1. Phần này không bao gồm các
mặt hàng thuộc các nhóm 95.01, 95.03 hoặc 95.08 hoặc xe trượt băng, xe trượt
tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm "bộ phận"
và "bộ phận và phụ tùng", không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù
chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc
phần này:
(a). Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại
tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được
xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
(nhóm 40.16);
(b). Các bộ phận có công dụng
chung như đã định nghĩa tại chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản
(phần XV) hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (chương 39);
(c). Các mặt hàng thuộc chương
82 (dụng cụ các loại);
(d). Các mặt hàng thuộc nhóm
83.06;
(e). Máy móc hoặc thiết bị thuộc
nhóm 84.01 đến 84.79 hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81
hoặc 84.82 hoặc nếu chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ,
các mặt hàng thuộc nhóm 84.83;
(f). Máy điện hoặc thiết bị điện
(chương 85);
(g). Các mặt hàng thuộc chương
90;
(h). Các mặt hàng thuộc chương
91;
(ij). Vũ khí (chương 93);
(k). Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm
94.05; hoặc
(l). Bàn chải các loại được sử
dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các chương từ
86 đến chương 88, khái niệm “bộ phận” hoặc "phụ tùng" không áp dụng
cho loại bộ phận hoặc phụ tùng không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với
các mặt hàng thuộc các chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ tùng đáp ứng mô tả
trong hai hay nhiều nhóm thuộc các chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng
với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ tùng ấy.
4. Theo mục đích của phần này:
(a). Các phương tiện được thiết
kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích
hợp của chương 87;
(b). Xe lội nước có động cơ được
phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;
(c). Phương tiện bay được thiết
kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại
vào nhóm thích hợp của chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm
không khí được phân loại trong phần này cùng với các phương tiện giống chúng
nhất, cụ thể như sau:
(a). Xếp vào Chương 86 nếu chúng
được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);
(b). Xếp vào chương 87 nếu chúng
được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;
(c). Xếp vào chương 89 nếu chúng
được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ
hoặc bến tàu, hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng.
Bộ phận và phụ tùng của các phương
tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện
chạy trên đệm không khí đã qui định trên đây.
Các bộ phận cố định, khớp nối
của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và
ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển
giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí được phân loại như
thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.
1. Chương này không bao gồm:
(a). Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe
điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy
trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b). Vật liệu xây dựng đường xe điện
hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c). Thiết bị tín hiệu, an toàn,
điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, ngoài những mặt
hàng khác, áp dụng cho:
(a). Trục, bánh xe, bánh răng,
lốp kim loại, vành và moayơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b). Khung, gầm, giá chuyển hướng
và trục bitxen;
(c). Hộp ổ trục; cơ cấu phanh;
(d). Bộ đệm giảm chấn cho đầu
máy- toa xe, móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa
xe
(e). Toa xe
3. Theo các qui định của chú
giải 1 trên đây, ngoài những mặt hàng khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a). Đường ray đã lắp ghép, bàn
quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng;
(b). Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu
cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, các
thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện)
khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường
xe điện, đường bộ, đường sông, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
1. Chương này không bao gồm
thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường
ray.
2. Theo mục đích của chương này,
"máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy
một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao
gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân bón hoặc hàng
hoá khác.
Máy móc và công cụ làm việc được
thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được
vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo, có
hoặc không được gắn vào máy kéo.
3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở
các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm cả xe đạp
trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.01.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
8701
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc
nhóm 87.09)
|
|
8701
|
10
|
|
- Máy kéo cầm tay:
|
|
|
|
|
- - Loại công suất không quá
22,5 kW:
|
|
8701
|
10
|
11
|
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho
nông nghiệp
|
30
|
8701
|
10
|
12
|
- - - Máy kéo 2 bánh khác
|
30
|
8701
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại công suất trên 22,5
kW:
|
|
8701
|
10
|
21
|
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho
nông nghiệp
|
10
|
8701
|
10
|
22
|
- - - Máy kéo 2 bánh khác
|
10
|
8701
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
8701
|
20
|
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho
bán rơmoc (rơmoc 1 trục):
|
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.100 c:
|
|
8701
|
20
|
11
|
- - - Máy kéo vận tải 4 bánh
|
15
|
8701
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - - Loại công suất không quá
67 kW:
|
|
8701
|
20
|
21
|
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
|
0
|
8701
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại công suất trên 67
kW:
|
|
8701
|
20
|
31
|
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
|
0
|
8701
|
20
|
39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
8701
|
30
|
|
- Máy kéo bánh xích:
|
|
8701
|
30
|
11
|
- - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.100 c
|
15
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 1.100 c:
|
|
8701
|
30
|
12
|
- - - Công suất không quá 67
kW
|
0
|
8701
|
30
|
19
|
- - - Công suất trên 67 kW
|
0
|
8701
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Máy kéo nông nghiệp:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.100 c:
|
|
8701
|
90
|
11
|
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
|
15
|
8701
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - - - Công suất không quá 67
kW:
|
|
8701
|
90
|
21
|
- - - - - Máy kéo vận tải 4
bánh
|
0
|
8701
|
90
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - - Công suất trên 67 kW:
|
|
8701
|
90
|
31
|
- - - - - Máy kéo vận tải 4
bánh
|
0
|
8701
|
90
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8701
|
90
|
91
|
- - - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.100 c
|
15
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 1.100 c:
|
|
8701
|
90
|
92
|
- - - - Công suất không quá 67
kW
|
0
|
8701
|
90
|
99
|
- - - - Công suất trên 67 kW
|
0
|
8702
|
|
|
Xe ô tô chở
10 người trở lên, kể cả lái xe
|
*
|
8702
|
10
|
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
01
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
02
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
03
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
04
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
05
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
06
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
07
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
08
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
09
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
10
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
11
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
12
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
13
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
25
|
8702
|
10
|
14
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
8702
|
10
|
15
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
16
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
17
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
18
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở
lên nhưng dưới 30 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
21
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
22
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
23
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
24
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
25
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
15
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
26
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
27
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
28
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
31
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
32
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
33
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
34
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
35
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
15
|
8702
|
10
|
36
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
15
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
37
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
38
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
39
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
40
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở
lên:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt được thiết kế đặc
biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
41
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
0
|
8702
|
10
|
42
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
0
|
8702
|
10
|
43
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
0
|
8702
|
10
|
44
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
0
|
8702
|
10
|
45
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
0
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
46
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
47
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
48
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
49
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
50
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - Xe buýt loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
51
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
52
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
53
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
54
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
55
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
10
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
56
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
57
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
58
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
59
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
60
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
61
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
62
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
63
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
10
|
8702
|
10
|
64
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
10
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
65
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
66
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
67
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
100
|
8702
|
10
|
68
|
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn
|
100
|
8702
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
8702
|
90
|
11
|
- - - - Dạng CKD
|
25
|
8702
|
90
|
12
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
21
|
- - - - Dạng CKD
|
25
|
8702
|
90
|
22
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở
lên nhưng dưới 30 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
8702
|
90
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
15
|
8702
|
90
|
32
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
41
|
- - - - Dạng CKD
|
15
|
8702
|
90
|
42
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở
lên:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt được thiết kế đặc
biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
8702
|
90
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
0
|
8702
|
90
|
52
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt loại khác:
|
|
8702
|
90
|
61
|
- - - - Dạng CKD
|
10
|
8702
|
90
|
62
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
91
|
- - - - Dạng CKD
|
10
|
8702
|
90
|
92
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và
các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các
loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
*
|
8703
|
10
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để
đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
10
|
11
|
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe
phục vụ sân gôn (golf bugies)
|
100
|
8703
|
10
|
12
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
100
|
8703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái
xe:
|
|
8703
|
10
|
91
|
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe
phục vụ sân gôn (golf bugies)
|
100
|
8703
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703
|
21
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.000 c:
|
|
8703
|
21
|
10
|
- - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
21
|
20
|
- - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
21
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
32
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá
8 người:
|
|
8703
|
21
|
41
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
42
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác
|
100
|
8703
|
21
|
43
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
44
|
- - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
21
|
51
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
52
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác
|
100
|
8703
|
21
|
53
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
54
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
21
|
55
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
21
|
56
|
- - - - Loại khác
|
100
|
8703
|
22
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 1.000c nhưng không quá 1.500c:
|
|
8703
|
22
|
10
|
- - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
22
|
20
|
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
22
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
22
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
22
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
52
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá
8 người:
|
|
8703
|
22
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
22
|
63
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
64
|
- - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
22
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác
|
100
|
8703
|
22
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
74
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
chiếc/Loại khác
|
100
|
8703
|
22
|
75
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
22
|
76
|
- - - - Loại khác
|
100
|
8703
|
23
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 1.500c nhưng không quá 3.000c:
|
|
8703
|
23
|
11
|
- - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
23
|
12
|
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
23
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
23
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
15
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
16
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
17
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
21
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
23
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
24
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá
8 ngời:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
25
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
23
|
26
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
27
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
28
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
33
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
34
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
35
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
23
|
36
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
37
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
38
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
41
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
42
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
43
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
44
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
45
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
46
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
47
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
51
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
52
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
53
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
54
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
55
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
23
|
56
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
57
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
58
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
61
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
62
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
63
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
64
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
65
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
23
|
66
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
23
|
67
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
23
|
68
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
71
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
23
|
72
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
23
|
73
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
23
|
74
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
100
|
8703
|
24
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 3.000 c:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:
|
|
8703
|
24
|
11
|
- - - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
24
|
12
|
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
24
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
24
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không
quá 8 người:
|
|
8703
|
24
|
31
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
32
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
33
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
41
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
42
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
43
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
44
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
45
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
46
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 4.000c:
|
|
8703
|
24
|
51
|
- - - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
24
|
52
|
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
24
|
53
|
- - - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
24
|
54
|
- - - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
61
|
- - - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
62
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không
quá 8 người:
|
|
8703
|
24
|
71
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
72
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
73
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
74
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
81
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
82
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
83
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
84
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
24
|
85
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
24
|
86
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8703
|
31
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.500 c:
|
|
8703
|
31
|
10
|
- - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
31
|
20
|
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
31
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
31
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
31
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
31
|
52
|
- - - - - Loại mới
|
100
|
8703
|
31
|
53
|
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá
8 người:
|
|
8703
|
31
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
31
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
31
|
63
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
31
|
64
|
- - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
31
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
31
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
31
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
31
|
74
|
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
31
|
75
|
- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
31
|
76
|
- - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
31
|
77
|
- - - - Loại khác
|
100
|
8703
|
32
|
|
- - Loại dung tích xilanh trên
1.500 c nhưng không quá 2.500 c:
|
|
8703
|
32
|
11
|
- - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
32
|
12
|
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
32
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
32
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
21
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
23
|
- - - - - Loại mới
|
100
|
8703
|
32
|
24
|
- - - - - Loại đã qua sử dụng,
dung tích xi lanh dưới 1.800c
|
150
|
8703
|
32
|
25
|
- - - - - Loại đã qua sử dụng,
dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
150
|
8703
|
32
|
26
|
- - - - - Loại đã qua sử dụng,
dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên
|
150
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá
8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
32
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
33
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
34
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
32
|
35
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
32
|
36
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
41
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
32
|
42
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
43
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
44
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
32
|
45
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
32
|
46
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người,
kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
51
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
52
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
53
|
- - - - - - Loại mới
|
100
|
8703
|
32
|
54
|
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c
|
150
|
8703
|
32
|
55
|
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
150
|
8703
|
32
|
56
|
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên
|
150
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
61
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
25
|
8703
|
32
|
62
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
63
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
64
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
100
|
8703
|
32
|
65
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
32
|
66
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
71
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
25
|
8703
|
32
|
72
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
32
|
73
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
74
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
100
|
8703
|
32
|
75
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
32
|
76
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
100
|
8703
|
33
|
|
- - Loại dung tích xi lanh
trên 2.500 c:
|
|
|
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.500c nhưng không quá 3.000c:
|
|
8703
|
33
|
11
|
- - - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
33
|
12
|
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
33
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
33
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không
quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới
|
100
|
8703
|
33
|
23
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng
|
150
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không
quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
24
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
25
|
- - - - -Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
26
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
27
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
28
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
29
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
30
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
31
|
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
32
|
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
nguyên chiếc/ Loại khác
|
150
|
8703
|
33
|
33
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:
|
|
8703
|
33
|
41
|
- - - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
33
|
42
|
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
33
|
43
|
- - - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
33
|
44
|
- - - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không
quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
51
|
- - - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
52
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới
|
100
|
8703
|
33
|
53
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng
|
150
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không
quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
54
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
55
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
56
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
57
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
58
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
59
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
61
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
62
|
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
63
|
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
64
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
65
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh
trên 4.000c:
|
|
8703
|
33
|
71
|
- - - - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
33
|
72
|
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes)
|
100
|
8703
|
33
|
73
|
- - - - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
33
|
74
|
- - - - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không
quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
81
|
- - - - - Dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
82
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới
|
100
|
8703
|
33
|
83
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng
|
150
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không
quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
84
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
85
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
86
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
87
|
- - - - - Loại khác
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
88
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
89
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
91
|
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
92
|
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
93
|
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
100
|
8703
|
33
|
94
|
- - - - - Loại khác, mới/
dạng CKD
|
25
|
8703
|
33
|
99
|
- - - - - Loại khác, đã qua sử
dụng
|
150
|
8703
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
11
|
- - Xe cứu thương
|
10
|
8703
|
90
|
12
|
- - Xe loại nhà tự hành (Motor
- homes)
|
100
|
8703
|
90
|
13
|
- - Xe tang lễ
|
10
|
8703
|
90
|
14
|
- - Xe chở tù
|
10
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người
kể cả lái xe:
|
|
8703
|
90
|
21
|
- - - Loại hoạt động bằng năng
lượng điện
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
23
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
24
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
25
|
8703
|
90
|
25
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
26
|
- - - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
27
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
28
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - Loại khác, chở không quá 8
người:
|
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2
cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
33
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
90
|
34
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
35
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
36
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2
cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
37
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
38
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
41
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
42
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
43
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
44
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
90
|
45
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
46
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
47
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
48
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
51
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
52
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
53
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
54
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - Loại khác, chở 9 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
8703
|
90
|
61
|
- - - - Hoạt động bằng năng lượng
điện
|
100
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
62
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
63
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
64
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
25
|
8703
|
90
|
65
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
66
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
67
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
68
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
71
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
72
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2
cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
73
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
90
|
74
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
75
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
76
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2
cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
77
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
78
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
81
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
82
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
83
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
100
|
|
|
|
- - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
84
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
25
|
8703
|
90
|
85
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
25
|
8703
|
90
|
86
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
25
|
8703
|
90
|
87
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên
|
25
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
88
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800c
|
100
|
8703
|
90
|
91
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
100
|
8703
|
90
|
92
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
100
|
8703
|
90
|
93
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
100
|
8703
|
90
|
94
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000c trở lên
|
100
|
8704
|
|
|
Xe có động cơ
dùng để vận tải hàng hóa
|
|
8704
|
10
|
|
- Xe tự đổ được thiết kế để
sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8704
|
10
|
11
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 24 tấn
|
*
|
8704
|
10
|
12
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 24 tấn
|
*
|
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
8704
|
10
|
21
|
- - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
*
|
8704
|
10
|
22
|
- - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn
|
*
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ piston
đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704
|
21
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
21
|
11
|
- - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
21
|
12
|
- - - - Xe thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
21
|
13
|
- - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
21
|
14
|
- - - - Xe thiết kế để chở bê
tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
21
|
15
|
- - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
15
|
8704
|
21
|
16
|
- - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
10
|
8704
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
8704
|
21
|
21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
21
|
22
|
- - - - Xe thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
21
|
23
|
- - - - Xe xi téc
|
10
|
8704
|
21
|
24
|
- - - - Xe thiết kế để chở bê
tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
21
|
25
|
- - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
100
|
8704
|
21
|
26
|
- - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
100
|
8704
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
100
|
8704
|
22
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
22
|
11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
22
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
22
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
22
|
14
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
22
|
15
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
16
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
5
|
8704
|
22
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
22
|
21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
22
|
22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
22
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
22
|
24
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
22
|
25
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
26
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
5
|
8704
|
22
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
22
|
32
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
22
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
22
|
34
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
22
|
35
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
36
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
5
|
8704
|
22
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn:
|
|
8704
|
22
|
41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
22
|
42
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
22
|
43
|
- - - - - Xe xi téc
|
10
|
8704
|
22
|
44
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
22
|
45
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
60
|
8704
|
22
|
46
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
60
|
8704
|
22
|
49
|
- - - - - Loại khác
|
60
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
22
|
51
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
22
|
52
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
22
|
53
|
- - - - - Xe xi téc
|
10
|
8704
|
22
|
54
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
22
|
55
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
60
|
8704
|
22
|
56
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
60
|
8704
|
22
|
59
|
- - - - - Loại khác
|
60
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
22
|
62
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
22
|
63
|
- - - - - Xe xi téc
|
10
|
8704
|
22
|
64
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tơi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
22
|
65
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
30
|
8704
|
22
|
66
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
30
|
8704
|
22
|
69
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
8704
|
23
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
23
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
23
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
23
|
14
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
23
|
15
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
3
|
8704
|
23
|
16
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
3
|
8704
|
23
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
3
|
8704
|
23
|
22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
3
|
8704
|
23
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
3
|
8704
|
23
|
24
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tưwơi hoặc xi măng dạng rời
|
3
|
8704
|
23
|
25
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
3
|
8704
|
23
|
26
|
- - - - - Xe tải thông thường
(Ordinary lorries)
|
3
|
8704
|
23
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
10
|
8704
|
23
|
32
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
23
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
10
|
8704
|
23
|
34
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
10
|
8704
|
23
|
35
|
- - - - - Xe tải van, xe tải
pick - up và các loại xe tương tự
|
10
|
8704
|
23
|
36
|
|