|
|
|
II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP
CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua (hydrochloric
acid); axit closulfuric
|
|
2806
|
10
|
00
|
- Hydro clorua (hydrochloric
acid)
|
10
|
2806
|
20
|
00
|
- Axit closulfuric
|
3
|
|
|
|
|
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit
sulfuric bốc khói (oleum)
|
|
2807
|
00
|
10
|
- Axit sulfuric từ luyện đồng
|
10
|
2807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric; axit
sulfonitric
|
1
|
|
|
|
|
|
2809
|
|
|
Diphosphorous pentaoxide;
axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2809
|
10
|
00
|
- Diphosphorous pentaoxide
|
0
|
2809
|
20
|
|
- Axit phosphoric và axit
polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
10
|
- - Axit phosphoric
|
10
|
|
|
|
- - Axit polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
21
|
- - - Axit hypophosphoric
|
0
|
2809
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2810
|
00
|
00
|
Oxit Boron; axit boric
|
0
|
|
|
|
|
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp
chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811
|
11
|
00
|
- - Hydro florua (hydrofuoric
acids)
|
0
|
2811
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
19
|
10
|
- - - Axit arsenic
|
0
|
2811
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác
của phi kim loại:
|
|
2811
|
21
|
00
|
- - Carbon dioxit
|
0
|
2811
|
22
|
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811
|
22
|
10
|
- - - Bụi silic
|
0
|
2811
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2811
|
23
|
00
|
- - Lưu huỳnh dioxit
|
0
|
2811
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
29
|
10
|
- - - Diarsenic pentaoxide
|
0
|
2811
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ
HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua
của phi kim loại
|
|
2812
|
10
|
00
|
- Clorua và oxit clorua
|
0
|
2812
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim loại; Phospho
trisulfua thương phẩm
|
|
2813
|
10
|
00
|
- Carbon disulfua
|
0
|
2813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ,
HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc
dạng dung dịch nước
|
|
2814
|
10
|
00
|
- Dạng khan
|
5
|
2814
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch nước
|
5
|
|
|
|
|
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da);
kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
|
|
|
|
- Natri hydroxit :
|
|
2815
|
11
|
00
|
- - Dạng rắn
|
10
|
2815
|
12
|
00
|
- - Dạng dung dịch nước (soda
kiềm hoặc lỏng)
|
20
|
2815
|
20
|
00
|
- Kali hydroxit
|
0
|
2815
|
30
|
00
|
- Natri hoặc kali peroxit
|
0
|
|
|
|
|
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và magie
peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
|
2816
|
10
|
00
|
- Magie hydroxit và magie
peroxit
|
5
|
2816
|
40
|
00
|
- Oxit, hydroxit và peroxit
của stronti hoặc bari
|
5
|
|
|
|
|
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
|
2817
|
00
|
10
|
- Kẽm oxit
|
0
|
2817
|
00
|
20
|
- Kẽm peroxit
|
0
|
|
|
|
|
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
|
2818
|
10
|
00
|
- Corundum nhân tạo, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
2818
|
20
|
00
|
- oxit nhôm, trừ corundum nhân
tạo
|
0
|
2818
|
30
|
00
|
- Nhôm hydroxit
|
3
|
|
|
|
|
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
|
2819
|
10
|
00
|
- Crom trioxit
|
0
|
2819
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
|
2820
|
10
|
00
|
- Mangan dioxit
|
0
|
2820
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit;
chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm
70% trở lên
|
|
2821
|
10
|
00
|
- Sắt oxit và hydroxit
|
0
|
2821
|
20
|
00
|
- Chất màu từ đất
|
0
|
|
|
|
|
|
2822
|
|
|
Coban oxit và hydroxit;
coban oxit thương phẩm
|
|
2822
|
00
|
10
|
- Coban oxit; coban oxit thương
phẩm
|
0
|
2822
|
00
|
20
|
- Coban hydroxit
|
0
|
|
|
|
|
|
2823
|
00
|
00
|
Titan oxit
|
0
|
|
|
|
|
|
2824
|
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và chì da
cam
|
|
2824
|
10
|
00
|
- Chì monoxit (litharge,
massicot)
|
0
|
2824
|
20
|
00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
0
|
2824
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2825
|
|
|
Hydrazine và hydroxylamine
và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và
peroxit kim loại khác
|
|
2825
|
10
|
|
- Hydrazine, hydroxylamine và
các muối vô cơ của chúng:
|
|
2825
|
10
|
10
|
- - Hydrazine
|
0
|
2825
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2825
|
20
|
00
|
- Liti oxit và hydroxit
|
0
|
2825
|
30
|
00
|
- Vanađi oxit và hydroxit
|
0
|
2825
|
40
|
00
|
- Niken oxit và hydroxit
|
0
|
2825
|
50
|
00
|
- Đồng oxit và hydroxit
|
0
|
2825
|
60
|
00
|
- Germani oxit và Ziricon
dioxit
|
0
|
2825
|
70
|
00
|
- Molipđen oxit và hydroxit
|
0
|
2825
|
80
|
00
|
- Antimon oxit
|
0
|
2825
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT
CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
2826
|
11
|
00
|
- - Của amoni hoặc của natri
|
0
|
2826
|
12
|
00
|
- - Của nhôm
|
0
|
2826
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2826
|
20
|
00
|
- Florosilicat của natri hoặc
kali
|
0
|
2826
|
30
|
00
|
- Natri hexafloroaluminat
(cryolit tổng hợp)
|
0
|
2826
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và
clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
|
2827
|
10
|
00
|
- Amoni clorua
|
0
|
2827
|
20
|
|
- Canxi clorua:
|
|
2827
|
20
|
10
|
- - Loại thương phẩm
|
15
|
2827
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827
|
31
|
00
|
- - Magie clorua
|
0
|
2827
|
32
|
00
|
- - Nhôm clorua
|
0
|
2827
|
33
|
00
|
- - Sắt clorua
|
0
|
2827
|
34
|
00
|
- - Coban clorua
|
0
|
2827
|
35
|
00
|
- - Niken clorua
|
0
|
2827
|
36
|
00
|
- - Kẽm clorua
|
0
|
2827
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Clorua oxit và clorua
hydroxit :
|
|
2827
|
41
|
00
|
- - Của đồng
|
0
|
2827
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Bromua và bromua oxit:
|
|
2827
|
51
|
00
|
- - Natri bromua hoặc kali
bromua
|
0
|
2827
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2827
|
60
|
00
|
- Iot và iot oxit
|
0
|
|
|
|
|
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi
hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828
|
10
|
00
|
- Canxi hypoclorit thương
phẩm và canxi hypoclorit khác
|
0
|
2828
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2828
|
90
|
10
|
- - Natri hypoclorit
|
0
|
2828
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat; bromat
và pebromat; iotdat và peiodat
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
0
|
2829
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2829
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2830
|
10
|
00
|
- Natri sulfua
|
0
|
2830
|
20
|
00
|
- Kẽm sulfua
|
0
|
2830
|
30
|
00
|
- Cađimi sulfua
|
0
|
2830
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2831
|
|
|
Dithionit và sulfosilat
|
|
2831
|
10
|
00
|
- Của natri
|
0
|
2831
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
|
2832
|
10
|
00
|
- Natri sulfit
|
0
|
2832
|
20
|
00
|
- Sulfit khác
|
0
|
2832
|
30
|
00
|
- Thiosulfat
|
0
|
|
|
|
|
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums);
peroxosulfat (persulfat)
|
|
|
|
|
- Natri sulfat:
|
|
2833
|
11
|
00
|
- - Dinatri sulfat
|
5
|
2833
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Sulfat loại khác:
|
|
2833
|
21
|
00
|
- - Của magie
|
5
|
2833
|
22
|
|
- - Của nhôm:
|
|
2833
|
22
|
10
|
- - - Loại thương phẩm
|
5
|
2833
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2833
|
23
|
00
|
- - Của crom
|
5
|
2833
|
24
|
00
|
- - Của niken
|
5
|
2833
|
25
|
00
|
- - Của đồng
|
5
|
2833
|
26
|
00
|
- - Của kẽm
|
5
|
2833
|
27
|
00
|
- - Của bari
|
5
|
2833
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2833
|
30
|
00
|
- Phèn (alums)
|
10
|
2833
|
40
|
00
|
- Peroxosulfat (persulfat)
|
5
|
|
|
|
|
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
|
2834
|
10
|
00
|
- Nitrit
|
0
|
|
|
|
- Nitrat:
|
|
2834
|
21
|
00
|
- - Của kali
|
0
|
2834
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2835
|
|
|
Phosphinat (hypophosphit),
phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học
|
|
2835
|
10
|
00
|
- Phosphinat (hypophosphit) và
phosphonat (phosphit)
|
0
|
|
|
|
- Phosphat:
|
|
2835
|
22
|
00
|
- - Của mono hoặc dinatri
|
0
|
2835
|
23
|
00
|
- - Của trinatri
|
0
|
2835
|
24
|
00
|
- - Của kali
|
0
|
2835
|
25
|
00
|
- - Canxi
hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
|
0
|
2835
|
26
|
00
|
- - Canxi phosphat khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2835
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Poly phosphat:
|
|
2835
|
31
|
00
|
- - Natri triphosphat (natri
tripolyphosphat)
|
5
|
2835
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2835
|
39
|
10
|
- - - Tetranatri pyrophosphat
|
0
|
2835
|
39
|
20
|
- - - Natri hexametaphosphat,
natri tetraphosphat
|
0
|
2835
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2836
|
|
|
Carbonat; peroxocarbonat
(percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
|
2836
|
10
|
00
|
- Amoni carbonat thương phẩm
và amoni carbonat khác
|
0
|
2836
|
20
|
00
|
- Dinatri carbonat
|
0
|
2836
|
30
|
00
|
- Natri hydrogen carbonat
(natri bicarbonat)
|
0
|
2836
|
40
|
00
|
- Kali carbonat
|
0
|
2836
|
50
|
|
- Canxi carbonat :
|
|
2836
|
50
|
10
|
- - Loại thực phẩm hoặc dược
phẩm
|
10
|
2836
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2836
|
60
|
00
|
- Bari carbonat
|
0
|
2836
|
70
|
00
|
- Chì carbonat
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2836
|
91
|
00
|
- - Liti carbonat
|
0
|
2836
|
92
|
00
|
- - Stronti carbonat
|
0
|
2836
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và
xyanua phức
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit:
|
|
2837
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
0
|
2837
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2837
|
20
|
00
|
- Xyanua phức
|
0
|
|
|
|
|
|
2838
|
00
|
00
|
Fulminat, xyanat và
thioxyanat
|
0
|
|
|
|
|
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim loại
kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839
|
11
|
00
|
- - Natri metasilicat
|
3
|
2839
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2839
|
19
|
10
|
- - - Natri silicat
|
3
|
2839
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2839
|
20
|
00
|
- Của kali
|
0
|
2839
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat
(perborat)
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat
tinh chế - hàn the):
|
|
2840
|
11
|
00
|
- - Dạng khan
|
0
|
2840
|
19
|
00
|
- - Dạng khác
|
0
|
2840
|
20
|
00
|
- Borat khác
|
0
|
2840
|
30
|
00
|
- Peroxoborat (perborat)
|
0
|
|
|
|
|
|
2841
|
|
|
Muối của axit oxometalic
hoặc axit peroxometalic
|
|
2841
|
10
|
00
|
- Aluminat
|
0
|
2841
|
20
|
00
|
- Kẽm hoặc chì cromat
|
0
|
2841
|
30
|
00
|
- Natri dicromat
|
0
|
2841
|
50
|
00
|
- Cromat và dicromat khác;
peroxocromat
|
0
|
|
|
|
- Manganit, manganat và
permanganat:
|
|
2841
|
61
|
00
|
- - Kali permanganat
|
0
|
2841
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2841
|
70
|
00
|
- Molipdat
|
0
|
2841
|
80
|
00
|
- Vonframat
|
0
|
2841
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô cơ
hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học),
trừ các chất azide
|
|
2842
|
10
|
00
|
- Silicat kép hay phức, kể cả
alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
0
|
2842
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2842
|
90
|
10
|
- - Natri arsenit
|
0
|
2842
|
90
|
20
|
- - Muối của đồng và/ hoặc
crom
|
0
|
2842
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - LOẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp
chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; hỗn hống của kim loại quý
|
|
2843
|
10
|
00
|
- Kim loại quý dạng keo
|
0
|
|
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843
|
21
|
00
|
- - Bạc nitrat
|
0
|
2843
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2843
|
30
|
00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
2843
|
90
|
|
- Hợp chất khác; hỗn hống:
|
|
2843
|
90
|
10
|
- - Hỗn hống
|
0
|
2843
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng
xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả
năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế
liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844
|
10
|
|
- Uran tự nhiên và các hợp
chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và
hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:
|
|
2844
|
10
|
10
|
- - Uran tự nhiên và các hợp
chất của nó
|
0
|
2844
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2844
|
20
|
|
- Uran đã làm giàu thành U 235
và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể
cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm
giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
2844
|
20
|
10
|
- - Uran và hợp chất của nó;
pluton và hợp chất của nó
|
0
|
2844
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2844
|
30
|
|
- Uran đã được làm nghèo tới
U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa
uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm
trên:
|
|
2844
|
30
|
10
|
- - Uran và hợp chất của nó;
thori và hợp chất của nó
|
0
|
2844
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2844
|
40
|
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị
phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc
2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các
chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ
|
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng xạ, đồng
vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
2844
|
40
|
11
|
- - - Rađi và muối của nó
|
0
|
2844
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
2844
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
2844
|
50
|
00
|
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã
bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng
vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845
|
10
|
00
|
- Nước nặng (deuterium oxide)
|
0
|
2845
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim
loại này
|
|
2846
|
10
|
00
|
- Hợp chất cerium
|
0
|
2846
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa
làm rắn bằng ure
|
|
2847
|
00
|
10
|
- Dạng lỏng
|
0
|
2847
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2848
|
00
|
00
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
0
|
|
|
|
|
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
2849
|
10
|
00
|
- Của canxi
|
0
|
2849
|
20
|
00
|
- Của silic
|
0
|
2849
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2850
|
00
|
00
|
Hydrua, nitrua, azide,
silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất
carbua của nhóm 2849
|
0
|
|
|
|
|
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể
cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự);
không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
2851
|
00
|
10
|
- Không khí nén và không khí
hóa lỏng
|
0
|
2851
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các
nhóm của Chương này chỉ bao gồm:
(a). Các hợp chất hữu cơ
riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;
(b). Các hỗn hợp của hai hay
nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp
chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng
phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c). Các sản phẩm thuộc nhóm
29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của
chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học;
(d). Các sản phẩm được nêu ở mục
(a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;
(e). Các sản phẩm được nêu ở
(a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một
phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích
duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho
sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của
chúng;
(f). Các sản phẩm đã nêu ở
(a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng
cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a),
(b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay
chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy
không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường
của nó;
(h). Các sản phẩm dưới đây pha
loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các
chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và
các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc nhóm
15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;
(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc
22.08);
(c). Metan hoặc propan (nhóm
27.11);
(d). Hợp chất cácbon được nêu ở
Chú giải 2 của Chương 28;
(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc
31.05);
(f). Chất màu gốc động vật
hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm
32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định
hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(g). Enzim (nhóm 35.07);
(h). Metaldehyde,
hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên,
que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay
khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm
hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(ij). Các sản phẩm dùng như
chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm
38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;
(k). Các bộ phận quang học, ví
dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào
hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến
29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất
halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất
hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro
sunfo halogen hoá.
Theo mục đích của nhóm 29.29,
các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích của nhóm 29.11,
29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ
các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu
cơ đặc trưng).
5. (a). Este của hợp chất hữu cơ
chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của
các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được
xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(b). Este của cồn etylic với các
hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng
nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(c). Theo Chú giải 1 của Phần
VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì :
(1) Muối vô cơ của các hợp chất
hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ
ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương
ứng với hợp chất hữu cơ; và
(2) Các muối được tạo nên giữa
các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào
nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol)
mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng
trong Chương.
(d). Alcoholate kim loại phải
xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).
(e). Halogenua của axit
cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm
29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các
nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc
của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp
với các nguyên tử các bon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh
hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã
sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này
ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp
liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn
xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34
không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton
peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit
cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức
hoặc imit của axit đa chức.
Quy định này chỉ áp dụng khi các
dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức
năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm
các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng
hormon (anti-hormon);
(b). Khái niệm "được sử
dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và
những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà
còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử
dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc
nhóm này
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương
này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học)
cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều
kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có
phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN
XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
|
2901
|
10
|
00
|
- No
|
0
|
|
|
|
- Chưa no:
|
|
2901
|
21
|
00
|
- - Etylen
|
0
|
2901
|
22
|
00
|
- - Propen (Propylen)
|
0
|
2901
|
23
|
00
|
- - Buten (butylen) và các đồng
phân của nó
|
0
|
2901
|
24
|
00
|
- - 1,3 Butađien và isopren
|
0
|
2901
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2901
|
29
|
10
|
- - - Axetylen
|
0
|
2901
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
|
|
|
- Xyclan (vòng no), xyclen
(vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:
|
|
2902
|
11
|
00
|
- - Xyclohexan
|
0
|
2902
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2902
|
20
|
00
|
- Benzen
|
0
|
2902
|
30
|
00
|
- Toluen
|
0
|
|
|
|
- Xylen:
|
|
2902
|
41
|
00
|
- - O-xylen
|
0
|
2902
|
42
|
00
|
- - M-xylen
|
0
|
2902
|
43
|
00
|
- - P-xylen
|
0
|
2902
|
44
|
00
|
- - Hỗn hợp các đồng phân của
xylen
|
0
|
2902
|
50
|
00
|
- Styren
|
0
|
2902
|
60
|
00
|
- Etylbenzen
|
0
|
2902
|
70
|
00
|
- Cumen
|
0
|
2902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2902
|
90
|
10
|
- - Dodecylbenzen
|
0
|
2902
|
90
|
20
|
- - Các loại alkylbenzen khác
|
0
|
2902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903
|
11
|
|
- - Clometan (Clorua metyl) và
cloetan (clorua etyl):
|
|
2903
|
11
|
10
|
- - - Clorua metyl dùng để sản
xuất thuốc diệt cỏ
|
5
|
2903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2903
|
12
|
00
|
- - Dichloromethane (metylen
clorua)
|
5
|
2903
|
13
|
00
|
- - Cloroform
(trichloromethane)
|
5
|
2903
|
14
|
00
|
- - Carbon tetraclorua
|
5
|
2903
|
15
|
00
|
- - 1,2 - Dichloroethane
(etylen điclorua)
|
5
|
2903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
19
|
10
|
- - - 1,1,1 - trichloroethane
(metyl chloroform)
|
5
|
2903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903
|
21
|
|
- - Vinyl clorua (cloetylen):
|
|
2903
|
21
|
10
|
- - - Vinyl clorua monome
(VCM)
|
0
|
2903
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2903
|
22
|
00
|
- - Trichloroethylene
|
5
|
2903
|
23
|
00
|
- - Tetrachloroethylene
(perchloroethylene)
|
5
|
2903
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2903
|
30
|
|
- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá
hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903
|
30
|
10
|
- - Iodoform
|
5
|
2903
|
30
|
20
|
- - Metyl bromua
|
0
|
2903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
|
|
2903
|
41
|
00
|
- - Trichlorofluoromethane
|
5
|
2903
|
42
|
00
|
- - Dichlorodifluoromethane
|
5
|
2903
|
43
|
00
|
- - Trichlorotrifluoroethanes
|
5
|
2903
|
44
|
00
|
- - Dichlorotetrafluoroethanes
và chloropentafluoroethane
|
5
|
2903
|
45
|
|
- - Các dẫn xuất khác đã
halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
2903
|
45
|
10
|
- - - Chlorotrifluorometane
|
5
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của etan :
|
|
2903
|
45
|
21
|
- - - - Pentachlorofluoroetane
|
5
|
2903
|
45
|
22
|
- - - -
Tetrachlorodifluoroetane
|
5
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của propan:
|
|
2903
|
45
|
31
|
- - - -
Heptachlorofluropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
32
|
- - - -
Hexachlorodifluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
33
|
- - - -
Pentachlorotrifluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
34
|
- - - -
Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
35
|
- - - -
Trichloropentafluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
36
|
- - - -
Dichlorohexafluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
37
|
- - - -
Chloroheptafluoropropanes
|
5
|
2903
|
45
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2903
|
46
|
00
|
- -
Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và
dibromotetrafluoroethanes
|
5
|
2903
|
47
|
00
|
- - Các dẫn xuất halogen hóa
hoàn toàn khác
|
5
|
2903
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
49
|
10
|
- - - Dẫn xuất của metan, etan
hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo
|
5
|
2903
|
49
|
20
|
- - - Dẫn xuất của metan, etan
hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom
|
5
|
2903
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của
hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2903
|
51
|
00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 -
hexachlorocyclohexane
|
5
|
2903
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của
hydrocarbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
- - Chlorobenzene,
o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
5
|
2903
|
62
|
00
|
- - Hexachlorobenzene và DDT
(1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)
|
5
|
2903
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro
hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm
sulfo, muối và các etyl este của chúng
|
3
|
2904
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro
hoặc nhóm nitroso
|
3
|
2904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn
xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức
(monohydric):
|
|
2905
|
11
|
00
|
- - Metanol (rượu metylic)
|
0
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan-1-ol (rượu propyl)
và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
0
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
|
0
|
2905
|
14
|
00
|
- - Butanol khác
|
0
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (rượu amyl) và đồng
phân của nó
|
0
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (rượu octyl) và đồng
phân của nó
|
0
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan -1-ol (rượu
lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)
|
0
|
2905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
0
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa no:
|
|
2905
|
22
|
00
|
- - Rượu terpen mạch hở
|
0
|
2905
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Diols:
|
|
2905
|
31
|
00
|
- - Etylen glycol (ethanediol)
|
0
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
0
|
2905
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Rượu polyhydric khác:
|
|
2905
|
41
|
00
|
--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol
(trimethylolpropane)
|
0
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
0
|
2905
|
43
|
00
|
- - Mannitol
|
0
|
2905
|
44
|
00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
0
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
0
|
2905
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (INN)
|
0
|
2905
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay
cycloterpenic:
|
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
0
|
2906
|
12
|
00
|
--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà
dimethylcyclohexanols
|
0
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols và inositols
|
0
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
0
|
2906
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906
|
21
|
00
|
- - Rượu benzyl
|
0
|
2906
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III - PHENOL; RƯỢU-PHENOL
VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol (hydroxybenzene) và
muối của nó
|
0
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol, nonylphenol
và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols và muối của chúng
|
0
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphtol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol và muối của nó
|
0
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone (quinol) và
muối của nó
|
0
|
2907
|
23
|
00
|
--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA,
diphenylolpropane) và muối của nó
|
0
|
2907
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
|
2908
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được halogen
hóa, muối của chúng
|
0
|
2908
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được sulfo
hóa, muối và este của chúng
|
0
|
2908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT RƯỢU,
PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT
TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete,
phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
11
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Loại dược phẩm
|
0
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2909
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary butyl
ether
|
0
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2909
|
20
|
00
|
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng
|
0
|
2909
|
30
|
00
|
- Ete thơm và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol
(dietylen glycol, digol)
|
0
|
2909
|
42
|
00
|
- - Ete monometyl của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
43
|
00
|
- - Ete monobutyl của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
44
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2909
|
50
|
00
|
- Phenol ete, phenol rượu ete
và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
2909
|
60
|
00
|
- Peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
|
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol
epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (etylen oxit)
|
0
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane (propylen oxit
)
|
0
|
2910
|
30
|
00
|
- 1, chloro- 2,3 epoxypropane
(epichlorohydrin)
|
0
|
2910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal, có
hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
|
|
|
|
|
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có
chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở, không có
chức oxy khác:
|
|
2912
|
11
|
00
|
- - Metanal (formaldehyde)
|
3
|
2912
|
12
|
00
|
- - Etanal (acetaldehyde)
|
0
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal (butyraldehyde,
chất đồng phân mạch thẳng)
|
0
|
2912
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng, không có
chức oxy khác:
|
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
0
|
2912
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2912
|
30
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
0
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol aldehyt
và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanillin (4- hydroxy- 3-
methoxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2912
|
50
|
00
|
- Polyme mạch vòng của aldehyt
|
0
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
0
|
|
|
|
|
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ
HỢP CHẤT CHỨC QUINON
|
|
|
|
|
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có hoặc
không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở (không vòng),
không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
11
|
00
|
- - Axeton
|
0
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanon (methyl ethyl
ketone)
|
0
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4- Metylpentan-2-one
(methyl isobutyl ketone)
|
0
|
2914
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
21
|
00
|
- - Long não (camphor)
|
0
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone và methyl
cyclohexanones
|
0
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones và methylionones
|
0
|
2914
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy
khác:
|
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan -2- one)
|
0
|
2914
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2914
|
40
|
00
|
- Rượu xeton và aldehyt xeton
|
0
|
2914
|
50
|
00
|
- Phenolxeton và xeton có chức
oxy khác
|
0
|
|
|
|
- Quinon:
|
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
0
|
2914
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2914
|
70
|
00
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ
CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức,
no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và este của
nó:
|
|
2915
|
11
|
00
|
- - Axit fomic
|
0
|
2915
|
12
|
00
|
- - Muối của axit fomic
|
0
|
2915
|
13
|
00
|
- - Este của axit fomic
|
0
|
|
|
|
- Axit axetic và muối của nó;
alhydric axetic:
|
|
2915
|
21
|
00
|
- - Axit axetic
|
0
|
2915
|
22
|
00
|
- - Natri axetat
|
0
|
2915
|
23
|
00
|
- - Coban axetat
|
0
|
2915
|
24
|
00
|
- - Alhydrit axetic
|
0
|
2915
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
2915
|
31
|
00
|
- - Etyl axetat
|
0
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl axetat
|
0
|
2915
|
33
|
00
|
- - N-butyl axetat
|
0
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl axetat
|
0
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2 - Etoxyetyl axetat
|
0
|
2915
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2915
|
40
|
00
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloaxetic, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
50
|
00
|
- Axit propionic, muối và este
của chúng
|
0
|
2915
|
60
|
00
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
70
|
|
- Axit palmitic, axit stearic,
muối và este của chúng:
|
|
2915
|
70
|
10
|
- - Axit palmitic, muối và
este của nó
|
0
|
2915
|
70
|
20
|
- - Axit stearic
|
0
|
2915
|
70
|
30
|
- - Muối và este của axit
stearic
|
0
|
2915
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2915
|
90
|
10
|
- - Clorua axetyl
|
0
|
2915
|
90
|
20
|
- - Axit lauric, axit
myristic, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức
mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức
mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916
|
11
|
00
|
- - Axit acrylic và muối của
nó
|
0
|
2916
|
12
|
00
|
- - Este của axit acrylic
|
0
|
2916
|
13
|
00
|
- - Axit metacrylic và muối
của nó
|
0
|
2916
|
14
|
|
- - Este của axit metacrylic:
|
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Metyl metacrylic
|
0
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2916
|
15
|
00
|
- - Axit oleic, axit linoleic
hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
0
|
2916
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2916
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đơn chức,
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
2916
|
31
|
00
|
- - Axit benzoic, muối và este
của nó
|
0
|
2916
|
32
|
00
|
- - Peroxit bezoyl và clorua
benzoyl
|
0
|
2916
|
34
|
00
|
- - Axit phenylaxetic và muối
của nó
|
0
|
2916
|
35
|
00
|
- - Este của axit phenylaxetic
|
0
|
2916
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2916
|
39
|
10
|
- - - Axit axetic 2,4-
Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
0
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức,
các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức
mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối và este
của nó
|
0
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối và este
của nó:
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat (DOA)
|
5
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit
sebacic, muối và este của chúng
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa chức
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
10
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
15
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl
orthophthalates
|
10
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các axit
orthophthalates
|
10
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic và muối của
nó
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
0
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - - Trioctyltrimellitate (
TOTM )
|
5
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo phthalic
khác và este của alhydrit phthalic
|
0
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm
chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu
nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
11
|
00
|
- - Axit lactic, muối và este
của nó
|
0
|
2918
|
12
|
00
|
- - Axit tactaric
|
0
|
2918
|
13
|
00
|
- - Muối và este của axit
tactaric
|
0
|
2918
|
14
|
00
|
- - Axit xitric
|
5
|
2918
|
15
|
|
- - Muối và este của axit
citric:
|
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Canxi citrat
|
5
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2918
|
16
|
00
|
- - Axit gluconic, muối và
este của nó
|
0
|
2918
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức
phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
21
|
00
|
- - Axit salicylic và muối của
nó
|
0
|
2918
|
22
|
00
|
- - Axit o-axetylsali cylic,
muối và este của nó
|
0
|
2918
|
23
|
00
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của nó
|
0
|
2918
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Este sulfonic alkyl của
phenol
|
0
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
2918
|
30
|
00
|
- Axit carboxylic có chức
aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
2918
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ
CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO
HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và muối của
chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
3
|
|
|
|
|
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ khác
của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
2920
|
10
|
00
|
- Este thiophosphoric
(phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
2920
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimetyl sulfat (DMS)
|
0
|
2920
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
|
|
|
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di- hoặc
trimethylamine và muối của chúng
|
0
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine và muối của
chúng
|
0
|
2921
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các
dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine và muối
của nó
|
0
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine và
muối của nó
|
0
|
2921
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2921
|
30
|
00
|
- Amin đơn hoặc đa chức
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
|
|
|
- Amin thơm đơn chức và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
41
|
00
|
- - Anilin và muối của nó
|
0
|
2921
|
42
|
00
|
- - Các dẫn xuất anilin và
muối của chúng
|
0
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidine và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (INN),
benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin
(INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine
(INN); muối của chúng
|
0
|
2921
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các
chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
51
|
00
|
- - O-, m-, p-
phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2922
|
|
|
Hợp chất
amino chức oxy
|
|
|