Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống,
trừ gà chọi
|
5
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để
nhân giống
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây
và gà lôi để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống,
trừ cá bột
|
5
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Cá bột của cá
măng biển và của cá mú:
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá bột loại
khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá nước ngọt
khác:
|
|
0301.99.42
|
- - - - Cá chép
khác, để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - - Cá măng biển
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn
và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác:
|
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
|
- Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306.31.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.):
|
|
0306.32.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.33.00
|
- - Cua, ghẹ:
|
5
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
0306.35.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.35.20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306.35.30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
5
|
0306.36.12
|
- - - - Tôm thẻ
chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
5
|
0306.36.13
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
0306.36.23
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0306.36.33
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0306.39.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.39.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.32.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
- - - Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - -
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
5
|
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307.42.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
|
0307.43.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
5
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc
họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae,
Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và
Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.72.00
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis
spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.82
|
- - Ốc
nhảy (Strombus spp.) sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.82.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.83.00
|
- - Bào ngư (Haliotis
spp.) đông lạnh
|
5
|
0307.84.00
|
- - Ốc nhảy (Strombus
spp.) đông lạnh
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.92.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0308.12.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0308.22.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm
có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0404.10.
|
- Whey và Whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
0404.10.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
0404.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
0407.11.
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0407.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0407.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Của vịt, ngan
|
|
0407.19.11
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
0407.19.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0407.19.91
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
0407.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương
đã xử lý bằng axit
|
5
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
0510.00.00
|
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
5
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.20
|
- - - Trứng Artemia
(trứng tôm ngâm nước muối)
|
5
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch động
vật nuôi
|
5
|
0511.99.20
|
- - - Trứng tằm
|
5
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển
thiên nhiên
|
5
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
5
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp
xoăn
|
5
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp
xoăn
|
5
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành
ghép không có rễ:
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong
lan
|
5
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
5
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi đã
hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
5
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và
cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã
hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và
cành ghép phong lan có rễ
|
5
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan
giống
|
5
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su
có chồi
|
5
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
5
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ
cây cao su
|
5
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
5
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
5
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
5
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả
đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna
unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia
faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus
cajan):
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
(sugar beet)
|
5
|
|
- Hạt của các loại
cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh
lăng (alfalfa)
|
5
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
5
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi
trâu
|
5
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
5
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
5
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt có đuôi
mèo (Phleum pratense)
|
5
|
1209.29.20
|
- - - Hạt củ cải
khác
|
5
|
1209.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại
cây thân có trồng chủ yếu để lấy hoa
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt hành
tây
|
5
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây cao
su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
5
|
1209.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước
hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương
tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay
thành bột.
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
5
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây Persea
(Persea Kurzii Kosterm)
|
5
|
|
|
|
12.12
|
Quả
minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt
và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm
thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù hợp để
làm giống
|
5
|
|
|
|
12.14
|
Cải
củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng
làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
23.01
|
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy
sinh không xương sống khác:
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá
trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc
hay các loại cây họ đậu.
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302.30
|
- Từ lúa mì:
|
|
2302.30.10
|
- - Cám và cám mịn
(pollard)
|
5
|
2302.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
5
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
5
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn hoặc cọ
sago
|
5
|
2303.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ
quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
|
5
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05.
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
5
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
5
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng
dương
|
5
|
|
- Từ hạt cải dầu
(rape seeds hoặc colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu
(rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt cải dầu
rape có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt cải dầu
colza có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt cải dầu
rape khác
|
5
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt cải dầu
colza khác
|
5
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
5
|
2306.60
|
- Từ hạt hoặc nhân
hạt cọ:
|
|
2306.60.10
|
- - Dạng xay hoặc dạng
viên
|
5
|
2306.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
5
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã
rượu vang; cặn rượu.
|
5
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
5
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại dùng cho
tôm
|
5
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít
sắt chưa nung.
|
5
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo.
|
5
|
|
|
|
25.05
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương
26.
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
|
|
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa
nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (witherite)
|
5
|
|
|
|
25.15
|
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc
đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Đá hoa (marble)
và đá travertine:
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã
đẽo thô
|
5
|
2516.20.20
|
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
|
|
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ
hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải
công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của
nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại
đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với
các vật liệu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa
đường
|
5
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp dolomite
dạng nén
|
5
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
2520.20
|
- Thạch cao
plaster:
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp
dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng.
|
5
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
5
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc
làm thành bột:
|
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.01
|
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
|
|
|
- Quặng sắt và tinh
quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11
|
- - Chưa nung kết:
|
|
2601.11.10
|
- - - Hematite và
tinh quặng hematite
|
5
|
2601.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2601.12
|
- - Đã nung kết:
|
|
2601.12.10
|
- - - Hematite và
tinh quặng hematite
|
5
|
2601.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt đã nung
|
5
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan
chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
5
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng
đồng và tinh quặng đồng.
|
5
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
5
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
5
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
5
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
5
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng
kẽm và tinh quặng kẽm.
|
5
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc.
|
5
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
5
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
5
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani và
tinh quặng urani
|
5
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và
tinh quặng thori
|
5
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden.
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
5
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit và
tinh quặng inmenit
|
5
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zircon và
tinh quặng zircon
|
5
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.16
|
Quặng
kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
5
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.17
|
Các
quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
5
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.04
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện
từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng
than đá.
|
|
2704.00.30
|
- Muội bình chưng
than đá
|
5
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí
than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu
mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
5
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
5
|
|
|
|
27.07
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
5
|
2707.40.00
|
- Naphthalen
|
5
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được
chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp
ASTM D 86)
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
5
|
2707.99
|
- - Loại khác:
|
|
2707.99.10
|
- - - Nguyên liệu để
sản xuất than đen
|
5
|
2707.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác.
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc
ín)
|
5
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa
chưng
|
5
|
|
|
|
27.09
|
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.11
|
Khí
dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại sử dụng
làm nhiên liệu động cơ
|
5
|
2711.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.13
|
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
5
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
5
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
5
|
2713.90.00
|
- Cặn khác từ dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
5
|
|
|
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
5
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.15
|
Hỗn
hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc
ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum,
cut-backs).
|
|
2715.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot.
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
5
|
2801.30.00
|
- Flo; brom
|
5
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
5
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
5
|
|
- Silic:
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa silic với
hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
5
|
2804.90.00
|
- Selen
|
5
|
|
|
|
28.05
|
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc
chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
5
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
5
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
5
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
5
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho
pentaoxit
|
5
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
5
|
|
|
|
28.11
|
Axit
vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua
(axit hydrofloric)
|
5
|
2811.12.00
|
- - Hydro xyanua
(axit hydrocyanic)
|
5
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit arsenic
|
5
|
2811.19.20
|
- - - Axit aminosulphonic
(axit sulphamic)
|
5
|
2811.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811.22.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
2811.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
2811.29.10
|
- - - Diarsenic
pentaoxit
|
5
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit lưu huỳnh
|
5
|
2811.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
|
- Clorua và oxit
clorua:
|
|
2812.11.00
|
- - Carbonyl
diclorua (phosgene)
|
5
|
2812.12.00
|
- - Phospho
oxyclorua
|
5
|
2812.13.00
|
- - Phospho
triclorua
|
5
|
2812.14.00
|
- - Phospho
pentaclorua
|
5
|
2812.15.00
|
- - Sulfur
monoclorua
|
5
|
2812.16.00
|
- - Sulfur diclorua
|
5
|
2812.17.00
|
- -Thionyl clorua
|
5
|
2812.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
5
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit.
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
5
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
5
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
5
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
5
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2822.00.00
|
Coban
oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
5
|
|
|
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
5
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì
ôxit, maxicot)
|
5
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin và
hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
5
|
2825.20.00
|
- Hydroxit và oxit
liti
|
5
|
2825.30.00
|
- Hydroxit và oxit
vanađi
|
5
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit
niken
|
5
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit
đồng
|
5
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và
zircon dioxit
|
5
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và oxit
molipđen
|
5
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
5
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
5
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2826.30.00
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
5
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
5
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
5
|
2827.35.00
|
- - Của niken
|
5
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
2827.39.10
|
- - - Của bari hoặc
của coban
|
5
|
2827.39.20
|
- - - Của sắt
|
5
|
|
- Clorua oxit và
clorua hydroxit:
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
5
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bromua và oxit
bromua:
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
5
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua
oxit
|
5
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit
thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
5
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
5
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
5
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
5
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
5
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi
hoặc sulphua kẽm
|
5
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
5
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
5
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
5
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
5
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat.
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
5
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
5
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học.
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat (hypophosphit)
và phosphonat (phosphit)
|
5
|
|
- Phosphat:
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono- hoặc
dinatri
|
5
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
5
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại dùng cho
thức ăn chăn nuôi
|
5
|
2835.25.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2835.26.00
|
- - Các phosphat
khác của canxi
|
5
|
2835.29
|
- - Loại khác:
|
|
2835.29.10
|
- - - Của trinatri
|
5
|
2835.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Polyphosphat:
|
|
2835.39
|
- - Loại khác:
|
|
2835.39.10
|
- - - Tetranatri
pyrophosphat
|
5
|
2835.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
2836.40.00
|
- Kali carbonat
|
5
|
2836.60.00
|
- Bari carbonat
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2836.91.00
|
- - Liti carbonat
|
5
|
2836.92.00
|
- - Stronti
carbonat
|
5
|
2836.99
|
- - Loại khác:
|
|
2836.99.10
|
- - - Amoni
carbonat thương phẩm
|
5
|
2836.99.20
|
- - - Chì carbonat
|
5
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
2837.11.00
|
- - Của natri
|
5
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức
|
5
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm.
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839.19
|
- - Loại khác:
|
|
2839.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
5
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
5
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
5
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
5
|
|
|
|
28.41
|
Muối
của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
2841.30.00
|
- Natri dicromat
|
5
|
2841.50.00
|
- Cromat và
dicromat khác; peroxocromat
|
5
|
|
- Manganit, manganat
và permanganat:
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
5
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
5
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
5
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học), trừ các chất azit.
|
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
2842.90.10
|
- - Natri arsenit
|
5
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng
hoặc crom
|
5
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác,
xyanat và thioxyanat
|
5
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.43
|
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng
keo
|
5
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
5
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
5
|
2843.90.00
|
- Hợp chất khác; hỗn
hống
|
5
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học
và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của
chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
2844.10
|
- Urani tự nhiên và
các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm
gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên:
|
|
2844.10.10
|
- - Urani tự nhiên
và các hợp chất của nó
|
5
|
2844.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.20
|
- Urani đã làm giàu
thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất
phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani
đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
2844.20.10
|
- - Urani đã làm
giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
|
5
|
2844.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.30
|
- Urani đã được làm
nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp
kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất
hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của
các sản phẩm trên:
|
|
2844.30.10
|
- - Urani đã làm
giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
5
|
2844.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ
và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20
hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm
và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ:
|
|
2844.40.10
|
- - Nguyên tố phóng
xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
5
|
2844.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.50.00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
28.45
|
Chất
đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của
các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
5
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.46
|
Các
hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi
hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xeri
|
5
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
|
|
2847.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2849.10.00
|
- Của canxi
|
5
|
2849.20.00
|
- Của silic
|
5
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các
hợp chất carbua của nhóm 28.49.
|
5
|
|
|
|
28.52
|
Các
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ hỗn hống.
|
|
2852.10
|
- Được xác định về
mặt hóa học:
|
|
2852.10.20
|
- - Các hợp chất của
thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
5
|
2852.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2852.90
|
- Loại khác:
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy ngân tanat
|
5
|
2852.90.20
|
- - Thủy ngân
sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp
chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn
xuất protein khác của thủy ngân
|
5
|
2852.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.53
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ
khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết
tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2853.10.00
|
- Cyanogen chloride
(chlorcyan)
|
5
|
2853.90
|
- Loại khác:
|
|
2853.90.10
|
- - Nước khử khoáng
|
5
|
2853.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
2901.10.00
|
- No
|
5
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
5
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
5
|
2901.23.00
|
- - Buten (butylen)
và các đồng phân của nó
|
5
|
2901.24.00
|
- - 1,3 - butadien
và isopren
|
5
|
2901.29
|
- - Loại khác:
|
|
2901.29.10
|
- - - Axetylen
|
5
|
2901.29.20
|
- - - Hexen và các đồng
phân của nó
|
5
|
2901.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
- Cyclanes,
cyclenes và cycloterpenes:
|
|
2902.11.00
|
- - Cyclohexane
|
5
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
5
|
|
- Xylenes:
|
|
2902.41.00
|
- - o-Xylen
|
5
|
2902.42.00
|
- - m-Xylen
|
5
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen
|
5
|
2902.50.00
|
- Styren
|
5
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
5
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
5
|
2902.90
|
- Loại khác:
|
|
2902.90.10
|
- - Dodecylbenzen
|
5
|
2902.90.20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
5
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
- Các
dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.11
|
- - Clorometan
(clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
|
|
2903.12.00
|
- - Diclorometan
(metylen clorua)
|
5
|
2903.13.00
|
- - Cloroform
(triclorometan)
|
5
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa
của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903.21.00
|
- - Vinyl clorua
(cloroetylen)
|
5
|
|
- Các dẫn xuất flo
hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.39
|
- - Loại khác:
|
|
2903.39.10
|
- - - Bromometan
(metyl bromua)
|
5
|
|
|
|
29.05
|
Rượu
mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
- Rượu no đơn chức:
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
5
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol (rượu
propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
5
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol (rượu
n-butylic)
|
5
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
5
|
2905.16.00
|
- - Octanol (rượu
octylic) và đồng phân của nó
|
5
|
2905.17.00
|
- - Dodecan-1-ol
(lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl
alcohol)
|
5
|
2905.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu đơn chức
chưa no:
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu tecpen mạch
hở
|
5
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
5
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
5
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu đa chức
khác:
|
|
2905.41.00
|
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)
propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
|
5
|
2905.42.00
|
- - Pentaerythritol
|
5
|
2905.43.00
|
- - Mannitol
|
5
|
2905.45.00
|
- - Glyxerin
|
5
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các
dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905.51.00
|
- - Ethchlorvynol
(INN)
|
5
|
2905.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.06
|
Rượu
mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
2906.11.00
|
- - Menthol
|
5
|
2906.12.00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
5
|
2906.13.00
|
- - Sterols
và inositols
|
5
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
5
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.07
|
Phenols;
rượu-phenol.
|
|
|
- Monophenols:
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen) và muối của nó
|
5
|
2907.12.00
|
- - Cresols và muối
của chúng
|
5
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol,
nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
5
|
2907.15.00
|
- - Naphthols
và các muối của chúng
|
5
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Polyphenols;
rượu-phenol:
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol và
muối của nó
|
5
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinone
(quinol) và muối của nó
|
5
|
2907.23.00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
5
|
2907.29
|
- - Loại khác:
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu- phenol
|
5
|
2907.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols
hoặc của rượu-phenol.
|
|
|
- Các dẫn xuất chỉ
chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
5
|
2908.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2908.91.00
|
- - Dinoseb (ISO)
và các muối của nó
|
5
|
2908.92.00
|
- - 4,6-Dinitro-o-cresol
(DNOC (ISO)) và các muối của nó
|
5
|
2908.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.09
|
Ete,
rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Ete mạch hở và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl ete
|
5
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2909.20.00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.30.00
|
- Ete thơm và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909.41.00
|
- - 2,2’-Oxydietanol
(dietylen glycol, digol)
|
5
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl
khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2909.50.00
|
- Phenol-ete,
phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran (etylen
oxit)
|
5
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran
(propylen oxit)
|
5
|
2910.30.00
|
- 1- Chloro-
2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)
|
5
|
2910.40.00
|
- Dieldrin (ISO,
INN)
|
5
|
2910.50.00
|
- Endrin (ISO)
|
5
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2911.00.00
|
Các axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
5
|
|
|
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyt.
|
|
|
- Aldehyt mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
5
|
2912.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Aldehyt mạch vòng
không có chức oxy khác:
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyt
|
5
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Aldehyt - rượu,
ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41.00
|
- - Vanillin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.42.00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.49
|
- - Loại khác:
|
|
2912.49.10
|
- - - Aldehyt - rượu
khác
|
5
|
2912.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
5
|
2912.60.00
|
- Paraformaldehyt
|
5
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm
thuộc nhóm 29.12.
|
5
|
|
|
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
- Xeton mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
5
|
2914.12.00
|
- - Butanon (metyl
etyl xeton)
|
5
|
2914.13.00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
5
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Xeton cyclanic,
xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
5
|
2914.23.00
|
- - Ionon và
metylionon
|
5
|
2914.29
|
- - Loại khác:
|
|
2914.29.10
|
- - - Long não
|
5
|
2914.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Xeton thơm không
có chức oxy khác:
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton
(phenylpropan -2- one)
|
5
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton và
aldehyt-xeton
|
5
|
2914.50.00
|
- Phenol-xeton và
xeton có chức oxy khác
|
5
|
|
- Quinones:
|
|
2914.61.00
|
- - Anthraquinon
|
5
|
2914.62.00
|
- - Coenzyme Q10
(ubidecarenone (INN))
|
5
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
2914.71.00
|
- - Chlordecone
(ISO)
|
5
|
2914.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit formic,
muối và este của nó:
|
|
2915.11.00
|
- - Axit formic
|
5
|
2915.12.00
|
- - Muối của axit
formic
|
5
|
2915.13.00
|
- - Este của axit
formic
|
5
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; anhydrit axetic:
|
|
|