BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2018/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ
Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc
dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm;
nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác
định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu,
tá dược, vỏ nang.
Điều 2. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập
khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
2. Danh mục 2:
Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược
chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;
3. Danh mục 3:
Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược
chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
4. Danh mục 4:
Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền
chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
5. Danh mục 5:
Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số
hàng hóa;
6. Danh mục 6:
Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác
định mã số hàng hóa;
7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm
đã được xác định mã số hàng hóa;
8. Danh mục 8:
Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được
xác định mã số hàng hóa;
9. Danh mục 9:
Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được
xác định mã số hàng hóa;
10. Danh mục 10:
Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã
số hàng hóa.
Điều 3. Quy định
sử dụng danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì
toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì
toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã
8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh mục thuốc,
nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được
xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ
vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải
quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp
liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm
theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục
Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y
tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất
và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản
4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm
tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho
hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật
hiện hành.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018
2. Danh mục 1,
Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập
khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu
lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 5. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu
trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản
đó.
Điều 6. Trách nhiệm
thi hành
Cục Quản lý Dược, Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ
quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề
xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (3b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC 1:
DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM
THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên bán thành phẩm
|
Dạng
dùng
|
1
|
Abirateron
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
2
|
Acid Valproic
|
Các
dạng
|
2915.
90.
|
90
|
3
|
Anastrozole
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
4
|
Arsenic Trioxide
|
Các
dạng
|
2811.
29.
|
90
|
5
|
Atracurium Besylate
|
Các
dạng
|
2933.
49.
|
90
|
6
|
Atropin sulfat
|
Các
dạng
|
2939. 79.
|
00
|
7
|
Azacitidin
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
8
|
Bicalutamide
|
Các
dạng
|
2924.
29.
|
90
|
9
|
Bleomycin
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
10
|
Bortezomib
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
11
|
Botulinum toxin
|
Các
dạng
|
3002.
90.
|
00
|
12
|
Bupivacain
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
13
|
Capecitabine
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
14
|
Carbamazepine
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
15
|
Carboplatin
|
Các
dạng
|
2843.
90.
|
00
|
16
|
Carmustin
|
Các
dạng
|
2904.
20.
|
90
|
17
|
Cetrorelix
|
Các
dạng
|
2924.
29.
|
90
|
18
|
Chlorambucil
|
Các
dạng
|
2915.
60.
|
00
|
19
|
Choriogonadotropine alfa
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
20
|
Cisplatin
|
Các
dạng
|
2843.
90.
|
00
|
21
|
Colistin
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
22
|
Cyclophosphamide
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
23
|
Cycloporine
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
24
|
Cytarabine
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
25
|
Dacarbazin
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
26
|
Dactinomycin
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
27
|
Daunorubicin
|
Các
dạng
|
2941.
30.
|
00
|
28
|
Degarelix
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
29
|
Desfluran
|
Các
dạng
|
2909.
19.
|
00
|
30
|
Dexmedetomidine
|
Các
dạng
|
2933.
29.
|
00
|
31
|
Docetaxel
|
Các
dạng
|
2924.
29.
|
90
|
32
|
Doxorubicine
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
33
|
Entecavir
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
34
|
Epirubicin
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
35
|
Erlotinib
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
36
|
Estradiol
|
Các
dạng
|
2937.
23.
|
00
|
37
|
Etoposide
|
Các
dạng
|
2938.
90.
|
00
|
38
|
Everolimus
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
39
|
Exemestan
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
40
|
Fludarabin
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
41
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
42
|
Flutamide
|
Các
dạng
|
2924.
29.
|
90
|
43
|
Fulvestrant
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
44
|
Ganciclovir
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
45
|
Ganirelix
|
Các
dạng
|
2932.
99.
|
90
|
46
|
Gefitinib
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
47
|
Gemcitabine
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
48
|
Goserelin
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
49
|
Halothane
|
Các
dạng
|
2933.
79.
|
00
|
50
|
Hydroxyurea
|
Các
dạng
|
2928.
00.
|
90
|
51
|
Ifosfamide
|
Các
dạng
|
2934
99.
|
90
|
52
|
Imatinib
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
53
|
Irinotecan
|
Các
dạng
|
2939.
80.
|
00
|
54
|
Isoflurane
|
Các
dạng
|
2909.
19.
|
00
|
55
|
Lenalidomid
|
Các
dạng
|
2934.
91.
|
00
|
56
|
Letrozole
|
Các
dạng
|
2926.
90.
|
00
|
57
|
Leuprorelin
(Leuprolid)
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
58
|
Levobupivacain
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
59
|
Medroxy progesteron
acetat
|
Các
dạng
|
2937. 23.
|
00
|
60
|
Menotropin
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
61
|
Mepivacaine
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
62
|
Mercaptopurin
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
63
|
Methotrexate
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
64
|
Methyltestosterone
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
65
|
Mitomycin C
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
66
|
Mitoxantrone
|
Các
dạng
|
2922.
50.
|
90
|
67
|
Mycophenolate
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
68
|
Neostigmin metylsulfat
|
Các
dạng
|
2924.
29
|
90
|
69
|
Nilotinib
|
Các
dạng
|
2933. 33.
|
00
|
70
|
Octreotide
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
71
|
Oestrogens
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
72
|
Oxaliplatin
|
Các
dạng
|
2843.
90.
|
00
|
73
|
Oxcarbazepin
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
74
|
Oxytocin
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
75
|
Paclitaxel
|
Các
dạng
|
2939. 19.
|
00
|
76
|
Pamidronate
sodium
|
Các
dạng
|
2931.
90.
|
90
|
77
|
Pancuronium bromid
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
78
|
Pazopanib
|
Các
dạng
|
2935.
90.
|
00
|
79
|
Pemetrexed
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
80
|
Pipercuronium
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
81
|
Procain hydroclorid
|
Các
dạng
|
2922.
49.
|
00
|
82
|
Progesterone
|
Các
dạng
|
2937.
23.
|
00
|
83
|
Propofol
|
Các
dạng
|
2907. 19.
|
00
|
84
|
Pyridostigmine bromid
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
85
|
Ribavirin
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
86
|
Rocuronium bromid
|
Các
dạng
|
2934.
30.
|
00
|
87
|
Ropivacaine
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
88
|
Sevoflurane
|
Các
dạng
|
2909.
19.
|
00
|
89
|
Sirolimus
|
Các
dạng
|
2941.
90.
|
00
|
90
|
Sorafenib
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
91
|
Sunitinib
|
Các
dạng
|
2933.
79.
|
00
|
92
|
Suxamethonium clorid
|
Các
dạng
|
2923.
90.
|
00
|
93
|
Tacrolimus
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
94
|
Talniflumate
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
95
|
Tamoxifen
|
Các
dạng
|
2937.
23.
|
00
|
96
|
Temozolomid
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
97
|
Testosterone
|
Các
dạng
|
2937.
29.
|
00
|
98
|
Thalidomid
|
Các
dạng
|
2935.
90.
|
00
|
99
|
Thiopental
|
Các
dạng
|
2933.
59.
|
90
|
100
|
Thiotepa
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
101
|
Thymosin Alpha 1
|
Các
dạng
|
2921.
45.
|
00
|
102
|
Topotecan
|
Các
dạng
|
2942.
00.
|
00
|
103
|
Triptorelin
|
Các
dạng
|
2937.
19.
|
00
|
104
|
Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)
|
Các
dạng
|
2936.
21.
|
00
|
105
|
Valganciclovir
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
106
|
Vecuronium bromide
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
107
|
Vinblastine
|
Các
dạng
|
2939.
79.
|
00
|
108
|
Vincristine
|
Các
dạng
|
2939.
79.
|
00
|
109
|
Vinorelbine
|
Các
dạng
|
2939.
79.
|
00
|
110
|
Zidovudine
|
Các
dạng
|
2934.
99.
|
90
|
111
|
Ziprasidon
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
II. Thuốc độc
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
thuốc
|
Dạng
dùng
|
1
|
Abirateron
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
2
|
Arsenic Trioxide
|
Tiêm: các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
3
|
Dactinomycin
|
Các dạng
|
3004.
20.
|
99
|
4
|
Daunorubicin
|
Các dạng
|
3004.
20.
|
99
|
5
|
Bleomycin
|
Các dạng
|
3004.
20.
|
39
|
6
|
Chorionic Gonadotropine
|
Các dạng
|
3004.
32.
|
90
|
7
|
Estradiol
|
Các dạng
|
3004.
39.
|
0
|
8
|
Dexmedetomidine
|
Các dạng
|
3004.
50.
|
99
|
9
|
Capecitabine
|
Các dạng
|
3004
90.
|
10
|
10
|
Fluorouracil
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
10
|
11
|
Flutamide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
10
|
12
|
Gemcitabine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
10
|
13
|
Goserelin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
10
|
14
|
Carmustin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
15
|
Chlorambucil
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
16
|
Colistin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
17
|
Conjugated Oestrogens
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
18
|
Cisplatin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
19
|
Cyclophosphamide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
20
|
Docetaxel
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
21
|
Desfluran
|
Khí hóa lỏng
|
3004.
90.
|
99
|
22
|
Dacarbazin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
23
|
Doxorubicine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
24
|
Epirubicin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
25
|
Etoposide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
26
|
Exemestan
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
27
|
Acid Valproic
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
28
|
Anastrozole
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
29
|
Atracurium Besylate
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
30
|
Atropin
|
Các dạng
|
3004.
49.
|
70
|
31
|
Bicalutamide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
32
|
Bupivacain
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
33
|
Carboplatin
|
Các dạng
|
3004
90.
|
99
|
34
|
Cetrorelix
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
35
|
Cyclosporine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
36
|
Cytarabine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
37
|
Everolimus
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
38
|
Entecavir
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
39
|
Ganciclovir
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
40
|
Gefinitib
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
41
|
Ganirelix
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
42
|
Lenalidomid
|
Uống: các dạng
|
3004.
90
|
99
|
43
|
Hydroxyurea
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
10
|
44
|
Halothane
|
Các dạng
|
3004. 90.
|
99
|
45
|
Bortezomib
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
46
|
Botulinum Toxin Type A for Therapy
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
47
|
Erlotinib
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
48
|
Fulvestrant
|
Tiêm: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
49
|
Fludarabin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
50
|
degareli
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
51
|
Testosterone
|
Các dạng
|
3004.
39.
|
0
|
52
|
Triptorelin
|
Các dạng
|
3004.
39.
|
0
|
53
|
Temozolomid
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
54
|
Temozolomid
|
Các dạng khác
|
3004. 90.
|
89
|
55
|
Sevofluranc
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
56
|
Talniflumate
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
59
|
57
|
Pazopanib
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
58
|
Sunitinib
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
59
|
Sunitinib
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
60
|
Thymosin Alpha 1
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
61
|
Ribavirin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
62
|
Rocuronium
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
63
|
Sirolimus
|
Các dạng
|
3004.
90
|
99
|
64
|
Suxamethonium
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
65
|
Thalidomid
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
66
|
Tacrolimus
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
67
|
Tritenoin (All-Trans Retinoic acid)
|
Uống: các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
68
|
Tamoxifen
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
69
|
Tamoxifen
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
70
|
Thiopental
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
71
|
Sorafenib
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
72
|
Sorafenib
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
73
|
Thiotepa
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
74
|
Ropivacaine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
75
|
Valganciclovir
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
76
|
Vecuronium
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
77
|
Vinblastine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
78
|
Vinblastine
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
79
|
Vincristine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
80
|
Vincristine
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
81
|
Vinorelbine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.
90.
|
10
|
82
|
Vinorelbine
|
Các dạng khác
|
3004.
90.
|
89
|
83
|
Zidovudine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
82
|
84
|
Ziprasidon
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
85
|
Topotecan
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
86
|
Ifosfamide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
87
|
Imatinib
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
88
|
Irinotecan
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
89
|
Isoflurane
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
90
|
Letrozole
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
91
|
Leuprorelin
acetate
|
Các dạng
|
3004.
32.
|
90
|
92
|
Levobupivacain
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
93
|
Medroxyprogesterone
|
Các dạng
|
3004.
39.
|
0
|
94
|
Menotropin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
95
|
Mepivacaine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
49
|
96
|
Mercaptopurin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
97
|
Methotrexate
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
98
|
Methyltestosterone
|
Các dạng
|
3004.
32.
|
90
|
99
|
Mitomycin C
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
100
|
Mitoxantrone
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
101
|
Neostigmin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
102
|
Nilotinib
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
103
|
Octreotide
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
104
|
Oxaliplatin
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
105
|
Oxcarbazepine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
106
|
Oxytocin
|
Các dạng
|
3004.
39.
|
0
|
107
|
Paclitaxel
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
108
|
Pamidronate
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
109
|
Pancuronium
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
110
|
Pemetrexed
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
89
|
111
|
Pipecuronium
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
112
|
Procain
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
41
|
113
|
Progesterone
|
Các dạng
|
3004.
32
|
90
|
114
|
Propofol
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
115
|
Pyridostigmine
|
Các dạng
|
3004.
90.
|
99
|
* Danh
Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng
này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.
DANH MỤC 2:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
hàng hóa
|
Dạng
dùng
|
1
|
ACETYLDIHYDROCODEIN
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
2
|
ALFENTANIL
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
3
|
ALPHAPRODINE
|
Các
dạng
|
2915.
50.
|
00
|
4
|
ANILERIDINE
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
5
|
BEZITRAMIDE
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
6
|
BUTORPHANOL
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
7
|
CIRAMADOL
|
Các
dạng
|
2922.
50.
|
90
|
8
|
COCAINE
|
Các
dạng
|
2939.
71.
|
00
|
9
|
CODEINE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
10
|
DEXTROMORAMIDE
|
Các
dạng
|
2934.
91.
|
00
|
11
|
DEZOCIN
|
Các
dạng
|
2922.
29.
|
00
|
12
|
DIFENOXIN
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
13
|
DIHYDROCODEIN
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
14
|
DIPHENOXYLATE
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
15
|
DIPIPANONE
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
16
|
DROTEBANOL
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
17
|
ETHYL MORPHIN
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
18
|
FENTANYL
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
19
|
HYDROMORPHONE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
20
|
KETOBEMIDON
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
21
|
LEVOMETHADON
|
Các
dạng
|
2922.
39.
|
00
|
22
|
LEVORPHANOL
|
Các
dạng
|
2933.
41.
|
00
|
23
|
MEPTAZINOL
|
Các
dạng
|
2933. 99.
|
00
|
24
|
METHADONE
|
Các
dạng
|
2922.
31.
|
00
|
25
|
MORPHINE
|
Các
dạng
|
2939
11.
|
90
|
26
|
MYROPHINE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
27
|
NALBUPHIN
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
28
|
NICOCODINE
|
Các dạng
|
2939. 11.
|
90
|
29
|
NICODICODINE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
30
|
NICOMORPHINE
|
Các
dạng
|
2939. 11.
|
90
|
31
|
NORCODEINE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
32
|
OXYCODONE
|
Các
dạng
|
2939. 11.
|
90
|
33
|
OXYMORPHONE
|
Các
dạng
|
2939. 11.
|
90
|
34
|
PETHIDINE
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
35
|
PHENAZOCINE
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
36
|
PHOLCODIN
|
Các
dạng
|
2939. 11.
|
90
|
37
|
PIRITRAMIDE
|
Các
dạng
|
2933. 33.
|
00
|
38
|
PROPIRAM
|
Các
dạng
|
2933.
33.
|
00
|
39
|
REMIFENTANIL
|
Các
dạng
|
2933.
39.
|
90
|
40
|
SUFENTANIL
|
Các
dạng
|
2934.
91.
|
00
|
41
|
THEBACON
|
Các
dạng
|
2939.
11.
|
90
|
42
|
TONAZOCIN MESYLAT
|
Các
dạng
|
2933.
99.
|
90
|
43
|
TRAMADOL
|
Các
dạng
|
2922.
50.
|
90
|
DANH MỤC 3:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT
ngày 06 tháng 04
năm 2018 của Bộ Y tế)
TT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
nguyên liệu
|
Dạng
dùng
|
1
|
ALLOBARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
2
|
ALPRAZOLAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
3
|
AMFEPRAMONE (Diethylpropion)
|
Các
dạng
|
2922.
31. 00
|
4
|
AMINOREX
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
5
|
AMOBARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
6
|
BARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
7
|
BENZFETAMINE (Benzphetamine)
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
8
|
BROMAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
33. 00
|
9
|
BROTIZOLAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
10
|
BUPRENORPHINE
|
Các
dạng
|
2939.
11. 90
|
11
|
BUTALBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
12
|
BUTOBARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
13
|
CAMAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
14
|
CHLODIAZEPOXID
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
15
|
CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)
|
Các
dạng
|
2939.43.
00
|
16
|
CLOBAZAM
|
Các
dạng
|
2933.
72. 00
|
17
|
CLONAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.
91. 00
|
18
|
CLORAZEPATE
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
19
|
CLOTIAZEPAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
20
|
CLOXAZOLAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
21
|
DELORAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933. 91. 00
|
22
|
DIAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
23
|
ESTAZOLAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
24
|
ETHCHLORVYNOL
|
Các
dạng
|
2905.
51. 00
|
25
|
ETHINAMATE
|
Các
dạng
|
2924.
24. 00
|
26
|
ETHYLLOFLAZEPATE
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
27
|
ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
28
|
FENCAMFAMIN
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
29
|
FENPROPOREX
|
Các
dạng
|
2926.
30. 00
|
30
|
FLUDIAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
31
|
FLUNITRAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
32
|
FLURAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
33
|
GLUTETHIMID
|
Các
dạng
|
2925.
12. 00
|
34
|
HALAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
35
|
HALOXAZOLAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
36
|
KETAZOLAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
37
|
KETAMIN
|
Các
dạng
|
2922.
39. 00
|
38
|
LEFETAMIN (SPA)
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
39
|
LISDEXAMFETAMINE
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
40
|
LOPRAZOLAM
|
Các
dạng
|
2933.
55. 00
|
41
|
LORAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
42
|
LORMETAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
43
|
MAZINDOL
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
44
|
MEDAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
45
|
MEFENOREX
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
46
|
MEPROBAMAT
|
Các
dạng
|
2924.
11. 00
|
47
|
MESOCARB
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
48
|
METHYLPHENIDATE
|
Các
dạng
|
2933.
33. 00
|
49
|
METHYLPHENO-BARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
50
|
METHYPRYLON
|
Các
dạng
|
2933.
72. 00
|
51
|
MIDAZOLAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
52
|
NIMETAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
53
|
NITRAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
54
|
NORDAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
55
|
OXAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
56
|
OXAZOLAM
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
57
|
PENTAZOCIN
|
Các
dạng
|
2933.
33. 00
|
58
|
PENTOBARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
59
|
PHENDIMETRAZIN
|
Các
dạng
|
2934.
91. 00
|
60
|
PHENOBARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
61
|
PHENTERMIN
|
Các
dạng
|
2921.
46. 00
|
62
|
PINAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
63
|
PRAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
64
|
PYROVALERONE
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
65
|
SECBUTABARBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
66
|
TEMAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
67
|
TETRAZEPAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
68
|
TRIAZOLAM
|
Các
dạng
|
2933.
91. 00
|
69
|
VINYLBITAL
|
Các
dạng
|
2933.
53. 00
|
70
|
ZOLPIDEM
|
Các
dạng
|
2933.
99. 90
|
DANH MỤC 4:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT
ngày 06 tháng 04 năm
2018 của Bộ Y tế)
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
nguyên liệu
|
Dạng
dùng
|
1
|
EPHEDRINE
|
Các
dạng
|
2939. 41. 00
|
2
|
N-ETHYLEPHEDRIN
|
Các
dạng
|
2939. 42. 00
|
3
|
N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/
DL- METHYLEPHEDRIN
|
Các
dạng
|
2939. 49. 90
|
4
|
PSEUDOEPHEDRINE
|
Các
dạng
|
2939. 42. 00
|
5
|
ERGOMETRINE
|
Các
dạng
|
2939. 61. 00
|
6
|
ERGOTAMINE
|
Các
dạng
|
2939. 62. 00
|
7
|
N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN
|
Các
dạng
|
2939. 49. 90
|
8
|
N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN
|
Các
dạng
|
2939. 49. 90
|
DANH MỤC 5:
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT
ngày 06 tháng 04 năm
2018 của Bộ Y tế)
I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
dược chất
|
Dạng
dùng
|
1
|
19
Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
|
Các
dạng
|
2937.
29. 00
|
2
|
Amifloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
3
|
Azathioprine
|
Các
dạng
|
2933.
59. 90
|
4
|
Bacitracin
Zn
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
5
|
Balofloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
6
|
Benznidazole
|
Các
dạng
|
2933.
29. 00
|
7
|
Besifloxacin
|
Các
dạng
|
2933. 49. 90
|
8
|
Bleomycin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
9
|
Carbuterol
|
Các
dạng
|
2922.
50. 90
|
10
|
Chloramphenicol
|
Các
dạng
|
2941.
40. 00
|
11
|
Chloroform
|
Các
dạng
|
2933.
13. 00
|
12
|
Chlorpromazine
|
Các
dạng
|
2934.
30. 00
|
13
|
Ciprofloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 90
|
14
|
Colchicine
|
Các
dạng
|
2939.
80. 00
|
15
|
Dalbavancin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
16
|
Dapsone
|
Các
dạng
|
2921.
59. 00
|
17
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
Các
dạng
|
2907.
29. 90
|
18
|
Enoxacin
|
Các
dạng
|
2933.
59. 90
|
19
|
Fenoterol
|
Các
dạng
|
2922.
50. 90
|
20
|
Fleroxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
21
|
Furazidin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
22
|
Furazolidon
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
23
|
Garenoxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
24
|
Gatifloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
25
|
Gemifloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
26
|
Isoxsuprine
|
Các
dạng
|
2922.
50. 90
|
27
|
Levofloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
28
|
Lomefloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
29
|
Methyl-testosterone
|
Các
dạng
|
2937.
29. 00
|
30
|
Metronidazole
|
Các
dạng
|
2933. 29. 00
|
31
|
Moxifloxacin
|
Các
dạng
|
2942.
00. 00
|
32
|
Nadifloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
33
|
Nifuratel
|
Các
dạng
|
2934.
99. 90
|
34
|
Nifuroxime
|
Các
dạng
|
2932. 19. 00
|
35
|
Nifurtimox
|
Các
dạng
|
2934.
99. 00
|
36
|
Nifurtoinol
|
Các
dạng
|
2934.
99. 00
|
37
|
Nimorazole
|
Các
dạng
|
2934.
99. 90
|
38
|
Nitrofurantoin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
39
|
Nitrofurazone
|
Các
dạng
|
2932.
19. 00
|
40
|
Norfloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
41
|
Norvancomycin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
42
|
Ofloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
43
|
Oritavancin
|
Các
dạng
|
2934.
99. 90
|
44
|
Ornidazole
|
Các
dạng
|
2933.
29. 00
|
45
|
Pazufloxacin
|
Các
dạng
|
2934.
99. 00
|
46
|
Pefloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
47
|
Prulifloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
48
|
Ramoplanin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
49
|
Rufloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
50
|
Salbutamol
|
Các
dạng
|
2922.
50. 90
|
51
|
Secnidazole
|
Các
dạng
|
2933.
29. 00
|
52
|
Sitafloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
53
|
Sparfloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
54
|
Teicoplanin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
55
|
Terbutaline
|
Các
dạng
|
2922. 50. 90
|
56
|
Tinidazole
|
Các
dạng
|
2933.
29. 00
|
57
|
Tosufloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
58
|
Trovafloxacin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
59
|
Vancomycin
|
Các
dạng
|
2941.
90. 00
|
II. DANH MỤC THUỐC
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
thuốc
|
Dạng
dùng
|
1
|
19
Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
|
Các
dạng
|
3004
39. 00
|
2
|
Amifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
3
|
Azathioprine
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
4
|
Bacitracin
Zn
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
5
|
Balofloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
6
|
Benznidazole
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
7
|
Besifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
8
|
Bleomycin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 39
|
9
|
Carbuterol
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
10
|
Chloramphenicol
|
Các
dạng
|
3004.
20. 71
|
11
|
Chloroform
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
12
|
Chlorpromazine
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
13
|
Ciprofloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
14
|
Colchicine
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
15
|
Dalbavancin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
16
|
Dapsone
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
17
|
Diethylstilbestrol
(DES)
|
Các
dạng
|
3004.
39. 00
|
18
|
Enoxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
19
|
Fenoterol
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
20
|
Fleroxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
21
|
Furazidin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
22
|
Furazolidon
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
23
|
Garenoxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
24
|
Gatifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
25
|
Gemifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
26
|
Isoxsuprine
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
27
|
Levofloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
28
|
Lomefloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
29
|
Methyl-testosterone
|
Các
dạng
|
3004.
32. 90
|
30
|
Metronidazole
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
31
|
Moxifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
32
|
Nadifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
33
|
Nifuratel
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
34
|
Nifuroxime
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
35
|
Nifurtimox
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
36
|
Nifurtoinol
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
37
|
Nimorazole
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
38
|
Nitrofurantoin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
39
|
Nitrofurazone
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
40
|
Norfloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
41
|
Norvancomycin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
42
|
Ofloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
43
|
Oritavancin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
44
|
Ornidazole
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
45
|
Pazufloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
46
|
Pefloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
47
|
Prulifloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
48
|
Ramoplanin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
49
|
Rufloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
50
|
Salbutamol
|
Các
dạng
|
3004.
90. 93
|
51
|
Secnidazole
|
Các
dạng
|
3004.
90. 99
|
52
|
Sitafloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
53
|
Sparfloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
54
|
Teicoplanin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
55
|
Terbutaline
|
Các
dạng
|
3004.
90. 89
|
56
|
Tinidazole
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
57
|
Tosufloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
58
|
Trovafloxacin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
59
|
Vancomycin
|
Các
dạng
|
3004.
20. 99
|
DANH MỤC 6:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG
HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT
ngày 06 tháng 04 năm
2018 của Bộ Y tế)
TT
|
Tên
thuốc phóng xạ (*)
|
Mã
HS
|
1
|
Carbon 11 (C-11)
|
2844
|
|
|
2
|
Carbon - 14
|
2844
|
|
|
3
|
Carbon -14 urea
|
2844
|
|
|
4
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
2844
|
|
|
5
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
2844
|
|
|
6
|
Coban 57 (Co-57)
|
2844
|
|
|
7
|
Coban 58
|
2844
|
|
|
8
|
Coban 60 (Co-60)
|
2844
|
|
|
9
|
Dysprosium-165
|
2844
|
|
|
10
|
Erbium-169
|
2844
|
|
|
11
|
Fluorine -18
|
2844
|
|
|
12
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA
(F-18DOPA)
|
2844
|
|
|
13
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose
(F-18FDG)
|
2844
|
|
|
14
|
Fluorine -18 florbetapir
|
2844
|
|
|
15
|
Fluorine -18 florbetaben
|
2844
|
|
|
16
|
Fluorine-18 sodium fluoride
|
2844
|
|
|
17
|
Fluorine - 18 flutemetamol
|
2844
|
|
|
18
|
Gallium 67 (Ga-67)
|
2844
|
|
|
19
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
2844
|
|
|
20
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
2844
|
|
|
21
|
Indium-111
|
2844
|
|
|
22
|
Indiumclorid 111 (In-111)
|
2844
|
|
|
23
|
Indium-111 capromabpendetide
|
2844
|
|
|
24
|
Indium - 111 pentetate
|
2844
|
|
|
25
|
Indium-111 pentetreotide
|
2844
|
|
|
26
|
Indium-113m
|
2844
|
|
|
27
|
Iodine 123 (I-123)
|
2844
|
|
|
28
|
Iodine I-123
iobenguane
|
2844
|
|
|
29
|
Iodine I-123
ioflupane
|
2844
|
|
|
30
|
Iodine I-123
sodium iodide
|
2844
|
|
|
31
|
Iodine I-124
|
2844
|
|
|
32
|
Iode 125 (I-125)
|
2844
|
|
|
33
|
Iodine I-125 human serum albumin
|
2844
|
|
|
34
|
Iodine I-125 iothalamate
|
2844
|
|
|
35
|
lodel31
(I-131)
|
2844
|
|
|
36
|
Iodine I-131 human serum albumin
|
2844
|
|
|
37
|
Iodine I-131 sodium iodide
|
2844
|
|
|
38
|
Iodomethyl 19
Norcholesterol
|
2844
|
|
|
39
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
2844
|
|
|
40
|
Iron-59
|
2844
|
|
|
41
|
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
2844
|
|
|
42
|
Krypton-81m
|
2844
|
|
|
43
|
Lipiodol I-131
|
2844
|
|
|
44
|
Lutetium-177
|
2844
|
|
|
45
|
Molybdenum
[Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]
|
2844
|
|
|
46
|
Nitrogen 13-amonia
|
2844
|
|
|
47
|
Octreotide Indium-111
|
2844
|
|
|
48
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)
|
2844
|
|
|
49
|
Oxygen-15
|
2844
|
|
|
50
|
Phospho 32 (P-32)
|
2844
|
|
|
51
|
Phospho 32 (P-32)-Silicon
|
2844
|
|
|
52
|
Phosphorus -32
|
2844
|
|
|
53
|
Radium-223 dichloride
|
2844
|
|
|
54
|
Rhenium-186
|
2844
|
|
|
55
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
2844
|
|
|
56
|
Rose Bengal I-131
|
2844
|
|
|
57
|
Rubidium-81
|
2844
|
|
|
58
|
Rubidium-82 chloride
|
2844
|
|
|
59
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
2844
|
|
|
60
|
Samarium 153 lexidronam
|
2844
|
|
|
61
|
Selenium-75
|
2844
|
|
|
62
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl
isonitrile)
|
2844
|
|
|
63
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
2844
|
|
|
64
|
Strontrium 89 chloride
|
2844
|
|
|
65
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
2844
|
|
|
66
|
Tin-113
|
2844
|
|
|
67
|
Thallium 201 (Tl-201)
|
2844
|
|
|
68
|
Thallium 201 chloride
|
2844
|
|
|
69
|
Tritium (3H) Tungsten-188
|
2844
|
|
|
70
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
2844
|
|
|
71
|
Xenon-131m
|
2844
|
|
|
72
|
Xenon -133
|
2844
|
|
|
73
|
Xenon -133 gas
|
2844
|
|
|
74
|
Xenon -133m
|
2844
|
|
|
75
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
2844
|
|
|
76
|
Ytrium 90 chloride
|
2844
|
|
|
77
|
Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan
|
2844
|
|
|
78
|
Ytterbium-169
|
2844
|
|
|
79
|
Ge-68/Ga-68
|
2844
|
|
|
* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng
DANH MỤC 7:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT
ngày 06 tháng 04 năm
2018 của Bộ Y tế)
STT
|
Mô
tả hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Tên
nguyên liệu, bán thành phẩm
|
Dạng
dùng
|
1
|
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol
|
Các dạng
|
2906.
29. 00
|
2
|
Abacavir
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
3
|
Acarbose
|
|
2932.
99. 90
|
4
|
Acebutolol
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
5
|
Aceclofenac
|
Các dạng
|
2922.
49. 00
|
6
|
Acemetacin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
7
|
Acepifyline
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
8
|
Acetazolamid
|
Các dạng
|
2935.
90. 00
|
9
|
Acetyl - L - carnitine
|
Các dạng
|
2923.
90. 00
|
10
|
Acetyl cystein
|
Các dạng
|
2930.
90. 90
|
11
|
Acetylcholine
|
Các dạng
|
2923.
10. 00
|
12
|
Acetylleucin
|
Các dạng
|
2924.
19. 90
|
13
|
Acetylspiramycin
|
Các dạng
|
2941.
90. 00
|
14
|
Acid 5 - Aminosaicylic
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
15
|
Acid acetyl salicylic
|
Các dạng
|
2918.
22. 00
|
16
|
Acid Aminocaproic
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
17
|
Acid Azelaic
|
Các dạng
|
2917.
13. 00
|
18
|
Acid boric
|
Các dạng
|
2810.
00. 00
|
19
|
Acid Folic
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
20
|
Acid Folinic
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
21
|
Acid Fusidic
|
Các dạng
|
2941.
90. 00
|
22
|
Acid Gadoteric
|
Các dạng
|
2931.
90. 90
|
23
|
Acid lipoic (thioctic)
|
Các dạng
|
2915.
90. 90
|
24
|
Acid Nalidixic
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
25
|
Acid Nicotinic
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
26
|
Acid Salicylic
|
Các dạng
|
2918.
21. 00
|
27
|
Acid Sorbic
|
Các dạng
|
2916.
19. 00
|
28
|
Acid Thiazoldin Carboxylic
|
Các dạng
|
2934.
10. 00
|
29
|
Acid Tiaprofenic
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
30
|
Acid Tranexamic
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
31
|
Acid Ursodesoxycholique
|
Các dạng
|
2918.
19. 00
|
32
|
Acid Zoledronic
|
Các dạng
|
2933.
29. 00
|
33
|
Acrivastine
|
Các dạng
|
2933.
39. 90
|
34
|
Activated charcoal (than hoạt tính)
|
Các dạng
|
3802.
10. 00
|
35
|
Acyclovir
|
Các dạng
|
2933.
59. 90
|
36
|
Adalimumab
|
Các dạng
|
3002.
12. 90
|
37
|
Adefovir
dipivoxil
|
Các dạng
|
2933.
59. 90
|
38
|
Adenosine
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
39
|
Adpalene
|
Các dạng
|
2916.
39. 90
|
40
|
Adrenalin
|
Các dạng
|
2937.
90. 90
|
41
|
Aescin
|
Các dạng
|
2938.
90. 00
|
42
|
Agomelatine
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
43
|
Albendazole
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
44
|
Alcol polivinyl
|
Các dạng
|
3905.
30. 90
|
45
|
Alendronate
|
Các dạng
|
2931.
90. 90
|
46
|
Alfacalcidol
|
Các dạng
|
2936.
90. 00
|
47
|
Alfuzosin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
48
|
Alginic acid
|
Các dạng
|
3913.
10. 00
|
49
|
Alibendol
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
50
|
Alimemazin
|
Các dạng
|
2934.
30. 00
|
51
|
Aliskiren
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
52
|
Allopurinol
|
Các dạng
|
2933.
59. 90
|
53
|
Allylestrenol
|
Các dạng
|
2937.
23. 00
|
54
|
Almagate
|
Các dạng
|
2942.
00. 00
|
55
|
Alpha amylase
|
Các dạng
|
3507.
90. 00
|
56
|
Aluminium phosphate
|
Các dạng
|
2835.
29. 90
|
57
|
Aluminium Hydroxyd
|
Các dạng
|
2818.
30. 0
|
58
|
Alverine
|
Các dạng
|
2921.
49. 00
|
59
|
Ambroxol
|
Các dạng
|
2922.
19. 90
|
60
|
Amifostine
|
Các dạng
|
2930.
90. 90
|
61
|
Amikacin
|
Các dạng
|
2941.
90. 00
|
62
|
Aminazin
|
Các dạng
|
2934.
30. 00
|
63
|
Aminophylline
|
Các dạng
|
2939.
59. 00
|
64
|
Aminosalicylate natri
|
Các dạng
|
2918.
23. 00
|
65
|
Amiodarone
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
66
|
Amisulpride
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
67
|
Amlodipine
|
Các dạng
|
2933.
39. 90
|
68
|
Amorolfin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
69
|
Amoxicilin, acid clavulanic
|
Các dạng
|
2941.
10. 19
|
70
|
Amoxycillin
|
Các dạng
|
2941.
10. 19
|
71
|
Amphotericin
|
Các dạng
|
2941.
90. 00
|
72
|
Ampicillin
|
Các dạng
|
2941.
10. 20
|
73
|
Amtriptyline
|
Các dạng
|
2921.
49. 00
|
74
|
Anhydric phtalic
|
Các dạng
|
2917. 35. 00
|
75
|
Aprotinin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
76
|
Arginine
|
Các dạng
|
2925.
29. 00
|
77
|
Artemether
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
78
|
Artemisinin
|
Các dạng
|
2932. 99. 90
|
79
|
Artesunat
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
80
|
Aspartame
|
Các dạng
|
2924.
29. 10
|
81
|
Aspartate
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
82
|
Aspirin
|
Các dạng
|
2918.
22. 00
|
83
|
Atenolol
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
84
|
Atovastatin
|
Các dạng
|
2915.
90. 90
|
85
|
Attapulgite
|
Các dạng
|
2508.
40. 90
|
86
|
Azapentacen
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
87
|
Azapentacen Natri Polysulfonat
|
Các dạng
|
2933.
59. 90
|
88
|
Azelastine
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
89
|
Azithromycin
|
Các dạng
|
2941.
50. 00
|
90
|
Bạc
Sulphadiazine
|
Các dạng
|
2935.
90. 00
|
91
|
Bacillus clausii
|
Các dạng
|
2102. 10. 00
|
92
|
Bacillus polyfermenticus
|
Các dạng
|
2102.
10. 00
|
93
|
Bacillus subtilis
|
Các dạng
|
2102. 10. 00
|
94
|
Baclofen
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
95
|
Bambuterol
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
96
|
Bari sulfat
|
Các dạng
|
2833.
27. 00
|
97
|
Basiliximab
|
Các dạng
|
3002.
12. 90
|
98
|
Beclomethasone
|
Các dạng
|
3004.
32. 90
|
99
|
Benazepril
|
Các dạng
|
2939
80. 00
|
100
|
Benfluorex
|
Các dạng
|
2922.
19. 90
|
101
|
Benfotiamin
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
102
|
Benzalkonium
Chloride
|
Các dạng
|
3402.
12. 00
|
103
|
Benzathine Penicillin G
|
Các dạng
|
2941.
10. 19
|
104
|
Benzbromarone
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
105
|
Benzocain
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
106
|
Benzonatate
|
Các dạng
|
3402.
13. 90
|
107
|
Benzoyl Peroxice
|
Các dạng
|
2916.
32. 00
|
108
|
Benzyl benzoat
|
Các dạng
|
2916.
31. 00
|
109
|
Berberin
|
Các dạng
|
2939.
79. 00
|
110
|
Betahistine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
111
|
Betamethasone
|
Các dạng
|
2937.
22. 00
|
112
|
Betaxolol
|
Các dạng
|
2922.
19. 90
|
113
|
Bevacizumab
|
Các dạng
|
3002. 19. 00
|
114
|
Bezafibrate
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
115
|
Bicyclol
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
116
|
Bifidobacterium longum
|
Các dạng
|
2102.
10. 00
|
117
|
Bilucamide
|
Các dạng
|
2924.
29. 90
|
118
|
Bisacodyl
|
Các dạng
|
2933.
39. 90
|
119
|
Bismuth subcitrat
|
Các dạng
|
2918.
15. 90
|
120
|
Bismuth Subsalicylate
|
Các dạng
|
2918.
23. 00
|
121
|
Bisoprolol
|
Các dạng
|
2922.
19. 90
|
122
|
Bitmut citrat
|
Các dạng
|
2918.
15. 90
|
123
|
Bivalirudin
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
124
|
Boldine
|
Các dạng
|
2939.
79. 00
|
125
|
Bosentan
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
126
|
Bovine lung surfactant
|
Các dạng
|
3001.
90. 00
|
127
|
Brimonidine tartrate
|
Các dạng
|
2918.
13. 00
|
128
|
Brinzolamide
|
Các dạng
|
2935.
90. 00
|
129
|
Brivudin
|
Các dạng
|
2934.
99. 90
|
130
|
Bromhexine
|
Các dạng
|
2921.
59. 00
|
131
|
Bromo-galacto gluconat calci
|
Các dạng
|
2918.
16. 00
|
132
|
Brompheniramine
|
Các dạng
|
2933.
39. 90
|
133
|
Budesonide
|
Các dạng
|
2937.
29. 00
|
134
|
Buflomedil
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
135
|
Buscolysin
|
Các dạng
|
2939.
80. 00
|
136
|
Butamirat
|
Các dạng
|
2922.
19. 90
|
137
|
Butenafine HCl
|
Các dạng
|
2921.
49. 00
|
138
|
Butoconazole nitrate
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
139
|
Cafein
|
Các dạng
|
2939.
30. 00
|
140
|
Calci bromid
|
Các dạng
|
2827.
59. 00
|
141
|
Calci carbonate
|
Các dạng
|
2836.
50. 90
|
142
|
Calci Dobesilate monohydrate
|
Các dạng
|
2908.
99. 00
|
143
|
Calci Glubionate
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
144
|
Calci gluconat
|
Các dạng
|
2918.
16. 00
|
145
|
Calci hydrophosphat
|
Các dạng
|
2835.
26. 00
|
146
|
Calci lactat
|
Các dạng
|
2918.
11. 00
|
147
|
Calci phosphat
|
Các dạng
|
2835.
26. 00
|
148
|
Calci polystyrene sulfonate
|
Các dạng
|
2908.
99. 00
|
149
|
Calcifediol
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
150
|
Calcipotriol
|
Các dạng
|
2936.
90. 00
|
151
|
Calcitonin
|
Các dạng
|
2937.
19. 00
|
152
|
Calcitriol
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
153
|
Calcium folinat
|
Các dạng
|
2936.
29. 00
|
154
|
Candesartan
|
Các dạng
|
2939.
20. 90
|
155
|
Captopril
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
156
|
Carbazochrome sodium sulfonate
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
157
|
Carbimazole
|
Các dạng
|
2933.
29. 00
|
158
|
Carbocysteine
|
Các dạng
|
2930.
90. 90
|
159
|
Carbomer
|
Các dạng
|
2922.
50. 90
|
160
|
Carbonyl Iron
|
Các dạng
|
2932.
99. 90
|
161
|
Carboxymethyl cellulose sodium
|
Các dạng
|
3912.
31. 00
|
162
|
Carisoprodol
|
Các dạng
|
2924.
19. 90
|
163
|
Caroverin
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
164
|
Carvedilol
|
Các dạng
|
2933.
99. 90
|
165
|
Casein thủy phân
|
Các dạng
|
3501.
10. 00
|
166
|
Catalase
|
Các dạng
|
3507.
90. 00
|
167
|
Cefaclor
|
Các dạng
|
2941.
90. 00
|
168
|
Cefadroxil
|
Các dạng
|
|