Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 25/07/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2806

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

2806

10

00

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

10

2806

20

00

- Axit closulfuric

3

 

 

 

 

 

2807

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

2807

00

10

- Axit sulfuric từ luyện đồng

10

2807

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

2808

00

00

Axit nitric; axit sulfonitric

1

 

 

 

 

 

2809

 

 

 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học

 

2809

10

00

- Diphosphorous pentaoxide

0

2809

20

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

 

2809

20

10

- - Axit phosphoric

10

 

 

 

- - Axit polyphosphoric:

 

2809

20

21

- - - Axit hypophosphoric

0

2809

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2810

00

00

Oxit Boron; axit boric

0

 

 

 

 

 

2811

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

 

 

- Axit vô cơ khác:

 

2811

11

00

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

0

2811

19

 

- - Loại khác:

 

2811

19

10

- - - Axit arsenic

0

2811

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:

 

2811

21

00

- - Carbon dioxit

0

2811

22

 

- - Silic dioxit:

 

2811

22

10

- - - Bụi silic

0

2811

22

90

- - - Loại khác

0

2811

23

00

- - L­ưu huỳnh dioxit

0

2811

29

 

- - Loại khác:

 

2811

29

10

- - - Diarsenic pentaoxide

0

2811

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2812

 

 

Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại

 

2812

10

00

- Clorua và oxit clorua

0

2812

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2813

 

 

Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua th­ương phẩm

 

2813

10

00

- Carbon disulfua

0

2813

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

2814

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

 

2814

10

00

- Dạng khan

5

2814

20

00

- Dạng dung dịch n­ước

5

 

 

 

 

 

2815

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

- Natri hydroxit :

 

2815

11

00

- - Dạng rắn

10

2815

12

00

- - Dạng dung dịch n­ước (soda kiềm hoặc lỏng)

20

2815

20

00

- Kali hydroxit

0

2815

30

00

- Natri hoặc kali peroxit

0

 

 

 

 

 

2816

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

2816

10

00

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

2816

40

00

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

5

 

 

 

 

 

2817

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

2817

00

10

- Kẽm oxit

0

2817

00

20

- Kẽm peroxit

0

 

 

 

 

 

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

2818

10

00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

0

2818

20

00

- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

0

2818

30

00

- Nhôm hydroxit

3

 

 

 

 

 

2819

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

2819

10

00

- Crom trioxit

0

2819

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2820

 

 

Mangan oxit

 

2820

10

00

- Mangan dioxit

0

2820

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2821

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm l­ượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

2821

10

00

- Sắt oxit và hydroxit

0

2821

20

00

- Chất màu từ đất

0

 

 

 

 

 

2822

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

 

2822

00

10

- Coban oxit; coban oxit th­ương phẩm

0

2822

00

20

- Coban hydroxit

0

 

 

 

 

 

2823

00

00

Titan oxit

0

 

 

 

 

 

2824

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

2824

10

00

- Chì monoxit (litharge, massicot)

0

2824

20

00

- Chì đỏ và chì da cam

0

2824

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2825

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

2825

10

 

- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

2825

10

10

- - Hydrazine

0

2825

10

90

- - Loại khác

0

2825

20

00

- Liti oxit và hydroxit

0

2825

30

00

- Vanađi oxit và hydroxit

0

2825

40

00

- Niken oxit và hydroxit

0

2825

50

00

- Đồng oxit và hydroxit

0

2825

60

00

- Germani oxit và Ziricon dioxit

0

2825

70

00

- Molipđen oxit và hydroxit

0

2825

80

00

- Antimon oxit

0

2825

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2826

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

2826

11

00

- - Của amoni hoặc của natri

0

2826

12

00

- - Của nhôm

0

2826

19

00

- - Loại khác

0

2826

20

00

- Florosilicat của natri hoặc kali

0

2826

30

00

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

0

2826

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2827

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

 

2827

10

00

- Amoni clorua

0

2827

20

 

- Canxi clorua:

 

2827

20

10

- - Loại th­ương phẩm

15

2827

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Clorua khác:

 

2827

31

00

- - Magie clorua

0

2827

32

00

- - Nhôm clorua

0

2827

33

00

- - Sắt clorua

0

2827

34

00

- - Coban clorua

0

2827

35

00

- - Niken clorua

0

2827

36

00

- - Kẽm clorua

0

2827

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit :

 

2827

41

00

- - Của đồng

0

2827

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bromua và bromua oxit:

 

2827

51

00

- - Natri bromua hoặc kali bromua

0

2827

59

00

- - Loại khác

0

2827

60

00

- Iot và iot oxit

0

 

 

 

 

 

2828

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thư­ơng phẩm; clorit; hypobromit

 

2828

10

00

- Canxi hypoclorit th­ương phẩm và canxi hypoclorit khác

0

2828

90

 

- Loại khác:

 

2828

90

10

 - - Natri hypoclorit

0

2828

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

 

 

 

- Clorat:

 

2829

11

00

- - Của natri

0

2829

19

00

- - Loại khác

0

2829

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2830

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

2830

10

00

- Natri sulfua

0

2830

20

00

- Kẽm sulfua

0

2830

30

00

- Cađimi sulfua

0

2830

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2831

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

2831

10

00

- Của natri

0

2831

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2832

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

2832

10

00

- Natri sulfit

0

2832

20

00

- Sulfit khác

0

2832

30

00

- Thiosulfat

0

 

 

 

 

 

2833

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

- Natri sulfat:

 

2833

11

00

- - Dinatri sulfat

5

2833

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Sulfat loại khác:

 

2833

21

00

- - Của magie

5

2833

22

 

- - Của nhôm:

 

2833

22

10

- - - Loại thư­ơng phẩm

5

2833

22

90

- - - Loại khác

5

2833

23

00

- - Của crom

5

2833

24

00

- - Của niken

5

2833

25

00

- - Của đồng

5

2833

26

00

- - Của kẽm

5

2833

27

00

- - Của bari

5

2833

29

00

- - Loại khác

5

2833

30

00

- Phèn (alums)

10

2833

40

00

- Peroxosulfat (persulfat)

5

 

 

 

 

 

2834

 

 

Nitrit; nitrat

 

2834

10

00

- Nitrit

0

 

 

 

- Nitrat:

 

2834

21

00

- - Của kali

0

2834

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2835

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

2835

10

00

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

0

 

 

 

- Phosphat:

 

2835

22

00

- - Của mono hoặc dinatri

0

2835

23

00

- - Của trinatri

0

2835

24

00

- - Của kali

0

2835

25

00

- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

0

2835

26

00

- - Canxi phosphat khác

0

 

 

 

 

 

2835

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Poly phosphat:

 

2835

31

00

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

5

2835

39

 

- - Loại khác:

 

2835

39

10

- - - Tetranatri pyrophosphat

0

2835

39

20

- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat

0

2835

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2836

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thư­ơng phẩm có chứa amonicarbamat

 

 

2836

10

00

- Amoni carbonat th­ương phẩm và amoni carbonat khác

0

2836

20

00

- Dinatri carbonat

0

2836

30

00

- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)

0

2836

40

00

- Kali carbonat

0

2836

50

 

- Canxi carbonat :

 

2836

50

10

- - Loại thực phẩm hoặc d­ược phẩm

10

2836

50

90

- - Loại khác

10

2836

60

00

- Bari carbonat

0

2836

70

00

- Chì carbonat

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2836

91

00

- - Liti carbonat

0

2836

92

00

- - Stronti carbonat

0

2836

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2837

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

 

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

2837

11

00

- - Của natri

0

2837

19

00

- - Loại khác

0

2837

20

00

- Xyanua phức

0

 

 

 

 

 

2838

00

00

Fulminat, xyanat và thioxyanat

0

 

 

 

 

 

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

 

 

 

 

- Của natri:

 

2839

11

00

- - Natri metasilicat

3

2839

19

 

- - Loại khác:

 

2839

19

10

- - - Natri silicat

3

2839

19

90

- - - Loại khác

0

2839

20

00

- Của kali

0

2839

90

00

- Loại khác

0

2840

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

2840

11

00

- - Dạng khan

0

2840

19

00

- - Dạng khác

0

2840

20

00

- Borat khác

0

2840

30

00

- Peroxoborat (perborat)

0

 

 

 

 

 

2841

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

2841

10

00

- Aluminat

0

2841

20

00

- Kẽm hoặc chì cromat

0

2841

30

00

- Natri dicromat

0

2841

50

00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

2841

61

00

- - Kali permanganat

0

2841

69

00

- - Loại khác

0

2841

70

00

- Molipdat

0

2841

80

00

- Vonframat

0

2841

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2842

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

2842

10

00

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

0

2842

90

 

- Loại khác:

 

2842

90

10

- - Natri arsenit

0

2842

90

20

- - Muối của đồng và/ hoặc crom

0

2842

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

0

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

2843

21

00

- - Bạc nitrat

0

2843

29

00

- - Loại khác

0

2843

30

00

- Hợp chất vàng

0

2843

90

 

- Hợp chất khác; hỗn hống:

 

2843

90

10

- - Hỗn hống

0

2843

90

90

- - Loại khác

0

2844

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

2844

10

 

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

 

2844

10

10

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

0

2844

10

90

- - Loại khác

0

2844

20

 

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

2844

20

10

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

0

2844

20

90

- - Loại khác

0

2844

30

 

- Uran đã đ­ược làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã đ­ược làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

 

2844

30

10

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

0

2844

30

90

- - Loại khác

0

2844

40

 

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

 

 

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

2844

40

11

- - - Rađi và muối của nó

0

2844

40

19

- - - Loại khác

0

2844

40

90

- - Loại khác

0

2844

50

00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

 

0

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

2845

10

00

- N­ước nặng (deuterium oxide)

0

2845

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

2846

10

00

- Hợp chất cerium

0

2846

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2847

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc ch­ưa làm rắn bằng ure

 

2847

00

10

- Dạng lỏng

0

2847

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2848

00

00

Phosphua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

 

0

 

 

 

 

 

2849

 

 

Carbua, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

2849

10

00

- Của canxi

0

2849

20

00

- Của silic

0

2849

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2850

00

00

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

 

 

0

 

 

 

 

 

2851

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả n­ước cất hoặc nư­ớc khử độ dẫn và các loại n­ước tinh khiết t­ương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chư­a loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

2851

00

10

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

0

2851

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 29

HOÁ CHẤT HỮU CƠ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a).    Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c).    Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e).    Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f).     Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a).    Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c).    Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e).    Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f).     Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij).    Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c).    Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì :

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

(e).    Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

2901

10

00

- No

0

 

 

 

- Ch­ưa no:

 

2901

21

00

- - Etylen

0

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

0

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

0

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

0

2901

29

 

- - Loại khác:

 

2901

29

10

- - - Axetylen

0

2901

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 

- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng ch­ưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

0

2902

19

00

- - Loại khác

0

2902

20

00

- Benzen

0

2902

30

00

- Toluen

0

 

 

 

- Xylen:

 

2902

41

00

- - O-xylen

0

2902

42

00

- - M-xylen

0

2902

43

00

- - P-xylen

0

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

0

2902

50

00

- Styren

0

2902

60

00

- Etylbenzen

0

2902

70

00

- Cumen

0

2902

90

 

- Loại khác:

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

0

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

0

2902

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

5

2903

11

90

- - - Loại khác

5

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

5

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

5

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

5

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

5

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

5

2903

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chư­a no:

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

0

2903

21

90

- - - Loại khác

5

2903

22

00

- - Trichloroethylene

5

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

5

2903

29

00

- - Loại khác

5

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

10

 - - Iodoform

5

2903

30

20

 - - Metyl bromua

0

2903

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

5

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

5

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

5

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

5

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometane

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

5

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

5

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

5

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

5

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

5

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

5

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

5

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

5

2903

45

90

- - - Loại khác

5

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

 

5

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

5

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ­ược halogen hóa chỉ với flo và clo

 

5

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đư­ợc halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

 

5

2903

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

5

2903

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

5

2903

62

00

 - - Hexachlorobenzene và DDT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

 

5

2903

69

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chư­a halogen hóa

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

 

3

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

3

2904

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II -RƯ­ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rư­ợu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Rư­ợu no đơn chức (monohydric):

 

2905

11

00

- - Metanol (rư­ợu metylic)

0

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rư­ợu propyl) và propan-2-ol (r­ượu Isopropyl)

0

2905

13

00

- - Butan-1-ol (r­ượu n-butylic)

0

2905

14

00

- - Butanol khác

0

2905

15

00

- - Pentanol (r­ượu amyl) và đồng phân của nó

0

2905

16

00

- - Octanol (r­ượu octyl) và đồng phân của nó

0

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rư­ợu lauryl), hexadecan-1-ol (rư­ợu xetyl) và octadcan-1-ol (r­ượu stearyl)

 

0

2905

19

 

- - Loại khác:

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

0

2905

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- R­ượu đơn chức chư­a no:

 

2905

22

00

- - Rư­ợu terpen mạch hở

0

2905

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Diols:

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

0

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

0

2905

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- R­ượu polyhydric khác:

 

2905

41

00

--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane)

 

0

2905

42

00

- - Pentaerythritol

0

2905

43

00

- - Mannitol

0

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

0

2905

45

00

- - Glycerol

0

2905

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rư­ợu mạch hở:

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (INN)

0

2905

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2906

 

 

Rư­ợu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

2906

11

00

- - Menthol

0

2906

12

00

--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols

 

0

2906

13

00

- - Sterols và inositols

0

2906

14

00

- - Terpineols

0

2906

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại thơm:

 

2906

21

00

- - Rư­ợu benzyl

0

2906

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

III - PHENOL; RƯ­ỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rư­ợu-phenol

 

 

 

 

- Monophenol:

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

0

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

0

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

 

0

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

0

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

0

2907

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Polyphenol; rư­ợu-phenol:

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

0

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

0

2907

23

00

--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó

 

0

2907

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược halogen hóa, muối của chúng

0

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược sulfo hóa, muối và este của chúng

0

2908

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT R­ƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

11

 

 - - Dietyl ete:

 

2909

11

10

- - - Loại dư­ợc phẩm

0

2909

11

90

- - - Loại khác

0

2909

19

 

- - Loại khác:

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

0

2909

19

90

- - - Loại khác

0

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

 

 

 

- Rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

0

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

0

2909

49

00

- - Loại khác

0

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

2909

60

00

- Peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

 

 

 

 

 

2910

 

 

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

0

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

0

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

0

2910

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

3

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

0

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

0

2912

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

0

2912

29

00

- - Loại khác

0

2912

30

00

- R­ượu aldehyt

0

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

2912

41

00

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

0

2912

42

00

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

0

2912

49

00

- - Loại khác

0

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

0

2912

60

00

- Paraformaldehyde

0

 

 

 

 

 

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

2914

11

00

- - Axeton

0

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

0

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

0

2914

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

0

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

0

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

0

2914

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan -2- one)

0

2914

39

00

- - Loại khác

0

2914

40

00

- R­ượu xeton và aldehyt xeton

0

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

0

 

 

 

- Quinon:

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

0

2914

69

00

- - Loại khác

0

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

2915

11

00

- - Axit fomic

0

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

0

2915

13

00

- - Este của axit fomic

0

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

2915

21

00

- - Axit axetic

0

2915

22

00

- - Natri axetat

0

2915

23

00

- - Coban axetat

0

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

0

2915

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

0

2915

32

00

- - Vinyl axetat

0

2915

33

00

- - N-butyl axetat

0

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

0

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

0

2915

39

00

- - Loại khác

0

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

0

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

0

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

0

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

0

2915

70

20

- - Axit stearic

0

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

0

2915

90

 

- Loại khác:

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

0

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

0

2915

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

0

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

0

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

0

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

0

2916

14

90

- - - Loại khác

0

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

 

0

2916

19

00

- - Loại khác

0

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

0

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

0

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

0

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

0

2916

39

 

- - Loại khác:

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

0

2916

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

2917

12

90

- - - Loại khác

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

0

2917

19

00

- - Loại khác

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

15

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

2917

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rư­ợu nh­ưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

0

2918

12

00

- - Axit tactaric

0

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

0

2918

14

00

- - Axit xitric

5

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

5

2918

15

90

- - - Loại khác

5

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

0

2918

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

0

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

0

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

0

2918

29

 

- - Loại khác:

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

0

2918

29

90

- - - Loại khác

0

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

2918

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

3

 

 

 

 

 

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

10

 - - Dimetyl sulfat (DMS)

0

2920

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

0

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

0

2921

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

0

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

0

2921

29

00

- - Loại khác

0

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

0

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

0

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

0

2921

46

00

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

 

 

 

0

2921

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

2921

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy