bodies, polyps and clinical specimens

Item

 

 

N07.05.000

7.5 Urology

 

 

267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Urological cartridges, clips and ablation or suture instruments of all sizes

Item

 

268

N07.05.020

Nephrostomy intubation kits of all sizes (including puncture needles, dilation catheters, sondes J-J and tubes for draingage of fluids)

Kit, item

 

269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peritoneal dialysis kits of all sizes

Set

 

270

N07.05.040

Plastic dilators associated with amplatzers of all sizes for percutaneous nephrolithotomy

Set

 

271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plastic ureter dilators of all sizes

Set

 

272

N07.05.060

Wire probes of all sizes for ureteral lithotripsy

Item

 

273

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nephrolithotomic tips or electrodes of all sizes

Item

 

274

N07.05.080

Cables; laser emitting diodes of all sizes for prostatic hyperplasia treatment

Item

 

275

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electrodes of all sizes for endoscopic ablation prostatic hyperplasia enucleation and ablation surgeries

Item

 

276

N07.05.100

Dormia air ventilators for endoscopic ureteral nephrolithotomy

Item

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6 Traumatology and orthopaedics

 

 

277

N07.06.010

Powder bandage coats and splints of all sizes

Item

 

278

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spinal orthosis vests and orthopedic shoes of all sizes

Unit

 

279

N07.06.030

Cement dispensing instrument kits of all sizes (including puncture needles, cement, pressure pumps)

Set

 

280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nails, splints, clips, needles, screws and braces of all sizes used for orthopaedic surgery

Piece, set

 

281

N07.06.050

Frames, belts, splints or torsion shafts of all sizes for traumatology and orthopaedics and rehabilitation purposes

Piece, set

 

282

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Load bearing chest plates of all sizes

Item

 

283

N07.06.070

Chemical cement of all sizes used for verterbroplasty, cranioplasty and arthroplasty

Gram, bottle

 

284

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surgical water pump lines, electrical ablators, electrical ablation knife handles of all sizes

Item

 

285

N07.06.090

Orbital bone (orbital floor) reconstruction, cranial reconstruction materials of all sizes

Pad, sheet

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.7 Hematology and blood transfusion

 

 

286

N07.07.010

Toolkits of all sizes for separating leukocytes, platelets and plasmas

Set

 

287

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stem cell separation toolkits of all sizes

Set

 

288

N07.07.030

Histocompatibility determination toolkits of all sizes

Set

 

289

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leukocyte films of all sizes

Item

 

 

N08.00.000

Group 8. Medical supplies used in other medical diagnoses and therapies

 

 

290

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surgical cartridges and sutures of all sizes

Item

 

291

N08.00.020

Compression bandages of all sizes for venous treatment

Item

 

292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Autoclave tapes of all sizes

Roll

 

293

N08.00.040

Pressure transfusion bags of all sizes

Item

 

294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surgical camera protective bags of all sizes

Item

 

295

N08.00.060

Protective bags of all sizes for protection of ultrasonic scanning apparatus

Item

 

296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disposable blood pressure measurement bags of all sizes for newborns or adults

Unit

 

297

N08.00.080

Kits of all sizes for effusing bodily fluids or abscesses (including puncture needles, dilation or draining tubes)

Set

 

298

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kits of all sizes for intubating chemical infusion catheters (puncture needles, tubes and guidewires)

Set

 

299

N08.00.100

Disposable or reusable probes of all sizes

Set

 

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intracranial pressure measurement kits of all sizes

Set

 

301

N08.00.120

Oxygen volume and arterial blood gas test kits of all sizes

Set

 

302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thermal tumor ablation kits of all sizes, including thermal ablation needles, connecting wires and adhesive electrodes

Set

 

303

N08.00.140

Disposable endotracheal tubes of all sizes

Set

 

304

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chemical infusion chambers of all sizes

Set

 

305

N08.00.160

Disposable SpO2 sensors of all sizes

Item

 

306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surgical cold-light cables of all sizes

Unit

 

307

N08.00.180

Surgical photography tips of all sizes

Set

 

308

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Conical probes of all sizes

Item

 

309

N08.00.200

Probes of all sizes for endoscopic bile duct lithotripsy

Item

 

310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Venous cautery tips or welding blades of all sizes

Unit

 

311

N08.00.220

Disposable wash and aspiration catheter tips of all sizes

Item

 

312

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cables and invasive blood pressure sensors (dome) of all sizes

Set

 

313

N08.00.240

Tongue depressors (made from wood, stainless steel or metal) of all sizes

Item

 

314

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Adhesive electrode pad, adhesive electrodes, electrode cushions of all sizes

Item, piece, unit

 

315

N08.00.260

Clips or clamps of all sizes

Item

 

316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Catheter sheaths

Item

 

317

N08.00.310

Masks of all sizes

Unit, piece

 

318

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surgical drill bits (including cutters) of all sizes

Piece, set

 

319

N08.00.340

Air filtration films of all sizes

Item

 

320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antibacterial filtration films of all sizes

Item

 

321

N08.00.360

Disposable surgical staplers of all sizes

Set

 

322

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thermal insulation sheets of all sizes

Item

 

323

N08.00.380

Epidural anesthesia kits of all sizes

Set

 

324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transducers of all sizes for radiofrequency ablation

Set

 

325

N08.00.410

Continuous blood purification dialysates

Bag

 

326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Preservation media for tissues, glands and corneas; cardioplegic solutions of all types

Ml, litre

 

327

N08.00.430

Radioactive seed implantation instruments of all sizes

Set

 

328

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Guide instruments for microsurgical treatment of ventricular tumors and PTD instruments for malign brain tumors of all sizes

Set

 

329

N08.00.450

Brachytherapy instruments (including implant tools, implant needles for cervix, uterus, vagina, rectum, breast, sinuses, soft tissues, skins, nasopharynx, esophagus, trachea, bronchus, lung and lymph node, etc.) of all sizes

Set

 

330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Resin microspheres filled with Y-90 (including microspheres, lead pots, vials, tubes containing standard doses, cannula, needles and syringes particularly intended for administering radioactive granules)

Set

Make payments at the rate of 40% in case of primary liver cancer or secondary liver cancer which has not metastasized to other body parts or is inoperable.

331

N08.00.470

Disposable plastic trocars of all sizes for endoscopic surgeries

Kit, item

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Group 9. Medical replacement parts or supplies used for certain diagnostic and therapeutic equipment

 

Do not qualify for separate payments

332

N09.00.010

Infrared lamps of all sizes

Unit

 

333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ultraviolet lamps of all sizes

Unit

 

334

N09.00.030

Beam emitters of radiotherapy accelerators of all sizes

Item

 

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SPECT pen point markers of all sizes

Item

 

336

N09.00.050

Phantoms of all sizes

Set

 

337

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Body fixation sheets of all sizes for accelerated radiotherapy

Item

 

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 04/2017/TT-BYT dated April 14, 2017, promulgating the schedule, rates and conditions of payment of costs of covered medical supplies to health insurance participants

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.367

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.72.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!