|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2261/QĐ-BTTTT 2018 mã số HS sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý Bộ Thông tin
Số hiệu:
|
2261/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2261/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn
thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (Danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông) tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ
trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin
và Truyền thông để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, CVT (50).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ
HỢP QUY
(Kèm theo Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
STT
|
Mã
số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa theo quy định của Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT
|
Mô
sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Thiết bị đầu cuối
|
1.1
|
8517.11.00
|
Thiết bị điện thoại không dây loại
kéo dài thuê bao vô tuyến DECT
|
Bộ điện thoại hữu tuyến bao gồm một
máy mẹ (Base Station) đi kèm với một hoặc vài máy điện thoại không dây kéo
dài bằng sóng vô tuyến điện (máy con) sử dụng công nghệ DECT. Các máy di động
cầm tay (máy con) kết nối đến mạng cố định thông qua máy
mẹ (base station), là một máy điện thoại cố định kết nối
cuộc gọi đến mạng cố định
|
1.2
|
8517.12.00
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
mặt đất công cộng
|
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
GSM
|
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp
một hoặc nhiều các chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động W-CDMA
FDD;
- Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD;
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
- Phát, thu - phát vô tuyến cự ly
ngắn.
|
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
W-CDMA FDD
|
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không
tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động GSM;
- Đầu cuối thông tin di động E-UTRA
FDD;
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
- Phát, thu - phát vô tuyến cự ly
ngắn.
|
|
|
Thiết bị đầu
cuối thông tin di động E-UTRA FDD
|
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng
4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động GSM;
- Đầu cuối thông tin di động W-CDMA
FDD;
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
- Phát, thu - phát vô tuyến cự ly
ngắn.
|
2
|
Thiết bị vô tuyến điện
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến
400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên
|
2.1.1
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất
|
|
8517.61.00
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động
GSM
|
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong
mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp
một hoặc hai chức năng sau:
- Thiết bị trạm
gốc thông tin di động W-CDMA FDD;
- Thiết bị trạm gốc thông tin di động
E-UTRA FDD.
|
8517.61.00
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động
W-CDMA FDD
|
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong
mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không
tích hợp một hoặc hai chức năng sau:
- Thiết bị trạm
gốc thông tin di động GSM;
- Thiết bị trạm gốc thông tin di động
E-UTRA FDD.
|
8517.61.00
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động
E-UTRA FDD
|
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong
mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng 4G/LTE) có hoặc
không tích hợp một hoặc hai chức năng sau:
- Thiết bị trạm gốc thông tin di động
GSM;
- Thiết bị trạm gốc thông tin di động
W-CDMA FDD.
|
|
8517.12.00
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
|
Thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng
ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các lưu động mặt đất, chủ yếu
cho thoại tương tự, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1000
MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz.
|
|
8517.12.00
8517.61.00
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
|
Thiết bị vô tuyến số và thiết bị kết
hợp tương tự/số có ăng ten rời với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại, bao
gồm:
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng
ten được sử dụng ở vị trí cố định) (8517.61.00);
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten
thường được sử dụng trên một phương) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số
liệu và/hoặc thoại (8517.12.00).
|
|
8517.12.00
8517.61.00
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
|
Các thiết bị trong hệ thống điều chế
góc sử dụng trong dịch vụ lưu động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5
kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự, bao gồm:
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng
ten) (8517.61.00);
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten)
(8517.12.00);
- Máy cầm tay có ổ cắm ăng ten; hoặc
không có ổ cắm ăng ten (thiết bị ăng ten liền) nhưng có đầu nối RF 50 Ω bên
trong cố định hoặc tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng
vào của máy thu (8517.12.00).
|
|
8517.12.00
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến
từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết
bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten liền để
truyền số liệu và/hoặc thoại
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA
|
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết
bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm
(P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA) dải tần
dưới 1 GHz
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA
|
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết
bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm
(P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA) dải tần dưới 1 GHz
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập
DS-CDMA
|
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo mã trải phổ trực tiếp (DS-CDMA.) dải tần dưới 1 GH
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA
|
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết
bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp
số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập trải phổ nhảy tần
(FH-CDMA) dải tần dưới 1 GHz
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị lặp thông tin di động GSM
|
Thiết bị có chức năng thu và phát lại
tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ GSM (2G) có hoặc không
tích hợp một hoặc hai chức năng sau:
- Lặp thông tin di động W-CDMA FDD;
- Lặp thông tin di động E-UTRA FDD.
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị lặp thông tin di động
W-CDMA FDD
|
Thiết bị có chức năng thu và phát lại
tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (3G) có hoặc
không tích hợp một hoặc hai chức năng sau:
- Lặp thông tin di động GSM;
- Lặp thông tin di động E-UTRA FDD.
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị lặp thông tin di động
E-UTRA FDD
|
Thiết bị có chức năng thu và phát lại
tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (4G/LTE) có
hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau:
- Lặp thông tin di động GSM;
- Lặp thông tin di động W-CDMA FDD.
|
2.1.2
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
|
8525.50.00
|
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
|
Máy phát dùng cho dịch vụ phát hình
mặt đất sử dụng kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DVB-T2 với độ rộng băng tần kênh 8 MHz.
|
2.1.3
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
|
8525.50.00
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng
kỹ thuật điều biên (AM)
|
Thiết bị phát thanh điều biên (AM)
sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong dải tần sóng trung
(từ 526,5 kHz đến 1606,5 kHz) và sóng ngắn (từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz)
|
|
8525.50.00
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng
kỹ thuật điều tần (FM)
|
Thiết bị phát thanh điều tần (FM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong cả chế
độ mono và stereo, dải tần 68 MHz ÷ 108 MHz
|
|
8525.50.00
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử
dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử
dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần 54 MHz đến 68 MHz, làm việc ở chế độ
mono
|
2.1.4
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp,
thiết bị vệ tinh)
|
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng
trên sông
|
Máy phát vô tuyến VHF hoạt động tại
các băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải để sử dụng trên
sông
|
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho
nghiệp vụ lưu động hàng hải
|
Máy phát VHF dùng cho thoại và gọi
chọn số (DSC), có đầu nối ăng ten bên ngoài dùng trên tàu thuyền
|
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và
HF
|
Máy thu, máy phát vô tuyến, được sử
dụng trên các tàu thuyền lớn, hoạt động chỉ ở tần số
trung bình (MF) hoặc ở các băng tần số trung bình và cao tần (MF/HF), được phân bổ cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (MMS), bao gồm:
- Thiết bị điều chế đơn biên (SSB)
đối với việc phát và thu thoại (J3F);
- Thiết bị khoá dịch tần (FSK) hoặc điều chế SSB của sóng mang phụ có khoá để phát và thu và
phát các tín hiệu Gọi Chọn số (DSC);
- Thiết bị vô tuyến, không tích hợp với bộ mã hoá hoặc bộ giải mã DSC, nhưng xác định các giao diện với
thiết bị như vậy.
|
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF
|
Thiết bị vô tuyến UHF được lắp đặt ở
các tàu thuyền lớn và các hệ thống hoạt động trên các tần
số được phân bổ cho các dịch vụ di động hàng hải
|
2.1.5
|
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện hoạt động trên dải tần số phân bổ cho nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư
(phân bổ theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia)
|
2.2
|
8526.10.10
8526.10.90
|
Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị
Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không)
|
Tất cả các loại thiết bị Ra đa dùng
trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền
đi biển hoặc loại khác
|
2.3
|
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn
|
2.3.1
|
8504.40.90
8525.50.00
8517.62.59
8517.62.69
8526.10.10
8526.10.90
8526.91.10
8526.91.90
8526.92.00
|
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung
|
Thiết bị phát hoặc thu - phát vô
tuyến cự ly ngắn sử dụng với mục đích cảnh báo, báo động, nhận dạng, điều khiển
từ xa, đo đạc từ xa:
- Các hệ thống mạch vòng cảm ứng (sạc
không dây);
- Máy phát FM cá nhân;
- Thiết bị thu-phát cự ly ngắn
khác;
- Các thiết bị có đầu nối ăng ten
ngoài và/hoặc với ăng ten tích hợp;
- Các thiết bị cảnh báo, nhận dạng,
điều khiển xa, đo xa;
- Các thiết bị thoại hoặc phi thoại.
|
2.3.2
|
8517.62.51
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng
kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng
trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 2,4 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có
công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích
hợp một hoặc nhiều chức năng sau:
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
- Đầu cuối thông tin di động GSM;
- Đầu cuối thông tin di động W-CDMA
FDD;
- Đầu cuối thông tin di động E-UTRA
FDD (4G/LTE);
- Thu phát vô tuyến cự ly ngắn
khác.
|
8802.20.90
|
Flycam được điều khiển từ xa, tích
hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4
GHz, có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên để điều khiển,
truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất
|
8802.20.90
|
UAV/Drone được điều khiển từ xa,
tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần
2,4 GHz, có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên để điều
khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất
|
2.3.3
|
8517.62.51
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần
5 GHz
|
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng
trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 5 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi), có
hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Đầu cuối thông tin di động GSM;
- Đầu cuối thông tin di động W-CDMA
FDD;
- Đầu cuối thông tin di động E-UTRA
FDD (4G/LTE);
- Thu phát vô tuyến cự ly ngắn
khác.
|
8802.20.90
|
Flycam được điều khiển từ xa, tích
hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ
trong băng tần 5 GHz để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất
|
8802.20.90
|
UAV/Drone được điều khiển từ xa,
tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 5
GHz để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất
|
2.3.4
|
8517.62.59
|
Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID)
băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự
động (gồm các thiết bị tìm đọc RFID và các thẻ), cụ thể:
- Thiết bị tìm đọc cố định;
- Thiết bị tìm đọc cầm tay;
- Thẻ thụ động;
- Thẻ bán thụ động;
- Thẻ tích cực.
|
2.3.5
|
8517.62.59
|
Thiết bị thông tin băng siêu rộng
(UWB)
|
Thiết bị sử dụng công nghệ băng
thông siêu rộng (UWB) dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách
tay, bao gồm:
- Các thiết bị vô tuyến độc lập có
hoặc không có phần điều khiển kèm theo;
- Các thiết bị vô tuyến cắm thêm
(plug-in) dạng mô-đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác
nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm
tay...;
- Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được
dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy
nhập;
- Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của
thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể;
- Thiết bị dùng trong các phương tiện
đường bộ và đường sắt.
|
2.3.6
|
8517.62.51
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ
cao băng tần 60 GHz
|
Áp dụng đối với thiết bị truy nhập
vô tuyến tốc độ cao, lên tới hàng Gigabit, dùng cho ứng dụng trong mạng nội bộ
không dây WLAN hoặc mạng cá nhân không dây WPAN cự ly ngắn hoạt động trong
băng tần 60 GHz (không áp dụng đối với các loại thiết bị vô tuyến dùng cho ứng dụng mở rộng mạng LAN cố định ngoài trời hay ứng dụng
truyền dẫn vô tuyến cố định điểm - điểm hoạt động trong băng tần 60 GHz)
|
2.3.7
|
8525.50.00
8525.60.00
|
Thiết bị truyền hình ảnh số không
dây
|
Thiết bị truyền hình ảnh số không
dây hoạt động trong dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz, có băng thông kênh cho
phép tối đa là 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz.
- Thiết bị phát (8525.50.00);
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu (8525.60.00).
|
2.3.8
|
8518.10.11
8518.10.19
8518.10.90
8518.21.10
8518.21.90
8518.22.10
8518.22.90
8518.29.20
8518.29.90
8518.30.10
8518.30.20
|
Thiết bị âm thanh không dây dải tần
25 MHz đến 2000 MHz
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc
chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe
không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ
gồm có một micro và một hoặc nhiều loa. Áp dụng cho các thiết bị âm thanh
không dây có dải tần hoạt động 25MHz ÷ 2000 MHz sau:
- Tai nghe không dây;
- Loa không dây;
- Thiết bị giám sát trong tai sử dụng
điều chế tương tự có độ rộng băng tần 300 kHz hoặc điều chế số FDMA có độ rộng băng tần 300 kHz, 600kHz, 1200 kHz;
|
|
8518.30.51
8518.30.59
8518.30.90
|
|
- Thiết bị âm thanh không dây sử dụng
trên ô tô;
- Thiết bị không dây cá nhân;
- Thiết bị trong hệ thống âm thanh
đa kênh băng rộng;
- Các thiết bị công suất thấp dải tần
từ 87,5 MHz đến 108 MHz dùng điều chế tương tự có độ rộng băng tần không lớn
hơn 200 kHz.
|
2.3.9
|
8517.62.59
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự
ly ngắn khác
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự
ly ngắn không được liệt kê, hoặc đã được liệt kê tại mục 2.3 Phụ lục này
nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
tương ứng
|
8526.92.00
|
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến
điện
|
8526.92.00
|
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô
tuyến điện
|
8526.10.90
|
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện
|
8517.62.59
|
Thiết bị thu phí giao thông không dừng
áp dụng công nghệ nhận dạng vô tuyến RFID băng tần 920-923 MHz công suất cao
trên 500 mW ERP, bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện
vô tuyến:
- Thẻ vô tuyến (RF tag) mang chip
điện tử, có hoặc không có nguồn điện, được gắn trên đối tượng cần nhận dạng.
Chip điện tử chứa thông tin về đối tượng đó;
- Thiết bị đọc tần số vô tuyến (RF
Reader) phát ra tần số nhất định để kích hoạt thẻ vô tuyến và thẻ vô tuyến sẽ
phát ra thông tin của thẻ. Thông tin này được đầu đọc
thu lại và chuyển tới hệ thống xử lý số liệu.
|
8517.62.10
|
Thiết bị truyền dẫn âm thanh không
dây băng tần UHF 470-694 MHz có công suất cao trên 30 mW ERP phục vụ tác nghiệp
trong lĩnh vực phát thanh truyền hình
|
2.4
|
Thiết bị truyền dẫn vi ba số
|
|
8517.62.59
|
Thiết bị vi ba số
|
Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết
bị thu sóng dùng công nghệ vi ba công nghệ số
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Mã
số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa theo quy định của Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT
|
Mô
tả sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Thiết bị công nghệ thông tin
|
1.1
|
8471.41.10
|
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop
computer)
|
Thiết bị được thiết kế chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một
đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau, có hoặc
không tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz.
|
1.2
|
8471.41.90
8471.49.90
|
Máy tính chủ (Server)
|
Thiết bị được chứa trong cùng một vỏ
có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết
hợp hoặc không kết hợp với nhau.
Là máy tính có chức năng lưu trữ, xử
lý dữ liệu lớn để vận hành và quản lý hệ thống công nghệ thông tin, dùng hệ
điều hành riêng, thường dùng để làm trung tâm kết nối các máy tính trong một
văn phòng, công ty, cơ quan lại với nhau... và là nơi trao đổi dữ liệu, điều
hành chung của mạng máy tính, sử dụng chung một máy in, làm server cho web,
webmail,...có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz.
|
1.3
|
8471.30.20
|
Máy tính xách tay (Laptop and
portable computer)
|
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách
tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu
trung tâm, một bàn phím và một màn hình, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều
chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
- Thu phát vô tuyến cự ly ngắn.
|
1.4
|
8471.30.90
|
Máy tính bảng (Tablet)
|
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách
tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu
trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách tay, notebook,
subnotebooks), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
- Thu phát vô tuyến cự ly ngắn.
|
1.5
|
8517.62.21
|
Thiết bị định tuyến (Router)
|
Thiết bị mạng dùng để chuyển các
gói dữ liệu qua một liên kết mạng giữa các nút mạng hoặc đầu cuối người sử dụng
khác nhau, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz.
|
1.6
|
8517.62.29
|
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
|
Thiết bị mạng dùng để kết nối các
đoạn mạng với nhau, định tuyến và truyền dữ liệu theo các địa chỉ IP, có hoặc
không tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz.
|
1.7
|
8517.62.21
|
Thiết bị cổng (Gateway)
|
Thiết bị có tác dụng kết nối các loại mạng khác nhau, cho phép sự phối
hợp của hai kiểu dữ liệu khác nhau mà không tạo ra các thay đổi phức tạp về
cơ sở hạ tầng của mạng hiện có.
|
1.8
|
8517.62.29
|
Thiết bị tường lửa (Fire wall)
|
Thiết bị sử dụng các quy tắc phần cứng
để kiểm soát dữ liệu vào hoặc ra hệ thống mạng máy tính, hoạt động như một
rào chắn và chỉ cho phép các dạng dữ liệu phù hợp (được định nghĩa sẵn) ra hoặc
vào hệ thống.
|
2
|
Thiết bị phát thanh, truyền hình
|
|
8528.71.91
8528.71.99
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín
hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2)
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình vệ tinh ở dạng tương tự (analog), không có chức năng tương tác thông
tin.
|
|
8528.71.91
8528.71.99
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình số vệ tinh DVB- S/S2
|
Thiết bị thu dùng để thu, giải mã
tín hiệu truyền hình vệ tinh không khoá mã (Free To Air
- FTA) công nghệ DVB-S và/hoặc DVB-S2, hỗ trợ SDTV/HDTV, không có chức năng
tương tác thông tin
|
|
8528.71.1
1
8528.71.19
8528.71.91
8528.71.99
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số
|
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng
truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số. Thiết bị có thể có hoặc không có chức
năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ
|
|
8528.71.11
8528.71.19
8528.71.91
8528.71.99
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV
|
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng
truyền hình IPTV (truyền hình qua đường truyền internet). Thiết bị có thể có
hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ
|
|
8528.71.91
8528.71.99
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2)
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông
tin
|
|
8528.72.92
8528.72.99
|
Máy thu hình có tích hợp chức năng
thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)
|
Thiết bị thu dùng trong truyền hình
có chức năng giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ
DVB-T2. Có thiết kế để gắn thiết bị video hoặc màn ảnh,
có màu, không hoạt động bằng pin và không sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
|
|
8517.62.49
|
Thiết bị khuếch đại trong mạng phân
phối truyền hình cáp
|
Thiết bị có chức năng khuếch đại
tín hiệu được sử dụng trong mạng truyền hình cáp (hệ thống hữu tuyến sóng
mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số)
|
3
|
Thiết bị đầu cuối
|
3.1
|
8517.11.00
|
Thiết bị điện thoại không dây (loại
kéo dài thuê bao)
|
Thiết bị điện thoại không dây loại
kéo dài thuê bao vô tuyến, có công suất máy phát đến 25 W khai thác trên mạng
điện thoại cố định, dùng để truyền dẫn tín hiệu thoại tương tự và được kết nối với mạng điện thoại cố định qua giao diện tương
tự hai dây (trừ thiết bị DECT). Thiết bị này bao gồm hai khối riêng biệt được
kết nối với nhau qua giao diện vô tuyến:
- Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc
hay máy mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện
thoại công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài;
- Khối di động (còn gọi là máy
con): máy cầm tay sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối
này mang số thuê bao điện thoại của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ
với khối trung tâm.
|
3.2
|
8517.62.41
|
Thiết bị đầu cuối xDSL (trừ thiết bị
đầu cuối ADSL2 và ADSL2+)
|
Thiết bị đầu cuối (điều chế/giải điều chế) sử dụng công nghệ xDSL, ví dụ như:
- ISDN- Integrated Services Digital
Network (Mạng số tích hợp đa dịch vụ);
- HDSL- high-bit-rate digital
subscriber line (Mạng số tốc độ cao);
- VDSL- very-high-bit-rate digital
subscriber line (Mạng số tốc độ rất cao).
|
3.3
|
8517.62.41
|
Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
|
Thiết bị đầu cuối ADSL loại ADSL2
và ADSL2+ (điều chế/giải điều chế) hỗ trợ truyền tải đồng thời các dịch vụ
thoại và các kênh tải tin thông qua một đôi dây kim loại, ghép song công,
phân chia theo tần số (FDD)
|
4
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ
60 mW trở lên
|
4.1
|
8517.12.00
8517.61.00
|
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng
tần dân dụng 27 MHz
|
Thiết bị điều chế góc đường bao
không đổi sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, sử dụng các băng thông hiện
có, hoạt động trên các dải tần số vô tuyến thuộc băng tần dân dụng 27 MHz, với
khoảng cách kênh là 10 kHz, dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu, bao gồm:
- Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng
ten, sử dụng ở vị trí cố định) (8517.61.00);
- Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm
ăng ten, thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động) (8517.12.00);
- Và thiết bị di động cầm tay (Có ổ
cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) (8517.12.00).
|
4.2
|
8517.12.00
8517.61.00
8517.62.59
|
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
|
Thiết bị vô tuyến tương tự và tương
tự - số kết hợp, có đầu nối ăng ten trong hoặc ngoài,
làm việc trong băng tần dân dụng 27 MHz, điều chế đơn biên
và/ hoặc song biên, khoảng cách kênh 10 kHz, dùng để truyền dữ liệu và thoại,
bao gồm:
- Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng
ten, sử dụng tại vị trí cố định) (8517.61.00);
|
|
|
|
- Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm
ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) (8517.12.00,
8517.62.59);
- Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm
ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài ) (8517.12.00, 8517.62.59).
|
4.3
|
8517.62.59
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ
(Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu):
- Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng
ten hoặc có ăng ten tích hợp;
- Chỉ dùng cho truyền dữ liệu;
- Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng
xuống lên đến 31,5 kbit/s;
- Hoạt động ở các tần số vô tuyến
trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz.
|
4.4
|
8517.62.59
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao
dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
cao băng tần 5,8 GHz sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải (Thiết bị truyền
dẫn kết hợp với thiết bị thu):
- Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng
ten hoặc có ăng ten tích hợp;
- Chỉ dùng cho truyền dữ liệu;
- Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng
xuống lên đến 1 Mbit/s;
- Hoạt động ở các
tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz.
|
4.5
|
8517.62.59
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao
thông vận tải
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
trung bình hoạt động trong dải tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ
(Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu):
- Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng
ten rời hoặc có ăng ten tích hợp;
- Dùng cho truyền dữ liệu kỹ thuật
số;
- Tốc độ dữ liệu hướng lên đến 250
kbit/s và hướng xuống đến 500 kbit/s;
- Hoạt động ở các tần số vô tuyến
trong dải từ 5,725 GHz đến 5,875 GHz.
|
4.6
|
8517.61.00
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
|
Thiết bị trung
kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA)
|
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất
TETRA, bao gồm:
- Máy điện thoại di động (MS)
(8517.12.00);
- Thiết bị trạm gốc (BS)
(8517.61.00);
- Máy điện thoại di động - chế độ
trực tiếp (DM-MS) (8517.12.00);
- Máy điện thoại di động - DW
(DW-MS) (8517.12.00);
- Thiết bị cổng - chế độ trực tiếp
(DM-GATE), không phải điện thoại (8517.62.59, 8517.62.69);
- Thiết bị lặp - chế độ trực tiếp
(DM-REP), không phải điện thoại (8517.62.59);
- Thiết bị lặp/cổng - chế độ trực
tiếp (DM-REP/GATE), không phải điện thoại (8517.62.59);
- Thiết bị lặp - chế độ trung kế
(TMO-REP), không phải điện thoại (8517.62.59);
- Thiết bị cơ động của các hệ thống
thông tin vô tuyến TETRA, không phải điện thoại (8517.62.59, 8517.62.69).
|
4.7
|
8517.62.59
8517.62.69
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) nhưng không dùng cho điện
báo/điện thoại
|
4.8
|
8517.62.59
8517.62.69
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi
cho ngành dầu khí)
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi
cho ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại
|
4.9
|
8526.91.10
8526.91.90
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến
dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến
dẫn đường hàng hải, vô tuyến dẫn đường hàng hải qua vệ tinh, vô tuyến dẫn đường
qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh
|
4.10
|
8517.62.59
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng
tần C
|
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn
kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C của dịch vụ thông tin
qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh
|
4.11
|
8517.62.59
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng
tần Ku
|
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn
kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của
dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh
|
4.12
|
8517.62.59
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ
thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -
3 GHz
|
Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt
đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong
băng tần 1-3 GHz (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu)
|
4.13
|
8517.62.59
|
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt
động trong băng tần Ku
|
Thiết bị trạm mặt đất di động (MES)
(ngoại trừ các đài trái đất lưu động hàng không, hoạt động trong băng tần Ku) hoạt động trong các dải tần số của các nghiệp vụ cố định qua vệ
tinh (FSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu):
- 10,70 GHz đến 11,70 GHz (chiều từ
vũ trụ đến trái đất);
- 12,50 GHz đến 12,75 GHz (chiều từ
vũ trụ đến trái đất);
- 14,00 GHz đến 14,25 GHz (chiều từ
trái đất đến vũ trụ).
|
4.14
|
8517.62.59
|
Máy thu trực canh gọi chọn số trên
tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động
hàng hải
|
Máy chỉ thu vô tuyến (trên tàu/trên
bờ, có thể tích hợp với các máy DSC hoặc máy thu phát điện thoại), canh nghe
tín hiệu điện báo các máy DSC phát ra để biết tình trạng tàu và xác định
phương thức liên lạc tiếp theo)
|
4.15
|
8517.62.59
|
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
|
Máy phát, máy thu-phát có các đầu nối
ăng ten ngoài của các trạm ven biển, hoạt động trong băng tần VHF của nghiệp
vụ lưu động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B cho báo hiệu DSC:
- Thiết bị hoạt động trong băng tần
từ 156 MHz đến 174 MHz;
- Thiết bị hoạt động bằng điều khiển
tại chỗ hoặc điều khiển từ xa;
- Thiết bị hoạt động với khoảng
cách kênh 25 kHz;
- Thiết bị thoại tương tự, gọi chọn
số (DSC), hoặc cả hai;
- Thiết bị hoạt động trong các chế
độ đơn công, bán song công và song công;
- Thiết bị có thể gồm nhiều khối;
- Thiết bị có thể là đơn kênh hoặc
đa kênh;
- Thiết bị hoạt động trên các khu vực
sóng vô tuyến dùng chung;
- Thiết bị hoạt động riêng biệt đối
với thiết bị vô tuyến khác.
|
4.16
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp
đặt cố định trên tàu cứu nạn
|
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF
hai chiều, hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz sử dụng trong nghiệp
vụ lưu động hàng hải và thích hợp cho việc lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS)
|
4.17
|
8517.62.59
|
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên
tàu biển
|
Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử
dụng trên tàu biển thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu
nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu)
|
4.18
|
8517.18.00
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng
trên tàu cứu nạn
|
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF loại
xách tay hoạt động trong băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải từ 156 MHz đến
174 MHz; phù hợp sử dụng trên các tàu cứu nạn và có thể dùng trong các tàu thuyền
trên biển
|
4.19
|
8517.62.61
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp
hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến
406,1 MHz
|
Thiết bị Phao vô tuyến (chỉ phát
dùng cho điện báo) chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB) qua vệ tinh khai thác trong hệ
thống vệ tinh COSPAS-SARSAT để thông tin vô tuyến trong Hệ thống thông tin an
toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS)
|
4.20
|
8517.62.61
|
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động
trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
|
Thiết bị Phao (chỉ phát dùng cho điện
báo) chỉ báo vị trí cá nhân (sau đây gọi tắt là phao PLB) hoạt động trong hệ
thống vệ tinh Cospas-Sarsat. Các phao PLB này hoạt động trên băng tần 406,0
MHz đến 406,1 MHz và có phạm vi nhiệt độ:
- Từ -40 °C đến 55 °C (phao PLB loại
1), hoặc
- Từ -20 °C đến 55 °C (phao PLB loại
2).
|
4.21
|
8517.62.59
|
Thiết bị gọi chọn số DSC
|
Thiết bị gọi chọn số (DSC), không
phải thiết bị điện thoại hoạt động ở các băng tần MF,
MF/HF và/hay VHF trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu
(GMDSS) thường sử dụng trên các tàu, thuyền (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với
thiết bị thu)
|
4.22
|
8526.10.10
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
|
Bộ phát đáp ra đa hoạt động trong
băng tần 9200 ÷ 9500 MHz với mục đích tìm kiếm và cứu nạn
|
4.23
|
8517.62.59
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong
nghiệp vụ MF/HF hàng hải
|
Thiết bị bị radiotelex sử dụng trên
tàu thuyền trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu
(GMDSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu)
|
4.24
|
8517.62.59
|
Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên
tàu biển
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77
sử dụng trên tàu biển (SES) thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng
hải toàn cầu GMDSS (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu)
|
4.25
|
8526.91.10
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự
động AIS sử dụng trên tàu biển
|
Thiết bị vô tuyến dùng trong hệ thống
nhận dạng tự động sử dụng trên tàu biển (xác định vị trí của tàu mình và các
tàu, thuyền xung quanh trong một phạm vi nhất định để điều chỉnh hướng, tốc độ
cho phù hợp)
|
4.26
|
8517.62.53
|
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo
tìm kiếm cứu nạn
|
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo
tìm kiếm cứu nạn (AIS SART) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp
thiết bị thu dùng cho điện báo)
|
4.27
|
8517.61.00
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
|
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ
di động hàng không băng tần 117,975 - 137 MHz dùng trên
mặt đất sử dụng điều chế AM
|
Thiết bị phát hoặc phát kết hợp thiết
bị thu vô tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với
khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông
tin cho ACARS. Các thiết bị bao gồm:
- Thiết bị trạm gốc mặt đất
(8517.61.00);
- Thiết bị di động (8517.12.00,
8517.62.59, 8517.62.69);
- Thiết bị xách tay và thiết bị cầm
tay sử dụng trên mặt đất (8517.12.00, 8517.62.59,
8517.62.69).
|
4.28
|
8517.61.00
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
|
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ
di động hàng không băng tần 117,975 - 137 MHz dùng trên
mặt đất
|
Thiết bị trạm gốc mặt đất
(8517.6100), thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng
trên mặt đất (8517.12.00, 8517.62.59, 8517.62.69). Các thiết bị vô tuyến này
có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần 117,975 MHz - 137
MHz
|
4.29
|
8526.91.10
|
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ
thống vô tuyến dẫn đường hàng không
|
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ
thống vô tuyến dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động
trong băng tần từ 328,6 MHz đến 335,4 MHz
|
4.30
|
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
8526.10.10
8526.10.90
8526.91.10
8526.91.90
8526.92.00
|
Thiết bị khác
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến điện
có băng tần nằm trong khoảng 9kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60mW trở
lên đã được liệt kê tại mục 2.1 Phụ lục I và mục 4 Phụ lục này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng
|
5
|
8507.60.10
8507.60.90
|
Pin Lithium cho máy tính xách
tay, điện thoại di động, máy tính bảng
|
Pin Lithium cho điện thoại di động
(8507.60.90), máy tính xách tay, máy tính bảng (8507.60.10), bao gồm pin rời
và pin tích hợp bên trong các thiết bị này
|
Quyết định 2261/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố mã số HS đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2261/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 công bố mã số HS đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
24.604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|