|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 80/2009/TT-BTC hướng dẫn thuế suất nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu uất xứ từ Lào
Số hiệu:
|
80/2009/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số:
80/2009/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2009
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 768/VPCP-QHQT
ngày 6/2/2009 của Văn phòng Chính phủ; Bản thoả thuận ngày 28/7/2005, Bản thoả
thuận ngày 17/1/2009 giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt nam và Bộ Công Thương
nước CHDCND Lào về các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt
- Lào;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào như sau:
Điều 1. Danh
mục hàng hoá nhập khẩu ưu đãi giảm thuế và Danh mục hàng hoá nhập khẩu không được
giảm thuế:
1. Ban hành kèm theo Thông tư
này Danh mục hàng hoá nhập khẩu giảm 50% mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định
tại Biểu thuế ưu đãi đặc biệt CEPT của các nước ASEAN giai đoạn 2006-2013 ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-BTC ngày 12/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (Phụ lục I). Trường hợp hàng hoá không thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm
50% mức thuế suất ưu đãi (MFN) ban hành theo các Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC
ngày 20/12/2007; Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.
Nếu mức thuế suất của một số mặt
hàng theo CEPT cao hơn mức thuế suất ưu đãi MFN quy định trong Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi hiện hành thì áp dụng giảm 50% theo mức thuế suất MFN.
2. Ban hành kèm theo Thông tư
này Danh mục hàng hoá không được giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo
chương trình ưu đãi Việt - Lào (Phụ lục II).
Điều 2. Hàng
hoá được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0%:
Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ
CHDCND Lào không thuộc 02 Danh mục nêu tại Điều 1 Thông tư này được hưởng mức
thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).
Điều 3. Điều
kiện áp dụng:
1. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng
mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại điểm 1 Điều 1 và Điều 2 Thông tư này
phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
a) Nhập khẩu theo tờ khai hải
quan đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 1/1/2009 (Riêng hàng hoá thuộc
danh mục áp dụng hạn ngạch thuế quan thực hiện cho các tờ khai hải quan đăng ký
với cơ quan hải quan kể từ ngày các văn bản qui phạm pháp luật của Việt Nam về
hạn ngạch thuế quan hàng hoá có xuất xứ từ Lào nhập khẩu năm 2009 với thuế suất
thuế nhập khẩu 0% có hiệu lực thi hành);
b) Hàng hoá được nhập khẩu và vận
chuyển thẳng từ CHDCND Lào vào Việt nam; Có chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu S
(C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo qui định.
c) Thông quan qua các cửa khẩu
nêu trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công
Thương nước CHDCND Lào (Phụ lục III).
2. Số tiền thuế chênh lệch giữa
số thuế đã nộp với số thuế tính theo mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại
Thông tư này sẽ được hoàn trả.
Điều 4. Hạn
ngạch thuế quan:
Hàng hoá áp dụng hạn ngạch thuế
quan (Phụ lục IV): để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại
Thông tư này ngoài việc đáp ứng các điều kiện tại Điều 3 Thông tư này phải nằm
trong tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2009 và đảm bảo các điều kiện
quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn ngạch thuế
quan. Trường hợp nhập khẩu vượt tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2009
hoặc không đảm bảo các điều kiện quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật
của Việt Nam về hạn ngạch thuế quan thì phần vượt sẽ áp dụng mức thuế suất giảm
50% như quy định tại Điều 1 đối với các mặt hàng thuộc Phụ lục I hoặc mức thuế
suất ưu đãi MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan
khác. Riêng mặt hàng thuốc lá thực hiện như sau:
1. Trường hợp lượng lá thuốc lá
và cọng lá thuốc lá nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu quy định tại Phụ lục IV
nhưng vẫn nằm trong tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2009 và đảm bảo
các điều kiện qui định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn
ngạch thuế quan thì phần vượt áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành.
2. Trường hợp lượng lá thuốc lá
và cọng lá thuốc lá vượt số lượng nhập khẩu quy định tại Phụ lục IV và vượt tổng
lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2009 hoặc không đảm bảo các điều kiện
quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn ngạch thuế
quan thì phần vượt áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối với lá thuốc lá và
cọng lá thuốc lá quy định tại Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006, Quyết
định số 46/2007/QĐ-BTC ngày 6/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế
quan và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch
thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành:
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 1/1/2009 và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-BTC ngày
15/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thông tư này sẽ áp dụng cho các năm tiếp
theo nếu Bản thoả thuận giữa hai Bộ Công Thương Việt Nam và Lào ký ngày
17/1/2009 được gia hạn./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- VP TW và các Ban của Đảng;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU THEO BIỂU THUẾ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CEPT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
|
|
0207
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0207.11.00.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0207.12.00.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
|
0207.13.00.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.14.10.00
|
- - - Cánh
|
|
0207.14.20.00
|
- - - Đùi
|
|
0207.14.30.00
|
- - - Gan
|
|
0207.14.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
0207.26.00.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.27.10.00
|
- - - Gan
|
|
0207.27.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
0407
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
0407.00.91.00
|
- - Trứng gà
|
|
0407.00.92.00
|
- - Trứng vịt
|
|
0407.00.99.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
1006
|
Lúa gạo
|
|
1006.10.00.90
|
- -Loại khác
|
|
1006.20.10.00
|
- -Gạo Thai Hom Mali
|
|
1006.20.90.00
|
- -Loại khác
|
|
1006.30.19.00
|
- - -Nguyên hạt (ngoài số lượng
hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.19.00
|
- - -Không quá 5% tấm (ngoài số
lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.19.00
|
-- -Trên 5% đến 10% tấm (ngoài
số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.19.00
|
- - -Trên 10% đến 25% tấm
(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.19.00
|
- - -Loại khác (ngoài số lượng
hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.30.00
|
- -Gạo nếp (ngoài số lượng hạn
ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.90.00
|
- - -Nguyên hạt (ngoài số lượng
hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.90.00
|
- - -Không quá 5% tấm (ngoài số
lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.90.00
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.90.00
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1006.30.90.00
|
- - - Loại khác (ngoài số lượng
hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)
|
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và
đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn
|
|
1701.11.00.00
|
- - Đường mía
|
|
1701.91.00.00
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc
chất màu
|
|
1701.99.11.00
|
- - - - Đường trắng
|
|
1701.99.19.00
|
- - - - Loại khác
|
|
1701.99.90.00
|
- - Loại khác
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
|
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
|
1207.91.00.00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
|
|
|
|
1302
|
Nhựa và các chiết suất thực vật;
chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy
và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm
thực vật
|
|
1302.11.10.00
|
- - - Từ pulvis opii
|
|
1302.11.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
2401
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế
liệu lá thuốc lá
|
|
2401.10.30.00
|
- - Loại khác, đã sấy bằng
không khí nóng
|
|
2401.10.90.00
|
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
|
2401.20.20.00
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
|
2401.20.30.00
|
- - Loại Oriental
|
|
2401.20.50.00
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không
khí nóng
|
|
2401.20.90.00
|
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
|
2401.30.90.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
2402
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì
gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
thuốc lá
|
|
2402.10.00.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và
xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
|
|
2402.20.10.00
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
|
2402.20.90.00
|
- - Loại khác
|
|
2402.90.10.00
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu
và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
|
2402.90.20.00
|
- - Thuốc lá điếu làm từ chất
thay thế lá thuốc lá
|
|
|
|
|
2403
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các
chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất"
hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá
|
|
2403.10.11.00
|
- - - Thuốc lá lá đã được phối
trộn
|
|
2403.10.19.00
|
- - - Loại khác
|
|
2403.10.21.00
|
- - - Thuốc lá lá đã được phối
trộn
|
|
2403.10.29.00
|
- - - Loại khác
|
|
2403.10.90.00
|
- - Loại khác
|
|
2403.91.00.00
|
- - Thuốc lá " thuần nhất"
hoặc "hoàn nguyên"
|
|
2403.99.10.00
|
- - - Chiết xuất và tinh chất
thuốc lá lá
|
|
2403.99.30.00
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá đã chế biến
|
|
2403.99.40.00
|
- - - Thuốc lá bột để hít
|
|
2403.99.50.00
|
- - - Thuốc lá lá không dùng để
hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
|
2403.99.60.00
|
- - - Ang-hoon
|
|
2403.99.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
2709
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
2709.00.20.00
|
- Condensate
|
|
|
|
|
2710
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
2710.11.11.00
|
- - - - Xăng động cơ có pha
chì, loại cao cấp
|
|
2710.11.12.00
|
- - - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
|
2710.11.13.00
|
- - - - Xăng động cơ có pha
chì, loại thông dụng
|
|
2710.11.14.00
|
- - - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
|
2710.11.15.00
|
- - - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
|
2710.11.16.00
|
- - - - Xăng động cơ khác,
không pha chì
|
|
2710.11.20.00
|
- - - Xăng máy bay
|
|
2710.11.30.00
|
- - - Tetrapropylene
|
|
2710.11.40.00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
|
2710.11.50.00
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu
tử thơm thấp dưới 1%
|
|
2710.11.60.00
|
- - - Dung môi khác
|
|
2710.11.70.00
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
|
2710.11.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
2710.19.13.00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở
lên
|
|
2710.19.14.00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
|
2710.19.19.00
|
- - - - Loại khác (Dầu hoả thắp
sáng; Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi; Paraphin mạch thẳng; Dầu trung và các
chế phẩm)
|
|
2710.19.20.00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
|
2710.19.30.00
|
- - - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
|
2710.19.41.00
|
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu
bôi trơn
|
|
2710.19.42.00
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động
cơ máy bay
|
|
2710.19.43.00
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
|
2710.19.44.00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
|
2710.19.50.00
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
|
2710.19.60.00
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
|
2710.19.71.00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
|
2710.19.72.00
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
|
2710.19.79.00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
|
2710.19.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
2710.91.00.00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
|
2710.99.00.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi
trong chú giải 4 của chương này
|
|
3006.92.00.00
|
- - Phế thải dược phẩm
|
|
|
|
|
3604
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa,
pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
|
3604.10.00.00
|
- Pháo hoa
|
|
3604.90.20.00
|
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng
để làm đồ chơi
|
|
3604.90.90.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
3825
|
Các sản phẩm còn lại của ngành
công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải
khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.
|
|
3825.10.00.00
|
- Rác thải đô thị
|
|
3825.20.00.00
|
- Bùn cặn của nước thải
|
|
3825.30.00.00
|
- Rác thải bệnh viện
|
|
3825.41.00.00
|
- - Đã halogen hoá
|
|
3825.49.00.00
|
- - Loại khác
|
|
3825.50.00.00
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy
kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông
|
|
3825.61.00.00
|
- - Chứa chủ yếu các hợp chất
hữu cơ
|
|
3825.69.00.00
|
- - Loại khác
|
|
3825.90.00.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
4012
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp
lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
vành, bằng cao su
|
|
4012.11.00.00
|
- - Loại dùng cho ô tô con (kể
cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
|
4012.12.10.00
|
- - - Chiều rộng không quá 450
mm
|
|
4012.12.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
4012.13.00.00
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
|
4012.19.10.00
|
- - - Loại dùng cho xe mô tô
|
|
4012.19.20.00
|
- - - Loại dùng cho xe đạp
|
|
4012.19.30.00
|
- - - Loại dùng cho máy dọn đất
|
|
4012.19.40.00
|
- - - Loại dùng cho các xe
khác thuộc Chương 87
|
|
4012.19.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
4012.20.10.00
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con
(kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
|
4012.20.21.00
|
- - - Chiều rộng không quá 450
mm
|
|
4012.20.29.00
|
- - - Loại khác
|
|
4012.20.30.10
|
- - - Phù hợp để đắp lại
|
|
4012.20.30.90
|
- - - Loại khác
|
|
4012.20.40.00
|
- - Loại dùng cho xe mô tô
|
|
4012.20.50.00
|
- - Loại dùng cho xe đạp
|
|
4012.20.60.00
|
- - Loại dùng cho máy dọn đất
|
|
4012.20.70.00
|
- - Loại dùng cho các xe khác
thuộc Chương 87
|
|
4012.20.99.00
|
- - - Loại khác
|
|
4012.90.11.00
|
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài không quá 100 mm
|
|
4012.90.12.00
|
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm
|
|
4012.90.13.00
|
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
|
4012.90.14.00
|
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
|
4012.90.15.00
|
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
|
4012.90.16.00
|
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
|
4012.90.21.00
|
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng
không quá 450 mm
|
|
4012.90.22.00
|
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng
trên 450 mm
|
|
4012.90.29.00
|
- - - Loại khác
|
|
4012.90.70.00
|
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp,
chiều rộng không quá 450 mm
|
|
4012.90.80.00
|
- - Lót vành
|
|
4012.90.90.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
8517
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại
di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng
không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu
khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng
nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43,
85.25, 85.27 hoặc 85.28
|
|
8517.12.00.00
|
- - Điện thoại di động
(telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây
khác
|
|
|
|
|
8702
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên,
kể cả lái xe
|
|
8702.10.21.90
|
- - - - Loại khác [trừ xe buýt
loại chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng
trong sân bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn; Loại
có tổng trong lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn]
|
|
8702.10.22.90
|
- - - - Loại khác [trừ xe buýt
chở từ 30 người trở lên được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay loại
có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn, xe buýt
chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân
bay): Loại có tổng trong lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn;
Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn; Loại
có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn)
|
|
8702.10.23.90
|
- - - - Loại khác [trừ xe buýt
chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân
bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn;
Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn)
|
|
8702.10.24.90
|
- - - - Loại khác [trừ xe buýt
chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân
bay): Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn]
|
|
8702.90.99.00
|
- - - Loại khác [trừ xe buýt
chở từ 30 người trở lên (trừ loại được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân
bay)]
|
|
|
|
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể
cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703.21.29.00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.21.90.90
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.22.19.00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.22.90.90
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.23.51.00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc
|
|
8703.23.52.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
|
|
8703.23.53.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
|
|
8703.23.54.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên
|
|
8703.23.91.00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc
|
|
8703.23.92.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
|
|
8703.23.93.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
|
|
8703.23.94.00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên
|
|
8703.24.50.00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
|
8703.24.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
8703.31.20.00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
|
8703.31.90.90
|
- - - Loại khác
|
|
8703.32.51.00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc
|
|
8703.32.59.00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.32.91.00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc
|
|
8703.32.99.00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.90.51.00
|
- - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc
|
|
8703.90.52.00
|
- - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
|
|
8703.90.53.00
|
- - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
|
|
8703.90.54.00
|
- - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên
|
|
8703.90.90.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
8711
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp
có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên
cạnh
|
|
8711.10.11.00
|
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp
máy và xe scooter
|
|
8711.10.19.00
|
- - - Loại khác
|
|
8711.10.91.00
|
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp
máy và xe scooter
|
|
8711.10.99.00
|
- - - Loại khác
|
|
8711.20.10.00
|
- - Xe mô tô địa hình
|
|
8711.20.21.00
|
- - - Dung tích xi lanh không
quá 125 cc
|
|
8711.20.30.00
|
- - - Loại khác (Loại có dung
tích xi lanh không quá 125 cc)
|
|
8711.20.41.00
|
- - - - Dung tích xi lanh
không quá 125 cc
|
|
8711.20.42.00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 150 cc
|
|
8711.20.43.00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc
|
|
8711.20.44.00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc
|
|
8711.20.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
8711.90.50.00
|
- - Loại khác, dạng CKD (không
quá 200cc)
|
|
8711.90.90.00
|
- - Loại khác (không quá
200cc)
|
|
|
|
|
9303
|
Súng phát hỏa khác và các loại
tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn
thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng,
súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và
súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).
|
|
9303.20.10.00
|
- - Súng săn ngắn nòng
|
|
9303.30.10.00
|
- - Súng trường săn
|
|
|
|
|
9304
|
Vũ khí khác (ví dụ: súng và
súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm
93.07
|
|
9304.00.10.00
|
- Súng hơi, hoạt động với áp
suất dưới 7kgf/cm2
|
|
9304.00.90.00
|
- Loại khác (Súng hơi, không
quá 7 kg)
|
|
|
|
|
9305
|
Bộ phận và đồ phụ trợ của các
loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
|
|
9305.21.10.10
|
- - - - Của súng săn ngắn
nòng, loại không quá 7 kgf/cm2
|
|
9305.29.10.10
|
- - - - Của súng săn ngắn
nòng, loại không quá 7 kgf/cm2
|
|
9305.99.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
9307.00.00.00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo
và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CỬA KHẨU THÔNG QUAN THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI
VIỆT - LÀO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Tài chính)
1/ Các cặp cửa khẩu quốc tế:
1.1/ Tây Trang (Điện Biên) –
Pang Hốc (Phong Xa Lỳ)
1.2/ Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm
Xôi (Hủa Phăn)
1.3/ Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn
(Xiêng Khoảng)
1.4/ Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm
Phao (Bo Ly Khăm Xay)
1.5/ Lao Bảo (Quảng Trị) – Đen
Sa Vẳn (Sa Van Na Khét)
1.6/ Cha Lo (Quảng Bình) - Na
Phàu (Khăm Muồn)
1.7/ Bờ Y (Kon Tum)) – Phu Cưa
(Át Ta Pư)
2/ Cửa khẩu chính:
2.1/ Chiềng Khương (Sơn La) - Bản
Đán (Hủa Phăn)
2.2/ Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng
(Hủa Phăn)
2.3/ La Lay (Quảng Trị) - La Lay
(Sa La Van)
2.4/ Hồng Vân (Thừa Thiên Huế) –
Cu Tai (Sa La Van)
2.5/ Nam Giang (Quảng Nam) - Đắc
Ta Oóc (Xê Kong)
3/ Các cửa khẩu đã được Thủ
tướng Chính phủ quyết định nâng cấp thành cửa khẩu chính nhưng chưa khai
trương:
3.1/ Huổi Puốc (Điện Biên) – Na
Son (Luông Pha Băng)
3.2/ Tén Tằn (Thanh Hoá) - Xổm Vẳng
(Hủa Phăn)
3.3/ A Đớt (Thừa Thiên Huế) – Tà
Vàng (Xê Kong)
4/ Các cửa khẩu phụ đang đề
nghị nâng cấp thành cửa khẩu chính:
4.1/ Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nặm
On (Bo Ly Khăm Xay)
4.1/ Đắk Blô (Kon Tum) - Đắk Bar
(Xê Kong)
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HÀNG HOÁ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN THEO
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT - LÀO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 của Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN
HÀNG
|
MÃ
SỐ HS
|
Định
lượng
|
Đơn
vị
|
Năm
2009
|
Các
năm tiếp theo
|
1
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại
Virginia đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.10.00
|
Tấn
|
Tổng số lượng các mặt hàng có
số thứ tự từ 1 đến 7 là 3.000 tấn
|
Sẽ được hai bên thoả thuận sau
và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương
|
2
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại
Virginia chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.20.00
|
-
|
|
|
3
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại
khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.30.00
|
|
|
|
4
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại
khác, chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.90.00
|
|
|
|
5
|
Lá thuốc lá đã tước cọng một
phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.10.00
|
-
|
|
|
6
|
Lá thuốc lá đã tước cọng một
phần hoặc toàn bộ, loại Burley
|
2401.20.40.00
|
-
|
|
|
7
|
Cọng lá thuốc lá
|
2401.30.10.00
|
-
|
|
|
8
|
Thóc và gạo các loại
|
1006.10.00.90
1006.30.19.00
1006.30.30.00
1006.30.90.00
|
Tấn
|
40.000 tấn qui gạo
(2 thóc = 1,2 gạo)
|
Sẽ được hai bên thoả thuận sau
và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương
|
Thông tư 80/2009/TT-BTC hướng dẫn thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 80/2009/TT-BTC ngày 22/04/2009 hướng dẫn thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào do Bộ Tài chính ban hành
4.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|