Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 11039/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành: 03/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Danh mục hàng xuất - nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng

Ngày 03/12/2014, Bộ Công thương công bố danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan.

Danh mục này gồm 6 nhóm: Sản phẩm dệt may; công nghiệp thực phẩm; hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp; thép và các sản phẩm ngành thép, nhóm thiết bị công nghiệp; máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn.

Đơn cử một số hàng hóa thuộc nhóm công nghiệp thực phẩm như sau:

- Rượu: rượu vang, rượu trái cây, rượu mùi, rượu cao độ, rượu vodka…

- Bia: bia hơi, bia chai, bia lon…

- Sữa chế biến : sữa dạng lỏng, sữa lên men…

Nội dung nêu trên được đề cập tại Quyết định 11039/QĐ-BCT và có hiệu lực kể từ ngày ký.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11039/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 28 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết, kiệm và hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan đề xuất Lãnh đạo Bộ công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương)

TT

Tên hàng hóa

Mã HS

Văn bản áp dụng

Ngày áp dụng

1

Sản phẩm dệt may

6309

Thông tư 32/2009/TT-BCT về giới hạn hàm lượng formatdehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2009

2

Công nghiệp thực phẩm:

 

Luật An toàn thực phẩm

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 2012

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013

2.1

Rượu (Không bao gồm sản phẩm rượu thuốc, rượu bổ do Bộ Y tế quản lý)

2204;2206; 2207;2208

2.2.1

Rượu vang

2204

2.2.2

Rượu vang không có gas

2204

2.2.3

Rượu vang có gas (vang nổ)

2204

2.2.4

Rượu trái cây

2206

2.2.5

Rượu mùi

2208

2.2.6

Rượu cao độ

2208

2.2.7

Rượu trắng, rượu vodka

2208

2.2.8

Đồ uống có cồn khác

2207

2.2

Bia

2203

2.2.1

Bia hơi

2203

2.2.2

Bia chai

2203

2.2.3

Bia lon

2203

2.3

Nước giải khát (Bao gồm cả đồ uống có mật ong, chè, cà phê làm nước giải khát.)

2209

2.3.1

Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả;

2209

2.3.2

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

2209

2.3.3

Nước giải khát dùng ngay (Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý)

2209

2.4

Sữa chế biến (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406

2.4.1

Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác)

0401; 0402; 0404

a

Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur

 

b

Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác

 

2.4.2

Sữa lên men

0403

a

Dạng lỏng

0403

b

Dạng đặc

0403

2.4.3

Sữa dạng bột

0401;0402

2.4.4

Sữa đặc

0401;0402

a

Có bổ sung đường

0402

b

Không bổ sung đường

0401

2.4.5

Kem sữa

0401;0402

a

Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur

0401;0402

b

Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT

0401;0402

2.4.6

Các sản phẩm khác từ sữa

 

a

0405

b

Pho mát

0406

c

Các sản phẩm khác

0403;0404

2.5

Dầu thực vật (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1507;1508; 1509;1510; 1511;1512; 1513;1514; 1515

2.5.1

Dầu hạt vừng (mè)

1515

2.5.2

Dầu cám gạo

1510

2.5.3

Dầu đậu tương

1507

2.5.4

Dầu lạc

1508

2.5.5

Dầu ô liu

1509

2.5.6

Dầu cọ

1511

2.5.7

Dầu hạt hướng dương

1512

2.5.8

Dâu cây rum

1512

2.5.9

Dầu hạt bông

1512

2.5.10

Dầu dừa

1513

 

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

1513

2.5.11

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

1514

2.5.12

Dầu hạt lanh

1515

2.5.13

Dầu thầu dầu

1515

2.5.14

Các loại dầu khác

1510

2.6

Bột, tinh bột (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903

2.6.1

Bột mì hoặc bột meslin

1101

2.6.2

Bột ngũ cốc

1102

2.6.3

Bột khoai tây

1106

2.6.4

Mait: rang hoặc chưa rang

1107

2.6.5

Tinh bột: mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

1108

2.6.6

Inulin

1108

2.6.7

Gluten lúa mì

1109

2.6.8

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa

1902

2.6.9

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

1903

2.7

Bánh, mứt, kẹo (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1905; 1704; 1806; 2007; 2008

2.7.1

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905

2.7.2

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905

2.7.3

Bánh bột nhào

1905

2.7.4

Bánh mì giòn

1905

2.7.5

Bánh gato

1905

2.7.6

Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao

1704

2.7.7

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704

2.7.8

Kẹo sô cô la các loại

1806

2.7.9

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007

2.7.10

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2008

3

Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp:

- Nguyên liệu Amoni Nitrat (NH4NO3);

- Thuốc nổ các loại;

- Phụ kiện nổ các loại

 

Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu Iực từ ngày 25/5/2012

3.1

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

3602.00.00

3.2

Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.

36.03

3.2.1

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu

3603.00.10

3.2.2

Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ

3603.00.20

3.2.3

Loại khác

3603.00.90

4

Thép và các sản phẩm ngành thép

 

Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2013

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2014

4.1

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7208

4.2

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

7209

4.3

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7210

4.4

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7211

4.5

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212

4.6

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

7213

4.7

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214

4.8

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

7215

4.9

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216

4.10

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

7217

4.11

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.

7218

4.12

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7219

4.13

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7220

4.14

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.

7222

4.14.1

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

4.15

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224

4.16

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7225

4.17

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7226

4.18

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

7227

4.19

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228

4.20

Dây thép hợp kim khác.

7229

 

Thép xây dựng

 

 

Dạng cuộn

 

 

Dạng thanh

 

5

Nhóm thiết bị công nghiệp

 

Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/ 02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện

Nghị định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2014

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2013

Ngày 01 tháng 01 năm 2015 sẽ không được phép nhập khẩu và sản xuất thiết bị dưới mức hiệu suất tối thiểu. Không phê duyệt chủ trương đầu tư các nhà máy nhiệt điện phát điện bằng than, khí đốt có hiệu suất thấp hơn hiệu suất tối thiểu từ ngày 25/12/2013

5.1

Máy biến áp phân phối

85043124

Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ

5.2

Động cơ điện

85013212

Quyết định số 78/2013/QĐ-TTg ngày 25/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện thiết bị phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới

5.3

Đèn huỳnh quang

85393910

5.4

Balat điện

85393930

5 5

Tủ lạnh dưới 200 lít

84183010

5.6

Các tủ lạnh khác

84181010

5.7

Nồi cơm điện

73063040

6

Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn

 

Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 25/5/2012

6.1

Nồi hơi nhà máy điện

84022010

6.2

Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

8402

6.3

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

84031000

6.4

Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kết áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

7309

6.5

Bình bể, bồn chứa LPG

7311

6.6

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

7304

6.7

Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp

7306

6.8

Chai chứa LPG

7311

6.9

Tời, trục tải có tải trọng từ 10000N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

8428

6.10

Cần trục, cổng trục, cầu trục dùng trong công nghiệp

8426

6.11

Xe nâng hàng tải trọng từ 10000N trở lên dùng trong công nghiệp

8427

6.12

Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas

73218100

6.13

Máy biến áp phòng nổ

8504

6.14

Thiết bị điều khiển phòng nổ

8501

6.15

Máy phát điện phòng nổ

8501

6.16

Rơ le dòng điện dò

85364190

6.17

Cáp điện phòng nổ

8584

 

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 11039/QD-BCT

Hanoi, December 3, 2014

 

DECISION

ISSUANCE OF LIST OF EXPORTED AND IMPORTED GOODS REQUIRED TO BE UNDERGONE FOOD QUALITY, STANDARD AND SAFETY VERIFICATION BEFORE CLEARANCE UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on product and good quality dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on technical standards and regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to Law on economical and efficient use of energy dated June 28, 2010;

Pursuant to the Law on food safety dated June 17, 2010;

Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 of the Government on providing guidance on the Law of product and good quality;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29, 2011 of the Government on providing guidance on implementation of the Law on economical and efficient use of energy; 

Pursuant to Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government on providing guidance on the Law of product and good quality;

Pursuant to Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 of the Government on providing guidance on the Commercial law on international good trading and good trading, processing and transit brokers with foreign countries

Pursuant to Decree No. 202/2013/ND-CP dated November 27, 2013 of the Government on fertilizer management;

Pursuant to Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of Ministry of Industry and Trade;

At the request of Director of Science and Technology Department,

DECIDES:

Article 1. A list of exported and imported goods required to be undergone food quality, standard and safety verification before clearance under management of Ministry of Industry and Trade shall be issued together with this Decision in the enclosed Appendix.

Article 2. Department of Science and Technology shall take charge and cooperate with related units to request the  Minister of Science and Technology to issue the List of goods required to be undergone food quality and safety verification before clearance under management of the Minister of Industry and Trade in accordance with management requirements.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Cao Quoc Hung

 

APPENDIX

LIST OF EXPORTED AND IMPORTED GOODS REQUIRED TO BE UNDERGONE FOOD QUALITY, STANDARDS AND SAFETY VERIFICATION BEFORE CLEARANCE
(Issued together with the Decision No. 11039/QD-BCT dated December 3, 2014 of Ministry of Industry and Trade)

No.

Description

HS code

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Effective date

 

1

Textile products

6309

Circular No. 32/2009/TT-BCT on the acceptable limits of the content of formaldehyde and aromatic amines released from azo dyes in reduction conditions in textile products

This Circular takes effect from December 1, 2009

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Law on food safety

- Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government on providing guidance on the Law on product and good quality;

- Circular No. 28/2013/TT-BCT dated November 6, 2013 of Ministry of Industry and Trade on state inspection of food safety regarding to imported food under management of Ministry of Industry and Trade

This Decision takes effect from June 11, 2012

This Circular takes effect from December 12, 2013

 

2.1

Spirits (excluding medicinal wine or cordials products under management of Ministry of Health)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.2.1

 Wine

2204

 

2.2.2

Non-aerated wine

2204

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sparkling wine

2204

 

2.2.4

Fruit wine

2206

 

2.2.5

Liqueur

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.2.6

Fortified spirits

2208

 

2.2.7

Rice wine, vodka

2208

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other alcoholic beverages

2207

 

2.2

Beer

2203

 

2.2.1

Draught beer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.2.2

Bottled beer

2203

 

2.2.3

Canned beer

2203

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soft drinks (including beverages containing added honey, tea, or coffee used as soft drinks)

2209

 

2.3.1

Canned beverages, including vegetable or fruit juices;

2209

 

2.3.2

Soft drinks required to be diluted before use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.3.3

Soft drinks ready for immediate consumption (excluding mineral water or pure water under management of Ministry of Health)

2209

 

2.4

Processed milk (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health)

0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid milk (including liquid milk containing added flavoring or other food additives)

0401; 0402; 0404

 

a

Products that are pasteurized

 

 

b

Products that are sterilized by UHT method or other high-temperature sterilized methods

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.4.2

Fermented milk

0403

 

a

In liquid

0403

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Condensed

0403

 

2.4.3

 Powdered milk

0401;0402

 

2.4.4

Condensed milk

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

a

Containing added sugar

0402

 

b

Not containing added sugar

0401

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cream

0401;0402

 

a

Products that are pasteurized

0401;0402

 

b

Products that are sterilized by UHT method

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.4.6

Other products of milk origin

 

 

a

Butter

0405

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cheese

0406

 

c

Other products

0403;0404

 

2.5

Vegetable oil (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.5.1

Sesame oil

1515

 

2.5.2

Rice bran oil

1510

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soya-bean oil

1507

 

2.5.4

Ground-nut oil

1508

 

2.5.5

Olive oil

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.5.6

Palm oil

1511

 

2.5.7

Sunflower-seed oil

1512

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Safflower oil

1512

 

2.5.9

Cotton-seed oil

1512

 

2.5.10

Coconut oil

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Palm kernel or babassu oil

1513

 

2.5.11

Rape or colza oil

1514

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Linseed oil

1515

 

2.5.13

Castor oil

1515

 

2.5.14

Others

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.6

Flours, starches (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health)

1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903

 

2.6.1

Wheat or meslin flour

1101

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal flour

1102

 

2.6.3

Potato flour

1106

 

2.6.4

Malt, whether or not roasted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.6.5

Starches: wheat, maize, potato, manioc, other starches

1108

 

2.6.6

Inulin

1108

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Wheat gluten

1109

 

2.6.8

Pasta, whether or not cooked: spaghety, macaroni, noodles, instant noodles, lasagne, gnochi, ravioli, cannelloni, packet soup, dry pancake  

1902

 

2.6.9

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, pearls siftings or in similar forms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.7

Confectionery (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health)

1905; 1704; 1806; 2007; 2008

 

2.7.1

Sweet or salty biscuits, unsweetened or unsalted biscuits

1905

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Rusks, toasted bread and similar toasted products

1905

 

2.7.3

Pastries

1905

 

2.7.4

Crispbread

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.7.5

cakes

1905

 

2.7.6

Hard or soft sugar confectionery, not containing cocoa

1704

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum, whether or not sugar-coated

1704

 

2.7.8

Chocolate confectionary

1806

 

2.7.9

Jams, fruit jellies, grinding powder and pastes from fruit or nut puree, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.7.10

Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit

2008

 

3

Chemical, industrial explosives;

- Ammonium Nitrate (NH4NO3)

- Explosives;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Circular No. 08/2012/TT-BCT dated April 9, 2012 of the Ministry of Industry and Trade on issuance of List of unsafe products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade

This Circular takes effect from May 25, 2012

 

3.1

Prepared explosives, other than propellant powders.

3602.00.00

 

3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



36.03

 

3.2.1

Semi-safety fuses; elemented caps, signal tubes

3603.00.10

 

3.2.2

Safety fuses or detonating fuses

3603.00.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.2.3

Other

3603.00.90

 

4

Steel and articles of steel

 

Joint Circular No. 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN dated December 31, 2013

This Circular takes effect from June 1, 2016

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.1

Flat-rolled products of iron or non alloy steel, of a width of 600 mm or more, hot-rolled, not clad, plated or coated.

7208

 

4.2

Flat-rolled products of iron or non alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated.

7209

 

4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7210

 

4.4

Flat- rolled products of iron or non alloy steel, of a width of less than 600 mm, not clad, plated or coated.

7211

 

4.5

Flat- rolled products of iron or non alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated.

7212

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.6

Bars or rods, hot-rolled, in regularly wound coils, of iron or non-alloy steel.

7213

 

4.7

Other bars or rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling.

7214

 

4.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7215

 

4.9

Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel.

7216

 

4.10

Wire of iron or non-alloy steel.

7217

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.11

Stainless steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of stainless steel.

7218

 

4.12

Flat-rolled products of stainless, of a width of 600 mm or more

7219

 

4.13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7220

 

4.14

Bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel.

7222

 

4.14.1

- Bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded;

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.15

Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of other alloy steel.

7224

 

4.16

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 600 mm or more.

7225

 

4.17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7226

 

4.18

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel.

7227

 

4.19

Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel.

7228

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.20

Wire of other alloy steel.

7229

 

 

Structural steel

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

In bars

 

 

5

 Industrial equipment

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



This Decree takes effect from April 15, 2014

This Decision takes effect from November 1, 2013

From January 1, 2015, the equipment under  minimum energy performance shall not be imported and produced.  The investment policies of thermal plant using coal, gas under minimum productivity shall not be approved from December 25, 2013

 

5.1

Distribution transformer

85043124

Decision No. 51/2011/QD-TTg dated September 12, 2011 of the Prime Minister

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Electric motors

85013212

Decision No. 78/2013/QD-TTg dated December 25, 2013 of the Prime Minister on issuance of List of energy-using equipment to be discarded and generating sets with low productivity banned from installation

 

5.3

Fluorescent

85393910

 

5.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



85393930

 

5.5

Refrigerator under 200 l capacity

84183010

 

5.6

Other

84181010

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5.7

Multi cooker

73063040

 

6

Unsafe industrial machine or equipment

 

Circular No. 08/2012/TT-BCT dated April 9, 2012 of the Ministry of Industry and Trade on issuance of List of unsafe products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade

This Circular takes effect from May 25, 2012

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6.1

Power plant boilers

84022010

 

6.2

 Industrial boilers having a working pressure of 0.7 bar

8402

 

6.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



84031000

 

6.4

Industrial pressure tanks having a working pressure of 0.7 bar or more (excluding hydrostatic pressure)

7309

 

6.5

LPG reservoirs or containers

7311

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6.6

Line  Industrial level I or II pipelines used for steam and hot water, having an external diameter of 51 mm or more; level III or IV pipelines having an external diameter of 76 mm or more

7304

 

6.7

Industrial fixed metal gas pipelines

7306

 

6.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7311

 

6.9

 Industrial winch, hoist  with loading capacity of 10,000 N or more and elevation angles of from 25° to 90°

8428

 

6.10

 Industrial cranes, gantry cranes, or bridge cranes

8426

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6.11

Industrial fork-lift trucks with loading capacity of 10,000 N or more

8427

 

6.12

Gas stoves and accessories, gas-conducting pipes

73218100

 

6.13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8504

 

6.14

 Explosion protection products

8501

 

6.15

Exploration-proof generators

8501

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6.16

Earth leakage relays

85364190

 

6.17

Exploration-proof electric cables

8584

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 11039/QĐ-BCT ngày 03/12/2014 công bố Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


41.516

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.91.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!