Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 192/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 25/11/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 192/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 192/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH BUÔN BÁN HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU(EU) CHO GIAI ĐOẠN 2003-2005

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Hiệp định Buôn bán Hàng dệt, may giữa Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu ký ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;
Căn cứ Thoả thuận về sửa đổi Hiệp định Buôn bán hàng dệt, may ký tắt ngày 15/02/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 288/CP-QHQT ngày 17 tháng 03 năm 2003 của Chính phủ và Công văn số 720/VPCP-QHQT ngày 15/11/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai Thoả thuận sửa đổi Hiệp định Buôn bán Hàng dệt may với EU;
Theo đề nghị của Vụ Chính sách thuế; Vụ Quan hệ Quốc tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng dệt, may để thực hiện trong giai đoạn 2003 - 2005 đối với Hiệp định Buôn bán Hàng dệt, may giữa Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu (EU) ký ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.

Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).

Điều 3. Đối với những mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định trong Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng cho những mặt hàng này là mức thuế suất ưu đãi (MFN).

Điều 4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2003 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày ký Quyết định này. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2004 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2004. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm năm 2005, Bộ Tài chính sẽ công bố thời điểm áp dụng sau.

Điều 5. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp chỉ đạo thi hành Quyết định này.

 

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2003 – 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BTC ngày 25/11/2003)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

2003

2004

2005

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5005

00

00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

12

10

7

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

5007

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

 

 

5007

10

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

10

90

- - Loại khác

20

16

12

5007

20

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

 

 

5007

20

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5007

90

 

- Các loại vải khác:

 

 

 

5007

90

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

20

16

12

5007

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

7

6

5

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

7

6

5

 

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

5105

21

00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

7

6

5

5105

29

00

- - Loại khác

7

6

5

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

5105

31

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

7

6

5

5105

39

00

- - Loại khác

7

6

5

5105

40

00

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

7

6

5

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

12

10

7

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

12

10

7

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

12

10

7

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

12

10

7

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5108

10

00

- Chải thô

12

10

7

5108

20

00

- Chải kỹ

12

10

7

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

12

10

7

5109

90

00

- Loại khác

12

10

7

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

5111

11

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

 

 

5111

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

11

90

- - - Loại khác

20

16

12

5111

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

5111

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

19

90

- - - Loại khác

20

16

12

5111

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5111

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5111

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5111

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

30

90

- - Loại khác

20

16

12

5111

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5111

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5111

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

5112

11

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

 

 

5112

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

11

90

- - - Loại khác

20

16

12

5112

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

5112

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

19

90

- - - Loại khác

20

16

12

5112

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5112

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5112

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

30

90

- - Loại khác

20

16

12

5112

90

 

- Loại khác:

 

 

 

5112

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

20

16

12

5112

90

90

- - Loại khác

20

16

12

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

20

16

12

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

5204

11

00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

12

10

7

5204

19

00

- - Loại khác

12

10

7

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5205

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5205

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5205

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5205

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

26

00

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

12

10

7

5205

27

00

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

12

10

7

5205

28

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5205

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5205

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5205

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5205

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5205

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5205

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5205

46

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

12

10

7

5205

47

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

12

10

7

5205

48

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

12

10

7

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5206

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5206

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

5206

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

12

10

7

5206

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

25

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

5206

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5206

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

5206

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

12

10

7

5206

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

12

10

7

5206

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

12

10

7

5206

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

12

10

7

5206

45

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

12

10

7

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

12

10

7

5207

90

00

- Loại khác

12

10

7

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5208

11

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

12

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

13

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5208

21

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:

 

 

 

5208

21

10

- - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật

20

16

12

5208

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

5208

22

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

23

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5208

31

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

32

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

33

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5208

41

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

42

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5208

51

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

20

16

12

5208

52

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

20

16

12

5208

53

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5208

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5209

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5209

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5209

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5209

41

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

42

00

- - Vải denim

20

16

12

5209

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5209

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5209

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5209

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5210

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5210

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5210

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5210

41

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5210

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5210

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5210

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5211

11

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

19

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

5211

21

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

29

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5211

31

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

39

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5211

41

 

- - Vải vân điểm:

 

 

 

5211

41

10

- - - Vải ikat

20

16

12

5211

41

90

- - - Loại khác

20

16

12

5211

42

00

- - Vải denim

20

16

12

5211

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

49

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5211

51

00

- - Vải vân điểm

20

16

12

5211

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

20

16

12

5211

59

00

- - Vải dệt khác

20

16

12

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2:

 

 

 

5212

11

00

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5212

12

00

- - Đã tẩy trắng

20

16

12

5212

13

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5212

14

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5212

15

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2:

 

 

 

5212

21

00

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5212

22

00

- - Đã tẩy trắng

20

16

12

5212

23

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5212

24

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5212

25

00

- - Đã in

20

16

12

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5303

10

00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

7

6

5

5303

90

00

- Loại khác

7

6

5

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

7

6

5

5304

90

00

- Loại khác

7

6

5

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa):

 

 

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

7

6

5

5305

19

00

- - Loại khác

7

6

5

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

5305

21

00

- - Nguyên liệu thô

7

6

5

5305

29

00

- - Loại khác

7

6

5

5305

90

00

- Loại khác

7

6

5

5306

 

 

Sợi lanh

 

 

 

5306

10

00

- Sợi đơn

12

10

7

5306

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5307

10

00

- Sợi đơn

12

10

7

5307

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

12

10

7

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

5308

10

00

- Từ xơ dừa

12

10

7

5308

20

00

- Từ xơ gai dầu

12

10

7

5308

90

00

- Loại khác

12

10

7

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

5309

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5309

19

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

5309

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

20

16

12

5309

29

00

- - Loại khác

20

16

12

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

20

16

12

5310

90

00

- Loại khác

20

16

12

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

20

16

12

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5401

10

00

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

12

10

7

5401

20

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

 

 

5401

20

10

- - Đã đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5401

20

20

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

12

10

7

5402

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

12

10

7

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

5402

31

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

12

10

7

5402

32

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

12

10

7

5402

33

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

39

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

5402

41

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

42

00

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

12

10

7

5402

43

00

- - Từ các polyeste loại khác

12

10

7

5402

49

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

5402

51

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

52

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

59

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

5402

61

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

12

10

7

5402

62

00

- - Từ các polyeste

12

10

7

5402

69

00

- - Loại khác

12

10

7

5403

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

12

10

7

5403

20

00

- Sợi dún

12

10

7

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

5403

31

00

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

12

10

7

5403

32

00

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

12

10

7

5403

33

00

 - - Từ xenlulo axetat

12

10

7

5403

39

00

- - Loại khác

12

10

7

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

5403

41

00

- - Từ viscose rayon

12

10

7

5403

42

00

 - - Từ xenlulo axetat

12

10

7

5403

49

00

- - Loại khác

12

10

7

5404

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

5404

10

00

- Sợi monofilament

12

10

7

5404

90

00

- Loại khác

12

10

7

5405

00

00

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

12

10

7

5406

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5406

10

00

- Sợi filament tổng hợp

12

10

7

5406

20

00

- Sợi filament tái tạo

12

10

7

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

 

 

5407

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

5407

10

11

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

20

16

12

5407

10

19

- - - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5407

10

91

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

20

16

12

5407

10

99

- - - Loại khác

20

16

12

5407

20

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

 

 

5407

20

10

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

20

90

- - Loại khác

20

16

12

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

41

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

41

10

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

20

16

12

5407

41

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

42

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

44

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

5407

51

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

51

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

51

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

52

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

53

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

54

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

61

00

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

20

16

12

5407

69

00

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

5407

71

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

71

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

71

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

72

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

73

00

- - Từ sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

74

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5407

81

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

81

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

81

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

82

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

83

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

84

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5407

91

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

91

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5407

91

90

- - - Loại khác

20

16

12

5407

92

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5407

93

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5407

94

00

- - Đã in

20

16

12

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

 

5408

10

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

 

5408

10

10

- - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

10

90

- - Loại khác

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

5408

21

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

21

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

21

90

- - - Loại khác

20

16

12

5408

22

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5408

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5408

24

00

- - Đã in

20

16

12

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

5408

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

31

10

- - - Chưa tẩy trắng

20

16

12

5408

31

90

- - - Loại khác

20

16

12

5408

32

00

- - Đã nhuộm

20

16

12

5408

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

20

16

12

5408

34

00

- - Đã in

20

16

12

5501

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

 

 

5501

10

00

- Từ nylon hay từ polyamit khác

7

6

5

5501

20

00

- Từ các polyeste

7

6

5

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

7

6

5

5501

90

00