Quyết định này quy định quy định
việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại
điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
1. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có quyền và
nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
3. Cơ quan hải quan, công chức hải
quan.
4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác khi thực hiện chính sách thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
1. Biểu thuế
suất nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết
định này gồm:
b) Mức thuế
suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thông thường đối
với hàng hóa nhập khẩu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2016.
2. Các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Mã hàng
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa,
la sống.
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
5
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.02
|
Động vật
sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
0102.90
|
- Loại
khác:
|
|
0102.90.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần
chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê
sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm
sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng
lượng không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.12
|
- - Gà
tây:
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.13
|
- - Vịt,
ngan:
|
|
0105.13.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.15
|
- - Gà
lôi:
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ gà chọi
|
5
|
0105.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
0301.93
|
- - Cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân
giống, trừ cá bột
|
5
|
0301.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Cá bột
của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu):
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá bột
loại khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.06
|
Động vật
giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác
chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
0306.14.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
0306.17
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn khác:
|
|
0306.17.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
5
|
|
- Không
đông lạnh:
|
|
0306.21
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
|
0306.21.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.22
|
- - Tôm
hùm (Homarus spp.):
|
|
0306.22.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.24
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.24.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0306.26
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
0306.26.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.26.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
5
|
0306.26.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0306.27
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - - Để
nhân giống:
|
|
0306.27.11
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
5
|
0306.27.12
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
5
|
0306.27.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác, sống:
|
|
0306.27.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.27.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
0306.29
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.29.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
03.07
|
Động vật
thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô
và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
- Điệp, kể
cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.31.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.39
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Mực nang
(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes
spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
0307.41
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
5
|
|
- Bạch tuộc
(Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc
biển:
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
5
|
0307.60.20
|
- - Tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
|
- Nghêu
(ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,
Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae,
Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.71.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.79
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.):
|
|
0307.81
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.81.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.89
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
|
|
03.08
|
Động vật
thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.19
|
- - Loại
khác:
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.29
|
- - Loại
khác:
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.30.20
|
- - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90
|
- Loại
khác:
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.90.20
|
- - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm
có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0404.10.00
|
- Whey và
Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác
|
5
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
- Trứng đã
thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà
thuộc loài Gallus domesticus
|
5
|
0407.19
|
- - Loại
khác:
|
|
0407.19.10
|
- - - Của
vịt, ngan
|
5
|
0407.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0506.10.00
|
- Ossein
và xương đã xử lý bằng axit
|
5
|
0506.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.10
|
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
|
0510.00.10
|
- Côn
trùng cánh cứng cantharides
|
5
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
5
|
0510.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.11
|
Các sản
phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc
Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch
động vật họ trâu, bò
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh
dịch động vật nuôi
|
5
|
0511.99.20
|
- - - Trứng
tằm
|
5
|
0511.99.30
|
- - - Bọt
biển thiên nhiên
|
5
|
0511.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
5
|
0601.20
|
- Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây
rau diếp xoăn
|
5
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau
diếp xoăn
|
5
|
0601.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
06.02
|
Cây sống
khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành giâm
không có rễ và cành ghép:
|
|
0602.10.10
|
- - Của
cây phong lan
|
5
|
0602.10.20
|
- - Của
cây cao su
|
5
|
0602.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
0602.20.00
|
- Cây, cây
bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
|
5
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên
và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.40.00
|
- Cây hoa
hồng, đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.90
|
- Loại
khác:
|
|
0602.90.10
|
- - Cành
giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
5
|
0602.90.20
|
- - Cây
phong lan giống
|
5
|
0602.90.40
|
- - Gốc
cây cao su có chồi
|
5
|
0602.90.50
|
- - Cây
cao su giống
|
5
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc
từ gỗ cây cao su
|
5
|
0602.90.70
|
- - Cây
dương xỉ
|
5
|
0602.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm
giống
|
5
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây
và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành
tây:
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ
giống
|
5
|
|
- - Hành,
hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ
giống
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây
và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
5
|
|
|
|
07.13
|
Các loại
rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà
Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
|
- Đậu hạt
(Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt
đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu
tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara
(Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu
đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.39
|
- - Loại
khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.40
|
- Đậu
lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia
faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.90
|
- Loại
khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.02
|
Lúa mạch
đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1002.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.03
|
Lúa đại
mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1003.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.04
|
Yến mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1004.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch,
kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
1008.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1201.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
12.09
|
Hạt, quả
và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải
đường
|
5
|
|
- Hạt của
các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ
ba lá (Trifolium spp.)
|
5
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ
đuôi trâu
|
5
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ
kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
5
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ
mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
5
|
1209.29
|
- - Loại
khác:
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt
cỏ đuôi mèo
|
5
|
1209.29.20
|
- - - Hạt
củ cải khác
|
5
|
1209.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
1209.30.00
|
- Hạt của
các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt
rau:
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt
hành
|
5
|
1209.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
1209.99
|
- - Loại
khác:
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây
cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
5
|
1209.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.11
|
Các loại
cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm
dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây
anh túc
|
5
|
1211.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Loại
chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
1211.90.12
|
- - - Cây
gai dầu, ở dạng khác
|
5
|
1211.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
1211.90.92
|
- - - Cây
kim cúc, ở dạng khác
|
5
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ
cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
5
|
1211.90.98
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
5
|
1211.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.12
|
Quả bồ
kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus
satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù
hợp để làm giống
|
5
|
1214.10.00
|
- Bột thô
và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1214.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
- Lactoza
và xirô lactoza:
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm
lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
23.01
|
Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật
giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301.20
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác:
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá,
có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.20
|
- - Từ cá,
có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
23.02
|
Cám, tấm
và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại
cây họ đậu.
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302.30.00
|
- Từ lúa
mì
|
5
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc
khác:
|
|
2302.40.10
|
- - Từ
thóc gạo
|
5
|
2302.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ
đậu
|
5
|
|
|
|
23.03
|
Phế liệu
từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã
mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình
ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
|
|
2303.10
|
- Phế liệu
từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn
hoặc cọ sago
|
5
|
2303.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ
cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303.30.00
|
- Bã và phế
liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
|
|
|
23.04
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu
tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
|
5
|
|
|
|
23.06
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05.
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt
bông
|
5
|
2306.20.00
|
- Từ hạt
lanh
|
5
|
2306.30.00
|
- Từ hạt
hướng dương
|
5
|
|
- Từ hạt cải
dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit
eruxic thấp:
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt
cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.49
|
- - Loại
khác:
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) khác
|
5
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt
cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
5
|
2306.50.00
|
- Từ dừa
hoặc cùi dừa
|
5
|
2306.60.00
|
- Từ hạt
hoặc nhân hạt cọ
|
5
|
2306.90
|
- Loại
khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm
ngô
|
5
|
2306.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã rượu
vang; cặn rượu.
|
5
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
5
|
|
|
|
23.09
|
Chế phẩm
dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
2309.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Thức
ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại
dùng cho tôm
|
5
|
2309.90.14
|
- - - Loại
dùng cho động vật linh trưởng
|
5
|
2309.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng
hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
2309.90.30
|
- - Loại
khác, có chứa thịt
|
5
|
2309.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít sắt
chưa nung.
|
5
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh
các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
|
5
|
|
|
|
25.05
|
Các loại
cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit
silic và cát thạch anh
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
2510.10
|
- Chưa
nghiền:
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
2510.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
|
|
|
25.15
|
Đá hoa
(marble) , đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá
xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Đá hoa
(marble) và đá travertine:
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc
đã đẽo thô
|
5
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc
đã đẽo thô
|
5
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô
hoặc đã đẽo thô
|
5
|
2516.20.20
|
- - Chỉ cắt,
bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
|
|
|
25.17
|
Đá cuội,
sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường
sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công
nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của
nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại
đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ
xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517.30.00
|
- Đá dăm
trộn nhựa đường
|
5
|
|
- Đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt:
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá
hoa (marble)
|
5
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp
dolomite dạng nén
|
5
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
2520.20
|
- Thạch
cao plaster:
|
|
2520.20.10
|
- - Loại
phù hợp dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng.
|
5
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
|
|
2526.10.00
|
- Chưa
nghiền, chưa làm thành bột
|
5
|
2526.20
|
- Đã nghiền
hoặc làm thành bột:
|
|
2526.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.01
|
Quặng sắt
và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
|
|
|
- Quặng sắt
và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa
nung kết
|
5
|
2601.12.00
|
- - Đã
nung kết
|
5
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt
đã nung
|
5
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng mangan
và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt
với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
5
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng.
|
5
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
5
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
5
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
5
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
5
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm.
|
5
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc
và tinh quặng thiếc.
|
5
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
5
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
5
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani
và tinh quặng urani
|
5
|
2612.20.00
|
- Quặng
thori và tinh quặng thori
|
5
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden.
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
5
|
2613.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit
và tinh quặng inmenit
|
5
|
2614.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
|
|
2615.10.00
|
- Quặng
zircon và tinh quặng zircon
|
5
|
2615.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.16
|
Quặng kim
loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
5
|
2616.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.17
|
Các quặng
khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
2617.10.00
|
- Quặng
antimon và tinh quặng antimon
|
5
|
2617.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.01
|
Than
đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
|
|
- Than đá,
đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701.11.00
|
- -
Anthracite
|
5
|
2701.12
|
- - Than
bi-tum:
|
|
2701.12.10
|
- - - Than
để luyện cốc
|
5
|
2701.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2701.19.00
|
- - Than
đá loại khác
|
5
|
2701.20.00
|
- Than
bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
|
|
|
27.02
|
Than
non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
|
|
2702.10.00
|
- Than
non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702.20.00
|
- Than non
đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
27.03
|
Than
bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
|
2703.00.10
|
- Than
bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2703.00.20
|
- Than bùn
đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
27.04
|
Than cốc
và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng
bánh; muội bình chưng than đá.
|
|
2704.00.30
|
- Muội
bình chưng than đá
|
5
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí than đá,
khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và
khí hydrocarbon khác.
|
5
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc ín
chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
5
|
|
|
|
27.07
|
Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
5
|
2707.40.00
|
-
Naphthalen
|
5
|
2707.50.00
|
- Các hỗn
hợp hydrocarbon thơm khác có từ65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được
chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu
creosote
|
5
|
2707.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2707.99.10
|
- - -
Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
2707.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác.
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa
chưng (hắc ín)
|
5
|
2708.20.00
|
- Than cốc
nhựa chưng
|
5
|
|
|
|
27.09
|
Dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ
thô
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.11
|
Khí dầu
mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
- Dạng
khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự
nhiên:
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại
sử dụng làm nhiên liệu động cơ
|
5
|
2711.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2711.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.13
|
Cốc dầu
mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
- Cốc dầu
mỏ:
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa
nung
|
5
|
2713.12.00
|
- - Đã
nung
|
5
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu
mỏ
|
5
|
2713.90.00
|
- Cặn khác
từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum
|
5
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
5
|
2714.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp
chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc
ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum,
cut-backs).
|
5
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot.
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
5
|
2801.30.00
|
- Flo;
brom
|
5
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
5
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
5
|
|
- Silic:
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa
silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
2804.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
5
|
2804.90.00
|
- Selen
|
5
|
|
|
|
28.05
|
Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa
pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
- Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
5
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
5
|
2805.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2805.30.00
|
- Kim loại
đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
5
|
2805.40.00
|
- Thủy
ngân
|
5
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học.
|
|
2809.10.00
|
-
Diphospho pentaoxit
|
5
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
5
|
|
|
|
28.11
|
Axit vô
cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
- Axit vô
cơ khác:
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro
florua (axit hydrofloric)
|
5
|
2811.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit
arsenic
|
5
|
2811.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.22
|
- - Silic
dioxit:
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột
oxit silic
|
5
|
2811.22.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
2811.29.10
|
- - -
Diarsenic pentaoxit
|
5
|
2811.29.20
|
- - -
Dioxit lưu huỳnh
|
5
|
2811.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
2812.10.00
|
- Clorua
và oxit clorua
|
5
|
2812.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
2813.10.00
|
- Carbon
disulphua
|
5
|
2813.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit.
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
5
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc
kali peroxit
|
5
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm
peroxit
|
5
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
2818.10.00
|
- Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
2819.10.00
|
- Crom
trioxit
|
5
|
2819.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
2820.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
2822.00.00
|
Coban oxit
và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
5
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
5
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
2824.10.00
|
- Chì
monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
5
|
2824.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
5
|
2825.20.00
|
- Hydroxit
và oxit liti
|
5
|
2825.30.00
|
- Hydroxit
và oxit vanađi
|
5
|
2825.40.00
|
- Hydroxit
và oxit niken
|
5
|
2825.50.00
|
- Hydroxit
và oxit đồng
|
5
|
2825.60.00
|
- Germani
oxit và zircon dioxit
|
5
|
2825.70.00
|
- Hydroxit
và oxit molipđen
|
5
|
2825.80.00
|
- Antimon
oxit
|
5
|
2825.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12.00
|
- - Của
nhôm
|
5
|
2826.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2826.30.00
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
5
|
2826.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
2827.10.00
|
- Amoni
clorua
|
5
|
|
- Clorua
khác:
|
|
2827.31.00
|
- - Của
magiê
|
5
|
2827.35.00
|
- - Của
niken
|
5
|
2827.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2827.39.10
|
- - - Của
bari hoặc của coban
|
5
|
2827.39.20
|
- - - Của
sắt
|
5
|
|
- Clorua
oxit và clorua hydroxit:
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
5
|
2827.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bromua
và bromua oxit:
|
|
2827.51.00
|
- - Natri
bromua hoặc kali bromua
|
5
|
2827.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2827.60.00
|
- Iođua và
iođua oxit
|
5
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
2828.10.00
|
- Canxi
hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
5
|
2828.90
|
- Loại
khác:
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
5
|
2828.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11.00
|
- - Của
natri
|
5
|
2829.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2829.90
|
- Loại
khác:
|
|
2829.90.10
|
- - Natri
perclorat
|
5
|
2829.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|
2830.10.00
|
- Natri
sulphua
|
5
|
2830.90
|
- Loại
khác:
|
|
2830.90.10
|
- -
Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
|
5
|
2830.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
2831.10.00
|
- Của
natri
|
5
|
2831.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
2832.10.00
|
- Natri
sulphit
|
5
|
2832.20.00
|
- Sulphit
khác
|
5
|
2832.30.00
|
-
Thiosulphat
|
5
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat.
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
5
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21.00
|
- - Của
kali
|
5
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học.
|
|
2835.10.00
|
-
Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
5
|
|
-
Phosphat:
|
|
2835.22.00
|
- - Của
mono- hoặc dinatri
|
5
|
2835.24.00
|
- - Của
kali
|
5
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại
dùng cho thức ăn gia súc
|
5
|
2835.25.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2835.26.00
|
- - Các
phosphat khác của canxi
|
5
|
2835.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2835.29.10
|
- - - Của
trinatri
|
5
|
2835.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
-
Polyphosphat:
|
|
2835.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2835.39.10
|
- - -
Tetranatri pyrophosphat
|
5
|
2835.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
2836.40.00
|
- Kali
carbonat
|
5
|
2836.60.00
|
- Bari
carbonat
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2836.91.00
|
- - Liti
carbonat
|
5
|
2836.92.00
|
- -
Stronti carbonat
|
5
|
2836.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2836.99.10
|
- - -
Amoni carbonat thương phẩm
|
5
|
2836.99.20
|
- - - Chì
carbonat
|
5
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
- Xyanua
và xyanua oxit:
|
|
2837.11.00
|
- - Của
natri
|
5
|
2837.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2837.20.00
|
- Xyanua
phức
|
5
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm.
|
|
|
- Của
natri:
|
|
2839.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2839.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng
khan
|
5
|
2840.19.00
|
- - Dạng
khác
|
5
|
2840.20.00
|
- Borat
khác
|
5
|
2840.30.00
|
-
Peroxoborat (perborat)
|
5
|
|
|
|
28.41
|
Muối của
axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
2841.30.00
|
- Natri
dicromat
|
5
|
2841.50.00
|
- Cromat
và dicromat khác; peroxocromat
|
5
|
|
-
Manganit, manganat và permanganat:
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
5
|
2841.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
5
|
2841.80.00
|
-
Vonframat
|
5
|
2841.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học), trừ các chất azit.
|
|
2842.90
|
- Loại
khác:
|
|
2842.90.10
|
- - Natri
arsenit
|
5
|
2842.90.20
|
- - Muối của
đồng hoặc crom
|
5
|
2842.90.30
|
- - Fulminat
khác, xyanat và thioxyanat
|
5
|
2842.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.43
|
Kim loại
quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại
quý dạng keo
|
5
|
|
- Hợp chất
bạc:
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat
bạc
|
5
|
2843.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2843.30.00
|
- Hợp chất
vàng
|
5
|
2843.90.00
|
- Hợp chất
khác; hỗn hống
|
5
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học
và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của
chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
2844.10
|
- Urani tự
nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự
nhiên:
|
|
2844.10.10
|
- - Urani
tự nhiên và các hợp chất của nó
|
5
|
2844.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.20
|
- Urani đã
làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim,
các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa
urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm
này:
|
|
2844.20.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
|
5
|
2844.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.30
|
- Urani đã
được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của
nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và
các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp
chất của các sản phẩm trên:
|
|
2844.30.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
5
|
2844.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.40
|
- Nguyên tố
phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm
2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp
chất trên; chất thải phóng xạ:
|
|
|
- - Nguyên
tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
2844.40.11
|
- - - Rađi
và muối của nó
|
5
|
2844.40.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2844.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.50.00
|
- Hộp
(cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
28.45
|
Chất đồng
vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng
vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
5
|
2845.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.46
|
Các hợp
chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc
của hỗn hợp các kim loại này.
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất
xeri
|
5
|
2846.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
|
|
2847.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
2848.00.00
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
|
5
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2849.10.00
|
- Của
canxi
|
5
|
2849.20.00
|
- Của
silic
|
5
|
2849.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các
hợp chất carbua của nhóm 28.49.
|
5
|
|
|
|
28.52
|
Các hợp
chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ hỗn hống.
|
|
2852.10
|
- Được xác
định về mặt hoá học:
|
|
2852.10.20
|
- - Các hợp
chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
5
|
2852.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2852.90
|
- Loại
khác:
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy
ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
2852.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2853.00.00
|
Các hợp
chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh
khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không
khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.
|
5
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
2901.10.00
|
- No
|
5
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
5
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
5
|
2901.23.00
|
- - Buten
(butylen) và các đồng phân của nó
|
5
|
2901.24.00
|
- - 1,3 -
butadien và isopren
|
5
|
2901.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2901.29.10
|
- - -
Axetylen
|
5
|
2901.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
- Xyclan,
xyclen và xycloterpen:
|
|
2902.11.00
|
- -
Xyclohexan
|
5
|
2902.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
5
|
|
- Xylen:
|
|
2902.41.00
|
- -
o-Xylen
|
5
|
2902.42.00
|
- -
m-Xylen
|
5
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp
các đồng phân của xylen
|
5
|
2902.50.00
|
- Styren
|
5
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
5
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
5
|
2902.90
|
- Loại
khác:
|
|
2902.90.10
|
- -
Dodecylbenzen
|
5
|
2902.90.20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
5
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn xuất
halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
- Dẫn xuất
clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.12.00
|
- -
Diclorometan (metylen clorua)
|
5
|
2903.13.00
|
- -
Cloroform (triclorometan)
|
5
|
|
- Dẫn xuất
flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2903.39.10
|
- - -
Metyl bromua
|
5
|
|
|
|
29.05
|
Rượu mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng.
|
|
|
- Rượu no
đơn chức (monohydric):
|
|
2905.11.00
|
- -
Metanol (rượu metylic)
|
5
|
2905.12.00
|
- -
Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
5
|
2905.13.00
|
- -
Butan-1-ol (rượu n-butylic)
|
5
|
2905.14.00
|
- -
Butanol khác
|
5
|
2905.16.00
|
- -
Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
|
5
|
2905.17.00
|
- -
Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol
(rượu stearylic)
|
5
|
2905.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu đơn
chức chưa no:
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu
tecpen mạch hở
|
5
|
2905.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu hai
chức:
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen
glycol (ethanediol)
|
5
|
2905.32.00
|
- -
Propylen glycol (propan-1,2-diol)
|
5
|
2905.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu đa
chức khác:
|
|
2905.41.00
|
- -
2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
|
5
|
2905.42.00
|
- -
Pentaerythritol
|
5
|
2905.43.00
|
- -
Mannitol
|
5
|
2905.44.00
|
- -
D-glucitol (sorbitol)
|
5
|
2905.45.00
|
- -
Glyxerin
|
5
|
2905.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905.51.00
|
- -
Ethchlorvynol (INN)
|
5
|
2905.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.06
|
Rượu mạch
vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
của chúng.
|
|
|
-
Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
2906.11.00
|
- -
Menthol
|
5
|
2906.12.00
|
- -
Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
|
5
|
2906.13.00
|
- - Sterol
và inositol
|
5
|
2906.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
thơm:
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu
benzyl
|
5
|
2906.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.07
|
Phenol;
rượu-phenol.
|
|
|
-
Monophenol:
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen) và muối của nó
|
5
|
2907.12.00
|
- - Cresol
và muối của chúng
|
5
|
2907.13.00
|
- -
Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
5
|
2907.15.00
|
- -
Naphthol và muối của chúng
|
5
|
2907.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
-
Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol
và muối của nó
|
5
|
2907.22.00
|
- -
Hydroquinon (quinol) và muối của nó
|
5
|
2907.23.00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
5
|
2907.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu-
phenol
|
5
|
2907.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
|
|
|
- Dẫn xuất
chỉ chứa halogen và muối của chúng:
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
5
|
2908.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2908.91.00
|
- -
Dinoseb (ISO) và muối của nó
|
5
|
2908.92.00
|
- -
4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
|
5
|
2908.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.09
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Ete mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl
ete
|
5
|
2909.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2909.20.00
|
- Ete
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.30.00
|
- Ete thơm
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng
|
5
|
|
- Rượu ete
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.41.00
|
- -
2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
|
5
|
2909.43.00
|
- - Ete
monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.44.00
|
- - Ete
monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2909.50.00
|
-
Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.60.00
|
- Peroxit
rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran
(etylen oxit)
|
5
|
2910.20.00
|
-
Metyloxiran (propylen oxit)
|
5
|
2910.30.00
|
- 1-
Cloro- 2,3 epoxypropan (epiclorohydrin)
|
5
|
2910.40.00
|
- Dieldrin
(ISO, INN)
|
5
|
2910.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2911.00.00
|
Axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
5
|
|
|
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyt.
|
|
|
- Aldehyt
mạch hở không có chức oxy khác:
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
5
|
2912.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2912.19.10
|
- - -
Butanal
|
5
|
2912.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Aldehyt
mạch vòng không có chức oxy khác:
|
|
2912.21.00
|
- -
Benzaldehyt
|
5
|
2912.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Aldehyt
- rượu, ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41.00
|
- -
Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.42.00
|
- -
Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch
vòng của aldehyt
|
5
|
2912.60.00
|
-
Paraformaldehyt
|
5
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc
nhóm 29.12.
|
5
|
|
|
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
- Xeton mạch
hở không có chức oxy khác:
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
5
|
2914.12.00
|
- -
Butanone (metyl etyl xeton)
|
5
|
2914.13.00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
5
|
2914.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Xeton
cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22.00
|
- -
Cyclohexanon và metylcyclohexanon
|
5
|
2914.23.00
|
- - Ionon
và metylionon
|
5
|
2914.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2914.29.10
|
- - - Long
não
|
5
|
2914.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Xeton thơm
không có chức oxy khác:
|
|
2914.31.00
|
- -
Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
|
5
|
2914.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton
và aldehyt-xeton
|
5
|
2914.50.00
|
-
Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
|
5
|
|
- Quinon:
|
|
2914.61.00
|
- -
Anthraquinon
|
5
|
2914.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2914.70.00
|
- Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
5
|
|
|
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit
fomic, muối và este của nó:
|
|
2915.11.00
|
- - Axit
fomic
|
5
|
2915.12.00
|
- - Muối của
axit fomic
|
5
|
2915.13.00
|
- - Este của
axit fomic
|
5
|
|
- Axit axetic
và muối của nó; anhydrit axetic:
|
|
2915.21.00
|
- - Axit
axetic
|
5
|
2915.24.00
|
- -
Anhydrit axetic
|
5
|
2915.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2915.29.10
|
- - -
Natri axetat; coban axetat
|
5
|
2915.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Este của
axit axetic:
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl
axetat
|
5
|
2915.32.00
|
- - Vinyl
axetat
|
5
|
2915.33.00
|
- -
n-Butyl axetat
|
5
|
2915.36.00
|
- -
Dinoseb(ISO) axetat
|
5
|
2915.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2915.39.10
|
- - -
Isobutyl axetat
|
5
|
2915.39.20
|
- - - 2 -
Ethoxyetyl axetat
|
5
|
2915.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2915.40.00
|
- Axit
mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.50.00
|
- Axit
propionic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.60.00
|
- Axit
butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.70
|
- Axit
palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915.70.10
|
- - Axit
palmitic, muối và este của nó
|
5
|
2915.70.20
|
- - Axit
stearic
|
5
|
2915.70.30
|
- - Muối
và este của axit stearic
|
5
|
2915.90
|
- Loại
khác:
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua
axetyl
|
5
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
|
|
|
- Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.11.00
|
- - Axit
acrylic và muối của nó
|
5
|
2916.12.00
|
- - Este của
axit acrylic
|
5
|
2916.13.00
|
- - Axit
metacrylic và muối của nó
|
5
|
2916.14
|
- - Este của
axit metacrylic:
|
|
2916.14.10
|
- - -
Metyl metacrylat
|
5
|
2916.14.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2916.15.00
|
- - Axit
oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
5
|
2916.16.00
|
- -
Binapacryl (ISO)
|
5
|
2916.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2916.20.00
|
- Axit
carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic
thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.32.00
|
- -
Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
|
5
|
2916.34.00
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
5
|
2916.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit
axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
|
5
|
2916.39.20
|
- - - Este
của axit phenylaxetic
|
5
|
2916.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
- Axit
carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.11.00
|
- - Axit
oxalic, muối và este của nó
|
5
|
2917.12
|
- - Axit
adipic, muối và este của nó:
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2917.13.00
|
- - Axit
azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
5
|
2917.14.00
|
- -
Anhydrit maleic
|
5
|
2917.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic
đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit
carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.34
|
- - Các
este khác của axit orthophthalic:
|
|
2917.35.00
|
- -
Phthalic anhydrit
|
5
|
2917.36.00
|
- - Axit
terephthalic và muối của nó
|
5
|
2917.37.00
|
- -
Dimetyl terephthalat
|
5
|
2917.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2917.39.20
|
- - - Các hợp
chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của
anhydrit phthalic
|
5
|
2917.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit
carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11.00
|
- - Axit
lactic, muối và este của nó
|
5
|
2918.12.00
|
- - Axit
tartric
|
5
|
2918.13.00
|
- - Muối
và este của axit tartric
|
5
|
2918.16.00
|
- - Axit
gluconic, muối và este của nó
|
5
|
2918.18.00
|
- -
Clorobenzilat (ISO)
|
5
|
2918.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Axit
carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21.00
|
- - Axit
salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.22.00
|
- - Axit
o-axetylsalicylic, muối và este của nó
|
5
|
2918.23.00
|
- - Este
khác của axit salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2918.29.10
|
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol
|
5
|
2918.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2918.30.00
|
- Axit
carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các
anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất
trên
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2918.91.00
|
- -
2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
5
|
2918.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.20
|
Este của
axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
các chất trên.
|
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11.00
|
- -
Parathion (ISO) và parathion –metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
5
|
2920.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2920.90
|
- Loại
khác:
|
|
2920.90.10
|
- -
Dimetyl sulphat
|
5
|
2920.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.21
|
Hợp chất
chức amin.
|
|
|
- Amin đơn
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11.00
|
- -
Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
5
|
2921.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amin đa
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21.00
|
- -
Etylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.22.00
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2921.30.00
|
- Amin đơn
hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
5
|
|
- Amin
thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin
và muối của nó
|
5
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn
xuất anilin và muối của chúng
|
5
|
2921.43.00
|
- -
Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.44.00
|
- -
Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.45.00
|
- - 1-
Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.46.00
|
- -
Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine
(INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex
(INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
5
|
2921.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amin
thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51.00
|
- - o-,
m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
5
|
2921.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.22
|
Hợp chất
amino chức oxy.
|
|
|
- Rượu -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của
chúng:
|
|
2922.14.00
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
5
|
2922.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2922.19.10
|
- - -
Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm
chống lao
|
5
|
|
- Amino -
aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối
của chúng:
|
|
2922.31.00
|
- -
Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
5
|
|
- Axit -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin
và este của nó; muối của chúng
|
5
|
2922.49
|
- - Loại
khác:
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit
mefenamic và muối của chúng
|
5
|
2922.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2922.50
|
-
Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922.50.10
|
- -
p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
5
|
2922.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.23
|
Muối và
hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học.
|
|
2923.10.00
|
- Cholin
và muối của nó
|
5
|
2923.20
|
- Lecithin
và các phosphoaminolipid khác:
|
|
2923.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2923.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.24
|
Hợp chất
chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
|
|
|
- Amit mạch
hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.11.00
|
- -
Meprobamate (INN)
|
5
|
2924.12.00
|
- - Floroaxetamit
(ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
5
|
2924.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amit mạch
vòng (kể cả carbamat mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21
|
- -
Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21.10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
5
|
2924.21.20
|
- - -
Diuron và monuron
|
5
|
2924.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2924.24.00
|
- -
Ethinamate (INN)
|
5
|
2924.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2924.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.25
|
Hợp chất
chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
|
|
|
- Imit và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.12.00
|
- -
Glutethimide (INN)
|
5
|
2925.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Imin và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.21.00
|
- -
Clodimeform (ISO)
|
5
|
2925.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.26
|
Hợp chất
chức nitril.
|
|
2926.10.00
|
-
Acrylonitril
|
5
|
2926.20.00
|
-
1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
|
5
|
2926.30.00
|
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,
4- diphenylbutane)
|
5
|
2926.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.27
|
Hợp chất
diazo-, azo- hoặc azoxy.
|
|
2927.00.10
|
-
Azodicarbonamit
|
5
|
2927.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn xuất
hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
5
|
2928.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.29
|
Hợp chất
chức nitơ khác.
|
|
2929.10
|
-
Isoxyanat:
|
|
2929.10.10
|
- -
Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)
|
5
|
2929.10.20
|
- - Toluen
diisoxyanat
|
5
|
2929.90
|
- Loại
khác:
|
|
2929.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.30
|
Hợp chất
lưu huỳnh-hữu cơ.
|
|
2930.20.00
|
-
Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
5
|
2930.30.00
|
- Thiuram
mono-, di- hoặc tetrasulphua
|
5
|
2930.40.00
|
-
Methionin
|
5
|
2930.50.00
|
- Captafol
(ISO) và methamidophos (ISO)
|
5
|
2930.90
|
- Loại
khác:
|
|
2930.90.10
|
- -
Dithiocarbonat
|
5
|
2930.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.31
|
Hợp chất
vô cơ - hữu cơ khác.
|
|
2931.10
|
- Chì
tetrametyl và chì tetraetyl:
|
|
2931.10.10
|
- - Chì
tetrametyl
|
5
|
2931.10.20
|
- - Chì
tetraetyl
|
5
|
2931.20.00
|
- Hợp chất
tributyltin
|
5
|
2931.90
|
- Loại
khác:
|
|
2931.90.20
|
- -
N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng
|
5
|
2931.90.30
|
- -
Ethephone
|
5
|
|
- - Các hợp
chất arsen- hữu cơ:
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng
lỏng
|
5
|
2931.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2931.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.32
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932.11.00
|
- -
Tetrahydrofuran
|
5
|
2932.12.00
|
- -
2-Furaldehyt (furfuraldehyt)
|
5
|
2932.13.00
|
- - Rượu furfuryl
và rượu tetrahydrofurfuryl
|
5
|
2932.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2932.20.00
|
- Lacton
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2932.91.00
|
- -
Isosafrol
|
5
|
2932.92.00
|
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
5
|
2932.93.00
|
- -
Piperonal
|
5
|
2932.94.00
|
- - Safrol
|
5
|
2932.95.00
|
- -
Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
|
5
|
2932.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2932.99.10
|
- - -
Carbofuran
|
5
|
2932.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.33
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.11
|
- -
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
2933.11.10
|
- - -
Dipyron (analgin)
|
5
|
2933.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2933.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.21.00
|
- -
Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2933.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.29.10
|
- - -
Cimetidine
|
5
|
2933.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.31.00
|
- -
Piridin và muối của nó
|
5
|
2933.32.00
|
- -
Piperidin và muối của nó
|
5
|
2933.33.00
|
- -
Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin
(INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone
(INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine
(INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN),
pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN);
các muối của chúng
|
5
|
2933.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.39.10
|
- - -
Clopheniramin và isoniazit
|
5
|
2933.39.30
|
- - - Muối
paraquat
|
5
|
2933.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa
hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
2933.41.00
|
- -
Levorphanol (INN) và muối của nó
|
5
|
2933.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu
trúc:
|
|
2933.52.00
|
- -
Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó
|
5
|
2933.53.00
|
- -
Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN),
butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital
(INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và
vinylbital (INN); các muối của chúng
|
5
|
2933.54.00
|
- - Các dẫn
xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
5
|
2933.55.00
|
- -
Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN);
các muối của chúng
|
5
|
2933.59
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.59.10
|
- - -
Diazinon
|
5
|
2933.59.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.61.00
|
- -
Melamin
|
5
|
2933.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Lactam:
|
|
2933.71.00
|
-
-6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
5
|
2933.72.00
|
- -
Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
|
5
|
2933.79.00
|
- - Lactam
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2933.91.00
|
- -
Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN),
clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN),
norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN),
pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (IN |