BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
418/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TẠM THỜI TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỀ THU
NỘP THUẾ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC CỦA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO LÃNH THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng
số 07/1997/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ
chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày 15/06/2004;
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật số 42/2005/QH11
ngày 14/6/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/09/2006;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu Ngân sách Nhà nước, bảo lãnh
thuế đối với hàng hóa XNK bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với
các ngân hàng thương mại;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan và Cục
trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này
“Quy chế tạm thời trao đổi thông tin về thu nộp thuế, phí, lệ phí, các khoản
thu khác của Ngân sách nhà nước và bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu tại cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan”.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và
Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; các Cục trưởng Cục Hải
quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc cơ quan TCHQ (để ph/hợp t/h);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TNXK (3b);
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
|
QUY CHẾ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỀ THU NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN
THU KHÁC CỦA NSNN VÀ BẢO LÃNH THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-TCHQ ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy chế này
quy định về các hoạt động kết nối, khai thác, trao đổi, quản lý và sử dụng hệ
thống thông tin của cơ quan Hải quan về phục vụ thu nộp thuế, phí, lệ phí, các
khoản thu khác vào ngân sách nhà nước và bảo lãnh tiền thuế liên quan đến hoạt
động xuất nhập khẩu (sau đây gọi tắt là thu nộp thuế) bằng phương thức điện tử.
2. Các định dạng
thông điệp dữ liệu điện tử, bảng mã chuẩn và các quy định bảo đảm an ninh, an
toàn ban hành kèm theo Quy chế này được áp dụng đối với hệ thống thông tin của
cơ quan Hải quan, và là cơ sở để các hệ thống thông tin khác khi tham gia kết
nối, xử lý thông tin với hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan.
Điều 2. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
1. Thu nộp
thuế qua ngân hàng bằng phương thức điện tử là quá trình xử lý các giao
dịch chuyển tiền từ tài khoản của người nộp thuế (sau đây viết tắt là NNT) vào
tài khoản của cơ quan Hải quan tại Kho bạc Nhà nước (sau đây viết tắt là KBNN)
bằng các lệnh chuyển tiền điện tử thực hiện thành công và được lưu giữ tại cơ
sở dữ liệu trong hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan.
2. Hệ
thống thông tin của cơ quan Hải quan phục vụ thu nộp thuế bằng phương
thức điện tử gồm: Cổng thanh toán điện tử phục vụ kết nối, xử lý thông tin đặt
tại Trung tâm xử lý dữ liệu của Tổng cục Hải quan (sau đây gọi là Cổng thanh
toán điện tử của Hải quan) và hệ thống kế toán thuế của Hải quan triển khai tại
các Cục, Chi cục Hải quan.
3. Các
loại thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan sử
dụng trong kết nối, xử lý, nhận các thông tin từ các hệ thống thông tin của các
ngân hàng, gồm:
i. Thông điệp
truy vấn số thuế phải thu.
ii. Thông điệp
trả lời số thuế phải thu.
iii. Thông điệp
xác nhận nộp thuế của ngân hàng.
iv. Thông điệp
xác nhận nộp thuế của cơ quan Hải quan.
v. Thông điệp đề
nghị hủy xác nhận nộp thuế của ngân hàng.
vi. Thông điệp
xác nhận hủy nộp thuế của cơ quan Hải quan.
vii. Thông điệp
đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công.
viii. Thông điệp
trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công.
iv. Thông điệp
truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch chứng từ.
x. Thông điệp
trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công.
xi. Thông điệp
đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ.
xii. Thông điệp
trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ.
xiii. Thông điệp
truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ.
xiv. Thông điệp
trả lời đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ.
xv. Thông điệp
xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng.
xvi. Thông điệp
xác nhận bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan.
xvii. Thông điệp
đề nghị hủy xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng.
xviii. Thông
điệp xác nhận hủy bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan.
xix. Thông điệp
đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công.
xx. Thông điệp
trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh chứng từ.
xxi. Thông điệp truy
vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh.
xxii. Thông điệp
trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh thành công.
xxiii. Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ.
xxiv. Thông điệp
nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh chứng từ.
xxv. Thông điệp
truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh.
xxvi. Thông điệp
đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh.
xxvii. Thông
điệp báo lỗi khi thực hiện truy vấn.
4. Ngôn
ngữ trao đổi thông tin:
Ngôn ngữ áp dụng
để trao đổi các thông điệp dữ liệu điện tử giữa hệ thống thông tin của cơ quan
Hải quan và hệ thống thông tin của các ngân hàng phục vụ thu thuế bằng phương
thức điện tử là ngôn ngữ XML. XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh
dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần,
rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện chúng.
Thành phần của
một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở,
và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1
thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên
trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp
XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ
thống thông tin của các ngân hàng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không
vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định
này.
Chương 2.
QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG
TIN
Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin
1. Quy ước về
cách nhập dữ liệu tại Cổng thanh toán điện tử của Hải quan từ tờ khai hải quan
vào bảng kê nộp thuế.
Để phục vụ việc
thu nộp thuế bằng phương thức điện tử theo Thỏa thuận hợp tác giữa Tổng cục Hải
quan (sau đây viết tắt là TCHQ) và ngân hàng thương mại (sau đây viết tắt là
NHTM), TCHQ và các NHTM đã ký kết Thỏa thuận hợp tác phối hợp thu Ngân sách Nhà
nước, bảo lãnh thuế sẽ thực hiện kết nối hoặc dừng kết nối với nhau qua Cổng
thanh toán điện tử của Hải quan.
Để đảm bảo dữ
liệu điện tử đúng định dạng trên Cổng thanh toán điện tử của Hải quan, các công
chức Hải quan được phân công thực hiện hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu vào
đúng ô trên bảng kê khi nộp tiền:
Trên ô tờ khai
Hải quan bao gồm ký tự số và ký tự chữ (ví dụ: 12345/AAA11/B11B11 hoặc
12345/2011/AAA11/B11B11) cách nhận vào bảng kê nộp tiền như sau:
- Nhập ký tự số
(12345) vào trường tờ khai, (nếu trường hợp ký tự số là “2011” thì nhập vào
trường “năm đăng ký tờ khai”);
- Nhập ký tự chữ
(AAA11) vào các trường “loại hình XNK”;
- Nhập ký tự chữ
(B11B11) vào trường “mã Hải quan phát hành”.
2. Các bước
xử lý thông tin
- Khi người nộp
thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế, NNT đến NHTM (đối với
NHTM đã ký thỏa thuận hợp tác trao đổi thông tin với TCHQ), NHTM sẽ gửi thông
điệp truy vấn về số thuế phải thu (theo mẫu 01 Phụ lục 02 của Quy chế này) đối
với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;
- Khi nhận được thông
điệp truy vấn số thuế phải thu của NHTM, hệ thống thông tin của cơ quan Hải
quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM các thông
tin chi tiết về số thuế phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo
mẫu 02 phụ lục 02 của Quy chế này).
- Khi nhận được
thông điệp dữ liệu điện tử “Thông điệp xác nhận nộp thuế” (theo mẫu 03 phụ lục
02 của Quy chế này) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu 15 phụ lục 02 của Quy chế này)
của NHTM, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại
NHTM thông điệp xác nhận:
+ Khi nhận thông
điệp nộp thuế: Chấp nhận thông điệp đã nộp thuế cho cơ quan Hải quan (theo mẫu
04 phụ lục 02 ban hành kèm theo Quy chế này) hoặc không chấp nhận thông điệp
nộp thuế cho cơ quan Hải quan (theo mẫu 27 phụ lục 02 của Quy chế này).
+ Khi nhận thông
điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận thông điệp Bảo lãnh thuế của NHTM đối với tờ khai
hải quan (theo mẫu 16 phụ lục 02 của Quy chế này) hoặc không chấp nhận thông
điệp bảo lãnh thuế (theo mẫu 27 phụ lục 02 của Quy chế này).
3. Sai sót và
xử lý:
3.1. Trình tự
xử lý các sai sót khi hủy thông tin số thuế đã thu (hoặc hủy bảo lãnh
thuế).
- Sau khi nhận
được thông điệp xin hủy xác nhận nộp thuế (theo mẫu 05 phụ lục 02 của Quy chế
này) hoặc thông điệp đề nghị hủy xác nhận bảo lãnh thuế của NHTM (theo mẫu 17
phụ lục 02 của Quy chế này), hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra
thông điệp, ghi nhận thông tin xử lý và trả về cho ngân hàng thông điệp xác
nhận:
+ Khi nhận thông
điệp xin hủy chứng từ nộp thuế của NHTM: Cơ quan Hải quan chấp nhận hủy thông
điệp xác nhận nộp thuế (theo mẫu 06 phụ lục 02 của Quy chế này) hoặc không chấp
nhận hủy thông điệp nộp thuế (theo mẫu 27 phụ lục 02 của Quy chế này).
+ Khi nhận thông
điệp xin hủy bảo lãnh thuế của NHTM: Cơ quan Hải quan chấp nhận hủy thông điệp
bảo lãnh thuế đối với tờ khai hải quan (theo mẫu 18 phụ lục 02 của Quy chế này)
hoặc không chấp nhận hủy thông điệp bảo lãnh thuế (theo mẫu 27 phụ lục 02 của
Quy chế này).
3.2. Trách
nhiệm xử lý một số trường hợp chấp nhận và không chấp nhận hủy thông tin:
thực hiện theo các cam kết tại Thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NHTM.
Điều
4. Quy trình đối chiếu thông tin
Hàng ngày, Cổng
thanh toán điện tử của Hải quan thực hiện đối chiếu tự động các thông điệp dữ
liệu đã thực hiện. Nguyên tắc, trình tự và biểu mẫu đối chiếu với các NHTM được
thực hiện theo Thỏa thuận hợp tác ký kết giữa Tổng cục Hải quan và NHTM.
Trong trường hợp
đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NHTM, cán bộ Hải quan
kiểm tra chi tiết các khoản chênh lệch, thông báo sang NHTM để xác định nguyên
nhân và có giải pháp xử lý kịp thời.
Điều
5. Thời gian xử lý thông tin áp dụng trong thu nộp thuế hàng hóa XNK bằng
phương thức điện tử
Các thời điểm xử
lý thông tin áp dụng trong thu thuế, bảo lãnh thuế bằng phương thức điện tử
được quy định như sau:
1. Cổng thanh
toán điện tử của Hải quan tiếp nhận, xử lý thông tin 24 giờ/ngày và 7 ngày/tuần.
2. Các giao dịch
giữa TCHQ và NHTM thực hiện từ 00 giờ 00 đến 24 giờ được tính là giao dịch
trong ngày và được sử dụng để đối chiếu dữ liệu trong ngày giao dịch đó.
3. Hệ thống
thông tin của cơ quan Hải quan đối chiếu cuối ngày với hệ thống thông tin của
từng NHTM tại cấp trung ương vào cuối ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm
việc tiếp theo.
Chương 3.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Điều
6. Mô hình trao đổi, xử lý thông tin
Hệ thống thông
tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các NHTM kết nối trực tiếp
hoặc kết nối thông qua một bên thứ ba được căn cứ theo Thỏa thuận hợp tác giữa
TCHQ và NHTM.
Điều
7. Thông điệp dữ liệu
1. Các thông
điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống
thông tin của các NHTM dưới dạng XML. Cấu trúc, kiểu dữ liệu của các trường và
độ dài dữ liệu theo phụ lục 02 của Quy chế này.
2. Các thông
điệp dữ liệu trao đổi giữa hai bên được ký bằng chữ ký số.
3. Thời gian trễ
(time-out) của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để
có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian time-out
mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi
lại.
Điều
8. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu
Thông điệp dữ
liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:
- Do sự cố kỹ
thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;
- Gửi lại theo
yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có
thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.
Quá trình xử lý
các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống
thông tin của các NHTM tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ,
các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, đĩa mềm, đĩa
cứng, CD-ROM, DVD, …) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc
bảo quản chứng từ điện tử.
Điều
9. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử
Lưu trữ dữ liệu
điện tử thu, nộp thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử đảm bảo:
1. Tính an toàn
bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của
chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;
2. Lưu trữ đúng
và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.
3. In được ra
giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.
Điều
10. Sử dụng chữ ký số
Các thông điệp
dữ liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông
tin của các NHTM sẽ sử dụng chữ ký số theo các cam kết tại Thỏa thuận hợp tác
đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và ngân hàng thương mại. Chứng thư số do TCHQ
và các NHTM sử dụng được cung cấp dịch vụ bởi đơn vị chứng thực số công cộng đã
được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
Điều
11. Giải pháp bảo mật
Giải pháp bảo
mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của
cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các NHTM được thực hiện theo Thỏa
thuận hợp tác giữa Tổng cục Hải quan và ngân hàng thương mại.
Chương 4.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
12. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu
1. Chủ trì, tham
mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức điện
tử.
2. Thực hiện
kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên cổng thanh
toán điện tử của Hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý
những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
Điều
13. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong
xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, bảo lãnh
thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử.
2. Trực tiếp đảm
bảo kỹ thuật, hoạt động của cổng thanh toán điện tử triển khai tại TCHQ.
3. Xây dựng,
thiết kế, kết xuất được ra file dữ liệu (đuôi .xls, .doc) để khai thác các biểu
mẫu đối chiếu khi phối hợp thu nộp thuế, bảo lãnh thuế với NHTM trong hệ thống
theo đề nghị của Cục Thuế XNK.
4. Chủ trì hướng
dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên Cổng thanh toán điện tử của
Hải quan.
Điều
14. Trách nhiệm của các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
1. Tổ chức thực
hiện vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế qua NHTM bằng phương thức
điện tử triển khai tại đơn vị đúng quy định.
2. Đảm bảo tính
chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình
trao đổi với hệ thống thông tin của các NHTM.
3. Kiểm tra,
khai thác, sử dụng thông tin từ NHTM cập nhật trong hệ thống để làm cơ sở xem xét
cho phép NNT thông quan hàng hóa, xét thời gian ân hạn thuế, …
Điều
15. Xử lý vi phạm
Các công chức
Hải quan khi thực hiện Quy chế này bị sai phạm tùy theo tính chất sai phạm và
hậu quả xảy ra mà bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
theo quy định của Pháp luật.
Trong quá trình
thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét,
giải quyết.
PHỤ LỤC 01
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ DỪNG KẾT NỐI THÔNG TIN PHỤC VỤ THU THUẾ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, QUA NHTM BẰNG PHƯƠNG THỨC ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-TCHQ ngày 21/3/2011 của Tổng cục Hải
quan)
NHTM
……….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
V/v đề nghị dừng kết nối thông tin phục vụ thu thuế hàng hóa xuất nhập khẩu
qua NHTM bằng phương thức điện tử.
|
…………….,
Ngày tháng năm …
|
Kính
gửi: Tổng cục Hải quan
Ngân hàng:
………………………..
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được
dừng kết nối thông tin kết nối với hệ thống thông tin của TCHQ phục vụ thu nộp
thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phí, lệ phí và các khoản thu khác của ngân
sách nhà nước liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức
điện tử.
Ngày dự kiến
dừng kết nối:
Lý do:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 02
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-TCHQ ngày 21/3/2011 của Tổng cục
Hải quan)
Phần 1.
CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÊN THÔNG
ĐIỆP
Msg 11- Thông
điệp truy vấn số thuế phải thu - Mẫu 1
Msg 12- Thông
điệp trả lời số thuế phải thu - Mẫu 2
Msg 21- Thông
điệp xác nhận nộp thuế của ngân hàng - Mẫu 3
Msg 22- Thông
điệp xác nhận nộp thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 4
Msg 31- Thông
điệp đề nghị hủy xác nhận nộp thuế của ngân hàng - Mẫu 5
Msg 32- Thông
điệp xác nhận hủy nộp thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 6
Msg 41- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 7
Msg 42- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 8
Msg 43- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch chứng từ - Mẫu 9
Msg 44- Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 10
Msg 51- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 11
Msg 52- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 12
Msg 53- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 13
Msg 54- Thông
điệp trả lời đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 14
Msg 61- Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng - Mẫu 15
Msg 62- Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 16
Msg 71- Thông
điệp đề nghị hủy xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng - Mẫu 17
Msg 72- Thông
điệp xác nhận hủy bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 18
Msg 81- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 19
Msg 82- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh chứng từ - Mẫu 20
Msg 83- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh - Mẫu 21
Msg 84- Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh thành công - Mẫu 22
Msg 91- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 23
Msg 92- Thông
điệp nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh chứng từ - Mẫu 24
Msg 93- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh - Mẫu 25
Msg 94- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh - Mẫu 26
Error MSG - Thông
điệp báo lỗi khi thực hiện truy vấn - Mẫu 27
- Ngôn ngữ
trao đổi thông tin (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở
rộng): là một bộ qui luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh
dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện chúng.
Ngôn ngữ XML
được áp dụng để trao đổi các thông điệp dữ liệu điện tử giữa hệ thống thông tin
của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của ngân hàng phục vụ thu NSNN bằng
phương thức điện tử.
Thành phần của
một tập tin XML: Là một khối tạo thành tập tin XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và
kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1
thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó. Và luôn được đặt bên
trong thẻ của thành phần đó.
Một tập tin XML
trao đổi dữ liệu điện tử giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ
thống thông tin của ngân hàng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi
phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệpn dữ liệu tại quy định
này.
Phần
2.
CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Msg 11 -
Thông điệp truy vấn số thuế phải thu - Mẫu 1
Msg 12 -
Thông điệp trả lời số thuế phải thu - Mẫu 2
Msg 21 -
Thông điệp xác nhận nộp thuế của ngân hàng - Mẫu 3
Msg 22 -
Thông điệp xác nhận nộp thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 4
Msg 31 -
Thông điệp đề nghị hủy xác nhận nộp thuế của ngân hàng - Mẫu 5
Msg 32 -
Thông điệp xác nhận hủy nộp thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 6
Msg 41- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 7
Msg 42- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 8
Msg 43- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch chứng từ - Mẫu 9
Msg 44- Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 10
Msg 51- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 11
Msg 52- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 12
Msg 53- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 13
Msg 54- Thông
điệp trả lời đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 14
Msg 61- Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng - Mẫu 15
Msg 62- Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 16
Msg 71- Thông
điệp đề nghị hủy xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng - Mẫu 17
Msg 72- Thông
điệp xác nhận hủy bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan - Mẫu 18
Msg 81- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công - Mẫu 19
Msg 82- Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh chứng từ - Mẫu 20
Msg 83- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh - Mẫu 21
Msg 84- Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh thành công - Mẫu 22
Msg 91- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ - Mẫu 23
Msg 92- Thông
điệp nhận đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh chứng từ - Mẫu 24
Msg 93- Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh - Mẫu 25
Msg 94- Thông
điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh - Mẫu 26
Error MSG -
Thông điệp thông báo lỗi khi thực hiện truy vấn - Mẫu 27
Phần 3.
KIỂU DỮ LIỆU VÀ ĐỘ DÀI DỮ
LIỆU CHO CÁC TRƯỜNG TRONG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
Thông
điệp truy vấn số thuế phải thu
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
tinyint
|
2
|
= 11
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
11
|
|
Ma_DV
|
3
|
Char
|
14
|
Mã Doanh nghiệp
|
12
|
|
Ten_DV
|
3
|
Varchar
|
255
|
Tên Doanh nghiệp
|
13
|
|
Ma_HQ
|
3
|
Char
|
6
|
Mã Hải quan
|
14
|
|
Ten_HQ
|
3
|
Varchar
|
255
|
Tên Hải quan
|
15
|
|
Ma_LH
|
3
|
Char
|
5
|
Mã loại hình
|
16
|
|
Nam_DK
|
3
|
Year
|
4
|
Năm đăng ký
|
17
|
|
SoTK
|
3
|
Int
|
|
Số tờ khai
|
18
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
19
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp trả lời số thuế phải thu
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
tinyint
|
2
|
= 12
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_Cuc
|
3
|
varchar
|
2
|
|
13
|
|
Ten_Cuc
|
3
|
nvarchar
|
255
|
|
14
|
|
Ma_HQ_PH
|
3
|
char
|
6
|
|
15
|
|
Ten_HQ_PH
|
3
|
nvarchar
|
255
|
|
16
|
|
Ma_DV
|
3
|
varchar
|
35
|
|
17
|
|
Ten_DV
|
3
|
nvarchar
|
255
|
|
18
|
|
Ma_HQ
|
3
|
char
|
6
|
|
19
|
|
Ten_HQ
|
3
|
char
|
255
|
|
20
|
|
Ma_LH
|
3
|
char
|
5
|
|
21
|
|
Ten_LH
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
22
|
|
Nam_DK
|
3
|
Year
|
4
|
|
23
|
|
SoTK
|
3
|
int
|
|
|
24
|
|
Ma_NTK
|
3
|
int
|
|
|
25
|
|
Ten_NTK
|
3
|
Varchar
|
35
|
|
26
|
|
Ma_HTVCHH
|
33
|
char
|
2
|
|
27
|
|
Ten_HTVCHH
|
3
|
Varchar
|
35
|
|
28
|
|
Ngay_DK
|
3
|
date
|
10
|
|
29
|
|
TTNo
|
3
|
tinyint
|
1
|
|
30
|
|
TTNo_CT
|
3
|
tinyint
|
2
|
|
31
|
|
Chuong_XK
|
3
|
varchar
|
7
|
|
32
|
|
Khoan_XK
|
3
|
char
|
3
|
|
33
|
|
TieuMuc_XK
|
3
|
char
|
4
|
|
34
|
|
DuNo_XK
|
3
|
money
|
|
|
35
|
|
Chuong_NK
|
3
|
varchar
|
7
|
|
36
|
|
Khoan_NK
|
3
|
char
|
3
|
|
37
|
|
TieuMuc_NK
|
3
|
char
|
4
|
|
38
|
|
DuNo_NK
|
3
|
money
|
|
|
39
|
|
Chuong_VA
|
3
|
varchar
|
7
|
|
40
|
|
Khoan_VA
|
3
|
char
|
3
|
|
41
|
|
TieuMuc_VA
|
3
|
char
|
4
|
|
42
|
|
DuNo_VA
|
3
|
money
|
|
|
43
|
|
Chuong_TD
|
3
|
varchar
|
7
|
|
44
|
|
Khoan_TD
|
3
|
char
|
3
|
|
45
|
|
TieuMuc_TD
|
3
|
char
|
4
|
|
46
|
|
DuNo_TD
|
3
|
money
|
|
|
47
|
|
Chuong_TV
|
3
|
varchar
|
7
|
|
48
|
|
Khoan_TV
|
3
|
char
|
3
|
|
49
|
|
TieuMuc_TV
|
3
|
char
|
4
|
|
50
|
|
DuNo_TV
|
3
|
money
|
|
|
51
|
|
Chuong_PH
|
3
|
varchar
|
7
|
|
52
|
|
Khoan_PH
|
3
|
char
|
3
|
|
53
|
|
TieuMuc_PH
|
3
|
char
|
4
|
|
54
|
|
DuNo_PH
|
3
|
money
|
|
|
55
|
|
Chuong_LP
|
3
|
varchar
|
7
|
|
56
|
|
Khoan_LP
|
3
|
char
|
3
|
|
57
|
|
TieuMuc_LP
|
3
|
char
|
4
|
|
58
|
|
DuNo_LP
|
3
|
money
|
|
|
59
|
|
Chuong_KH
|
3
|
varchar
|
7
|
|
60
|
|
Khoan_KH
|
3
|
char
|
3
|
|
61
|
|
TieuMuc_KH
|
3
|
char
|
4
|
|
62
|
|
DuNo_KH
|
3
|
money
|
|
|
63
|
|
DuNo_TO
|
3
|
money
|
|
|
64
|
Error
|
|
2
|
|
|
|
65
|
|
Error_Number
|
3
|
tinyint
|
3
|
|
66
|
|
Error_Message
|
3
|
nvachar
|
255
|
|
67
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
68
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp xác nhận nộp thuế của ngân hàng
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 21
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
|
|
|
|
13
|
|
Ma_DV
|
3
|
Varchar
|
35
|
|
14
|
|
Ten_DV
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
15
|
|
Ma_HQ_PH
|
3
|
Char
|
6
|
|
16
|
|
Ma_HQ
|
3
|
Char
|
6
|
|
17
|
|
Ma_LH
|
3
|
Char
|
5
|
|
18
|
|
SoTK
|
3
|
Int
|
|
|
19
|
|
Ngay_DK
|
3
|
Date
|
10
|
|
20
|
|
Ma_NTK
|
3
|
Tinyint
|
1
|
|
21
|
|
KyHieu_CT
|
3
|
Varchar
|
|
|
22
|
|
So_CT
|
3
|
Int
|
|
|
23
|
|
TTButToan
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
24
|
|
Ma_KB
|
3
|
Varchar
|
35
|
|
25
|
|
Ten_KB
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
26
|
|
TKKB
|
3
|
Varchar
|
15
|
|
27
|
|
Ngay_BN
|
3
|
Date
|
10
|
|
28
|
|
Ngay_BC
|
3
|
Date
|
10
|
|
29
|
|
Ngay_CT
|
3
|
Date
|
10
|
|
30
|
|
Chuong_XK
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
31
|
|
Khoan_XK
|
3
|
Char
|
3
|
|
32
|
|
TieuMuc_XK
|
3
|
Char
|
4
|
|
33
|
|
DuNo_XK
|
3
|
Money
|
|
|
34
|
|
Chuong_NK
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
35
|
|
Khoan_NK
|
3
|
Char
|
3
|
|
36
|
|
TieuMuc_NK
|
3
|
Char
|
4
|
|
37
|
|
DuNo_NK
|
3
|
Money
|
|
|
38
|
|
Chuong_VA
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
39
|
|
Khoan_VA
|
3
|
Char
|
3
|
|
40
|
|
TieuMuc_VA
|
3
|
Char
|
4
|
|
41
|
|
DuNo_VA
|
3
|
Money
|
|
|
42
|
|
Chuong_TD
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
43
|
|
Khoan_TD
|
3
|
Char
|
3
|
|
44
|
|
TieuMuc_TD
|
3
|
Char
|
4
|
|
45
|
|
DuNo_TD
|
3
|
Money
|
|
|
46
|
|
Chuong_TV
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
47
|
|
Khoan_TV
|
3
|
Char
|
3
|
|
48
|
|
TieuMuc_TV
|
3
|
Char
|
4
|
|
49
|
|
DuNo_TV
|
3
|
Money
|
|
|
50
|
|
Chuong_PH
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
51
|
|
Khoan_PH
|
3
|
Char
|
3
|
|
52
|
|
TieuMuc_PH
|
3
|
Char
|
4
|
|
53
|
|
DuNo_PH
|
3
|
Money
|
|
|
54
|
|
Chuong_LP
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
55
|
|
Khoan_LP
|
3
|
Char
|
3
|
|
56
|
|
TieuMuc_LP
|
3
|
Char
|
4
|
|
57
|
|
DuNo_LP
|
3
|
Money
|
|
|
58
|
|
Chuong_KH
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
59
|
|
Khoan_KH
|
3
|
Char
|
3
|
|
60
|
|
TieuMuc_KH
|
3
|
Char
|
4
|
|
61
|
|
DuNo_KH
|
3
|
Money
|
|
|
62
|
|
DuNo_TO
|
3
|
Money
|
|
|
63
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
64
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp xác nhận nộp thuế của cơ quan Hải quan
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 22
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
3
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Error
|
Thông
điệp đề nghị hủy xác nhận nộp thuế của ngân hàng
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 32
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
40
|
Varchar
|
40
|
Mã ngân hàng phát hành
|
13
|
|
KyHieu_CT
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
Ký hiệu chứng từ
|
14
|
|
So_CT
|
3
|
Int
|
|
Số chứng từ
|
15
|
|
Ngay_BN
|
3
|
Date
|
4
|
Ngày báo nợ YYYY-MM-DD
|
16
|
|
TTButToan
|
3
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
17
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
18
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp xác nhận hủy nộp thuế của cơ quan Hải quan
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 32
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Error
|
Thông
điệp đối chiếu các giao dịch thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 41
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
|
14
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
15
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
16
|
|
Ma_DV
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
17
|
|
Ten_DV
|
4
|
Nvarchar
|
255
|
|
18
|
|
Ma_HQ_PH
|
4
|
Char
|
6
|
|
19
|
|
Ma_HQ
|
4
|
Char
|
6
|
|
20
|
|
Ma_LH
|
4
|
Char
|
5
|
|
21
|
|
SoTK
|
4
|
Int
|
|
|
22
|
|
Ngay_DK
|
4
|
Date
|
10
|
|
23
|
|
Ma_NTK
|
4
|
Tinyint
|
1
|
|
24
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
25
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
26
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
27
|
|
Ma_KB
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
28
|
|
Ten_KB
|
4
|
Varchar
|
255
|
|
29
|
|
TKKB
|
4
|
Varchar
|
15
|
|
30
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
|
31
|
|
Ngay_BC
|
4
|
Date
|
10
|
|
32
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
|
33
|
|
Chuong_XK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
34
|
|
Khoan_XK
|
4
|
Char
|
3
|
|
35
|
|
TieuMuc_XK
|
4
|
Char
|
4
|
|
36
|
|
DuNo_XK
|
4
|
Money
|
|
|
37
|
|
Chuong_NK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
38
|
|
Khoan_NK
|
4
|
Char
|
3
|
|
39
|
|
TieuMuc_NK
|
4
|
Char
|
4
|
|
40
|
|
DuNo_NK
|
4
|
Money
|
|
|
41
|
|
Chuong_VA
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
42
|
|
Khoan_VA
|
4
|
Char
|
3
|
|
43
|
|
TieuMuc_VA
|
4
|
Char
|
4
|
|
44
|
|
DuNo_VA
|
4
|
Money
|
|
|
45
|
|
Chuong_TD
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
46
|
|
Khoan_TD
|
4
|
Char
|
3
|
|
47
|
|
TieuMuc_TD
|
4
|
Char
|
4
|
|
48
|
|
DuNo_TD
|
4
|
Money
|
|
|
49
|
|
Chuong_TV
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
50
|
|
Khoan_TV
|
4
|
Char
|
3
|
|
51
|
|
TieuMuc_TV
|
4
|
Char
|
4
|
|
52
|
|
DuNo_TV
|
4
|
Money
|
|
|
53
|
|
Chuong_PH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
54
|
|
Khoan_PH
|
4
|
Char
|
3
|
|
55
|
|
TieuMuc_PH
|
4
|
Char
|
4
|
|
56
|
|
DuNo_PH
|
4
|
Money
|
|
|
57
|
|
Chuong_LP
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
58
|
|
Khoan_LP
|
4
|
Char
|
3
|
|
59
|
|
TieuMuc_LP
|
4
|
Char
|
4
|
|
60
|
|
DuNo_LP
|
4
|
Money
|
|
|
61
|
|
Chuong_KH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
62
|
|
Khoan_KH
|
4
|
Char
|
3
|
|
63
|
|
TieuMuc_KH
|
4
|
Char
|
4
|
|
64
|
|
DuNo_KH
|
4
|
Money
|
|
|
65
|
|
DuNo_TO
|
4
|
Money
|
|
|
66
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
67
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu các giao dịch thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 42
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Error
|
Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch chứng từ
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 43
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
64
|
Data
|
|
|
|
|
|
65
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng phát hành
|
66
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
Ngày đối chiếu YYYY-MM-DD
|
67
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
68
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 44
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
13
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
14
|
|
Ma_DV
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
15
|
|
Ten_DV
|
4
|
Nvarchar
|
255
|
|
16
|
|
Ma_HQ_PH
|
4
|
Char
|
6
|
|
17
|
|
Ma_HQ
|
4
|
Char
|
6
|
|
18
|
|
Ma_LH
|
4
|
Char
|
5
|
|
19
|
|
SoTK
|
4
|
Int
|
|
|
20
|
|
Ngay_DK
|
4
|
Date
|
10
|
|
21
|
|
Ma_NTK
|
4
|
Tinyint
|
1
|
|
22
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
23
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
24
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
25
|
|
Ma_KB
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
26
|
|
Ten_KB
|
4
|
Varchar
|
255
|
|
27
|
|
TKKB
|
4
|
Varchar
|
15
|
|
28
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
|
29
|
|
Ngay_BC
|
4
|
Date
|
10
|
|
30
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
|
31
|
|
Chuong_XK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
32
|
|
Khoan_XK
|
4
|
Char
|
3
|
|
33
|
|
TieuMuc_XK
|
4
|
Char
|
4
|
|
34
|
|
DuNo_XK
|
4
|
Money
|
|
|
35
|
|
Chuong_NK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
36
|
|
Khoan_NK
|
4
|
Char
|
3
|
|
37
|
|
TieuMuc_NK
|
4
|
Char
|
4
|
|
38
|
|
DuNo_NK
|
4
|
Money
|
|
|
39
|
|
Chuong_VA
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
40
|
|
Khoan_VA
|
4
|
Char
|
3
|
|
41
|
|
TieuMuc_VA
|
4
|
Char
|
4
|
|
42
|
|
DuNo_VA
|
4
|
Money
|
|
|
43
|
|
Chuong_TD
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
44
|
|
Khoan_TD
|
4
|
Char
|
3
|
|
45
|
|
TieuMuc_TD
|
4
|
Char
|
4
|
|
46
|
|
DuNo_TD
|
4
|
Money
|
|
|
47
|
|
Chuong_TV
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
48
|
|
Khoan_TV
|
4
|
Char
|
3
|
|
49
|
|
TieuMuc_TV
|
4
|
Char
|
4
|
|
50
|
|
DuNo_TV
|
4
|
Money
|
|
|
51
|
|
Chuong_PH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
52
|
|
Khoan_PH
|
4
|
Char
|
3
|
|
53
|
|
TieuMuc_PH
|
4
|
Char
|
4
|
|
54
|
|
DuNo_PH
|
4
|
Money
|
|
|
55
|
|
Chuong_LP
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
56
|
|
Khoan_LP
|
4
|
Char
|
3
|
|
57
|
|
TieuMuc_LP
|
4
|
Char
|
4
|
|
58
|
|
DuNo_LP
|
4
|
Money
|
|
|
59
|
|
Chuong_KH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
60
|
|
Khoan_KH
|
4
|
Char
|
3
|
|
61
|
|
TieuMuc_KH
|
4
|
Char
|
4
|
|
62
|
|
DuNo_KH
|
4
|
Money
|
|
|
63
|
|
DuNo_TO
|
4
|
Money
|
|
|
64
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
|
65
|
Error
|
|
|
|
|
|
66
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
67
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
68
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
69
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp đối chiếu các giao dịch hủy chứng từ
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 51
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
11
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
12
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
11
|
|
|
Accept_Transactions
|
|
|
|
|
|
13
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
14
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
15
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
16
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
17
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
18
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
Ngày báo nợ
|
|
Reject_Transactions
|
|
|
|
|
|
19
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
20
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
21
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
22
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
23
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
24
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
|
25
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
26
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu các giao dịch hủy chứng từ
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 52
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy chứng từ
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 53
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã Ngân hàng phát hành
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
Ngày đối chiếu YYYY-MM-DD
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp trả lời đối chiếu dữ liẹu giao dịch hủy chứng từ
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 54
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
|
|
Accept_Transactions
|
|
|
|
|
|
14
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
15
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
16
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
17
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
18
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
19
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
Ngày báo nợ
|
20
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
Kết quả đối chiếu
|
|
Reject_Transactions
|
|
|
|
|
|
21
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
22
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
23
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
24
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
25
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
26
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
|
27
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
Kết quả đối chiếu
|
28
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
29
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của ngân hàng
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã Ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 61
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
|
|
|
|
13
|
|
Ma_DV
|
3
|
Varchar
|
35
|
|
14
|
|
Ten_DV
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
15
|
|
Ma_HQ_PH
|
3
|
Char
|
6
|
|
16
|
|
Ma_HQ
|
3
|
Char
|
6
|
|
17
|
|
Ma_LH
|
3
|
Char
|
5
|
|
18
|
|
SoTK
|
3
|
Int
|
|
|
19
|
|
Ngay_DK
|
3
|
Date
|
10
|
|
20
|
|
Ma_NTK
|
3
|
Tinyint
|
1
|
|
21
|
|
KyHieu_CT
|
3
|
Varchar
|
|
|
22
|
|
So_CT
|
3
|
Int
|
|
|
23
|
|
TTButToan
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
24
|
|
Ngay_CT
|
3
|
Date
|
10
|
|
25
|
|
ThoiGian_BL
|
3
|
Int
|
3
|
Thời gian bảo lãnh
|
26
|
|
ThoiGianBatDau_BL
|
3
|
Date
|
10
|
Thời gian bắt đầu bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
27
|
|
ThoiGianKetThuc_BL
|
3
|
Date
|
10
|
Thời gian kết thúc bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
28
|
|
DienGiai
|
3
|
Varchar
|
255
|
Diễn giải
|
29
|
|
Chuong_XK
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
30
|
|
Khoan_XK
|
3
|
Char
|
3
|
|
31
|
|
TieuMuc_XK
|
3
|
Char
|
4
|
|
32
|
|
DuNo_XK
|
3
|
Money
|
|
|
33
|
|
Chuong_NK
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
34
|
|
Khoan_NK
|
3
|
Char
|
3
|
|
35
|
|
TieuMuc_NK
|
3
|
Char
|
4
|
|
36
|
|
DuNo_NK
|
3
|
Money
|
|
|
37
|
|
Chuong_VA
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
38
|
|
Khoan_VA
|
3
|
Char
|
3
|
|
39
|
|
TieuMuc_VA
|
3
|
Char
|
4
|
|
40
|
|
DuNo_VA
|
3
|
Money
|
|
|
41
|
|
Chuong_TD
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
42
|
|
Khoan_TD
|
3
|
Char
|
3
|
|
43
|
|
TieuMuc_TD
|
3
|
Char
|
4
|
|
44
|
|
DuNo_TD
|
3
|
Money
|
|
|
45
|
|
Chuong_TV
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
46
|
|
Khoan_TV
|
3
|
Char
|
3
|
|
47
|
|
TieuMuc_TV
|
3
|
Char
|
4
|
|
48
|
|
DuNo_TV
|
3
|
Money
|
|
|
49
|
|
Chuong_PH
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
50
|
|
Khoan_PH
|
3
|
Char
|
3
|
|
51
|
|
TieuMuc_PH
|
3
|
Char
|
4
|
|
52
|
|
DuNo_PH
|
3
|
Money
|
|
|
53
|
|
Chuong_LP
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
54
|
|
Khoan_LP
|
3
|
Char
|
3
|
|
55
|
|
TieuMuc_LP
|
3
|
Char
|
4
|
|
56
|
|
DuNo_LP
|
3
|
Money
|
|
|
57
|
|
Chuong_KH
|
3
|
Varchar
|
7
|
|
58
|
|
Khoan_KH
|
3
|
Char
|
3
|
|
59
|
|
TieuMuc_KH
|
3
|
Char
|
4
|
|
60
|
|
DuNo_KH
|
3
|
Money
|
|
|
61
|
|
DuNo_TO
|
3
|
Money
|
|
|
62
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
63
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp xác nhận bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 62
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Error
|
Thông
điệp đề nghị hủy bảo lãnh thuế của ngân hàng
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 71
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
11
|
|
Ma_NH_PH
|
40
|
Varchar
|
40
|
Mã ngân hàng phát hành
|
12
|
|
KyHieu_CT
|
3
|
nvarchar
|
255
|
Ký hiệu chứng từ
|
13
|
|
So_CT
|
3
|
Int
|
|
Số chứng từ
|
14
|
|
Ngay_CT
|
3
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ YYYY-MM-DD
|
15
|
|
TTButToan
|
3
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
16
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
17
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp xác nhận hủy yêu cầu bảo lãnh thuế của cơ quan Hải quan
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 72
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Error
|
Thông
điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã Ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 81
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
11
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
12
|
|
Ngay_DC
|
3
|
datetime
|
10
|
|
13
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
14
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
15
|
|
Ma_DV
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
16
|
|
Ten_DV
|
4
|
Nvarchar
|
255
|
|
17
|
|
Ma_HQ_PH
|
4
|
Char
|
6
|
|
18
|
|
Ma_HQ
|
4
|
Char
|
6
|
|
19
|
|
Ma_LH
|
4
|
Char
|
5
|
|
20
|
|
SoTK
|
4
|
Int
|
|
|
21
|
|
Ngay_DK
|
4
|
Date
|
10
|
|
22
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
23
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
24
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
25
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
|
26
|
|
ThoiGian_BL
|
4
|
Int
|
3
|
Thời gian bảo lãnh
|
27
|
|
ThoiGianBatDau_BL
|
4
|
Date
|
10
|
Thời gian bắt đầu bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
28
|
|
ThoiGianKetThuc_BL
|
4
|
Date
|
10
|
Thời gian kết thúc bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
29
|
|
Chuong_XK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
30
|
|
Khoan_XK
|
4
|
Char
|
3
|
|
31
|
|
TieuMuc_XK
|
4
|
Char
|
4
|
|
32
|
|
DuNo_XK
|
4
|
Money
|
|
|
33
|
|
Chuong_NK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
34
|
|
Khoan_NK
|
4
|
Char
|
3
|
|
35
|
|
TieuMuc_NK
|
4
|
Char
|
4
|
|
36
|
|
DuNo_NK
|
4
|
Money
|
|
|
37
|
|
Chuong_VA
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
38
|
|
Khoan_VA
|
4
|
Char
|
3
|
|
39
|
|
TieuMuc_VA
|
4
|
Char
|
4
|
|
40
|
|
DuNo_VA
|
4
|
Money
|
|
|
41
|
|
Chuong_TD
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
42
|
|
Khoan_TD
|
4
|
Char
|
3
|
|
43
|
|
TieuMuc_TD
|
4
|
Char
|
4
|
|
44
|
|
DuNo_TD
|
4
|
Money
|
|
|
45
|
|
Chuong_TV
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
46
|
|
Khoan_TV
|
4
|
Char
|
3
|
|
47
|
|
TieuMuc_TV
|
4
|
Char
|
4
|
|
48
|
|
DuNo_TV
|
4
|
Money
|
|
|
49
|
|
Chuong_PH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
50
|
|
Khoan_PH
|
4
|
Char
|
3
|
|
51
|
|
TieuMuc_PH
|
4
|
Char
|
4
|
|
52
|
|
DuNo_PH
|
4
|
Money
|
|
|
53
|
|
Chuong_LP
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
54
|
|
Khoan_LP
|
4
|
Char
|
3
|
|
55
|
|
TieuMuc_LP
|
4
|
Char
|
4
|
|
56
|
|
DuNo_LP
|
4
|
Money
|
|
|
57
|
|
Chuong_KH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
58
|
|
Khoan_KH
|
4
|
Char
|
3
|
|
59
|
|
TieuMuc_KH
|
4
|
Char
|
4
|
|
60
|
|
DuNo_KH
|
4
|
Money
|
|
|
61
|
|
DuNo_TO
|
4
|
Money
|
|
|
62
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
63
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu các giao dịch bảo lãnh thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 82
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 83
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã Ngân hàng phát hành
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
Ngày đối chiếu YYYY-MM-DD
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp trả lời kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch bảo lãnh thành công
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 84
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
13
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
14
|
|
Ma_DV
|
4
|
Varchar
|
35
|
|
15
|
|
Ten_DV
|
4
|
Nvarchar
|
255
|
|
16
|
|
Ma_HQ_PH
|
4
|
Char
|
6
|
|
17
|
|
Ma_HQ
|
4
|
Char
|
6
|
|
18
|
|
Ma_LH
|
4
|
Char
|
5
|
|
19
|
|
SoTK
|
4
|
Int
|
|
|
20
|
|
Ngay_DK
|
4
|
Date
|
10
|
|
21
|
|
Ma_NTK
|
4
|
Tinyint
|
1
|
|
22
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
23
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
24
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
25
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
|
26
|
|
Chuong_XK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
27
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
|
28
|
|
ThoiGian_BL
|
4
|
Int
|
|
Thời gian bảo lãnh
|
29
|
|
ThoiGianBatDau_BL
|
4
|
Date
|
10
|
Thời gian bắt đầu bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
30
|
|
ThoiGianKetThuc_BL
|
4
|
Date
|
10
|
Thời gian kết thúc bảo lãnh
YYYY-MM-DD
|
31
|
|
Khoan_XK
|
4
|
Char
|
3
|
|
32
|
|
TieuMuc_XK
|
4
|
Char
|
4
|
|
33
|
|
DuNo_XK
|
4
|
Money
|
|
|
34
|
|
Chuong_NK
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
35
|
|
Khoan_NK
|
4
|
Char
|
3
|
|
36
|
|
TieuMuc_NK
|
4
|
Char
|
4
|
|
37
|
|
DuNo_NK
|
4
|
Money
|
|
|
38
|
|
Chuong_VA
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
39
|
|
Khoan_VA
|
4
|
Char
|
3
|
|
40
|
|
TieuMuc_VA
|
4
|
Char
|
4
|
|
41
|
|
DuNo_VA
|
4
|
Money
|
|
|
42
|
|
Chuong_TD
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
43
|
|
Khoan_TD
|
4
|
Char
|
3
|
|
44
|
|
TieuMuc_TD
|
4
|
Char
|
4
|
|
45
|
|
DuNo_TD
|
4
|
Money
|
|
|
46
|
|
Chuong_TV
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
47
|
|
Khoan_TV
|
4
|
Char
|
3
|
|
48
|
|
TieuMuc_TV
|
4
|
Char
|
4
|
|
49
|
|
DuNo_TV
|
4
|
Money
|
|
|
50
|
|
Chuong_PH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
51
|
|
Khoan_PH
|
4
|
Char
|
3
|
|
52
|
|
TieuMuc_PH
|
4
|
Char
|
4
|
|
53
|
|
DuNo_PH
|
4
|
Money
|
|
|
54
|
|
Chuong_LP
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
55
|
|
Khoan_LP
|
4
|
Char
|
3
|
|
56
|
|
TieuMuc_LP
|
4
|
Char
|
4
|
|
57
|
|
DuNo_LP
|
4
|
Money
|
|
|
58
|
|
Chuong_KH
|
4
|
Varchar
|
7
|
|
59
|
|
Khoan_KH
|
4
|
Char
|
3
|
|
60
|
|
TieuMuc_KH
|
4
|
Char
|
4
|
|
61
|
|
DuNo_KH
|
4
|
Money
|
|
|
62
|
|
DuNo_TO
|
4
|
Money
|
|
|
63
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
|
64
|
Error
|
|
|
|
|
|
65
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
66
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
67
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
68
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 91
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
11
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
12
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
|
|
Accept_Transactions
|
|
|
|
|
|
13
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
14
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
15
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
16
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
17
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
18
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ
|
|
Reject_Transactions
|
|
|
|
|
|
19
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
20
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
21
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
22
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
23
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
24
|
|
Ngay_BN
|
4
|
Date
|
10
|
|
25
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
26
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp trả lời nhận đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 92
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Error
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp truy vấn kết quả đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 93
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã Ngân hàng phát hành
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
Ngày đối chiếu YYYY-MM-DD
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|
Thông
điệp trả lời đối chiếu dữ liệu giao dịch hủy bảo lãnh
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Mã ngân hàng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
= 94
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
11
|
Data
|
|
2
|
|
|
|
12
|
|
Ma_NH_PH
|
3
|
Varchar
|
11
|
|
13
|
|
Ngay_DC
|
3
|
Datetime
|
10
|
|
|
Accept_Transactions
|
|
|
|
|
|
14
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
15
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
16
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
17
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
18
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
Thứ tự bút toán
|
19
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ
|
20
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
Kết quả đối chiếu
|
|
Reject_Transactions
|
|
|
|
|
|
21
|
Transaction
|
|
3
|
|
|
Lặp lại nhiều lần
|
22
|
|
Transaction_ID
|
4
|
Varchar
|
40
|
|
23
|
|
KyHieu_CT
|
4
|
Varchar
|
|
|
24
|
|
So_CT
|
4
|
Int
|
|
|
25
|
|
TTButToan
|
4
|
Tinyint
|
3
|
|
26
|
|
Ngay_CT
|
4
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ
|
27
|
|
KQ_DC
|
4
|
Varchar
|
255
|
Kết quả đối chiếu
|
28
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
29
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data
|
Thông
điệp báo lỗi khi thực hiện truy vấn
|
STT
|
|
Thuộc
tính
|
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài
|
Mô
tả
|
1
|
CUSTOMS
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Message_Version
|
3
|
Char
|
14
|
|
4
|
|
Sender_Code
|
3
|
Varchar
|
11
|
Để rỗng
|
5
|
|
Sender_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
Để rỗng
|
6
|
|
Transaction_Type
|
3
|
Tinyint
|
2
|
0
|
7
|
|
Transaction_Name
|
3
|
Varchar
|
255
|
Để rỗng
|
8
|
|
Transaction_Date
|
3
|
Datetime
|
19
|
YYYY-MM-DD
hh:mm:ss
|
9
|
|
Transaction_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
|
10
|
|
Request_ID
|
3
|
Varchar
|
40
|
Để rỗng
|
11
|
Error
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Error_Number
|
3
|
Tinyint
|
3
|
|
13
|
|
Error_Message
|
3
|
Nvarchar
|
255
|
|
14
|
Security
|
|
2
|
|
|
|
15
|
|
Signature
|
3
|
Char
|
|
Chữ ký số, ký lên các thẻ:
Header, Data, Error
|